You are on page 1of 20

Hoàng

hôn
trong
mắt tôi
HIỂU BIẾT KHÁI QUÁT
- Sinh ngày
- 5/6/1911:
19/5/1890 -
Ra đi tìm
Hoàng Trù - Kim
đường cứu
Liên - Nam Đàn -
nước.
Nghệ An
 Nhà lãnh đạo - 1941, về
tài ba - nhân vật
1. Tác giả nước lãnh
kiệt xuất - danh Hồ Chí đạo CM đến
nhân văn hóa Minh thắng lợi của
thế giới CMT8
- 1946 -
- Sự nghiệp cách
1969: Giữ
mạng và sự
chức vụ
nghiệp văn học
Chủ tịch
đặc sắc
nước.
HIỂU BIẾT KHÁI QUÁT: Tập “Nhật kí trong tù”

- Hoàn cảnh Từ mùa thu năm 1942 đến mùa


sáng tác thu năm 1943.
+ Giải khuây chờ ngày tự do.
- Mục đích
+ Thể hiện vẻ đẹp tâm hồn,ý chí
sáng tác
bản lĩnh Hồ Chí Minh.
- Số lượng -
134 bài - chữ Hán
Hình thức
+ Phản ánh hiện thực.
- Giá trị nội
+ Là bức chân dung tinh thần tự
dung
họa của Hồ Chí Minh .
+ Là tập nhật kí độc đáo.
- Giá trị
+ Thể hiện nét đặc sắc trong
nghệ thuật
phong cách Hồ Chí Minh.
I. ĐỌC - TÌM HIỂU CHUNG


1. Xuất xứ, hoàn cảnh sáng tác:
- Bài thơ thứ 13 trong tập “Nhật kí trong
tù” 倦鳥歸林尋宿樹 ,
- Bài thơ được sáng tác trên đường
孤雲慢慢度天空 .
chuyển lao từ Tĩnh Tây đến Thiên Bảo
2. Thể thơ, bố cục:
山村少女磨包粟 ,
- Thất ngôn tứ tuyệt 包粟磨完爐已烘 .
Chiều tối
- Chia làm 2 phần:
Quyện điểu quy lâm tầm túc thụ,
+ Hai câu đầu: bức tranh thiên nhiên Cô vân mạn mạn độ thiên không.
+ Hai câu sau: bức tranh đời sống Sơn thôn thiếu nữ ma bao túc,
Bao túc ma hoàn lô dĩ hồng.
I. ĐỌC - TÌM HIỂU CHUNG
3. So sánh phiên âm với dịch thơ

Phiên âm: Dịch thơ:


Quyện điểu quy lâm tầm túc thụ, Chim mỏi về rừng tìm chốn ngủ,
Cô vân mạn mạn độ thiên không. Chòm mây trôi nhẹ giữa tầng không.
Sơn thôn thiếu nữ ma bao túc, Cô em xóm núi xay ngô tối,
Bao túc ma hoàn, lô dĩ hồng. Xay hết, lò than đã rực hồng.

chòm Chòm mây trôi nhẹ.


Cuối câu câu 3 và đầu câu 4 mất
 vân:
Cô Bảnchòm
dịchmâytuy lẻtrôi chảy,
mây lẻhìnhCô
ảnh thơdiễn
em xóm
không đẹp nhưng
núitả đi làm
Mất vẻ
được vẻ mất
đơntrang
độc
Sơn thôn thiếu nữ biện
trọng

pháp
của
nhịp
điệp
thơ
bay
ngữchậm
Đường.
chậm
vắt dòng:
của
“Bao
chòm
Mạn
đi sựmạn:
hàmchậm
súc chậm
trong thơ Bác. túc”
trôi chậm
chậm. mây.
II. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN
1. Hai câu thơ đầu: Bức tranh thiên nhiên
Các yếu tố Bức tranh thiên nhiên

