You are on page 1of 2

Bài 6:

- Cách hỏi họ
- Cách hỏi tên
- Hỏi quốc tịch
- Hỏi quên quán: ni shi nali ren?

TỪ
1. 这 >< 那 Kia: na4
2. 你/我/他/她
您:xưng hô trang trọng
3. 请:~+ động từ: mời làm gì đó
4. 谢谢/多谢:Cảm ơn
不客气/不用谢: bu2 yong4 xie4

5. 问:hỏi
回答: hui2da2: trả lời
6. Phân biệt và một số đại từ nghi vấn đã học
哪: na3: đại từ nghi vấn hỏi chủng loại
那:đại từ chỉ thị, kia, vị trí xa người nói
哪儿: nar3: đại từ nghi vấn, để hỏi địa điểm, vị trí
那儿:chỗ kia >< 这儿
什么:đại từ nghi vấn
谁: đại từ nghi vấn, hỏi người

(!) Lưu ý: Trong câu hỏi dùng đại từ nghi vấn để hỏi, không có 吗 ở cuối câu
这是什么吗?

7. 越南:yue4nan2: Việt Nam


Tên nước + 人: Người nước nào đó
Tên nước+ 语/文: tiếng/ ngôn ngữ của nước đó
NGỨ PHÁP

1. Cách hỏi họ
你贵姓?您贵姓?他贵姓?
你姓什么?他姓什么?
 我姓/他姓…..
姜: jiang1: Khương
阮: ruan3: Nguyễn
2. Cách hỏi tên
你叫什么名字? 我叫….
姜玉明 Jiang1 Yu4 Ming2
阮黄明闺: Ruan3 Huang2 Ming2 Gui3

3. Cách hỏi quốc tịch:


你是哪国人? 我是… 人
我是越南人。我是中国人。
4. Cách hỏi quê quán: 你是哪里人?Bạn là người ở đâu
河内: He2nei4: Hà Nội
 我是… 人

这是什么?那是什么?

5. Trợ từ 的:谁的书/老师的书/朋友的书
的: biểu thị quan hệ sở hữu: Của
VN:Sách của Khuê >< TQ:Khuê của sách
爸爸/妈妈:我的爸爸/我的妈妈
我爸爸/我妈妈: quan hệ ruột thịt, thân thiết

You might also like