You are on page 1of 11

ÔN KINH TẾ DƯỢC 2016!

Phần I. Trắc nghiệm (35 phút)

1. Nhu cầu về thuốc chữa bệnh là nhu cầu


a. Nhu cầu có tính cách sinh lý
b. Nhu cầu xã hội
c. Nhu cầu an toàn
d. Cả a,b và c

2. QALY có những đặc tính sau, ngoại trừ:


a. Biến thiên theo độ tuổi
b. Nằm trong khoảng từ 0-1
c. Đo lường dựa trên thang điểm
d. Phụ thuộc vào mức độ ưa thích

3. Nhu cầu bậc cao nhất trong tháp nhu cầu của Maslow là
a. Nhu cầu an toàn
b. Nhu cầu được tôn trọng
c. Nhu cầu tự khẳng định
d. Nhu cầu được công nhận

4. Chi phí nào sau đây là chi phí trực tiếp ngoài y tế, ngoại trừ
a. Chi phí ngày giường
b. Chi phí thăm nuôi
c. Chi phí trọ
d. Chi phí ăn uống

5. Trong thị trường chăm sóc sức khỏe, yêu cầu là


a. Cái thật sự cần thiết do nhà chuyên môn quyết định : là nhu cầu
b. Cái mà người bệnh cho rằng sẽ tốt cho họ : là mong muốn
c. Cái mà người bệnh cho rằng cần nhất cho họ
d. Cái cuối cùng người bệnh mua

6. Chi phí nào sau đây không phải là chi phí trực tiếp ngoài y tế
a. Nhà trọ
b. Ăn uống
c. Xăng xe
d. Mất sức lao động

7. Phương pháp phân tích chi phí ( chi phí gì )viết tắc là ???
a. CEA (chi phí hiệu quả)
b. CBA (chi phí lợi ích)
c. COI (giá thành bệnh)
d. CUA (chi phí hiệu lực)

8. Theo quan điểm của người cung cấp dịch vụ, những chi phí thông thường phải trả 1 lần ngay từ khi
bắt đầu một dự án hay một can thiệp y tế gọi là
a. Chi phí đầu tư
b. Chi phí cố định
c. Chi phí thường xuyên
d. Chi phí biến đổi
9. Những chi phí sau đây là chi phí trực tiếp, ngoại trừ
a. Chi phí dành cho dịch vụ y tế
b. Chi phí do mất sức lao động
c. Chi phí dành cho thuốc
d. Chi phí ngày giường

10. Những chi phí nào sau đây là chi phí gián tiếp
a. Chi phí vận chuyển bằng xe cấp cứu
b. Thu nhập mất đi do nghỉ việc vì bệnh
c. Chi phí do tàn tật (phi vật chất)
d. Chi phí thăm nuôi

11. Phân tích chi phí – hiệu lực được sữ dụng trong những trường hợp sau đây, ngoại trừ:
a. Kết quả đầu ra của 2 phương pháp điều trị tương đương nhau
b. Cho nhiều kết quả 1 lúc
c. Đầu ra của nghiên cứu liên quan đến chất lượng sống
d. Muốn so sánh các liệu pháp khác nhau bằng phân tích chi phí – hiệu lực

12. Độ chênh lệch huyết áp trước và sau khi điều trị là


a. Chỉ số chất lượng sống
b. Chỉ số hiệu quả gián tiếp
c. Chỉ số hiệu quả trực tiếp
d. Chỉ số sức khỏe

13. Trong tìm hiểu thị trường, có…… loại thị trường ????
a. 4 (phân loại theo tính chất cạnh tranh)
b. 2 (phân loại theo yếu tố sản phẩm)
c. 3
d. Nhiều

14. Trong mô hình so sánh ktd của thuốc B so với thuốc A, nếu thuốc B rơi vào vùng III chúng ta nên:
a. Loại thuốc B
b. Chọn thuốc b
c. Tiến hành ktd
d. Quyết định tùy vào giá thuốc B

