Professional Documents
Culture Documents
Chương 3
CÁC QUÁ TRÌNH NHIỆT ĐỘNG THỰC TẾ
2
Chương 3 – Các quá trình nhiệt động thực tế
Nội dung
3.1. Hơi nước và các quá trình của nó
3
3.1 Hơi nước và các quá trình của nó
3.1 Hơi nước và các quá trình của nó
3.1.1 Quá trình hóa hơi đẳng áp
Một hệ thống xilanh/pittong chứa 1 kg nước ở 200C
Cấp nhiệt từ từ cho nước và giữ áp suất không đổi 1.014 bar.
1
30/04/2021
4
3.1 Hơi nước và các quá trình của nó
• Trạng thái lỏng
- Nước được gia nhiệt ở p=const T tăng
đáng kể, v tăng nhẹ
- T<100°C trạng thái nước chưa sôi
- T=100°C trạng thái nước sôi (lỏng bão hòa)
5
3.1 Hơi nước và các quá trình của nó
Độ khô, x:
0x1
x = 0 : lỏng bão hòa,
x = 1 : hơi bão hòa.
6
3.1 Hơi nước và các quá trình của nó
2
30/04/2021
7
3.1 Hơi nước và các quá trình của nó
Đồ thị mặt với môi chất khi hóa rắn thể tích tăng (Water).
8
3.4 p-v-T relation
Đồ thị mặt với môi chất khi hóa rắn thể tích giảm .
9
3.4 p-v-T relation
+ Hình chiếu đồ thị mặt p-v-T
3
30/04/2021
10
3.3 Hơi nước và các quá trình của nó
3.1.3 Xác định các thông số trạng thái
Một trạng thái có thể được xác định bởi 2 thông số độc lập.
Ví dụ:
- Trạng thái hơi quá nhiệt hay nước chưa sôi được xác định khi
biết (T, p).
- Trạng thái của hỗn hợp 2 pha lỏng-hơi được xác định khi biết
(p, x) hặc (T, x).
- Lỏng bão hòa (x=0), Hơi bão hòa (x=1) chỉ cần biết thêm T
hoặc p để xác định.
Tra bảng
Phương pháp xác định
Đồ thị
11
3.3 Hơi nước và các quá trình của nó
3.1.3 Xác định các thông số trạng thái
- Nước chưa sôi: từ (T,p) tra bảng “Nước chưa sôi và hơi quá nhiệt
“
12
3.3 Hơi nước và các quá trình của nó
- Hơi bão hòa khô : từ p hoặc T. Tra bảng “Nước và hơi nước
trên đường bão hòa “ theo p hoặc T suy ra i” , s”, v”
Hơi bảo hòa
4
30/04/2021
13
3.3 Hơi nước và các quá trình của nó
3.1.4 Các quá trình nhiệt động của hơi nước
+ Quá trình đẳng áp + Quá trình đẳng tích
u = i2 - i1 - p(v2-v1) u = i2 - i1 - v(p2-p1)
l = p(v2 - v1) q = i2 - i1 l=0; q = u
+ Quá trình đẳng nhiệt + Quá trình đoạn nhiệt
u = i2 - i1 - (p2v2-p1v1) u = i2 - i1 - (p2v2-p1v1)
q = T(s2-s1) ; l = q - u q = 0 ; l = - u
Cơ sở Kỹ thuật nhiệt – Fundamental of thermodynamics and heat transfer
14
3.2 Không khí ẩm
3.2 Không khí ẩm
3.2.1 Giới thiệu không khí ẩm
- Không khí ẩm là hỗn hợp giữa không khí khô và hơi nước
Không khí ẩm được xem như hỗn hợp khí lý tưởng
Cơ sở tính toán :
pV = GRT
15
3.2 Không khí ẩm
- Trạng thái điển hình của hơi nước trong không khí ẩm là hơi
quá nhiệt ( điểm 1).
5
30/04/2021
16
3.2 Không khí ẩm
3.2.2 Các đại lượng đặc trưng cho không khí ẩm
- Độ ẩm tuyệt đối (): là khối lượng hơi nước chứa trong 1m3
không khí ẩm.
= Gh/V [kg/m3]
ph
p bh
ph : phân áp suất hơi nước của không khí ẩm
pbh : phân áp suất hơi nước bão hòa
Cơ sở Kỹ thuật nhiệt – Fundamental of thermodynamics and heat transfer
17
3.2 Không khí ẩm
Độ chứa ẩm (d): là tỉ số giữa khối lượng hơi nước Gh trên khối
lượng không khí khô của cùng một lượng không khí ẩm
d = Gh/Gk
ph
d 0,622 [kg/kgk2k]
p ph
18
3.2 Không khí ẩm
3.2.3 Đồ thị không khí ẩm
Đồ thị I-d dùng để tính toán các quá trình của không khí ẩm.
Ví dụ cho 1 ,t1 :
6
30/04/2021
19
3.2 Không khí ẩm
3.2.3 Quá trình sấy
Là quá trình dùng không khí chưa bão hòa tải ẩm ra khỏi vật
cần sấy.
20
3.3 Các quá trình nhiệt động thực tế
3.3 Các quá trình nhiệt động thực tế
3.2.1 Quá trình tiết lưu
Là hiện tượng giảm áp suất mà không sinh công khi dòng chất
môi giới chuyển động qua chỗ có tiết diện giảm đột ngột
Độ giảm áp suất phụ thuộc môi chất, tốc độ, cấu trúc vật cản.
21
3.3 Các quá trình nhiệt động thực tế
3.2.2 Quá trình nén
Các loại máy nén: máy nén pít tông (piston compressor), Máy
nén hướng trục (axial-flow compressor), Máy nén ly tâm
(centrifugal compressor), máy nén trục vít (Screw compressor).
7
30/04/2021
22
3.3 Các quá trình nhiệt động thực tế
Công nén
- Quá trình đa biến
23
3.3 Các quá trình nhiệt động thực tế
+Quá trình nén nhiều cấp
Máy nén 2 cấp với làm mát trung gian giảm công đầu vào máy
nén.