You are on page 1of 31

HỒ SƠ LÔ SẢN XUẤT F3-QA-05-0003-01

BATCH MANUFACTURING RECORD


RH Darbepoetin alfa 100mcg/ 0.5mL
READY TO FILL
Số lệnh: Lô Cỡ lô: Trang: 1/31
Mfg. Order No. ____________ Batch no: __________ Batch size : Page

Người tham gia Họ tên – Chức vụ Ký tên - Ngày


Involved Staff Full name - Title Signature - Date

Phạm Thành Nhân


Biên soạn
Nhân viên Đảm Bảo Chất Lượng
Prepared by
QA Staff
……/….../…….

Trần Văn Trường


Người kiểm tra
Checked by
Phó trưởng xưởng thuốc tiêm
Deputy production manager
……/….../…….

Nguyễn Lan Hương


Người duyệt
KT. TP Đảm Bảo Chất Lượng
Approved by
F.QA Manager
……/….../…….

Võ Văn Đức
Phê duyệt
Authorized by
Giám đốc nhà máy
Plant director
……/….../…….

Ngày có hiệu lực:


Effective date:
Xem xét lần 1: Người xem xét: Người duyệt:
The first review: Reviewed by: Approved by:

Xem xét lần 2: Người xem xét: Người duyệt:


The second review: Reviewed by: Approved by:

Số bản sao: Người ban hành: Ngày ban hành:


Copy no. Issued by: Issued date:
HỒ SƠ LÔ SẢN XUẤT F3-QA-05-0003-01
BATCH MANUFACTURING RECORD
RH Darbepoetin alfa 100mcg/ 0.5mL
READY TO FILL
Số lệnh: Lô Cỡ lô: Trang: 2/31
Mfg. Order No. ____________ Batch no: __________ Batch size : Page

DANH MỤC HỒ SƠ
THE LIST OF FILE

STT NỘI DUNG Số trang


No. CONTENTS Page

01 Nguyên tắc trong Sản xuất Thuốc


3/27
Principles of Manufacturing

02 Cân cấp phát nguyên liệu 4/27


Weighing and dispensing

03 Pha chế và lọc vô trùng 9/27


Aseptic Preparation and filtration

04 Đóng thuốc 16/27


Filling process

05 Đóng gói 22/27


Packing process

Phiếu tổng kết sản lượng


06 27/27
Yield summary sheet

STT Số lô Ngày sản xuất Hạn dùng Expiry Quy cách đóng gói
No. Batch No. Manufacturing Date Date Packing type

Số bản sao: Người ban hành: Ngày ban hành:


Copy no. Issued by: Issued date:
HỒ SƠ LÔ SẢN XUẤT F3-QA-05-0003-01
BATCH MANUFACTURING RECORD
RH Darbepoetin alfa 100mcg/ 0.5mL
READY TO FILL
Số lệnh: Lô Cỡ lô: Trang: 3/31
Mfg. Order No. ____________ Batch no: __________ Batch size : Page

I. NGUYÊN TẮC TRONG SẢN XUẤT THE PRINCIPLES OF MANUFACTURING


1. Nhân viên trực tiếp sản xuất phải có sức khỏe và phải được kiểm tra sức khỏe định kỳ hàng năm.
Staff who work in the manufacturing areas must have a satisfactory state of health and annual medical
examination.
2. Nhân viên sản xuất phải thực hiện đúng quy định về bảo hộ lao động.
Production employees must follow labor safety regulations and use appropriate PPEs whenever required
3. Môi trường trong khu vực sản xuất phải đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh và đạt chỉ tiêu vi sinh.
The production environment requirements must be followed for hygiene standards and microbiological
criteria.
4. Vận hành hệ thống HVAC trong suốt quá trình sản xuất để đảm bảo thông số môi trường
The HVAC system should be operated throughout production to maintain environmental conditions
5. Nhân viên sản xuất phải kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm mỗi ngày và ghi vào hồ sơ sản xuất.
Production employees must check the temperature, relative humidity daily and record in the batch record.
6. Thiết bị và các dụng cụ liên quan phải đạt theo cấp độ sạch qui định và sẵn sàng cho sử dụng.
Equipment and related instruments must meet cleanliness requirements before use.
7. Phải kiểm tra trình trạng bảo trì và kiểm định của thiết bị, dụng cụ trước khi sử dụng.
The maintenance, calibration status of equipment and instrument must be checked, found valid before use.
8. Phải sử dụng trang thiết bị phù hợp, và tuân thủ quy định về an toàn sản xuất.
Production employees must use required equipment and comply with manufacturing safety regulations.
9. Nguyên vật liệu dùng cho sản xuất phải được kiểm tra đúng chủng loại, số lượng trước khi dùng
All raw materials for use in production should be checked for correct grade and quantity before using
10 Hệ thống nước tinh khiết, nước cất phải đạt chất lượng và có phiếu kiểm tra kết quả nước định kỳ.
. The freshly generated RO and distilled water must meet the specifications and have a certificate of analysis
prior to the start of use
11 Các công đoạn sản xuất sản phẩm phải được thực hiện trong khu vực sản xuất tương ứng.
. The manufacturing stages must be done in the manufacturing area as required in the batch record.
12 Phải tuân thủ đúng quy trình sản xuất đã ban hành.
. Production employees must carry out correctly the issued manufacturing process.
13 Phải thực hiện kiểm tra trong quá trình trong suốt quy trình sản xuất.
. The in-process control must be done during the manufacturing process as required in the batch record
14 Ghi chép thông số sản xuất vào hồ sơ sản xuất ngay khi tiến hành và phải ký xác nhận vào hồ sơ.
. The manufacturing parameters must be recorded real-time into the batch record with signature, date, time
15 Không tẩy xoá trong hồ sơ. Gạch bỏ thông tin sai, viết lại thông tin đúng bên cạnh, ký tên, ghi ngày
. Do not erase information from the batch record. Cross out incorrect data, write correct one beside and verify
with sign and date, time
16 Kiểm tra chéo và ký tên xác nhận ở tất cả các công đoạn: 1 người thực hiện, 1 người kiểm tra
. Cross check and verify with signature and date, time at every stage: one person performs, one person
verifies
17 Khử nhiễm găng tay thao tác mỗi 30 phút
. Disinfection of hand should be done every 30 minutes
18 Lập tức báo ngay đến giám sát viên khi hiện những sự cố sau:
. Immediately inform immediate supervisor for futher handling in case of:
a) Máy bị hư hỏng Machine breakdown
b) Hư hỏng đồ bảo hộ Gown failure
c) Đổ tràn nguyên vật liệu Material spill
d) Sự cố điện Power failure

Số bản sao: Người ban hành: Ngày ban hành:


Copy no. Issued by: Issued date:
HỒ SƠ LÔ SẢN XUẤT F3-QA-05-0003-01
BATCH MANUFACTURING RECORD
RH Darbepoetin alfa 100mcg/ 0.5mL
READY TO FILL
Số lệnh: Lô Cỡ lô: Trang: 4/31
Mfg. Order No. ____________ Batch no: __________ Batch size : Page

II. CÂN CẤP PHÁT NGUYÊN LIỆU WEIGHING AND DISPENSING


Kiểm tra dọn quang dây chuyền khu vực sản xuất theo SOP F3-QA-01-0025 - Ấn bản hiện hành
Perform line clearance check of production area as per SOP F3-QA-01-0025 – Current version
Thông số môi trường Monitoring of room data
Tên phòng: Mã số phòng:
Room Name: ___________________________________ Room Code: ______________
Tên sản phẩm trước:
Previous product Sô lô:
name: ___________________________________ Batch number. ______________
Ngày Thời gian Nhiệt độ Độ ẩm Chênh áp Thực hiện Kiểm tra
Date Time Temp.(20-25oC) RH% (60-70%) Press.diff.(≥15Pa) Done by Checked by