15. Nguyên tắc 3Đ trong nghiên cứu ktd bao gồm những nguyên tắc sau, ngoại trừ:
a. Đúng mô hình nghiên cứu
b. Đúng chỉ số hiệu quả
c. Đúng chỉ số chi phí
d. Đúng thiết kế nghiên cứu

16. Trong tháp nhu cầu của Maslow, bậc trên nhu cầu được tôn trọng là
a. Nhu cầu được tôn trọng
b. Nhu cầu sinh lý
c. Nhu cầu được cống hiến
d. Nhu cầu tự khẳng định

17. Khi giá của sản phẩm cao hơn giá cân bằng, sẽ có hiện tượng:
a. Hàng hóa thiếu hụt
b. Thay đổi điểm cân bằng
c. Hàng hóa dư thừa
d. Thay đổi đương cung và cầu

18. Những chi phí sau đây là chi phí trực tiếp y tế, ngoại trừ ????
a. Chi phí vận chuyển
b. Chi phí thuốc
c. Chi phí ngày giường
d. Chi phí vật tư tiêu hao

19. Tiền lương nhân viên được coi là chi phí


a. Đầu tư biến đổi
b. Thường xuyên cố định
c. Thường xuyên biến đổi
d. Đầu tư cố định

20. Nguỡng chi trả ở Mỹ có giá trị:


a. £20.000
b. £30.000
c. £40.000
d. £50.000

21. Phân tích hệ số chất lượng sống trực tiếp bao gồm những phương pháp sau, ngoại trừ:
a. Standard gamble
b. Questionnaire
c. Visual analog scale
d. Time- trade- off

22. Trong mô hình Markov có những nhược điểm sau, ngoại trừ
a. Dùng cho bệnh mãn tính
b.Tần số chuyển không phụ thuộc vào trạng thái trước đó
c. Có bộ nhớ
d. Dữ liệu từ nhiều nguồn khác

23. Ktd - là ngành khoa học ứng dụng hiện đại đánh giá về mặt kinh tế chất lượng điều trị bằng thuốc
hoặc không bằng thuốc trên cơ sở đánh giá tổng hợp …… và …… điều trị
a. Hệ quả.. chi phí
b. Hiệu quả.. chi phí
c. Chi phí .. lợi ích
d. Tất cả

24. Hai loại hàng hóa là không liên quan nếu hệ số co giãn chéo của cầu với giá có giá trị
a. ExyD < 0 (hàng hóa bổ sung)
b. Không có câu nào
c. ExyD = 0
d. ExyD > 0 (hang hóa thay thế)

25. Cho đồ thị biểu diễn trạng thái cân bằng của sản phẩm A trước và sau khi có tác động của yếu tố bên
… đây cho biết hiện tượng xảy ra khi nào?
a. Giảm giá sản phẩm A
b. Giảm giá nguyên liệu đầu vào
c. Tăng giá sản phẩm A
d. Tăng giá nguyên liệu đầu vào

26. Các thành viên tham gia thị trường nhằm mục đích
a. Tối ưu hóa sự thỏa mãn
b. Tối ưu hóa lợi ích thu được
c. Tối ưu hóa nhu cầu
d. Tất cả

27. Thị trường thể hiện chức năng gì thông qua các quy luật tồn tại khách quan bao gồm: quy luật cung
cầu, quy luật cạnh tranh……?
a. Chức năng thông tin
b. Chức năng thừa nhận
c. Chúc năng điều tiết
d. Chức năng thực hiện

28. Đa số sản phẩm dược phẩm có hệ số co giãn cầu bởi giá nhận giá trị???
a. Bằng 1
b. Lớn hơn 1
c. Tùy loại dược phẩm
d. Nhỏ hơn 1

29. Ngưỡng chi trả ở Anh có giá trị:


a. £20.000
b. £30.000
c. £40.000
d. £50.000

30.

