Professional Documents
Culture Documents
696 Paraphrasing Part 3-4 PDF
696 Paraphrasing Part 3-4 PDF
470
Trong Part 3 + 4 để đạt điểm cao thì NGHE TỐT chưa đủ mà còn phải PARAPHRASE TỐT nên
các e phải vận dụng đc kĩ năng này nếu muốn tầm 400+ LC các bạn nhé…
==> Lấy VD: "Trong bài nghe người ta nói..."Coffee/tea/snack/drinks" ==> Nhưng trong đáp án thì
lại là "refreshments":
==> Như vậy "Coffee/tea/snack/drinks: đồ ăn nhẹ/trà/coffee" chính là PARAPHRASE của
"refreshments -(số nhiều) các món ăn uống, các món ăn và các loại giải khát"
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 1
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 2
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 3
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 4
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 5
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470
The seating procedures will Some procedures have Thủ tục chỗ ngồi sẽ 1 vài thủ tục sẽ thay đổi
123 be different from what we changed khác với những gì
usually do chúng ta đã làm
A chart that shows how the A seating chart 1 sơ đồ thể hiện rằng Sơ đồ chỗ ngồi
tables will be arranged and bàn sẽ được sắp xếp
124 where the nominees will sit như thế nào và những
người tiến cử sẽ ngồi ở
đâu
To fill so many more bottles To meet production Để hoàn thành nhiều Để đáp ứng nhu cầu sản
125
demands những chai lọ xuất
Run 24 hours a day, 7 days a Operate continuously 24h/ngày, 7 ngày/tuần Vận hành liên tục
126
week never stopping không bao giờ dừng lại
127 Keep your luggage Store her luggage Cất trữ hành lý Cất trữ hành lý
128 Restaurant guide A list of restaurants Danh sách nhà hàng Danh sách nhà hàng
Transferring to our office in A job transfer Chuyển đến văn phòng Chuyển công việc
129
Hong Kong HK
Replace the carpet A carpet will be Thay thế thảm 1 thảm sẽ đc thay thế
130
replaced
131 Picture Photograph Bức ảnh Bức ảnh
Teaching a class at the A cooking course will Dậy 1 lớp tại 1 khóa 1 khóa học nấu ăn sẽ đc
132
culinary institute be offered hiệp hội nấu ăn cung cấp
His show Hosting a television 1 buổi trình diễn của a Tổ chức 1 buổi trình diễn
133
show áy trên tivi
134 Sign up right away Registering soon Đăng nghí ngay lập tức Đăng ký sớm
135 fix Repair Sửa chữa Sửa chữa
The supplies in the The inventory Đồ dùng trong phòng Hàng tồn kho
136
storeroom kho
137 Money left over Budget surplus Tiền dư thừa/tiền để lại Ngân sách dư thừa
Come up with some ideas Recommend projects Sáng tạo/nghĩ ra 1 vài Gợi ý cho dự án
138 for special projects ý tưởng cho dự án đặc
biệt
Reading the articles in the Followed news reports Đọc 1 bài báo trong tờ theo sau 1 bài báo cáo tin
139
newspaper báo tức
Take the survey online Complete a form online Thực hiện 1 khảo sát Hoàn thành mẫu trực tuyến
140
trực tuyến
I’m already performing in He has a conflicting Tôi đã thực hiện/trình Anh ấy có công việc bị
another theater production, work obligation diễn trong rạp hát khác xung đột/trộn lẫn
141
so I won’t be available rồi, vì vậy mà tôi k thể
có mặt đc
142 Journal Publication Bài báo/tạp chí Sự xuất bản
Revisions will have to be Revise a submission Sự xem lại sửa đổi sẽ Xem lại sự nộp/đệ trình
143
made đc làm
144 Call me back A return call Gọi lại cho tôi 1 cuộc lại
145 Going on holiday Leaving for vacation Đi nghỉ Dời đi nghỉ
All employees on the engine Assembly line workers Tất cả nhân viên trong Nhân viên dây chuyền sản
146
assembly line dây chuyền sản xuất xuất
We’ll see you back at your Production will resume Chúng tôi sẽ quay trở Sản xuất bắt đầu
147
workstations lại nơi làm việc
Our office has recently The location of an office Văn phòng chúng tôi Vị trí của văn phòng
148
relocated gần đây đã di chuyển
149 Adrian’s offers breathtaking It overlooks the city A cung cấp cảnh quan Nó nhìn ra toàn bộ thành
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 6
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 7
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470
One of the vans broke down No vehicles are 1 trong số những xe tải Không có phương tiện nào
171
available bị hỏng có sẵn
172 a mistake An error Lỗi Lỗi
It’s within walking distance It is in a convenient Nó trong vòng khoảng Nó ở trong vị trí thuận tiện
of many shops and location cách đi bộ của rất
173
restaurants nhiều cửa hàng và nhà
hàng
The city’s mayor A city official Thị trưởng của thành Chỉ tịch thành phố
174
phố
175 Internet security Network security An ninh mạng An ninh mạng
We no longer carry that An item is unavailable Chúng tôi không còn 1 mặt hàng k có sẵn
176 particular item giữ những mặt hàng
đặc biệt
Brainstorming designs Propose design Ideas Suy nghĩ những thiết Đề xuất ý tưởng thiết kế
177
kế
178 meeting Visit Gặp mặt Ghé thăm
179 party Celebration Bữa tiệc Lễ kỉ niệm
Show you a couple of things Show the woman some Đưa cho bạn 1 vài thứ Đưa cho người phụ nữ 1 vài
180
samples cái mẫu
Check the food order Confirm an order Kiếm tra 1 đơn đặt Xác nhận 1 đơn đặt hàng
181
hàng đồ ăn
182 money Payment Tiền Thành toán
See if I can find another Look at some Hỏi xem liệu rằng tôi Xem qua 1 vài mặt hàng
183 sweater merchandise có tìm thấy 1 áo lên
khác không
