You are on page 1of 12

8/2/2022

MỤC TIÊU

Giúp người học hệ thống hóa và vận dụng các kiến thức về kế toán và
quy trình kiểm toán cho khoản mục TSCĐ.
KIỂM TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

GV: Đoàn Văn Hoạt

NỘI DUNG CÁC CHUẨN MỰC CÓ LIÊN QUAN


▪ Lập & trình bày khoản mục TSCĐ trên BCTC
▪ Kiểm toán khoản mục TSCĐ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
▪ Minh họa hồ sơ kiểm toán
Lưu ý: Không trình bày KSNB và các thử nghiệm kiểm soát

TSCĐ TSCĐ TSCĐ


hữu hình vô hình thuê tài chính

VAS 03 VAS 04 VAS 06

1
8/2/2022

VĂN BẢN CÓ LIÊN QUAN VAS 03


✓ Thông tư 45/2013/TT-BTC Hướng dẫn Quản lý, Sử dụng và Các nội dung chính cần lưu ý:
khấu hao Tài sản cố định ➢ Khái niệm
✓ Thông tư 147/2016/TT-BTC Sửa đổi, bổ sung một số điều ➢ Tiêu chuẩn ghi nhận
của Thông tư 45/2013/TT-BTC
➢ Xác định giá trị ban đầu
✓ Thông tư 28/2017/TT-BTC Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư 45/2013/TT-BTC và Thông tư 147/2016/TT- ➢ Chi phí phát sinh sau khi ghi nhận ban đầu
BTC ➢ Giá trị sau khi ghi nhận ban đầu
✓ Thông tư 45/2018/TT-BTC quản lý, khấu hao tài sản cố ➢ Khấu hao
định tại cơ quan, tổ chức và tải sản cố định do Nhà nước
giao DN quản lý ➢ Nhượng bán, thanh lý TSCĐ
➢ Trình bày và công bố
5 6

VAS 03 VAS 03
Cần lưu ý: Cần lưu ý:
■ Ghi nhận TSCĐ HH ■ Chi phí phát sinh sau khi ghi nhận ban đầu
- 4 tiêu chuẩn Nếu chi phí đó làm tăng lợi ích kinh tế của TS → tăng NG:
- Lưu ý: ✓ Thực sự cải thiện trạng thái hiện tại so với trạng thái tiêu chuẩn ban đầu.
✓ Có những tài sản không mang lại lợi ích trực tiếp nhưng giúp TS khác mang lại ✓ Chi phí về sửa chữa, bảo dưỡng nhằm khôi phục lại hoặc duy trì khả năng đem
lợi ích kinh tế nhiều hơn. lại lợi ích kinh tế theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn ban đầu → tính vào
✓ Gộp những bộ phận riêng lẻ thành một TSCĐ HH CPSXKD

✓ Có thể phân bổ chi phí của TS cho các bộ phận cấu thành (có thời gian sử dụng ✓ Khi giá trị còn lại của TSCĐ HH đã bao gồm các khoản giảm về lợi ích kinh tế thì
hữu ích khác nhau hoặc góp phần tạo ra lợi ích kinh tế theo những tiêu chuẩn các CP phát sinh sau để khôi phục các lợi ích kinh tế từ tài sản đó → tính vào NG
khác nhau).

7 8

2
8/2/2022

VAS 03 VAS 04
Cần lưu ý:
Các nội dung chính cần lưu ý:
■ Khấu hao
- Khái niệm
✓ Các nhân tố cần xem xét khi ước tính thời gian sử dụng hữu ích của TS
- Quyền sử dụng đất
✓ Phương pháp tính khấu hao
- Lợi thế thương mại
✓ Xem xét lại thời gian hữu ích
- TSCĐ vô hình được tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp
✓ Xem xét lại phương pháp khấu hao
- Giai đoạn nghiên cứu
- Giai đoạn phát triển

9 10

VAS 04 VAS 04

■ Ghi nhận TSCĐ VH ■ Quyền sử dụng đất có thời hạn


✓ 4 tiêu chuẩn ✓ NG được tính khi được giao đất hoặc số tiền trả khi nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất hợp pháp từ người khác, hoặc giá trị quyền sử dụng
✓ DN phải xác định được mức độ chắc chắn khả năng thu được lợi ích kinh
đất nhận góp vốn liên doanh.
tế trong tương lai bằng việc sử dụng các giả định hợp lý và có cơ sở về
các điều kiện kinh tế tồn tại trong suốt thời gian sử dụng hữu ích của tài ✓ Trường hợp quyền sử dụng đất được chuyển nhượng cùng với mua nhà
sản đó. cửa, vật kiến trúc trên đất thì giá trị của nhà cửa, vật kiến trúc phải được
xác định riêng biệt và ghi nhận là TSCĐ HH.

