You are on page 1of 73

TÌM HIỂU TỔNG QUAN

HỆ THỐNG CRM
01 Giới thiệu về CRM (Sales Cloud Basics)

02 Quản lý dữ liệu khách hàng: Account,


Contact

NỘI DUNG 03 Quản lý quy trình bán hàng: Lead,


Opportunity, Contract, Order

04 Quản lý tương tác nội bộ: Task, meeting,


calendar, chatter

05 Báo cáo: Report, Dashboard

06 Thiết lập và Phân quyền

07 Các tính năng nâng cao


1. Giới thiệu về CRM
1. Giới thiệu về CRM
1. Giới thiệu về CRM
1. Giới thiệu về CRM
1. Giới thiệu về CRM
1. Giới thiệu về CRM
1. Giới thiệu về CRM
CRM là hệ thống quản lý quan hệ khách
hàng, lưu giữ toàn bộ thông tin khách
hàng của doanh nghiệp ở cùng một nơi để
có thể dễ dàng quản lý, sử dụng, khai thác
tối đa các thông tin của khách hàng, làm
cho khách hàng hài lòng và đem lại lợi ích
cho doanh nghiệp.

Sales Cloud là một trong những nền tảng


thuộc hệ sinh thái Salesforce CRM. Sales
Cloud được tạo ra dành riêng cho đội ngũ
bán hàng, tập trung chủ yếu vào các hoạt
động liên quan đến bán hàng như quản lý
thông tin khách hàng, quy trình bán hàng,
quản lý doanh thu & sản phẩm,vv
1. Giới thiệu về Sales Cloud

3 mục tiêu chính về Sales mà mọi doanh nghiệp cần phải đạt được
Phục vụ cho mục tiêu mở rộng và phát triển bền vững

Skill Up Your Sales Team Scale Up Your Sales Process Speed Up Your Revenue
Phát triển Đội ngũ Mở rộng Quy trình Bán hàng Tối đa hóa Doanh thu

Cung cấp những điều kiện tốt nhất cho đội Mở rộng quan hệ khách hàng bằng cách tối Thúc đẩy tăng trưởng doanh thu bằng
ngũ để giúp từng thành viên phát huy tối đa ưu các quy trình bán hàng, đơn giản hóa các cách mô phỏng lại doanh nghiệp, từ
tiềm năng của mình bước phức tạp để sản phẩm đến với khách hành trình của khách hàng đến các
hàng nhanh hơn nguồn mới tiếp cận thị trường.
Lợi ích của hệ thống Sales Cloud

Nâng cao khả năng của đội ngũ bán hàng

• Cung cấp nền tảng thuận tiện, truy cập mọi lúc mọi nơi
• Xây dựng mối quan hệ vững chắc với khách hàng
• Tăng năng suất làm việc
• Tận dụng tối đa quỹ thời gian của đội ngũ

11
Lợi ích của hệ thống Sales Cloud

Mở rộng và tối ưu quy trình bán hàng

• Quy trình áp dụng được với mọi lĩnh


vực kinh doanh
• Khả năng cá nhân hóa cao
• Phân bổ để khai thác được mọi
nguồn khách hàng
• Phân tích, thống kê và dự báo
thông minh

12
Lợi ích của hệ thống Sales Cloud

Mang lại hiệu quả về doanh thu

• Hỗ trợ đội ngũ bán hàng chốt đơn


• Tối ưu hóa các nguồn doanh thu hiện hữu
• Phát triển các nguồn doanh thu mới
• Hỗ trợ đưa ra quyết định nhanh hơn

13
Các tính năng chính

● Quản lý hồ sơ khách hàng


Account & Contact Management
● Quản lý cơ hội bán hàng Opportunity
Management
● Quản lý khách hàng tiềm năng Lead
Management

14
Các tính năng chính

● Báo cáo Reports & Dashboard


● Quản lý tương tác nội bộ Activity
Management
● Theo dõi hiệu suất và dự báo
doanh thu Pipeline and Forecast
Management

