You are on page 1of 155

ĐẠI CƯƠNG

NHẬN THỨC DƯỢC LIỆU


ThS. VŨ HUỲNH KIM LONG

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 1


Giới thiệu môn học

• Thông tin chung môn học


• Nội dung môn học
• Tài liệu học tập
• Hướng dẫn học tập
• Hình thức đánh giá
• Địa điểm học tập

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 2


Thông tin chung môn học

• Tên môn: NHẬN THỨC DƯỢC LIỆU


• Bộ môn: Dược liệu
• Khoa: Dược
• Tên người biên soạn:
ThS. Vũ Huỳnh Kim Long

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 3


Mục tiêu, kết quả phải đạt

• Nhận mặt khoảng 60 dược liệu.


• Ghi nhớ các thông tin của các cây thuốc.
• Vận dụng chữa 1 số bệnh thông thường.
• Cảnh giác về nhầm lẫn, giả mạo.
• Tiền đề cho các môn chuyên ngành.
• Tình yêu với cây cỏ thiên nhiên ☺

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 4


Nội dung môn học
• Các kiến thức cơ bản
◦ Tên gọi của cây thuốc và dược liệu
◦ Hình thái của cây thuốc
• Học 60 cây thuốc
◦ Tên Việt Nam & tên khoa học
◦ Đặc điểm hình thái
◦ Bộ phận dùng
◦ Thành phần hóa học
◦ Công dụng chính
12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 5
Nội dung môn học

• Buổi 1
◦ Tên gọi của cây thuốc và dược liệu

◦ Các đặc điểm hình thái của cây thuốc

◦ Cách đọc tên khoa học của thực vật

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 6


Nội dung môn học

• Buổi 5: Thi cuối kỳ

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 10


Tài liệu học tập
Giáo trình chính:
• [1]. Vũ Huỳnh Kim Long, [2015], Nhận thức dược liệu, Đại học Tôn
Đức Thắng, TP HCM.
Tài liệu tham khảo chính:
• [2]. Đỗ Tất Lợi, [2014], Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam, NXB Y
học, Hà Nội.
• [3]. Viện Dược liệu, [2004], Cây thuốc và động vật làm thuốc ở Việt
Nam tập 1, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
• [4]. Viện Dược liệu, [2004], Cây thuốc và động vật làm thuốc ở Việt
Nam tập 2, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
Tài liệu tham khảo khác:
• [5]. Max Wichtl, [2004], Herbal drugs and phytopharmaceuticals : a
handbook for practice on a scientific basic, CRC Press, Boca Raton.

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 11


Hướng dẫn học tập

• Đọc & soạn bài trước ở nhà.


• Chụp ảnh thực tế
• Học nhóm

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 12


Hình thức đánh giá

• Đánh giá giữa kỳ


◦ Kiểm tra bài đầu buổi lấy điểm trung bình (10
cây/15 phút, 3 bài)
• Kiểm tra cuối kỳ
◦ Tự luận: 10 cây/15 phút

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 13


Hình thức đánh giá

• Đánh giá cuối kỳ


◦ Thi tập trung, nhận thức dược liệu tươi

◦ Nhận thức 10 dược liệu/ 15 phút


→ Nếu sai tên khoa học, không tính điểm.

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 14


12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 15
Địa điểm học tập

Vườn Dược liệu


Khoa Dược,
Đại học Y Dược TP. HCM

41, Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé,


Quận 1, TP. HCM

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 16


Địa điểm học tập

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 17


Nội quy khi học
• Phải soạn bài trước ở nhà
• Đi học đầy đủ, đúng giờ:
◦ Buổi sáng: 7h30 - 11h
◦ Buổi chiều: 13h30 - 17h.
• Phải mặc áo blouse khi học.
• Không được ồn ào, đùa giỡn trong khuôn viên.
• Tuyệt đối tuân thủ hướng dẫn của giảng viên, không tự ý
đi lại
• Không tự ý hái hoa, lá, bẻ cành cây.
• Nếu vi phạm sẽ bị trừ điểm.

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 18


Dược phẩm hay thuốc là những chất dưới dạng đơn chất
hoặc hỗn hợp có nguồn gốc rõ ràng, được dùng cho
người hoặc sinh vật để chẩn đoán, phòng và chữa bệnh,
hạn chế hoặc thay đổi điều kiện bệnh lý hay sinh lý.

US Federal Food, Drug, and Cosmetic Act, SEC. 210., (g)(1)(B).

