Professional Documents
Culture Documents
Bài 1 - Lý I
Bài 1 - Lý I
VẬT LÝ I
• 1.4 Khảo sát một vài chuyển động thường gặp trong
thực tế
1.1 Các khái niệm cơ bản
GV: Nhiệm vụ của động học là n/cứu việc mô tả c/động. Do
đó để mô tả được c/đ của một vật hoặc một điểm thì ta cần
phải nắm vững các khái niệm sau :
a) Chất điểm
+ ĐN: là vật có k/thước rất nhỏ hoặc không đáng kể so với
những k/cách, kích thước mà ta đang khảo sát (như quỹ
đạo c/đ của nó).
+ Đặc điểm: coi như một điểm hình học; phụ thuộc vào
từng bài toán.
+ VD: trái đất …
- Hệ chất điểm: là tập hợp các chất điểm. + VD: vật rắn là
một hệ chất điểm đặc biệt.
b) Hệ quy chiếu:
Gồm có: một hệ trục toạ độ và một vật làm mốc được gắn
vào gốc toạ độ, cộng với một đồng hồ đo thời gian.
- VD:
c) Vị trí và chuyển động
Vị trí: Vị trí của c/điểm trong
không gian được xđ bởi các
toạ độ x, y, z của véc tơ vị trí :
ˆ ˆ ˆ (3.1)
r xi yjzk
Chuyển động: là sự chuyển dời vị trí của c/điểm đối với các
vật khác (vật làm mốc) trong không gian và theo thời gian.
- T/ch: ch/đ có tính tương đối.
+ ĐN: là đường nối tất cả các vị trí của vật hoặc c/điểm
trong không gian trong suốt quá trình c/động.
Đặc điểm: r P1 P2
TC: chỉ phụ thuộc vào điểm
đầu và cuối mà không phụ
thuộc vào dạng đường dịch chuyển.
Chú ý: S r (chỉ bằng nhau đối với c/đ thẳng
ko doi huong)
Ta nói rằng người
chiến thắng là
người bơi nhanh
nhất!
dx
v x dt
dy (3.4)
v v y
dt
v dz
z
dt
v v x iˆ v y ˆj v z kˆ (3.5)
YN: đặc trưng cho sự nhanh, chậm
và hướng của chuyển động ở từng
thời điểm.
KL:
+ Điểm đặt: P
v + Phương: tiếp tuyến với quỹ đạo tại P.
P + Chiều: cùng chiều với chiều c/đ
2 2 2 (3.6)
+ Độ lớn (tốc độ): v v v x v y v z
Chú ý: Độ lớn của vận tốc tức thời bằng tốc độ tức thời tại
thời điểm đó.
VD: Vị trí của một chất điểm chuyển động trong không gian
đượcxác định bởi pt:
r (t ) (5m / s )tiˆ (10m / s )tˆj (3m / s 2 )t 2 kˆ
a) Tìm biểu thức của véc tơ vận tốc và tính tốc độ của chất
điểm ở thời điểm t = 2s.
b) Tính độ lớn của vận tốc trung bình trong khoảng thời gian
từ t = 0 đến t = 2s?
BÀI GIẢI
a) + BT của Véc tơ vận tốc :
ˆ ˆ ˆ dx ˆ dy ˆ dz ˆ
v vxi v y j vz k i j k
dt dt dt
v (5m / s )iˆ (10m / s ) ˆj (6m / s 2 )tkˆ
2 2 2
+ BT của tốc độ chuyển động: v v v x v y v z
+ Tại t = 2s : v v 25 100 144 16,4m / s
r
b) Độ lớn của vận tốc trung bình: v av
t
r (t ) r (t ) r (t 0) x.iˆ y. ˆj z.kˆ
Vì
r (t 0) 0 r (t ) r (t )
2
Với x 5t ( m); y 10t (m); z 3t (m)
Chú ý:
+ aav v
v v x 2 v y 2 v z 2
+ aav
t
(
t
) (
t
) (
t
)
b) Gia tốc tức thời
ĐN: là giới hạn của gia tốc trung bình khi t 0
2
BT:
v dv d r
a lim (3.9)
t 0 t dt dt 2
dv x d 2x
ax 2
dt dt
dv y d2y
a a y 2
dt dt (3.10) – (3.12)
2
a dv d z
z
z
dt dt 2
a a x iˆ a y ˆj a z kˆ (3.13)
YN: đặc trưng cho sự thay đổi của véc tơ vận tốc tại mọi
thời điểm.
