Professional Documents
Culture Documents
LỚP 6
STT Văn bản –Tác giả Thể loại – PTBĐ Đề tài – Chủ đề Nội dung Nghệ thuật
1 1“Con Rồng cháu - Thể loại: Truyền - Đề tài: Viết về - Giải thích, đề cao nguồn gốc - PTBĐ tự sự.
Tiên” - Tác giả dân thuyết nguồn gốc dân tộc giống nòi của người Việt. - Chi tiết kì ảo hấp dẫn, gây ấn
gian - PTBĐ: Tự sự Việt Nam. - Thể hiện ý nguyện đoàn kết, tượng với người đọc.
- Chủ đề: Tinh thần thống nhất của cộng đồng - Cốt truyện hấp dẫn.
tự hào, tự tôn và người Việt.
truyền thống đoàn kết
của dân tộc.
2 2“Thánh Gióng” - - Thể loại: Truyền - Đề tài: Viết về nét - Thánh Gióng là hình ảnh tiêu - Chi tiết kì ảo li kì, hấp dẫn xen
Tác giả dân gian thuyết đẹp của những con biểu của người anh hùng chống kẽ với các sự kiện lịch sử xác
- PTBĐ: Tự sự người yêu nước. giặc ngoại xâm. thực.
- Chủ đề: Lòng yêu - Thể hiện lòng yêu nước, khát - PTBĐ tự sự.
nước nước thiết tha, vọng hòa bình của nhân dân. - Cách thức xâu chuỗi những sự
sâu đậm của mỗi con kiện lịch sử trong quá khứ với
người. những hình ảnh thiên nhiên đất
nước.
3 3“Sơn Tinh, Thủy - Thể loại: Truyền - Đề tài: Viết về sự - Giải thích hiện tượng lũ lụt - PTBĐ tự sự.
Tinh” - Tác giả dân thuyết tích vua Hùng kén rể. hằng năm. - Chi tiết kì ảo ấn tượng.
gian - PTBĐ: Tự sự - Chủ đề: Ca ngợi - Thể hiện ước mơ chế ngự - Cốt truyện hấp dẫn, hợp lí.
công lao dựng nước thiên tai, chinh phục thiên - sử dụng các biện pháp so sánh,
của các vua Hùng, nhiên của nhân dân. nhân hóa
giải thích hiện tượng
lũ lụt hàng năm.
4 4“Sự tích Hồ - Thể loại: Truyền - Đề tài: Viết về công - Giải thích tên gọi Hồ Gươm. - Chi tiết kì ảo giàu ý nghĩa xen
Gươm” - Tác giả thuyết lao to lớn của Lê Lợi. - Ca ngợi sự chính nghĩa của kẽ với các sự kiện lịch sử.
dân gian - PTBĐ: Tự sự - Chủ đề: Thể hiện Lê Lợi và nghĩa quân Lam Sơn. - PTBĐ tự sự.
khát vọng được sống - Nghệ thuật xây dựng tình
trong hòa bình, hạnh huống truyện.
phúc của nhân đân ta.
5 5“Sọ Dừa” - Tác giả - Thể loại: Truyện - Đề tài: Viết về - Ca ngợi những người có - Cốt truyện hấp dẫn, lôi cuốn
dân gian cổ tích những người có ngoại ngoại hình xấu xí, nhưng có tài người đọc.
- PTBĐ: Tự sự hình xấu xí nhưng có năng, phẩm chất đạo đức tốt. - PTBĐ tự sự.
tài năng, phẩm chất - Khẳng định giá trị của đạo - Chi tiết kì ảo ấn tượng.
đạo đức tốt. đức. - Sử dụng các nghệ thuật đối
- Chủ đề: Thể hiện - Thể hiện quan niệm “ở hiền lập.
quan niệm “ở hiền gặp lành” của nhân dân.
gặp lành” của nhân
dân.
6 6“Thạch Sanh” - - Thể loại: Truyện 1. - Đề tài: Mô tả hình - Đề cao đạo đức với các tiêu - PTBĐ tự sự.
Tác giả dân gian cổ tích tượng quen thuộc của chuẩn: Thật thà, khoan dung, - Chi tiết kì ảo đặc sắc, giàu ý
- PTBĐ: Tự sự một người đàn ông chuộng hòa bình. nghĩa.
chân chất, thật thà. - Đề cao người dũng sĩ với các - Cốt truyện li kì, hấp dẫn.
2. - Chủ đề: Khuyên phẩm chất: Tài ba, can đảm, - Cách dẫn dắt hợp lí các sự
nhủ chúng ta phải lập nhiều chiến công. việc theo mức độ khó dần của
sống hiền lành, nhân các thử thách nhân vật phải
hậu, đối sử tốt với vượt qua.
mọi người. Không
nên sống tham lam,
độc ác, rối chá, đối sử
không tốt với mọi
người nếu làm như
vật thì sẽ bị chừng
phạt một cách thích
đáng.
7 7“Em bé thông - Thể loại: Truyện - Đề tài: Viết về một - Khuyên chúng ta giải quyết - Tiếng cười hài hước (cách giải
minh” - Tác giả cổ tích cậu bé thông minh, vấn đề không nên chỉ dựa vào đố của cậu bé).
dân gian - PTBĐ: Tự sự nhanh trí. sách vở, mà phải áp dụng thực - PTBĐ tự sự.
