Professional Documents
Culture Documents
Dư C Lý 2 TH C Hành
Dư C Lý 2 TH C Hành
Nhóm dược lý Biệt dược – Hoạt chất Cơ chế tác động Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ định
Chẹn β1 ATENOLOL STADA
Atenolol 50mg
CONCOR 5 Co thắt khí quản
Chẹn β giảm Tăng HA Sốc tim
Bisoprolol fumarate 5mg Dị cảm đầu chi
nhịp tim giảm Đau thắt ngực Hen suyễn
Chẹn β1 - ISA SECTRAL 200MG Che lấp dấu hiệu
sức co bóp cơ tim Loạn nhịp tim HC Raynaud
Acebutolol 200mg hạ đường huyết
Chẹn β1,2 APO-PROPRANOLOL
(không chọn lọc) Propranolol HCl 40mg
Chẹn kênh Calci NIFEDIPIN HASAN
- DHP Nifedipin 200mg Chặn dòng Calci
Đau thắt ngực Hạ HA
FELODIPINE STADA từ ngoài vào trong Mặt đỏ bừng
Tăng HA Suy tim
Felodipine 5mg tế bào giãn Phù mắt cá chân
Raynaud
AMTAS_IN 5 mạch
Amlodipine 5mg
Ức chế men CAPTOPRIL
Ức chế men ACE
chuyển Captopril 25mg Ho khan Tiền sử phù
chuyển
EDNYT 5MG Tăng HA Phù mạch mạch
Angiotensin I
Enalapril maleate 5mg Suy tim Tăng kali huyết Dư kali huyết
thành Angiotensin
COVERSYL
II
Perindopril 4mg
Đối kháng thụ MICARDIS Chẹn recepter
thể Angiotensin Telmisartan 40mg Angiotensin II làm Tăng kali huyết
Tăng HA Tăng kali huyết
II FLAMOSAR Angiotensin II Giảm độ lọc cầu
Suy tim Hẹp động mạch
Losartan Potassium không gắn vào thận
thận 2 bên
50mg được không có
tác dụng co mạch
Lợi tiểu quai DIUREFAR 40 Ức chế động vận Phù Tăng đường, acid Vô niệu
Furosemid 40mg +
chuyển Na , K ,+
Tăng HA uric, lipid huyết Gout
-
2Cl Giảm Na+, K+
huyết
Lợi thiểu NATRILIX SR Ức chế động vận Phù Tăng đường, acid Vô niệu
Thiazid Indapamide 1.5mg chuyển Na+ , Cl- Tăng HA uric, lipid huyết Gout
Giảm Na+, K+
huyết
Lợi tiểu ức chế ACETAZOLAMID Tăng bài tiết Na+, Động kinh Suy tủy Hạ K+, Na+
carbonic Acetazolamid 250mg HCO3- Glaucom Dị ứng da Bệnh Addison
anhydrase
Hủy giao cảm DOPEGYT Chủ vận α2 Tăng HA vừa và Trầm cảm Trầm cảm
trung ương Methyldopa 250mg giảm tiết nhẹ Suy gan Suy gan
catecholamin Tăng HA ở PNCT
Nitrat hữu cơ NITROSTAD Tăng áp lực nội
Phóng thích NO Đỏ mặt
RETARD 25 so
gây giãn mạch Đau thắt ngực Tăng áp lực nội
Nitroglycerin 2.5mg Ngừng thuốc đột
trực tiếp so
ngột
Statin SIMVASTATIN
Simvastatin USP 20mg Ức chế
LOVASTATIN HMG_CoA Độc gan
Rối loạn lipid Suy gan
Lovastatin 20mg reducetase ức Đau cơ
huyết Có bệnh về cơ
ATORLIP chế tổng hợp
Atrovastatin calcium cholesterol
20mg
Fibrat FENOFIBRATE Tăng hoạt tính Rối loạn lipid Độc gan Suy gan
Fenofibrate 200mg enzym lipoprotein huyết Đau cơ Có bệnh về cơ
Nhóm dược lý Biệt dược – Hoạt chất Cơ chế tác động Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ định
Hormon giáp BERLTHYROX Bổ sung horormon Suy giáp Cường giáp Cường giáp
Levothyroxine tuyến giáp Bướu cổ đơn Rối loạn nhịp tim Các bệnh về tim
sodium 100 mg thuần
Thuốc kháng CARBIMAZOLE Ngăn tổng hợp T3, Cường giáp Ngứa Dị ứng
giáp Carbimazole T4, ngăn chuyển T4 Bệnh Grave Mày đay PNCT, CCB