184 Connect to the internet Access the internet Truy cập mạng internet Truy cập mạng internet
e-mail them from a diffirent Using another computer Email cho họ máy tính Sử dụng máy tính khác
185
computer khác
Remodeling Make some Là lại, tổ chức lại, sửa Thực hiện 1 vài sự cải tiến
186
improvements đổi, tu sửa
Make a few suggestions Recommend specific Thực hiện 1 vài sự gợi Gợi ý những thay đổi cụ thể
187
changes ý
188 Easy to make Easy to prepare Dễ dàng để làm Dễ dàng để chuẩn bị
189 Own a restaurant in Madrid Has a restaurant there Chủ 1 nhà hàng Có 1 nhà hàng
190 Get Obtain Lấy đc Đạt được
Take a day or two to talk it More time to make a Mất 1 or 2 ngày để nói Nhiều thời gian đưa ra
191
over decision qua về nó quyết định
192 Begin Start Bắt đầu Bắt đâuf
Present our plans A plan will be presented Đưa ra kế hoạch của 1 kế hoạch được đưa ra
193
chúng tôi
Coming up with ideas for Brainstorm marketing Sáng tạo với những ý Đưa ra/sáng tạo/động não
194
promoting ideas tưởng cho quảng cáo những ý tưởng quảng cáo
Management training A training worshop Phiên đào tạo quản lý Hội thảo đào tạo
195
session
The landscaping details for Upcoming project Chi tiết về phong cảnh Dự án sắp tới
196 the office park cho công viên trong
văn phong
Put in a large flower garden Landscaping Đặt 1 vườn hoa lớn Phong cảnh
197
in the courtyard trong sân
198 A final price estimate A cost estimate Bản báo giá cuối cùng Báo giá chi phí
199 Composers of music for Composing music for Người soạn nhạc cho Soạn nhạc cho phim
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 8
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 9
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470
Complimentary bottles of A free beverage Chai nước miễn phí Đồ uống miễn phí
227
water
228 Manufacturing staff Factory employees Nhân viên sản xuất Nhân viên nhà máy
229 Larger Bigger
Office productivity experts An office – effective Chuyên gia tăng năng Chuyên gia về hiệu quả làm
230 expert suất làm việc tại văn việc tại văn phòng
phòng
Making your workspace Organizing a workplace Làm cho nơi làm việc Tổ chức lại nơi làm việc
231 more efficient của bạn nhiều hiệu quả
hơn
Take alternate routes Use alternate routes Đi vào tuyến đường Sử dụng tuyến đường khác
232
khác
233 Progress of the project Progress reports Tiến trình của dự án Báo cáo tiến trình
234 20 percent off the cost Discounted prices Giảm giá 20% Giảm giá
Develop an advertising Create an advertising Phát triển chiến lược Tạo ra kế hoạch quảng cáo
235
campaign plan quảng cáo
236 Distribute Hand out Phân phát Phát tay/phân phát
237 Expansion project Construction project Dự án mở rộng Dự án xây dựng
238 training facility Training center Cơ sở đào tạo Trung tâm đào tạo
See some of the city’s Going sightseeing Để xem 1 trong số Sự tham quan
239 attraction những địa điểm thu hút
của thành phố
240 Write down Fill out Viết xuống Hoàn thành
241 Furniture Gallery Furniture store Triển lãm nội thất Cửa hàng nội thất
242
243 Discount Reduce price Giảm giá Giá giảm
244 Attached Included Đính kèm Bao gồm
245 One of the conference room Another room
It’s very hard to talk It is difficult to hold a Rất khó để nói chuyện Khó khăn để tổ chức 1 cuộc
246
conversation nói chuyện
graduates of a professional They have been Tốt nghiệp chương Họ được đào tạo chuyên
247 training program professionally trained trình đào tạo chuyên nghiệp
nghiệp
248 Holiday Vacation Kì nghỉ Kì nghỉ
249 Ask Tom to do it Reassign a task Yêu cầu Tom làm nó Phân công lại 1 nhiệm vụ
250 I’m looking for an exhibit Where it is located Tìm kiếm 1 triển lãm Nó tọa lạc tại đâu
Only enter the exhibit at the Valid only for a specific Chỉ đi vào triển lãm Chỉ có giá trị cho thời gian
251 time shown on your ticket time mà thời gian được thể cụ thể
hiện trên vé của bạn
One of the conveyor belts Machinery was broken 1 trong số những dây Máy bị hỏng
252
broke down chuyền bị hỏng
253 Work overtime Work extra hours Làm việc thêm giờ Làm thêm giờ
254 Sending it out The order will ship Gửi đi Đơn đặt hàng sẽ chuyển đi
255 Movies Film phim Phim
256 Grocery Mart Grocery store Cửa hàng tạp hóa Cửa hàng tạp hóa
Won’t be able to get back by Cannot get there on time Không thể quay lại Không thể đến đây đúng giờ
257
two trước 2 giờ
258 Commercial district Shopping district Quận thương mại Quận mua sắm
259 Strolling Walk Đi dạo Đi dạo
Become an effective public Improving public Trở thành người phát Cải thiện kĩ năng nói trước
260
speaker speaking skills ngôn trước công chúng công chúngs
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 10
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470
hiệu quả
261 Rewarded Received Được trao giải Nhận được
A second production line Additional equipment Dây chuyền sản xuất Thiết bị thêm vào
262
thứ hai
263 A new research center A facility
264 The study A research project Nghiên cứu Dự án nghiên cứu
265 To fill out To complete Hoàn thành Hoàn thành
266 Practice Try Luyện tập, rèn luyện Cố gắng
267 Type Enter Đánh máy Nhập vào
268 Mayor Government official Thị trưởng Quan chức Chính phủ
269 Less expensive Lower travel costs Giá rẻ Chi phí du lịch thấp hơn
270 New accountant New employee Kế toán mới Nhân viên mới
