Professional Documents
Culture Documents
Thực hành Hệ quản trị QHKH CRM
Thực hành Hệ quản trị QHKH CRM
HỆ THỐNG CRM
01 Giới thiệu về CRM (Sales Cloud Basics)
3 mục tiêu chính về Sales mà mọi doanh nghiệp cần phải đạt được
Phục vụ cho mục tiêu mở rộng và phát triển bền vững
Skill Up Your Sales Team Scale Up Your Sales Process Speed Up Your Revenue
Phát triển Đội ngũ Mở rộng Quy trình Bán hàng Tối đa hóa Doanh thu
Cung cấp những điều kiện tốt nhất cho đội Mở rộng quan hệ khách hàng bằng cách tối Thúc đẩy tăng trưởng doanh thu bằng
ngũ để giúp từng thành viên phát huy tối đa ưu các quy trình bán hàng, đơn giản hóa các cách mô phỏng lại doanh nghiệp, từ
tiềm năng của mình bước phức tạp để sản phẩm đến với khách hành trình của khách hàng đến các
hàng nhanh hơn nguồn mới tiếp cận thị trường.
Lợi ích của hệ thống Sales Cloud
• Cung cấp nền tảng thuận tiện, truy cập mọi lúc mọi nơi
• Xây dựng mối quan hệ vững chắc với khách hàng
• Tăng năng suất làm việc
• Tận dụng tối đa quỹ thời gian của đội ngũ
11
Lợi ích của hệ thống Sales Cloud
12
Lợi ích của hệ thống Sales Cloud
13
Các tính năng chính
14
Các tính năng chính
15
Các tính năng chính
16
01 Giới thiệu về Sales Cloud (Sales Cloud
Basics)
18
2. Quản lý dữ liệu khách hàng
Account
ĐỊNH NGHĨA:
Khách hàng, nhà cung cấp, đối tác (tổ chức, cá nhân) có mối quan hệ kinh doanh với công ty,
doanh nghiệp của bạn
VÍ DỤ:
Business Account: Doanh nghiệp, công ty là đối tác làm ăn; Đại lý, nhà cung cấp dịch vụ.
19
2. Quản lý dữ liệu khách hàng
Account
20
2. Quản lý dữ liệu khách hàng
Contact
ĐỊNH NGHĨA:
Là thông tin người liên hệ giữa doanh nghiệp và khách hàng.
Thường được sử dụng để lưu trữ thông tin của các cá nhân trong một tổ chức.
VÍ DỤ:
Bộ thông tin gồm họ tên, địa chỉ, số điện thoại, email của khách hàng đã từng mua hàng.
21
2. Quản lý dữ liệu khách hàng
Contact
22
2. Quản lý dữ liệu khách hàng
23
01 Giới thiệu về Sales Cloud (Sales Cloud
Basics)
NỘI DUNG
03 Quản lý quy trình bán hàng: Lead,
Opportunity, Contract, Order
25
3. Quản lý quy trình bán hàng
Dựa trên quy trình bán hàng (Sales Process) chuẩn của Salesforce
26
3. Quản lý quy trình bán hàng
Dựa trên quy trình bán hàng (Sales Process) chuẩn của Salesforce
27
3. Quản lý quy trình bán hàng
Có thể thiết lập các quy trình chuyên biệt với từng ngành nghề, lĩnh vực kinh doanh, giúp Chuyên viên bán hàng
chốt deal thành công, nhanh chóng
28
3. Quản lý quy trình bán hàng
Lead
ĐỊNH NGHĨA:
Là thông tin khách hàng tiềm năng, bày tỏ sự quan tâm đến sản phẩm, dịch vụ của bạn nhưng
chưa phải là khách hàng.
VÍ DỤ:
Công ty mới hỏi báo giá qua email
Khách hàng mới gặp tại một hội nghị, triển lãm
29
3. Quản lý quy trình bán hàng
Lead
30
3. Quản lý quy trình bán hàng
Lead
31
3. Quản lý quy trình bán hàng
Opportunity
ĐỊNH NGHĨA:
Là các cơ hội bán hàng, cơ hội phát sinh doanh thu hoặc phát triển nguồn khách hàng mới.
