Professional Documents
Culture Documents
Baigiangppnc2023 - CD6
Baigiangppnc2023 - CD6
Chuyên đề 6
Ra quyết
Ra quyết 4
định quản lý
định quản lý
2. Phân tích thông tin (thực trạng)
5
Phân tích thông tin
(thực trạng bầu cử Mỹ)
7
Phân tích thông tin
(cuộc đua vào The White House)
8
Phân tích thông tin (Bầu cử Mỹ)
9
Phân tích thông tin
(cuộc đua vào The WhiteHouse)
10
Phân tích thông tin (Bầu cử Mỹ)
11
Phân tích thông tin (Kinh tế Việt Nam)
12
Phân tích thông tin (Kinh tế Việt Nam)
13
Phân tích thông tin (Kinh tế Việt Nam)
Nông lâm ngư nghiệp 24,5%
Công nghiệp 29,8% Năm 2000
Dịch vụ 45,7%
14
Phân tích thông tin (Mô hình NC)
Minh
bạch
H6
H1
Chuyên H7
nghiệp H2
Hài lòng H5
H3 Tuân thủ
Liêm chính
H8
H4
H9
Đổi mới
Biến kiểm soát
- Tuổi đời doanh nghiệp
- Quy mô (vốn, lao động)
- Hình thức sở hữu.
15
Phân tích thông tin (thực trạng)
,309 Sự tuân
Chuyên nghiệp
,423
,210 thủ
,290
Liêm chính
,310
,284
Đổi mới
,270 Sự hài
,474 lòng
Sự hài lòng = 0.423* Minh Bạch + 0.310* Chuyên nghiệp + 0.270* Liêm
chính + 0.474* Đổi mới.
Sự tuân thủ = 0.277* Minh Bạch + 0.309* Chuyên nghiệp + 0.210*
Liêm Chính + 0.290* Đổi mới + 0.284* Hài lòng
Lưu ý: Đánh giá, bàn luận những kết quả thu
được và đưa ra đề xuất phù hợp
Cần bám sát mục tiêu nghiên cứu hoặc các câu hỏi nghiên cứu, đồng thời chỉ rõ các kết quả đó
cung cấp thông tin để trả lời những câu hỏi đặt ra.
Trên cơ sở những kết luận rút ra từ nghiên cứu, đưa ra các dự báo, đề xuất, kiến nghị để hướng
đến việc giải quyết các vấn đề đặt ra trong phạm vi nội dung, đối tượng nghiên cứu của đề tài.
Các dự báo và đề xuất cần phải thực sự dựa trên những phát hiện của nghiên cứu thực tế của đề
án, tránh hiện tượng đưa các kiến nghị nhưng thiếu tính liên hệ với những vấn đề mà kết quả
nghiên cứu thực sự tìm được.
Có thể nêu ra những giá trị đóng góp về mặt thực tiễn và lý luận (nếu có), những hạn chế của
nghiên cứu và khuyến cáo có thể có trong việc sử dụng kết quả nghiên cứu.
QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU
Xác định vấn đề,
Xác định vấn đề, Vấn đề quản lý Vấn đề nghiên cứu
hình thành mục tiêu
hình thành mục tiêu
nghiên cứu
nghiên cứu
Các thông tin cần thu thập = câu hỏi nghiên cứu
Ra quyết
Ra quyết 18
định quản lý
định quản lý
3. Trình bày kết quả và viết báo
cáo
Những mục tiêu nghiên cứu đặt ra đã đạt được
như thế nào? minh chứng?
Với những thông tin thu được và phân tích,
nghiên cứu, nhà quản lý có thể ra những quyết
định gì? Những câu hỏi nào còn chưa được trả
lời, cần bổ sung thêm thông tin gì?
Cuộc nghiên cứu có những hạn chế ở điểm nào?
Hướng nghiên cứu tiếp theo có thể là gì?