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 19


Đơn chất

Phòng, chữa bệnh


Hỗn hợp

Chẩn đoán Thay đổi slý


cơ thể
12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 20
Thuốc???

• Được bào chế và sử dụng theo những nguyên


lý của
◦ Y học khoa học (chủ yếu ở các nước Tây Âu) hoặc
◦ Y học cổ truyền (Việt Nam, Ấn độ, Trung quốc...)
• Từ thế kỷ 18, do những tiến bộ về hóa học, vật
lý, sinh học, dược lý, dược lực... sự khác biệt
của các nguyên lý này mới rõ rệt

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 21


Y học cổ truyền
• Tổng thể các kiến thức, kỹ năng và thủ thuật
• Dựa trên các cơ sở lý thuyết, niềm tin và kinh
nghiệm
• Đặc trưng của các nền văn hóa khác nhau
• Có thể giải thích được hoặc không
• Dùng để duy trì sức khỏe cũng như phòng
ngừa, chẩn đoán, cải thiện hoặc điều trị các
tổn thương về thể chất, tinh thần.

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 22


12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 23
Đông dược

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 24


Đông dược

• Phân loại Thuốc theo “xuất xứ, địa lý”

Thuốc Bắc

THUỐC TÂY Y THUỐC ĐÔNG Y

Thuốc Nam

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 25


Thuốc tây hay thuốc đông y???

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 26


Thuốc tây hay thuốc đông y???
Thuốc tân dược Thuốc đông y
Ưu điểm

Nhược điểm

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 27


< 1 hr
~ some second

~ 20 min

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 28


12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 29
12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 30
12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 31
12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 32
Dược liệu
• Nguyên liệu làm thuốc
◦ Nguồn gốc tổng hợp

◦ Nguồn gốc vi sinh vật - toàn bộ hay một phần


của cây thuốc,
◦ Nguồn gốc thực vật (Dược thảo)
- chưa/qua chế biến,
◦ Nguồn gốc động vật - được sử dụng với mục
đích y học (Dược thảo)
◦ Nguồn gốc khoáng vật

• Bộ phận dùng làm thuốc

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 33


Cây thuốc → Vị thuốc

Bạch sâm

Nhân sâm Hồng sâm


12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 34
Cây thuốc → Vị thuốc

Cửu chưng
cửu sái

Địa hoàng Thục địa


12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 35
Tên cây thuốc &
vị thuốc

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 37


Tên thông thường

• Gồm 2 phần
◦ Tên chung: Đặc điểm đại diện cho nhóm lớn:

◦ Tên riêng: Đặt sau tên chung, xuất xứ đa


dạng

◦ VD: Cây ổi, Hoàng đằng, Sử quân tử, Sâm


Việt Nam…

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 38


Tên thông thường

• Tên chung
◦ Chỉ dạng thân cây

Cây ổi Dây cóc Cỏ ngọt

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 39


Tên thông thường

• Tên chung
◦ Chỉ công dụng của cây

Lúa nếp Lúa mạch Lúa mì


12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 40
Tên thông thường

• Tên chung
◦ Chỉ công dụng của cây

Khoai mì Khoai lang Khoai môn


12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 41
Tên thông thường

• Tên chung
◦ Chỉ công dụng của cây

Rau răm Rau quế Rau đắng

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 42


Tên thông thường

• Tên chung
◦ Chỉ công dụng của cây

Thuốc giòi Thuốc trặc Thuốc giấu

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 43


Tên thông thường

• Tên chung
◦ Chỉ bộ phận dùng

Lá lốt Cốt khí củ Hoa hòe Sử quân tử

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 44


Tên thông thường

• Phần tên riêng


◦ Từ riêng biệt: Quế, Ổi, Bồ kết….

◦ Gợi nhớ một vài đặc điểm

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 45


Tên thông thường

• Phần tên riêng


◦ Gợi nhớ một vài đặc điểm

Vàng đắng Kê huyết đằng Bạch quả

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 46


Tên thông thường

• Phần tên riêng


◦ Gợi nhớ một vài đặc điểm

Khổ qua Rau đắng Chua me

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 47


Tên thông thường

• Phần tên riêng


◦ Gợi nhớ một vài đặc điểm

Râu mèo Câu đằng Bảy lá một hoa

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 48


Tên thông thường

• Cách đặt tên khác:


◦ Tên từ ngôn ngữ khác:
◦ Hán - Việt: Nhân sâm, Hà thủ ô, Sử quân tử, Đỗ
trong, Hồ tiêu, Ích mẫu, Tục đoạn