VÍ DỤ:
Công ty mới đưa ra chào giá cho một đơn đặt hàng, khách hàng đang chuẩn bị xuống tiền đặt cọc.
Một đại lý mới quan tâm muốn đăng ký trở thành nhà phân phối cho dòng sản phẩm mới của doanh nghiệp.
32
3. Quản lý quy trình bán hàng
Opportunity
33
3. Quản lý quy trình bán hàng
Contract
ĐỊNH NGHĨA:
Hợp đồng, thỏa thuận hợp tác hoặc cam kết hợp tác giữa khách hàng với doanh nghiệp của bạn.
VÍ DỤ:
Khách hàng đồng ý với chào giá và các điều khoản đi kèm, chấp nhận ký hợp đồng.
Đại lý đã tham khảo các điều kiện và quyền lợi khi trở thành nhà phân phối, chấp nhận ký thỏa thuận hợp tác phân
phối cho dòng sản phẩm mới của doanh nghiệp.
34
01 Giới thiệu về Sales Cloud (Sales Cloud
Basics)
NỘI DUNG
03 Quản lý quy trình bán hàng: Lead, Opportunity,
Contract, Order
36
4. Quản lý tương tác nội bộ
Calendar
Meeting
Quản lý lịch và
cuộc hẹn
37
4. Quản lý tương tác nội bộ
Activity
Quản lý hoạt
động
38
4. Quản lý tương tác nội bộ
39
01 Giới thiệu về Sales Cloud (Sales Cloud
Basics)
NỘI DUNG
03 Quản lý quy trình bán hàng: Lead, Opportunity,
Contract, Order
41
5. Báo cáo
42
5. Báo cáo
43
5. Báo cáo
44
5. Báo cáo
45
01 Giới thiệu về Sales Cloud (Sales Cloud
Basics)
NỘI DUNG
03 Quản lý quy trình bán hàng: Lead, Opportunity,
Contract, Order
47
6. Thiết lập và phân quyền
★ Username
★ Last Name
★ Email
★ User Licenses
★ Profiles
★ Roles
★ Alias
48
6. Thiết lập và phân quyền
49
6. Thiết lập và phân quyền
50
6. Thiết lập và phân quyền
51
6. Thiết lập và phân quyền
Sử dụng dữ liệu
52
6. Thiết lập và phân quyền
53
6. Thiết lập và phân quyền
Role Hierarchy
54
6. Thiết lập và phân quyền
Sharing Rules
55
01 Giới thiệu về Sales Cloud (Sales Cloud
Basics)
NỘI DUNG
03 Quản lý quy trình bán hàng: Lead, Opportunity,
Contract, Order
Process Automation
57
7. Các tính năng nâng cao
58
Thảo luận/ Thực hành
59 59
USE CASE
NỘI DUNG
Yêu cầu bài toán
61
Xây dựng chân dung khách hàng
62
C360
63
Profile
64
Relationship Map
65
Báo cáo
66
Sale Process Sample
Probability Deliverable
No. Stage Name Key Activities Checklists
(%) (Rules for change Stage)
- Trao đổi với khách hàng - Đề nghị cấp tín dụng của khách hàng - Đề nghị cấp tín dụng của khách hàng
- Thẩm định khách hàng - Hồ sơ pháp lý khách hàng. - Hồ sơ pháp lý khách hàng.
Phát hiện nhu cầu
1 20 - Thẩm định phương án sản xuất kinh doanh - Báo cáo tài chính - Báo cáo tài chính
của khách hàng
- Thẩm định Khả năng trả nợ khách hàng - Hồ sơ phương án sản xuất kinh doanh - Hồ sơ phương án sản xuất kinh doanh
- Thẩm định biện pháp đảm bảo tín dụng - Hồ sơ TSBĐ - Hồ sơ TSBĐ
67
Opportunity
68
Account Plan - Top down
69
Account Plan - Bottom Up
70
Account Plan - Action Plan
71
Quản lý hoạt động của RM
72