- Chủ đề: Đề cao tiễn. - Cách dẫn dắt các sự việc theo
phẩm chất trí tuệ của - Đề cao kinh nghiệm dân gian. mức độ tăng dần của các câu
con người, cụ thể là đố.
người lao động - Cốt truyện hấp dẫn.
nghèo.
8 8“Cây bút thần” - - Thể loại: Truyện - Đề tài: Viết về - Thể hiện ước mơ của nhân - PTBĐ tự sự.
Tác giả dân gian cổ tích những kẻ thống trị và dân về khả năng kì diệu của - Chi tiết kì ảo giàu ý nghĩa.
- PTBĐ: Tự sự cường quyền tham con người. - Cách dẫn dắt các sự việc dần
lam, độc ác. - Thể hiện khát vọng công lí, đến cao trào.
- Chủ đề: Thể hiện trừng trị kẻ tham lam, độc ác.
khát vọng công lí,
trừng trị kẻ tham lam,
độc ác.
9 9“Ông lão đánh cá - Thể loại: Truyện - Đề tài: Viết về một - Ca ngợi sự biết ơn. - Chi tiết kì ảo đặc sắc.
và con cá vàng” - cổ tích ông lão đánh cá. - Phê phán, nêu bài học về thói - Cốt truyện lôi cuốn người đọc.
A. S. Pu-skin - PTBĐ: Tự sự - Chủ đề: Ca ngợi tham lam, bội bạc. - PTBĐ tự sự.
lòng biết ơn đối với - Cách dẫn dắt tới cao trào sự
những người nhân việc (mức độ tham lam tăng dần
hậu và nêu bài học của bà vợ).
đích đáng cho những
kẻ tham lam, bội bạc.
10 1“Ếch ngồi đáy - Thể loại: Truyện - Đề tài: Viết về một - Khuyên con người cố gắng - Cốt truyện ngắn gọn, sâu sắc.
0giếng” - Tác giả ngụ ngôn - PTBĐ: con ếch kiêu ngạo, mở rộng hiểu biết, nhìn xa ------ Cách nói bóng
dân gian Tự sự coi trời bằng vung. trông rộng, nhanh thích nghi gió (mượn chuyện loài vật nói
- Chủ đề: Khuyên con với môi trường mới. chuyện con người).
người cố gắng mở - Không chủ quan, kiêu ngạo - PTBĐ tự sự.
rộng hiểu biết, nhìn với mọi vật xung quanh. - Tiếng cười hài hước, nhẹ
xa trông rộng. - Nêu bài học cho kẻ thiếu hiểu nhàng.
biết, nhưng kiêu ngạo.
11 1“Thầy bói xem - Thể loại: Truyện - Đề tài: Viết về 5 - Phê phán nghề bói toán. - PTBĐ tự sự.
1voi” - Tác giả dân ngụ ngôn ông thầy bói mù. - Khuyên con người muốn hiểu - Cách nói bóng gió.
gian - PTBĐ: Tự sự - Chủ đề: Khuyên con đúng sự vật, sự việc, phải xem - Cốt truyện ngắn gọn.
người muốn hiểu xét toàn diện sự vật, sự việc đó. - Dựng đối thoại tạo nên tiếng
đúng sự vật, sự việc, - Nêu bài học cho kẻ không cười hài hước, kín đáo.
phải xem xét toàn nhận thức đúng (phiến diện) về - Cách nói bằng ngụ ngôn, cách
diện sự vật, sự việc sự vật, sự việc. giáo huấn tự nhiên, sâu sắc.
đó.
12 1“Chân, tay, tai, - Thể loại: Truyện - Đề tài: Viết về sự - Nêu vai trò của mỗi thành - Cách nói bóng gió.
2mắt, miệng” - Tác ngụ ngôn mất đoàn kết của các viên trong tập thể. - PTBĐ tự sự.
giả dân gian - PTBĐ: Tự sự bộ phận. - Khuyên con người phải đoàn - BPNT ẩn dụ, nhân hóa.
- Chủ đề: Khuyên con kết mới có thể cùng tồn tại, - Cốt truyện ngắn gọn, giàu ý
người phải đoàn kết phát triển. nghĩa.
mới có thể cùng tồn
tại, phát triển.
13 1“Treo biển” - Tác - Thể loại: Truyện - Đề tài: Viết về - Phê phán những người không - Xây dựng tình huống độc đáo.
3giả dân gian cười những người thiếu có chính kiến. - Sử dụng nhiều yếu tố gây
- PTBĐ: Tự sự chủ kiến khi làm - Khuyên chúng ta biết tiếp thu cười.
việc. chọn lọc ý kiến của người khác. - Cốt truyện ngắn gọn.
- Chủ đề: Khuyên - Kết truyện bất ngờ.
chúng ta nên lắng - PTBĐ tự sự.
nghe, tiếp thu ý kiến
của mọi người.
14 1“Lợn cưới, áo - Thể loại: Truyện - Đề tài: Viết về câu - Phê phán thói khoe khoang, - Sử dụng nhiều yếu tố gây
4mới” - Tác giả dân cười chuyện của những hợm của. cười.
gian - PTBĐ: Tự sự con người thích khoe - Khuyên con người ta nên - PTBĐ tự sự.
khoang. sống thực hiện, thực hành lối - Cốt truyện ngắn gọn.
- Chủ đề: Phê phán sống khiêm tốn, không như hai
thói khoe khoang, anh chàng trở thành trò cười
hợm của. cho thiên hạ.
15 1“Con hổ có nghĩa” - Thể loại: Truyện - Đề tài: Viết về một - Tác giả muốn mượn chuyện - Cách nói bóng gió.
