You are on page 1of 8

CHECK LIST

Điều Yêu cầu của ISO17025 Thể hiện trong Hồ sơ áp dụng


HTQL PTN
4. Yêu cầu chung
4.1 Tính khách quan
4.1.1- Tính khách quan trong hoạt Cam kết trong STCL
4.1.3 động; cam kết, chịu trách
nhiệm, không có áp lực
4.1.4 Nhận biết liên tục rủi ro đối Cách thức nhận biết: Biểu mẫu nhận diện và
với tính k/q - Nguồn rủi ro xử lý rủi ro
4.1.5 Cách thức loại bỏ/giảm thiểu - Nhân sự có liên quan công
rủi ro khai thông tin liên quan đến
nguồn rủi ro
4.2 Bảo mật
4.2.1 Chịu trách nhiệm bảo mật Cam kết, chính sách trong - Cam kết của nhân sự
4.2.2 Thông báo về thông tin được STCL liên quan
cung cấp theo yêu cầu của - Quy định trách nhiệm
luật pháp trong hợp đồng
4.2.3 Không chia sẻ thông tin thu
được từ bên ngoài về khách
hàng
4.2.4 Trách nhiệm bảo mật của tổ
chức, cá nhân bên ngoài làm
việc cho PTN
5. Yêu cầu về cơ cấu
5.1 Tính pháp nhân ĐKKD, ĐK hoạt động theo
NĐ105, 107
5.2 Người chịu trách nhiệm Quy định trong STCL
5.3 Văn bản về phạm vi hoạt Bảng công bố năng lực PTN
động phù hợp với tiêu chuẩn trong STCL
5.4 Kiểm soát hoạt động tại tất cả Cam kết, chính sách trong Hồ sơ kiểm soát quá
cơ sở STCL trình thí nghiệm
5.5 - Cơ cấu tổ chức và quản lý - Mô tả cơ cấu tổ chức, chức Sơ đồ tổ chức mô tả vị
- Trách nhiệm, quyền hạn và năng nhiệm vụ, mối quan hệ trí cảu PTN và các đơn
mối quan hệ công việc của các đơn vị, bộ bị, bộ phận có liên quan
- Danh mục các thủ tục của phận có ảnh hưởng tới hoạt
HTQL động của PTN trong Điều lệ
tổ chức và hoạt động
- Phân công trong STCL

5.6 Đảm bảo nhân sự, nguồn lực - Cam kết trong STCL và dẫn
chiếu đến thủ tục quản lý
nhân sự
5.7 - Trao đổi thông tin liên quan - Quy định hình thức, thời Sổ ghi chép nội dung
đến tính hiệu lực của HTQL điểm trao đổi thông tin trao đổi thông tin
- Duy trì tính toàn vẹn của - Cam kết trong STCL
HTQL khi những thay đổi
6. Yêu cầu về nguồn lực
6.1 Yêu cầu chung
6.2 Nhân sự
6.2.1 Năng lực, khách quan, tuân - Cam kết trong STCL
thủ
6.2.2 Văn bản quy định các yêu -BM. Quy định tiêu chí
cầu về năng lực năng lực theo từng vị trí
6.2.3 Quy định về năng lực của Thủ tục Quản lý nhân sự quy công việc
nhân sự được giao thực hiện định: -BM. Mô tả vị trí và
thí nghiệm và đánh giá mức - Quy định các vị trí công việc phân công công việc
độ nghiêm trọng các sai lệch - Tiêu chí năng lực đối với trong PTN
từng vị trí công việc. -BM. Đề xuất tuyển
- Cách thức đạt được năng lực dụng
nhân sự: tuyển dụng, đào tạo, -BM. Kế hoạch đào tạo
giám sát, đánh giá -BM. Đánh giá, giám
- Giao quyền nhân sự sát, theo dõi năng lực
- Theo dõi năng lực nhân sự nhân sự
6.2.4 Trao đổi thông tin với nhân - Quy định thời điểm và hình -QĐ. Bổ nhiệm và/hoặc
sự về nhiệm vụ, trách nhiệm thức, nội dung trao đổi thông giao quyền nhân sự
và quyền hạn tin
6.2.5 Thủ tục và lưu hồ sơ về nhân - Quy định thành phần và thời
sự gian lưu từng loại hồ sơ