1. Thời gian, địa điểm?

2. Hình ảnh nào được miêu


tả? trạng thái của hình
ảnh?
3. Tác giả sử dụng bút pháp
gì miêu tả? Hiệu quả?
4. Đánh giá bức tranh thiên
nhiên?
II. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN
1. Hai câu thơ đầu: Bức tranh thiên nhiên
Các yếu tố Bức tranh thiên nhiên

1. Thời gian, địa điểm? - Buổi chiều; Rừng núi

- Cánh chim trong trạng thái mỏi mệt bay về rừng


2. Hình ảnh nào được miêu tả? tìm chốn ngủ, Chòm mây lẻ đang bay chầm chậm
trạng thái của hình ảnh? trên bầu trời
-> Hình ảnh quen thuộc trong thơ cổ
- Bút pháp cổ điển: chấm phá, gợi nhiều hơn tả
3. Tác giả sử dụng bút pháp gì miêu
- Bút pháp hiện đại: cảnh vật có sự vận động, gợi
tả?
cảnh ngộ con người.
=> cánh chim nhỏ bé, đám mây đơn lẻ đủ sức gợi lên
4. Đánh giá bức tranh thiên nhiên?
một bầu trời mênh mông, hoang sơ và tĩnh lặng.
II. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN
1. Hai câu thơ đầu: Bức tranh thiên nhiên
Quyện điểu quy lâm tầm túc thụ,
Cô vân mạn mạn độ thiên không.
Bức tranh thiên
nhiên

Tâm trạng của Bác?

Vẻ đẹp tâm hồn của


Người?
II. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN
1. Hai câu thơ đầu: Bức tranh thiên nhiên
Tâm trạng: Mệt mỏi, cô đơn, buồn hắt hiu

Vẻ đẹp tâm hồn Bác:

+ Yêu thiên nhiên + Tinh thần “thép”


Dù bị xiềng trói,
Tình yêu
Nhạy cảm, dù đang chuyển
thương bao
tinh tế lao, người chiến
la với vạn
trước thiên sĩ vẫn thưởng
vật, muôn
nhiên ngoạn vẻ đẹp
loài
thiên nhiên
II. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN
2. Hai câu thơ cuối: Bức tranh đời sống
II. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN
2. Hai câu thơ sau: Bức tranh đời sống
Các yếu tố Bức tranh cuộc sống

1. Thời gian, địa điểm?

2. Hình ảnh nào được miêu


tả? trạng thái của hình
ảnh?
3. Tác giả sử dụng bút pháp
gì miêu tả? Hiệu quả?
4. Đánh giá bức tranh sinh
hoạt?
II. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN
2. Hai câu thơ sau: Bức tranh đời sống
Các yếu tố Bức tranh đời sống

1. Thời gian, địa điểm? - Buổi tối; xóm núi

2. Hình ảnh nào được miêu - Sơn thôn thiếu nữ xay ngô tối:
tả? trạng thái của hình + Tuổi trẻ, căng tràn sức sống
ảnh? + Công việc lao động bình dị
3. Tác giả sử dụng nghệ - Điệp cuối đầu “ma bao túc”- “bao túc ma hoàn”:
thuật gì miêu tả? Hiệu vòng quay liên tục, sự khoẻ khoắn, cần mẫn, chăm chỉ
quả? - Nhãn tự “hồng”:
II. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN
2. Hai câu thơ cuối: Bức tranh đời sống

Ánh lửa của lò Khuôn mặt của


than cô gái xay thiếu nữ xay ngô
ngô
Chữ
“HỒNG”

Màu hồng của


Màu của niềm tin
ngọn lửa cách
tưởng lạc quan
mạng
 Chữ Hồng làm rực sáng cả bài thơ, là
“nhãn tự” của bài thơ, “cân với 27 chữ”
II. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN
2. Hai câu thơ sau: Bức tranh đời sống
Các yếu tố Bức tranh thiên nhiên