5- Vũ Trinh trung đại con hổ có lòng biết loài vật (loài hổ) như muốn nói - Chi tiết li kì, hấp dẫn.
- PTBĐ: Tự sự ơn đáng trân trọng. về đối nhân xử thế giữa con - Tình huống độc đáo, bất ngờ.
- Chủ đề: Đề cao lòng người với nhau. - BPNT ẩn dụ, nhân hóa.
biết ơn. - Câu chuyện “Con hổ có - PTBĐ tự sự.
nghĩa” tác giả xưa như muốn - Sắp xếp sự việc hợp lí.
đề cao ân nghĩa trong đạo làm
người, sống nên biết trước biết
sau, có ơn cần trả và luôn biết
ơn những người đã giúp đỡ
mình.
16 1“Mẹ hiền dạy con” - Thể loại: Truyện - Đề tài: Viết về vai - Ca ngợi công lao dạy dỗ, đức - Cốt truyện giàu ý nghĩa.
6- Tác giả dân gian trung đại trò của người mẹ hi sinh của người mẹ. - Nhiều chi tiết đặc sắc.
Trung Quốc - PTBĐ: Tự sự trong việc dạy dỗ - Người mẹ là tấm gương về - PTBĐ tự sự.
con. tình thương và cách dạy con.
- Chủ đề: Ca ngợi
công lao dạy dỗ, đức
hi sinh của người mẹ.
17 1“Thầy thuốc giỏi - Thể loại: Truyện - Đề tài: Viết về một - Ca ngợi Thái y lệnh không - PTBĐ tự sự.
7cốt nhất ở tấm trung đại thầy thuốc có tấm chỉ có tài chữa bệnh, mà còn - Lời đối thoại sắc sảo.
lòng” - Hồ Nguyên - PTBĐ: Tự sự lòng nhân ái. nhân đức. - Tình huống kịch tính.
Trừng - Chủ đề: Ca ngợi - Là tấm gương của các phẩm - Xây dựng nhân vật qua hành
những phẩm chất tốt chất cao quý: Nhân ái, bản lĩnh, động, lời nói, phẩm chất.
đẹp ở người thầy trí tuệ. - Chi tiết giàu ý nghĩa.
thuốc.
18 1“Bài học đường - Thể loại: Truyện - Đề tài: Viết về sự - Miêu tả Dế Mèn với vẻ đẹp - BPNT nhân hóa.
8đời đầu tiên” - Tô - PTBĐ: Tự sự kết xốc nổi của Dế Mèn. của tuổi trẻ, nhưng còn xốc nổi. - PTBĐ tự sự kết hợp miêu tả.
Hoài hợp miêu tả - Chủ đề: Bày tỏ sự - Đề cao sự hối hận, hướng - Xây dựng nhân vật qua lời nói,
ân hận, hướng thiện thiện của Dế Mèn cuối văn bản. hành động, tính cách, suy nghĩ,
của Dế Mèn. ngoại hình.
19 1“Sông nước Cà - Thể loại: Truyện - Đề tài: Nói về vẻ - Miêu tả thiên nhiên Cà Mau - PTBĐ miêu tả kết hợp thuyết
9Mau” - Đoàn Giỏi ngắn đẹp của quê hương hoang sơ, đời sống sinh hoạt minh.
- PTBĐ: Miêu tả kết đất nước ta. phong phú, độc đáo. - Sử dụng nhiều thủ pháp miêu
hợp thuyết minh - Chủ đề: Bày tỏ lòng - Thể hiện tình yêu thiên nhiên, tả.
yêu thiên nhiên, yêu đất nước, hiểu biết rộng của tác - Hệ thống tính từ, từ láy đặc tả
đất nước của tác giả. giả. đa dạng.
- Cảm nhận bằng mọi giác quan.
- BPNT so sánh độc đáo.
20 2“Bức tranh của em - Thể loại: Truyện - Đề tài: Viết về tình - Tình cảm chân thành, sự nhân - Xây dựng nhân vật qua lời nói,
0gái tôi” - Tạ Duy ngắn cảm của người em gái hậu có thể giúp con người nhận hành động, tính cách, suy nghĩ,
Anh - PTBĐ: Tự sự kết dành cho anh trai. ra lỗi lầm, hoàn thiện bản thân. đặc biệt là nội tâm.
hợp miêu tả, biểu - Chủ đề: Phê phán - Đề cao tình anh em gắn bó. - PTBĐ tự sự kết hợp miêu tả,
cảm sự đố kị và đề cao - Phê phán sự đố kị. biểu cảm.
tình anh em gắn bó. - Gợi tả tâm lí nhân vật sinh
động, tinh tế.
- Cảm xúc chân thật.
21 2“Vượt thác” - Võ - Thể loại: Truyện - Đề tài: Nói lên vẻ - Vẻ đẹp hai bên bờ sông Thu - PTBĐ tự sự kết hợp miêu tả.
1Quảng ngắn đẹp của hai bên bờ Bồn dọc hành trình vượt sông - Sử dụng nhiều từ ngữ gợi tả.
- PTBĐ: Tự sự kết sông Thu Bồn. làm nền cho sức mạnh, vẻ đẹp - BPNT so sánh, nhân hóa gợi
hợp miêu tả - Chủ đề: Đề cao của con người. hình độc đáo.
người lao động. - Đề cao người lao động. - Nghệ thuật tả người, cảnh sinh
động, tự nhiên.
