Professional Documents
Culture Documents
339316072 Cau hỏi tự lượng gia SGK Bao chế va Sinh dược học 1 PDF
339316072 Cau hỏi tự lượng gia SGK Bao chế va Sinh dược học 1 PDF
CHƢƠNG I
BÀI 1: ĐẠI CƢƠNG VỀ BÀO CHẾ HỌC
1.
Bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc
2.
Ống thủy tinh đựng thuốc tiêm
Nút đậy chai siro
3.
Hộp giấy đựng vĩ thuốc
Nút ngoài đựng chai siro
Tiêu chuẩn kỹ thuật của bao bì cấp I và bao bì cấp II khác nhau
Khác nhau ở cấp độ sạch: bao bì cấp I phải được kiểm nghiệm theo Dược điển còn bao
bì cấp II thì không cần
7.
Clamoxyl®
Advil®
Amoxicillin, Diclophenac
Ý nghĩa: rẻ tiền
Rẻ tiền với điều kiện phải được nghiên cứu kỹ đặc biệt là tương đương sinh học,
Dạng bào chế đơn liều: viên nén Motilium M uống 1 lần cả viên nén
Dạng bào chế đa liều: viên nén paracetamol 500mg có vạch ngang ở giữa cho biết
người bệnh có thể bẻ đôi viên thuốc
Sản phẩm y tế xem như là thuốc: vật liệu nha khoa, bông băng, chỉ khâu y tế
1
TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1
A. Tiêu chuẩn của thuốc đúng theo các yêu cầu của hồ sơ đăng ký
B. Chất lượng thuốc đồng nhất trong cùng một lô và đồng nhất giữa các lô
C. Thuốc đạt tiêu chuẩn GMP
D. A, B đúng
E. A, B, C đúng
2
TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1
A. Sản xuất ra ở quy mô công nghiệp các thuốc có chất lượng cao
B. Sản xuất ra thuốc có chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn chất lượng xây dựng
D. Sản xuất ra ở quy mô công nghiệp các thuốc có chất lượng đồng đều
E. Sản xuất ra ở quy mô công nghiệp thuốc có chất lượng thỏa mãn nhu cầu điều trị
A. Thuốc đó có hiệu quả cao hơn thuốc khác tương tự mà trên hộp chưa có in chữ
GMP
B. Thuốc đó đạt tiêu chuẩn GMP và như vậy tạo được sự tin cậy nơi khách hàng
3
TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1
C. Thuốc đó được sản xuất tại nhà máy có hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu
chuẩn GMP
D. Thuốc đạt tiêu chuẩn xuất khẩu
E. Các thuốc sản xuất tại nhà máy đó đều đạt tiêu chuẩn GMP
A. Dược học
B. Sinh học
4
TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1
5.
7.
A. Ruột non
B. Dạ dày
C. Tuần hoàn chung
D. Gan
E. Thận
5
TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1
A. Nồng độ tối đa, thời gian bán thải, hằng số tốc độ thải trừ
B. Thời gian bán thải, thời gian đạt nồng độ tối đa, hằng số tốc độ hấp thu
D. Nồng độ trung bình trong huyết tương, diện tích dưới đường cong, thời gian bán
thải
E. Hằng số tốc độ hập thu, diện tích dưới đường cong, hằng số tốc độ thải trừ
6
TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1
30.
Dạng thuốc Liều AUC (m/ml.h)
Viên nén uống 100mg 20
Dung dịch nước uống 100mg 25
Tiêm IV 50mg 40
A. 50% C. 62,5% E. 40%
B. 80% D. 25%
A. Cung cấp lượng dược chất như nhau cho cơ thể vì thế là tương đương sinh học
B. Cung cấp lượng dược chất như nhau cho cơ thể nhưng không nhất thiết là tương
đương sinh học
C. Là tương đương sinh học theo định nghĩa
D. Là tương đương sinh học khi đáp ứng tiêu chuẩn của dược điển
E. Là tương đương sinh học khi cả hai đáp ứng tiêu chuẩn độ hòa tan
32.
