You are on page 1of 18

THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH TIM MẠCH

Nhóm dược lý Biệt dược – Hoạt chất Cơ chế tác động Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ định
Chẹn β1 ATENOLOL STADA
Atenolol 50mg
CONCOR 5 Co thắt khí quản
Chẹn β  giảm Tăng HA Sốc tim
Bisoprolol fumarate 5mg Dị cảm đầu chi
nhịp tim  giảm Đau thắt ngực Hen suyễn
Chẹn β1 - ISA SECTRAL 200MG Che lấp dấu hiệu
sức co bóp cơ tim Loạn nhịp tim HC Raynaud
Acebutolol 200mg hạ đường huyết
Chẹn β1,2 APO-PROPRANOLOL
(không chọn lọc) Propranolol HCl 40mg
Chẹn kênh Calci NIFEDIPIN HASAN
- DHP Nifedipin 200mg Chặn dòng Calci
Đau thắt ngực Hạ HA
FELODIPINE STADA từ ngoài vào trong Mặt đỏ bừng
Tăng HA Suy tim
Felodipine 5mg tế bào  giãn Phù mắt cá chân
Raynaud
AMTAS_IN 5 mạch
Amlodipine 5mg
Ức chế men CAPTOPRIL
Ức chế men ACE
chuyển Captopril 25mg Ho khan Tiền sử phù
chuyển
EDNYT 5MG Tăng HA Phù mạch mạch
Angiotensin I
Enalapril maleate 5mg Suy tim Tăng kali huyết Dư kali huyết
thành Angiotensin
COVERSYL
II
Perindopril 4mg
Đối kháng thụ MICARDIS Chẹn recepter
thể Angiotensin Telmisartan 40mg Angiotensin II làm Tăng kali huyết
Tăng HA Tăng kali huyết
II FLAMOSAR Angiotensin II Giảm độ lọc cầu
Suy tim Hẹp động mạch
Losartan Potassium không gắn vào thận
thận 2 bên
50mg được  không có
tác dụng co mạch
Lợi tiểu quai DIUREFAR 40 Ức chế động vận Phù Tăng đường, acid Vô niệu
Furosemid 40mg +
chuyển Na , K ,+
Tăng HA uric, lipid huyết Gout
-
2Cl Giảm Na+, K+
huyết
Lợi thiểu NATRILIX SR Ức chế động vận Phù Tăng đường, acid Vô niệu
Thiazid Indapamide 1.5mg chuyển Na+ , Cl- Tăng HA uric, lipid huyết Gout
Giảm Na+, K+
huyết
Lợi tiểu ức chế ACETAZOLAMID Tăng bài tiết Na+, Động kinh Suy tủy Hạ K+, Na+
carbonic Acetazolamid 250mg HCO3- Glaucom Dị ứng da Bệnh Addison
anhydrase
Hủy giao cảm DOPEGYT Chủ vận α2  Tăng HA vừa và Trầm cảm Trầm cảm
trung ương Methyldopa 250mg giảm tiết nhẹ Suy gan Suy gan
catecholamin Tăng HA ở PNCT
Nitrat hữu cơ NITROSTAD Tăng áp lực nội
Phóng thích NO Đỏ mặt
RETARD 25 so
gây giãn mạch Đau thắt ngực Tăng áp lực nội
Nitroglycerin 2.5mg Ngừng thuốc đột
trực tiếp so
ngột
Statin SIMVASTATIN
Simvastatin USP 20mg Ức chế
LOVASTATIN HMG_CoA Độc gan
Rối loạn lipid Suy gan
Lovastatin 20mg reducetase  ức Đau cơ
huyết Có bệnh về cơ
ATORLIP chế tổng hợp
Atrovastatin calcium cholesterol
20mg
Fibrat FENOFIBRATE Tăng hoạt tính Rối loạn lipid Độc gan Suy gan
Fenofibrate 200mg enzym lipoprotein huyết Đau cơ Có bệnh về cơ