◦ Ngôn ngữ khác: Actisô (Artichaut), Mạn đà la,

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 49


Tên thông thường

• Cách đặt tên khác:


◦ Tên phái sinh:
◦ Gần gũi về thực vật: Cà độc dược, Cà gai leo…

Cà chua Cà gai leo Cà độc dược

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 50


Tên thông thường

◦ Tên phái sinh:


◦ Các loại tương cận:

Nhân sâm Sâm Hoa kỳ Tam thất Sâm Việt Nam


12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 51
12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 52
Tên thông thường

◦ Cùng công dụng:

Đại hồi Tiểu hồi


Illicium verum - Illiciaceae Pimpinella anisum - Apiaceae
12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 54
Tên thông thường

• Nhược điểm:
◦ Không thống nhất:
◦ Annona squamosa L.: Mãng cầu (Miền nam), Na (Miền Bắc).

◦ Annona reticulata L.: Bình bát (miền nam) và Nê (Miền Bắc)

◦ Gây nhầm lẫn


◦ Bồ công anh được dùng để chỉ 3 cây khác nhau: Taraxacum
officinale Wigg., Lactuca indica L. và Elephantopus scaber L.

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 55


Tên khoa học

• Thống nhất chung tên gọi dược liệu và cây


thuốc
• Thường sử dụng tên tiếng Latin

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 56


Khái niệm phân loại thực vật

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 57


Giới thực vật Giới động vật

Thực vật bậc thấp Thực vật bậc cao


Thallophyta Cormophyta

Ngành dương xỉ trần Ngành Thông Ngành Ngọc lan



Rhyniophyta Pinophyta Magnoliophyta

Lớp Ngọc lan



Magnoliopsida

Phân lớp Ngọc lan Phân lớp Súng Phân lớp Hoa môi

Magnoliidae Nymphaeidae Lamiidae

Bộ Long đởm
(Gentianales)

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 58


Phân lớp Hoa
môi Lamiidae

Bộ Long đởm Bộ Cà phê Bộ Trúc đào



(Gentianales) (Rubiales) (Apocynales)

Họ Trúc đào
(Apocynaceae)

Chi
Chi Adenium … Chi Urceola
Aganonerion

Loài Urceola Loài Urceola



micrantha elastic

Thứ….

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 59


Tên khoa học của cây thuốc
Bách hợp: Lilium brownii F. E. Brown var. colchesteri Wilson, Liliaceae
Tên Việt Nam tên chi tên loài tên tác giả thứ tên thứ tên tác giả họ thực vật

• Quy định về viết tên khoa học


◦ Tên chi: Viết hoa, (Viết hoa, in nghiêng)
◦ Tên loài: viết thường, (viết thường, in nghiêng)
◦ Taxon dưới loài: viết thường
◦ Tên taxon dưới loài: viết thường, (viết thường, in nghiêng)
◦ Tên tác giả: Viết hoa
◦ Tên viết tắt: Có dấu (.) cuối chữ viết tắt
◦ Họ thực vật: Viết hoa

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 60


Tên khoa học của cây thuốc*
- Bạch đàn: Eucalyptus camadulensis Dehnhart,
Myrtaceae.
- Ba gạc: Rauwolfia serpentina Benth. Apocynaceae.
- Củ Chóc: Typhonium divaricatum (L.) Decne, Araceae.
- Mã tiền: Strychnos nux-vomica L. Loganiaceae.
- Đương quy: Angelica dahurica (Fisch ex Hoffm.) Benth.
et Hook. f. var. formosana (Boiss) Shan et Yuan,
Apiaceae.

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 61


Cây thuốc → Dược liệu

Địa hoàng Thục địa


12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 62
Tên dược liệu

• Tên thông thường:


◦ Gọi như tên cây thuốc: Bán hạ, Xuyên tiêu

◦ Thêm từ chỉ bộ phận: Củ bình vôi, hạt cau

◦ Từ Hán Việt
◦ Trắc bá diệp

◦ Ích mẫu thảo

◦ Đăng tâm thảo


12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 63
Tên dược liệu

• Tên khoa học


◦ Viết bằng tên Latin, viết in nghiêng:

Bộ phận dùng + tên khoa học

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 64


Tên dược liệu

• Tên khoa học


◦ Chi chỉ có 1 loài kinh điển làm thuốc

Bộ phận dùng + tên chi


◦ Radix Lycii: Địa cốt bì (Rễ (vỏ rễ) của cây Câu kỷ -
Licium chinense Mill.).