Where people go for lunch Where to eat lunch Nơi mà mọi người đi Nào nào để ăn trưa
271
ăn trưa
272 Jacket clothes Áo vét Quần áo
273 Sold out Out of stock Bán hết Hết hàng
274 When they’re arriving The date of a delivery Khi nào chúng đến Ngày giao hàng
Still waiting to get a Has not heard back from Vẫn chờ để lấy xác Vẫn chưa nghe phản hồi lại
275
confirmation from Hotel a hotel nhận từ khách sạn từ khách sạn
Perform the safety Conduct an inspection Hiện hiện 1 kiếm tra Tiến hành 1 cuộc kiểm trma
276
inspection an toàn
One of our coworkers A colleague 1 trong số những đồng 1 đồng nghiệp
277
nghiệp
Take turns entering the data Sharing job Thay nhau nhập dữ Chia sẻ trách nhiệm
278
responsibilities liệu
279 Look up Find tra Tìm kiếm
Make a correction Revised Thực hiện 1 sự chỉnh Xem lại, sửa đổi
280
sửa
Hire an additional project Increase its staft Thuê thêm phản lý dự Tăng nhân viên
281
manager án
Revise the document Prepare updated Xem lại, sửa lại tài liệu Chuẩn bị Tài liệu đã cập
282
materials nhật
283 Music competition Music contest Cuộc thi âm nhạc Cuộc thi âm nhạc
Send your music sample Submit a recording Nộp tác phẩm mẫu của Nộp 1 bản ghi âm
284
bạn
Repaving work will be A parking area will be Công việc lát lại sẽ Khu vực đỗ xe sẽ đc lát lại
talking place all next week repaved được diễn ra/thực hiện
285
in the west parking area trong tuàn sau tại khu
vực đỗ xe phía tây
286 Share rides Share transportation Đi chung phương tiện Đi chung phương tiện
287 Relocate Moving Di chuyển Di chuyển
288 Voice-mail system Telephone messages Hệ thống mail thoại Tin nhắn điện thoại
Be arranged for all sizes Accommodate many Được sắp xếp cho tất Đáp ứng rất nhiều những
289
group sizes cả các kích cỡ kích cỡ nhóm
290 Children’s footwear Shoes Giầy của trẻ em Giầy
291 Abroad Overseas Nước ngoài Nước ngoài
More details about plane Travel details Chi tiết về vé máy bay Chi tiết về du lịch
292 tickets and lodging và sắp xếp nơi ăn chốn
arrangements ở
293 Filmed a documentary Directed a firm Lên 1 bộ phim tài liệu Đạo diễn 1 bộ phim
294 Comparison of the new tires Product comparisons So sánh những đồ So sánh sản phẩm
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 11
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470
tiết kiệm
Later this afternoon In the afternoon Trong buổi chiều Trong buổi chiều
328
muộn
The address for your office A Building address Địa chỉ văn phòng của Địa chỉ một tòa nhà
329
bạn
Check on my order Ask about an order Kiểm tra về một đơn Hỏi về một cái đơn hàng
330
hàng của bạn
Choose a diffirent color Select another color Lựa chọn một màu sắc Lựa chọn một màu sắc khác
331
khác
332 Performing Singing Trình diễn Hát
Provide another painting Send another piece of Cung cấp một tác Gửi một phần của tác phẩm
333
artwork phẩm nghệ thuật khác nghệ thuật
The weather’s getting nice The weather has Thời tiết đang ngày Thời tiết đã được cải thiện
334
improved càng đẹp
outside Area Outdoor space Khu vực/không gian không gian ngoài trời
335
ngoài trời
336 Go Attend Đi Tham gia
Easier to park Easier to find parking Dễ dàng để đỗ xe Dễ dàng hơn để tìm chỗ đỗ
337
xe
Final draft Assignment Bản phác thảo cuối Sự phân công/giao việc
338
cùng
339 Medical center A medical office Trung tâm y tế Văn phòng y tế
Cancel or reschedule Changes Hủy bỏ hoặc lên lịch Những thay đổi
340
lại
Community talent show Talent show Biểu diễn tài năng cho Biểu diễn tài năng
341
cộng động
Vote for their favorites Vote for performers Bỏ phiếu cho những Bỏ phiếu cho các nghệ sĩ
342
người yêu thích của họ
Encouraged /advised Arrive at evergreen park Khuyến khích/khuyên Đến công viên xanh ít nhất
at least an hour before một giờ trước khi có chương
343
the show/Arrive at the trình / đến vị trí sớm
location early
The package contained tow An additional item was Gói hàng bao gồm 2 Một món hàng thêm vào đã
watches instead of one /my delivered đồng hồ thay vì 1 được giao
344 credit card was charged for Thẻ tin dụng của tôi bị
the extra item tính chi phí cho những
mặt hàng thêm vào
345 Travels Trips Chuyến du lịch Chuyến đi
Complimentary coffee and Refreshments Món tráng miệng và Đồ ăn đồ uống
346
dessert café miễn phí
347 Guitar A musical instrument Guitar Một dụng cụ âm nhạc
Take a look at it (=the Inspect an item Xem qua nó Kiểm tra 1 mặt hàng
348
guitar)
349 See Wiew xem xem
Upcoming events Future events Sự kiện sắp tới/sắp Sự kiện tương lai
350
diễn ra
The factory will be adding a Hours of operation will Nhà máy sẽ thêm vào Giờ hoạt động sẽ được mở
351 Saturday shift to the be extended ca làm việc thứ 7 trong rộng
schedule lịch trình
352 Comprehensive book Reference guide Cuốn sách toàn diện Hướng dẫn tham khảo
353 Battery, which lasts twice Long battery Pin mà kéo dài gấp đôi Lương pin lâu.dài
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 13
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470
The first 100 customers in Customers who shop 100 khách hàng đầu Khách hang –người mua
354
line early tiên xếp hàng sắm sớm nhất
Read my schedule Misread a schedule Đọc lịch trình của tôi 1 Hiểu sai lịch
355
incorrectly cách k chính xác
356 Some paperwork some documents Một vài giấy tờ Một vài giấy tờ
