Professional Documents
Culture Documents
ĐO LƯỜNG
CHI PHÍ SINH HOẠT
3
Tính toán CPI
1. Rổ hàng hóa cố định
Giá cả nào quan trọng nhất đối với
người tiêu dùng điển hình
Trọng số khác nhau
2. Tính giá cả
Tại mỗi thời điểm
3. Tính chi phí của rổ hàng
Cùng một rổ hàng giống nhau
Kiểm soát tác động thay đổi giá
4
4.
Tính toán
Chọn năm cơ sở và tính CPI
CPI
Năm cơ sở = thước đo so sánh
Giá cà
Năm Giá pizza Chi phí của rổ hàng hoá
phê
2021 $10 $2.00
2022 $11 $2.50
2023 $12 $3.00
Tính CPI của mỗi năm Sử dụng năm 2021 là năm gốc :
Tính Tỉ lệ lạm phát:
ACTIVE LEARNING 1
Tính CPI
Giá bò Giá gà
Rổ CPI :
{10 kg bò, 2021 $4 $4
20 kg gà}
2022 $5 $5
Chi phí rổ hàng CPI năm
gốc 2020 là $120 2023 $9 $6
hoá tính CPI làm cho giá trị đồng tiền tăng lên
13
Chỉ số khử lạm phát và CPI
CS khử lạm phát CS giá hàng tiêu dùng
(GDP deflator) CPI
So sánh giá của So sánh giá của
hàng hóa và dịch một rổ hàng hóa
vụ được sản xuất và dịch vụ cố định
hiện hành Với giá của rổ
Với giá của hàng hàng hóa đó ở
hóa và dịch vụ năm cơ sở
tương tự ở năm
cơ sở 14
Khác nhau giữa CPI và chỉ số khử lạm phát (GDP Deflator)
B. Nhà sản xuất máy cày Việt Nam quyết định tăng giá
máy cày của họ.
17
Điều chỉnh các biến số kinh tế
• Những con số tính bằng tiền theo thời gian khác
nhau Mức giá ngày hôm nay
Số đô-la = Số đô-la x
ngày hôm nay trong năm T Mức giá trong năm T
Chỉ số hóa
Điều chỉnh tự động theo luật hay hợp đồng
Của một số tiền
Đối với tác động của lạm phát
COLA
Cost of living allowance: trợ cấp chi phí sinh hoạt
18
Lãi suất thực và danh nghĩa
Lãi suất danh nghĩa Lãi suất thực
Lãi suất thường Lãi suất được điều
19
Lãi suất ở Hoa Kỳ
Lãi suất danh nghĩa
Luôn lớn hơn lãi suất thực
Kinh tế Hoa Kỳ trải qua sự tăng giá tiêu
dùng hàng năm
Lạm phát là một biến số
Lãi suất danh nghĩa và thực không luôn
song hành với nhau
Những thời kỳ giảm phát
Lãi suất thực lớn hơn lãi suất danh
20
Hình 3 Lãi suất thực và danh nghĩa
15
10
(percent per year)
Interest rate
-5
-10
1950 1955 1960 1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005 2010
Nominal Real 21
TÓM TẮT