ST Kiểm tra /Inspection


T NỘI DUNG KIỂM TRA GMP Đạt Không đạt
No CONTENTS OF GMP INSPECTION Conforms Not
. Conform
Trần, tường, sàn khu vực làm việc khô, sạch sẽ. The ceiling, walls and
1
floors in working area are cleaned and dried.
Dọn dẹp và thu gom rác tại khu vực thu gom rác ra ngoài. Cleaning and
2
collecting trash at the waste collector
Phòng làm việc có nhãn chứng nhận sạch. The working room is cleaned
3
with cleaning tag.
Trong phòng làm việc, trên bàn, kệ tủ, máy móc thiết bị không lẫn
nguyên liệu, nhãn của sản phẩm trước hay sản phẩm nào khác. No
4 materials, documents, and/or labels of the previous batch or product or any
other batches or products in the working room or on the desk, cabinets,
equipment.
Máy móc, thiết bị được lắp đặt đúng, bảo trì thích hợp, trong tình trạng
5 bình thường, và sẵn sàng hoạt động.The equipment are properly installed,
maintained and qualified, and ready for use.
Máy móc thiết bị, dụng cụ đã được vệ sinh và tiệt trùng (nếu có) thích
6 hợp và có nhãn chứng nhận sạch. The equipment and instruments are
properly cleaned and sterilized (if any) with cleaning tag.
Nhiệt độ, độ ẩm, áp suất phòng (nếu có) làm việc trong giới hạn qui
7 định.
Temperature, relative humidity, differential pressure (if any) of the working room
are within the acceptance limit.
Nguyên vật liệu tương ứng với công đoạn sản xuất đạt tiêu chuẩn, có
8 nhãn được duyệt cho sử dụng. The materials that need for manufacturing
conform to specification, are released for use and have released labels.
Hồ sơ lô sản xuất đúng và đủ. Batch manufacturing record must be
9
corrected and completed.
Các qui trình vận hành, vệ sinh, hướng dẫn an toàn lao động có sẵn tại
10 nơi làm việc. Standard Operating Procedures for operation, cleaning, and
safety guideline are available at the workplace.
Nhân viên sản xuất mặc trang phục như qui định. Production employees
11 must wear appropriate personnel protective equipment and uniforms according
to regulations.
Thùng rác và các túi rác chứa phải được dọn sạch và kiểm tra trước khi
12 tiến hành lô kế tiếp. The trash cans and trash bags should be emptied and
checked before starting of next batch
Số bản sao: Người ban hành: Ngày ban hành:
Copy no. Issued by: Issued date:
HỒ SƠ LÔ SẢN XUẤT F3-QA-05-0003-01
BATCH MANUFACTURING RECORD
RH Darbepoetin alfa 100mcg/ 0.5mL
READY TO FILL
Số lệnh: Lô Cỡ lô: Trang: 5/31
Mfg. Order No. ____________ Batch no: __________ Batch size : Page
Người thực hiện/ Ngày Người kiểm tra/ Ngày IPC kiểm tra/ Ngày
Done by/ Date Checked by/ Date Checked by IPC/ Date

Số bản sao: Người ban hành: Ngày ban hành:


Copy no. Issued by: Issued date:
HỒ SƠ LÔ SẢN XUẤT F3-QA-05-0003-01
BATCH MANUFACTURING RECORD
RH Darbepoetin alfa 100mcg/ 0.5mL
READY TO FILL
Số lệnh: Lô Cỡ lô: Trang: 6/31
Mfg. Order No. ____________ Batch no: __________ Batch size : Page

II. CÂN CẤP PHÁT NGUYÊN LIỆU WEIGHING AND DISPENSING

1. MÁY MÓC, THIẾT BỊ, DỤNG CỤ / EQUIPMENT AND INSTRUMENTS


STT Tên máy móc, thiết bị Mã số thiết bị Hạn kiểm định
No. Equipment Code No. Qualification Due
LAF cân
1
LAF for weighing
LAF di động
2
Mobile LAF
Cân điện tử
3
Electronic Balance
Cốc có mỏ 50, 100 mL, 250 mL
4 N/A N/A
50, 100, 250 mL beaker
Bình chứa 5 L, 10 L, 20 L có nắp
5 N/A N/A
5 L, 10 L,20 L glass container with stopper
Bộ muỗng inox, hộp chứa 5 cái
6 N/A N/A
Box of 5 stainless steel spoons
7 Ống đong 1L Cylinder N/A N/A
8 Pipette 10, 25, 50 mL N/A N/A

2. NHÂN VIÊN THAM GIA / INVOLVED STAFF


Stt Họ và tên Chữ ký mẫu Stt Họ và tên Chữ ký mẫu
No. Full name Signature No. Full name Signature
1 5

2 6

3 7

4 8

Đính kèm Attach


1. Nhãn phòng sạch □
Cleanroom tag
2. Nhãn thiết bị sạch: Cân điện tử □
Clean equipment tag: Electronic balance
3. Nhãn dụng cụ sạch □
Clean instrument tag
Người thực hiện/ Ngày Người kiểm tra/ Ngày IPC kiểm tra/ Ngày
Done by/ Date Checked by/ Date Checked by IPC/ Date

Số bản sao: Người ban hành: Ngày ban hành:


Copy no. Issued by: Issued date:
HỒ SƠ LÔ SẢN XUẤT F3-QA-05-0003-01
BATCH MANUFACTURING RECORD
RH Darbepoetin alfa 100mcg/ 0.5mL
READY TO FILL
Số lệnh: Lô Cỡ lô: Trang: 7/31
Mfg. Order No. ____________ Batch no: __________ Batch size : Page

II. CÂN CẤP PHÁT NGUYÊN LIỆU WEIGHING AND DISPENSING


3. THÀNH PHẦN CÔNG THỨC COMPOSITION FORMULA
Stt. Mã NL Số lượng / Quantity
Tên Nguyên liệu
Bù Batch size
No. Ingredient Code No. 0.5 mL
Excess …….. mL
M=………mg
1 RH Darbepoetin alfa (1) 50000004 100.00 mcg 10% V=……….mL
Natri dihydrogen phosphat
dihydrate 22000009 1.20 mg
2
Sodium dihydrogen
phosphate dihydrate ………g
Di-natri hydrogen phosphat
dihydrate 23000137 0.414 mg ………g
3
Di-sodium hydrogen A(2)
phosphate dihydrate
Natri clorid ………g
4 22000024 4.09 mg
Sodium chloride
5 Polysorbate 80 22000027 0.03 mg ………g
Nước cất pha tiêm vừa đủ
6 81000000 0.5 mL ………mL
Water for injection qs. to
(1) Lượng thể tích RH Darbepoetin alfa tương ứng cho một lô theo lệnh sản xuất :
Volume of RH Darbepoetin alfa for batch as per manufacturing order :

100× Batchsize ×(1+ A+ 10 %)


V= =……...mL
C

Trong đó/ In where:


C: Hàm lượng protein tổng của RH Darbepoetin alfa (mg/mL)
C: Concentration of total protein RH Darbepoetin alfa (mg/mL)
A: Lượng bù thể tích cho cả lô (%)
A: Excess of volume for batch (%)

(2) Lượng bù thể tích cho cỡ lô theo lệnh sản xuất :


Excess of volume for batch as per manufacturing order :

Cỡ lô/ Batch size (mL) 100→5000 5001→10000 >10000

Lượng bù/ Excess (A) 18% 10% 7%

Người thực hiện/ Ngày: Người kiểm tra/ Ngày: IPC kiểm tra/ Ngày
Done by/ Date Checked by/ Date Checked by IPC/ Date

Số bản sao: Người ban hành: Ngày ban hành:


Copy no. Issued by: Issued date:
HỒ SƠ LÔ SẢN XUẤT F3-QA-05-0003-01
BATCH MANUFACTURING RECORD
RH Darbepoetin alfa 100mcg/ 0.5mL
READY TO FILL
Số lệnh: Lô Cỡ lô: Trang: 8/31
Mfg. Order No. ____________ Batch no: __________ Batch size : Page

II. CÂN CẤP PHÁT NGUYÊN LIỆU WEIGHING AND DISPENSING


4. TIẾN HÀNH / PROCEDURE
Ngày, thời gian bắt đầu Ngày, thời gian kết thúc
Date, time of beginning:_______________________ Date, time of ending: _______________________
Bước Mô tả qui trình Thực tế
Step Description of process Actual
Ở phòng chờ nguyên liệu, tiến hành kiểm tra
In the waiting room for weighing, checking the following:
Đạt / Complies
 Đúng tên, mã số và nguyên liệu còn hạn dùng
Correct material name, grade, code, and still have valid date for use
 Yes  No
1
 Khối lượng: đủ cân theo công thức
Quantity: must be corrected quantity according to the formulation
 Yes  No
 Bao bì nguyên liệu: sạch sẽ, kín, có nhãn xanh để dùng
Material package: cleaned, sealed and with released label.
 Yes  No
Vận hành LAF cân chạy ổn định 30 phút trước khi cân.
Operate weighing LAF for 30 minutes before weighing