1. Thời gian, địa điểm? - Buổi tối; xóm núi

2. Hình ảnh nào được miêu - Sơn thôn thiếu nữ xay ngô tối:
tả? trạng thái của hình + Tuổi trẻ, căng tràn sức sống
ảnh? + Công việc lao động bình dị
3. Tác giả sử dụng nghệ - Điệp cuối đầu “ma bao túc”- “bao túc ma hoàn”:
thuật gì miêu tả? Hiệu vòng quay liên tục, sự khoẻ khoắn, cần mẫn, chăm chỉ
quả? - Nhãn tự “hồng”:
=> Bức tranh sinh hoạt: gần gũi, ấm áp, con người
4. Đánh giá bức tranh sinh
làm trung tâm bức tranh không bị lù mờ trước thiên
hoạt?
nhiên
II. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN
2. Hai câu thơ cuối: Bức tranh đời sống
- Vẻ đẹp tâm hồn Bác:
Ý chí,
Trái tim nghị
Niềm
nhân lực phi
lạc
hậu và thường
quan,
tình yêu , bản
yêu
thương lĩnh
đời, tin
với thép
tưởng
cuộc của
vào
sống người
cách
con chiến
mạng.
người. sĩ cách
mạng.
II. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN
2. Hai câu thơ cuối: Bức tranh đời sống
- Hình tượng thơ:
vận động khỏe
khoắn, bất ngờ,
theo xu thế phát
triển:

- Cảnh sinh hoạt Từ ánh chiều âm


ấm cúng, hạnh u tăm tối
phúc, bình dị
đến ánh lửa rực
của người dân
hồng ấm áp.
lao động
III. TỔNG KẾT

* Giá trị nội dung: * Giá trị nghệ thuật

- Vẻ đẹp bức tranh thiên


- Ngôn ngữ hàm súc, giàu
nhiên, cuộc sống con người
hình ảnh.
miền sơn cước.

- Có sự hòa quyện vẻ đẹp cổ


điển và vẻ đẹp hiện đại, chất
- Vẻ đẹp tâm hồn Bác.
thép và chất trữ tình, hiện
thực và lãng mạn
BẢNG A BẢNG B
1. Bức tranh 2. Bức tranh a. Quyện điểu (chim mỏi); Cô vân (chòm
Các yếu tố mây cô đơn)
thiên nhiên đời sống
b. Buổi tối
1. Hình ảnh c. Rừng núi
d.Yêu con người, tình hữu ái giai cấp;
Chất “thép”: Lạc quan, tin tưởng cách
2. Thời gian
mạng
e. Thiếu nữ xay ngô; Lò than rực hồng
3. Không gian g. Xóm núi
h. Yêu thiên nhiên; Chất “thép”: vượt
4. Tâm trạng lên hoàn cảnh thưởng ngoạn vẻ đẹp
thiên nhiên
5. Vẻ đẹp tâm i. Vui, ấm áp
hồn k.Buổi chiều
l. Mệt mỏi, cô đơn, buồn hắt hiu
Các yếu tố 1. Bức tranh thiên nhiên 2. Bức tranh đời sống

1. Hình ảnh a.- Quyện điểu (chim mỏi) e. - Thiếu nữ xay ngô
- Cô vân (chòm mây cô đơn) - Lò than rực hồng

2. Thời gian k.- Buổi chiều b.- Buổi tối

3. Không gian c.- Rừng núi g. - Xóm núi

l.- Mệt mỏi, cô đơn,


4. Tâm trạng i. - Vui, ấm áp
buồn hắt hiu
h.- Yêu thiên nhiên - d. Yêu con người, tình hữu ái
5. Vẻ đẹp tâm - Chất “thép”: vượt lên hoàn giai cấp.
hồn cảnh thưởng ngoạn vẻ đẹp - Chất “thép”: Lạc quan, tin
thiên nhiên tưởng cách mạng

You might also like