I- Uống
II- Tiêm bắp
III- Tiêm tĩnh mạch
A. Chỉ I C. Chỉ I, II E. Cả I, II, III
B. Chỉ III D. Chỉ II, III
CHƢƠNG II: DUNG DỊCH THUỐC
A. Ethanol B. Glycerin
7
TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1
A. Giấy lọc – túi vải C. Chất dẻo tổng hợp – bán tổng hợp
B. Phễu thủy tinh xốp
8
TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1
20.
V: tốc độ lọc
r: bán kính trunh bình lỗ xốp
l: độ tan của lọc biển diễn bằng độ dài các mao quản
P-p: hiệu số áp suất giữa hai mặt của lọc
: độ nhớt dịch lọc
A. Nitrat B. Acetat
25.
9
TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1
30.Theo quy ước, dung môi là những chất chiếm lượng lớn trong dung dịch, còn chất
chiếm lượng nhỏ là chất tan
31.Ethanol trộn lẫn với nước theo bất cứ tỷ lệ nào
32.Các alcol, amin, amid có khả năng hòa tan trong nước do sự hình thành các liên kết
cộng hóa trị giữa các chất này với nước
Điều kiện cẩn thiết để một chất tan được trong dung môi là lực hút giữa các phân tử
dung môi với phân tử hoặc ion chất tan phải lớn hơn lực hút giữa các phân tử cùng loại
34.Các dược chất khó tan trong dung môi có hóa chức hoặc cấu trúc tương tự với chúng
35.Các dung môi có thể dễ tan vào nhau nếu chúng thuộc cùng loại phân cực hoặc không
phân cực
36.Trong nhiều trường hợp, hỗn hợp 2 dung môi đồng tan với nhau có khả năng hòa tan
chất tan tốt hơn các dung môi riêng lẻ là do tính phân cực của chúng đã bị thay đổi hẳn
khi phối hợp với nhau
Nước là dung môi ít phân cực
38.Nước được acid hóa là dung môi tốt để hòa tan các chất hữu cơ có tính acid
Nước được kiềm hóa là dung môi tốt để hòa tan các chất hữu cơ có tính kiềm như các
alkaloid base
Nước khử khoáng không đạt được độ tinh khiết về mặt vi sinh vật
41.Khi trộn ethanol với nước sẽ có hiện tượng tỏa nhiệt
42.Glycerol khan rất dễ hút ẩm và thường gây kích ứng niêm mạc
43.Propylen glycol là dung môi tốt cho các dược chất dễ bị thủy phân trong môi trường
nước
44.Các dược chất phân cực dễ tan trong dung môi không phân cực
Natri sulfat dễ tan trong nước sôi
Trong phương pháp hòa tan “per descensum” dược chất có thể hòa tan dễ dàng trong
dung môi mà không cần khuấy trộn
47.Các chất trung gian hòa tan thường là chất không phân cực
48.Các chất diện hoạt có tác dụng làm tăng độ tan của các chất ít tan chỉ khi nồng độ của
chất diện hoạt nhỏ hơn nồng độ micelle tới hạn của nó
49.Trong quá trình bảo quản các dung dịch keo trong chai thủy tinh có thể xuất hiện tủa,
do thủy tinh đã nhả kiềm và chất điện giải vào dung dịch làm đông vón chất keo
50.Các dược chất có hóa chức ester, amide dễ bị thủy phân làm mất tác dụng dược lý
51.Sự thủy phân xảy ra trong dung dịch không phụ thuộc vào pH của dung dịch
52.Để hạn chế sự thủy phân của các dược chất trong dung dịch thuốc nước, người ta
thường dùng dung dịch đệm để điều chỉnh pH của chế phẩm về một trị số thích hợp
10
TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1