6.2.6 Ủy quyền nhân sự thực hiện - Thể hiện trong mô tả công
các hoạt động việc trong PTN kèm theo
quyết định phân công, giao
quyền
6.3 Cơ sở vật chất và điều kiện môi trường
6.3.1 Thích hợp và không gây tác - Cam kết trong STCL
động bất lợi
6.3.2 Văn bản về cơ sở vật chất và Mô tả các vị trí cần kiểm soát, Sơ đồ bố trí PTN
môi trường thông số, phạm vi, phương
tiện kiểm soát
6.3.3 Theo dõi, kiểm soát và ghi Quy định chế độ, trách nhiệm BM. Theo dõi điều kiện
nhận kiểm soát, ghi chép, xử lý môi trường
6.3.4 Biện pháp kiểm soát (tiếp Quy định quyền được tiếp cận -BM. Phiếu y/c tiếp cận
cận, sử dụng, ngăn ngừa ô các khu vực cần kiểm soát -Sổ theo dõi việc tiếp
nhiễm, cách ly, vv…) cận
6.3.5 Kiểm soát khi thực hiện - Quy định trong STCL BM. Theo dõi điều kiện
ngoài PTN môi trường
6.4 Thiết bị
6.4.1 Đủ và có khả năng liên kết - Cam kết trong STCL và QT.
chuẩn Quản lý thiết bị
6.4.2 Yêu cầu đối với thiết bị nằm - Cam kết trong STCL và QT.
ngoài kiểm soát thường Quản lý thiết bị
xuyên
6.4.3 Thủ tục về xếp dỡ, vận - Quy định trong QT. Quản lý BM. Theo dõi xếp dỡ,
chuyển, bảo quản, sử dụng và thiết bị vận chuyển
bảo trì BM. Theo dõi sử dụng
BM. Theo dõi bảo trì,
sửa chữa
BM. Theo dõi bảo quản
(điều kiện môi trường)
6.4.4 Kiểm tra xác nhận trước sử Theo BM tiếp nhận sau
dụng mua sắm, hiệu chuẩn,
bảo trì, sửa chữa
6.4.5 Độ chính xác/ĐKĐBĐ cần
thiết
6.4.6- Hiệu chuẩn - chương trình BM. Chương trình LKC
6.4.7 hiệu chuẩn BM. KH LKC
6.4.8 Nhãn, mã hoá hoặc cách
nhận biết khác
6.4.9 Kiểm soát thiết bị quá tải, sai
hỏng, không tin cậy
6.4.10 Kiểm tra giữa kỳ-quy trình BM. Biên bản kiểm tra
6.4.11 Sử dụng hệ số hiệu chính
6.4.12 Ngăn ngừa việc điều chỉnh
thiết bị vô tình
6.4.13 Lưu giữ các hồ sơ thiết bị có BM. Hồ sơ thiết bị
ảnh hưởng
6.5 Liên kết chuẩn đo lường
6.5.1- Thiết lập và duy trì liên kết- Chính sách về LKC Thực hiện theo 6.4.6-
6.5.2 chuẩn - Lập sơ đồ LKC theo từng 6.4.7
lĩnh vực
6.6 Sản phẩm, dịch vụ bên ngoài cung cấp
6.6.1 Xác định danh mục sản phẩm - Thiết bị, vật tư, hóa chất - BM. Danh mục SP và
và dịch vụ phù hợp do bên - Dịch vụ kiểm định, hiệu yêu cầu/tiêu chí – phê
ngoài cung cấp chuẩn, thử nghiệm thiết bị duyệt
- Nhân sự
- Dịch vụ thí nghiệm
6.6.2 Thủ tục và hồ sơ về SPDV - Yêu cầu về năng lực đối với - BM. Yêu cầu về năng
bên ngoài nhà cung cấp lực đối với nhà cung cấp
- Lựa chọn và đánh giá nhà - BM. Thông tin về nhà
cung cấp cung cấp
- BM. Phiếu đánh giá
- BM. Danh mục nhà
cung cấp
6.6.3 Trao đổi thông tin với nhà - Quy định trong STCL hoặc - Thể hiện trong hợp
cung cấp bên ngoài về các QT. SP&DV bên ngoài đồng
yêu cầu
7. Yêu cầu về quá trình
7.1 Xem xét YC, đề nghị thầu và hợp đồng
7.1.1 Thủ tục xem xét y/c, đề nghị - Mô tả trong STCL và QT. -BM. Xem xét yêu cầu
thầu và HĐ Xem xét yêu cầu và hợp đồng -Mẫu hợp đồng
7.1.2 Thông báo cho khách hàng Tình trạng mẫu
