You are on page 1of 6

INT.6 – 14.10.

19

B1+ GRAMMAR - FUTURE FORMS


Future Simple - Be Going To - Future Continuous - Future Perfect Simple
A. FUTURE SIMPLE

*Ta sử dụng Future Simple để:


● Nói về 1 quyết định vừa được đưa ra ở thời điểm
nói
He’s out. I’ll ring again later. ● Nói về 1 sự thật trong tương lai
The exhibition will be open from 9 am to 6 pm.
● Nói về 1 dự đoán về tương lai, nhưng không dựa
trên cơ sở/bằng chứng ở hiện tại. ● Sau những động từ như think, believe, be sure, expect,
Lots of people will have robots at home in the etc. và cùng những từ như probably, maybe,etc.
future. I expect they’ll deliver the speakers on Monday.

● Thể hiện 1 lời hứa hẹn ● Thể hiện 1 lời đề nghị, mong muốn giúp đỡ ai đó
She’ll install the program tomorrow; she promised. I’ll help you move the computer equipment.

● Thể hiện 1 lời đe dọa ● Yêu cầu ai làm gì cho mình


Stop playing with Dad’s iPhone, or I’ll tell him. Will you turn off the TV when you’ve finished, please?

*Chú ý:
Trong câu đề nghị giúp đỡ ai đó hoặc đưa ra gợi ý gì, nếu lời đề nghị ở dạng câu hỏi với chủ ngữ là I hoặc We thì ta sẽ
không dùng ‘will’ mà dùng ‘shall’ thay thế.
How will I help you? ⇒How shall I help you?
Will we go to the technology fair this weekend? ⇒Shall we go to the technology fair this weekend?

B. BE GOING TO

*Ta dùng Be Going To để:


● Nói về các kế hoạch, dự định cho tương lai
Nancy’s going to buy a GPS at the weekend.

● Nói về 1 dự đoán cho tương lai gần, dựa vào


tình huống/dấu hiệu có ở hiện tại
Look at the sky! It’s going to rain!
INT.6 – 14.10.19
C. FUTURE CONTINUOUS
*Ta dùng Future Continuous để:
● Nói về 1 hành động đang diễn ra, chưa kết thúc
ở 1 thời điểm nhất định trong tương lai.
I’ll be teaching another class this time
tomorrow.

● Nói về kế hoạch và sắp xếp cho tương lai.


Frank will be coming to dinner on Saturday.

*Chú ý:
1 số những cụm từ chỉ thời gian hay đi cùng Future Continuous gồm có: next week/month/summer, this time tomorrow
morning/afternoon/night,etc

D. FUTURE PERFECT SIMPLE


*Ta dùng Future Perfect Simple để:
● Nói về 1 việc sẽ được hoàn thành trước 1 thời điểm
nhất định trong tương lai.
Tim will have finished his project by Monday.

● Nói về khoảng thời gian xảy ra 1 hành động/sự việc từ


lúc nó bắt đầu cho đến 1 thời điểm nhất định trong
tương lai.
We’ll have known each other for three years next
month.

*Chú ý:
1 số cụm từ chỉ thời gian hay đi cùng với Future Continuous gồm có: by the end of this week/month/year, by this time
tomorrow, by tomorrow morning/10 o’clock/2018,etc

E. TIME EXPRESSIONS
Khi chúng ta sử dụng những cụm chỉ thời gian bắt đầu với when, before, after, until, once, by the time, etc để nói về
tương lai, ta sẽ dùng thì hiện tại (present tense), chứ không được sử dụng thì tương lai (future tense).

After I will have backed up my work, I’ll go home. ⇒After I have backed up my work, I’ll go home.
The show will be over before we will be able to find a parking space. ⇒The show will be over before we (can)
find a parking space.

F. REVIEW
Dựa vào phần kiến thức ở trên, hãy hoàn thành bảng tổng hợp ngữ pháp dưới đây.
Future Simple Future Continuous Future Perfect Simple Be Going To

(+) S + will + do (+)……………………………….. (+)……………………………….. (+)………………………………..


(-) ……………………………….. ……………………………………. ……………………………………. …………………………………….
Form: ……………………………………. (-) S + won’t be + doing (-)……………………………….. (-)………………………………..
(?)……………………………….. (?)……………………………….. ……………………………………. …………………………………….
……………………………………. ……………………………………. (?) Will + S + have done ? (?)………………………………..
INT.6 – 14.10.19

Future Simple Future Continuous Future Perfect Simple Be Going To

Hành động đang diễn


ra, chưa kết thúc ở 1
thời điểm nhất định
trong tương lai.

Quyết định nhất thời,


mới được đưa ra ở
thời điểm nói.

Kế hoạch cho tương


lai.


Đề nghị giúp đỡ ai đó I’ll help you with your
homework.

Hành động đã hoàn


thành trước 1 thời
điểm nhất định trong
tương lai

Yêu cầu ai đó

Dự đoán tương lai gần,


có cơ sở ở hiện tại

Dự đoán tương lai,


không dựa trên cơ sở
hiện tại

Trong các vế câu chỉ


thời điểm bắt đầu bởi
when/ before/after/
as soon as/etc

You might also like