11 12

3
8/2/2022

VAS 04 VAS 04

■ Lợi thế thương mại được tạo ra từ nội bộ DN


■ TSCĐ VH được tạo ra từ nội bộ DN
✓ Không ghi nhận là TS vì nó không phải là nguồn lực có thể xác định,
✓ Phải phân chia thành 2 giai đoạn: Giai đoạn nghiên cứu và giai đoạn
không đánh giá được một cách đáng tin cậy và DN không kiểm soát
triển khai.
được.
✓ Giai đoạn nghiên cứu: Chi phí phát sinh → CPKD trong kỳ.
✓ Khoản chênh lệch giữa giá trị thị trường của DN với giá trị TS thuần của
DN ghi trên BCTC được xác định tại một thời điểm không được ghi nhận ✓ Giai đoạn triển khai: Được ghi nhận là TSCĐ VH nêu thỏa mãn 7 điều
là TSCĐ VH do DN kiểm soát. kiện.

13 14

VAS 04 KẾ TOÁN TSCĐ & CPKH


Các TK liên quan TSCĐ hữu hình
Các nội dung chính cần lưu ý:
xxx
❖ Phân loại thuê tài sản Chi phí quản lý DN

Hao mòn lũy kế (CP khấu hao)


❖ Ghi nhận tài sản thuê tài chính
❖ Trình bày báo cáo tài chính xxx xxx

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH

TSCĐ (GTCL)
Nguyên giá
xxx xxx Chi phí (khấu hao)xxx
Hao mòn lũy kế
xxx

15 16

4
8/2/2022

MINH HỌA MINH HỌA


CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM
Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2018 Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2018
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN THUYẾT MINH

17 18

MINH HỌA MINH HỌA


CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM
Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2018 Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2018
THUYẾT MINH THUYẾT MINH

19 20

5
8/2/2022

MINH HỌA KIỂM TOÁN TSCĐ & CPKH


CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM
Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2018
THUYẾT MINH ❖ Mục tiêu kiểm toán TSCĐ (Cơ sở dẫn liệu)
❖ Các rủi ro liên quan đến TSCĐ
❖ Chương trình kiểm toán TSCĐ

21 22

MỤC TIÊU KIỂM TOÁN TSCĐ MỤC TIÊU KIỂM TOÁN CPKH
❖ Đánh giá & phân bổ
❖ Tính hiện hữu
❖ Tính chính xác
❖ Quyền
❖ Tính đầy đủ Cần xem xét:
➢ Phương pháp khấu hao có phù hợp không?
❖ Đánh giá & phân bổ (gồm tính chính xác)
➢ Phương pháp khấu hao có nhất quán không?
❖ Trình bày và thuyết minh (kết hợp với thử nghiệm thuyết
➢ Thời gian sử dụng hữu ích có phù hợp không?
minh)
➢ Tính toán và phân bổ CPKH có chính xác và đúng đối tượng chịu chi phí không?

23 24

6
8/2/2022

CÁC RR LIÊN QUAN ĐẾN TSCĐ & CPKH CÁC RR LIÊN QUAN ĐẾN TSCĐ & CPKH
Nghiệp vụ Giá trị
✓ Các nghiệp vụ ghi tăng, giảm TSCĐ không được ghi nhận.
✓ Nghiệp vụ tăng TSCĐ ghi nhận sai nguyên giá.
✓ Các nghiệp vụ ghi tăng, giảm TSCĐ không liên quan đến TSCĐ.
✓ Nghiệp vụ giảm TSCĐ ghi nhận sai giá trị TSCĐ xóa sổ, tính toán sai lãi
✓ TSCĐ được ghi nhận là chi phí. (lỗ) do nhượng bán, thanh lý.
✓ Vẫn tiếp tục trích khấu hao đối với các TSCĐ đã trích đủ khấu hao.
✓ Vốn hoá các chi phí không hợp lệ.

✓ Đánh giá không đúng các tài sản mua lại, trao đổi.

✓ Chi phí khấu hao ghi nhận không chính xác.

25 26

CÁC RR LIÊN QUAN ĐẾN TSCĐ & CPKH CÁC RR LIÊN QUAN ĐẾN TSCĐ & CPKH
Thời gian Chuyển sổ, tổng hợp
✓ Số liệu trên sổ chi tiết TSCĐ không khớp với số tổng cộng trên sổ cái
✓ Các nghiệp vụ tăng, giảm và khấu hao TSCĐ ghi nhận sai kỳ thực tế phát
sinh. ✓ Số liệu trên Thẻ TSCĐ không khớp với số tổng cộng trên sổ chi tiết.
✓ Thông tin trên thẻ TSCĐ không khớp với các chứng từ có liên quan
✓ Thay đổi thời gian hữu dụng ước tính của tài sản.