◦ Fructus Lycii: Câu kỷ tử (Quả của cây Câu kỷ -


Licium chinense Mill.).

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 65


Tên dược liệu

• Tên khoa học


◦ Chi chỉ có nhiều loài làm thuốc

Bộ phận dùng + tên chi + tên loài


◦ Herba Artemisiae vulgaris - toàn cây trên mặt đất
của cây Ngải cứu (Artemisia vulgaris L.)

◦ Herba Artemisiae annuae - Toàn cây trên mặt đất


của cây Thanh hao hoa vàng (Artemisia annua L.)

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 66


Tên khoa học – Các từ chỉ bộ
phận dùng:
◦ Arillus : cơm quả (tử y) – Medulla : lõi, tuỷ (cây)
◦ Bulbus : giò, hành – Nodus : ngó, đốt (cây)
◦ Cacumen:ngọn mang hoa – Nux : hạt (lớn)
◦ Caulis : dây leo – Pericarpium: vỏ quả
◦ Cortex : vỏ (thân, rễ) – Petiolus: cuống lá
◦ Exocarpium: vỏ quả ngoài – Pollen : phấn hoa
◦ Flos : hoa – Radix : rễ
◦ Folium : lá – Ramulus, ramus : cành
◦ Fructus : quả – Rhizoma : thân rễ
◦ Galla : mụn cây – Semen : hạt (nhỏ)
◦ Herba : toàn cây – Styli : vòi nhụy
◦ Lignum : gỗ – Uncus : móc câu
Tên bộ phận dùng + Tên chi +
tên loài *
Datura metel L.
→ Folium Daturae metelis; Flos Daturae metelis,
Fructus Daturae metelis
Gleditsia fera (Lour.) Merr.
→ Fructus Gleditsiae ferae
Angelica dahurica (Fisch. ex Hoffm.) Benth. et Hook.f.
→ Radix Angelicae dahuricae
Panax ginseng C. A. Meyer
→ Ginseng, Radix panacis, Radix panacis ginseng,
Polygonum multiflorum Thunb.
→ Radix Polygoni
Polygonum cuspidatum Sieb.
→ Radix Polygoni cuspidati
Các đặc điểm mô tả hình thái

• Các đặc điểm mô tả dạng sống


◦ Theo môi trường

Cây địa sinh Cây khí sinh Cây thủy sinh Cây ký sinh

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 69


Các đặc điểm mô tả hình thái
Hoa
Quả, hạt

Thân
Rễ
12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 70
Các đặc điểm mô tả hình thái
Hoa
Quả, hạt

Thân
Rễ
12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 71
Rễ

Rễ trụ Rễ chùm
12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 72
Rễ

Rễ củ Rễ phụ

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 73


Rễ

Rễ bám Rễ khí sinh


12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 74
Rễ

Rễ mút Rễ thủy sinh


12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 75
Rễ

Rễ nạng

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 76


Rễ

Rễ hô hấp

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 77


Các đặc điểm mô tả hình thái
Hoa
Quả, hạt

Thân
Rễ
12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 78
Thân: tiết diện

Vuông Tam giác Dẹp Cạnh lồi


Lamiaceae Cyperaceae

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 79


Các đặc điểm mô tả hình thái

• Các đặc điểm mô tả dạng sống


◦ Theo dạng cây
◦ Cây gỗ: cây gỗ nhỏ, cây nhỡ, cây gỗ lớn

◦ Cây bụi

◦ Cây thảo: nhất niên, lưỡng niên, đa niên

◦ Dây leo: thân quấn, rễ, bộ phận chuyên biệt, mọc trườn

◦ Cây mọc bò

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 80


Thân khí sinh

• Thân đứng

Thân gỗ Thân cột Thân thảo


12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 81
Dạng cây

◦ Cây gỗ: cây gỗ nhỏ, cây nhỡ, cây gỗ lớn

Cây gỗ lớn Cây gỗ nhỡ Cây gỗ nhỏ


12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 82
Dạng cây

◦ Cây bụi

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 83


Dạng cây

◦ Cây thân thảo: nhất niên, lưỡng niên, đa niên

Nhất niên Nhị niên Đa niên

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 84


Dạng cây

• Thân bò

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 85


Dạng cây

• Thân leo

Thân leo Leo nhờ tua cuốn

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 86


Dạng cây

• Thân leo

Leo rễ phụ Thân trườn


12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 87
Thân khí sinh

◦ Cây thân rạ

Lúa Ngô

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 88


Thân khí sinh

Thân leo Thân bò


12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 89
Thân địa sinh

Thân rễ Thân hành Thân củ

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 90


Các đặc điểm mô tả hình thái
Hoa
Quả, hạt

Thân
Rễ
12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 91

◦ Lá là cơ quan sinh dưỡng của cây, mọc có


hạn trên thân cây.

