You are on page 1of 33

BIỂU DIỄN VẬT THỂ

1
Mặt Hình cắt toàn bộ
cắt
chập Hình chiếu riêng phần

Hình chiếu riêng phần

Hình chiếu riêng Hình chiếu riêng phần


phần
CÁC LOẠI HÌNH BIỂU
DIỄN
 Hình chiếu vuông góc;
 Hình cắt và mặt cắt;
 Hình chiếu riêng phần;
 Hình chiếu cục bộ;
 Hình trích.

Chương 6 - BIỂU DIỄN VẬT THỂ 3


MẶT CẮT
Hình biểu diễn chỉ thể hiện các đường bao
ngoài của phần vật thể nằm trên mặt phẳng
HÌNH MẶT
cắt gọi là mặt cắtCẮT CẮT
A-A A-A

A A A A

Chương 6 - BIỂU DIỄN VẬT THỂ 4


PHÂN LOẠI MẶT CẮT
 Mặt cắt rời
 Mặt cắt chập

Chương 6 - BIỂU DIỄN VẬT THỂ 5


MẶT CẮT RỜI
Mặt cắt được vẽ ra phía ngoài hình chiếu, phải
đặt nó gần với hình chiếu và có liên hệ với hình
chiếu bằng nét gạch dài chấm mảnh
46 7 30
⌀32

⌀26
⌀20

Chương 6 - BIỂU DIỄN VẬT THỂ 6


MẶT CẮT RỜI
NHẬN
XÉTgọi tên mặt cắt: tương tự
Cách
hình cắt
Nếu mặt cắt được bố trí ngay
trên đường kéo dài của nét cắt:
KHÔNG cần chữ cái gọi tên
A
A-A mặt cắt
Sử dụng mặt cắt để làm
gì?
Biểu diễn tiết diện
A
ngang của chi tiết

Chương 6 - BIỂU DIỄN VẬT THỂ 7


MẶT CẮT RỜI
B
R=
h
A-A ↷ 30o B-B ↷ 90o

h
C
A

C B A

D
C-C ↷ 150o D-D ↷ 90o

D
Chương 6 - BIỂU DIỄN VẬT THỂ 8
MẶT CẮT CHẬP
Nếu không gây khó hiểu, mặt cắt có thể
được xoay ngay trên hình chiếu tương ứng.
Khi đó, đường bao của mặt cắt phải vẽ bằng
nét liền mảnh, và không cần định tên mặt
cắt.

Chương 6 - BIỂU DIỄN VẬT THỂ 9


MẶT CẮT CHẬP

Chương 6 - BIỂU DIỄN VẬT THỂ 10


HÌNH CHIẾU RIÊNG
PHẦN
Biểu diễn riêng các bộ phận của vật thể
khi các bộ phận này chưa được biểu
diễn đầy đủ, rõ ràng trên hình chiếu
toàn bộ.
Giới hạn bằng nét dích dắc hay nét
lượn sóng

Chương 6 - BIỂU DIỄN VẬT THỂ 11


HÌNH CHIẾU RIÊNG
PHẦN
G
Khi nào thì cần
sử dụng hình
chiếu riêng
phần?
Khi có các
G thông tin
R= cần được
h
G ↷ 30o diễn tả trên

h
mặt nghiêng

Chương 6 - BIỂU DIỄN VẬT THỂ 12


HÌNH CHIẾU RIÊNG
PHẦN

Chương 6 - BIỂU DIỄN VẬT THỂ 14


HÌNH CHIẾU CỤC BỘ
Hình chiếu cục bộ phải vẽ ở góc chiếu thứ
ba bất kể bản vẽ chính đã sử dụng góc
chiếu nào để biểu diễn Khi nào thì cần
sử dụng hình
chiếu cục bộ?
Khi chỉ cần
biểu diễn hình
dạng của một
bộ phận nhỏ
trên vật thể.
Chương 6 - BIỂU DIỄN VẬT THỂ 15
HÌNH TRÍCH
Hình biểu diễn được
trích ra từ một hình
biểu diễn đã có trên
bản vẽ.
• Hình trích được giới
hạn bằng nét lượn
sóng và thường được
phóng to
Khi nào thì cần sử dụng hình
trích?
Khi cần biểu diễn rõ một bộ phận có kích thước nhỏ hơn
nhiều so với kích thước tổng thể
Chương 6 - BIỂU DIỄN VẬT THỂ 16
BÀI TẬP 1
Cho hình chiếu trục đo của
một vật thể. Hãy biểu diễn
vật thể đó trên bản vẽ kỹ
thuật theo đúng các quy
định của TCVN
BÀI TẬP 1
• Một tấm
• Hai vị trí có khoét các rãnh,
lỗ
BÀI TẬP 1 H
(30
)

