You are on page 1of 55

NHÀ MÁY XÚC

XÍCH GÀ NẤM
NHÓM 7

GVHD: TS. Nguyễn Tiến Thành


TS. Lê Tuân
THÀNH VIÊN NHÓM

Nguyễn Nhật Phương Nguyễn Thị Thủy Tô Thị Hiên


20190544 20190584 20190453

Phùng Thế Lượng Nguyễn Xuân Chiến


20190510 20190420
Chương 1
Sự cần thiết
để đầu tư
- Ức gà có thành phần chính là
protein và nước, hỗ trợ tăng cơ
và hạn chế tích tụ mỡ thừa, sản
sinh tế bào hồng cầu

- Việt Nam có dân số trẻ, chủ


yếu là dân văn phòng, những
người bận rộn và có nhu cầu
ăn uống tiện lợi, nhanh chóng
cao
Chương 2
Phương án
sản phẩm
3. Phương án sản phẩm

1 Đối tượng khách hàng : học sinh, sinh viên; người có nhu cầu sử
dụng các sản phẩm ăn nhanh nhưng vẫn đảm bảo chất dinh
dưỡng.

2 Sản phẩm được bày bán tại các cửa hàng, siêu thị, tạp hoá dễ tiếp cận
người dùng
1. Phân tích sản phẩm theo công cụ NABC

Need (Sự cần thiết) Approach (Cách tiếp cận)

Xúc xích gà nấm ra đời với hai - Xây dựng nhà máy chế biến
phương châm: không sử dụng đồng bộ quy trình sản xuất đảm
nitrit- chất gây ung thư, chứa ít bảo chi phí vận hành tối thiểu
calo
- Mở rộng thị trường tiêu thụ
1. Phân tích sản phẩm theo công cụ NABC

Benefits (Lợi ích) Competitions (Sự cạnh tranh)

- Lựa chọn tiện lợi cho gia đình, nhà - Nhiều ông lớn trong thị
hàng, trường học; dã ngoại,... trường xúc xích Việt Nam
như: Vissan, Đức Việt, CP,
- Thời gian chế biến nhanh Dabaco,…

- Giá thành không quá cao - Quốc tế: Bratwurst ( Đức),


Merguez ( Nam Phi),..
2. Phương án thị trường

Giá bán Chiến lược phân phối

- Nhà sản xuất → nhà phân phối →


- Hiện nay, giá bán xúc xích trên thị người bán hàng (các siêu thị, đại lý,
trường khoảng 30.000- 80.000 đồng cửa hàng tạp hóa) → người tiêu
cho các loại từ 300- 500 gram. dùng.

- Nhà sản xuất → đối tác xuất khẩu →


Khách hàng nước ngoài
Chương 3
Địa điểm nhà máy
ĐỊA ĐIỂM NHÀ MÁY

KCN Phố Nối A


• Gần nguồn cung cấp nguyên liệu Insert your logo

• Cung cấp đủ nguồn nhân lực lành nghề, chất lượng cao
• Đủ diện tích, dễ dàng thoát nước, gần nguồn điện
KHU CÔNG NGHIỆP PHỐ NỐI A

Gần cảng và Sản lượng gà


Cạnh đường Quốc lộ 5
sân bay lớn nhất Việt
(Hà Nội - Hải Phòng)
Nam

Chăn nuôi gia cầm


Vị trí thuận lợi có thể
chuyển dịch theo
giao thương
hướng quy mô trang trại
Đặc điểm khu công nghiệp

Hệ thống thông tin liên lạc đạt Dân số trong độ tuổi lao động của
chuẩn quốc tế và luôn có sẵn tỉnh là 722.006 người

Chủ yếu tiêu thụ trong nước, đặc Được lắp đặt hệ thống cảnh báo,
biệt là các tỉnh, thành phố vùng phòng chống và chữa cháy
đồng bằng Sông Hồng
Đặc điểm khu công nghiệp

1 Hệ thống giao thông nội bộ


được thiết kế hợp lý

2 Điện được lấy từ lưới điện 22KV

3 Nhà máy nước công suất 15000


m3/ngày đêm
Chương 4
Phương án công nghệ
Ức gà lạnh đông

Rã đông (80C, 85%)