◦ Lá có cấu tạo đối xứng đối với một mặt


phẳng, thường có màu xanh lục.

◦ Lá có nhiệm vụ quang hợp, hô hấp và thoát


hơi nước.

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 92


Phiến lá

Mép lá
Cuống lá kép

Cuống lá
Lá kèm Lá chét

Lá kèm
Lá đơn Lá kép

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 93


Cách mọc lá

Lá đơn Lá kép Lá kép Lá kép


chân vịt lông chim 3 lá chét Lá kép lông chim 2 lần

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 94


Hình dạng phiến lá

1 – lá hình dải, 2 – lá hình mũi mác, 3 – lá thon nhọn, 4 – lá thuôn,


5 – lá hình bầu dục, 6 – lá hình trứng, 7 – lá hình trứng ngược, 8 – lá hình tim,
9 – lá hình thận
12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 95
Hình dạng mép lá

1 - mép lá nguyên, 2- lá thuỳ lông chim, 3 - lá chẻ lông chim,


4 -lá chia lông chim, 5 - lá xẻ lông chim, 6 - lá chẻ chân vịt,
7 - lá chia chân vịt, 8- mép lá răng cưa, 9 - mép lá răng cưa tròn.
12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 96
Mép lá

1. Lá nguyên; 2a – 2b. Lá răng cưa; 3a-3b. Lá có thuỳ;


4a-4b. Lá phân thuỳ; 5a-5b. Lá chẻ thuỳ.
Đầu lá

1 - đầu lá thuôn, 2 - đầu lá thuôn nhọn,


3, 4 - đầu lá có mũi nhọn, 5 - đầu lá có mũi dài,
6, 7 - đầu lá tù, 8 - đầu lá hình tim ngược,
9 - đầu lá hình thận.

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 98


Gốc lá

1- gốc lá thuôn, 2 - gốc lá nhọn, 3 - gốc lá tù, 4 - gốc lá lệch,


5 - gốc lá phẳng (cụt), 6 - gốc lá hình tim, 7 - gốc lá hình thận.

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 99


Gân lá

•Gân song song:


•Lá có một gân lá duy nhất. đặc trưng cho lá cây
Ví dụ: Lá thông một lá mầm. Ví dụ:
Lúa, Mía,

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 100


Gân lá

• Gân hình mạng

Gân lá lông chim Gân lá chân vịt Gân lá tỏa tròn

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 101


Phần phụ của lá

Bẹ chìa: Đặc trưng họ Lưỡi nhỏ: Đặc trưng họ Lá kèm: Đặc trưng họ
Rau răm (Polygonaceae) Lúa (Poaceae) Cà phê (Rubiaceae)

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 102


Cách sắp xếp lá

Mọc cách Mọc đối chéo Mọc đối Mọc vòng Mọc hoa thị
chữ thập

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 103


Cách sắp xếp lá

Mọc hoa thị


12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 104
Cấu tao hoa

Tràng hoa

Nhụy
Nhị

Đế hoa
Đài hoa

Lá bắc Cuống hoa

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 105


Cấu tao hoa
Núm nhụy
Bao phấn Vòi nhụy
Bầu nhụy

Hoa lưỡng tính


Hoa đơn tính

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 106


Hoa tự (flower arrangement)

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 107


Hoa tự (flower arrangement)

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 108


12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 109
12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 110
Quả

Quả hạch Quả đại Quả mọng

Quả có lông Quả có cánh


12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 111
Hạt

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 112


Hạt

Hạt có mồng Hạt có lông

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 113


Đặc điểm một số
họ cây

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 114


Họ Hoa tán (Apiaceae)

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 116


Họ Hoa tán (Apiaceae)

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 117


Họ Cúc (Asteraceae)

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 118


Họ Cúc (Asteraceae)

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 119


Họ Hoa môi (Lamiaceae)

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 120


Họ Đậu (Fabaceae)

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 121


12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 122
Họ Sim (Myrtaceae)

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 123


b

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 124


Họ Cà phê: (Rubiaceae)

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 125


Họ Cà phê: (Rubiaceae)