Chống kết tập CLOPISTAD -Clopidogrel ngăn


tiểu cầu Clopidogrel 75mg ADP gắn vào thụ
thể trên tiểu cầu
Xuất huyết Xuất huyết
Ngừa huyết khối
Loét dạ dày Loét dạ dày
-Ức chế COX 
ASPIRIN 81MG ngăn tổng hợp
Aspirin 81mg thromboxan A2
Glycosid tim DIGOXIN Tăng sức co bóp Suy tim Chậm nhịp tim Chậm nhịp tim
Digoxin 0.25mg cơ tim Loạn nhịp Loạn nhịp tim Block nhĩ thất
Ức chế Na+, K+, Rối loạn thị giác
ATPase  tăng co
bóp cơ tim
Dẫn xuất Acid VITAMIN PP Giảm tổng hợp Rối loạn lipid Loét DD-TT Loét DD-TT
nicotinic Vitamin PP 500mg VLDL, tăng tổng huyết Tăng acid uric Bệnh gan
hợp HDL
Thuốc trị đau VACOLAREN Ngăn ngừa giảm Dự phòng đau thắt Đánh trống ngực BN Parkinson
thắt ngực Trimetazidin.2HCl 20mg ATP nội bào ngực HC Parkinson Suy thận
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ NỘI TIẾT

Nhóm dược lý Biệt dược – Hoạt chất Cơ chế tác động Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ định
Hormon giáp BERLTHYROX Bổ sung horormon Suy giáp Cường giáp Cường giáp
Levothyroxine tuyến giáp Bướu cổ đơn Rối loạn nhịp tim Các bệnh về tim
sodium 100 mg thuần
Thuốc kháng CARBIMAZOLE Ngăn tổng hợp T3, Cường giáp Ngứa Dị ứng
giáp Carbimazole T4, ngăn chuyển T4 Bệnh Grave Mày đay PNCT, CCB
 T3
PYRACIL
Propylthiouracil 50mg
Biguanid GLUCOFINE Tăng nhạy cảm ĐTĐ type II Nhiễm acid lactic ĐTĐ type 1
Metformin 500mg insulin ở mô ngoại Giảm vitamin Nhiễm toan
biên và gan B12 chuyển hóa

Sulfonylurea GLICLAZIDE
Gliglazide
GLYBUGID
Kích thích tế bào Giảm Na máu ĐTĐ type I
Glyburide ĐTĐ type II
tụy tiết insulin Antabuse Suy gan thận
APO-
CHLORPROPAMIDE
Chlorpropamide
Ức chế alpha DOROBAY Ức chế hấp thu ĐTĐ có đường Đầy bụng Viêm ruột
glucosidase Acarbose 50mg glucose ở ruột huyết cao sau ăn Khó tiêu ĐTĐ type I

