You are on page 1of 15

ĐA ỐI – THIỂU ỐI

ĐỊNH NGHĨA

Đa ối: là hội chứng lâm sàng biểu hiện về thể tích nước
ối tăng quá nhiều so với tuổi thai. Khi thai đủ tháng, đa
ối khi thể tích nước ối tăng trên 2000ml.
Thiểu ối biểu hiện về thể tích nước ối giảm so với tuổi
thai.. Khi thai đủ tháng, thể tích nước ối dưới 300ml
VAI TRÒ CỦA NƯỚC ỐI

Vai trò bảo vệ


Vai trò chuyển hóa, điều nhiệt
Vai trò sản khoa
NGUỒN GỐC NƯỚC ỐI
SINH ỐI TIÊU ỐI
Thận (450 - 550) Cơ quan tiêu hóa (210 -780)
Phổi (300) Da
Da Màng ối
Màng ối (1800 - 65) Dây rốn
Dây rốn (50)
PHƯƠNG PHÁP ĐO NƯỚC ỐI
 Quan sát trực tiếp: Đo lượng nước ối chảy ra khi có vỡ
màng ối
 Phương pháp pha loãng chất màu
 Phương pháp lâm sàng
 Phương pháp siêu âm
 Độ sâu tối đa
 Chỉ số nước ối
THIỂU ỐI

Tỷ lệ từ 0,4 – 3,9%


Chẩn đoán xác định bằng siêu âm đo chỉ số ối
Nguyên nhân:
Vỡ ối
Thai bất thường
Thai chậm phát triển
Hội chứng truyền máu
THIỂU ỐI LÂM SÀNG

Cơ năng: Bụng to chậm hơn tuổi thai, cảm giác thai ít
cử động. Ra nước âm đạo.
Thực thể: Các chỉ số cao tử cung, vòng bụng đều nhỏ
hơn so với tuổi thai
Siêu âm: chỉ số ối < 60mm, có thể phát hiện có các bất
thường thai nhi
THIỂU ỐI XỬ TRÍ

Tùy thuộc nguyên nhân gây thiểu ối và tuổi thai mà có


các hướng xử trí khác nhau
Do vỡ ối, rỉ ối:
Thai non tháng
Thai đủ tháng
Thai bất thường:
Tùy vào loại bất thường và tuổi thai tại thời điểm phát hiện
bất thường mà ĐCTN hay tiếp tục theo dõi duy trì thai nghén.
THIỂU ỐI XỬ TRÍ

Thai chậm phát triển:


Có thể đây là nguyên nhân hoặc hậu quả
Có thể phối hợp với thai có hình thái bất thường
ĐCTN khi có dấu hiệu suy thai
Hội chứng truyền máu:
Tuổi thai
Mức độ chênh lệch giữa hai thai
Biểu hiện suy thai
ĐA ỐI
 Phân loại tình trạng ối:
 Bình thường 600 – 1500 ml
 Dư ối : 1500 – 2000 ml
 Đa ối : > 2000ml
 Phân loại đa ối:
 Đa ối cấp: thường xảy ra ở ba tháng giữa
 Đa ối mạn: xảy ra ở ba tháng cuối của thai kỳ
ĐA ỐI NGUYÊN NHÂN
 Mẹ
 Đái tháo đường
 Bất đồng nhóm máu
 Giang mai
 Thai
 Hội chứng truyền máu
 Phù thai – rau
 Thai bất thường
 Nhiễm trùng thai trong tử cung: Rubella, Toxo, giang mai
 Phần phụ của thai
 Phù rau

 Viêm màng ối
ĐA ỐI TRIỆU CHỨNG
 Cơ năng:
 Bụng to nhanh
 Khó thở
 Vận động khó khăn
 Phù
 Thực thể
 Cao tử cung , vòng bụng > tuổi thai
 Khó nắn các phần của thai, có dấu hiệu”cục đá nổi”
 Nghe tiếng tim mờ, xa xăm
 Siêu âm
 Góc sâu nhất > 100ml
 Có thể thấy bất thường thai, phần phụ kèm theo
 Các triệu chứng khác tùy nguyên nhân
ĐA ỐI CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT

Cổ chướng
Thai to
Chửa đa thai
U tiểu khung: U xơ tử cung, UBT, U đường tiêu hóa
Chửa trứng
Rau bong non
Cầu bàng quang
ĐA ỐI HƯỚNG XỬ TRÍ

 Xác định nguyên nhân gây đa ối


 Điều trị nguyên nhân
 Đái tháo đường
 Nhiễm khuẩn
 Điều trị sản khoa
 Chọc hút nước ối
 Đình chỉ thai nghén
 Bấm ối trong chuyển dạ
TRÂN TRỌNG CÁM ƠN!

You might also like