Rửa, để ráo

Xay thô (3-5mm)


Nấm hương, tinh bột biến
tính, protein đậu nành,
Xay nhuyễn (0,2-0,5mm)
đường, muối, dầu oliu,
VMC, tiêu, nước đá vẩy
Nhồi định lượng

Hấp (70 - 750C, 30p)

Làm nguội

Bao gói Sản phẩm


Chương 5
Cân bằng vật chất
Kế hoạch sản xuất
1 năm 300 ngày 900 tấn nguyên liệu/năm
1 ngày 3 ca 3 tấn nguyên liệu/ngày

1 ca 4 mẻ 1 tấn nguyên liệu/ca

1 mẻ - 250 kg nguyên liệu/mẻ


Cân bằng vật chất
Nguyên liệu vào Nguyên liệu ra
STT Công đoạn Hao phí (%) Hao phí (kg)
theo mẻ (kg/mẻ) theo mẻ (kg/mẻ)
1 Rã đông 250 1% 2.5 247.5
2 Rửa 247.5 0,1% 0.25 247.25
3 Xay thô 247.25 0,5% 1.24 246.01
Thịt 246.01
Nấm hương 24.60
Tinh bột biến tính 14.76
Protein đậu nành 12.30
Đường 4.92
4 Xay nhuyễn Muối 4.92 0,7% 2.61 370.23
Dầu oliu 2.46
VMC nature 0.74
Tiêu 0.62
Nước đá vẩy 61.50
Tổng 372.84
Nhồi Hỗn hợp vào 370.23
5 định Vỏ 13.88 0,8% 3.07 381.04 = 7620 cái
lượng Tổng 384.11
6 Hấp 7620 cái 0,10% 8 cái 7612 cái
7 Làm nguội 7612 cái 0,05% 4 cái 7608 cái
8 Đóng gói 7608 cái 0,05% 4 cái 7604 cái = 760 gói
Nhu cầu nguyên liệu
STT Nguyên liệu Theo mẻ (kg/mẻ) Theo ca (kg/ca) Theo ngày (kg/ngày)
1 Ức gà 250 1000 3000
2 Vỏ Collagen 13.88 55.52 166.56
3 Nấm hương 24.60 98.4 295.2
4 Tinh bột biến tính 14.76 59.04 177.12
5 Protein đậu nành 12.30 49.2 147.6
6 Đường 4.92 19.68 59.04
7 Muối 4.92 19.68 59.04
8 Dầu oliu 2.46 9.84 29.52
9 VMC nature 0.74 2.96 8.88
10 Tiêu 0.62 2.48 7.44
11 Nước đá vẩy 61.50 246 738
Chương 6
Tính toán và chọn
thiết bị
Kế hoạch sản xuất
STT Thiết bị Số lượng Kích thước (mm) 8 Máy đóng 1 1460x700x960mm
gói
1 Xe vận chuyển 5 1000x800x800mm
9 Máy dò 1 600x300mm
2 Thiết bị rửa 1 1335x700x928mm kim loại
10 Thiết bị in 1 305x155x145mm
3 Máy xay thô 1 750x365x620mm date
4 Máy xay nhuyễn 1 1000x500x1000mm 11 Phòng rã 1 2000x1500x3000mm
đông
5 Máy nhồi 1 1100x600x1400mm

6 Máy hấp 4 2000x1250x2000m


m
7 Phòng làm 1 3000x2000x3000m
nguội m

Bảng: Thống kê các thiết bị và thông số liên quan


Xe vận chuyển
Nhà sản xuất Nam Dũng (Việt Nam)

Model XDT – 800

Kích thước của xe 1000x800x800 mm

Đường kính của bánh xe R400mm

Số bánh xe 4

Trọng lượng xe 60kg

Vật liệu Inox T304

Trọng tải 200 kg


Thiết bị rửa
Model WPT-1000

Điện áp 220V/380V

Nguyên lý hoạt động:


Công suất 1.1 KW
Máy rửa thực phẩm hoạt
động dựa trên việc sử Chất liệu Inox 304
dụng khí áp suất cao để
tạo bọt, bơm nước tuần Năng suất 450 kg/h
hoàn và nâng cao áp lực
phun nước theo chu kỳ.
Trọng lượng 300 kg

Kích thước máy 1335x700x928


mm
Thiết bị xay thô
Model JR-32

Nguồn điện 220V/50Hz


• Nguyên lý hoạt động:
Công suất 1.5 KW
Đổ thịt gà lên khay chứa rồi
đẩy dần vào họng máy. Mở
công tắc cho máy hoạt động và Năng suất 400 kg/h
thịt được đùn ra phía dưới.
Bộ lưỡi dao từ thép kết hợp với Trọng lượng 65 kg
trục xoắn inox giúp máy xoắn
mạnh, xay tốt và đều. Vật liệu Inox

Đường kính 5 mm
lỗ đùn
Thiết bị xay nhuyễn
Model TMTP-L18C
- Nguyên lý hoạt động:
Công suất 15 KW
Lưỡi dao quay sẽ chém thịt
thành những miếng nhỏ Điện áp 380V
hơn. Lực ly tâm của lưỡi
dao sẽ hút thịt vào và trộn Năng suất 500 kg/mẻ
đều từ trên xuống dưới để
miếng thịt được xay mịn, Trọng lượng 320kg
đồng đều nhau.
Kích thước 1000x500x1000 mm

Vật liệu Inox 304


Thiết bị nhồi định lượng
Model NS-HE(GC) – 50

Máy nhồi xúc xích định Công suất 1,5kW

lượng hoạt động thông Điện áp 220V/380V


qua chuyển động piston
lên xilanh tạo thành khí Năng suất 600 – 800kg/h

nén hút nguyên liệu từ


Trọng lượng 150kgl
dưới lên rồi chạy ngược
lại để tiến hành nhồi vào
Đường kính ống đùn 16mm, 22mm, 32mm
màng collagen.
Kích thước 1100x600x1400mm

Số lượng ống đùn 2 ống

Dung tích phễu 50 lít


Thiết bị hấp
Hoạt động theo nguyên lý nấu cách thủy, nhờ vào nguồn cấp nhiệt là
điện hoặc gas sẽ dẫn nhiệt và truyền qua điện trở hoặc ống dẫn nhiệt Thương hiệu XIANGYING
để nấu sôi nước. Hơi nước bốc lên và lan tỏa đến mọi vị trị của các
khay, với lượng hơi nóng ở nhiệt độ cao và liên tục sẽ làm chín sản Model NO.XYZX-260A
phẩm
Điện áp 220V/220W

Năng suất 200kg

Kích thước thiết bị 2000x1250x2000m


m

Khay đựng 36 khay


Các thiết bị đóng gói

Máy hút chân Máy dò kim loại Thiết bị in date


không
Dây chuyền sản xuất
Chương 7
Tính xây dựng
Tổng bình đồ nhà máy

t
Chương 8
Tính năng lượng
8.1 Điện

Điện năng thắp sáng hàng năm là 8472.6 (kWh)

Điện năng tiêu thụ cho sản xuất hàng năm là 112968 (KWh)

Coi tổn thất điện năng trên mạng hạ áp là 5%

Điện năng tiêu thụ cho cả năm là 127832.2105(kWh)


8.3 Nước

Lượng nước sử dụng trong 1 ngày sản xuất là 7,2 (m3)


Lượng nước cần để rửa thiết bị là 3.2 (m3)
Lượng nước vệ sinh nhà xưởng là 1.296 (m3)
• Vậy lượng nước tiêu thụ trong phân xưởng sản xuất chính là:
7.2 + 3.2 + 1.296 = 11.696 (m3/ngày)
Lượng nước sử dụng trong sinh hoạt là 3.84 (m3/ngày)
Theo TCVN 33-85, lượng nước dùng cho phòng cháy chữa cháy của 1 nhà
máy quy mô vừa là 30000 lít

Vậy tổng lượng nước sử dụng trong 1 năm là 13660.8 (m3/năm)


Chương 9

Phương án môi trường,


các biện pháp đảm bảo
môi trường và an toàn
lao động
9.1. Chất thải rắn
9.1.1. Đánh giá tác động của môi trường