A lab coat and some safety Some protect gear 1 quần áo trong phòng Một số thiết bị bảo vệ
357 glasses thí nghiệm và 1 vài
kính an toàn
358 The kitchen A space Bếp Không gian
359 Need Obtain Cần Có được/đạt được
Stop by = come by = drop Visit Ghé qa Xem lại
360
by
361 Snowstorm Weather Bão tuyết Thời tiết
362 Photo session Photo shoot Phiên chụp ảnh Chụp ảnh
363 Will be transferring Will be away Sẽ chuyển đi Sẽ đi xa
What our customer have Customer reviews Cái mà khách hàng đã
364 written about our service viết về dịch vụ của Phản hổi khách hàng
chúng tôi
365 Aircraft Plane Máy bay Máy bay
366 Singer Performer Ca sĩ Người Biểu diễn
Send us an e-mail describing Submit ideas Gửi chúng tôi 1 e-mail Gửi/nộp ý tưởng/ý kiến
367
your vision mô tả tầm nhìn của bạn
Expo = exhibition = Trade show Triển lãm Triển lãm thương mại
368
exposition
369 Detours Alternate Đường vòng thay thế
370 Complimentary For free Miễn phí Miễn phí
Practice in the second floor Going to another room Luyện tập ở phòng họp Tới một căn phòng khác
371
meeting room tầng 2
372 Was rejected Is not working Đã bị từ chối Không làm việc
Working on one of those Helping other Làm việc 1 trong số Giúp đỡ những nhân viên
373
other requests employees những yêu cầu khác khác
374 Register Enter Đăng kí/tham gia Tham gia
I only have one in back Does not meet safety Tôi chỉ có 1 cái ở đằng Không đáp ứng yêu cầu an
375
requirement sau toàn
Need to move some of my Arrange a move Cần di chuyển 1 vài Sắp xếp 1 sự di chuyển
376
inventory hàng tồn kho của tôi
Don’t have much time to Has less time than he Không có nhiều thời Có ít thời gian hơn anh ấy
377 plan for it expected to organize gian để lên kế hoạch dự kiến sẽ tổ chức
cho nó
Take care of ordering the Place a food order Để ý/quan tâm đến Đặt 1 đơn hàng thực phẩm
378 food những đơn đặt hàng
thực phảm
Express shipping Faster shipping method Chuyển phát nhanh Phương pháp vận chuyển
379
nhanh hơn
Releasing s similar product Offer a similar item Đưa ra/công bố một Cung cấp một mặt hàng
380
sản phẩm tương tự tương tự
381 Speak with him Talk with her manager Nói với anh ấy Nói với quản lý của cô ấy
Show them around the hotel Give a tour of a facility Đưa họ đi xung quanh 1 chuyến tham quan cơ sở
382
khách sạn vật chất
How do you think it looks ? Comment on her work Bạn nghĩ trông nó như Bình luận về công việc của
383
thế nào cô ấy
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 14
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 15
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470
Have a question regarding Request information Có 1 câu hỏi liên quan Yêu cầu thông tin về một sự
483
the workshop about an event đến hội thảo kiện
484 Developers Computer programmers 1 Nhà phát triển Lập trình viên máy tính
See their applications used Their programs to be Những ứng dụng được Chương trình của họ được
485 as widely as possible popular sử dụng rộng rãi nhất phổ biến
có thể
Reschedule Change an appointment Lên lịch lại Thay đổi thơi gian của 1
486 time cuộc hẹn gặp
Take my car to the repair Have his car fixed Đưa xe của tôi đến Có chiếc xe của anh ấy đã
487
shop trung tâm sửa chữa sửa
the gas rates went up The price may have Giá ga đã tăng Giá có thể đã tăng
488
increased
489 Enroll in Sign up for Đăng kí Đăng kí
Run into the bookstore /they To pick up an order Chạy vào trong hiệu Để lấy một đơn hàng
‘re holding some books I sách và họ đang giữ 1
490
ordered vài cuốn sách mà tôi
đã đặt hàng
Only charges two dollars for Offers lower prices Chỉ tính phí 2 dollars Cung cấp giá thấp hơn
491
a half hour cho nửa giờ
492 Have your vehicle for you Receive his car Có xe của bạn cho bạn Nhận được xe của anh ấy
Have to ask a security guard Cannot open the door Để yêu cầu nhân viên Không thể mở cánh cửa
493
to open the door bảo về mở cửa
Speak to someone in the Contact the security Nói với ai đó trong văn Liên lạc với văn phòng ăn
494
security office office phòng an ninh ninh
Try a new shorter style Change her hairstyle Thử 1 phong cách mới Thay đổi kiểu tóc của cô ấy
495
ngắn hơn
Complete a training Take a training course Hoàn thành 1 hội thảo Nhận được 1 khóa học đào
496
workshop đào tạo tạo
Log on to mine (=my Access his computer Đăng nhập vào máy Truy cập vào máy tính của
497
computer) tính của tôi anh ấy
Have a new one (=password) Get a new password Có mật khẩu mới được Nhận được mật khẩu mới
498
set up cài đặt
Right next to the security Near the security office Bên phải cạnh văn Gần văn phòng an ninh
499
office phòng an ninh
500 current address Contact information Địa chỉ liên lạc hiện tại Thông tin liên lạc
501 One hour 60 minutes 1 giờ 1 giờ
502 Contact Reach at Liên lạc Liên lạc
The main dining room One of the rooms Phòng ăn tối chính Một trong số những cái
503
phòng
New carpeting will be Renovation 1 thảm mới sẽ được Đổi mới/sửa chữa
504
installed trang bị
Alert you to some fantastic Tell people about Báo cho bạn biết 1 vài Nói với nhiều người về
505 deals special offers những vị giao dịch to cung cấp đặc biệt
lớn/tuyệt vời
Food Market manager Store manager Quản lí nhà hàng ăn Quản lí cửa hàng
506
uống
507 Complimentary Free Miễn phí Miễn phí
Communicate more More effiencient Giao tiếp nhiều hiệu Giao tiếp hiệu quả hơn