Thiazolidinedion PIOGLITAZONE Tăng nhạy cảm ĐTĐ type II Suy tim sung Suy tim
Pioglitazone insulin ở mô ngoại huyết Rối loạn chức
biên Độc gan năng gan
Glucocorticoid PREDNISON
Prenison
Kháng viêm, dị Loét DD-TT Loét DD-TT
DEXANIC Ức chế tổng hợp
ứng Loãng xương Nhiễm nấm,
Dexamethasone 0.5mg protein gây viêm
Ức chế miễn dịch virus
TRIAMCINOLONE
Triamcinolone
BETAMETHASONE
Betamethasone
Hormon sinh TESMON Bổ sung hormon Suy sinh dục phái Gây phù Ung thư tuyến
dục nam Testosterone sinh dục nam nam Vàng da ứ mật tiền liệt
Trị loãng xương Ung thư vú
nam giới
Hormon sinh NEWCHOICE
dục nữ Ethynyl estradiol 0.03mg
+ Levonorgestrel
Buồn nôn, vàng Ung thư vú, nội
0.125mg Tránh thai
Ức chế quá trình da ứ mật mạc tử cung
POSTOROSE Rối loạn kinh
rụng trứng Ung thư vú, nội Chảy máu đường
Levonorgestrel nguyệt
mạc tử cung sinh dục
REGULON
Ethynyl estradiol 0.03mg
+ Desogeatrel 0.15mg
Kháng progestin MIFESTAD Cạnh tranh thụ thể Tránh thai Nôn mửa, chóng Bệnh tim, gan,
Mifepristone progestin mặt, nhức đầu, chảy máu bộ
RLKN phận sinh dục
KHÁNG SINH
Nhóm dược lý Biệt dược – Hoạt chất Cơ chế tác động Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ định
Penicillin A AMPICILLIN
Ampicillin
AMOXICILLIN Nhiễm trùng tiêu
Amoxicillin hóa, da, tiết
Penicillin A + ức AUGMENTIN niệu…
chế Amoxicillin + Acid
betalactamase Clavuclanic
Penicillin M OXAMARK Trị nhiễm trùng
Oxacillin sodium 500mg do tụ cầu tiết
penicillinase
(MSSA)
Cephalosporin CEPHALEXIM
TH1 Cephalexin 500mg Ức chế tổng hợp
CEFADROXIL Tiêu chảy Mẫn cảm
thành tế bào vi Nhiễm trùng tiêu
Cefadroxil 500mg Suy thận Suy thận
khuẩn hóa, da, tiết
Cephalosporin CEFACLOR
niệu…
TH2 Cefaclor 250mg
HAGINAT
Cefuroxim 125mg
Cephalosporin CEFOTAXIMARK Nhiễm trùng
TH3 Cefotaxime natri 1g nặng: NT máu,
MEDAZOLIN NT bệnh viện
Ceftriaxone 1g
CEFIXIME
Cefixime

Lincosamid CLINSTAD Tác động lên Nhiễm trùng tiêu Viêm ruột kết Viêm đại tràng
Clindamycin hydroclorid ribosome 50s  hóa, da, tiết mạc giả
150mg ức chế tổng hợp niệu…
LINCOMYCIN protein
Lincomycin 500mg
Macrolid ROXITHROMYCIN Nhiễm trùng tiêu Viêm gan Suy gan
Roxithromycin 150mg hóa, da, tiết Quá mẫn Dùng phối hợp
ERYTHROMYCIN niệu… với ergotamin
Erythromycin
AZICINE
Tác động lên
Azithromycin 250mg
ribosome 50s 
KALECIN
ức chế tổng hợp
Clarithromycin 500mg
protein
DOROPYCIN
Spiramycin 3 M.I.U
Phenicol CHLORAMPHENICOL Thương hàn HC xám, suy tủy Trẻ em < 6 tuổi
Chloramphenicol Phó thương hàn Thiếu máu bất Suy tủy
Viêm màng não sảng
Aminosid (IV) TOBCOL Nhiễm trùng Giảm thính lực Có bệnh về tai
Tobramycin 15mg nặng: NT bệnh Nhược cơ Nhược cơ
STREPTOMYCIN viện, NT máu
Streptomycin
GENTAMYCIN
Tác động lên
Gentamicin sulfat 80mg
ribosome 30s 
KANAMYCIN
ức chế tổng hợp
Kanamycin sulfat
protein
Cyclin TETRACYCLIN Tiêu chảy du lịch Vàng răng Trẻ em < 8 tuổi
Tetracyclin 500mg Mụn trứng cá Da nhạy cảm Suy gan thận
DOXYCYCLIN Dự phòng sốt rét Tổn thương
Doxycyclin hydroclorid xương
500mg
Sulfamid CO-TRIMOXAZOL Cạnh tranh PABA *NT hô hấp, tiêu *Sỏi thận, thiếu *Dị ứng
Cotrimoxazol 480  ức chế acid hóa, tiết niệu acid folic
folic *Suy thận, rối
SULFAGANIN *NT đường tiêu loạn công thức *Mẫn cảm
Sulfaguanidine 500mg hóa máu
Quinolone TH1 ACID NALIDIXIC Nhiễm trùng tiêu
Acid Nalidixic hóa, tiết niệu