22 2“Buổi học cuối - Thể loại: Truyện - Đề tài: Viết về một - Ca ngợi lòng yêu nước, căm - Cảm xúc chân thành.
2cùng” - An - phông ngắn người thầy giàu tình thù giặc, yêu tiếng nói dân tộc, - PTBĐ tự sự kết hợp miêu tả,
- xơ Đô - đê - PTBĐ: Tự sự kết cảm. tự hào về thầy của Phrăng. biểu cảm.
hợp miêu tả, biểu - Chủ đề: Ca ngợi - Phrăng là người giàu tình - Xây dựng nhân vật qua lời nói,
cảm lòng yêu nước, căm cảm, hồn nhiên, có tâm hồn hành động, suy nghĩ, đặc biệt là
thù giặc, yêu tiếng nhạy cảm. diễn biến tâm lí.
nói dân tộc.
23 2“Đêm nay Bác - Thể loại: Thơ năm - Đề tài: Viết về một - Thể hiện tình yêu thương của - Thể thơ năm chữ lời ít, ý
3không ngủ” - Minh chữ đêm không ngủ của Bác với bộ đội, nhân dân. nhiều.
Huệ - PTBĐ: Tự sự kết Bác. - Sự yêu mến, kính trọng của - Tình cảm chân thành.
hợp miêu tả, biểu - Chủ đề: Thể hiện bộ đội, nhân dân với Bác. - PTBĐ tự sự kết hợp miêu tả,
cảm tình yêu thương của biểu cảm.
Bác với bộ đội, nhân - Lời thơ giản dị.
dân. - Chi tiết, hình ảnh đặc sắc.
- Sử dụng nhiều từ láy gợi hình,
gợi cảm.
- BPNT so sánh độc đáo.
24 2“Lượm” - Tố Hữu - Thể loại: Thơ bốn - Đề tài: Viết về chú - Khắc họa Lượm hồn nhiên, - PTBĐ tự sự kết hợp miêu tả,
4 chữ bé Lượm lạc quan, ngây thơ, lạc quan, can đảm. biểu cảm.
- PTBĐ: Tự sự kết can đảm. - Hình ảnh em vẫn còn mãi với - Lời thơ mộc mạc.
hợp miêu tả, biểu - Chủ đề: Ca ngợi quê hương, đất nước. - Sử dụng nhiều BPNT, kiểu
cảm tinh thần lạc quan, câu.
can đảm của chú bé - Thể thơ bốn chữ súc tích, câu
Lượm. thơ biến thể.
- Chi tiết, hình ảnh đặc sắc.
- Tình huống bất ngờ.
25 2“Cô Tô” -Nguyễn - Thể loại: Kí (bút - Đề tài: Viết về vẻ - Vẻ đẹp hoang sơ, độc đáo của - Sử dụng nhiều bút pháp miêu
5Tuân kí) đẹp hoang sơ của Cô Cô Tô, của người dân nơi đây tả, BPNT.
- PTBĐ: Miêu tả kết Tô. với lối sinh hoạt phong phú. - Ngôn từ độc đáo, điêu luyện.
hợp tự sự, thuyết - Chủ đề: Bày tỏ tình - Tình yêu thiên nhiên, quê - Hệ thống tính từ đặc tả đa
minh, biểu cảm yêu thiên nhiên, quê hương đất nước, con người của dạng.
hương đất nước của tác giả. - Hình ảnh, chi tiết đặc sắc.
tác giả. - PTBĐ miêu tả kết hợp tự sự,
thuyết minh, biểu cảm.
26 2“Cây tre Việt - Thể loại: Kí (tùy - Đề tài: Viết về sự - Vẻ đẹp, sự gắn bó của tre với - PTBĐ thuyết minh kết hợp
6Nam” - Thép Mới bút) gắn bó của tre với người Việt. miêu tả, biểu cảm, nghị luận.
- PTBĐ: Thuyết người Việt. - Tre tiêu biểu cho phẩm chất - Sử dụng nhiều BPNT.
minh kết hợp miêu - Chủ đề: Thể hiện của người Việt: Thẳng thắn, - Lời văn nhịp nhàng, giàu cảm
tả, biểu cảm, nghị phẩm chất tốt đẹp của thanh cao, giản dị, chí khí. xúc.
luận con người Việt Nam. - Niềm tin, sự tự hào, hiểu biết - Nhiều chi tiết đặc sắc.
sâu sắc về tre Việt Nam của tác - Giọng điệu hào hùng.
giả.
27 2“Lòng yêu nước” - - Thể loại: Báo - Đề tài: Nói về tình - Tình yêu nước sâu nặng của - Lời văn giàu cảm xúc.
7I-li-a Ê-ren-bua - PTBĐ: Nghị luận yêu nước của chính tác giả. - Bình luận sắc sảo.
kết hợp miêu tả, tác giả. - Gửi gắm thông điệp: Lòng - Lập luận chặt chẽ.
biểu cảm - Chủ đề: Ca ngợi yêu nước bắt nguồn từ tình yêu - Tình cảm chân thành.
lòng yêu nước sâu vật gần gũi nhất, bộc lộ khi có - Hình ảnh, chi tiết độc đáo.
nặng của tác giả. giặc xâm lược. - BPNT so sánh độc đáo.
- Lí giải, khái quát chân lí về - PTBĐ nghị luận kết hợp miêu
lòng yêu nước. tả, biểu cảm.