53.Để hạn chế phản ứng oxy hóa xảy ra trong dung dịch thuốc nước, cần loại oxy hòa tan
bằng cách đun sôi nước hoặc sục khí CO2 hoặc N2 vào nước trước khi pha chế dung
dịch
54.Để chống oxy hóa cho các dung dịch dầu, có thể dùng các muối sulfit
55.Racemic hóa là quá trình sắp xếp lại cấu trúc nội phân tử của một chất đối quang để
chuyển thành chất đối quang kia làm thay đổi tác dụng của dung dịch thuốc
56.Các đối quang khác nhau của cùng một dược chất có tác dụng dược lý không khác nhau
57.Có thể hạn chế hiện tượng racemic hóa xảy ra trong dung dịch thuốc nước bằng cách
điều chỉnh pH của dung dịch
58.Nước thơm điều chế bằng phương pháp hòa tan tinh dầu vào trong nước có hàm lượng
tinh dầu xác định
Chọn câu trả lời đúng nhất:
11
TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1
A. Thêm chất chống oxy hóa vào thành phần công thức
B. Điều chỉnh pH của dung dịch về pH ổn định của dược chất
C. Để nơi mát, trong chai lọ tránh ánh sáng
D. Dùng các chất có khả năng tạo phức để làm bất hoạt các ion kim loại
E. Tất cả đều đúng
A. Làm tăng độ tan của Iod D. Làm giảm kích ứng của Iod
B. Giữ cho Iod bền vững E. Hiệp đồng tác dụng với Iod
C. Làm tăng tác dụng của Iod
A. Vitamin A D. Vitamin E
B. Vitamin D E. Vitamin F
C. Vitamin K
12
TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1
13
TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1
A. Số lượng gam tối thiểu của chất đó tan được trong 1ml dung môi ở 20oC
B. Số lượng gam tối đa của chất đó tan được trong 1ml dung môi ở 20oC
C. Số ml tối thiểu của dung môi hòa tan được 1 gam chất tan ở 20oC
D. Số ml tối đa của dung môi hòa tan được 1gam chất tan ở 20oC
E. Số gam chất tan hòa tan trong 100ml dung dịch
14
TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1
A. Dung dịch chạy thận nhân tạo C. Thuốc bột uống bù dịch ORESOL
B. Dung dịch thẩm phân màng bụng (DĐVN 3-2002 tr.201)
Tĩnh mạch
Tĩnh mạch vì dễ gây hoại tử khi thuốc tiếp xúc với tế bào
A. Tinh khiết dược dụng C. Đạt tiêu chuẩn chí nhiệt tố hoặc
B. Vô trùng giới hạn nồng độ endotoxin
15
TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1
A. Xem sách
B. Kết quả cuối cùng phải đạt: sạch – khô – vô trùng
A. Lọc với thiết bị lọc có màng lọc cuối cùng phù hợp với mức độ vệ sinh phải đạt
19. A,
B, C, D mức độ vệ sinh (xem sách)
20.Tóm lược cách rửa chai đựng thuốc tiêm truyền (chai mới) (xem sách)
21.Tóm lược cách xử lý chai đựng thuốc tiêm truyền (chai cũ) (xem sách)
22.Tóm lược cách xử lý chai thủy tinh bị kiềm hay lóc thủy tinh (xem sách)
23.Cách rửa nút cao su và nắp nhôm mới? (xem sách)
A. Xem sách
B. Nguyên tắc: Liên tục – Một chiều
25.Vẽ sơ đồ tổng quát quy trình pha chế thuốc tiêm dung dịch? (xem sách)
26.Vẽ sơ đồ thiết bị pha chế - đóng - hàn ống tiêm thể tích nhỏ? (xem sách)
27.Vẽ sơ đố máy phân liều thuốc tiêm dạng bột trong lọ nhỏ? (xem sách)
28.Vẽ sơ đồ cụm thiết bị pha chế thuốc tiêm, thuốc tiêm truyền? (xem sách)