508
efficiently communication quả hơn
509 Let you know of a change in Announce a policy Cho bạn biết về sự Thông báo về sự thay đổi
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 18
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 19
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470
e/instead plan
A minor difficulty with the A sound system is not Khó khăn nhỏ với hệ Hệ thống âm thanh không
536
sound system working thống âm thanh làm việc
Coffee/tea/snack/drinks refreshments Trà/café/bimbim/đồ Các món ăn uống/giải khát
537
uống
538 Jacket/T-shirt/sweater Clothing/garment Áo vét/Ngắn tay/áo len Quần áo
539 Too small Not fit Quá to K vừa
540 apply provide Yêu cầu Cung cấp
Ferry/harbor/deck Boat/ship Phà/bến cảng/boong Thuyền/tàu
541
tàu
542 A delicious luch A meal Bữa trưa ngon Món ăn
543 conclude end Kết thúc Kết thúc
544 Developing relationships Building relationships Phát triển mối quan hệ Xây dựng mối quan hệ
545 Holiday banquet Holiday party Tiệc ngoài trời Tiệc nghỉ lễ
Select one item Indicate/choose their Lựa chọn 1 mặt hàng Chỉ ra/chọn sự ưa thích của
546
preference họ
Auto repair Vehicle repair shop Sửa chữa ô tô Cửa hàng sửa chữa phương
547
tiện
Need to have your car towed Receive a different Cần xe đc kéo đi Nhận 1 dịch vụ khác
548
service
549 Have more opportunities Have a chance Có nhiều cơ hộ Có 1 cơ hộ
550 Stop for coffee Take a break Nghỉ ở quán cafe Nghỉ ngơi/giải lao
Go over/review your Meeting to discuss his Xem qua sự gợi ý của Gặp để thảo luận những tác
551 suggestions in person work bạn trực tiếp phẩm/cv của anh ấy
Do have sometime Is available Bạn có rảnh lúc nào đó Sẵn sàng, có sẵn, có mặt
552
không?
553 Post an update to the website Update a web site Cập nhật website Cập nhật web
Show me some other Look at other Xem qua 1 vài căn hộ Xem qua 1 vài căn hộ khác
554
apartments apartments khác
A new sales associate A new employee Nhân viên/liên hiệp Nhiên viên mới
555
bán hàng mới
Need to have your car towed Recive a different Xe của bạn cần đc kéo Nhận dịch vụ khác
556
service đi
557 Have more opportunities Have a chance Có nhiều cơ hội hơn Có 1 cơ hội
You should have received Were listeners given Bạn nên nhận được Người nghe được cung cấp
558
cho cái gì
559 Stop for coffee Take a break Ghé qua coffee Nghỉ ngơi
560 Worried concerned Lo lắng Lo lắng
561 Talk to Speaking with Nới với Nới với
562 getting receive Lấy Nhận
10 rectangular tables and Items/goods/merchandis 10 ghế và 100 cái ghế Mặt hàng
563
100 chairs e
564 Take a seat wait Mời ngồi Chờ
565 Security people workers Nhân viên an ninh Nhân viên
566 Electronic time sheets Computer system Phân công trực tuyến Hệ thống máy tính
567 help assistance Giúp đỡ Hỗ trợ
568 order Place an order Đơn đặt hàng Đặt hàng
569 announce report Thông báo Báo cáo
570 tools Products Công cụ Sản phẩm
571 see Know Xem Biết
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 20
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470
you’re having with the requested repair các vấn đề với virus sửa chữa đã được yêu cầu
computer virus máy tính
684 Coming in early Visting a store early Đến sớm Ghé qua sớm
685 Go to our website Using a web site Ghé Sử dụng website
686 The library A facility Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất
687 Information about the event Event information Thông tin về sự kiện Thông tin sự kiện
Let the delivery driver know Notify a diver Cho phép nhân viên Nông báo cho người lái xe
688
giao hàng biết biết
With another constructions A corporate merger Với hãng xây dựng Sáp nhập với một công ty
689
firm khác
Take on larger contracts Receive bigger contracts Đảm nhận 1 hợp đồng Nhận được 1 hợp đồng lớn
690
lớn
Their own tralver stories /an Travel experiences Câu chuyện du lịch của Trải nghiệm du lịch
interesting or experience chính họ/ 1 trải nghiệm
691
about somewhere you thú vị về nơi nào đó
visited mà bạn đã ghé thăm
Complete ten hours of Requirements for Hoàn thành 10 giờ của Yêu cầu cho sự phát triển
692 professional development professional những lớp phát triển chuyên nghiệp
classes development chuyên nghiệp
A list of classes A list of suggestions Danh sách của những Danh sách những sự gợi ý
693
lớp học
Get approval Request approval Lấy được sự chấp Yêu cầu sự chấp thuận
694
thuận
695 Exact location Location of a problem Vị tri chính xác Vị trí của vấn đề
Disruptions to electric Disrupting a service Gián đoạn dịch vụ điện Gián đoạn dịch vụ
696
service
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 24
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 25
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470
==> Xuất hiện 90% ở đáp án là đáp án đúng. Nếu có 2 đáp án trên trùng nhau
thì ==> DỊCH các đáp án trạng từ khác LOẠI
The exceptional/generous Sự đóng góp/hỗ trợ/hỗ trợ/giúp đỡ Nổi
contribution/sponsor/support/help bật/hào phòng
1
To appreciate contribution/sponsor/support/help Để bày tỏ Sự đóng góp/hỗ trợ/hỗ
trợ/giúp đỡ nổi bật/hào phòng
2 An employee handbook sổ tay nhân viên
3 The Fringe benefits các khoản phúc lợi phụ
4 A technical description/support Sự mô tả kỹ thuật
5 A secret/secure/confidential nature/place Tính chất/nơi bảo mật/bí mật