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 126


Họ Hành tỏi (Liliaceae)

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 127


Họ Lúa (Poaceae)

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 128


CÁCH ĐỌC TÊN LATIN CỦA
THỰC VẬT
Nguyên âm đơn
• Các nguyên âm a, i , u đọc như âm [a], [i], [u]
tiếng Việt
◦ Labium: môi, cánh môi
◦ Panicula: cờ
• Chữ j đọc như âm [i] tiếng Việt
◦ Juventas: tuổi trẻ
◦ Jasminium: cây Nhài
• Nguyên âm e đọc như âm [ê] tiếng Việt
◦ Epidermis: biểu bì
◦ Semen: hạt
CÁCH ĐỌC TÊN LATIN CỦA
THỰC VẬT

Nguyên âm đơn
• Nguyên âm o đọc như âm [ô] tiếng Việt
◦ Lobus: thùy
◦ Sapo: xà phòng
• Nguyên âm y đọc gần như âm [uy]
tiếng Việt
◦ Calyculus: tiểu đài
◦ Cyaneus: xanh lam
CÁCH ĐỌC TÊN LATIN CỦA
THỰC VẬT

Nguyên âm kép và nguyên âm ghép


• Nguyên âm ghép:
◦ 2 nguyên âm đi liền nhau, đọc thành 2 âm,
nguyên âm đầu đọc ngắn, nguyên âm sau
đọc dài.
◦ Opium: thuốc phiện
◦ Hordeum: lúa mạch
CÁCH ĐỌC TÊN LATIN CỦA
THỰC VẬT

• Nguyên âm kép: Là 2 nguyên âm đi liền nhau


nhưng được đọc thành một âm
◦ ae (æ): đọc như âm [e] tiếng Việt
◦ Aegirophyllus: lá xanh thẫm
◦ Aeruginosa: màu xanh đồng
◦ oe (œ): đọc như âm [ơ] tiếng Việt
◦ Foeninus: màu xanh lam
◦ Foetidus: có mùi hôi
◦ au: đọc như âm [au] tiếng Việt
◦ Caulis: thân
◦ Autumnus: mùa thu
CÁCH ĐỌC TÊN LATIN CỦA
THỰC VẬT

◦ eu: đọc như âm [êu] tiếng Việt


◦ Eucalyptus: đậy kín, tên của cây Bạch
đàn
◦ Eugenius: chân thực
Ghi chú:
• Dấu (¨) trên chữ e trong tổ hợp chữ aë và oë
◦ báo hiệu rằng đây là nguyên âm ghép
◦ phải đọc riêng từng nguyên âm.
◦ Aër : không khí
◦ Aloë: cây lô hội
CÁCH ĐỌC TÊN LATIN CỦA
THỰC VẬT
Phụ âm đơn
• Những phụ âm đọc giống tiếng Việt:
b, h, k, l, m, n, p, v.
◦ Bulbus: hành Bilobus: hai thùy
◦ Herbaceus: cỏ, dạng cỏ Heterophyllus: lá khác kiểu
◦ Kola: cây côla Kaki: quả hồng
◦ Latifolius: lá rộng Laccifer: có nhựa
◦ Multiflorus: nhiều hoa Major: to hơn
◦ Niger: đen Nyctanthus: hoa nở về đêm
◦ Pericarpium: vỏ quả Palmatus: dạng bàn tay
◦ Vaginalis: có bao lá Vernalis: mùa xuân
CÁCH ĐỌC TÊN LATIN CỦA
THỰC VẬT

◦ Phụ âm c
◦ Trước các nguyên âm: a, o, u đọc như [k] tiếng Việt
◦ Calyx: đài hoa
◦ Corolla: tràng hoa
◦ Đứng trước e, i, y, ae, oe, đọc như [x] tiếng Việt
◦ Cera: sáp Caeruleus: màu xanh da trời
◦ Citratus: mùi chanh Coenobialis: (thuộc) đền, miếu
◦ Cylindrica: hình trụ
CÁCH ĐỌC TÊN LATIN CỦA
THỰC VẬT

◦ Phụ âm d đọc như [đ] tiếng Việt


◦ Dulcis: ngọt
◦ Dichrous: hai màu
◦ Phụ âm f đọc như [ph] tiếng Việt
◦ Folium: lá
◦ Flos: hoa
CÁCH ĐỌC TÊN LATIN CỦA
THỰC VẬT