- Rác thải trong quá trình xây dựng: đất, sỏi, đá,…
- Phế phẩm nguyên liệu
- Phế liệu: bao bì, thùng carton,..
- Rác thải sinh hoạt
9.1.2. Xử lý chất thải rắn

Trong quá trình xây dựng


Tuân theo Thông tư số 08/2017/TT-BXD ngày 16/5/2017 của Bộ Xây dựng quy định về quản lý chất thải
rắn xây dựng:
• Nguyên tắc quản lý chất thải rắn xây dựng
• Phân loại, lưu giữ chất thải rắn xây dựng
• Thu gom, vận chuyển chất thải rắn xây dựng đến điểm tập kết
• Khuyến khích thực hiện các giải pháp liên quan đến tái sử dụng, tái chế
• Công nghệ xử lý chất thải rắn xây dựng:
+ Nghiền, sàng;
+ Sản xuất vật liệu xây dựng;
+ Chôn lấp;..
9.1.2. Xử lý chất thải rắn

b. Nguyên liệu phế phẩm


- Rác thải hữu cơ được phân loại để riêng so với rác thải vô cơ
c. Phế liệu: bao bì plastic, thùng carton
- Giảm thiếu tối đa quá trình sản xuất làm hư hỏng bao bì, bảo quản bao bì tại nơi thoáng
mát.
- Thu gom lại các bao bì lỗi hỏng, các phần thừa đến nơi tập kết của KCN
d. Rác thải sinh hoạt : khuyến khích công nhân ăn uống tại công ty để tránh rác thải sinh
hoạt từ việc mua bán thức ăn, đặt các thùng rác phân loại theo từng loại rác
9.2. Chất thải lỏng

Quy trình xử lý nước thải tham khảo


của công ty cổ phần Gea Việt
9.3. Tiếng ồn 9.4. Bụi

- Tiếng ồn trong quá trình xây dựng, vận - Chắn bạt để tránh được bụi rơi vào các nơi
chuyển nguyên liệu xây dựng, nguyên liệu xung quanh.
sản xuất, sản phẩm - Tăng cường thông gió hút bụi.
- Tiếng ồn trong vận hành máy, thiết bị - Kiểm tra thường xuyên các thiết bị

Biện pháp xử lý:


• Xây tường vật liệu chống tiếng ồn
• Giờ giấc xây dựng phù hợp
9.5. An toàn lao động

- Phòng chống cháy, nổ


- An toàn điện
- An toàn hóa chất
- An toàn nhiệt áp
- An toàn vệ sinh lao động
Chương 10
Phương án nhân lực
PHƯƠNG ÁN NHÂN LỰC
Cán bộ, nhân viên phân xưởng Cán bộ, nhân viên khu hành chính - nhân sự
sản xuất - kỹ thuật STT Chức vụ Số lượng
1 Hội đồng quản trị 3
Số nhân 2 Tổng giám đốc 1
STT Chức năng
viên/ngày 3 Thư ký Tổng giám đốc 1
1 Trạm lạnh 3 4 PGĐ Kỹ thuật 1
2 Trạm biến áp 3 5 PGĐ Kinh doanh 1
3 Phòng kỹ thuật 6 6 PGĐ Hành chính tổng hợp 1
4 Phòng KCS 9 7 Phòng sản xuất 5
5 Nhân viên QC 6 8 Phòng cung ứng – XNK 3
3 9 Phòng R&D 2
6 Lò hơi
10 Phòng kinh doanh 2
7 Khu cấp nước 3
11 Phòng Marketing 2
Khu phế phẩm, 3
8 12 Phòng Quan hệ khách hàng 2
nước thải
13 Phòng hành chính nhân sự 2
Tổng số 39
14 Phòng kế toán 2
15 Phòng thiết bị vật tư 3
Tổng số 16
PHƯƠNG ÁN NHÂN LỰC
STT Công đoạn Số nhân viên/ca Số nhân viên/ngày
1 Kiểm tra nguyên liệu 2 6
2 Vận chuyển nguyên liệu 2 6
3 Rã đông 1 3
4 Rửa 1 3
5 Xay thô 1 3
6 Xay nhuyễn 3 9
Tổng nhân sự trong nhà máy =
7 Nhồi định lượng 3 9
39 + 16 + 75 = 130 (người)
8 Hấp 2 6
10 Làm nguội 1 3
11 Bao gói 2 6
12 Đẩy xe goòng 2 6
13 Lái xe vận chuyển 1 3
14 Lái xe tải 1 3
15 Vệ sinh 2 6
16 Nhà ăn 2 6
17 Bảo vệ 2 6
Tổng số 25 75
Chương 11
Phương án kinh tế
CHI PHÍ CHO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
I= I-XD + I-TB + I-VT
Trong đó:
I: Tổng số vốn cố định
I-XD: Vốn đầu tư vào xây
dựng nhà xưởng
ITB: Vốn đầu tư vào thiết bị
IVT : Vốn đầu tư vào mua
phương tiện vận tải