Tổn thương gân,


Ức chế AND
khớp Thiếu G6PD
gynase  ngăn
Quinolone TH2 CIPROFLOXACIN Da nhạy cảm ánh Trẻ em < 15 tuổi
sao chép AND
Ciprofloxacin sáng
NT nặng: NT hô
OFCIN
hấp, tiêu hóa, tiết
Ofloxacin
niệu, sinh dục
Quinolone TH3 SONLEXIM
Levofloxacin
5-nitroimidazol FLAGNETYL Tạo chất trung NT vi khuẩn kị Miệng có vị kim Suy tủy
Secnidazole 500mg gian gây thay đổi khí, trùng roi sinh loại Uống chung với
METRONIDAZOL cấu trúc AND dục, lỵ amip HC Antabuse rượu
Metronidazol 250mg
TINIDAZOLE
Tinidazole 500mg
Macrolid + 5- DOROGYNE Ức chế tổng hợp NT vi khuẩn kị Vị kim loại trong Quá mẫn
nitroimidazol Spiramycin 750.000 IU + protein khí vùng răng, miệng
Metronidazol 125mg Thay đổi cấu trúc miệng, sinh dục RLTH
AND
THUỐC GIẢM ĐAU
Nhóm dược lý Biệt dược – Hoạt chấtCơ chế tác động Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ định
Dẫn xuất Anilin PANADOL Ức chế trung tâm Giảm đau, hạ sốt Dùng liều cao Suy gan
Paracetamol 500mg điều hòa thân tổn thương gan Thiếu men G6PD
nhiệt vùng dưới Thiếu G6PD
đồi vỡ hồng cầu
Dẫn xuất Anilin HAPACOL CODEIN Ức chế trung tâm Giảm đau, hạ sốt Dùng liều cao Suy gan
+ Opioid Paracetamol + codein điều hòa thân tổn thương gan Suy hô hấp
phosphat nhiệt vùng dưới Thiếu G6PD Thiếu G6PD
đồi + giảm tiết vỡ hồng cầu
chất P giảm Gây nghiện, suy
đau hô hấp
Giảm đau đơn IDARAC Ức chế COX Giảm đau Dị ứng Hen suyễn
thuần Floctafenine 200mg giảm tiết RLTH Loét DD-TT
prostagladin
Kháng viêm ALPHACHYMOTRYPSIN Xúc tác phân hủy Kháng viêm Tiêu chảy RLTH
dạng enzyme Chymotrypsin chất gây viêm Giảm phù nề Buồn nôn Mẫn cảm
TENLYSO Làm tan đờm
Lysozyme HCl 90mg
SERATIDAZ
Serratiopeptidase 10mg
NSAIDs không ACECLOFENAC Giảm sản xuất Giảm đau Xuất huyết kéo Loét DD-TT
chọn lọc COX Aceclofenac prostagladin Hạ sốt dài Suy gan thận
1, 2 PONCIF Kháng viêm Co thắt khí quản Hen suyễn
Acid Mefenamic Loét DD-TT
IBUPROFEN
Ibuprofen 400mg
ASPIRIN
Acid acetylsalicylic
DICLOFENAC
Diclofenac 75mg
PIROXICAM
Piroxicam 10mg
PACIFIC KETOPROFEN
Ketoprofen 30mg
NSAIDs chọn CELGEN Giảm sản xuất Giảm đau Xuất huyết kéo Loét DD-TT
lọc COX 2 Celecoxib 100mg prostagladin Hạ sốt dài Suy gan thận
MELOXICAM Kháng viêm Loét DD-TT Hen suyễn
Meloxicam 7.5mg Co thắt khí quản
NIMIS *Celecoxib:
Nimesulide 100mg huyết khối
Kháng H1 – TOUSSOLENE Cạnh tranh với *Dị ứng, gây ngủ Buồn ngủ, khô Người lái xe, vận
TH1 Alimemazine tatrat 5mg receptor của nhẹ, ho khan miệng, táo bón, hành máy móc
SOBELIN Histamin H1 *Say tàu xe, RL bí tiểu Phì đại tuyến tiền
Flunarizine 5mg tiền đình, đau liệt
nửa đầu Glaucom góc
CHLORPHENIRAMINE *Ho khan đóng
Chlorpheniramine 4mg PNCT, CCB (trừ
NAUTAMINE *Say tàu xe, RL Diphenhyramine)
Diphenhyramine 90mg tiền đình, dị ứng
STUGERON * Say tàu xe, RL
Cinnarizine 25mg tiền đình, đau
nửa đầu
CINNARIZIN * Say tàu xe, RL
Cinnarizine 25mg tiền đình, đau
nửa đầu
PROMETHAZIN *Dị ứng, gây ngủ
Promethazin HCl 15mg nhẹ, ho khan
HAND DIMENAL *Gây ngủ nhẹ,
Dimenhydrinat ho khan