6 Housing development Sự phát triển nhà ở
The Assigned/routine tasks/inspections nhiệm vụ/sự kiếm tra Đã được phân
7
công/thường ngày
8 At/by the end of the …. Tại/trước cuối của
To record working Ghi lại ==> giờ làm việc/mẫu/chi
9
hours/samples/expenses/orders phí/đơn đặt hàng
The benefits/goals/advantages/effects/variety of Lợi ích, mục tiêu/lợi thế/ảnh hưởng/đa
10
dạng của
11 postpone until + trạng từ chỉ thời gian Trì hoãn cho đến tận
12 most likely = very likely = most probably Có thể/có khả năng
Throughout ==> the year/the month/the day/ the
Xuyên suốt ==> năm/tháng/ngày/miền
13 countryside/the world/ the conference/the
quê/thế giới/hội nghị/quận/lễ kỉ niệm
district/the ceremony
14 Be Aware of/that Am hiểu về/rằng
Thích hợp/chịu trách nhiệm/tiêu
15 Be eligible/responsible/qualified/considered for
chuẩn/xem xét cân nhắc cho
Considering (giới từ) Cho rằng, xem xét kĩ rằng
Concerning = regarding (giới từ ) Liên quan đến, về việc gì
16
Given: (giới từ) Dựa vào
Given THAT + CLAUSE Bởi vì
Hoạt động/hành động/nguyên tắc phòng
17 To Take action/time/precaution/on
ngừa/đảm nhận, gánh vác
18 Take advantage of tận dụng
Besides = apart form = except to/for (Không dùng
19 for/to khi trc nó là all, every, …) = In addition to bên cạnh, ngoài ra việc gì đó
Ving = In addition, …+ N/Cụm N
20 To conduct a survey/a tour tiến hành cuộc khảo sát/1 cuộc tour
21 To be about + to V = To be close to+ Ving Sắp sửa làm gì đó
22 To originally anticipate dự đoán lần đầu tiên
23 To move quickly di chuyển nhanh chóng
24 A powerful tool Công cụ mạnh mẽ
An enclosed/attacted tài liệu/tấm,bảng/hướng dẫn/sách quảng
25
document/plaque/instructions/booklet cáo được đính kèm
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 26
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470
The Proposed/
26 các thay đổi được đề xuất/đáng kể
substantial/significant/considerable changes
27 A competent/qualified candidate ứng cử viên giỏi, có đầy đủ năng lực
28 The Prospective/future customers những khách hàng tiềm năng/tương lai
29 To remain available sẵn sàng
The Personal
30 Vấn đề/mặt hàng/hành lý cá nhân
matters/items/goods/merchandise/belongings
To undergo substantial/significant/considerable Trải qua sự nâng cấp/bảo dưỡng bảo trì
31
renovations/maintenance work đáng kể
32 To hire/employ/recruit personnel/additional staff Thuê/tuyển dụng nhân viên
Phát hành, số ra/người đặt mua dài hạn
33 The Issue/subscribers of the magazine/journal
==> tạp chí/báo
To Kế hoạch/chuẩn bị/thực hiện/thất
Plan/Prepared/Take/Fail/choose/option/ready/sorr bại/chọn/lựa chọn/sẵn sàng/bắt buộc/hứa
34 y/happy/Obligate/Promise/Mean/Wish/willing/Af hẹn/nghĩa vụ/muốn/sẵn sàng/khả năng
ford/eager/yet/in an effort/aim/prove to V làm gì/háo hức/chưa/nỗ lực/mục
tiêu/chứng minh làm gì
35 To Help(sb/sth) V Giúp đỡ (làm gì/ai đó/cái gì) để làm gì
At no additional charge = no extra charge = free không thu phí
of charge = no extra fee = no additional fee = no
36
extra cost = no additional cost = at no cost = at a
low cost = complimentary
The Economic conditions Tình hình kinh tế
37 The Weather conditions (Lưu ý conditions” tình hình thời tiết
luôn có s” trong trường hợp này)
38 To be interested in Quan tâm đến
39 There are/is = there remain/exsit Vẫn còn
40 A promotional period thời gian khuyến mại
Completely/absolutely free of charge = hoàn toàn miễn phí
41
Complimentary = free
The Considerable/significant/substantial nỗ lực/tăng trưởng đáng kể
42
effort/growth
43 On/upon request theo như yêu cầu
44 To ease congestion giảm thiểu kẹt xe/giảm thiểu tắc nghẽn
45 First…then…finally… Đầu tiên…sau đó…cuối cùng là
46 attached ST for Đính kèm cái gì cho
used to V Đã từng
47 be used for Được sử dụng cho
be/get used to Ving Quen với
48 be subject/dedicate to Ving/N Phải chịu, chịu/tận tâm, cống hiến cái gì
49 in advance = before = by = by the time = prior to Trước
To invalidate/cancellation/termination an order Hết hiệu lực/hủy bỏ/chấm dứt một đơn
50
hàng
51 A rise/fall/decline/decrease/increase sales/profit sự gia tăng/giảm doanh số
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 27
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 28
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470
109 acceptable form of payment hình thức thanh toán có thể chấp nhận
110 Process….into quá trình vào trong
111 expert in the field chuyên gia trong lĩnh vực
112 As a whole toàn bộ
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 29
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 30
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 31
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 33
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470
228
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 36
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 37
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 38
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 39
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470
***** Đối với hình CÓ NGƢỜI, các bạn tập trung nhiều vào HÀNH ĐỘNG CỦA NGƢỜI (nhìn,
đi, đứng, ăn, ngồi....)
==> Đôi khi lại lừa thí sinh bằng câu trả lời đúng là 1 vật gì đó trên bàn hay sau lưng mà thí sinh
không để ý lắm.