2  Thời gian bắt đầu bật LAF: _____giờ _____phút
Starting time of LAF operation: h mins
Thấm khăn sạch với cồn 70% lau bao bì ngoài của nguyên liệu, lau lại
bằng một khăn sạch khô. Cởi bỏ bao bì ngoài (nếu có)
3
Wet towel with 70% alcohol, wipe outside the pack of material, then wipe

again with a dry towel. Remove outer container (if any)
Chuyển nguyên liệu vào phòng cân Transfer material into weighing room. 
Ở phòng cân, làm sạch bao bì ngoài bằng cồn 70%, cách làm sạch
4 như ở phòng chờ cân, trước khi mở bao nguyên liệu.
In the weighing room, clean the outside of the container with 70% alcohol in

the same way as opening the outer material package.
Kiểm tra cảm quan của nguyên liệu trước khi cân.
5
Visually inspect raw materials prior to weighing.

Tiến hành cân theo lệnh sản xuất và điền số liệu vào hồ sơ lô và phiếu
cân.
6
Weigh material as per manufacturing other, fill weighing data into a batch

record and prepare weighing tag.
Sau khi cân xong, chuyển nguyên liệu đã cân vào LAF pha chế,
nguyên liệu còn lại chuyển về phòng chờ cân để trả về kho.
7
After finish weighing, transfer material to the LAF for preparation. Return

unused raw materials to the warehouse.
Người thực hiện/ Ngày Người kiểm tra/ Ngày IPC kiểm tra/ Ngày
Done by/ Date Checked by/ Date Checked by IPC/ Date

Số bản sao: Người ban hành: Ngày ban hành:


Copy no. Issued by: Issued date:
HỒ SƠ LÔ SẢN XUẤT F3-QA-05-0003-01
BATCH MANUFACTURING RECORD
RH Darbepoetin alfa 100mcg/ 0.5mL
READY TO FILL
Số lệnh: Lô Cỡ lô: Trang: 9/31
Mfg. Order No. ____________ Batch no: __________ Batch size : Page

II. CÂN CẤP PHÁT NGUYÊN LIỆU WEIGHING AND DISPENSING


5. PHIẾU CẤP PHÁT NGUYÊN LIỆU MATERIALS DISPENSING SHEET
Ngày/ Date_______________________________
Số lượng Quantity Bắt Kết Người
Mã NL Tên nguyên liệu Số lô Số PKN đầu thúc thực
Yêu cầu Thực
Code No Ingredient Batch no CoA No. Startin Endin hiện
Required Net g g Done by

5000000
RH Darbepoetin alfa ____mL
4

Natri dihydrogen
2200000 phosphat dihydrate
______g
9 Sodium dihydrogen
phosphate dihydrate
Di-natri hydrogen
2300013 phosphat dihydrate
______g
7 Di-sodium hydrogen
phosphate dihydrate
2200002 Natri clorid
______g
4 Sodium chloride

2200002 ______g
7 Polysorbate 80

8100000 Nước cất pha tiêm


vừa đủ Water for ____mL
0
injection qs. to
Người kiểm tra/ Ngày IPC kiểm tra/ Ngày
Checked by/ Date Checked by IPC/ Date

SAI LỆCH (Nếu có) / DEVIATION (If any)


Stt Mô tả sai lệch Xứ lý ban đầu Thực hiện Kiểm tra
Sn Description of unusual observation Initial handling Done by Checked by

Số bản sao: Người ban hành: Ngày ban hành:


Copy no. Issued by: Issued date:
HỒ SƠ LÔ SẢN XUẤT F3-QA-05-0003-01
BATCH MANUFACTURING RECORD
RH Darbepoetin alfa 100mcg/ 0.5mL
READY TO FILL
Số lệnh: Lô Cỡ lô: Trang: 10/31
Mfg. Order No. ____________ Batch no: __________ Batch size : Page

III. PHA CHẾ VÀ LỌC VÔ TRÙNG ASEPTIC PREPARATION AND FILTRATION


Kiểm tra dọn quang dây chuyền khu vực sản xuất theo SOP F3-QA-01-0025 - Ấn bản hiện hành
Perform line clearance check of production area as per SOP F3-QA-01-0025 – Current version
Thông số môi trường Monitoring of room data
Tên phòng: Mã số phòng:
Room Name: ___________________________________ Room Code: ______________
Tên sản phẩm trước:
Previous product Sô lô:
name: ___________________________________ Batch number. ______________
Ngày Thời gian Nhiệt độ Độ ẩm Chênh áp Thực hiện Kiểm tra
Date Time Temp.(20-25oC) RH% (60-70%) Press.diff.(≥15Pa) Done by Checked by

ST Kiểm tra /Inspection


T NỘI DUNG KIỂM TRA GMP Đạt Không đạt
No CONTENTS OF GMP INSPECTION Conforms Not
. Conform
Trần, tường, sàn khu vực làm việc khô, sạch sẽ. The ceiling, walls and
1
floors in working area are cleaned and dried.
Dọn dẹp và thu gom rác tại khu vực thu gom rác ra ngoài. Cleaning and
2
collecting trash at the waste collector
Phòng làm việc có nhãn chứng nhận sạch. The working room is cleaned
3
with a cleaning tag.
Trong phòng làm việc, trên bàn, kệ tủ, máy móc thiết bị không lẫn
nguyên liệu, nhãn của sản phẩm trước hay sản phẩm nào khác. No
4 materials, documents, and/or labels of the previous batch or product or any
other batches or products in the working room or on the desk, cabinets,
equipment.
Máy móc, thiết bị được lắp đặt đúng, bảo trì thích hợp, trong tình trạng
5 bình thường, và sẵn sàng hoạt động. The equipment are properly installed,
maintained and qualified, and ready for use.
Máy móc thiết bị, dụng cụ đã được vệ sinh và tiệt trùng (nếu có) thích
6 hợp và có nhãn chứng nhận sạch. The equipment and instruments are
properly cleaned and sterilized (if any) with cleaning tag.
Nhiệt độ, độ ẩm, áp suất phòng (nếu có) làm việc trong giới hạn qui
7 định.
Temperature, relative humidity, differential pressure (if any) of the working room
are within the acceptance limit.
Nguyên vật liệu tương ứng với công đoạn sản xuất đạt tiêu chuẩn, có
8 nhãn được duyệt cho sử dụng. The materials that needed for manufacturing
conform to specification, are released for use and have released labels.
Hồ sơ lô sản xuất đúng và đủ. Batch manufacturing record must be
9
corrected and completed.
Các qui trình vận hành, vệ sinh, hướng dẫn an toàn lao động có sẵn tại
10 nơi làm việc. Standard Operating Procedures for operation, cleaning, and
safety guideline are available at the workplace.
Nhân viên sản xuất mặc trang phục như qui định. Production employees
11 must wear appropriate personnel protective equipment and uniforms according
to regulations.
Thùng rác và các túi rác chứa phải được dọn sạch và kiểm tra trước khi
12 tiến hành lô kế tiếp. The trash cans and trash bags should be emptied and
checked before starting of next batch
Số bản sao: Người ban hành: Ngày ban hành:
Copy no. Issued by: Issued date:
HỒ SƠ LÔ SẢN XUẤT F3-QA-05-0003-01
BATCH MANUFACTURING RECORD
RH Darbepoetin alfa 100mcg/ 0.5mL
READY TO FILL
Số lệnh: Lô Cỡ lô: Trang: 11/31
Mfg. Order No. ____________ Batch no: __________ Batch size : Page
Người thực hiện/ Ngày: Người kiểm tra/ Ngày: IPC kiểm tra/ Ngày
Done by/ Date Checked by/ Date Checked by IPC/ Date

Số bản sao: Người ban hành: Ngày ban hành:


