You are on page 1of 12

Số đăng ký KMWVS – SP – 021 Số sửa đổi 1.

0
QUY TRÌNH HỖ TRỢ Ngày ban
2015.12.01
Ngày sửa
2016.08.15
hành đổi
Trách nhiệm
BẢNG HƯỚNG DẪN QUẢN LÝ CÔNG CỤ bộ phận
Bộ phận kỹ thuật trang 1/10

Lý lịch sửa đổi

Số sửa đổi Ngày sửa đổi Nội dung sửa đổi Bộ phận soạn Người soạn

0.0 2015.12.01 Ban hành mới Bộ phận kĩ thuật Jang Dong Hyun
1.0 2016.08.15 Chỉnh sửa một phần cho đúng với hiện tại Bộ phận kĩ thuật Luong Ngoc Khanh

Phần phê duyệt

Lập Kiểm tra 1 Kiểm tra 2 Kiểm tra 3 Xác nhận


phê
duyệt

Bộ phận/
chức vụ
ngày / / / / /

KA – 6 – 065(15.07.01) – 0 KMW VIET NAM A4(297*210)


Số đăng ký KMWVS – SP – 021 Số sửa đổi 1.0
QUY TRÌNH HỖ TRỢ Ngày ban
2015.12.01
Ngày sửa
2016.08.15
hành đổi
Trách nhiệm
BẢNG HƯỚNG DẪN QUẢN LÝ CÔNG CỤ bộ phận
Bộ phận kỹ thuật trang 2/10

Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn liên quan


Quy định này áp dụng đối với phương pháp quản lý và thủ tục công việc để nhập, chế tạo và No Tên tiêu chuẩn Số đăng kí Ghi chú
1 Quy trình quản lý thu mua KMWVS-CP-002
phát triển công cụ đang sử dụng ở công ty.
2 Quy trình quản lý công đoạn KMWVS-CP-012

Mục đích Chỉ số đo lường quy trình


Quy định được lập nhằm mục đích quản lý và duy trì trạng thái chất lượng hợp lý của những No Hạng mục Chỉ số đo Chu kì Công thức tính
công cụ có ảnh hưởng tới hiệu xuất làm việc và chất lượng của sản phẩm đang sản xuất ở
công ty.

Định nghĩa thuật ngữ Ghi chép chất lượng

KA – 6 – 065(15.07.01) – 0 KMW VIET NAM A4(297*210)


Số đăng ký KMWVS – SP – 021 Số sửa đổi 1.0
QUY TRÌNH HỖ TRỢ Ngày ban
2015.12.01
Ngày sửa
2016.08.15
hành đổi
Trách nhiệm
BẢNG HƯỚNG DẪN QUẢN LÝ CÔNG CỤ bộ phận
Bộ phận kỹ thuật trang 3/10

A. công cụ
No Tên form Số form Bộ phận bảo quản Hạn bảo
B. JIG tham khảo [đính kèm 1] quản
1 Thẻ lý lịch công cụ KQ –7– 020 Bộ phận kỹ thuật 3 năm
C. FIXTURE 2 Phiếu kiểm tra công cụ KQ –7- 038 Bộ phận kỹ thuật 3 năm
D. Auto TEST 3 Sổ quản lý công cụ KQ –7– 019 Bộ phận kỹ thuật 3 năm
4 Bảng báo cáo xử lý/phát sinh KQ –7- 051 Bộ phận kỹ thuật 3 năm
bất thường thiết bị

Quy trình tiến hành (Process Road Map) Bộ phận liên quan
Đầu vào Nhiêm vụ hoạt động Đầu ra Người
Bộ phận Bp mua hàng và công ty sản (Input) (Task) (Output) xác nhận
Bộ phận kỹ thuật Chủ quản Hỗ trợ
yêu cầu xuất
1. Nếu quy trình sản xuất sản phẩm phát sinh nhu cầu sử dụng Bảng kế
①Đề nghị Trưởng
①-1
chế tạo Tiếp nhận hoặc bộ phận khác đề nghị thì trưởng bộ phận kỹ thuật hoạch Bộ phận Bộ phận
và xem xét E-mail kỹ thuật Bộ phận
xem xét tính thỏa đáng để lên kế hoạch phát triển công cụ phát triển yêu cầu
kỹ thuật
công cụ

KA – 6 – 065(15.07.01) – 0 KMW VIET NAM A4(297*210)