31. … sau đây ngoại trừ


a. … đánh giá những hiệu quả điều trị lâu dài hoặc gián tiếp.
b. Nghiên cứu lâm sàng tiến hành với thời gian dài (trên 10 nằm)
c. Nghiên cứu trên đối tượng bệnh nhân không được bao gồm trong nghiên cứu trước đó
d. Kết quả nghiên cứu lâm sàng cho những thuốc/ liệu pháp điều trị cần phảo đánh giá hiệu quả kinh tế

32. … các bước đánh giá trung bình của hoạt động y tế theo cách từ dưới lên là
a. ..chi phí
b. Xác định các đơn vi tham gia
c. …chi phí từng đơn vị
d. Phân loại các đơn vị

33. Nghiên cứu có độ tin cậy cao nhất được sữ dụng là dữ liệu đầu vào của ktd là
a.
b. Prospetive cohort
c. Retrospetive cohort
d. Meta-analysis

34. Tính cân đối thông tin giữa khách hàng và nhà cung ứng là biểu hiện của đặc điểm nào sau đây trong
chăm sóc sức khỏe
a. Tính ngoại biên
b. Tính “thông tin bất đối”
c. Tính “không lường trước được”
d. Tất cả

35. Hệ số co giãn cầu bởi giá nhận giá trị lớn hơn 1 có nghĩa là
a. Không co giãn (=1)
b. Cầu co giãn ít bởi giá (<1)
c. Cầu co giãn nhiều bởi giá
d. Không thể nhận giá trị lớn hơn 1

36. Trong phân tích chi phí – hiểu quả, chỉ số ICER có ý nghĩa
a. Biết chi phí phải chi trả thêm cho 1 đơn vị hiệu quả cho 1 liệu pháp đắt tiền và có hiệu quả hơn
b. Biết chi phí cho 1 đơn vị hiệu quả khi sữ dụng liệu pháp đắt tiền và có hiệu quả hơn
c. Biết chi phí phải chi trả thêm cho 1 đơn vị hiệu quả tăng thêm khi sữ dụng liệu pháp đắt tiền và có hiệu quả
d. Biết chi phí cho 1 đơn vị hiệu quả tăng thêm khi sử dụng liệu pháp đắt tiền và có hiệu quả hơn

37. Theo nội dung nghiên cứu, kinh tế học được phân loại thành
a. Lý luận và ứng dụng
b. Vĩ mô và vi mô (theo đối tượng nghiên cứu)
c. Thực chứng và chuẩn tắc
d. Dược và y tế (dựa trên ngành kết hợp)

38. Trong mô hình cây quyết định, nút tam giác có ý nghĩa?
a. Nút quyết định (nút vuông)
b. Nút trạng thái
c. Nút cơ hội (nút tròn)
d. Không có ý nghĩa gì

39. Cho đồ thị biểu diễn trạng thái cân bằng của sản phẩm A trước và sau khi có sự tác động của yếu tố
bên phải. Hãy cho biết hiện tượng này xảy ra khi nào?
a. Giảm giá sản phẩm
b. Tăng giá sản phẩm
c. Tăng thuế lên nhà sản xuất
d. Giảm thuế lên nhà sản xuất

40. Trong mô hình so sánh ktd của thuốc B so với thuốc A, nếu thuốc B rơt vào vùng IV cần phải:
a. Tiến hành phân tích ktd (vùng 1)
b. Loại thuốc B
c. Chọn thuốc B (vùng 2)
d. Quyết định tùy vào giá thuốc B

41. Giảm sống ngày nằm viện trước và sau khi điểu trị là:
a. Chỉ số hiệu quả gián tiếp
b. Chỉ số hiệu quả trực tiếp
c. Chỉ số chất lượng
d. Chỉ số sức khỏe

