You are on page 1of 2

SCAFOLDING CHECKLIST

KIỂM TRA GIÀN GIÁO


Project/dự án :
Date inspection: Checked No.:
Ngày kiểm tra:……………………………….. Lần kiểm:………………………………………..
Checked by: Location :
Người kiểm tra:……………………………… Vị trí lắp đặt:…………………………………...

Condition / Remark /
No Checked items / Hạng mục kiểm tra Tình trạng
Good Bad N/A Ghi chú
Manufacturer’s certificate/ Có giấy chứng nhận xuất
1 N/A
xưởng nhà sản xuất
Design calculate detail and approval / Thiết kế, thuyết
2
minh tính toán và được duyệt
Proper scaffolding bracket / Giá đỡ giàn giáo phù
3
hợp
Hanger, bracing are tied- back to structure securely /
4 Móc treo, thanh giằng vào các bộ phận kết cấu (thép
ly néo chân giáo )
Anchor pulling position is calculated in accordance
5 load allowance / Vị trí neo giằng được tính toán phù
hợp tải trọng cho phép
The gap of the platform in accordance with the nature
of work (Bricks work: 5cm, Plaster work 30cm) / Khe
6
hở của sàn công tác phù hợp với tính chất công việc
(Công tác gạch: 5cm, công tác xây tô 30cm)
Catch-net between 2both working platform for Lưới dù hứng
7 protection falling / Sàn- lưới bảo vệ giữa 2 sàn công vật rơi bao
tác cho bảo vệ ngã cao quanh sàn
Scaffolding over 6m high, 2 platform provided / Giàn
8 N/A
giáo cao trên 6m, có 2 sàn công tác ( 2 mâm giáo )
Ladder provides (over 12m height, a separated Cầu thang phải
scaffold for ladder shall be provided, the slope not có tay vịn
9 more than 60o) / Cầu thang lên xuống giàn giáo
đúng theo tiêu chuẩn (cao trên 12m phải có riêng
khoang đặt cầu thang, độ dốc không quá 60o)
Distance between scaffolding and texture ,not too
10 40cm/ Khoảng cách giữa giáo và kết cấu không quá
40cm
Anti-fall netting of scaffolding inside,3 Floor 1 strip
11 frid / Lưới chống rơi trong lòng giáo , 3 sàn 1 dải
lưới
Overhead protection (entrance and platform) / Che
12
chắn bảo vệ phía trên sàn thao tác, lối ra vào
13 Grounding connection / Nối đất N/A

14 Daily assign inspector / Người kiểm tra hằng ngày


15 Scafftag / Thẻ giàn giáo N/A

The scaffolding components (tube, joint, clam) in


16 good condition / Các bộ phận giàn giáo trong tình
trạng tốt (ống, nối, kẹp)
17 Jack base scaffolding to be fixed / Các chân giàn
SCAFOLDING CHECKLIST
KIỂM TRA GIÀN GIÁO
Condition / Remark /
No Checked items / Hạng mục kiểm tra Tình trạng
Good Bad N/A Ghi chú
giáo có chân đế cố định
Lightning protection systems for high scaffold over
4m or in the system against lightning / Hệ thống
18 N/A
chống sét khi giàn giáo cao qua 4m hoặc nằm trong
hệ thống chống sét
The scaffold structure adequately tightened by
19 diagonal bracing/ Giàn giáo đủ cứng, cố định bằng
các thăng giằng
Are incomplete sections of the scaffold marked with
suitable warning notice /Các thành phần không đủ
20
của giàn giáo được cảnh báo đầy đủ và đúng tình
trạng
Scafolding net coverage / Lưới bao phủ của giàn
21
giáo( lưới chống bụi)
Cable pulling operations floor / Cáp kéo sàn thao tác
22
(Cáp kéo đầu I )
Slogan ribbon “DELTA SAFETY FIRST“ was
23 stretched full / Dải băng Delta Safety First đã được
căng đầy đủ
The adjacent corner was added steel grilles / Các góc
24
tiếp giáp đã được bổ sung tấm phên thép
Scaffolding has been looked together with 48 type-
25 iron tube / Giàn giáo được gông khóa lại với nhau
bằng tuýp sắt phi 48
Notice board of floor have been lifted up / Biển số
26
tầng đã được treo lên
CONCLUSION / KẾT LUẬN

DELTA
Date / Ngày: Date / Ngày: Date / Ngày: Date / Ngày: Date / Ngày:

Safety
Safety
Workmen/ supervisor/
Manager / Quản
Người thi công Giám sátAn
lý an toàn
toàn

You might also like