You are on page 1of 16

KITE.CQ.

01

ĐẦU TƯ TÀI
CHÍNH
Thầy Nguyễn Văn Chiến
BIDV - NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ
VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM
Ngành Ngân hàng
Thành viên nhóm
TÊN THÀNH VIÊN NHIÊM
. VỤ ĐÁNH GIÁ

Lê Thị Ngọc Ánh Nội dung 100%

Lê Hồng Ngọc Nội dung, PPT 100%

Lê Thị Mỹ Ngọc Nội dung 100%

Âu Hồng Ánh Thơ Nội dung 100%

Nguyễn Ngọc Kim Tuyến Nội dung, PPT 100%

Đậu Vương Trúc Vy Thuyết trình 100%

Đặng Như Quỳnh Thuyết trình 100%


NỘI DUNG
CHÍNH 01 TRÌNH BÀY NGÀNH

SWOT 02

03 PHÁT TRIỂN NGÀNH

KHUYẾN NGHỊ 04
01. TRÌNH BÀY NGÀNH Đặc tính ngành

Ngân hàng thương mại là một định chế tài chính trung gian.

Ngân hàng thương mại hoạt động đa dạng và tổng hợp nhiều nghiệp vụ và dịch vụ.
Đặc điểm của Ngân
Ngân hàng thương mại thu hút nguồn vốn chủ yếu thông qua huy động tiền gửi, phát hành
hàng thương mại kỳ phiếu và trái phiếu.
Hệ thống ngân hàng thương mại có thể tạo ra lượng tiền tệ thông qua hoạt động cho vay và
thanh toán.
Tổng tài sản của ngân hàng thương mại thường là khối lượng tài sản lớn nhất trong toàn bộ
hệ thống ngân hàng thương mại.
01. TRÌNH BÀY NGÀNH Tính cạnh tranh
Tác nhân từ phía NHTM mới Sức ép từ phía khách
tham gia thị trường hàng

Nhân tố khách
quan

Tác nhân là các đối thủ NHTM Sự xuất hiện các dịch vụ
hiện tại mới

Bên cạnh đó, đặc điểm của sản phẩm và đặc điểm của khách hàng
cũng là nhân tố thuộc về NHTM chi phối đến khả năng cạnh tranh
trong hoạt động kinh doanh của NHTM.
Doanh nghiệp chủ lực 01. TRÌNH BÀY NGÀNH

Top 10 ngân hàng uy tín nhất Việt Nam 2023

1. Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng - VPBank - Ngân hàng công nghệ dẫn đầu, top
các ngân hàng hiện đại tại Việt Nam
2. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Agribank
3. Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
4. Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Vietinbank
5. Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam - Techcombank
6. Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - BIDV
7. Ngân hàng TMCP Quân đội - MBBank
8. Ngân hàng TMCP Á Châu - ACB
9. Ngân hàng TMCP Tiên Phong - TPBank
10. Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam - VIB
02. SWOT
S trengths: Điểm mạnh
W1: Năng lực cạnh tranh còn thấp
W eaknesses: Điểm yếu
S1: Mạng lưới rộng khắp
W2: Tỷ lệ nợ xấu cao
S2: Lực lượng lao động dồi dào
W3: Hạ tầng công nghệ thông tin chưa phát triển
S3: Đội ngũ khách hàng đông đảo và đa dạng
W4: Công tác quản lý, giám sát còn lỏng lẻo
S4: Hoạt động dựa trên công nghệ ngân hàng lõi (core banking)
W5: Sản phẩm dịch vụ chưa đa dạng, tính tiện ích chưa cao.
S5: Chính sách hỗ trợ của Chính phủ
W6: Chất lượng dịch vụ chưa cao, thủ tục giao dịch còn rườm rà
W7: Hệ thống văn bản, cơ chế chính sách chưa hoàn thiện
W8: Thiếu sự liên kết giữa các NHTM với nhau.
W9: Việc thực hiện chương trình hiện đại hóa chưa đồng đều

