You are on page 1of 16

左右手

Tả hữu thủ
左右手,共十指。
左五指,右五指。
能取物,能作事。
Tả hữu thủ, cộng thập chỉ. Tả ngũ chỉ, hữu
ngũ chỉ. Năng thủ vật, năng tác sự.
左 tả
bên trái (PVT,
5 nét, bộ công
工)
一丿工
nhất phiệt
công
右 hữu
bên phải
(PVT, 5 nét,
bộ khẩu
口 );
一丿口
nhất phiệt khẩu
手 th

tay (Dt, 4
nét, bộ thủ
手, 扌)
共 cộng
chung, cộng
lại (Đgt, 6
nét, bộ bát
八)
井八 / 二丨丨
八 tỉnh bát
nhị cổn cổn
指 chỉ
ngón tay (DT,
9 nét, bộ thủ
手, 扌)
扌旨 thủ chỉ
(chỉ: ngon; ngọt, ý
chỉ)
左右手 , 共十指
左五指 , 右五指
Tả hữu thủ, cộng thập chỉ.
Tả ngũ chỉ, hữu ngủ chỉ.
Tay trái, tay phải gồm mười ngón. Tay
trái năm ngón, tay phải năm ngón.
能 năng
hay, có thể
(TĐT, 10 nét, bộ
nhục 肉 , 月 )
厶肉 / 月匕匕
khư nhục/nguyệt chủy
chủy
取 thủ
lấy (Đgt, 8
nét, bộ hựu
又)
耳又
nhĩ hựu
物 vật
đồ vật (DT,
8 nét, bộ
ngưu 牛 ,
牜)
牛 / 牜勿
ngưu/ngưu
vật
作 tác
làm (Đgt, 7
nét, bộ
nhân 人 ,
亻 );
亻乍 nhân sạ
(Sạ: Chợt, bỗng
nhiên)
事 sự
việc (DT, 8
nét, bộ
quyết 亅 )
一口聿
nhất khẩu
duật
左右手 , 共
十指
Tả hữu thủ, cộng thập chỉ.
Tay trái, tay phải gồm mười ngón.
左五指 , 右
五指
Tả ngũ chỉ, hữu ngủ chỉ.
Tay trái năm ngón, tay phải năm ngón.
能取物能作

Năng thủ vật, năng tác sự.
Có thể lấy đồ vật, có thể làm công việc.

You might also like