T3
PYRACIL
Propylthiouracil 50mg
Biguanid GLUCOFINE Tăng nhạy cảm ĐTĐ type II Nhiễm acid lactic ĐTĐ type 1
Metformin 500mg insulin ở mô ngoại Giảm vitamin Nhiễm toan
biên và gan B12 chuyển hóa
Sulfonylurea GLICLAZIDE
Gliglazide
GLYBUGID
Kích thích tế bào Giảm Na máu ĐTĐ type I
Glyburide ĐTĐ type II
tụy tiết insulin Antabuse Suy gan thận
APO-
CHLORPROPAMIDE
Chlorpropamide
Ức chế alpha DOROBAY Ức chế hấp thu ĐTĐ có đường Đầy bụng Viêm ruột
glucosidase Acarbose 50mg glucose ở ruột huyết cao sau ăn Khó tiêu ĐTĐ type I
Thiazolidinedion PIOGLITAZONE Tăng nhạy cảm ĐTĐ type II Suy tim sung Suy tim
Pioglitazone insulin ở mô ngoại huyết Rối loạn chức
biên Độc gan năng gan
Glucocorticoid PREDNISON
Prenison
Kháng viêm, dị Loét DD-TT Loét DD-TT
DEXANIC Ức chế tổng hợp
ứng Loãng xương Nhiễm nấm,
Dexamethasone 0.5mg protein gây viêm
Ức chế miễn dịch virus
TRIAMCINOLONE
Triamcinolone
BETAMETHASONE
Betamethasone
Hormon sinh TESMON Bổ sung hormon Suy sinh dục phái Gây phù Ung thư tuyến
dục nam Testosterone sinh dục nam nam Vàng da ứ mật tiền liệt
Trị loãng xương Ung thư vú
nam giới
Hormon sinh NEWCHOICE
dục nữ Ethynyl estradiol 0.03mg
+ Levonorgestrel
Buồn nôn, vàng Ung thư vú, nội
0.125mg Tránh thai
Ức chế quá trình da ứ mật mạc tử cung
POSTOROSE Rối loạn kinh
rụng trứng Ung thư vú, nội Chảy máu đường
Levonorgestrel nguyệt
mạc tử cung sinh dục
REGULON
Ethynyl estradiol 0.03mg
+ Desogeatrel 0.15mg
Kháng progestin MIFESTAD Cạnh tranh thụ thể Tránh thai Nôn mửa, chóng Bệnh tim, gan,
Mifepristone progestin mặt, nhức đầu, chảy máu bộ
RLKN phận sinh dục
KHÁNG SINH
Nhóm dược lý Biệt dược – Hoạt chất Cơ chế tác động Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ định
Penicillin A AMPICILLIN
Ampicillin
AMOXICILLIN Nhiễm trùng tiêu
Amoxicillin hóa, da, tiết
Penicillin A + ức AUGMENTIN niệu…
chế Amoxicillin + Acid
betalactamase Clavuclanic
Penicillin M OXAMARK Trị nhiễm trùng
Oxacillin sodium 500mg do tụ cầu tiết
penicillinase
(MSSA)
Cephalosporin CEPHALEXIM
TH1 Cephalexin 500mg Ức chế tổng hợp
CEFADROXIL Tiêu chảy Mẫn cảm
thành tế bào vi Nhiễm trùng tiêu
Cefadroxil 500mg Suy thận Suy thận
khuẩn hóa, da, tiết
Cephalosporin CEFACLOR
niệu…
TH2 Cefaclor 250mg
HAGINAT
Cefuroxim 125mg
Cephalosporin CEFOTAXIMARK Nhiễm trùng
TH3 Cefotaxime natri 1g nặng: NT máu,
MEDAZOLIN NT bệnh viện
Ceftriaxone 1g
CEFIXIME
Cefixime
Lincosamid CLINSTAD Tác động lên Nhiễm trùng tiêu Viêm ruột kết Viêm đại tràng
Clindamycin hydroclorid ribosome 50s hóa, da, tiết mạc giả
150mg ức chế tổng hợp niệu…
LINCOMYCIN protein
Lincomycin 500mg
Macrolid ROXITHROMYCIN Nhiễm trùng tiêu Viêm gan Suy gan
Roxithromycin 150mg hóa, da, tiết Quá mẫn Dùng phối hợp
ERYTHROMYCIN niệu… với ergotamin
Erythromycin
AZICINE
Tác động lên
Azithromycin 250mg
ribosome 50s
KALECIN
ức chế tổng hợp