Copy no. Issued by: Issued date:
HỒ SƠ LÔ SẢN XUẤT F3-QA-05-0003-01
BATCH MANUFACTURING RECORD
RH Darbepoetin alfa 100mcg/ 0.5mL
READY TO FILL
Số lệnh: Lô Cỡ lô: Trang: 12/31
Mfg. Order No. ____________ Batch no: __________ Batch size : Page

III. PHA CHẾ VÀ LỌC VÔ TRÙNG ASEPTIC PREPARATION AND FILTRATION


1. NHÂN VIÊN THAM GIA / INVOLVED STAFF
Stt Họ và tên Chữ ký mẫu Stt Họ và tên Chữ ký mẫu
No. Full name Signature No. Full name Signature
1 5

2 6

3 7

4 8

2. MÁY MÓC, THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ / EQUIPMENT & INSTRUMENT


STT Tên máy móc, thiết bị Mã số thiết bị Hạn kiểm định
No. Equipment / Instrument Code No. Qualification Due
Máy hút chân không
1
Vacuum machine
LAF pha chế
2 IL802200
Formulation LAF
Máy đo pH (và đo nhiệt độ) Mettler
3 IL816000
pH metter (and thermometer)
Máy khuấy từ
4
Magnetic Stirrer
Bơm nhu động
5 IL815900
Peristaltic pump
Lọc tiệt trùng 0.45 và 0,22 m
6 Sterilized 0.45 and 0.22 m membrane N/A N/A
filter
Chai thủy tinh 500 mL, 2L, 5L, 10 L,
7 20L đã tiệt trùng N/A N/A
Sterilized glass bottle 500 mL, 2L, 5L 10L,
20 L
Ống đong 1L, 2L đã tiệt trùng
8 N/A N/A
Sterilized cylinder 1L, 2L
Đũa thủy tinh
9 N/A N/A
Glass stirring rod
Người thực hiện/ Ngày: Người kiểm tra/ Ngày: IPC kiểm tra/ Ngày
Done by / Date Checked by / Date Checked by IPC / Date

Số bản sao: Người ban hành: Ngày ban hành:


Copy no. Issued by: Issued date:
HỒ SƠ LÔ SẢN XUẤT F3-QA-05-0003-01
BATCH MANUFACTURING RECORD
RH Darbepoetin alfa 100mcg/ 0.5mL
READY TO FILL
Số lệnh: Lô Cỡ lô: Trang: 13/31
Mfg. Order No. ____________ Batch no: __________ Batch size : Page

III. PHA CHẾ VÀ LỌC VÔ TRÙNG ASEPTIC PREPARATION AND FILTRATION


3. TIẾN HÀNH/ PROCEDURE
Bước Mô tả qui trình Thực tế
Step Description of Process Actual
Vận hành LAF theo SOP, để LAF ổn định trong 30 phút sau khi bật. Tiến hành pha chế trong LAF.
Operate the LAF for preparation as per established SOP, Let the LAF run for 30 minutes to stable after switching
on. Carry out preparation in LAF
1. Kiểm tra nguyên liệu Checking of API and excipient
1.1 RH Darbepoetin alfa ___________mL
Natri dihydrophosphat dihydrate
1.2 ___________g
Sodium dihydrogen phosphate dihydrate
Di-natri hydrophosphat dihydrate
1.3 ___________g
Di-sodium hydrogen phosphate dihydrate
Natri clorid
1.4 ___________g
Sodium chloride
1.5 Polysorbate 80 ___________g
Nước cất pha tiêm vừa đủ
1.6 ___________mL
Water for injection qs. to
2. Chuẩn bị dung dịch đệm Preparation of buffer solution
Lấy mẫu nước cất gửi KTCL để kiểm tra
Take sample of WFI for QC testing

2.1  Lượng mẫu Amount of sample ___________mL
 Người lấy mẫu Sampled by ____________
Chuẩn bị dụng cụ pha chế và nước cất pha tiêm
Prepare equipment for formulation and water for injection

 Chuẩn bị bình thủy tinh sạch và vô trùng___ L. 
2.2 Prepare cleaned and sterilized glass bottle of ___L
 Cho khoảng 80% lượng nước cất pha tiêm vào bình thủy tinh
Add about 80% of water for injection into glass bottle

Hòa tan hoàn toàn Natri dihydrogen phosphate dihydrate, Natri
hydrogen phosphate dihydrate với lượng nước cất pha tiêm trong
bình thủy tinh 
Completely dissolve Sodium dihydrogen phosphate dihydrate, Di-
2.3 sodium hydrogen phosphate dihydrate with water for injection in glass
bottle
Bắt đầu/ Start: ________: _______
Thời gian khuấy Kết thúc/ End: ________: _______
Stirring time
Tổng thời gian khuấy/ Total time of stirring ___________phút/ mins
Cho tiếp Natri clorid vào bình thủy tinh, khuấy đều
Add Sodium chloride into glass bottle, Mix well

2.4 Bắt đầu/ Start: ________: _______
Thời gian khuấy Kết thúc/ End: ________: _______
Stirring time
Tổng thời gian khuấy/ Total time of stirring ___________phút/ mins
Người thực hiện/ Ngày: Người kiểm tra/ Ngày: IPC kiểm tra/ Ngày
Done by/ Date Checked by/ Date Checked by IPC/ Date

Số bản sao: Người ban hành: Ngày ban hành:


Copy no. Issued by: Issued date:
HỒ SƠ LÔ SẢN XUẤT F3-QA-05-0003-01
BATCH MANUFACTURING RECORD
RH Darbepoetin alfa 100mcg/ 0.5mL
READY TO FILL
Số lệnh: Lô Cỡ lô: Trang: 14/31
Mfg. Order No. ____________ Batch no: __________ Batch size : Page

III. PHA CHẾ VÀ LỌC VÔ TRÙNG ASEPTIC PREPARATION AND FILTRATION


Bước Mô tả qui trình Thực tế
Step Description of Process Actual
Cho từ từ Polysorbate 80 vào chai thủy tinh trên, hòa tan hoàn toàn ________ g
Add slowly Polysorbate 80 into glass bottle at above, dissolve completely
2.5 Bắt đầu/ Start __________
Thời gian khuấy __________
Kết thúc/ End
Stirring time
Tổng thời gian khuấy/ Total stirring time _________phút/mins
Kiểm tra pH của dung dịch đệm: pH= 6.0 – 6.4 pH________________
Check pH of buffer solution
Điều chỉnh pH 
pH adjustment
pH________________
2.6
Dung dịch điều chỉnh pH NaOH ______M
Solution fo pH adjustment HCl ______M
Lượng chỉnh dd pH ________________ mL
Quantity of solution for pH adustment
3. Pha chế dung dịch thuốc Formulation of drug solution
Cho từ từ nguyên liệu RH Darbepoetin alfa vào bình thủy tinh , khuấy
cho đến khi dung dịch đồng nhất. Add slowly RH Darbepoetin alfa into 
glass bottle , stir until homogeneous solution.
 Lượng RH Darbepoetin alfa cho vào _____________mL
Amount of RH Darbepoetin alfa added
3.1 Bắt đầu/ Start: _______: _______
 Thời gian khuấy
Stirring time Kết thúc/ End: _______: _______
(20 - 40 mins) Tổng thời gian khuấy/ Total time of stirring ___________phút/ mins
 Tốc độ khuấy Speed (15 - 30 Hz) ______________Hz
Thêm nước cất pha tiêm vừa đủ cỡ lô, khuấy đều.
Add sufficient quantity water for injection as per batch size, stir well .