khi PP khách hàng yêu cầu Thầu phụ thí nghiệm
không phù hợp
7.1.3 Quy tắc công bố về sự phù
hợp
7.1.4 Giải quyết khác biệt giữa
yêu cầu hoặc đề nghị thầu và
hợp đồng
7.1.5 Thông báo về mọi sai lệch so
với HĐ
7.1.6 Lặp lại xem xét hợp đồng khi
HĐ được sửa đổi sau khi
công việc đã bắt đầu
7.1.7 Hợp tác để làm rõ các yêu Chứng kiến
cầu và theo dõi kết quả thực
hiện
7.1.8 Lưu giữ hồ sơ
7.2 Lựa chọn, kiểm tra xác nhận và xác nhận GTSDPP
7.2.1 Lựa chọn và kiểm tra xác nhận PP
7.2.1.1 Sử dụng PP và thủ tục thích - Cam kết trong STCL và QT.
hợp Phương pháp
7.2.1.2 Cập nhật và sẵn có - Quy định nơi lưu giữ và
trách nhiệm lưu giữ
7.2.1.3 Sử dụng phiên bản có hiệu - Cam kết
lực mới nhất
7.2.1.4 Lựa chọn PP thích hợp và - Quy định trong STCL và
thông báo về PP đã chọn QT. Phương pháp
7.2.1.5 Kiểm tra xác nhận PP và lưu BM. Bảng đánh giá các
giữ hồ sơ điều kiện cơ bản
7.2.1.6 Hoạch định và giao nhân sự - Cam kết trong STCL và QT.
có năng lực xây dựng PP Phương pháp
7.2.1.7 Văn bản về các sai lệch khỏi - Quy định trong STCL và
PP được phép QT. Phương pháp
7.2.2 Xác nhận giá trị sử dụng của PP
7.2.2.1 Xác nhận GTSD PP phi tiêu QT. Xác nhận GTSD PPNB Hồ sơ Xác nhận GTSD
chuẩn PPNB
7.2.2.2 Xác định ảnh hưởng của
những thay đổi khi có thay
đổi đối với PP
7.2.2.3 Đặc trưng tính năng của PP
phải thích hợp với nhu cầu
của khách hàng và nhất quán
7.2.2.4 Lưu giữ hồ sơ
7.3 Lấy mẫu
7.3.1 Kế hoạch và PP lấy mẫu PP lấy mẫu: BM. KH lấy mẫu
7.3.2 Nội dung phương pháp lấy - Nguyên tắc
mẫu - Dụng cụ lấy mẫu, chứa mẫu
7.3.3 Hồ sơ về dữ liệu lấy mẫu - Thủ tục lấy mẫu BM. Biên bản lấy mẫu
7.4 Xử lý đối tượng thử nghiệm/HC
7.4.1 Thủ tục vận chuyển, tiếp QT. Quản lý mẫu - Sổ theo dõi trả mẫu và
nhận, xử lý, bảo vệ, bảo kết quả
quản, lưu giữ, hủy bỏ, trả lại - BM. Biên bản hủy mẫu
mẫu
7.4.2 Hệ thống nhận biết mẫu Mã hóa mẫu
7.4.3 Hồ sơ về những sai lệch so BM. Tiếp nhận yêu cầu
với điều kiện quy định
7.4.4 Duy trì, theo dõi và lưu hồ sơ BM. Kiểm soát môi
về điều kiện môi trường trường
7.5 Hồ sơ kỹ thuật
7.5.1 Sự đầy đủ hồ sơ kỹ thuật - Thiết lập HSKT: quy định Mẫu Biên bản kèm theo
7.5.2 Tính truy xuất của những sửa trong STCL PP
đổi - Quản lý: theo QT Kiểm soát
hồ sơ 8.4
7.6 Đánh giá độ không đảm bảo đo
7.6.1 Nhận biết các thành phần QT. PP ước lượng ĐKĐBĐ Mẫu Biên bản kèm theo
ĐKĐBĐ (có thể được lồng ghép trong PP
7.6.2 Đánh giá ĐKĐBĐ đối với PPHC)
hiệu chuẩn
7.6.3 Đánh giá ĐKĐBĐ đối với
thử nghiệm
7.7 Đảm bảo giá trị sử dụng của kết quả
7.7.1 Quy trình theo dõi GTSD của QT. Theo dõi GTSD của kết BM. Kế hoạch theo dõi
kết quả quả: GTSD của kết quả
7.7.2 Theo dõi kết quả thực hiện - Lựa chọn biện pháp phù BM. Kết quả theo dõi
qua so sánh với các PTN hợp; GTSD của kết quả
khác (PT, SSLP khác) - Tần suất thực hiện;
7.7.3 Phân tích và sử dụng dữ liệu - Phương thức thực hiện
hoạt động theo dõi - Chuẩn mực chấp nhận.