28 2“Lao xao” - Duy - Thể loại: Hồi kí - Đề tài: Phác họa Phác họa bức tranh các loài - Sử dụng nhiều kiểu câu,
8Khán - PTBĐ: Tự sự kết một bức tranh về chim ở làng quê sống động, BPNT, thủ pháp miêu tả.
hợp miêu tả không khí yên ả nhiều màu sắc. - PTBĐ tự sự kết hợp miêu tả.
thanh bình của làng - Miêu tả các loài chim sinh
quê người Việt. động, phong phú.
- Chủ đề: Bày tỏ tình
yêu quê hương đất
nước của tác giả.
29 2“Cầu Long Biên – - Thể loại: Bài báo - Đề tài: Nói về ý - Ý nghĩa lịch sử trọng đại của - PTBĐ thuyết minh kết hợp tự
9chứng nhân lịch - Kiểu văn bản: nghĩa lịch sử của cầu cầu Long Biên và vai trò ngày sự, miêu tả, biểu cảm.
sử” - Thúy Lan Nhật dụng Long Biên. nay. - Sử dụng nhiều BPNT.
- PTBĐ: Thuyết - Chủ đề: Nói lên sự - Sự trân trọng, tự hào của tác - Cảm xúc chân thành.
minh kết hợp tự sự, tự hào của tác giả. giả, người dân Hà Nội với cầu - Số liệu cụ thể, xác thực.
miêu tả, biểu cảm Long Biên.
30 3 - Thể loại: Thư từ - Đề tài: Viết về tình - Báo động về tình trạng, ý thực - Giọng điệu hùng hồn, mà tha
0 “Bức thư của thủ - Kiểu văn bản: trạng, ý thức bảo vệ bảo vệ môi trường của mọi thiết.
lĩnh da đỏ” - Xi-át- Nhật dụng môi trường của mỗi người. - Sử dụng nhiều BPNT.
tơn - PTBĐ: Nghị luận người dân. - Khẳng định, nhấn mạnh sự - Lập luận chặt chẽ.
kết hợp miêu tả, - Chủ đề: Khẳng định bức thiết giữ gìn, bảo vệ thiên - Lí lẽ sắc bén.
biểu cảm sự cần thiết về việc nhiên, môi trường.
giữ gìn vầ bảo vệ - Nhắc nhở mọi người ý thức
thiên nhiên và môi bảo vệ môi trường.
trường.
31 3“Động Phong Nha” - Thể loại: Sổ tay - Đề tài: Nói về vẻ - Giới thiệu vẻ đẹp, giá trị tiềm - Số liệu cụ thể, xác thực.
1- Trần Hoàng - Kiểu văn bản: đẹp của động Phong năng của động Phong Nha. - PTBĐ thuyết minh kết hợp
Nhật dụng Nha. - Nhắc nhở trách nhiệm của miêu tả, biểu cảm.
- PTBĐ: Thuyết - Chủ đề: Nhắc nhở chúng ta với danh lam thắng - Miêu tả sinh động, phong phú.
minh kết hợp miêu chúng ta về trách cảnh.
tả, biểu cảm nhiệm của mỗi người
đối với danh lam
thắng cảnh.
LỚP 7
31 3“Những trò lố hay - Thể loại: Truyện - Đề tài: Viết về thực - Va-ren là kẻ dối trá, lố bịch, - Giọng văn hóm hỉnh, sắc sảo.
1là Va-ren và Phan ngắn dân Pháp phản động đại diện cho thực dân Pháp - Khắc họa nhân vật bằng lời
Bội Châu” - - PTBĐ: Tự sự ở Đông Dương. phản động ở Đông Dương. bình, bằng nghệ thuật tương
Nguyễn Ái Quốc - Chủ đề: Thể hiện ý - Phan Bội Châu kiên cường, phản, đối lập.
chí kiên cường, bất bất khuất, xứng đáng là bậc
khuất ủa nhân dân anh hùng, vị thiên sứ, tiêu biểu
ta. cho khí phách dân tộc VN.
32 3“Ca Huế trên sông Thể loại: Bút kí - Đề tài: Miêu tả vẻ - Thể hiện lòng yêu mến niềm - Ngôn ngữ giàu hình ảnh.
2Hương” - Hà Ánh PTBĐ: Thuyết minh đẹp của ca Huế. tự hào đối với di sản văn hóa - Miêu tả âm thanh, con người vô
Minh - Chủ đề: Thể hiện phi vật thể độc đáo của Huế: cùng sinh động.
lòng yêu mến và tự ca Huế
hào sâu sắc đối với
ca Huế.
33 3“Quan Âm Thị Thể loại: Chèo - Đề tài: Viết về số - Cho ta thấy rõ sự đối lập - Nghệ thuật xung đột gay gắt.
3Kính” - Tác giả PTBĐ: Tự sự phận của người phụ giàu - nghèo trong xã hội cũ - Câu cảm thán.
“khuyết danh” nữ nông thôn. thông qua xung đột gia đình, - Tác phẩm mang tính khuyến
- Chủ đề: Ca ngợi hôn nhân. giáo.
phẩm chất tốt đẹp - Ca ngợi những phẩm chất tốt
của người phụ nữ đẹp của người phụ nữ nông
nông thôn. thôn.
LỚP 8
7 7“Chiếc lá cuối - Thể loại: Truyện - Đề tài: Viết về sức - Tình yêu thương của những - Có nhiều tình tiết hấp dẫn, sắp
cùng” - O Hen-ri ngắn mạnh của tình yêu con người nghèo khổ. xếp chặt chẽ khéo léo.