O pportunities: Cơ hội T1: Cạnh tranh gay gắt


T2: Rủi ro nợ xấu
T hreats: Thách thức
O1: Hội nhập kinh tế quốc tế, thúc đẩy hệ thống ngân hàng Việt Nam
T3: Rủi ro công nghệ
đổi mới
T4: Biến đổi khí hậu
O2: Có được sự quan tâm và hỗ trợ đặc biệt từ phía Ngân hàng nhà
T5: Áp lực cải tiến công nghệ và kỹ thuật
nước.
T6: Hệ thống pháp luật trong nước, thể chế thị trường chưa đầy đủ
O3: Môi trường pháp lý thuận lợi
T7: Khả năng sinh lời còn thấp hơn các ngân hàng trong khu vực
O4: Nền kinh tế Việt Nam đang phát triển
T8: Chịu tác động mạnh của thị trường tài chính thế giới
O5: Sự phát triển của công nghệ
T9: Hội nhập kinh tế quốc tế làm tăng các giao dịch vốn và rủi ro của hệ thống
O6: Hội nhập kinh tế quốc tế
ngân hàng
T10: Chưa có các chính sách tiền lương và chế độ đãi ngộ hợp lý
Ví dụ: Ngân hàng BIDV
S trengths: Điểm mạnh W eaknesses: Điểm yếu

S1: Thương hiệu uy tín


S2: Dịch vụ đa dạng
S3: Chất lượng dịch vụ tốt W1: Khủng hoảng truyền thông
S4: Nằm trong nhóm Big 4 ngân hàng nhà nước W2: Ứng dụng trên điện thoại còn nhiều hạn chế
S5: Tiềm lực tài chính mạnh W3: Xảy ra tình trạng khách vay bị “ép” mua bảo hiểm
S6: Tiếp cận công nghệ tài chính nhanh
S7: Mạng lưới phân phối rộng khắp
S8: Chiến lược Marketing được đầu tư bài bản

O pportunities: Cơ hội Threats: Thách thức


O1: Sự phát triển của công nghệ T1: Cạnh tranh gay gắt
O2: Hội nhập kinh tế quốc tế T2: Rủi ro nợ xấu
O3: Pháp luật về vay vốn ngày càng được minh bạch T3: Rủi ro công nghệ
O4: Sự quan tâm của chính phủ T4: Nguồn nhân lực số ngành ngân hàng còn nhiều hạn chế
O5: Sự phát triển của chuyển đổi số T5: Thách thức về chuyển đổi số
03. VIỄN CẢNH PHÁT • Kiểm soát lạm phát
• Mở rộng thanh tra ngân hàng đến các tập đoàn tài chính,
TRIỂN NGÀNH tuân thủ nguyên tắc giám sát theo Basel
• FinTech
ĐẾN NĂM • Xử lý nợ xấu
• Ngân hàng số
2030 • Ứng dụng công nghệ
• Phương thức thanh toán mới
• Thanh toán không dùng tiền mặt
• Hoàn thiện hệ thống thanh toán liên ngân hàng

• Đẩy mạnh phát triển thanh toán không dùng tiền mặt
• Tăng cơ hội tiếp cận dịch vụ tài chính cho nhóm dân cư khó
khăn, đẩy mạnh tại vùng nông thôn và vùng xa
• Nâng cao năng lực cạnh tranh, tăng sự minh bạch và tuân thủ các chuẩn mực, thông lệ quốc tế trong quản trị và trong hoạt
động của các tổ chức tín dụng.
• Trong số các Ngân hàng TM nằm trong top 100 Ngân hàng lớn nhất ở khu vực châu Á
• Hoàn thiện luật pháp về tiền tệ và ngân hàng theo quy tắc kinh tế thị trường, đáp ứng yêu cầu quốc tế, nâng cao hiệu suất
hệ thống thanh toán và dịch vụ ngân hàng
Ví dụ: Ngân hàng BIDV

BIDV đang đặt mục tiêu trở thành ngân hàng số hàng đầu Việt Nam và lọt vào top 100 ngân hàng
TẦM NHÌN lớn nhất châu Á theo vốn hóa thị trường vào năm 2030.

CHIẾN
Chuyển đổi số LƯỢC
Mở rộng thị trường Nâng cao chất lượng DV
• BIDV tiếp tục ứng dụng công nghệ tiên
tiến • Tăng cường thu hút khách hàng cá nhân và
• Cải thiện quy trình giao dịch, rút ngắn
• BIDV sẽ phát triển mạnh mẽ ngân hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ
thời gian giao dịch, nâng cao chất lượng
số, cung cấp đa dạng các dịch vụ trực • Mở rộng thị trường sang các khu vực nông
dịch vụ khách hàng.
tuyến thôn và miền núi
• Nâng cao chất lượng đội ngũ nhân viên:
• BIDV sẽ nâng cao năng lực cạnh tranh • Phát triển hoạt động kinh doanh quốc tế
trong lĩnh vực ngân hàng số
04. MỘT SỐ KHUYẾN NGHỊ ĐẦU TƯ CỔ PHIẾU