KL: + Điểm đặt: tại P
+ hướng:luôn hướng về phía lõm
aP của quỹ đạo tại điểm khảo sát
2 2 2
+ Độ lớn: a a x a y a z
NX:
c) Thành phần pháp tuyến và tiếp tuyến của gia tốc
a a ( n ) a/ / ( tt )
2) BT định tính - Biểu diễn véc tơ vận tốc, gia tốc dựa vào
tính chất chuyển động trên hình vẽ (BT 3.8)
Bài toán động học
Bài toán thuận: Cho PTCĐ hoặc Vận tốc của chất điểm. Từ
đó xác định PTQĐ; gia tốc và các thành phần gia tốc của
chất điểm.
Bài toán ngược: Cho gia tốc hoặc các thành phần của véc tơ
vận tốc. Từ đó xác định: PTCĐ; PTQĐ; véc tơ độ dịch
chuyển; véc tơ vận tốc ; các thành phần của véc tơ gia tốc.
VD1: Một chất điểm c/đ trong mặt phẳng xOy với vận tốc
v (3t ;4t 2 )(m / s ) . Tại thời điểm t = 0 chất điểm
đang ở gốc toạ độ.
a) Xác định phương trình chuyển động và dạng quỹ đạo c/đ
của chất điểm.
c) Tính độ lớn của các thành phần gia tốc att(//) ; an( ) tại thời
điểm t = 1s.
Phương pháp giải chung
B1 : Nhận dạng (Phân tích đề): Cho ? ; Hỏi ?
- Phân loại và nhận ra dạng bài toán:
- Xác định biến cần tìm (Hỏi ? ) ; biến trung gian và các đại
lượng đã cho:
Từ đó Chọn hệ quy chiếu hợp lý và tìm ra các pt cơ bản liên
quan.
B2: Thiết lập chính xác mối liên hệ giữa biến cần tìm và các
đại lượng đã cho:
( Mối liên hệ chính xác và gần nhất giữa Cho Hỏi ?)
a) Ta có: với
v vx i v y j v x a x dt a1dt ...
v y a y dt a2 dt ...
Tốc độ: 2 2
v v vx v y ...
dv
b) Gia tốc tiếp tuyến: att .... a n a 2 at2
dt
2 2
Độ lớn gia tốc toàn phần: a a x a y a12 a 22
1.4 Khảo sát một số chuyển động thường gặp
a) Chuyển động thẳng (đọc chương 2)
- ĐN: là chuyển động theo quỹ đạo là một đường thẳng
- Hệ tọa độ: chọn trục x của htđ ≡ đường thẳng quỹ đạo cđ.
- Dạng cđ thẳng:
+ Cđ thẳng đều.
+ Cđ thẳng biến đổi đều.
+ Rơi tự do.
b) Chuyển động phóng ra (ném ngang; ném xiên)
- Mục 3.3
ĐN: Vật được phóng là vật bất kỳ được truyền cho một
vận tốc ban đầu và sau đó chuyển động chỉ dưới tác dụng
của trọng trường và sức cản của không khí.
Đặc điểm:
+ Mọi chuyển động phóng ra đều nằm trong mặt phẳng thẳng
đứng xOy chứa vectơ vận tốc ban đầu v0 và có gia tốc g.
+ Mọi c/đ phóng ra đều co the coi là tổng hợp của hai c/đg đồng
thời:
- c/đ theo phương ngang với vận tốc không đổi vx = v0x.
- c/đ theo phương thẳng đứng dưới tác dụng của trỌng lực với
vận tốc ban đầu v0y .
VD: Từ một đỉnh tháp cao 50m, người ta ném hòn đá theo phương
nằm ngang với tốc độ v0 = 10m/s. Xác định:
a) Thời gian chạm đất và tầm xa của hòn đá.
b) Tốc độ và gia tốc tiếp tuyến , gia tốc pháp tuyến của hòn đá khi
chạm đất.
Hướng dẫn giải
B1 : Nhận dạng (Phân tích đề):
+ CHO ? (…..)
+ HỎI ? (……)
+ Chọn hệ quy chiếu hợp lý : x0y (h.vẽ)
B2: Thiết lập chính xác mối liên hệ giữa biến cần tìm (đại
lượng cần tìm) và các đại lượng đã cho.
2h
+ t cd ( s)
g
+ vcd v x2 v y2 v02 ( gtcd ) 2 ...
d v
+ a tt an atp2 an2
dt
+ khi chạm đất thì…
B3: Giải các pt để tìm ra kết quả (biến cần tìm).
B4: Đánh giá và đáp số.
c) Chuyển động tròn (Mục 3.4)
v 2
dv
a arad ; a // atan (3.31)
R dt
dv dv
Rõ ràng: dt
và là khác nhau
dt
Xin ch©n thµnh c¶m ¬n !