- PTBĐ: Tự sự + cuộc sống chiến - Sức mạnh của tình yêu cuộc - Kết cấu đảo ngược tình huống
miêu tả + biểu cảm thắng bệnh tật. sống chiến thắng bệnh tật. hai lần.
- Chủ đề: Tình yêu - Sức mạnh của nghệ thuật - Gây hứng thú và làm cho chúng
thương của những chân chính vì con người. ta rùn cảm trước tình yêu thương
con người nghèo cao cả giữa cả những con người
khổ. nghèo khổ.
8 8“Hai cây phong” - - Thể loại: Truyện - Đề tài: Viết về tình - Tình yêu thiên nhiên, cây cỏ. - PTBĐ tự sự + miêu tả + biểu
Ai-ma-tốp. - PTBĐ: tự sự + thầy trò. - Tình yêu quê hương da diết. cảm.
miêu tả + biểu cảm - Chủ đề: Thể hiện - Tình thầy trò cảm động. - Hai mạch kể lồng ghép.
tình yêu thiên nhiên, - Miêu tả đậm chất hội họa.
yêu quê hương da - Ngôn ngữ giàu hình ảnh, đậm
diết. chất thơ.
9 9“Thông tin về Ngày - Thể loại: VB - Đề tài: Lời kêu gọi - Lời kêu gọi bình thường: - PTBĐ thuyết minh, nghị luận.
Trái Đất năm 2000” thuyết minh về lợi ích của việc “Một ngày ko dùng bao bì ni - Với phong cách ngôn ngữ báo
- Theo tài liệu của - PTBĐ: Thuyết giảm bớt chất thải ni lông” được truyền đạt bằng chí, bằng phương pháp liệt kê,
Sở Khoa học - Công minh + nghị luận lông. một hình thức trang trọng: phân tích chứng minh… văn bản
nghệ Hà Nội - Chủ đề: Thuyết Thông tin về Ngày Trái Đất đã làm sáng tỏ về tác hại của
minh về tác hại của năm 2000. việc dùng bao bì ni lông, về lợi
việc sử dụng túi ni - Điều đó cùng với sự giải ích của việc giảm bớt chất thải ni
lông. thích đơn giản mà sáng tỏ về lông, kêu gọi mọi người góp
tác hại của việc dùng bao bì phần bảo vệ môi trường – ngôi
nilon, về lợi ích của việc giảm nhà chung của thế giới.
bớt chất thải ni lông, đã gợi
cho chúng ta những việc có
thể làm ngay để cải thiện môi
trường sống, để bảo vệ Trái
Đất, ngôi nhà chung của
chúng ta.
10 1“Ôn dịch thuốc lá” - - Thể loại: VB nghị - Đề tài: Viết về tác - Giống như ôn dịch, nạn - Ôn dịch, thuốc lá là một văn
0Nguyễn Khắc Viện luận hại của việc nghiện nghiện thuốc lá rất dễ lây lan bản nghị luận khoa học sắc sảo,
- PTBĐ: Nghị luận thuốc lá và ôn dịch. và gây những tổn thất to lớn nghệ thuật lập luận và thuyết
- Chủ đề: Nói lên tác cho sức khỏe và tính mạng minh đạt đến một trình độ điêu
hại của ôn dịch, con người. luyện.
thuốc lá. - Song nạn nghiện thuốc lá - Mang tính thuyết phục cao,
còn nguy hiểm hơn cả ôn dịch: truyền tải được ở mức tối ưu
nó gặm nhấm sức khỏe con thông điệp chống nạn bệnh hút
người nên không dễ kịp thời thuốc lá.
nhận biết, nó gây tác hại nhiều
mặt đối với cuộc sống gia đình
và xã hội. Bởi vậy, muốn
chống lại nó, cần phải có
quyết tâm cao hơn và biện
pháp triệt để hơn là phòng
chống lại nó, cần phải có
quyết tâm cao hơn và biện
pháp triệt để hơn là phòng
chống ôn dịch.
11 1“Bài toán dân số” - - Thể loại: Văn bản - Đề tài: Viết về sự Đưa ra các con số buộc tưởng - Nghị luận kết hợp với tự sự và
1Thái An nghị luận gia tăng dân số của và suy ngẫm về sự gia tăng thuyết minh một cách tự nhiên
- PTBĐ: Nghị luận thế giới. dân số đáng lo ngại của thế nhẹ nhàng.
+ tự sự + thuyết - Chủ đề: Nhắc nhở giới, nhất là ở những nước - Lập luận chặt chẽ, giàu sức
minh mọi người về sự gia chậm phát triển. thuyết phục.
tăng dân số đáng lo - Vận dụng nhiều phương pháp
ngại của thế giới. thuyét minh: so sánh, liệt kê, nêu
số liệu chính xác.
12 1“Đập đá ở Côn - Thể loại: Thơ thất- Đề tài: Viết về Hình tượng đẹp lẫm liệt, - Thể thơ bát cú đường luật.
2Lôn” - Phan Châu ngôn bát cú đường người anh hùng cứu ngang tàng của người anh - Ngôn ngữ hàm súc, độc đáo.
Trinh luật nước. hùng cứu nước đù gặp bước - Kết hợp tả thực với tường
- PTBĐ: Biểu cảm + - Chủ đề: Ca ngợi nguy nan nhưng vẫn không trưng.
tự sự hình tượng lẫm liệt sờn lòng đổi chí. - Sử dụng phép ẩn dụ khoa
của người anh hùng trương.
cứu nước.
