You are on page 1of 27

米與布

Mễ dữ bố
米與布
米多少,用斗量。布長
短,用尺量。米十升,
為一斗。布十寸為一尺。
Mễ dữ bố
Mể đa thiểu, dụng đẩu lượng. Bố trường
đoản, dụng xích lượng. Mễ thập thăng, vi
nhất đẩu. Bố thập thốn, vi nhất xích.
米与布
米多少,用斗量。布长
短,用尺量。米十升,
为一斗。布十寸为一尺 。
Mễ dữ bố
Mể đa thiểu, dụng đẩu lượng. Bố trường
đoản, dụng xích lượng. Mễ thập thăng, vi
nhất đẩu. Bố thập thốn, vi nhất xích.
合 hợp : Tên một đơn vị đo lường thể tích thời xưa, bằng 1/10
thăng tức một lẻ. Một âm khác là “cáp”.
升 thăng: (Danh) Lượng từ: Đơn vị dung lượng: thưng. “Công
thăng” 公升 lít.
斗 đấu: Lượng từ, đơn vị dung lượng: mười “thăng” 升 là
một “đấu” 斗
寸 thốn: (Danh) Lượng từ, đơn vị đo chiều dài: (1) Ngày xưa
bằng độ một ngón tay. (2) Tấc, mười phân là một tấc. (3) Gọi
tắt của “thị thốn” 市寸 , tức một phần mười của một “thị
xích” 市尺 .
尺 xích: (Danh) Lượng từ, đơn vị đo chiều dài: thước. Như:
“công xích” 公尺 thước tây (m, mètre), bằng một trăm phân
(cm, centimètre), một thước cổ (Trung Quốc) bằng 0,33 cm.
米 mễ
gạo (DT, 6
nét, bộ mễ
米)
丷木
丷 mộc
與 / 与 dữ
(LT, 14/4
nét, bộ cữu
臼 /nhất 一 )
臼一㇉丶八
cữu nhất ㇉ chủ
bát
與/与
dữ
(LT, 14/3
nét, bộ cữu
臼 /nhất
一)
布 bố
vải (DT, 5
nét, bộ cân
巾)
一丿巾
nhất phiệt cân
多 đa
Nhiều (TT,
6 nét, bộ
tịch 夕 )
夕夕
tịch tịch

thiểu
Ít (TT, 4
nét, bộ tiểu
小)
小丿

dụng
Dùng (GT,
5 nét, bộ
dụng 用 )
冂十一 quynh
thập nhất
斗 đẩu
cái đấu
(DT, 4 nét,
bộ đẩu 斗 )
丶丶一丨
chủ chủ nhất
cổn
量 lượng
đong, đo, liệu
lường (Đgt,
12 nét, bộ lý
里)
曰一里
viết nhất lí
甲 二 giáp nhị
田 土 điền thổ
曰 土 viết thổ
米多少,
用斗量
Mể đa thiểu, dụng đẩu lượng.
Gạo nhiều ít, dùng đấu đong.
長/长
trường
dài (TT,
8/4 nét, bộ
trường
長)
長/长
trường
dài (TT,
8/4 nét, bộ
trường
長 /)
短 đoản
ngắn (TT,
12 nét, bộ
thỉ 矢 )
矢豆
thỉ đậu
一口丷一
nhất khẩu 丷 nhất

xích
Cái thước
(DT, 4 nét,
bộ thi 尸 )
尸乀
布長短,
用尺量
Bố trường đoản, dụng xích lượng.

Vải dài ngắn, dùng thước đo.


升 thăng
Cái thưng
(DT, 4 nét,
bộ 十
thập) 千丨
thiên cổn
米十升,
為一斗
Mễ thập thăng, vi nhất đẩu.
Mười thưng gạo là một đấu.

thốn
tấc (DT, 3
nét, bộ 寸
thốn)
一亅丶
nhất quyết chủ
布十寸,
為一尺
Bố thập thốn, vi nhất xích.
Mười tất vải, là một thước.
米多少,
用斗量。
Mể đa thiểu, dụng đẩu lượng.
Gạo nhiều ít, dùng đấu đong.
布長短,
用尺量。
Bố trường đoản, dụng xích lượng.

Vải dài ngắn, dùng thước đo.


米十升,
為一斗。
Mễ thập thăng, vi nhất đẩu.
Mười thưng gạo là một đấu.
布十寸,
為一尺。
Bố thập thốn, vi nhất xích.
Mười tất vải, là một thước.

You might also like