7.8 Báo cáo kết quả
7.8.1 Yêu cầu chung
7.8.1.1 Xem xét phê duyệt trước khi Cam kết trong STCL Mẫu GCN
đưa ra
7.8.1.2 Chính xác, rõ ràng, không
gây hiểu sai, khách quan, và
bao gồm đủ thông tin
7.8.1.3 Thông tin không được báo
cáo phải có sẵn
7.8.2 Báo cáo - Yêu cầu chung
7.8.2.1 Nội dung
7.8.2.2 Chịu trách nhiệm về các
thông tin trong báo cáo
7.8.3 Báo cáo thử nghiệm – các yêu cầu cụ thể
7.8.3.1 Nội dung giải thích kết quả
7.8.3.2 Thông tin về lấy mẫu
7.8.4 Giấy chứng nhận HC – yêu cầu cụ thể
7.8.4.1 Thông tin bổ sung
7.8.4.2 Thông tin về lấy mẫu
7.8.4.3 Khuyến nghị về thời hạn
7.8.5 Báo cáo lấy mẫu – các yêu cầu cụ thể
Thông tin giải thích kết quả
7.8.6 Báo cáo các tuyên bố về sự phù hợp
7.8.6.1 Văn bản về quy tắc quyết QT. Quy tắc tuyên bố về sự Mẫu GCN
định phù hợp dựa trên độ không
7.8.6.2 Nội dung, phạm vi tuyên bố đảm bảo đo kèm theo kết quả
về sự phù hợp
7.8.7 Báo cáo các ý kiến và diễn giải
7.8.7.1 Nhân sự được trao quyền thể Quy định trong STCL, trách
hiện ý kiến và diễn giải nhiệm diễn giải
7.8.7.2 Ý kiến và diễn giải dựa trên
kết quả thử nghiệm và được
nhận biết rõ ràng
7.8.7.3 Lưu hồ sơ đối thoại về diễn BM. Phụ lục GCN
giải
7.8.8 Sửa đổi báo cáo
7.8.8.1 Nhận biết sự thay đổi thông Quy định trong STCL
tin bất kỳ
7.8.8.2 Tuyên bố về sự sửa đổi
7.8.8.3 Nhận biết duy nhất và viện
dẫn đến bản gốc
7.9 Khiếu nại
7.9.1 Thủ tục dạng văn bản QT. Giải quyết khiếu nại - BM. Tiếp nhận KN
7.9.2 Sẵn có mô tả quá trình xử lý - Phân loại khiếu nại - BM. Phân tích nguyên
khiếu nại - Nơi, hình thức gửi khiếu nại nhân, đề xuất
7.9.3 Các yếu tố và phương pháp - Quá trình GQKN - BM. Kết quả GQKN.
xử lý khiếu nại - HĐKP - BM. Thông báo về kết
7.9.4 Thu thập và xác minh thông thúc KN.
tin
7.9.5 Xác nhận nhận được khiếu
nại và cung cấp cho bên
khiếu nại báo cáo tiến độ, kết
quả
7.9.6 Lập/xem xét và phê duyệt kết
quả trao đổi thông tin với bên
khiếu nại
7.9.7 Thông báo chính thức ngay
về việc kết thúc xử lý khiếu
nại cho bên khiếu nại
7.10 Công việc không phù hợp
7.10.1 Thủ tục được thực hiện khi QT. Công việc không phù hợp: -BM. Báo cáo công việc
phát hiện KPH - Phát hiện công việc KPH KPH
7.10.2 Lưu giữ hồ sơ về công việc - Phân tích nguyên nhận – đề -BM. Báo cáo xử lý