13 1“Muốn làm thằng - Thể loại: Thất - Đề tài: Viết về Tâm sự của một con người bất - Hồn thơ lãng mạn pha chút
3cuội” - Tản Đà ngôn bát cú người nông dân. hòa sâu sắc với thực tại tầm ngông nghênh đáng yêu.
- PTBĐ: Tự sự + trữ - Chủ đề: Thể tâm sự thường, xấu xa, muốn thoát li - Giọng thơ hóm hính pha giữa
tình của một con người bằng mộng tưởng lên cung tự sự và trữ tình.
bất hòa sâu sắc với trăng làm bạn với chị Hằng.
thực tại tầm thường,
xấu xa.
14 1“Hai chữ nước nhà” - Thể loại: Song thất - Đề tài: Nói về cảm Mượn một câu truyện lịch sử - Hình ảnh từ ngữ mang tính chất
4- Trần Tuấn Khải lục bát xúc của mình với dất có sức gợi cảm lớn để bộc lộ ước lệ.
- PTBĐ: Tự sự + nước, quê hương. cảm xúc của mình và khích lệ - Hình ảnh ẩn dụ cùng với nhịp
biểu cảm + miêu tả - Chủ đề: Khích lệ lòng yêu nước, ý chí cứu nước thơ đầy cảm xúc.
lòng yêu nước của của đồng bào.
nhân dân ta.
15 1“Nhớ rừng” - Thế - Thể loại: Thơ mới - Đề tài: Viết về - Nỗi chán ghét thực tại tầm - Cấu hình lãng mạn.
Lữ - PTBĐ: Biểu cảm khát khao tự do của thường của con hổ. - Hình ảnh biểu tượng, giàu tính
con hổ. - Khao khát tự do. tạo hình.
- Chủ đề: Khơi gợi - Khơi gọi lòng yêu nước. - Ngôn ngữ giàu nhạc điệu biểu
lòng yêu nước. cảm.
16 2“Quê hương” - Tế - Thể loại: Thơ 8 - Đề tài: Bức tranh - Bức tranh làng chài tươi - Đan xen tả với bộc lộ cảm xúc.
Hanh chữ. làng chài tươi sáng. sáng, sinh động. - Hệ thống hình ảnh phong phú,
- PTBĐ: Miêu tả + - Chủ đề: Thể hiện - Tình yêu và nỗi nhớ quê chân thực, bay bổng.
biểu cảm tình yêu quê hương hương tha thiết của nhà thơ. - Ngôn ngữ trong sáng, giàu sức
đất nước của tác giả. gợi cảm.
17 3“ Khi con tu hú” - - Thể loại: Thơ lục - Đề tài: Bức tranh - Qua bức tranh mùa hè rộn rã, - Kết hợp với miêu tả và bộc lộ
Tố Hữu bát mùa hè rộn rã. tác giả đã thể hiện sâu sắc cảm xúc.
- PTBĐ: Biểu cảm + - Chủ đề: Thể hiện niềm yêu cuộc sống và niềm - Chọn lọc chi tiết đặc sắc, giàu
miêu tả sâu sắc niềm yêu khao khát tự do cháy bỏng của sức gợi.
cuộc sống và khao người chiến sĩ cách mạng. - Thể thơ lục bát với giọng điệu
khát tự do cháy bỏng thiết tha.
của người chiến sĩ
cách mạng.
18 4“ Tức cảnh Pác Bó” - Thể loại: Thơ thất - Đề tài: Viết về - Văn bản cho thấy tinh thần * Bài thơ mang sự kết hợp giữa
- Hồ Chí Minh ngôn tứ tuyệt. phong thái ung dung lạc quan, phong thái ung dung cổ điển và hiện đại:
-PTBĐ: Miêu tả và tinh thần lạc quan của Bác Hồ trong cuộc sống - Cổ điển: thể thơ, chất liệu thơ,
của Bác Hồ. cách mạng đầy gian khổ ở Pác nguồn cảm hứng.
- Chủ đề: Khuyên Bó. - Hiện đại: ngôn ngữ, tinh thần
nhủ mọi người nên - Với Người, làm cách mạng lạc quan cách mạng.
sống hòa hợp với và sống hòa hợp với thiên
thiên nhiên. nhiên là một niềm vui lớn.
19 5“ Vọng nguyệt_ - Thể loại: Thơ thất - Đề tài: Nói về tình - Tình yêu thiên nhiên, tâm * Kết hợp hài hòa giữa cổ điển
Ngắm trăng” - Hồ ngôn tứ tuyệt (chữ yêu với trăng của hồn thi sĩ, phong thái ung và hiện đại:
Chí Minh Hán) Bác. dung lạc quan, nghị lực phi - Cổ điển:
-PTBĐ: Biểu cảm - Chủ đề: Thể hiện thường của người cộng sản vĩ + Thể thơ giản dị, hàm xúc, cô
tình yêu thiên nhiên, đại. đọng.
nghị lực phi thường + Thi liệu quen thuộc, giản dị
của người cộng sản (hoa, rượu, trăng, núi).
vĩ đại. + Đề tài.
+ Phong thái ung dung tự tại,
tình yêu thiên nhiên.
- Hiện đại: tinh thần lạc quan
cách mạng.
20 6“ Chiếu dời đô” - - Thể loại: Chiếu - Đề tài: Nói về - Phản ánh khát vọng của nhân - Lập luận sắc bén.