0,29
A. C đtr
l
16
TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1
m 100
A. t = Liso.
M.V
B. Giải thích (xem sách)
A. Sprowl tính sẵn lượng nước dùng hòa tan 1 gam hoạt chất để có một dung dịch đẳng
trương
A. Có vai trò quan trọng nhất vì thông qua tính đáp ứng của hồng cầu là tế bào sống
37.Vật liệu và kiểu bao bì đựng thuốc tiêm…? (xem sách)
A. Dựa vào hiệu quả cuối cùng của tác nhân trên vi sinh vật
B. Dựa vào bản chất của phương pháp
39.Lập bảng so sánh thuốc tiêm thể tích nhỏ và thuốc tiêm thể tích lớn?
A. Các chế phẩm tiêm truyền: đường, nước, chất điện giải, acid amin, lipid và các
thành phần có chức năng thay thế máu
A. Phòng ngừa nhiễm khuẩn (nguyên liệu, bao bì, dung môi, môi trường pha chế)
B. Lọc (dung dịch thuốc) qua màng siêu lọc = 0,1m
A. Bảo đảm chất lượng thuốc nhất là chỉ tiêu vô trùng và đạt giới hạn chí nhiệt tố, độc
tố endotoxin
17
TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1
A. Sạch cơ học: kích thước và giới hạn số lượng hạt bụi/m3 không khí
B. Sạch sinh học: giới hạn số lượng vi sinh vật/m3 không khí
60. 20-
25 45-55
61.
Lọc HEPA với kiểu phiến khí song song LAF
62.
cấp A (vô trùng tuyệt đối)
63.
lọc không khí
A. Cấp I
B. Cấp II
C. Cấp III
66.
A. PE
B. PP
A. PVC
B. PVA
69. :
18
TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1
70.
71. :
72.
73.
74.
75.
:
76.
19
TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1
85. Dung môi pha thuốc tiêm hay dùng nhất là nước cất pha tiêm
86. Dung môi dầu để pha thuốc tiêm là dầu parafin và dầu dừa tinh chế
87. Dầu lạc tinh chế với tiêu chuẩn thích hợp có thể là hoạt chất trong thuốc tiêm
truyền cung cấp chất béo hoặc làm dung môi cho một thuốc tiêm nào đó
88. Nước cất để pha thuốc tiêm có hoạt chất không chịu nhiệt độ cao, phải vô
trùng. Nước cất để pha thuốc tiêm sau khi hàn kín, tiệt khuẩn được bằng
nhiệt độ cao, có thể nới lỏng yêu cầu này
89. Thủy tinh trung tính cấp 3 có thể dùng để chế tạo bao bì đựng thuốc tiêm
dung môi Nước
90. Trong sản xuất thuốc tiêm, nhân viên thao tác ở khu vực vệ sinh cấp 2, có thể
vào khu vực vệ sinh cấp 1 với đồ bảo hộ đang dùng
91. Trong sản xuất thuốc tiêm, nhân viên pha chế đang bị bệnh ngoài da (ghẻ) có
thể thao tác ở khu vực vệ sinh cấp 1 nếu họ có đủ trang phục bảo hộ lao động
cho khu vực này
92. Thuốc tiêm Natri clorid 0,9% có thể sử dụng tiêm truyền tĩnh mạch, cũng có
thể làm dung môi cho thuốc bột Penicillin G để pha tiêm
93. Viên cấy dưới da và gel để tiêm có tác dụng chậm, kéo dài, không cần phải
đạt độ vô trùng như thuốc tiêm
94. Các thuốc tiêm dung dịch nước đẳng trương, bao giờ cũng là một dung dịch
thẩm thấu với huyết tương
D- Chọn câu trả lời đúng nhất hoặc các ý phù hợp: (Số tình huống để
chọn trả lời trong từng câu có thể 5 để SV rộng đƣờng học)
A. Dược phẩm lỏng, trung tính, cấy dưới da bằng y cụ đặc biệt