Kháng H1 – CLANOZ Cạnh tranh với Chống dị ứng Buồn ngủ, mệt PNCT, CCB
TH2 Loratadin 10mg receptor của mỏi, khô miệng
CEZIL Histamin H1
Cetirizine HCl 10mg
TELFOR
Fexofenadin HCl 60mg
THUỐC TIÊU HÓA
Nhóm dược lý Biệt dược – Hoạt chất Cơ chế tác động Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ định
Ức chế bơm OMECOM
proton Omeprazole 20mg
SAGARAB
Rabeprazole solium Loét DD-TT
20mg Ức chế bơm Trào ngược thực Tiêu chảy
ESOMEPRAZOL proton ức chế quản Táo bón Quá mẫn
Esomeprazole 40mg bài tiết acid dạ dày HC Jollinger
PANZOTAX ellison
Pantoprazole 40mg
LANSOPRAZOLE
Lansoprazole
Kháng Histamin CIMETIDINE Đối kháng với Loét DD-TT Buồn ngủ, mệt Quá mẫn
H2 Cimetidine 300mg histamine H2 trên Trào ngược thực mỏi PNCT
FAMOTIDIN receptor quản *Cimetidine:
Famotidin 40mg HC Jollinger kháng androgen
RANITIDINE ellison (nam vú to, nữ bị
Ranitidine 300mg chảy sữa)
Ức chế men gan
Antacid MAALOX
Al(OH)3 + Mg(OH)3
KREMIL – S
Al(OH)3 + Mg(OH)3
+Dimethylpolysiloxan +
Dicyclomin HCl
Loãng xương Suy thận
VAROGEL Trung hòa acid Loét DD-TT
Giảm hấp thụ các Quá mẫn
Al(OH)3 + Mg(OH)3 + dịch vị Ợ chua
chất dùng chung
Simethasone
GASTROPULGITE
Attapulgite mormoiron
3g + gel hydroxide
aluminium + carbonate
magnesium
ALUMINIUM
PHOSPHAT GEL
Aluminium phosphat
Bảo vệ niêm mạc TRYMO Tăng sản xuất yếu Tiêu chảy do *táo bón, phân *mẫn cảm, suy
Bismuth subcitrate tố bảo vệ dạ dày nhiễm khuẩn đen thận
MISOPROSTOL Loét DD do H. *tiêu chảy, co *PNCT
Misoprostol 200mg pylori thắt tử cung
SUCRALFATE Ngừa loét DD do *loãng xương, *mẫn cảm, suy
Succralfat 1g dùng Nsaids táo bón, giảm thận
phospho huyết
H. Pylori KIT BORINI – K ức chế bơm Loét DD-TT do Chán ăn, vị giác Quá mẫn
Lansoprazol proton ức chế H.pylori kim loại Suy gan
Tinidazol tiết acid Tăng men gan
Clarithromycin
Kháng Dopamin DOMPERIDON Đối kháng Chống nôn, đầy Kháng androgen: Trẻ em
Domperidon maleate Dopamin tại bụng, khó tiêu nam vú to, nữ bị Xuất huyết tiêu
10mg receptor chảy sữa hóa
Liệt đối giao BUSCOPAN Đối kháng Giảm đau do co Khô miệng Glaucom
cảm Hyoscine-N- dopamin tại thắt cơ trơn tiêu Táo bón, bí tiểu Phì đại tuyến tiền
butylbromide receptor M hóa, tiết niệu, sinh Tim nhanh liệt
dục
Chống co thắt cơ NO-SPA Ngăn cơ thắt cơ Giảm đau do cơ RLTH Tắc ruột
trơn hướng cơ Drotaverine HCl 40mg trơn hướng cơ thắt cơ trơn tiêu Ngứa, mề đay Đau bụng không
SPASMAVERIN hóa, tiết niệu, sinh rõ nguyên nhân
Dipropyline 40mg dục
Bù nước và điện ORESOL Bù nước và điện Tiêu chảy RL dung nạp Mẫn cảm
giải Dextrose anhydrous giải Sốt glucose, tắc ruột
Natri chlorid
Natri citrat
Kali chlorid
Kháng nhu động LOPERAMID Giảm nhu động Tiêu chảy không Táo bón Tiêu chảy do
ruột Loperamid HCl 2mg ruột do nhiễm khuẩn Buồn ngủ nhiễm khuẩn
Khô miệng Liệt ruột
Hấp phụ SMECTA Hấp phụ độc tố vi Tiêu chảy Táo bón Mẫn cảm
Diosmectite 3g khuẩn
ACTAPULGITE *giảm hấp thu *suy thận
Attapulgite mormoiron thuốc dùng chung
3g
Kháng sinh thực BERBERIN Tiêu diệt vi khuẩn, Tiêu chảy nhiễm Táo bón PNCT
vật Berberin clorid 10mg lỵ khuẩn lỵ amib Co thắt tử cung