Số đăng ký KMWVS – SP – 021 Số sửa đổi 1.0
QUY TRÌNH HỖ TRỢ Ngày ban
2015.12.01
Ngày sửa
2016.08.15
hành đổi
Trách nhiệm
BẢNG HƯỚNG DẪN QUẢN LÝ CÔNG CỤ bộ phận
Bộ phận kỹ thuật trang 4/10

1. Tổ trưởng kĩ thuật lựa chon người phụ trách phát triển công
cụ và người phụ trách phát triển cân nhắc năng lực sản
②-1 Phát triển
công cụ xuất, chất lượng và đặc tính của sản phẩm rồi tiến hành
Bảng
phát triển. Bản vẽ phát sinh trong quá trình phát triển Tổ
Bản vẽ quy trình Bộ phận
phải quản lý dựa vào bảng thủ tục quản lý bản vẽ. - trưởng
(ảnh) quản lý kỹ thuật
2. Người phụ trách phát triển công cụ nếu hoàn thành phát kỹ thuật
bản vẽ
triển công cụ thì cấp số kí tự phân loại/số quản lý theo
(đính kèm 2) và dán LABEL(tem nhãn) để có thể phân
biệt công cụ
1. Người phụ trách phát triển công cụ căn cứ vào quy Bảng xin
③-1 Lập bảng Bảng báo định phân quyền công việc, rồi lập bảng xin vật tư nếu chi
kiến nghị và Bảng phí nhập và chế tạo công cụ dưới 40 triệu đồng. Trường vật tư
xin vật tư giá chế hợp quá 40 triệu đồng thì phải lập bảng kiến nghị và bao bộ phận
/ - -
tạo công gồm các hạng mục như (đính kèm 3). kỹ thuật
bảng
cụ
kiến nghị

Quy trình tiến hành (Process Road Map) Bộ phận liên quan
Đầu vào Nhiêm vụ hoạt động Đầu ra Người
Bộ phận yêu Bp mua hàng và công ty sản
bộ phận kỹ thuật (Input) (Task) (Output) Chủ quản Hỗ trợ xác nhận
cầu xuất

KA – 6 – 065(15.07.01) – 0 KMW VIET NAM A4(297*210)


Số đăng ký KMWVS – SP – 021 Số sửa đổi 1.0
QUY TRÌNH HỖ TRỢ Ngày ban
2015.12.01
Ngày sửa
2016.08.15
hành đổi
Trách nhiệm
BẢNG HƯỚNG DẪN QUẢN LÝ CÔNG CỤ bộ phận
Bộ phận kỹ thuật trang 5/10

1. Bảng xin vật tư do trưởng Bộ phận kỹ thuật duyêt,bảng


Người
④-2Xem
④-1 Đặt hàng
xét thu kiến

mua và hàng
và xác nhậngia công nghị do người có quyền phê duyệt duyệt. Trưởng bộ phận kĩ
Bảng xin quyền
thuật có thể ủy quyền cho trưởng team kĩ thuật duyệt các vấn Bảng thủ bộ
cấp vật tư bộ phận phê
phận
/ đề mua bán liên quan đến việc cải thiện sản phẩm, quy trình. tục thu
kỹ thuật mua duyệt/
bảng kiến
2. Người phụ trách thuộc bộ phận mua bán tiến hành mua sản mua hàng
nghị Trưởng
No phẩm như trong bảng xin cấp vật tư hoặc bẩng kiến nghị do
Bộ phận
Bộ phận kỹ thuật soạn rồi tiến hành nhập kho công cụ trong
kỹ thuật
thời gian dự kiến
1. Nếu nhập công cụ ở công ty chế tạo bên ngoài thì phải kiểm
⑤-2 Hoàn thành gia
công và mua hàng Bản vẽ tra xem công cụ có được thiết kế giống bản vẽ kĩ thuật hay Công
⑤-1 kiểm tra Kết quả bộ phận
thiết kế không. trường hợp cần xem xét sự giống nhau về tính năng ty chế -
kiểm tra kỹ thuật
công cụ của công cụ với bản vẽ thiết kế thì kiểm tra thông qua tạo
Yes Sample (mẫu) và sản phẩm sản xuất hàng loạt.
1. Trường hợp của hộp công tắc dùng cho hệ thống tự động
Program hóa thì khi tiến hành kiểm tra tính hữu hiệu của công tắc thì
⑥-1 Lắp ráp và kiểm sử dụng chương trình kiểm chứng tính hữu hiệu.
chứng tính hữu hiệu kiểm Kết quả Bộ phận
- -
chứng tính kiểm tra kỹ thuật
hữu hiệu