• Chi phí xây dựng nhà xưởng: 10 700.96 triệu đồng


• Chi phí xây dựng các công trình khác: 500 triệu đồng
• Số tiền mua đất là: 5746.34 x 4 = 22 985.36 triệu đồng
• Chi phí xây dựng các công trình phụ: 2240.1921 triệu đồng
Vậy tổng chi phí xây dựng là: 36 426.51 (triệu đồng)
Chi phí xây dựng nhà xưởng
Đơn giá Tổng giá thành Đơn giá Tổng giá thành
STT Công trình Diện tích (m2) STT Công trình Diện tích (m2)
(triệu/m2) (triệu/m2) (triệu/m2) (triệu/m2)
Phân xưởng sản xuất
1 432 6 2592 16 Nhà xe 34 4 136
chính
2 Phòng KCS 33 6 198 17 Gara ô tô 48 4 192
3 Phòng điều hành 27 6 162 18 Phòng bảo vệ 16 4 64

Phòng chứa nguyên 19 Phòng bảo trì 49 4 196


4 15.86 6 95.16
liệu phụ
20 Trạm biến áp 16 4 64
5 Kho chứa bao bì 10.5 6 63 21 Nhà phát điện 60 4 240
22 Đài nước 10.5 4 42
Phòng bảo quản
6 24 6 144
thành phẩm 23 Phân xưởng lò hơi 42 4 168
7 Phòng thay đồ 15 6 90 24 Xưởng cơ khí 60 4 240
8 Phòng vệ sinh 16.8 6 100.8
Phòng cho cán bộ cấp 25 Khu xử lý nước 80 4 320
9 80 6 480
cao 26 Trạm bơm 25 4 100
10 Phòng R&D 40 6 240
27 Khu xử lý nước thải 100 4 400
11 Phòng hành chính 168 6 1008
28 Khu thể thao 78 4 312
12 Nhà ăn 68 6 408
13 Hội trường 71 6 426 29 Bãi chứa phế phẩm 24 4 96
Nhà trưng bày sản 30 Khu đất mở rộng 432 4 1728
14 30 6 180
phẩm
15 Nhà y tế 36 6 216 Tổng 10 700.96
Vốn đầu tư cho thiết bị Vốn đầu tư cho khu vực phụ trợ
Giá thành (triệu
STT Tên thiết bị Số lượng Thành tiền
đồng) STT Tên thiết bị Số lượng
(triệu đồng)
1 Xe vận chuyển 5 3
Hệ thống xử lý
2 Thiết bị rửa gà 1 105 1 1 300
nước cấp
3 Xay thô 1 15.5
Máy xay Hệ thống xử lý
4 1 200 2 1 300
nhuyễn nước thải
Máy nhồi định 3 Hệ thống hơi 1 400
5 1 50
lượng
4 Hệ thống điện 1 400
6 Máy hấp 4 150
Máy hút chân Hệ thống điều
7 1 37 5 1 400
không khiển trung tâm
Máy dò kim Hệ thống đường
8 1 50 6 1 500
loại ống
9 Thiết bị in date 1 5.6 Tổng 2300
Tổng 1078.1
Vốn đầu tư cho các phương tiện vận chuyển