Iodoquinol TIPHAXIODE Tiêu diệt lỵ, amib Lỵ amib ở ruột RL chức năng Cường giáp
Di-iodohydroxyquinolein tuyến giáp Trẻ em < 2 tuổi
210 mg
Men vi sinh PMS-PROBIO Bổ sung vi khuẩn Cân bằng hệ vi Dị ứng Quá mẫn
Lactobacillus acidophilus có lợi cho đường khuẩn đường ruột
ruột
Nhuận tràng BISACODYL Tăng nhu động Táo bón Đau bụng tiêu Đau bụng không
kích thích bisacodyl ruột Chuẩn bị nội soi chảy rõ nguyên nhân
NATRI PICOSULFAT phẫu thuật đường Tắc ruột
ruột
Nhuận tràng SORBITOL Tạo dịch ưu Táo bón Đau bụng tiêu Đau bụng không
thẩm thấu Sorbitol 5g trương kéo nước chảy rõ nguyên nhân
RETIOFAR vào lòng ruột *kích ứng niêm *mẫn cảm
Glycerin 3ml mạc hậu môn
DUPHALAC *laclulose trị bệnh
Laclulose solution 15ml não gan
Benzimidazol ZENTEL Giảm hấp thụ *Đũa-móc-tóc- RLTH, nhức đầu, PNCT, trẻ em
Albendazole 200mg glucose của giun kim chóng mặt dưới 2 tuổi
MEBENDAZOL *Đũa-móc-tóc- *albendazole: *albendazole:
Mebendazol 500mg kim, sán dải heo- giảm bạch cầu, suy tủy
bò rụng tóc
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ HÔ HẤP
Nhóm dược lý Biệt dược – Hoạt chất Cơ chế tác động Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ định
Tiêu đàm ACC 200 Phân hủy chất Ho có đàm, viêm Loét DD-TT Loét DD-TT
Acetylcysteine nhầy đường hô hấp, Buồn nôn Mẫn cảm
BROMHEXIN viêm phế quản
Bromhexin Giải độc
AMBROXOL Paracetamol
Ambroxol
Ức chế trung DEXTROMETHORPHAN Ức chế trung tâm Ho khan, ho do dị Buồn ngủ PNCT
tâm ho Dextromethorphan ho ứng, viêm phế Khô miệng Suy hô hấp
quản RLTH Mẫn cảm
Tinh dầu EUGICA Sát khuẩn đường Ho khan, ho do dị RLTH Mẫn cảm
TD tràm, tần, gừng, bạc hà hô hấp ứng Buồn nôn Trẻ em < 2 tuổi
Tinh dầu + ức TERPIN – CODEIN Ức chế trung tâm Ho khan, ho do Buồn ngủ, gây Suy hô hấp
chế trung tâm Terpin hydrat + codein ho kích ứng nghiện PNCT
ho Viêm đường hô Suy hô hấp Trẻ em < 5 tuổi
hấp, viêm phế Khô miệng, táo
quản bón
Chủ vận beta 2 VENTOLIN Kích thích *Cắt cơn hen *kích ứng niêm *Quá mẫn
Salbutamol receptor β2 ở phế suyễn, COPD mạc đường hô
quản  giãn cơ hấp
HASALBU trơn *Dự phòng & *Kích thích thần *Cường giáp,
Salbutamol kiểm soát cơn kinh: khó ngủ, bệnh tim mạch
hen, COPD, ngừa hồi hộp, tăng
dọa sinh non nhịp tim
Liệt đối giao BERODUAL Giảm tiết dịch Cắt cơn hen Khô miệng Mẫn cảm
cảm + chủ vận Ipratropium + fenoterol Giãn cơ trơn phế suyễn, COPD Kích ứng niêm
beta 2 quản mạc đường hô
hấp
Glucocorticoid FLUMICORT Ức chế gen tổng Dự phòng & *Kích ứng Mẫn cảm
Budesonide hợp protein gây kiểm soát cơn đường niêm
viêm hen, COPD mạc hô hấp
Viêm mũi dị ứng Nhiễm nấm
FLIXONASE *Khô niêm mạc
Fluticasone propionate mũi, nhiễm nấm
Kháng SINGULAR Cạnh tranh Dự phòng hen, Buồn nôn Mẫn cảm
leucotrien Montelukast leucotrien trên COPD, viêm mũi Nhức đầu
receptor LTD4 dị ứng
Dẫn xuất THEOPHYLLIN Ức chế cAMP Dự phòng & Mất ngủ, tim Động kinh
xanthin Theophyllin phosphodiesterase kiểm soát cơn nhanh, co giật Loét DD-TT
 tăng cAMP  hen, COPD Kích ứng DD
giãn cơ trơn phế
quản
CÂU HỎI NGẮN