42. Theo quy luật cung cầu, mối quan hệ giữa giá cả và cung – cầu là
a. Thuận- thuận
b. Ngịch- nghịch
c. Thuận- nghịch
d. Ngịch- thuận

43. Điền vào chỗ trống định nghĩa sau đây về cầu “ Cầu – là số lượng hàng hóa / dịch vụ mà người mua
…… và …… trả giá khá nhau trong một thời gian nhất định”
a. có khả năng… sẵn sàng mua
b. có khả năng… sẵn sàng mua trao đổi
c. có nhu cầu… sẵn sàng mua.
d. co nhu cầu… sẵn sàng trao đổi

44. Trong tháp nhu cầu Maslow, bậc trên nhu cầu an toàn là
a. Nhu cầu sinh lý
b. Nhu cầu an toàn
c. Nhu cầu được công nhận (tự công nhận)
d. Nhu cầu được tôn trọng

45. Có mấy cách phân phối chi phí


a. 2
b. 3
c. 4
d. 5

46. Trong phân tích chi phí - hiệu lực, chỉ số CUR có ý nghĩa:
a. Chi phi cho 1 năm sống thêm
b. Chi phí cho 1 năm sống có chất lượng
c. Chi phí chi trả thêm cho 1 năm sống có chất lượng
d. Chi phí chi trả thêm cho 1 năm sống thêm có chất lượng

47. Trong thị trường chăm sóc sức khỏe, mong muốn là:
a. Cái cần thiết do nhà chuyên môn quyết định
b. Cái mà người bệnh mua
c. Cái mà người bệnh cho rằng cần nhất với họ
d. Cái mà người bệnh cho rằng sẽ tốt nhất với họ

48. Theo người cung cấp dịch vụ, chi phí vật tư tiêu hao được coi là chi phí
a. Đầu tư cố định
b. Thường xuyên biến đổi
c. Thường xuyên cố định
d. Đầu tư biến đổi

49. Chi phí do tàn tật thuộc loại chi phí nào?
a. Chi phí y tế
b. Phi vật chất
c. Trực tiếp ngoài y tế
d. Gián tiếp

50. Khi thu nhập tăng, cầu đối với hàng hóa thông thường sẽ:
a. Giảm (cầu đối với hàng hóa cấp thấp)
b. Tăng
c. Không đổi
d. Tăng giảm tùy mức độ tăng của thu nhập

51. Sự thay đổi lượng cầu do thay đổi các yếu tố khác ngoài giá cả gọi là:
a. Sự di chuyển
b. Sự chuyển động
c. Sự dịch chuyển
d. không có câu nào đúng

52. Đường cầu thay đổi thế nào nếu giá sản phẩm giảm
a. Dịch chuyển sang phải
b. Dịch chuyển sang trái
c. Di chuyển sang phải dọc theo đường cầu
d. Di chuyển sang trái dọc theo đường cầu

53. Tỷ lệ tử vong là:


a. Chỉ số sức khỏe
b. Chỉ số hiệu quả gián tiếp
c. Chỉ số hiệu quả trực tiếp
d. Chỉ số chất lượng sống

54. Kinh tế học chuẩn tắc đề cập đến ……


a. Điều gì mới là?
b. Điều gì nên là?
c. Điều gì là?
d. Điều gì phải là?

55. Trong phương pháp mô hình hóa có thể gặp những lỗi sau đây, ngoại trừ ????
a. Không sữ dụng đúng đối tượng
b. Không tính toán đúng chi phí
c. Không sữ dụng đúng mô hình
d. Không sữ dụng đúng dữ liệu hiệu quả

56. Phương pháp phân tích hệ số chất lượng sống trong đó bệnh nhân đánh giá chất lượng sống của mình
theo thang đo cho sẵn được gọi là
a. Time- trade-off
b. Questionneaire
c. Visual analog scale
d. Standard gamble