Bắt đầu/ Start: _______: _______
 Thời gian khuấy
3.2 Stirring time Kết thúc/ End: _______: _______
(5 - 15 mins) Tổng thời gian khuấy/ Total time of stirring ___________phút/ mins
 Tốc độ khuấy Speed (10 - 30 Hz) ______________Hz
Kiểm tra pH của dung dịch thuốc pH= 6.0 - 6.4 pH=__________
Check pH of drug solution
 Điều chỉnh pH 
pH adjustment pH________________
3.3
 Dung dịch điều chỉnh pH NaOH ______M
Solution fo pH adjustment HCl ______M
 Lượng chỉnh dd pH ________________ mL
Quantity of solution for pH adustment
Lấy mẫu thẩm định (nếu có)
Taking sample for validation (If any)

3.4  Lượng mẫu Amount of sample ___________mL
 Người lấy mẫu Sampled by _____________
Người thực hiện/ Ngày: Người kiểm tra/ Ngày: IPC kiểm tra/ Ngày
Done by/ Date Checked by/ Date Checked by IPC/ Date

Số bản sao: Người ban hành: Ngày ban hành:


Copy no. Issued by: Issued date:
HỒ SƠ LÔ SẢN XUẤT F3-QA-05-0003-01
BATCH MANUFACTURING RECORD
RH Darbepoetin alfa 100mcg/ 0.5mL
READY TO FILL
Số lệnh: Lô Cỡ lô: Trang: 15/31
Mfg. Order No. ____________ Batch no: __________ Batch size : Page

III. PHA CHẾ VÀ LỌC VÔ TRÙNG ASEPTIC PREPARATION AND FILTRATION


Bước Mô tả qui trình Thực tế
Step Description of Process Actual
4. Lọc vô trùng Aseptic filtration
Kiểm tra toàn vẹn màng lọc trước khi lọc vô trùng
Check the integrity of the filter before aseptic filtration

Bắt đầu / Start: _______: _______
 Thời gian / Time
4.1 Kết thúc / End: _______: _______
 Kết quả / Result  Đạt Pass  Không đạt Fail

Người Thực hiện / Done by _______________
Bắt đầu/ Start: _______: _______
Tiến hành hấp tiệt trùng lọc
4.2 Kết thúc/ End: _______: _______
Conducting autoclave filtration
Ngày/ Date: ________________
Chuẩn bị bình hứng dịch sạch và vô trùng
4.3
Prepare hold glass bottle cleaned and sterilized.

Lọc dịch thuốc qua lọc tiệt trùng 0,45 và 0,22 μm
Prepare to aseptic filter solution through 0.45 μm, 0.22μm sterilized 
filtration
 Tốc độ bơm nhu động đuổi khí ra khỏi đường ống lọc
Peristaltic pump speed chasing air from the filter line 50 – 60 _____________rpm
rpm
4.4  Tốc độ bơm nhu động trong quá trình lọc
Peristaltic pump speed during filtration 90 – 110 _____________rpm
rpm
Bắt đầu/ Start: _______: _______
Thời gian lọc / Filtration time Kết thúc/ End: _______: _______
Tổng thời gian lọc
Total time of filtration
Kiểm tra toàn vẹn màng lọc sau khi lọc vô trùng
Check the integrity of the filter after aseptic filtration

Bắt đầu Start: _______: _______
4.5  Thời gian Time
Kết thúc End: _______: _______
 Kết quả / Result  Đạt Pass  Không đạt Fail
 Người Thực hiện / Done by ________________
Kiểm tra chất lượng lấy mẫu cho kiểm soát quá trình
Quality control sampling for process control testing

Tổng số lượng mẫu lấy / Amount of sample ___________mL
4.6 Lần 1 1st ___________mL
Lần 2 2nd ___________mL
Lần 3 3rd ___________mL
Thời gian lấy mẫu / Sampling time Từ/From_____Đến/to_____
Người lấy mẫu, ngày / Sampled by, date ______________
Người thực hiện/ Ngày: Người kiểm tra/ Ngày: IPC kiểm tra/ Ngày
Done by/ Date: Checked by/ Date Checked by IPC/ Date

Số bản sao: Người ban hành: Ngày ban hành:


Copy no. Issued by: Issued date:
HỒ SƠ LÔ SẢN XUẤT F3-QA-05-0003-01
BATCH MANUFACTURING RECORD
RH Darbepoetin alfa 100mcg/ 0.5mL
READY TO FILL
Số lệnh: Lô Cỡ lô: Trang: 16/31
Mfg. Order No. ____________ Batch no: __________ Batch size : Page

III. PHA CHẾ VÀ LỌC VÔ TRÙNG ASEPTIC PREPARATION AND FILTRATION


KIỂM TRA DỊCH SAU LỌC / CHECKING OF FILTERED SOLUTION
STT Chỉ tiêu Tiêu chuẩn Thực tế
S.N. Item Specification Actual
Dung dịch trong suốt không màu,
Cảm quan không có tiểu phân lạ
1
Appearance
The test solution is clear, colourless  Đạt Pass  Không đạt Fail
free from any foreign particles or
precipitate
Độ trong Đạt độ trong
2
Clarity Meet the requirement  Đạt Pass  Không đạt Fail
3 pH 6.0 – 6.4  Đạt Pass  Không đạt Fail
Kết luận
Conclusion  Đạt Pass  Không đạt Fail
Người thực hiện/ Ngày Người kiểm tra/ Ngày IPC kiểm tra/ Ngày
Done by/ Date Checked by/ Date Checked by IPC/ Date

SAI LỆCH (Nếu có) / DEVIATION (If any)


Stt Mô tả sai lệch Xứ lý ban đầu Thực hiện Kiểm tra
Sn Description of unusual observation Initial handling Done by Checked by

Ngày / Date Ngày / date


Trưởng bộ phận sản xuất/ Production dept. head IPC kiểm tra / Checked by IPC

Đính kèm Attachment


1. Nhãn phòng sạch □
Clean room tag
2. Nhãn thiết bị sạch: LAF pha chế □
Clean equipment tag: Formulation LAF
3. Nhãn thiết bị sạch: LAF di động □
Clean equipment tag: Mobile LAF
4. Nhãn thiết bị sạch: Máy đo pH □
Clean equipment tag: pH Meter
5. Nhãn dụng cụ sạch □
Clean instrument tag
6. Phiếu cân các nguyện liệu □
Raw materials batching sheet
7. Phiếu kiểm tra toàn vẹn lọc (trước và sau khi sử dụng) □
Filter integrity test (before and after use)

Số bản sao: Người ban hành: Ngày ban hành:


Copy no. Issued by: Issued date:
HỒ SƠ LÔ SẢN XUẤT F3-QA-05-0003-01
BATCH MANUFACTURING RECORD
RH Darbepoetin alfa 100mcg/ 0.5mL
READY TO FILL
Số lệnh: Lô Cỡ lô: Trang: 17/31
Mfg. Order No. ____________ Batch no: __________ Batch size : Page

PHIẾU TỔNG KẾT GIAI ĐOẠN PHA CHẾ


PREPARATION RECONCILIATION

Thể tích lý thuyết


Theoretical volume __________________________________ mL (V1)
Thể tích giao công đoạn sau
Actual volume transfer to next stage __________________________________ mL (V2)
Thể tích lấy mẫu
Sampling volume __________________________________ mL (V3)
Tổng cộng
Total V4 = V2 + V3 = _________________________mL
Năng suất quá trình Productivity ratio
V5= V4 / V1 x 100 % =____________________%
Thể tích hao hụt
Loss volume V6 = V1 – V4 =________________________mL
Nguyên nhân/ Reason:______________________________________________________________
________________________________________________________________________________

Nhận xét/ Remark: _________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________
Người thực hiện/ Ngày: Người kiểm tra/ Ngày: IPC kiểm tra/ Ngày
Done by/ Date Checked by/ Date Checked by IPC/ Date

Giao nhận cho công đoạn sau / Delivery to the next stage:
Số lượng Người giao Người nhận
Quantity Delivered by Received by

____________mL

Ngày/Date: Ngày/Date:

Số bản sao: Người ban hành: Ngày ban hành:


Copy no. Issued by: Issued date:
HỒ SƠ LÔ SẢN XUẤT F3-QA-05-0003-01
BATCH MANUFACTURING RECORD
RH Darbepoetin alfa 100mcg/ 0.5mL
READY TO FILL
Số lệnh: Lô Cỡ lô: Trang: 18/31
Mfg. Order No. ____________ Batch no: __________ Batch size : Page

IV. CHIẾT THUỐC FILLING PROCESS


Kiểm tra dọn quang dây chuyền khu vực sản xuất theo SOP F3-QA-01-0025- Ấn bản hiện hành
Perform line clearance check of production area as per SOP F3-QA-01-0025 – Current version
Thông số môi trường / Monitoring of room data
Tên phòng: Mã số phòng:
Room Name: ___________________________________ Room Code: ______________
Tên sản phẩm trước:
Previous product Sô lô:
name: ___________________________________ Batch number. ______________
Ngày Thời gian Nhiệt độ Độ ẩm Chênh áp Thực hiện Kiểm tra
Date Time Temp.(20-25oC) RH% (55-65%) Press.diff.(≥10Pa) Done by Checked by