Trình bày báo cáo chi tiết trong đề án
19
4. Giải pháp và kiến nghị
21
Đề xuất Giải pháp
Giải pháp phải có căn cứ khoa học và thực
tiễn
Giải pháp phải dựa vào những phát hiện
trong nghiên cứu: hạn chế là gì? và nguyên
nhân chủ quan từ đâu?
Giải pháp phải đảm bảo tính khả thi:
Phương hướng, mục tiêu; các điều kiện
thực hiện.
22
Kiến nghị
23
5. Các vấn đề liên quan tới bố cục
và hình thức của đề án thạc sĩ
Bố cục của đề án
Kết luận
Phần mở đầu
1. Lý do chọn đề tài
2. Mục tiêu nghiên cứu
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
4. Phương pháp nghiên cứu
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề án
6. Kết cấu đề án
26
Kết cấu đề án thạc sĩ
Chương 1: Cơ sở lý thuyết
Chương 2: Phân tích thực trạng
Chương 3: Các giải pháp
27
Kết cấu đề án thạc sĩ
Kết luận
Tóm tắt nội dung chính của đề án
Chỉ ra những điểm còn hạn chế trong đề án
28
Các nội dung khác
Lời cam đoan
Lời cảm ơn
Mục lục
Danh mục chữ viết tắt
Danh mục bảng
Danh mục sơ đồ (nếu có)
Danh mục hình vẽ (nếu có)
Tóm tắt đề án (1trang)
Bản chính đề án
Tài liệu tham khảo
Phụ lục (nếu có)
29
Các nội dung khác
Lời cam đoan
Lời cảm ơn
Trong thời gian nghiên cứu và viết đề án, tác giả đã nhận được sự quan tâm giúp đỡ tận
tình từ phía thầy cô, bạn bè và gia đình rất nhiều.
Xin cảm ơn các thầy cô giáo trong Khoa/Viện XYZ đã tạo điều kiện giúp đỡ tác giả hoàn
thành đề án này.
Cho phép bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới GS.TS. Họ tên GVHD đã nhiệt tình hướng dẫn,
giúp đỡ tác giả trong suốt thời gian vừa qua.
Xin cảm ơn lãnh đạo cơ quan/đơn vị ABC, đặc biệt là các đồng nghiệp trong tập thể
phòng KHLM, đã tạo điều kiện cho tác giả trong việc thu thập số liệu, giúp đỡ tác giả
trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành đề án.
31
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
CNH - HĐH : Công nghiệp hóa - Hiện đại hóa
CĐ : Cân đối
DT : Dự toán
KC : Khởi công
KT - KT : Kinh tế - Kỹ thuật
KT - XH : Kinh tế - Xã hội
TW : Trung ương
XD : Xây dựng
Bảng 2.2: Tỷ trọng từng nguồn vốn trong tổng chi đầu tư XDCB của NSNN cấp
tỉnh năm 2014-2018
37
Bảng 2.3: Chi đầu tư XDCB của NSNN cấp tỉnh so với tổng vốn đầu tư phát
triển trên địa bàn tỉnh
38
Bảng 2.4: Cơ cấu chi đầu tư XDCB của NSNN cấp tỉnh 40
Bảng 2.5: Tình hình phân bổ và giao kế hoạch vốn đầu tư ở tỉnh Sơn La
45
Bảng 3.1: Kế hoạch vốn đầu tư XDCB của NSNN cấp tỉnh, vốn cân đối NSĐP
năm 2018 67
33
DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1: Hệ thống NSNN của Việt Nam 28
Hình 2.2: Bộ máy tổ chức hoạt động quản lý vốn đầu tư XDCB của
NSNN cấp tỉnh XYZ 31
Hình 2.3: Bộ máy tổ chức bộ máy quản lý chi đầu tư XDCB của NSNN
cấp tỉnh ở tỉnh XYZ 32
......................................................................................