***** Đối với tranh KHÔNG CÓ NGƢỜI. Chúng ta dùng phương pháp LOẠI TRỪ như sau:
1. Đáp án nào có chữ "BEING" (rất hay gặp trong đề thi, mà nhiều bạn nếu không chịu khó practice
nhiều sẽ k nghe ra).
==> Lý do: BEING” là từ dùng trong câu bị động của thì Hiện tại tiếp diễn mà nếu không có người
thì sẽ không có HÀNH ĐỘNG nên BEING” LOẠI ==> Ngoại trừ "being displayed": đang đƣợc
trƣng bày “LUÔN ĐÚNG”
==> Chữ "BEING" tưởng chừng dễ nghe nhưng lại khó nghe. Thường nhầm với từ “BEEN”. Khi
các bạn thấy 1 hình KHÔNG CÓ NGƢỜI, bạn phải chuẩn bị tâm lý ngay là chắc mình sẽ nghe chữ
"BEING" đó và LOẠI TRỪ đáp án đó luôn.
2. Đáp án nào các bạn nghe thấy có dính DANH TỪ CHỈ NGƢỜI là bỏ ngay, không cần nghe nhiều
(they, people, he, she, visitors, pedestrian....).
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 40
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470
==> Lý do: Vì tranh KHÔNG CÓ NGƢỜI thì nghe thấy DANH TỪ CHỈ NGƢỜI là LOẠI
==> Sau khi loại trừ ít nhất 2 đáp án thì xác suất chọn câu đúng của bạn sẽ tăng lên cao hơn.
- Dễ loại trừ hơn là các bạn nghe chữ nào, mà KHÔNG CÓ TRONG HÌNH thi bỏ. Áp dụng thêm
phương pháp loại trừ với Hình KHÔNG CÓ NGƢỜI, rất hiệu quả.
==> QUAN TRỌNG: Các bạn muốn nghe được thì các bạn phải có TỪ VỰNG. Mình NÊN xem từ
vựng trước rồi mình nghe. "Practice makes perfect". Các bạn muốn giỏi thực sự thì phải luyện tập
nghe đi nghe lại nhiều lần, ngay cả khi chúng ta busy, cứ play audio đó, cứ để tự nhiên, không cần
quan tâm, vẫn tốt hơn là không nghe.
==> Nếu áp dụng tốt nhung điều thầy chia sẽ thì cam kết khi đi thi các bạn sẽ nghe được ít nhất cũng
6-7 câu/10. Bạn nào áp dụng tốt nghe được 8-10 câu là bình thường.
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 41
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 42
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470
vậy/ Có vẻ như đó không phải ý kiến hay/ Nó không được hiệu quả
25. Everything would be okay/ fine: Mọi thứ sẽ ổn thôi
26. That would make it easier : Nó sẽ làm cho mọi thứ dễ dàng hơn
27. Congratulations! : Chúc mừng nhé
- SƢU ẦM TRÊN GR -
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 44
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470
1. Đáp án là:
+ Sure/ Thank you
+ Thanks
+ Of course
+ that sounds good/ Ok
+ Congratulations
+ I’d be glad to/ happy to
+ Yes/ No
+ Not at all
+ I’d love to/happy to/be glad to/appreciate it
+ No problem
+ I’ll handle it
+ Acutually
+ I don’t think
+ May be
+ I wish …
+ If….
+ Hỏi ngược lại hỏi
Vd:1. His plane was delayed because of a storm.
Answer: How late will he be?
At the ticket counter.
Try the other store
2. Let's order a bigger sign for the front door.
Answer: What size should we get?
No, in the bottom drawer.
2. Các câu hỏi về:
+ Can could/ Would you mid/ Do you mid/would you like to V…?
+ Why don’t we/ you …?(Loại đáp án Because)
+ How about + Ving…?
+ Would you to V…?
+ Do you want…?
+ What about + Ving…?
+ ….,right?
+ Let’s, Please… + V
3. Đáp án sai là đáp án:
+ I don’t/ did’t like/ like it/ I get anything
UNIT 9: PRFERENCE QUESTIONS ( A or B)
1. Loại các đáp án:
Loại các đáp án nhiễu là các đáp án trả lời cho Who, Where, When….