20

G A-A
20 H 70

10
B-B

5
20
B 150°
40
G

20
20

80
5

70 B 85 A
∅15
H R15
G
B
A
D 45

A
10

10 25
BIỂU DIỄN VẬT
THỂ
1. Mục đích sử dụng của các loại
hình biểu diễn
2. Xác định các hướng chiếu cần
thiết
(Cần tách vật thể thành các bộ
phận)
Chương 6 - BIỂU DIỄN VẬT THỂ 20
Dạng khối và số lượng hình
biểu diễn tương ứng
1. Khối tròn xoay
 Thường là 1 hình biểu diễn

Chương 6 - BIỂU DIỄN VẬT THỂ 21


Hình biểu diễn nào đã đủ để
xác định một vật thể duy nhất?

∅30
30
50 50

Biết sử dụng các ký


hiệu của tiêu chuẩn
khi ghi kích thước
Chương 6 - BIỂU DIỄN VẬT THỂ 22
Hình biểu diễn nào đã đủ để
xác định một vật thể duy nhất?
S∅30 ∅30

Biết sử dụng các ký


hiệu của tiêu chuẩn
khi ghi kích thước
Biết chọn hướng chiếu hợp lý
Chương 6 - BIỂU DIỄN VẬT THỂ 23
Hình biểu diễn nào đã đủ để
xác định một vật thể duy nhất?

∅30

∅30
∅20

∅20
50 50

Biết chọn loại hình biểu diễn hợp


Chương 6 - BIỂU DIỄN VẬT THỂ 24


 Biết sử dụng các ký hiệu của
tiêu chuẩn khi ghi kích thước

40
 Chọn hướng chiếu hợp lý
 Chọn loại hình biểu diễn hợp ∅30

S∅30
∅30

∅30
∅20

∅20
50 50
Dạng khối và số lượng hình
biểu diễn tương ứng
2. Dạng tấm hay thanh
 Thường là 2 hình biểu diễn

Chương 6 - BIỂU DIỄN VẬT THỂ 26


Dạng khối và số lượng hình
biểu diễn tương ứng
3. Khối hình hộp
 Thường cần 3 hình biểu diễn

Chương 6 - BIỂU DIỄN VẬT THỂ 27


Hình biểu diễn này đã đủ để
xác định một vật thể duy nhất?

Chương 6 - BIỂU DIỄN VẬT THỂ 28


BÀI TẬP 1
-Xác định các hướng chiếu cần
thiết H
-Xác định hướng chiếu G
chính
-Chọn loại hình biểu B
diễn thích hợp cho
mỗi hướng chiếu
D
 A: cắt cục bộ
 B: chiếu riêng phần
 D: cắt toàn bộ C A
 G: chiếu riêng phần
 H: chiếu riêng phần
BÀI TẬP 1
Phân bố Vị trí hình chiếu chính?
hình? H
G
1 2 3 4 5 6 7 8

B
A

Hình cắt Các hình A

HÌNH chiếu
toàn bộ
CHIẾU
B B

(hướng riêng
D C

chiếu D) CHÍNH phần cho C

tấm
A
D
Hình nghiêng D

chiếu (hướng
riêng chiếu G
E E

 A: cắt cục bộ
phần NguỜi vẽ
và H) BIỂU DIỄN VẬT THỂ
B: chiếu riêng phần
Kiểm tra
 F
TruỜng ÐH Bách Khoa TpHCM
F

1 2 3
(hướng
4 5
Nhóm:
6
MSSV:
7 8
BT-14

 D: cắt toàn bộ
 G: chiếu riêng phần
chiếu B)
 H: chiếu riêng phần
BÀI TẬP 1
Vị trí hình chiếu chính?
1 2 3 4 5 6 7 8

A A

Hình
B B

30 70 30 chiếu
chính
C C

40
D D

70

E E

Ng uỜi vẽ
40

BIỂU DIỄN VẬT THỂ


Kiểm tra
F F
Tr uỜng Ð H Bách Khoa TpHCM

Nhóm: MSSV: BT-14


1 2 3 4 5 6 7 8
BÀI TẬP 1 H

G A-A
H

B-B
B

B A

H
G
B
A
D

A
BÀI TẬP 1 H

G A-A
H

B-B
B

B A

H
G
B
A
D

A
BÀI TẬP 1 H
(30
)

20

G A-A
20 H 70

10
B-B

5
20
B 150°
40
G

20
20

80
5

70 B 85 A
∅15
H R15
G
B
A
D 45

A
10

10 25

You might also like