15
Các tính năng chính

● Giải pháp CRM trên di động Mobile


CRM Solution
● Tính năng tự động hóa quy trình
Process Automation
● Quản trị dữ liệu
Data Management

16
01 Giới thiệu về Sales Cloud (Sales Cloud
Basics)

02 Quản lý dữ liệu khách hàng: Account,


Contact

NỘI DUNG 03 Quản lý quy trình bán hàng: Lead, Opportunity,


Contract, Order

04 Quản lý tương tác nội bộ: Task, meeting,


calendar, chatter

05 Báo cáo: Report, Dashboard

06 Thiết lập và Phân quyền

07 Các tính năng nâng cao


2. Quản lý dữ liệu khách hàng

Account & Contact là gì?

18
2. Quản lý dữ liệu khách hàng

Account

ĐỊNH NGHĨA:
Khách hàng, nhà cung cấp, đối tác (tổ chức, cá nhân) có mối quan hệ kinh doanh với công ty,
doanh nghiệp của bạn
VÍ DỤ:
Business Account: Doanh nghiệp, công ty là đối tác làm ăn; Đại lý, nhà cung cấp dịch vụ.

Personal Account: Cá nhân mua sản phẩm, dịch vụ

19
2. Quản lý dữ liệu khách hàng

Account

20
2. Quản lý dữ liệu khách hàng

Contact
ĐỊNH NGHĨA:
Là thông tin người liên hệ giữa doanh nghiệp và khách hàng.
Thường được sử dụng để lưu trữ thông tin của các cá nhân trong một tổ chức.
VÍ DỤ:
Bộ thông tin gồm họ tên, địa chỉ, số điện thoại, email của khách hàng đã từng mua hàng.

21
2. Quản lý dữ liệu khách hàng

Contact

22
2. Quản lý dữ liệu khách hàng

Mối quan hệ giữa Account và Contact

23
01 Giới thiệu về Sales Cloud (Sales Cloud
Basics)

02 Quản lý dữ liệu khách hàng: Account, Contact

NỘI DUNG
03 Quản lý quy trình bán hàng: Lead,
Opportunity, Contract, Order

04 Quản lý tương tác nội bộ: Task, meeting,


calendar, chatter

05 Báo cáo: Report, Dashboard

06 Thiết lập và Phân quyền

07 Các tính năng nâng cao


3. Quản lý quy trình bán hàng
Dựa trên quy trình bán hàng (Sales Process) chuẩn của Salesforce

25
3. Quản lý quy trình bán hàng
Dựa trên quy trình bán hàng (Sales Process) chuẩn của Salesforce

26
3. Quản lý quy trình bán hàng
Dựa trên quy trình bán hàng (Sales Process) chuẩn của Salesforce

27
3. Quản lý quy trình bán hàng

Có thể thiết lập các quy trình chuyên biệt với từng ngành nghề, lĩnh vực kinh doanh, giúp Chuyên viên bán hàng
chốt deal thành công, nhanh chóng

28
3. Quản lý quy trình bán hàng

Lead
ĐỊNH NGHĨA:
Là thông tin khách hàng tiềm năng, bày tỏ sự quan tâm đến sản phẩm, dịch vụ của bạn nhưng
chưa phải là khách hàng.
VÍ DỤ:
Công ty mới hỏi báo giá qua email

Khách hàng mới gặp tại một hội nghị, triển lãm

29
3. Quản lý quy trình bán hàng

Lead

30
3. Quản lý quy trình bán hàng

Lead

31
3. Quản lý quy trình bán hàng

Opportunity
ĐỊNH NGHĨA:
Là các cơ hội bán hàng, cơ hội phát sinh doanh thu hoặc phát triển nguồn khách hàng mới.
VÍ DỤ:
Công ty mới đưa ra chào giá cho một đơn đặt hàng, khách hàng đang chuẩn bị xuống tiền đặt cọc.