57. Điền vào chỗ trống định nghĩa về kinh tế y tế “Kinh tế y tế là môn nghiên cứu việc sữ dụng …… cung
cấp dịch vụ y tế nhằm …… nhu cầu về dịch vụ y tế của cá nhân và cộng đồng”
a. dịch vụ y tế… tối ưu hóa
b. nguồn lực y tế… thỏa mãn tốt nhất
c. nguồn lực y tế… tối ưu hóa
d. dịch vụ y tế… thỏa mãn tốt nhất

58. Trong mô hình cây quyết định, nút vuông có ý nghĩa


a. Nút quyết định
b. Nút trạng thái cuối
c. Nút cơ hội
d. Không có ý nghĩa gì

59. Trong mô hình so sánh ktd của thuốc B so với thuốc A, nếu thuốc B rơi vào vùng ???
a. Tùy thuộc vào giá thuốc B
b. Chọn thuốc B (vùng 2)
c. Loại thuốc B ( vùng 4)
d. Tiến hành phân tích ktd (vùng 3,1)

60. Đường cầu thay đổi như thế nào nếu giá hàng hóa bổ sung giảm
a. Di chuyển sang trái dọc theo đường cầu
b. Dịch chuyển sang phải
c. Di chuyển sang phải dọc theo đường cầu
d. Dịch chuyển sang trái

61. Theo nhu cầu Maslow, bậc trên Nhu cầu được công nhận là:
a. Nhu cầu công nhận
b. Nhu cầu tự khẳng định
c. Nhu cầu an toàn
d. Nhu cầu được tôn trọng

62. Về mặt kinh tế chất lượng điều trị trên cơ sở đánh giá tổng hợp …… và ……”
a. kết quả điều trị… chi phí điều trị
b. kết quả điều trị… lợi ích điều trị
c. nhu cầu điều trị… lợi ích điều trị
d. nhu cầu điều trị… chi phí điều trị

63. Hàng hóa là cao cấp nếu, hệ số co giãn cầu bỏi thu nhập có giá trị:
a. EIP <0 (hàng hóa thứ cấp)
b. EIP = 0 (hàng hóa thiết yếu : cầu ko phụ thuộc thu nhập)
c. EIP >1
d. 0 < EIP < 1 (hàng hóa thông thường : cầu tăng, thu nhập tăng, tốc độ tăng cầu < tốc độ tăng thu nhập)

64. Đồ thị biểu diễn trạng thái cân bằng của sản phẩm A trước và sau khi có sự tác động của yếu tố bên
ngoài, cho biết hiện tượng này xảy ra khi nào:

a. Giảm giá sản phẩm A


b. Giảm giá của sản phẩm thay thế
c. Tăng giá của sản phẩm thay thế
d. Tăng giá sản phẩm A

65. Đơn vị đo lường thể hiện được cả năm sống và chất lượng sống bao gồm những đại lượng sau, ngoại
trừ:
a. HALE (Qaly=Hale=Hapy)
b. QALY
c. HAPY
d. DALY

66. Sức khỏe của người bệnh ảnh hưởng rất lớn đến những người xung quanh, đặc biệt đối với những
bệnh dễ lây lan là biểu hiện của đặc điểm nào sau đây của thị trường chăm sóc sức khỏe
a. Tính “ không lường trước được”
b. Tính “ thông tin bất đối”
c. Tính ngoại biên
d. Không có ý nào
67. Một người nữ mắc bệnh thấp khớp lúc 5 tuổi, mất lúc 50 tuổi. Với hệ số bệnh tật của bệnh khớp là
0,3. Hệ số DALY có giá trị là
a. 23,3
b. 32,5
c. 55,8
d. 46

68. Yêu cầu là


a. mong muốn kèm thêm điều kiện có khả năng thanh toán
b. sự lựa chọn của con người đối với những sản phẩm để thỏa mãn nhu cầu của mình
c. cảm giác thiếu hụt một sự thỏa mãn nào đó
d. Tất cả