7.10.3 Thực hiện HĐKP xuất biện pháp – thực hiện công việc KPH
Biện pháp và thẩm quền - Thẩm quyền quyết định
quyết định theo tình huống
cụ thể
7.11 Kiểm soát dữ liệu-Quản lý thông tin
7.11.1 Tiếp cận dữ liệu và thông tin Quy định trong STCL hoặc - Hồ sơ phê duyệt phần
7.11.2 XNGTSD tính năng HTQL QT. Kiểm soát dữ liệu-Quản mềm
thông tin lý thông tin - Danh mục hồ sơ, dữ
7.11.3 Bảo toàn, vận hành, duy trì, - Phân loại dữ liệu-thông tin liệu
xử lý sai lỗi - Mức kiểm soát - Sổ theo dõi tiếp cận
7.11.4 Quản lý và duy trì từ nhà - Phương tiện kiểm soát (có thể tích hợp với
cung cấp bên ngoài - Chế độ kiểm soát KSHS)
7.11.5 Sẵn có hướng dẫn, sổ tay, dữ - Phê duyệt phần mềm tính
liệu tham khảo toán và truyền dữ liệu
7.11.6 Kiểm tra việc tính toán và
truyền dữ liệu
8. Yêu cầu về hệ thống quản lý
8.1 Lựa chọn A
8.2 Tài liệu hệ thống quản lý
8.2.1 Chính sách và mục tiêu được STCL
lập thành văn bản và ghi
nhận, thực hiện ở tất cả các
cấp
8.2.2 Năng lực, tính khách quan và
việc thực hiện nhất quán
trong chính sách và mục tiêu
8.2.3 Bằng chứng về cam kết xây
dựng và áp dụng HTQL và
cải tiến liên tục
8.2.4 Tài liệu, quá trình, hệ thống,
hồ sơ có trong, được viện dẫn
từ, được kết nối đến HTQL
8.2.5 Sự tiếp cận của nhân viên
tham gia vào các hoạt động
thí nghiệm
8.3 Kiểm soát tài liệu hệ thống quản lý
8.3.1 Kiểm soát tài liệu nội bộ và Quy trình KSTL Biểu mẫu liệt kê danh
bên ngoài - Danh mục tài liệu nội bộ và mục tài liệu nội bộ và tài
tài liệu bên ngoài; liệu bên ngoài
8.3.2 Thẩm quyền phê duyệt; xem - Quy định về trình bày tài BM. Đề xuất biên soạn,
xét định kỳ và cập nhật; nhận liệu; sửa đổi tài liệu;
biết thay đổi và tình trạng - Quy định trình tự, thủ tục BM. Phiếu nhận xét,
soát xét; có sẵn và kiểm soát biên soạn và phê duyệt; góp ý; Tổng hợp xử lý
tình trạng phân phối; nhận - Quản lý tài liệu. góp ý;
biết duy nhất ; nhận biết và BM. Thẩm xét và đề
ngăn chặn việc sử dụng tài nghị phê duyệt
liệu lỗi thời BM. Theo dõi phân
phối, hủy tài liệu lỗi thời
8.4 Kiểm soát hồ sơ Quy trình KSHS BM. Theo dõi sử dụng
8.4.1 Thiết lập và lưu giữ hồ sơ - Phân loại hồ sơ; hồ sơ;
8.4.2 Nhận biết, bảo quản, bảo vệ, - Quy định về thiết lập, sắp BM. Biên bản hủy hồ sơ
sao lưu, lưu trữ, phục hồi, xếp hồ sơ;