• Đọc BCTC hàng quý, hàng năm để đánh giá tình hình hiệu quả kinh
doanh của ngân hàng đó (lãi, tỷ lệ chi phí/thu nhập, thu nhập ngoài lãi…)
• Tính các chỉ số ROE (ROE > 10%), ROA (ROA > 1), NIM, định giá cổ
phiếu nhờ chỉ số P/E, P/B, EPS…
• Theo dõi tình hình chia cổ tức của ngân hàng, có ở mức cao không, có
thường xuyên không.
• Xem tỷ lệ nợ xấu, nợ càng cao thì rủi ro vỡ nợ càng lớn.
• Tăng trưởng tín dụng tốt, hoạt động cho vay diễn ra sôi nổi.
• Tỷ lệ tăng trưởng huy động và chất lượng vốn đầu vào tốt (tỷ lệ CASA
cao, huy động vốn tăng trưởng theo từng giai đoạn).
• Cách quản trị rủi ro, vị thế thị trường, các chiến lược kinh doanh mà ngân
hàng đã công bố có thực sự hiệu quả với ngân hàng không?
TOP 5 MÃ CỔ PHIẾU NGÂN HÀNG TỐT NHẤT 2024
1. Cổ phiếu VCB của ngân hàng Vietcombank
Trong các phiên giao dịch gần đây của năm 2024, vốn ngoại
chảy ồ ạt vào cổ phiếu ngân hàng VCB. Tại phiên giao dịch ngày
19/01/2024, mã VCB sắp áp sát đỉnh lịch sử, cán mốc 92,600
đồng/cổ phiếu, khối lượng thanh khoán lên đến hàng triệu đơn vị,
liên tục được khối ngoại gom vào - chỉ trong vòng 10 ngày, khối
ngoài mua hơn 10 triệu cổ phiếu ngân hàng VCB với tổng giá trị
giao dịch lên đến 10,000 tỷ đồng.

2. Cổ phiếu TCB của ngân hàng Techcombank


Cổ phiếu TCB cũng là một trong những cổ phiếu ngân hàng
được nhiều nhà đầu tư ưa chuộng. Đầu năm 2024, cổ phiếu ngân
hàng TCB liên tục tăng, hiện đang ở mức 35,000 đồng/cổ phiếu. 3
tháng cuối năm 2023 là thời điểm TCB bứt tốc mạnh mẽ, tất cả các
mảng dịch vụ đều đạt mức cao kỷ lục, tỷ lệ CASA của TCB đạt
39.9% đưa TCB trở lại ngôi vị quán quân về tỷ lệ tiền gửi không kỳ
hạn.
TOP 5 MÃ CỔ PHIẾU NGÂN HÀNG TỐT NHẤT 2024
3. Cổ phiếu ACB của ngân hàng Á Châu
Sau nhiều biến động và khó khăn của nền kinh tế chung,
ngân hàng Á Châu vẫn quản trị tốt chất lượng tài sản và tỷ lệ
nợ xấu
Mức P/B đang giao dịch của cổ phiếu ngân hàng ACB đang
ở mức 1.04x, ROE cổ phiếu ACB năm 2024 là 22.8. Giá mục
tiêu 1 năm cho cổ phiếu ngân hàng ACB hiện tại ngày
22/01/2024 là 26,300 đồng/cổ phiếu.

4. Cổ phiếu MBB của ngân hàng MB Bank


MB là ngân hàng có chi phí vốn thấp thứ hai toàn ngành
ngân hàng chỉ sau VCB, nhờ vào tỷ lệ CASA luôn đứng top
đầu, thanh khoản dồi dào, tập khách hàng doanh nghiệp trung
thành lâu năm.
Vì vậy, không có gì ngạc nhiên khi hiệu quả sinh lời của
MBB luôn nằm trong nhóm dẫn dầu hệ thống ngân hàng
TOP 5 MÃ CỔ PHIẾU NGÂN HÀNG TỐT NHẤT 2024
5. Cổ phiếu VPB của ngân hàng VPBank
NIM của VPBank trong năm 2024 có thể đạt 6.69%. Giá
cổ phiếu ngân hàng VPB cũng đang được định giá khá hấp
dẫn, giao dịch ở mức P/B là 1.0 lần, thấp hơn mức trung bình
ngành và trung bình 3 năm của cổ phiếu này (1.8 lần).
Thank You !

You might also like