◦ Phụ âm g đọc như [gh] tiếng Việt


◦ Glycyrrhizus: rễ ngọt
◦ Granatus: nhiều hạt

◦ Phụ âm q thường đi kèm với u đọc như [q]


tiếng Việt
◦ Quadrangularis: bốn góc
◦ Quinquelobus: năm thùy
CÁCH ĐỌC TÊN LATIN CỦA
THỰC VẬT

◦ Phụ âm r đọc như âm [r] tiếng Việt (rung lưỡi


khi đọc)
◦ Rhynchophyllus: lá nhọn
◦ Roseus: màu hoa hồng
CÁCH ĐỌC TÊN LATIN CỦA
THỰC VẬT

◦ Phụ âm s
◦ Thông thường được đọc như [x] tiếng Việt
◦ Sativus: trồng trọt Grandis: to lớn
◦ Scaber: xù xì, thô nhám Eriostemus: chỉ nhị
có lông
◦ Khi đứng giữa 2 nguyên âm hoặc giữa một nguyên
âm và chữ m hoặc chữ n thì đọc như âm / z /
◦ Rosa: hoa hồng Jasminoides: dạng
Jasminum
◦ Resina: nhựa Annamensis: thuộc Trung bộ (V.N)
CÁCH ĐỌC TÊN LATIN CỦA
THỰC VẬT
◦ Phụ âm t:
◦ Đọc như [t] tiếng Việt trong phần lớn trường hợp
◦ Tomentosus: phủ lông nhung
◦ Tinctorius: dùng để nhuộm
◦ Đọc như [x] tiếng Việt khi trước nguyên âm i mà sau nguyên
âm i có thêm một nguyên âm bất kỳ
◦ Solutio: dung dịch
◦ Constipatio: táo bón
◦ Đọc như [t] tiếng Việt khi nằm trong tổ hợp st, tt, xt:
◦ Mixtio: hỗn hợp
◦ Ustio: sự đốt cháy
CÁCH ĐỌC TÊN LATIN CỦA
THỰC VẬT
◦ Phụ âm x
◦ Đứng đầu từ đọc như âm [x] tiếng Việt
◦ Xanthoxylon: gỗ màu vàng
◦ Xanthocarpus: quả vàng
◦ Đứng sau nguyên âm hoặc cuối từ đọc như [kx]
◦ Radix: rễ (cây) Hyrtrix: như con nhím
◦ Calyx: đài hoa Carapax: Mai (rùa, ba ba)
◦ Đứng giữa 2 nguyên âm đọc như [kz]
◦ Exocarpium: vỏ quả ngoài
◦ Flexuosus: Ngoằn ngoèo
CÁCH ĐỌC TÊN LATIN CỦA
THỰC VẬT

◦ Phụ âm z
◦ Đọc như [z] trong các từ gốc Hy lạp
◦ Zibethinus: mùi xạ hương
◦ Đọc như [ts] trong các từ gốc Đức
◦ Zincum: Kẽm
◦ Chữ w
◦ Đứng trước nguyên âm đọc như [v]:
◦ Rauwolfia: cây Ba gạc
◦ Đứng trước phụ âm đọc như âm [u]:
◦ Fowler: dung dịch Fowler
CÁCH ĐỌC TÊN LATIN CỦA
THỰC VẬT

• Phụ âm ghép, phụ âm kép và phụ âm đôi


◦ Phụ âm ghép:
Là 2 phụ âm đi liền nhau, khi phát âm phụ âm đầu đọc
nhẹ và lướt nhanh sang phụ âm sau
◦ Species: loài Fructus: quả
◦ Drupa: quả hạch Glabra: trơn, nhẵn
CÁCH ĐỌC TÊN LATIN CỦA
THỰC VẬT

◦Phụ âm kép:
◦ 2 phụ âm đi liền nhau nhưng được đọc như một
phụ âm duy nhất (thường phụ âm sau là h)
◦ Phụ âm ch: đọc như âm [kh] tiếng Việt
◦ Chrysanthemum: hoa vàng
◦ Rhynchophylla: lá nhọn
CÁCH ĐỌC TÊN LATIN CỦA
THỰC VẬT

• Phụ âm ghép, phụ âm kép và phụ âm đôi


◦ Phụ âm ph: đọc như âm [ph] tiếng Việt
◦ Heterophyllus: lá khác
◦ Macrocephalus: đầu to
◦ Phụ âm rh: đọc như âm [r] tiếng Việt (rung lưỡi)
◦ Rheum: cây đại hoàng
◦ Rhizoma: thân rễ
◦ Phụ âm th: đọc như âm [th] tiếng Việt
◦ Anthus: thuộc về hoa
◦ Erythroxylon: gỗ đỏ
CÁCH ĐỌC TÊN LATIN CỦA
THỰC VẬT

