You are on page 1of 4

Lesson 30.

Renting and Leasing


- rent (v) thuê (để ở)
- lease (v) thuê (để kinh doanh)
(n) hợp đồng thuê
- apprehend (v)
apprehensive (a) lo lắng = worried = anxious  be ~ about
apprehension (n)
- circumstance (n) tình huống, hoàn cảnh  under any ~: dưới bất kì tình huống nào
circumstantial (a)
circumstantially (adv)
- condition (n) điều kiện
(v)
conditional (a)
- minor (a) nhỏ  ~ error: lỗi nhỏ
- due to = because of = owing to (prep) bởi vì
- fluctuate (v) biến động
fluctuation (n)
fluctuating (g)
- go ups and downs: tăng lên giảm xuống, thăng trầm
- get out of (v) thoát khỏi = escape from
- indicator (n) dấu hiệu = sign; signal (n) tín hiệu
indicate (v)
indication (n)
- lock into (v) cam kết vào = commit to (v) 1. cam kết vào
2. đóng góp vào = contribute to
- occupy (v) chiếm giữ
occupant (n)
occupancy (n)
- option (n) lựa chọn
- alternative (n) phương án thay thế
- be subject to: phải chịu, chấp nhận
- approval (n) 1. sự tán thành
2. sự đồng ý

60
Starting a new business in both an Bắt đầu từ một doanh nghiệp mới
exciting and frightening undertaking. Most trong một công việc (kinh doanh)lẫn thú vị
new business owners are apprehensive và đáng sợ. Hầu hết các chủ doanh nghiệp
about their ability to make all the decisions mới e ngại về khả năng của họ để ra tất cả
that arise during the course of opening a các quyết định phát sinh trong quá trình
business. One of the first issues that will mở một doanh nghiệp. Một trong những vấn
arise is whether to buy or lease property. In đề đầu tiên mà sẽ nảy sinh là liệu có nên
order to evaluate the options, business mua hay thuêtài sản. Để đánh giá các lựa
owners research the current real estate chọn, các chủ doanh nghiệp nghiên cứu thị
market. Occupancy rates are a good trường bất động sản hiện nay. Tỷ lệ chiếm
indicator of the overall business climate. giữ là một dấu hiệu tốt về môi trường kinh
Princes per square foot will increase as the doanh tổng thể. Giá mỗi foot vuông sẽ tăng
occupancy rate increase. khi tỷ lệ chiếm giữ tăng.
Economic change is part of the Thay đổi kinh tế là một phần của môi
business climate. There are often large trường kinh doanh. Thường có những biến
fluctuationsin prices within a given city. động lớn về giá trong một thành phố được
These fluctuations are due to many factors đưa ra. Những biến động này là do nhiều
like the condition of the building, access to yếu tố như điều kiện của tòa nhà, tiếp cận
public transportation, and business với giao thông công cộng, và những dự báo
projections for the area. kinh doanh cho khu vực này.
Because there is so much Bởi vì có quá nhiều sự không chắc
uncertainty in starting a business, many chắn trong việc bắt đầu một doanh nghiệp,
owners do not want to lock into themselves nhiều chủ sở hữu không muốn tựcam kết
long-term lease. Many negotiate clauses in vào hợp đồng thuê dài hạn. Nhiều điều
their contracts to get out of a lease under khoản thương lượng trong hợp đồng của
certain circumstances. They want to insure họ để thoát khỏi một hợp đồng thuê
the prices conditions of a property before dướinhững hoàn cảnh nhất định. Họ muốn
making a large commitment. Lease often đảm bảo các điều kiện giá của một tài sản
provide more flexibility than buying a trước khi đưa ra một cam kết lớn. Cho thuê
property. They like to leave their options thường cung cấp sự linh hoạt hơn so với
open. They don’t like to be subject to việc mua một tài sản. Họ muốn để lại sự lựa
thewhims of the marketplace. chọn mở. Họ không thích phải chịusự thay
đổi bất chợt của thị trường.

61
Lesson 31. Selecting a Restaurant
- appeal (to) (v) thu hút, lôi cuốn = attract
(n)
appealing (a)
- arrive (v) đến
- destination (n) điểm đến
- compromise (n) thỏa hiệp
- daringly (adv) một cách can đảm
daring (a)
dare (v)
- be familiar with: quen thuộc với
familiarize sb wth st: làm ai quen thuộc với cái gì
- guide (v) hướng dẫn
(n) sách hướng dẫn
guidance (n)
guidable (a)
- majority (n) phần lớn
- mix (v) trộn lẫn
mixture (n)
mixable (a)
- rely on (v) dựa vào = depend on = be based on
reliability (n) sự đáng tin cậy
reliable (a) đáng tin cậy
- secure (v) đạt được = obtain
(a) an toàn
- get/in possession of: sở hữu
- subjective (a) chủ quan  objective (a) khách quan
(n) mục tiêu
- suggestion (n) lời khuyên, đề nghị
suggest (v)
suggestible (a)
- proposal (n) lời đề xuất

62
When Atul is trying to impress Khi Atul đang cố gắng để gây ấn
business contacts who are potential new tượng với các đối tác kinh doanh mà người
clients, he takes them to the best restaurant đó là các khách hàng tiềm năng mới, anh ta
in town. He hopes this will help secure a đưa họ đến nhà hàng tốt nhất trong thị trấn.
new contract for his telecommunications Anh ta hy vọng điều này sẽ giúp đảm bảo
business. một hợp đồng mới cho doanh nghiệp viễn
thông của anh ta.
It’s hard to determine which Thật khó để xác định nhà hàng nào là
restaurants are best. Atul relies on tốt nhất. Atul dựa trêncác bài đánh giá
newspaper and magazine reviews. He trên báo và tạp chí. Anh ta cũng yêu cầu
also asks his friends and colleagues for bạn bè và đồng nghiệp của anh tachosự
guidance. They are happy to make a hướng dẫn. Họ rất vui khi được thực hiện
suggestion. một đề nghị.
Food tastes are subjective. Although Mùi vị thức ăn thìchủ quan. Mặc dù
Atul likes to be daring and take risks, he Atul thích can đảm và chấp nhận rủi ro,
knows that the food should appeal toa anh ta biết rằng thức ăn nên hấp
variety ofpalates. He wants the majority of dẫnvớinhiềukhẩu vị. Anh ta muốn đa số
his guests to be happy. He usually decides các khách hàng của mình được hạnh phúc.
to compromise on a restaurant that offers a Anh ta thường quyết định để thỏa hiệp về
menu with a mix of familiar standards and một nhà hàng mà cung cấp một thực đơn
some exciting specials. với một sự kết hợp của các tiêu chuẩn quen
thuộc và một số món thú vị.
When he calls to book the table, he Khi anh ta gọi để đặt bàn, anh ta nói
tells the person taking the reservation what với người đang nhận sự đặt trước thời gian
time his party will arrive and the number of nào mà bên hợp hồng của anh ta sẽ đến và
people he needs seating for. số lượng người anh ta cần sắp chỗ cho.

63

You might also like