Clarithromycin 500mg
protein
DOROPYCIN
Spiramycin 3 M.I.U
Phenicol CHLORAMPHENICOL Thương hàn HC xám, suy tủy Trẻ em < 6 tuổi
Chloramphenicol Phó thương hàn Thiếu máu bất Suy tủy
Viêm màng não sảng
Aminosid (IV) TOBCOL Nhiễm trùng Giảm thính lực Có bệnh về tai
Tobramycin 15mg nặng: NT bệnh Nhược cơ Nhược cơ
STREPTOMYCIN viện, NT máu
Streptomycin
GENTAMYCIN
Tác động lên
Gentamicin sulfat 80mg
ribosome 30s
KANAMYCIN
ức chế tổng hợp
Kanamycin sulfat
protein
Cyclin TETRACYCLIN Tiêu chảy du lịch Vàng răng Trẻ em < 8 tuổi
Tetracyclin 500mg Mụn trứng cá Da nhạy cảm Suy gan thận
DOXYCYCLIN Dự phòng sốt rét Tổn thương
Doxycyclin hydroclorid xương
500mg
Sulfamid CO-TRIMOXAZOL Cạnh tranh PABA *NT hô hấp, tiêu *Sỏi thận, thiếu *Dị ứng
Cotrimoxazol 480 ức chế acid hóa, tiết niệu acid folic
folic *Suy thận, rối
SULFAGANIN *NT đường tiêu loạn công thức *Mẫn cảm
Sulfaguanidine 500mg hóa máu
Quinolone TH1 ACID NALIDIXIC Nhiễm trùng tiêu
Acid Nalidixic hóa, tiết niệu
1. Vị trí tác động và cơ chế của các loại thuốc lợi tiểu:
Thuốc lợi tiểu quai
- Vị trí: quai henle
- Cơ chế: ức chế đồng vận chuyển Na, Cl, K
Thuốc lợi tiểu thiazid
- Vị trí: ống lượn xa
- Cơ chế: ức chế đồng vận Na, Cl
3. Lợi tiểu quai gây tăng hay giảm acid uric huyết? tại sao?
Lợi tiểu quai gây tăng aicd uric huyết do thuốc cạnh tranh đào thải, giảm bài tiết acid uric
9. Đang dùng chẹn beta ngưng đột ngột sẽ gây hiện tượng gì? Tại sao?
Dừng đột ngột sẽ gây tăng nguy cơ đột quỵ do hiện tượng phản ứng hồi ứng
13. Giải thích tại sao nhóm Nsaid gây xuất huyết kéo dài
ức chế COX ức chế tổng hợp thromoxan (yếu tố đông máu) tiểu cầu không kết tụ lại được xuất huyết kéo
dài
15. Thuốc làm giảm tiết acid mạnh nhất? uống ngày mấy lần, lúc nào? Tại sao? Time bán thải dài hay ngắn? khi dùng
có đc nhai hay bẻ k?
- Nhóm PPI có tác dụng giảm bài tiết acid mạnh nhất vì PPI ức chế không thuận nghịch bơm proton không hồi phục
bơm proton và time cần thiết để cơ thể tổng hợp bơm mới là 18h kéo dài time tác động giảm tiết acid dạ dày
- Thời gian bán thải ngắn nhưng hiệu quả tác động lại kéo dài do chất chuyển hóa có hoạt tính liên kết không thuận
nghịch với bơm proton dùng 1 lần/ ngày
- Uống trước ăn 30p, uống cả viên, không nghiền or bẻ thuốc
17. Kể tên 3 thuốc anti H2, xếp thứ tự từ yếu đến mạnh
Cimetidin < ranitidin < famotidin
18. Nhóm thuốc nào giảm nhanh đau dạ dày? Nhóm này gây tương tác ntn
- Nhóm antacid
- Tương tác: các antacid tạo lớp màng bao phủ dạ dày cản trợ sự hấp thu các thuốc khác, antacid cũng chứa các ion
Al, Mg tạo phúc chelat làm giảm hấp thu các kháng sinh như quinolon, tetracyclin
20. Tại sao lactulose điều trị được bệnh não gan?
Lastulose chuyển hóa tạo thành acid lactic và acid acetic giúp trung hòa kiềm điều trị được bệnh não gan (do máu
nhiễm kiềm nhưng gan không trung hòa được kiềm lên não gây hôn mê não)