Hình 2.7: Quy trình thông báo, kiểm soát, tạm ứng, thanh toán vốn đầu
tư XDCB 53
34
Trình bày các bảng số liệu
Trình bày:
- Phía trên: Bảng số; Tên bảng; ĐVT
- Nội dung: Chữ căn trái-giữa; Số căn phải-giữa;
- Dùng thống nhất ký hiệu dấu (.) và (,);
- Cuối bảng có nguồn;
Chú ý:
- Không cắt bảng sang 2 trang
- Không ghi DVT đi kèm theo với số liệu trong ô bảng
35
Ví dụ về Bảng
Bảng 2.1: Một số chỉ tiêu của hoạt động kinh doanh tại BIDV Sơn La
Đơn vị: Tỷ đồng, %
Tăng Tăng
Chênh lệch so
trưởng trưởng BQ
với tăng
TT Tên chỉ tiêu 2008 2009 2010 2011 2012 BQ 5 năm 5 năm theo
trưởng BQ 5
thực hiện KH
năm theo KH
(%) (%)
I Các chỉ tiêu về quy mô
Tổng tài sản 965 1.325 1.700 2.186 2.880 31,5 31,3 0,2
1 Dư nợ tín dụng cuối kỳ 899 1.238 1.667 2.130 2.747 40,7 41 -0,3
2 Dư nợ tín dụng Bìnhquân 860 1.171 1.391 1.833 2.398 39,3 40 -0.7
3 Huy động vốn cuối kỳ 591 650 733 1.004 1.169 23,7 20.6 3,1
4 Huy động vốn bình quân 550 556 657 783 873 5,9 15 - 9,1
5 Định biên lao động 70 70 74 79 84
II Các chỉ tiêu về cơ cấu, chất lượng
Nguồn: Bảng cân đối kế toán 2008, 2009,2010, 2011, 2012 của BIDV Sơn La 36
Trình bày Đồ thị và hình vẽ
Cuối đồ thị, hình vẽ:
- Biểu đồ số, Hình vẽ số - Tên gọi
- Ghi chú các ký hiệu
- Nguồn
Chú ý:
- Sử dụng màu – Format đen trắng
- Ký hiệu, số liệu trong đồ thị
37
Ví dụ về Hình
Hình 2.1: Một số chỉ tiêu của hoạt động kinh doanh tại BIDV Sơn La
Nguồn: Bảng cân đối kế toán 2008, 2009,2010, 2011, 2012 của BIDV Sơn La
38
Cách trình bày danh mục tài liệu tham khảo
Tài liệu tham khảo là sách, luận án, báo cáo phải ghi đầy đủ các
thông tin theo thứ tự sau:
- Họ tên tác giả hoặc tên cơ quan ban hành
- Năm xuất bản, (đặt trong ngoặc đơn, dấu phẩy sau ngặc đơn).
- Tên sách, luận án hoặc báo cáo, (in nghiêng, dấu phẩy cuối tên)
- Nhà xuất bản, (dấu phẩy cuối tên nhà xuất bản)
- Nơi phát hành. (dấu chấm kết thúc tài liệu tham khảo)
39
Cách trình bày danh mục tài liệu tham khảo
40
Cách trình bày danh mục tài liệu tham
khảo
Tài liệu là Bài báo trong tạp chí, bài trong một cuốn
sách
1) Họ và Tên tác giả (không có dấu ngăn cách)
2) (Năm công bố), (đặt trong ngoặc đơn, dấu phẩy sau ngoặc
đơn).
3) "Tên bài báo", (đặt trong ngoặc kép, không in nghiêng, dấu
phẩy cuối tên)
4) Tên tạp chí hoặc tên sách, (in nghiêng, dấu phẩy cuối tên)
5) Tập (không có dấu ngăn cách)
6) (Số), (đặt trong ngoặc đơn, dấu phẩy sau ngoặc đơn)
7) Các số trang, (gạch ngang giữa hai chữ số, dấu chấm kết
thúc).
41
Cách trình bày danh mục tài liệu tham khảo
Ví dụ:
42
Cách trình bày danh mục tài liệu tham khảo
Tài liệu là trang thông tin website, dùng dấu chấm để ngăn
cách giữa các phần.
43
Cách trình bày danh mục tài liệu tham khảo
Ví dụ:
44
Chúc các bạn
thành công !