B. Dược phẩm lỏng, đẳng trương, sử dụng với bơm tiêm qua da
C. Dược phẩm lỏng, vô trùng, sử dụng với ống thụt vô khuẩn
D. Dược phẩm lỏng, dung môi nước, sử dụng dưới dạng dung dịch qua tĩnh mạch
E. Dược phẩm vô trùng, sử dụng dưới dạng lỏng, với y cụ đặc biệt
20
TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1
21
TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1
A. Dung dịch
B. Hỗn dịch và dung dịch keo
C. Nhũ tương và dung dịch keo
D. Hỗn dịch và nhũ tương Dầu / Nước
E. Bột pha dung dịch tiêm
22
TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1
A. Nhiệt độ sôi của thuốc hoặc độ nhớt (Cp) và điểm sôi của dung dịch thuốc
B. Nồng độ ion H+ hay pH của thuốc
C. Độ hạ băng điểm toC
D. Nồng độ Mol/L; mEq/L hoặc nồng độ thẩm thấu mOSMol/L
E. Chọn C & D
23
TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1
24
TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1
6. Nêu những chất đƣợc dùng làm tăng độ nhớt của thuốc nhỏ mắt nhằm tăng thời
gian lƣu của thuốc
- PVP (polyvinylpyrolidon), 3%
- MC (methylcellulose), 0,25 – 1%
- HMPC (hydroxymethylpropylcellulose), 0,7-1,5%, dung dịch 0,3% làm nước
mắt nhân tạo
- CMC, PEG
7. Nêu những chất tăng thấm để cải thiện sự hấp thu thuốc qua giác mạc mắt
- tween 20, tween 80, benzalkonium clorid,…
8. Đặc điểm của dung môi/chất dẫn đƣợc dùng pha thuốc nhỏ mắt
- Nước cất pha tiêm
- Dầu thực vật đã được trung tính và vô khuẩn
9. Trình bày vai trò của những chất phụ trong thành phần thuốc nhỏ mắt:
A. Chất đẳng trương: điều chỉnh áp suất thẩm thấu của dung dịch
B. Chất đệm/hệ đệm: điều chỉnh và ổn định pH của thuốc nhỏ mắt
C. Chất bảo quản sát trùng: đảm bảo thuốc nhỏ mắt được vô trùng trong suốt quá trình
bảo quản và sử dụng
D. Chống oxy hóa: bảo vệ hoạt chất, tránh hoạt chất khỏi bị oxy hóa
E. Chất tăng độ nhớt:
- Tăng sinh khả dụng
- Làm bóng mắt
- Khắc phục tình trạng khô mắt
F. Chất diện hoạt:
- Tăng độ tan
- Tăng mức độ phân tán của hoạt chất vào chất dẫn
- Giúp thuốc tiếp xúc đều lên niêm mạc
- Giúp thuốc xuyên thấm và hấp thu nhanh (làm tăng sinh khả dụng)
10.Nêu những chất phụ thƣờng đƣợc thêm vào thành phần thuốc nhỏ mắt:
- Chất đẳng trương - Chống oxy hóa
- Chất đệm, hệ đệm - Tăng độ nhớt
- Chất bảo quản, sát trùng - Chất diện hoạt …
11.Trình bày ý nghĩa vể đẳng trƣơng, pH và độ vô trùng của thuốc nhỏ mắt:
A. Đẳng trương:
- Không được tương kỵ với hoạt chất
- Không có tác dụng dược lý riêng
- Không gây kích ứng, dị ứng mắt
25
TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1
B. pH:
- Không tương kỵ với hoạt chất - Có thể thêm vào các dung dịch
- Không gây kích ứng mắt đệm các chất đẳng trương, chất
- Giúp hoạt chất ổn định bảo quản sát trùng
C. Độ vô trùng:
- Phạm vi tác dụng rộng - Không tương kỵ
- Không độc, kích ứng, dị ứng - Bền về mặt hóa học
mắt - Có độ tan thích hợp