Kiểm tra /Inspection


STT NỘI DUNG KIỂM TRA GMP
Đạt Không đạt
No. CONTENTS OF GMP INSPECTION
Conforms Not Conform
Trần, tường, sàn khu vực làm việc khô, sạch sẽ. The ceiling, walls, and
1
floors in the working area are cleaned and dried.
Dọn dẹp và thu gom rác tại khu vực thu gom rác ra ngoài. Cleaning and
2
collecting trash at the waste collector
Phòng làm việc có nhãn chứng nhận sạch. The working room is cleaned
3
with a cleaning tag.
Trong phòng làm việc, trên bàn, kệ tủ, máy móc thiết bị không lẫn nguyên
4 liệu, nhãn của sản phẩm trước hay sản phẩm nào khác. No materials,
documents, and/or labels of the previous batch or product or any other batches
or products in the working room or on the desk, cabinets, equipment.
Máy móc, thiết bị được lắp đặt đúng, bảo trì thích hợp, trong tình trạng
5 bình thường, và sẵn sàng hoạt động. The equipment are properly installed,
maintained and qualified, and ready for use.
Máy móc thiết bị, dụng cụ đã được vệ sinh và tiệt trùng (nếu có) thích
6 hợp và có nhãn chứng nhận sạch. The equipment and instruments are
properly cleaned and sterilized (if any) with cleaning tag.
Nhiệt độ, độ ẩm, áp suất phòng (nếu có) làm việc trong giới hạn qui định.
7 Temperature, relative humidity, differential pressure (if any) of the working room
are within the acceptance limit.
Nguyên vật liệu tương ứng với công đoạn sản xuất đạt tiêu chuẩn, có
8 nhãn được duyệt cho sử dụng. The materials needed for manufacturing
conform to specification, are released for use and have released labels.
Hồ sơ lô sản xuất đúng và đủ. Batch manufacturing record must be corrected
9
and completed.
Các qui trình vận hành, vệ sinh, hướng dẫn an toàn lao động có sẵn tại
10 nơi làm việc. Standard Operating Procedures for operation, cleaning, and
safety guideline are available at the workplace.
Nhân viên sản xuất mặc trang phục như qui định. Production employees
11 must wear appropriate personnel protective equipment and uniforms according
to regulations.
Thùng rác và các túi rác chứa phải được dọn sạch và kiểm tra trước khi
12 tiến hành lô kế tiếp. The trash cans and trash bags should be emptied and
checked before starting of next batch

Số bản sao: Người ban hành: Ngày ban hành:


Copy no. Issued by: Issued date:
HỒ SƠ LÔ SẢN XUẤT F3-QA-05-0003-01
BATCH MANUFACTURING RECORD
RH Darbepoetin alfa 100mcg/ 0.5mL
READY TO FILL
Số lệnh: Lô Cỡ lô: Trang: 19/31
Mfg. Order No. ____________ Batch no: __________ Batch size : Page
Người thực hiện/ Ngày: Người kiểm tra/ Ngày: IPC kiểm tra/ Ngày
Done by/ Date Checked by/ Date Checked by IPC/ Date

Số bản sao: Người ban hành: Ngày ban hành:


Copy no. Issued by: Issued date:
HỒ SƠ LÔ SẢN XUẤT F3-QA-05-0003-01
BATCH MANUFACTURING RECORD
RH Darbepoetin alfa 100mcg/ 0.5mL
READY TO FILL
Số lệnh: Lô Cỡ lô: Trang: 20/31
Mfg. Order No. ____________ Batch no: __________ Batch size : Page

IV. CHIẾT THUỐC FILLING PROCESS


1. NHÂN VIÊN THAM GIA / INVOLVED STAFF
Stt Họ và tên Chữ ký mẫu Stt Họ và tên Chữ ký mẫu
No. Full name Signature No. Full name Signature
1 6

2 7

3 8

4 9

5 10

2. MÁY MÓC, THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ / EQUIPMENT & INSTRUMENT


STT Tên máy móc, thiết bị Mã số thiết bị Hạn kiểm định
No. Equipment / Instrument Code No. Qualification Due
Bơm nhu động
1 Peristaltic Pumps IL815900

Bình thủy tinh


2 N/A N/A
Glass bottle

3. BAO BÌ SỬ DỤNG / PACKAGING MATERIALS


Số lượng / Quantity
Mã Số lô nội
Tên bao bì bộ Không Thực Kiểm
số Packaging Thực Sử hiện tra
Code Chuẩn dụng sử
Inhouse nhận dụng Done Checked by
materials Theoretical
No. batch No. Actual Used by
Unused

Người thực hiện/ Ngày: Người kiểm tra/ Ngày: IPC kiểm tra/ Ngày
Done by/ Date Checked by/ Date Checked by IPC/ Date

Số bản sao: Người ban hành: Ngày ban hành:


Copy no. Issued by: Issued date:
HỒ SƠ LÔ SẢN XUẤT F3-QA-05-0003-01
BATCH MANUFACTURING RECORD
RH Darbepoetin alfa 100mcg/ 0.5mL
READY TO FILL
Số lệnh: Lô Cỡ lô: Trang: 21/31
Mfg. Order No. ____________ Batch no: __________ Batch size : Page

IV. CHIẾT THUỐC FILLING PROCESS


4. TIẾN HÀNH / PROCEDURE
Ngày, thời gian bắt đầu Ngày, thời gian kết thúc
Date, time of beginning: _______________________ Date, time of ending: ________________________
Bước Mô tả qui trình Thực tế
Step Description of process Actual
1. Chuẩn bị bao bì chiết thuốc / Preparation of filling container
Thông tin bao bì chiết
Information of filling container
 Tên bao bì chiết _______________
1.1
Name of the filling container
 Dung tích bao bì _______________
Capacity
Yêu cầu cho bao bì chiết thuốc
Requirement for filling container

 Đạt yêu cầu độ vô khuẩn  Yes  No
Complied requirement of sterility
1.2
 Đạt nội độc tố  Yes  No
Complied endotoxin-free
 Số hồ sơ kiểm tra độ vô khuẩn, nội độc tố _______________
Sterility and endotoxin testing record reference number
Bao bì đạt yêu cầu độ vô khuẩn và nội độc tố cho sử dụng:
1.3
Container meet the requirement of sterility and endotoxin for filling

2. Chiết thuốc / Filling drug
Vận hành LAF theo SOP. Để LAF ổn định trong 30 phút.
2.1 Run LAF as per SOP. Maintain LAF stable operation in 30 minutes

 LAF sẵn sàng hoạt động lúc/ LAF operating time: ______________
Thể tích thuốc nhận từ pha chế.
2.2
The volume of the drug solution received from formulation _____________mL
Kiểm tra tình trạng bao bì và cảm quan dung dịch thuốc 
Check status of filling container and Appearance of solution
 Kiểm tra tình trạng bao bì: có nhãn xanh cho phép sử dụng.
Check the status of container: have released label for use
 Yes  No
2.3
 Dịch thuốc trong suốt, không có cắn, không có bụi và vật lạ
Clear, colorless solution free from any foreign particles or  Yes  No
precipitate
Thông số cài đặt bơm dịch thuốc vào bao bì chiết thuốc 
Set up parameter to pump drug solution into filling container
 Tốc độ bơm nhu động đuổi khí ra khỏi đường ống lọc
2.4
Peristaltic pump speed chasing air from the filter line 50 – 60 rpm ______________rpm
 Tốc độ bơm nhu động trong quá trình lọc
Peristaltic pump speed during filtration 90 – 110 rpm ______________rpm
Đóng kín miệng bao bì trong LAF
2.5 
Seal container under LAF
Kiểm tra cảm quan và thể tích dịch thuốc đã chiết
2.6  Yes  No
Checking appearance and volume of filled solution
Dán nhãn và bảo quản ở nhiệt độ 2 – 8 0C.
2.7 labeling and store product at 2 - 8 oC 
Người thực hiện/ Ngày: Người kiểm tra/ Ngày: IPC kiểm tra/ Ngày
Done by/ Date Checked by/ Date Checked by IPC/ Date

Số bản sao: Người ban hành: Ngày ban hành:


Copy no. Issued by: Issued date:
HỒ SƠ LÔ SẢN XUẤT F3-QA-05-0003-01
BATCH MANUFACTURING RECORD
RH Darbepoetin alfa 100mcg/ 0.5mL
READY TO FILL
Số lệnh: Lô Cỡ lô: Trang: 22/31
Mfg. Order No. ____________ Batch no: __________ Batch size : Page

IV. CHIẾT THUỐC FILLING PROCESS Số trang/sheet number:


________/________

Kiểm tra trong quy trình In process Control


Tần suất: Cuối quá trình Frequency: End of process
Chai/ lọ/bao chứa dịch chiết
Filled bottle/vial/bag
1 2 3 4 5 6

Mô tả / Appearance:
Dịch thuốc trong suốt trong bao bì đựng,
không có cắn, không có bụi và vật lạ
Clear, colorless solution free from any foreign
particles or precipitate

(4)
Thể tích Volume (4) = (3) – (2) (5) =
(1)

Tỉ trọng dịch thuốc (g/mL) (1)


Density of filling solution

Khối lượng bao bì rỗng (g) (2)


Weight of empty container

Khối lượng bao bì chứa thuốc (g) (3)


Weight of filled container

Khối lượng dịch thuốc (g) (4)


Weight of filled solution

Thể tích dịch thuốc (mL) (5)


Volume of filled solution

Người thực hiện


Done by:

Người kiểm tra


Checked by:

Số bản sao: Người ban hành: Ngày ban hành:


Copy no. Issued by: Issued date:
HỒ SƠ LÔ SẢN XUẤT F3-QA-05-0003-01
BATCH MANUFACTURING RECORD
RH Darbepoetin alfa 100mcg/ 0.5mL
READY TO FILL
Số lệnh: Lô Cỡ lô: Trang: 23/31
Mfg. Order No. ____________ Batch no: __________ Batch size : Page

IV. CHIẾT THUỐC FILLING PROCESS


SAI LỆCH (Nếu có) / DEVIATION (If any)
Stt Mô tả sai lệch Xứ lý ban đầu Thực hiện Kiểm tra
Sn Description of unusual observation Initial handling Done by Checked by

Ngày / Date Ngày / Date


Trưởng bộ phận sản xuất/ Production dept. head IPC kiểm tra / Checked by IPC

Đính kèm Attach

 Nhãn phòng sạch


Clean room tag

 Nhãn dụng cụ sạch


Clean instrument tag

Số bản sao: Người ban hành: Ngày ban hành:


Copy no. Issued by: Issued date:
HỒ SƠ LÔ SẢN XUẤT F3-QA-05-0003-01
BATCH MANUFACTURING RECORD
RH Darbepoetin alfa 100mcg/ 0.5mL
READY TO FILL
Số lệnh: Lô Cỡ lô: Trang: 24/31
Mfg. Order No. ____________ Batch no: __________ Batch size : Page

PHIẾU TỔNG KẾT GIAI ĐOẠN CHIẾT THUỐC


FILLING PROCESS RECONCILIATION

Thông tin / Information Thể tích / Volume (mL)


Cỡ lô ___________________mL
Batch size
Thể tích cần chiết
V=___________________
Target filling volume
Số lượng nhận từ pha chế
V1=___________________
Actual volume for preparation
Giao công đoạn sau
V2=___________________
Transfer to next stage
Số lượng lấy mẫu (QC)
V3=___________________
Sampling quantity
Số lượng kiểm tra IPC
V4=___________________
Quantity of IPC testing
Tổng cộng Total V5= V2 + V3 + V4 =________________

Năng suất quá trình Productivity ratio V6= V5/V1 x 100 %=_______________

Số lượng hao hụt Loss V7 = V1 – V5 =____________________

Còn lại trên ống Remain in tubes _______________________________

Khác Other _______________________________

Nhận xét / remark:__________________________________________________________________


________________________________________________________________________________
Người thực hiện/ Ngày: Người kiểm tra/ Ngày:
Done by/ date Checked by/ date

Giao nhận cho công đoạn sau/ Delivery to the next stage:
Số lượng Người giao Người nhận
Quantity Delivered by Received by
_____________________mL

_____________________mL

_____________________mL

_____________________mL

(#___________chai, bao)
bottles/bags Ngày/Date: Ngày/Date:

Số bản sao: Người ban hành: Ngày ban hành:


Copy no. Issued by: Issued date:
HỒ SƠ LÔ SẢN XUẤT F3-QA-05-0003-01
BATCH MANUFACTURING RECORD
RH Darbepoetin alfa 100mcg/ 0.5mL
READY TO FILL
Số lệnh: Lô Cỡ lô: Trang: 25/31
Mfg. Order No. ____________ Batch no: __________ Batch size : Page

V. ĐÓNG GÓI SẢN PHẨM PACKAGING PROCESS


Kiểm tra dọn quang dây chuyền khu vực sản xuất theo SOP F3-QA-01-0025 - Ấn bản hiện hành
Perform line clearance check of production area as per SOP F3-QA-01-0025 – Current version
Thông số môi trường / Monitoring of room data
Tên phòng: Mã số phòng:
Room Name: ___________________________________ Room Code: ______________
Tên sản phẩm trước:
Previous product Sô lô:
name: ___________________________________ Batch number. ______________
Ngày Thời gian Nhiệt độ Độ ẩm Chênh áp Thực hiện Kiểm tra
Date Time Temp.(20-25oC) RH% (60-70%) Press.diff.(≥15Pa) Done by Checked by

ST Kiểm tra / Inspection


T NỘI DUNG KIỂM TRA GMP Đạt Không đạt
No CONTENTS OF GMP INSPECTION Conforms Not
. Conform
Trần, tường, sàn khu vực làm việc khô, sạch sẽ. The ceiling, walls, and
1
floors in the working area are cleaned and dried.
Dọn dẹp và thu gom rác tại khu vực thu gom rác ra ngoài. Cleaning and
2
collecting trash at the waste collector
Phòng làm việc có nhãn chứng nhận sạch. The working room is cleaned
3
with a cleaning tag.
Trong phòng làm việc, trên bàn, kệ tủ, máy móc thiết bị không lẫn
nguyên liệu, nhãn của sản phẩm trước hay sản phẩm nào khác. No
4 materials, documents, and/or labels of the previous batch or product or any
other batches or products in the working room or on the desk, cabinets,
equipment.
Máy móc, thiết bị được lắp đặt đúng, bảo trì thích hợp, trong tình trạng
5 bình thường, và sẵn sàng hoạt động. The equipments are properly
installed, maintained and qualified, and ready for use.
Máy móc thiết bị, dụng cụ đã được vệ sinh và tiệt trùng (nếu có) thích
6 hợp và có nhãn chứng nhận sạch. The equipment and instruments are
properly cleaned and sterilized (if any) with cleaning tag.
Nhiệt độ, độ ẩm, áp suất phòng (nếu có) làm việc trong giới hạn qui
7 định.
Temperature, relative humidity, differential pressure (if any) of the working room
are within the acceptance limit.
Nguyên vật liệu tương ứng với công đoạn sản xuất đạt tiêu chuẩn, có
8 nhãn được duyệt cho sử dụng. The materials that needed for manufacturing
conform to specification, are released for use and have released labels.
Hồ sơ lô sản xuất đúng và đủ. Batch manufacturing record must be
9
corrected and completed.
Các qui trình vận hành, vệ sinh, hướng dẫn an toàn lao động có sẵn tại
10 nơi làm việc. Standard Operating Procedures for operation, cleaning, and
safety guideline are available at the workplace.
Nhân viên sản xuất mặc trang phục như qui định. Production employees
11 must wear appropriate personnel protective equipment and uniforms according
to regulations.
Thùng rác và các túi rác chứa phải được dọn sạch và kiểm tra trước khi
12 tiến hành lô kế tiếp. The trash cans and trash bags should be emptied and
checked before starting of next batch.
Số bản sao: Người ban hành: Ngày ban hành:
Copy no. Issued by: Issued date:
HỒ SƠ LÔ SẢN XUẤT F3-QA-05-0003-01
BATCH MANUFACTURING RECORD
RH Darbepoetin alfa 100mcg/ 0.5mL
READY TO FILL
Số lệnh: Lô Cỡ lô: Trang: 26/31
Mfg. Order No. ____________ Batch no: __________ Batch size : Page
Người thực hiện/ Ngày: Người kiểm tra/ Ngày: IPC kiểm tra/ Ngày
Done by/ Date Checked by/ Date Checked by IPC/ Date