thời gian lưu giữ, hủy bỏ, - Tiếp cận, sử dụng;
tiếp cận; bảo mật; có sẵn - Bảo quản, lưu giữ
8.5 Hành động để giải quyết rủi ro và cơ hội
8.5.1 Xem xét các rủi ro và cơ hội Quy trình giải quyết rủi ro và BM. Nhận diện diện,
8.5.2 Hoạch định hành động giải cơ hội: đánh giá rủi ro và biện
quyết rủi ro và cơ hội; cách - Xác định nguồn rủi ro; phái xử lý
thức tích hợp vào HTQL và - Đánh giá mức rủi ro;
đánh giá hiệu lực
8.5.3 Hành động tương xứng với
tác động tiềm ẩn tới giá trị sử - Biện pháp xử lý rủi ro.
dụng
8.6 Cải tiến Quy trình cải tiến hoặc STCL
8.6.1 Nhận biết, lựa chọn cơ hội - Chính sách về cải tiến; BM. Đề xuất cải tiến;
cải tiến; thực hiện mọi hành - Cơ hội cải tiến: đề xuất từ BM. Phiếu góp ý cải
động cần thiết nội bộ hoặc từ bên ngoài tiến
8.6.2 Tìm kiếm thông tin phản hồi, Cách thức thu thập thông tin BM. Phiếu khả sát
phân tích và sử dụng thông phản hồi từ khách hàng
tin phản hồi để cải tiến
8.7 Hành động khắc phục Quy trình HĐKP
8.7.1 Hành động ứng phó với - Phát hiện KPH; BM. Báo cáo phát hiện
KPH; đánh giá nhu cầu đối - Phân tích nguyên nhân, đề KPH
với hành động để loại bỏ xuất biện pháp; BM. Báo cáo xử lý KPH
nguyên nhân KPH; thực hiện - Trách nhiệm thực hiện;
hành động cần thiết; xem xét - Kiểm tra xác nhận;
hiệu lực của HĐKP; cập nhật - Phân tích khả năng tái xảy ra
các rủi ro và cơ hội được xác để xem xét và xử lý rủi ro;
định; thực hiện các thay đổi - Hồ sơ
đối với hệ thống quản lý, nếu
cần.
8.7.2 Sự thích hợp của HĐKP với
ảnh hưởng của sự KPH
8.7.3 Lưu giữ hồ sơ
8.8 Đánh giá nội bộ Quy trình ĐGNB
8.8.1 Hoạch định khoảng thời gian - Quy định chu kỳ ĐGNB; BM. Kế hoạch ĐGNB
tiến hành ĐGNB - Lập kế hoạch, chương trình BM. Chuwong trình
Thực hiện đánh giá nội bộ ĐGNB; ĐGNB;
8.8.2 Hoạch định, thiết lập, thực - Thực hiện ĐGNB; BM. Phiếu đánh giá
hiện và duy trì chương trình - Xử lý sau ĐGNB. BM. Tổng hợp kết quả
đánh giá ĐGNB
Xác định chuẩn mực và BM. Hành động khắc
phạm vi đánh giá phục
báo cáo kết quả đánh giá
thực hiện hành động khắc
phục
Lưu hồ sơ
8.9 Xem xét của lãnh đạo Quy trình hoặc quy định trong BM. Biên bản họp
8.9.1 Hoạch định khoảng thời gian STCL XXLĐ
họp xem xét
8.9.2 Các đầu vào của XXLĐ
8.9.3 Các đầu ra của XXLĐ

You might also like