• Phụ âm đôi:
◦ Là 2 phụ âm của cùng một chữ, đi liền với
nhau
◦ phụ âm đứng trước thuộc về âm tiết trước,
◦ phụ âm đứng sau thuộc về âm tiết sau
◦ Aryllus: áo hạt
◦ Senna: cây Phan tả
◦ Immaturus: chưa chín
Một số thành phần hóa học
chính của cây thuốc

• Tinh dầu: các hợp


dễ bay hơi, có mùi
thơm

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 147


Một số thành phần hóa học
chính của cây thuốc

• Flavonoid: Dẫn chất của phenol, thường


tạo màu cho thực vật

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 148


Một số thành phần hóa học
chính của cây thuốc

• Saponin: Có tính tạo bọt, có 2 dạng saponin


triterpen và steroid

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 149


Một số thành phần hóa học
chính của cây thuốc

• Alkaloid: Hợp chất có nitơ trong phân tử, có


tính kiềm

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 150


Một số thành phần hóa học
chính của cây thuốc

• Coumarin: dẫn
xuất benzopyron,
có mùi thơm, vị
đắng, tác dụng
“chán ăn” ở côn
trùng

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 151


Ôn tập

1. Các bộ phận cần quan tâm khi mô tả 1


cây dược liệu?
2. Cây thuốc khác vị thuốc ở điểm nào?
3. Tại sao phải sử dụng tên Latin cho cây
thuốc và dược liệu?
4. Các bộ phận của 1 tên latin cây thuốc?
5. Nêu một số loại rễ cây và cách phân
biệt
12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 152
Ôn tập

6. Nêu một số dạng gân lá?


7. Nêu một các bộ phận chính của một lá
8. Nêu các bộ phận chính của một hoa.
Các bộ phận của hoa chia làm mấy
loại? Thế nào là hoa đơn tính, hoa
lưỡng tính.
9. Đặc điểm rễ, lá của cây họ Fabaceae?

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 153


Ôn tập

10.Phân biệt thân gỗ, thân bụi, thân cỏ.


11.Có mấy loại thân cỏ, giải thích?
12.Phân biệt thân rễ, thân hành, thân củ?
13.Tên thông thường của cây thuốc có
mấy phần? Cho ví dụ từng phần.
14.Tên khoa học của vị thuốc gồm mấy
phần? Cho ví dụ từng trường hợp.

12/29/2015 H01001 - ĐẠI CƯƠNG NTDL 154


Tên khoa học

Cortex Strychni gauthieranae Cortex Lycii sinensis


Eclipta prostrata Polygonaceae
Cortex Oroxyli Folium Theae
Curcuma longa Hibiscus mutabilis
Cortex Acanthopancis Flos Carthani
Fructus Alpinae Aloë sp.
Acanthaceae Herba Ecliptae
Tên khoa học

Herba Eupatori Folium Plumbaginis


Plumbago zeylanica Radix Angelicae dahuricae
Stemonaceae Stephania glabra
Radix Stemonae Menispermaceae
Angelica dahurica Stephania pierrei
Asteraceae Lactuca indica
Breynia fruticosa
Tên khoa học

Glycosmis pentaphylla Datura metel


Acronychia laurifolia Flos Daturae
Folium Hibisci Folium Daturae
Mussaenda pubescens Solanum procumbens
Jasminum subtriplinerve Fabaceae
Semen Hibisci Pueraria thomsoni
Solanaceae Rhizoma Cibotii
Tên khoa học

Streptococcus hemolytique Polygonaceae


Asteraceae Radix Polygoni cuspidati
Ageratum conyzoides Polygonum cuspidatum
Eclipta prostrata Rhizoma Drynariae
Herba Eclipae Chrysanthemum indicum
Folium Steviae Flos Chrysanthemi
Các loại lá kép

1. Lá kép lông chim lẽ; 2. Lá kép lông chim chẵn 1 lần;


3-4. Lá kép chân vịt; 5. Lá kép lông chim chẵn 2 lần
Mô tả

• Tên khoa học – Họ


• Mô tả
• Phân bố - sinh thái
• Bộ phận dùng – thu hái – chế biến
• Thành phần hóa học
• Tác dụng dược lý
Ba dót

You might also like