Một đại lý mới quan tâm muốn đăng ký trở thành nhà phân phối cho dòng sản phẩm mới của doanh nghiệp.

32
3. Quản lý quy trình bán hàng
Opportunity

33
3. Quản lý quy trình bán hàng

Contract
ĐỊNH NGHĨA:
Hợp đồng, thỏa thuận hợp tác hoặc cam kết hợp tác giữa khách hàng với doanh nghiệp của bạn.
VÍ DỤ:
Khách hàng đồng ý với chào giá và các điều khoản đi kèm, chấp nhận ký hợp đồng.

Đại lý đã tham khảo các điều kiện và quyền lợi khi trở thành nhà phân phối, chấp nhận ký thỏa thuận hợp tác phân
phối cho dòng sản phẩm mới của doanh nghiệp.

34
01 Giới thiệu về Sales Cloud (Sales Cloud
Basics)

02 Quản lý dữ liệu khách hàng: Account, Contact

NỘI DUNG
03 Quản lý quy trình bán hàng: Lead, Opportunity,
Contract, Order

04 Quản lý tương tác nội bộ: Task, meeting,


calendar, chatter

05 Báo cáo: Report, Dashboard

06 Thiết lập và Phân quyền

07 Các tính năng nâng cao


4. Quản lý tương tác nội bộ
Task Quản lý nhiệm vụ, công việc cần hoàn thành

36
4. Quản lý tương tác nội bộ

Calendar
Meeting
Quản lý lịch và
cuộc hẹn

37
4. Quản lý tương tác nội bộ

Activity

Quản lý hoạt
động

38
4. Quản lý tương tác nội bộ

Chatter Trao đổi và tương tác nội bộ

39
01 Giới thiệu về Sales Cloud (Sales Cloud
Basics)

02 Quản lý dữ liệu khách hàng: Account, Contact

NỘI DUNG
03 Quản lý quy trình bán hàng: Lead, Opportunity,
Contract, Order

04 Quản lý tương tác nội bộ: Task, meeting,


calendar, chatter

05 Báo cáo: Report, Dashboard

06 Thiết lập và Phân quyền

07 Các tính năng nâng cao


5. Báo cáo

41
5. Báo cáo

42
5. Báo cáo

43
5. Báo cáo

44
5. Báo cáo

45
01 Giới thiệu về Sales Cloud (Sales Cloud
Basics)

02 Quản lý dữ liệu khách hàng: Account, Contact

NỘI DUNG
03 Quản lý quy trình bán hàng: Lead, Opportunity,
Contract, Order

04 Quản lý tương tác nội bộ: Task, meeting,


calendar, chatter

05 Báo cáo: Report, Dashboard

06 Thiết lập và Phân quyền

07 Các tính năng nâng cao


6. Thiết lập và phân quyền

Tạo mới User


● Usernames
● User Licenses
● Profiles
● Roles
● Alias

47
6. Thiết lập và phân quyền

Tạo mới User

★ Username
★ Last Name
★ Email
★ User Licenses
★ Profiles
★ Roles
★ Alias

48
6. Thiết lập và phân quyền

Thiết lập mật khẩu

49
6. Thiết lập và phân quyền

Cấu trúc dữ liệu

50
6. Thiết lập và phân quyền

Cấu trúc dữ liệu

51
6. Thiết lập và phân quyền

Sử dụng dữ liệu

52
6. Thiết lập và phân quyền

Bảo mật dữ liệu

53
6. Thiết lập và phân quyền

Role Hierarchy

54
6. Thiết lập và phân quyền

Sharing Rules

55
01 Giới thiệu về Sales Cloud (Sales Cloud
Basics)