1. Vị trí tác động và cơ chế của các loại thuốc lợi tiểu:
 Thuốc lợi tiểu quai
- Vị trí: quai henle
- Cơ chế: ức chế đồng vận chuyển Na, Cl, K
 Thuốc lợi tiểu thiazid
- Vị trí: ống lượn xa
- Cơ chế: ức chế đồng vận Na, Cl

2. So sánh dược động học của hai thuốc lợi tiểu


Lợi tiểu quai Lợi tiểu Thiazid
- Khởi phát nhanh, time tác động ngắn - Khởi phát chậm, time tác động kéo dài
- Đào thải qua thận - Đào thải qua thận
- Giảm bài tiết acid uric - Giảm bài tiết acid uric
- Tăng bài tiết Ca - Giảm bài tiết Ca
- Tăng bài tiết Na, K (25%) hiệu quả cao - Tăng bài tiết Na. K (5%) hiệu quả thấp

3. Lợi tiểu quai gây tăng hay giảm acid uric huyết? tại sao?
Lợi tiểu quai gây tăng aicd uric huyết do thuốc cạnh tranh đào thải, giảm bài tiết acid uric

4. Có nên phối hợp LT quai với aminosid k? tại sao?


Không nên phối hợp vì thuốc lợi tiểu quai và aminosid đều là thuốc gây độc trên tai, khi dùng chung sẽ tăng độc tính