Các câu trả lời Yes/ No
UNIT 10: TAG QUESTIONS/ NEGATIVE QUESTIONS
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 45
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470
Đáp án ở câu hỏi loại này là es/ No, Don’t worry/I believe
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 46
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470
600 TỪ TOEIC
Written by Đào Mạnh Cường
Words (TỪ) Mean (NGHĨA)
1. contracts (n) hợp đồng
2. abide by=Comply with = adhere to = obey = Tuân theo, tuân thủ
follow (v)
3. agreement = contract (n) thỏa thuận, hợp đồng
4. Assurance (n) = guarantee(v) đảm bảo, bảo hiểm
5. cancellation (n) = invalidate (v) = stop sự hủy bỏ
6. determine (v) Xác định
7. engagement (n) Đính hôn, đính ước (n)
Engage in = enroll in = take part in = join in = Tham gia (v)
attend (v)
8. establish (v) Thành lập
9. obligate (v) bắt buộc
10. party (n) Bên
11. specific (adj) cụ thể, đặc biệt, riêng biệt
12. resolve = solve (v) giải quyết
13. provision (n) điều khoản, sự cung cấp
14. attract (v) Thu hút, hấp dẫn
15. compare (v) So sánh
16. competition (n) cuộc thi, cạnh tranh
17. consume (v) Tiêu dùng, tiêu thụ
18. convince (v) thuyết phục
19. currently (adv) hiện nay, hiện tại
20. inspiration (n) cảm hứng
21. market (n) thị trường
22. persuasion (n) thuyết phục
23. productive (adj) Năng suất, sản xuất
24. satisfaction (n) sự hài long
25. Warranty (n) Sự bảo hành
26. characteristic (adj) đặc điểm, đặc tính, đặc trưng
27. consequence (n) hậu quả, kết quả
28. consider (v) Xem xét, cân nhắc
29. cover (v) bảo hiểm, bao hàm, bao gồm,toàn bộ
30. expiration (n) Sự Hết hạn
31. frequently (adv) thường xuyên
32. imply (v) Ám chỉ, ngụ ý
33. promise (n, v) hứa hẹn
34. protect TÂN NGỮ/ĐTPT from/against (v) bảo vệ
35. reputation (n) Danh tiếng
36. require (sb) to V (v) Yêu cầu
37. a variety (n) of Đa dạng
38. business planning lập kế hoạch kinh doanh
39. address (n, v) Bài nói, bài diễn thuyết, thuyết trình, địa chỉ (n)
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 47
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470
80. capacity (n) Công suất, sức chứa, dung tích, khả năng, năng lực
82. durable (adj) Lâu bền
83. initiative (adj) Sáng kiến, khởi xướng
83.provider (n) Nhà cung cấp
84. physiscally (adv) thuộc về thân thể, tự nhiên, 1 cách vật lý
85. recur (v) Tái diễn, tái hiện, tái phát, lặp đi lặp lại
86. reduction (n) sự giảm, thu nhỏ
87. stock (n, v) cố phiếu, cổ phẩn, kho/hàng dự trữ (n)
tích trữ, lưu trữ (v)
88. Office procedures (n) Thủ tục trong văn phòng
89. appreciation (n) sự đánh gia cao
90. Be made of (v) được làm bằng
91. Bring in (v) Thuê, mướn, tuyển dụng
92. casually (adv) Tình cờ, ngẫu nhiên, thân mật
93. code (n) Mã, bộ luật, điều lệ, quy định
94. expose…to (v) để lộ ra, phơi bày ra, trưng bày
95. glimpse (n, v) Thoáng qua, lướt qua
96. out of (adv) hết, mất
97. outdated (adj) lỗi thời
98. practice (n) thực hành, thực tiễn, thói quen
99. reinforce (v) Tăng cường, củng cố, cải thiện
100. verbally (adv) bằng lời nói, bằng miệng
101. Electronics (n) Điện tử
102. disk (n) Đĩa
103. network (n) mạng lưới
104. facilitate (v) Làm cho dễ dàng, làm cho thuận tiện, tiện lợi
105. popularity (n) sự phổ biến, sự nổi tiếng
106. process (n, v) Quá trình, tiến trình, quy trình, phương pháp, cách
thức (n)
Xử lý (v)
107. replace (v) Thay thế
108. revolution (n) cuộc cách mạng
109. sharp (adj) sắc, nét, thông minh, đột ngột
110. skill (n) Kĩ năng, sự khéo léo, tinh vi
111. software (n) phầm mềm
112. Store Cửa hàng, kho hàng (n)
Lưu trữ, cất trữ (v)
113. form of Conrrespondence (n) Mẫu Thư tín
114. negotiate (v) Đàm phán, thương lượng
115. Complication (n) Sự phức tạp, rắc rối
116. assemble (n) lắp ráp, sưu tập, thu nhập
117. courier (n) Người đưa thư, ng chuyển phát
118. express (adj, v) (adj) Nhanh, chuyển phát nhanh
(v) bày tỏ
119. layout (n) bố trí, sắp xếp, bố cục
120. mention (v) nhắc đến, đề cập đến, nói đến
121. petition (n, v ) thỉnh cầu, đề nghị, cầu xin (n)
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 49
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 53
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 54
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470
328. assume (v) Cho rằng, giả sử rằng, thừa nhận rằng
329. Decade (n) 10 năm
330. examine (v) kiểm tra, xem xét
331. experiment (n, v) Thí nghiệm (n)
Làm thí nguyện, trải nghiệm (v)
332. logical (adj) Lô gic, hợp lí
333. research (n, v) Nghiên cứu
334. responsibility (n) Trách nhiệm
335. solve (v) giải quyết
336. renting and leasing Thuê và hợp đồng cho thuê
337. apprehensive (adj) E sợ, sợ hãi
338. circumstance (n) trường hợp, tình huống, hoàn cảnh
339. condition (n) điều kiện
340. due to = because of = thanks to = on Vì, do bởi
account of
341. fluctuate (v) biến động, biến đổi
342. indicate (v) /indicator (that) (n) chỉ ra rằng/người chỉ ra rằng
343. Get (adv) out of (v) hết, mất
344. plan (n, v) kế hoạch
345. lease (n, v) hợp đồng thuê nhà (n)
cho thuê (v)
346. occupy (v) chiếm, giữ, đóng
347. option (n) lựa chọn
348.Be subject (adj) to phải chịu, chịu
349. selecting a restaurant lựa chọn nhà hàng
350. appeal (n) Thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn, lời kêu gọi, thỉnh cầu
351. Compromise (n, v) Thỏa hiệp, dàn xếp
352. familiar (adj) (ĐTPT/TÂN NGỮ) with Quen với
353. guide (n, v) người hướng dẫn, sách hướng dẫn (n)
dẫn đường, chỉ đường (v)
354. majority (n) phần lớn, đa số
355. mix (n, v) Hỗn hợp, hòa hợp (n)
Trộn lẫn, pha lẫn (v)
356. rely on = base on = rely on = depend on dựa vào
357. suggestion (n) sự gợi ý
358. secure (adj, v) bảo mật, bảo vệ, an tooàn
359. Subjective (adj) Chủ quan
360. basic (adj) nền tảng, cơ bản, cơ sở
361. excite (v) Kích động, hào hứng
362. complete (v) Hoàn thành
363. Flavor (n) Mùi vị, hương vị
364. ingredient (n) Thành phần, cấu tạo ,cấu thành
365. Judge (v) Thẩm phán, xét xử, đánh giá
366. patron (n) Khách hàng quen
367. predict (v) dự đooán, dự báo
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 55
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 56
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 57
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 58
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 59
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 60