Số bản sao: Người ban hành: Ngày ban hành:


Copy no. Issued by: Issued date:
HỒ SƠ LÔ SẢN XUẤT F3-QA-05-0003-01
BATCH MANUFACTURING RECORD
RH Darbepoetin alfa 100mcg/ 0.5mL
READY TO FILL
Số lệnh: Lô Cỡ lô: Trang: 27/31
Mfg. Order No. ____________ Batch no: __________ Batch size : Page

V. ĐÓNG GÓI SẢN PHẨM PACKAGING PROCESS


1. NHÂN VIÊN THAM GIA / INVOLVED STAFF
Stt Stt
Họ và tên Chữ ký mẫu Họ và tên Chữ ký mẫu
No
Full name Signature No. Full name Signature
.
1 7

2 8

3 9

4 10

5 11

6 12

2. MÁY MÓC THIẾT BỊ / EQUIPMENT & INSTRUMENT


Số lượng Quantity
Số lô nội bộ
Mã số Tên bao bì Thực Sử
In-house Chuẩn Hoàn trả
Code No. Name of packing materials Batch No. nhận dụng
Theory Return
Actual Used

3. BAO BÌ ĐÓNG GÓI / PACKAGING MATERIALS


Số lượng Quantity
Số lô nội bộ
Mã số Tên bao bì Thực Sử
In-house Chuẩn Hoàn trả
Code No. Name of packing materials Batch No. nhận dụng
Theory Return
Actual Used

Người thực hiện/ Ngày Người kiểm tra/ Ngày IPC kiểm tra/ Ngày
Done by/ Date Checked by/ Date Checked by IPC/ Date

Số bản sao: Người ban hành: Ngày ban hành:


Copy no. Issued by: Issued date:
HỒ SƠ LÔ SẢN XUẤT F3-QA-05-0003-01
BATCH MANUFACTURING RECORD
RH Darbepoetin alfa 100mcg/ 0.5mL
READY TO FILL
Số lệnh: Lô Cỡ lô: Trang: 28/31
Mfg. Order No. ____________ Batch no: __________ Batch size : Page

V. ĐÓNG GÓI SẢN PHẨM PACKAGING PROCESS


4. TIẾN HÀNH/ PROCEDURE
Bước Mô tả quy trình Thực tế
Step Description of Process Actual
Ngày, giờ bắt đầu Beginning time: ______________________________

Ngày, giờ kết thúc Ending time: ______________________________

Kiểm tra cảm quan, đối chiếu số lượng thuốc đã nhận. Đạt Conformed
1
Check the appearance and quantity of received products  yes  no
Kiểm tra cảm quan, đối chiếu số lượng bao bì đã nhận. Đạt Conformed
2
Check appearance and quantity of received packaging materials  yes  no
Thông tin in trên nhãn / Check label for following: 
 Tên sản phẩm Production name ______________________________

 Mã H.S.Code ______________________________

 Số lượng Quantity ______________________________

3  Hàm lượng/ tiêu chuẩn Strength/specification ______________________________

 Số lô Batch number ______________________________

 Ngày sản xuất Manufacturing date ______________________________

 Hạn dùng Expiry date ______________________________

 Điều kiện bảo quản Storage conditions ______________________________


Trưởng bộ phận kiểm tra cảm quan và thông tin in trên nhãn, ký
tên vào nhãn và đính vào hồ sơ lô.
4
Production dept. head check the appearance and information of the 
printed labels. Sign and affix printed labels to the batch record
Tiến hành dán nhãn lên chai/ lọ/ túi đựng dịch thuốc
Carry out labelling for bottle/ vial/ bag containing medicine 
5 Bắt đầu / start _______: _______
Thời gian thực hiện / Time
Kết thúc / end _______: _______

6 Tổng số lượng thành phẩm / Total quantity of finished product ______________________________

Người thực hiện/ Ngày Người kiểm tra/ Ngày IPC kiểm tra/ Ngày
Done by/ Date Checked by/ Date Checked by IPC/ Date

Số bản sao: Người ban hành: Ngày ban hành:


Copy no. Issued by: Issued date:
HỒ SƠ LÔ SẢN XUẤT F3-QA-05-0003-01
BATCH MANUFACTURING RECORD
RH Darbepoetin alfa 100mcg/ 0.5mL
READY TO FILL
Số lệnh: Lô Cỡ lô: Trang: 29/31
Mfg. Order No. ____________ Batch no: __________ Batch size : Page

V. ĐÓNG GÓI SẢN PHẨM PACKAGING PROCESS


Kiểm tra trong quy trình In process control
Tần suất: Cuối quá trình Frequency: End of process

Nhãn dán ngay ngắn, dính chắc vào chai/lọ/túi đựng dịch thuốc, không rách, không nhăn,
Nhãn có in đúng thông tin sản phẩm
Labels stuck straight and tightly on the bottle/vial/bag containing solution without tears or wrinkles ;
The label had correct information about the finished product

Thời điểm Cảm quan Thời điểm Cảm quan


Time Appearance Time Appearance

Người thực hiện/ Ngày Người kiểm tra/ Ngày IPC kiểm tra/ Ngày
Done by/ Date Checked by/ Date Checked by IPC/ Date

SAI LỆCH (Nếu có) / DEVIATION (If any)


Stt Mô tả sai lệch Xứ lý ban đầu Thực hiện Kiểm tra
Sn Description of unusual observation Initial handling Done by Checked by

Ngày/ Date Ngày/ Date


Trưởng bộ phận sản xuất/ Production dept. head Bộ phận ĐBCL/ QA Dept

Số bản sao: Người ban hành: Ngày ban hành:


Copy no. Issued by: Issued date:
HỒ SƠ LÔ SẢN XUẤT F3-QA-05-0003-01
BATCH MANUFACTURING RECORD
RH Darbepoetin alfa 100mcg/ 0.5mL
READY TO FILL
Số lệnh: Lô Cỡ lô: Trang: 30/31
Mfg. Order No. ____________ Batch no: __________ Batch size : Page

V. ĐÓNG GÓI SẢN PHẨM PACKAGING PROCESS


Đính kèm
Attach

Nhãn phòng sạch 


Cleanroom tag

Nhãn thiết bị sạch : Máy in và dán nhãn


Clean equypment tag: Printing and sticking machine

Nhãn đã in số lô, ngày sản xuất, hạn dùng


The printed label with the batch number, manufacturing date, expiry 
date

Giao nhận cho công đoạn sau / Delivery to the next stage:

Số lượng Quantity Người giao Delivered by Người nhận Received by


_____________________pcs

_____________________pcs

_____________________pcs

_____________________pcs

Ngày/Date: Ngày/Date:

Số bản sao: Người ban hành: Ngày ban hành:


Copy no. Issued by: Issued date:
HỒ SƠ LÔ SẢN XUẤT F3-QA-05-0003-01
BATCH MANUFACTURING RECORD
RH Darbepoetin alfa 100mcg/ 0.5mL
READY TO FILL
Số lệnh: Lô Cỡ lô: Trang: 31/31
Mfg. Order No. ____________ Batch no: __________ Batch size : Page

PHIẾU TỔNG KẾT SẢN LƯỢNG


YIELD SUMMARY SHEET

Số lượng
Quantity
Công đoạn Năng suất
Đơn vị Nhận từ Giao cho Lấy mẫu Hao hụt quá trình
Stt công đoạn trước công đoạn sau
Receive from Transfer to Productivity
No. State Unit Sample Loss
previous stage next stage ratio (%)
Pha chế
1 mL
Formulation
Chiết thuốc
2 mL
Filling process
Đóng gói
3 pcs NA NA NA
Packaging process

Năng suất quá Sản phẩm/ Actual product


trình = Cỡ lô / batch size X 100%= ________%
Productivity ratio

Trưởng bộ phận sản xuất Bộ phận ĐBCL


Production dept. head QA Dept

Ngày / Date Ngày / Date

Số bản sao: Người ban hành: Ngày ban hành:


Copy no. Issued by: Issued date:

You might also like