02 Quản lý dữ liệu khách hàng: Account, Contact

NỘI DUNG
03 Quản lý quy trình bán hàng: Lead, Opportunity,
Contract, Order

04 Quản lý tương tác nội bộ: Task, meeting,


calendar, chatter

05 Báo cáo: Report, Dashboard

06 Thiết lập và Phân quyền

07 Các tính năng nâng cao


7. Các tính năng nâng cao

Process Automation

57
7. Các tính năng nâng cao

Pipeline and Forecast Management

58
Thảo luận/ Thực hành

59 59
USE CASE

NGÀNH NGÂN HÀNG - BÁN LẺ

NỘI DUNG
Yêu cầu bài toán

● Xây dựng chân dung khách hàng (C360)


● Quản lý hoạt động RM
○ Lập kế hoạch cho KHDN (Account Plan)
○ Quy trình bán hàng (Sales Process)
● Quản lý chiến dịch (Campaign)

61
Xây dựng chân dung khách hàng

● Thông tin Profile


● Thông tin tài chính
● Thông tin các mối quan hệ

62
C360

63
Profile

64
Relationship Map

65
Báo cáo

Báo cáo tự động phân tích hoạt


động giao dịch của từng khách hàng.
Đây là công cụ hỗ trợ RM nắm bắt
kịp thời
thông tin và đưa ra chiến lược hợp
tác
phù hợp

66
Sale Process Sample
Probability Deliverable
No. Stage Name Key Activities Checklists
(%) (Rules for change Stage)

- Trao đổi với khách hàng - Đề nghị cấp tín dụng của khách hàng - Đề nghị cấp tín dụng của khách hàng
- Thẩm định khách hàng - Hồ sơ pháp lý khách hàng. - Hồ sơ pháp lý khách hàng.
Phát hiện nhu cầu
1 20 - Thẩm định phương án sản xuất kinh doanh - Báo cáo tài chính - Báo cáo tài chính
của khách hàng
- Thẩm định Khả năng trả nợ khách hàng - Hồ sơ phương án sản xuất kinh doanh - Hồ sơ phương án sản xuất kinh doanh
- Thẩm định biện pháp đảm bảo tín dụng - Hồ sơ TSBĐ - Hồ sơ TSBĐ

- Ngày Báo cáo thẩm định và Đề xuất cấp tín dụng


- Lập Báo cáo thẩm định và đề xuất cấp tín dụng được phê duyệt.
Báo cáo thẩm định và đề xuất cấp tín
2 Xử lý nội bộ 40 - Phê duyệt Báo cáo thẩm định và đề xuất cấp tín - Cấp phê duyệt Báo cáo thẩm định và Đề xuất cấp
dụng được phê duyệt
dụng tín dụng được phê duyệt.
- Thông báo phê duyệt (Nếu có)

- Lập hợp đồng tín dụng và các hợp đồng liên


quan dựa trên Đề xuất tín dụng được phê duyệt.
- Giá trị hợp đồng tín dụng;
Đàm phán các điều - Trao đổi với khách hàng về các điều khoản hợp - Nội dung Hợp đồng tín dụng, Hợp đồng
3 80 - Giá trị đồng thế chấp, cầm cố, các hợp đồng liên
kiện và điều khoản đồng thế chấp, các Hợp đồng liên quan.
quan;
- Phê duyệt Hợp đồng tín dụng, Hợp đồng thế
chấp, các hợp đồng liên quan

- Ngày Hợp đồng tín dụng đã được ký


- Cấp ký kết Hợp đồng tín dụng.
- Ký kết Hợp đồng tín dụng - Hợp đồng tín dụng đã được ký
- Hợp đồng thế chấp, các hợp đồng liên quan đã
4 Thỏa thuận 100 - Ký kết hợp đồng thế chấp, các hợp đồng liên - Hợp đồng thế chấp, các hợp đồng liên
được ký.
quan. quan đã được ký.
- Cấp ký kết Hợp đồng thế chấp, các hợp đồng liên
quan.

67
Opportunity

68
Account Plan - Top down

69
Account Plan - Bottom Up

70
Account Plan - Action Plan

71
Quản lý hoạt động của RM

72

You might also like