Lý Công Uẩn - PTBĐ: Nghị luận quyết định dời đô dân về một đất nước độc lập, - Dẫn chứng toàn diện, tiêu biểu
của Lý Công Uẩn là thống nhất, đồng thời phản (lấy dẫn chứng lịch sử làm cơ sở
thuận theo ý trời. ánh ý chí tự cường của dân tộc cho lí lẽ, từ lí lẽ soi vào thực tế).
- Chủ đề: Khát vọng Đại Việt đang trên đà lớn - Sử dụng phép so sánh đối
của nhân dân về một mạnh. chiếu, tương phản.
đất nước độc lập, - Bài chiếu có sức thuyết phục - Lời văn biền ngẫu cân xứng,
thống nhất. mạnh mẽ vì nói đúng được ý đăng đối sức tích.
nguyện của nhân dân.
21 7“Hịch tướng sĩ” - - Thể loại: Hịch - Đề tài: Nói về ý chí Phản ánh tinh thần yêu nước - Kết cấu chặt chẽ, lập luận sắc
Trần Quốc Tuấn - PTBĐ: Nghị luận quyết chiến, quyết nồng nàn của dân tộc ta trong sảo, lí lẽ sắc bén, dẫn chứng
thắng kẻ thù xâm cuộc kháng chiến chống ngoại phong phú, sinh động.
lược. xâm, thể hiện qua lòng ăm thù - Lời văn khi hùng hồn đanh
- Chủ đề: Khích lệ giặc, ý chí quyết chiến, quyết thép.
lòng yêu nước của thắng kẻ thù xâm lược. - Có sức lôi cuốn và sức thuyết
các tướng sĩ. phục mạnh mẽ.
22 8“Bàn luận về phép - Thể loại: Tấu - Đề tài: Bàn luận về - Mục đích của việc học. - Lập luận chặt chẽ, logic.
học” - Nguyễn - PTBĐ: Nghị luận mục đích của việc - Phương pháp học tập. - Lời lẽ chân thành giàu sức
Thiếp học. thuyết phục.
- Chủ đề: Nêu lên - Lí lẽ sắc bén, dẫn chứng toàn
những phương pháp diện.
học tập đúng đắn.
23 9“ Nước Đại Việt ta” - Thể loại: Cáo - Đề tài: Khẳng định Đoạn trích này có ý nghĩa như - Lập luận chặt chẽ và những
- Nguyễn Trãi - PTBĐ: Nghị luận chủ quyền dân tộc. bản tuyên ngôn độc lập: Nước chứng cứ hùng hồn.
- Chủ đề: Có ý nghĩa ta có nền văn hiến lâu đời, có - Dùng từ có ý nghĩa khẳng định
như một bản tuyên lãnh thổ riêng, phong tuc điều hiển nhiên.
ngôn độc lập. riêng, có chủ quyền, có truyền - Giọng văn dõng dạc, nghiêm
thống lịch sử; kẻ xâm lược là nghị.
phản nhân nghĩa, nhất định - Phép đối, phép liệt kê, từ ngữ
thất bại. chuyển tiếp, dẫn chứng cụ thể -
chính xác.
24 1“Thuế máu” - - Thể loại: VB nghị - Đề tài: Viết về - Vạch trần và lên án bộ mặt - Nghệ thuật đối lập.
0Nguyễn Ái Quốc luận “thuế máu” - một độc ác, thủ đoạn bỉ ổi của chủ - Nghệ thuật liệt kê
- PTBĐ: Nghị luận thứ thuế dã man, tàn nghĩa thực dân. - Dẫn chứng chính xác, phong
bạo của chế độ thực - Cảm thông cho số phận thảm phú, thuyết phục, sinh động.
dân. thương của nhân dân thuộc - Sử dụng các câu hỏi tu từ.
- Chủ đề: Cảm thông địa. - Giọng điệu mỉa mai châm
cho số phận nghèo biếm, giễu cợt với chủ nghĩa
khổ, thảm thương thực dân, xót xa với người dân
của người dân thuộc thuộc địa.
địa và lên án tố cáo
bọn chủ nghĩa thực
dân.
25 1“Đi bộ ngao du” - - Thể loại: VB nghị - Đề tài: Viết về lợi * Lợi ích của việc đi bộ: - Sử dụng các biện pháp điệp
1J.Ru- xô luận ích của việc đi bộ. - Đi bộ ngao du giúp ta tự do. ngữ, liệt kê, động từ chuyển đổi
- PTBĐ: Nghị luận - Chủ đề: Bàn luận - Đi bộ ngao du để trau dồi cách xưng hô.
về lợi ích của việc đi vốn tri thức. - Sử dụng đan xen các kiểu câu.
bộ. - Đi bộ ngao du để tăng sức
khoẻ và tinh thần.
26 1“Ông Giuốc - đanh - Thể loại: Hài kịch - Đề tài: Nói về việc Kể về việc ông Giuốc – đanh - Nghệ thuật xây dụng nhân vật
2mặc lễ phục” - Mô- - PTBĐ: Nghị luận ông Giuốc - đanh muốn thay đổi cách ăn mặc, qua lời nói, hành động.
li-e muốn thay đổi cách tác giả muốn phê phán thói - Dựng lên lớp hài kịch gắn liền
ăn mặc. học làm sang của tầng lớp với mâu thuẫn thể hiện sinh
- Chủ đề: Phê phán trưởng giả. động, hấp dẫn, gây cười.
thói học làm sang
của tầng lớp trường
giả.