27 28

7
8/2/2022

THỬ NGHIỆM CƠ BẢN THỦ TỤC PHÂN TÍCH CƠ BẢN


❖ Phân tích xu hướng
❖ Thủ tục phân tích cơ bản
Ví dụ:
❖ Kiểm tra chi tiết
So sánh giá trị TSCĐ năm nay / năm trước
So sánh tình hình tăng, giảm & CPKH năm nay / năm trước
…..
❖ Phân tích tỷ số
Ví dụ: Tỷ số Lợi nhuận / TSCĐ
…….
❖ Phân tích dự báo
Áp dụng trong việc kiểm CPKH
29 30

KIỂM TRA CHI TIẾT BẢNG TỔNG HỢP TSCĐ & CPKH
Lập bảng tổng hợp các nghiệp vụ tăng, giảm khấu hao TSCĐ của kỳ thực hiện
kiểm toán.
✓ Thực hiện thử nghiệm kiểm tra các nghiệp vụ tăng TSCĐ trong kỳ.
✓ Thực hiện thử nghiệm kiểm tra các nghiệp vụ giảm TSCĐ trong kỳ và tính
toán kiểm tra các khoản lãi, lỗ có liên quan.
✓ Thực hiện thử nghiệm kiểm tra chi phí khấu hao trong kỳ.

31 32

8
8/2/2022

KIỂM TRA CHI TIẾT TSCĐ TĂNG TRONG KỲ KIỂM TRA CHI TIẾT TSCĐ GIẢM TRONG KỲ
Thu thập hay lập bảng tổng hợp TSCĐ tăng (bao gồm cả TSCĐ thuê tài Thu thập hay lập bảng tổng hợp TSCĐ giảm trong kỳ với các chỉ tiêu nguyên
chính) trong kỳ. giá, khấu hao lũy kế, giá trị còn lại, giá bán (hay giá trị thanh lý), lãi hay lỗ.
▪ Kiểm tra các chứng từ có liên quan (hợp đồng mua, hóa đơn, phiếu ▪ Kiểm tra các chứng từ có liên quan nhằm xác định giá nguyên giá và
chi,…). Kiểm tra nguyên giá TSCĐ tăng theo chứng từ và giá trị ghi khấu hao lũy kế đã xóa sổ, số tiền thu được từ nghiệp vụ giảm TSCĐ.
nhận trên sổ sách. Kiểm tra tính hiện hữu của TSCĐ tăng đã ghi nhận.
▪ Tính toán lại lãi, lỗ do thanh lý, nhượng bán TSCĐ

33 34

KIỂM TRA CHI TIẾT CPKH KIỂM TRA CHI TIẾT KHÁC
▪ Xem xét cách tính chi phí khấu hao (phương pháp khấu hao đã đăng ký, ▪ Tham chiếu chương trình kiểm toán TSCĐ
thời gian hữu dụng ước tính)

35 36

9
8/2/2022

K1
HỒ SƠ KIỂM TOÁN HỒ SƠ KIỂM TOÁN
K
▪ K Phần Tài sản cố định
▪ K1: Biểu chỉ đạo
▪ K2: Bảng tổng hợp bút toán điều chỉnh
▪ K3: Chương trình kiểm toán
▪ K4: Biểu tổng hợp
▪ K5 → Kx: Các biểu chi tiết

37 38

K2 K3
HỒ SƠ KIỂM TOÁN HỒ SƠ KIỂM TOÁN
REF. KTV

Thu thập hay tự lập bảng tổng hợp TSCĐ về các thay đổi của TSCĐ và đối K4
chiếu với Sồ cái.
Kiểm tra các chứng từ gốc của các nghiệp vụ tăng TSCĐ trong kỳ. K5

Kiểm tra các chứng từ gốc của các nghiệp vụ giảm TSCĐ trong kỳ. Xem K6
xét việc ghi giảm các TSCĐ đó có sự xét duyệt của các cấp có ủy quyền
hay không.

Lập bảng tổng hợp tính toán lại khấu hao trong năm, kiểm tra CPKH được K7
ghi nhận trong năm.

… Kx
39 40

10
8/2/2022

K4 K5
HỒ SƠ KIỂM TOÁN HỒ SƠ KIỂM TOÁN
REF. KTV REF. KTV

41 42

K6 K7
HỒ SƠ KIỂM TOÁN HỒ SƠ KIỂM TOÁN
REF. KTV REF. KTV

43 44

11
8/2/2022

Thank for
your
attention

12

You might also like