Thành
Số Đơn giá
STT Loại xe tiền (triệu
lượng (triệu đồng)
đồng)
1 Xe con 1 500 500
2 Xe tải 2,5 tấn 1 400 400
3 Xe tải 5 tấn 1 800 800
Tổng 1700

Chi phí đào tạo ban đầu: 250 triệu


đồng
Chi phí vận hành thử: 300 triệu
đồng
-> Chi phí tài sản cố định của
nhà máy: 42 054.61 (triệu đồng)
Chi phí nhiên liệu và năng lượng

Thành tiền
STT Tên Số lượng Đơn giá
(triệu đồng)
127832.2105 1200
1 Điện năng 153.40
(kWh/năm) (đồng/KWh)
2 Nước 13660.8 (m3/năm) 11000 (đồng/m3) 150.27
3 Dầu diesel 8270 (kg/năm) 22150 (đồng/kg) 183.18
Tổng chi phí nhiên liệu, năng lượng 468.85

• Chi phí xử lý nước thải: 120.32 (triệu đồng)


• Chi phí bảo dưỡng máy móc, nhà xưởng: 500 triệu đồng/năm.
• Chi phí tiêu thụ sản phẩm: 500 triệu đồng/năm
• Chi phí QLSX: 6246.12 (triệu đồng/năm)
Tổng chi phí sản xuất trong 1 năm: 125 940.32 triệu đồng
Chi phí nguyên liệu Chi phí nhân công
Đơn giá Số Lương cả năm
Khối lượng Thành tiền Đối lượng
STT Nguyên liệu (nghìn lượng (trđ)
(kg) (VNĐ)
đồng/kg) Giám đốc 1 600
1 Ức gà 250 70 17500 Thư ký 1 300
2 Nấm hương 24.6 350 8610 Trưởng phòng 3 720
Tinh bột biến Nhân viên 9 1080
3 14.76 40 590.4
tính Trưởng ca 2 360
4 Protein đậu nành 12.3 130 1599 Công nhân 75 7200
5 Đường 4.92 30 147.6 Bảo vệ 4 192
6 Muối 4.92 195 959.4 Tổng 103 10 452
7 Dầu oliu 2.46 20 49.2
8 VMC nature 0.74 22 16.28
9 Tiêu 0.62 70 43.4
10 Nước đá vảy 61.5 60 3.69
Tổng 29 518.97

Tổng giá trị khấu hao tài sản tổng 1 năm: 2329.14 (triệu đồng/năm)
Giá thành của sản phẩm Đánh giá tính khả thi của dự án

Chỉ tiêu Thành tiền (triệu đồng)


STT Chi phí Thành tiền (triệu đồng) Doanh thu bán hàng 244 800
1 Chi phí sản xuất 125 940.32 Chi phí sản xuất 125 940.32
2 Chi phí tài sản cố định nhà máy 42 054.61 Chi phí bán hàng 12 240
3 Chi phí khấu hao tài sản cố định 2329.14 Chi phí quản lý doanh
Tổng giá thành 170 324.07 6297.02
nghiệp
Năng suất 900 tấn
Lợi nhuận trước thuế 100 322.66
Giá thành sản phẩm 190 000 VNĐ/kg
Thuế TNDN theo luật
22 071
(22%) tính từ năm 4
Giá bán sản phẩm xúc xích gà nấm là 136 000 VNĐ/gói Lợi nhuận sau thuế 78 251.66
Chi phí bán hàng = 5% × Doanh thu bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp = 5% × Chi phí sản Thời gian hoàn vốn: Vốn đầu tư / (Tổng lợi
xuất chung nhuận + Khấu hao tài sản cố định) = 2.1 năm
Lợi nhuận trước thuế = Doanh thu bán hàng - (Chi --> Dự án hoàn toàn khả thi.
phí sản xuất + Chi phí bán hàng + Chi phí quản lý
doanh nghiệp)
Lợi nhuận sau thuế = Lợi nhuận trước thuế- Thuế
TNDN
CẢM ƠN THẦY VÀ
CÁC BẠN ĐÃ
LẮNG NGHE!

You might also like