Quy trình tiến hành (Process Road Map) Bộ phận liên quan
Đầu vào Nhiêm vụ hoạt động Đầu ra Người
Bộ phận yêu Bp mua hàng và công ty sản
Bộ phận kỹ thuật (Input) (Task) (Output) Chủ quản Hỗ trợ xác nhận
cầu xuất

KA – 6 – 065(15.07.01) – 0 KMW VIET NAM A4(297*210)


Số đăng ký KMWVS – SP – 021 Số sửa đổi 1.0
QUY TRÌNH HỖ TRỢ Ngày ban
2015.12.01
Ngày sửa
2016.08.15
hành đổi
Trách nhiệm
BẢNG HƯỚNG DẪN QUẢN LÝ CÔNG CỤ bộ phận
Bộ phận kỹ thuật trang 6/10

⑦-1 Lập thẻ lí 1. Người phụ trách phát triển công cụ kiểm tra công cụ sau khi hoàn
lịch công cụ thành phát triển rồi soạn thẻ lí lịch công cụ và bảng kiểm tra công
và Thẻ lý
CHECKSHEET. lịch công cụ.Sau đó ghi chép vào sổ quản lý công cụ như (Đính kèm 6) sau Sổ quản
Ghi chép sổ quản cụ / Bộ phận
lý công cụ khi phân bổ công cụ. lý công - -
Phiếu kỹ thuật
kiểm tra Tuy nhiên, quyết định chu kỳ kiểm tra và duy trì ghi chép theo cấp cụ
công cụ
quản lý công cụ ở (đính kèm 7), và phải ghi rõ cấp quản lý của công

cụ vào thẻ lí lịch của công cụ

Duyệt bản
⑧-1 giao
1. Người phụ trách phát triển công cụ tiến hành chuyển giao công cụ Bộ
⑧Bàn Sổ quản Trưởng
vẽchocôngbộ cụ và sau khi nhận xác nhận của người yêu cầu công cụ ở phần xác nhận Đăng kí Bộ phận phận
trương
phận sửtrình tự lý công Bộ phận
động
dụng của sổ quản lý công cụ. chương trình tự đông và bản vẽ thì nhận SAP yêu cầu kỹ
cụ kỹ thuật
xác nhận của trưởng bộ phận và tổ trưởng. thuật
1. [kiểm tra thường ngày]: Là việc tiến hành kiểm tra trước khi sử
dụng hoặc trong quá trình sử dụng xem công cụ có gì bất thường
không bằng mắt thường hoặc đo đạc trực tiếp.
⑨Kiểm tra theo 2. [kiểm tra định kỳ]: Là việc kiểm tra định kì công cụ xem có gì bất
chu kỳ thường không dựa theo bảng kiểm tra công cụ. Việc kiểm tra sẽ do
bộ phận sử dụng tiến hành. Ghi chép Bộ phận
- - -
kiểm tra yêu cầu
No

Quy trình tiến hành (Process Road Map) Bộ phận liên quan
Đầu vào Nhiêm vụ hoạt động Đầu ra Người
Bộ phận yêu Bp mua hàng và công ty sản
Bộ phận kỹ thuật (Input) (Task) (Output) Chủ quản Hỗ trợ xác nhận
cầu xuất

KA – 6 – 065(15.07.01) – 0 KMW VIET NAM A4(297*210)


Số đăng ký KMWVS – SP – 021 Số sửa đổi 1.0
QUY TRÌNH HỖ TRỢ Ngày ban
2015.12.01
Ngày sửa
2016.08.15
hành đổi
Trách nhiệm
BẢNG HƯỚNG DẪN QUẢN LÝ CÔNG CỤ bộ phận
Bộ phận kỹ thuật trang 7/10