12.Ứng dụng các phương pháp để tính lượng chất đẳng trương cho dung dịch thuốc nhỏ
mắt (xem sách)
13.Phân tích sự ảnh hưởng của pH đối với một số hoạt chất (cloramphenicol, atropin,
homatropin, pilocarpin, adrenalin, kẽm sulfat, cocain, procain,…) từ đó đề ra giải pháp
pha chế thích hợp (xem sách)
14.Nêu đặc điểm của chai lọ đựng thuốc nhỏ mắt:
- Thường bằng thủy tinh trung tính, chất dẻo
15.Điều kiện pha chế thuốc nhỏ mắt:
- Pha chế - sản xuất trong điều kiện vô khuẩn
- Dụng cụ, thiết bị và đồ đựng dùng trong pha chế - sản xuất phải sạch và vô
khuẩn
- Dung môi pha chế: nước cất pha tiêm hay dầu thực vật trung tính vô khuẩn
16.Những lƣu ý khi thiết kế công thức thuốc nhỏ mắt:
- Có tính thấm tốt qua giác mạc (corneal)
- Thời gian tiếp xúc của thuốc với mô giác mạc dài (corneal tissue)
- Dễ sử dụng và loại khỏi bệnh nhân
- Không gây kích ứng
- Có độ nhớt thích hợp
17.Trình bày các bƣớc tiến hành pha chế dung dịch thuốc nhỏ mắt:
- Hòa tan các chất phụ
- Hòa tan hoạt chất
- Lọc trong qua màng lọc 0,8 m hoặc kết hợp lọc loại khuẩn qua màng lọc
0,22m
- Đóng chai
- Tiệt khuẩn bằng nhiệt (nếu cần)
- Soi thuốc – dán nhãn
- Kiểm tra chất lượng
26
TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1
27
TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1
8. Thuốc nhỏ mắt nào sau đây không đƣợc dùng chất đẳng trƣơng NaCl:
A. Thuốc nhỏ mắt atropin D. Thuốc nhỏ mắt bạc nitrat
B. Thuốc nhỏ mắt cloramphenicol E. Thuốc nhỏ mắt sulfacetamid
C. Thuốc nhỏ mắt kẽm sulfat
9. Kẽm sulfat dƣợc dụng chứa bao nhiêu phân tử nƣớc kết tinh:
A. 1 B. 2 C. 5 D. 7 E. 10
10.Dạng thuốc nhỏ mắt nào sau đây không đƣợc phép lọc:
A. Dung dịch D. Có chất tăng độ nhớt
B. Hỗn dịch E. Có chất bảo quản
C. Nhũ tương
11.Yếu tố bảo vệ tự nhiên của mắt là:
A. Amylase C. Lysozym E. Vitamin E
B. Lyposome D. Doderlein
12.Vai trò của chất bảo quản trong thuốc nhỏ mắt là:
A. Chống sự phát triển của vi khuẩn, nấm mốc
B. Chống sự xâm nhập của vi khuẩn, nấm mốc
C. Giúp thuốc ổn định với oxy, ánh sáng
D. Giúp thuốc có tác dụng kéo dài hơn
E. Giúp tăng tác dụng của hoạt chất chính
13.Chất bảo quản phải ƣu tiên có tác dụng đối với:
A. Trực khuẩn mủ xanh D. Candida albicans
B. Pseudomonas vaginalis E. Cả 4 loại trên
C. Aerobacter faecalis
14.Chất bảo quản dùng an toàn cho mắt là:
A. Thủy ngân C. Nipagin E. Cả 4 loại trên
B. Alcol D. Na sulfit
15.Thuốc nhỏ mắt gây kích ứng mắt có thể do:
A. pH không phù hợp D. Sử dụng quá liều
B. Nước cất không thuộc loại pha tiêm E. Các nguyên nhân trên
C. Chất bảo quản không đủ nồng độ
16.Phần lớn thuốc nhỏ mắt có yêu cầu pH từ:
A. 4,0 – 5,0 C. 6,4 – 7,8 E. 7,0 – 7,8
B. 5,1 – 6,4 D. 7,1 – 7,4
17.Để bảo đảm pH mong muốn dùng:
A. Chất đẳng trương hóa D. Chất ổn định
B. Chất bảo quản E. Na borat
C. Hệ đệm
28
TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1
29
TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1
Điền vào chỗ trống các từ hay cụm từ thích hợp từ câu 6 đến câu 10:
6. Quá trình hòa tan chiết xuất là quá trình hòa tan không hoàn toàn hay hòa tan chọn lọc
7. Trong dịch chiết chủ yếu chứa hoạt chất, các chất hỗ trợ và tạp chất
8. Quy định hàm lượng hoạt chất trong dược liệu bắt buộc đối với dược liệu độc và mạnh
9. Sự thấm dung môi vào dược liệu được gọi là sự thẩm thấu
10.Sự khuyếch tán nội còn được gọi là sự thẩm tích (khuyếch tán phân tử)
Câu hỏi ngắn từ câu 11 đến câu 15
A. Hòa tan
B. Khuyếch tán
C. Thẩm thấu
D. Thẩm tích
Màng tế bào tươi, chỉ cho dung môi đi qua, không cho hoạt chất đi qua
A. Diệt men bằng hơi nước, cồn hay nhiệt trước khi làm khô để ổn định lược liệu
30
TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1
A. Nước
B. Hỗn hợp cồn – nước
C. Ether
D. Dầu thực vật
E. Glycerin
31
TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1
7. , hãm, sắc
8. ngâm nhỏ giọt
32
TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1
- Dược liệu được chia thành nhiều phần bằng nhau hoặc không bằng nhau cho vào
các bình ngấm kiệt và đánh số từ 1, 2, 3…
- Tiến hành chiết xuất theo kỹ thuật chung của phương pháp ngấm kiệt
-
-
Chọn ý đúng nhất các câu từ 16 đến 20:
A. Dược liệu ngâm trong nước, trong thời gian nhất định, rút dịch chiết
B. Dược liệu ngâm trong cồn hoặc nước trong thời gian nhất định ở nhiệt độ thường,
rút dịch chiết
C. Dược liệu ngâm trong dung môi trong thời gian nhất định ở nhiệt độ thường, có
khuấy trộn, rút dịch chiết
D. Dược liệu ngâm trong dung môi trong thời gian nhất định ở nhiệt độ thích hợp, có
khuấy trộn, rút dịch chiết
E. Dược liệu ngâm trong dung môi ở nhiệt độ lạnh trong một thời gian nhất định, rút
dịch chiết
A. Dược liệu ngâm trong dung môi ở nhiệt độ cao, gạn lấy dịch chiết
B. Dược liệu ngâm trong dung môi ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ thường, thấp hơn
nhiệt độ sôi trong một thời gian, có khuấy trộn, rút dịch chiết
C. Dược liệu ngâm ở nhiệt độ sôi của dung môi trong một thời gian, gạn lấy dịch chiết
D. Dược liệu ngâm trong nước sôi, để nguội dần, gạn lấy dịch chiết
E. Dược liệu ngâm trong dung môi ở nhiệt độ sôi của dung môi rồi để nguội dần
A. Dung môi sôi cho vào dược liệu trong thời gian dài, gạn lấy dịch chiết
B. Dung môi sôi cho vào dược liệu 30 phút, gạn lấy dịch chiết
C. Dược liệu ngâm trong dung môi ở nhiệt độ sôi trong 30 phút, gạn lấy dịch chiết
D. Dược liệu ngâm trong dung môi ở nhiệt độ sôi trong vài giờ, gạn lấy dịch chiết
A. Dược liệu được chia thành các phần không bằng nhau, rồi chiết với toàn bộ dung
môi
B. Dược liệu được chia thành các phần không bằng nhau, rồi chiết với từng phần dung
môi
C. Toàn bộ dược liệu được ngâm với từng phần dung môi, các dịch chiết gộp lại thu
dịch ngâm
33
TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1
D. Ngâm dược liệu với toàn bộ dung môi để cách vài ba ngày
A. Dung môi được chia thành nhiều phần để chiết các bình
B. Dược liệu được chia thành nhiều bình, dịch chiết loãng của bình trước là dung
môi để chiết bình sau
C. Dung môi đi ngược chiều với dược liệu
D. Dược liệu được chia thành nhiều bình, mỗi bình được chiết với một phần dung môi
A. Khuấy trộn không khí xung quanh như dùng quạt gió
B. Chia nhỏ dược chất hoặc trải thành lớp mỏng
C. Tăng nhiệt độ
D. Khử hơi nước xung quanh bằng cách ngưng tụ
C. Bảo quản vật liệu sống dưới dạng bột đông khô
34
TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1
35
TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1
A. Bột ẩm
B. Mềm như cao mềm, cao đặc
C. Lỏng (dung dịch, hỗn dịch, nhũ tương)
D. Tế bào tươi
E. Cơ quan sinh thiết
A. 100oC
B. 200oC
C. 120oC
D. 70oC
E. 40oC
A. 60-70oC
B. 100oC
C. 150oC
D. 200oC
E. 250oC
A. Phơi âm can
B. Đông khô
C. Dùng chất hút ẩm
D. Dùng đèn hồng ngoại
E. Sấy phun sương
36
TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1
A. Phân loại theo phương pháp chiết C. Phân loại theo dung môi chiết
xuất D. Phân loại theo nguồn gốc
B. Phân loại theo thể chất E. Phân loại theo số lượng dược liệu
37
TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1
A. Túi polyethylen
B. Chai nhựa PE hoặc PP có nút kín, có gắn xỉ, sáp
C. Chai thủy tinh màu cỡ lớn, nút kín có gắn xỉ, sáp
D. Chai thủy tinh màu cỡ nhỏ, nút kín có gắn xỉ, sáp
38
TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1
c + d + e = 1000ml
39
TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1
40
TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1
Phân loại và đánh dấu (√) vào cột đúng (Đ) và sai (S) các câu từ 4 đến 17
Đ S
4. Dung môi dùng để điều chế cồn thuốc là ethanol dược dụng
5. Có thể dùng các dung môi khác như nước cất, glycerin…để điều chế cồn
thuốc
6. Cồn thuốc có thể là thành phẩm hoặc thành phẩm trung gian
7. Nồng độ hoạt chất trong cồn thuốc nhỏ hơn trong dược liệu và cao thuốc
8. Dược liệu để điều chế cồn thuốc thường là dược liệu khô có hàm ẩm thấp
9. Khi điều chế cồn thuốc với cồn cao độ cần chia thô dược liệu
10. Một phần điều chế được 5 phần cồn thuốc
11. Một phần dược liệu độc luôn cho 10 phần cồn thuốc
12. Để xác định độ cồn của dung môi chiết có thể dùng cồn kế
13. Để xác định độ cồn của cồn thuốc dùng cồn kế
14. Độ cồn biểu kiến luôn cao hơn độ cồn thật
15. Bảng Gay Lussac dùng để quy đổi độ cồn biểu kiến ở mọi nhiệt độ thành độ
cồn thật
16. Thuốc chế phẩm mới từ dược liệu là các chế phẩm đi từ dịch chiết đã được
tinh chế kỹ và tiêu chuẩn hóa
17. Các chế phẩm mới được dùng như chế phẩm trung gian
Chọn câu trả lời đúng và đủ nhất từ câu 18 đến câu 23:
A. 10oC
B. 15oC
C. 20oC
D. 25oC
41
TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1
42