5. Thuốc LT thiazid có dùng đc cho BN bị sỏi calci ở thận k? tại sao?


Được vì thuốc LT thiazid làm giảm bài tiết Ca

6. Acetazolamid gây nhiễm acid/kiềm toan trong cơ thể? Tại sao?


Acetazolamide gây nhiễm acid chuyển hóa do ức chế tái hấp thu HCO3

7. Acetazolamide trị glaucom góc đóng hay mở? tại sao?


Góc mở
8. 2 điểm khác nhau giữa chẹn beta chọn lọc và k chọn lọc
Chẹn β chọn lọc Chẹn β không chọn lọc
Gây co thắt cơ trơn khí quản Không gây co thắt cơ trơn khí quản
Tăng lipid huyết Cải thiện lipid huyết

9. Đang dùng chẹn beta ngưng đột ngột sẽ gây hiện tượng gì? Tại sao?
Dừng đột ngột sẽ gây tăng nguy cơ đột quỵ do hiện tượng phản ứng hồi ứng

10. Kể tên 2 thuốc chẹn beta trị suy tim


- Metoprolol
- Bisoprolol
- Carvedilol

11. Tại sao ức chế men chuyển gây ho khan?


Do tích tụ branykinin là một chất gây ho khan

12. Nêu tác dụng phụ của spironolaclose


Vú to, bất lực, giảm tình dục, RLKN

13. Giải thích tại sao nhóm Nsaid gây xuất huyết kéo dài
ức chế COX  ức chế tổng hợp thromoxan (yếu tố đông máu)  tiểu cầu không kết tụ lại được  xuất huyết kéo
dài

14. Kháng H1 TH2 khác TH1 như thế nào?


TH1 TH2
- Vượt qua hàng rào máu não  ức chế TKTW - Không vượt qua đc hàng rào máu não  k ức
chế TKTW
- Kháng cholinergic serotonin Không kháng cholinergic serotonin

15. Thuốc làm giảm tiết acid mạnh nhất? uống ngày mấy lần, lúc nào? Tại sao? Time bán thải dài hay ngắn? khi dùng
có đc nhai hay bẻ k?
- Nhóm PPI có tác dụng giảm bài tiết acid mạnh nhất vì PPI ức chế không thuận nghịch bơm proton  không hồi phục
bơm proton và time cần thiết để cơ thể tổng hợp bơm mới là 18h  kéo dài time tác động giảm tiết acid dạ dày
- Thời gian bán thải ngắn nhưng hiệu quả tác động lại kéo dài do chất chuyển hóa có hoạt tính liên kết không thuận
nghịch với bơm proton  dùng 1 lần/ ngày
- Uống trước ăn 30p, uống cả viên, không nghiền or bẻ thuốc

16. Cimetidin thường gây tương tác ntn?


Cimetidin gây ức chế men gan làm tăng chuyển hóa của các thuốc khác  tăng tác dụng và độc tính của các thuốc
dùng chung

17. Kể tên 3 thuốc anti H2, xếp thứ tự từ yếu đến mạnh
Cimetidin < ranitidin < famotidin

18. Nhóm thuốc nào giảm nhanh đau dạ dày? Nhóm này gây tương tác ntn
- Nhóm antacid
- Tương tác: các antacid tạo lớp màng bao phủ dạ dày  cản trợ sự hấp thu các thuốc khác, antacid cũng chứa các ion
Al, Mg tạo phúc chelat  làm giảm hấp thu các kháng sinh như quinolon, tetracyclin

19. Kể tên thuốc loét dạ dày do dùng Nsaids


Diclofenac, Misoprostol

20. Tại sao lactulose điều trị được bệnh não gan?
Lastulose chuyển hóa tạo thành acid lactic và acid acetic giúp trung hòa kiềm  điều trị được bệnh não gan (do máu
nhiễm kiềm nhưng gan không trung hòa được  kiềm lên não gây hôn mê não)

You might also like