69. trong mô hình so sánh ktd của thuốc B so với thuốc A, nếu thuốc B rơi vào vùng II, chúng ta nên:
a. Quyết định tùy vào giá của thuốc B
b. Chọn thuốc B
c. Loại thuốc B
d. Tiến hành phân tích ktd

70. Phương pháp phân tích tối thiểu hóa chi phí viết tắc là
a. CEA
b. CUA
c. CMA
d. CBA

71. Trong thị trường nhu cầu chăm sóc sức khỏe, nhu cầu là:
a. Cái cần thiết do nhà chuyên môn quyết định
b. Cái mà người bệnh mua
c. Cái mà người bệnh cho rằng cần nhất với họ
d. Cái mà người bệnh cho rằng sẽ tốt nhất với họ

72. Đồ thị biểu diễn trạng thái cân bằng của sản phẩm A trước và sau khi có sự tác động của yếu tố bên
ngoài, hiện tượng này xảy ra khi nào?

a. Giảm thuế lên người tiêu thụ


b. Tăng giá sản phẩm A
c. Giảm giá sản phẩm A
d. Tăng thuế lên người tiêu thụ

73. Chi phí biên lớn hơn chi phí trung bình có nghĩa là:
a. Thêm 1 đơn vị sản phẩm chi phí trung bình sẽ giảm
b. Thêm 1 đơn vị sản phẩm chi phí trung bình sẽ tăng
c. Thêm 1 sản phẩm tổng chi phi sẽ tăng nhưng chi phí trung bình không đổi
d. Thêm 1 sản phẩm tổng chi phi sẽ giảm nhưng chi phí trung bình không đổi

74. Độ co giãn của cầu theo thu nhập nhận giá trị từ 0 đến 1 nghĩa là:
a. Hàng hóa bình thường
b. Hàng hóa thứ cấp
c. Hàng hóa thiết yếu
d. Hàng hóa cao cấp

75. Trong phân tích chi phí – lợi ích có những đặc điểm, sau ngoại trừ:
a. … giá hiệu quả kinh tế của 1 liệu pháp điều trị riêng lẻ, không cần có sự so sánh
b. … nhất định trong việc quy đổi chỉ số hiệu quả bằng đơn vị tiền
c. … được sữ dụng trong nghiên cứu
d. Chi phí và hiệu quả thu được tính bằng tiền

76. Chọn câu sai:


a. áp giá sàn dẫn đến hiện tượng thừa hàng
b. chính phủ đặt mức giá sàn để bảo vệ quyền lợi cho nhà sản xuất
c. áp giá sàn làm thay đổi điểm cân bằng
d. giá sàn ràng buộc là mức giá cao hơn giá cân bằng

77. Quy luật thị trường nào yêu cầu hàng hóa bán ra phải bù đắp chi phí sản xuất và lưu thông đồng thời
một khoảng lợi nhuận để tái sản xuất sức lao động và sản xuất mở rộng
a. Quy luật cung - cầu
b. Quy luật cạnh tranh
c. Quy luật giá trị thặng dư
d. Quy luật giá trị

78. Trong mô hình cây quyết định, sau nút vuông là


a. Phân nhánh những chi phí phải trả
b. Phân nhánh những kết quả có thể thu đươc
c. Phân nhánh những phương án có thể lựa chọn
d. Không có phân nhánh

79. Thu thập các thông tin từ các báo cáo tại các hội nghị là loại phương pháp
a. Thứ cấp
b. Có sẵn
c. Sơ cấp (phỏng vấn, quan sát, điều tra)
d. Đã qua xử lý

80. Trong mô hình cây quyết định, sau nút tam giác là:
a. Phân nhánh những chi phí phải trả
b. Phân nhánh những kết quả có thể thu đươc
c. Phân nhánh những phương án có thể lựa chọn
d. Không có phân nhánh

You might also like