1. Trường hợp phát sinh bất thường của công cụ thì bộ phận
⑩⑩-1Yêu Xác định
nộisửa
cầu dung hư hỏng sử dụng công cụ điền vào (đính kèm 8) bảng báo cáo
và sửa chữa
chữa phát sinh bất thường của công cụ những nội dung phát Bảng báo
Người
công cụ sinh của công cụ, rồi thông báo với người phụ trách công cáo phát Bộ
phát sinh Bộ phận phận phụ
cụ thuộc Bộ phận kỹ thuật, và người phụ trách công cụ sinh bất
bất yêu cầu kỹ trách
Không thể sửa thường thuật
ghi ghép vào bảng báo cáo phương án xử lý phát sinh bất thường
công cụ
thường của công cụ và thẻ lý lịch công cụ. công cụ
2. Về việc xác định nội dung hư hỏng và sửa chữa, tham khảo
(đính kèm 9)
1. Trường hợp phế bỏ khi phát sinh lý do như (đính kèm 10),
thì tổ trưởng bộ phận sử dụng trả lại cho Bộ phận kỹ
thuật, người phụ trách phát triển công cụ của Bộ phận kỹ
⑪-1 Phế bỏ sau Sau khi Bộ
thuật kiến nghị phế bỏ và nhận xác nhận của người có Trưởng
khi kiến nghị
kiến nghị xác nhận Bộ phận phận
quyền xác nhân theo quy định phân quyền phê duyệt. Bộ phận
Phế bỏ thì phế yêu cầu kỹ
kỹ thuật
bỏ thuật

Đính kèm
[Đính kèm 1] định nghĩa thuật ngữ. [Đính kèm 2] kí hiệu phân loại / số quản lý công cụ.

KA – 6 – 065(15.07.01) – 0 KMW VIET NAM A4(297*210)


Số đăng ký KMWVS – SP – 021 Số sửa đổi 1.0
QUY TRÌNH HỖ TRỢ Ngày ban
2015.12.01
Ngày sửa
2016.08.15
hành đổi
Trách nhiệm
BẢNG HƯỚNG DẪN QUẢN LÝ CÔNG CỤ bộ phận
Bộ phận kỹ thuật trang 8/10

[Đính kèm 3] lập bảng kiến nghị

Đính kèm
[Đính kèm 4] thẻ lý lịch công cụ [Đính kèm 5] phiếu kiểm tra công cụ

KA – 6 – 065(15.07.01) – 0 KMW VIET NAM A4(297*210)


Số đăng ký KMWVS – SP – 021 Số sửa đổi 1.0
QUY TRÌNH HỖ TRỢ Ngày ban
2015.12.01
Ngày sửa
2016.08.15
hành đổi
Trách nhiệm
BẢNG HƯỚNG DẪN QUẢN LÝ CÔNG CỤ bộ phận
Bộ phận kỹ thuật trang 9/10

Đính kèm

KA – 6 – 065(15.07.01) – 0 KMW VIET NAM A4(297*210)


Số đăng ký KMWVS – SP – 021 Số sửa đổi 1.0
QUY TRÌNH HỖ TRỢ Ngày ban
2015.12.01
Ngày sửa
2016.08.15
hành đổi
Trách nhiệm
BẢNG HƯỚNG DẪN QUẢN LÝ CÔNG CỤ bộ phận
Bộ phận kỹ thuật trang 10/10

[Đính kèm 6] sổ quản lý công cụ [Đính kèm 7] phương pháp quản lý và cấp bậc quản lý công cụ.

KA – 6 – 065(15.07.01) – 0 KMW VIET NAM A4(297*210)


Số đăng ký KMWVS – SP – 021 Số sửa đổi 1.0
QUY TRÌNH HỖ TRỢ Ngày ban
2015.12.01
Ngày sửa
2016.08.15
hành đổi
Trách nhiệm
BẢNG HƯỚNG DẪN QUẢN LÝ CÔNG CỤ bộ phận
Bộ phận kỹ thuật trang 11/10

Đính kèm
[Đính kèm 8] bảng báo cáo phát sinh bất thường công cụ. [Đính kèm 9] xác định nội dung hư hỏng và sửa chữa.

[Đính kèm 10] lý do phế bỏ của công cụ

KA – 6 – 065(15.07.01) – 0 KMW VIET NAM A4(297*210)


Số đăng ký KMWVS – SP – 021 Số sửa đổi 1.0
QUY TRÌNH HỖ TRỢ Ngày ban
2015.12.01
Ngày sửa
2016.08.15
hành đổi
Trách nhiệm
BẢNG HƯỚNG DẪN QUẢN LÝ CÔNG CỤ bộ phận
Bộ phận kỹ thuật trang 12/10

KA – 6 – 065(15.07.01) – 0 KMW VIET NAM A4(297*210)

You might also like