Professional Documents
Culture Documents
Test Phần Giải Phẫu (Đề Nghị Chuyển Emp)
Test Phần Giải Phẫu (Đề Nghị Chuyển Emp)
1. Mô tả được đặc điểm một số xương chính thuộc xương sọ, thân mình, chi
trên và chi dưới.
2. Trình bày được 3 cách phân loại khớp .
3. Mô tả được cấu tạo của một số khớp động.
Mục tiêu 1
MỨC ĐỘ 1
Câu 1. Các xương nào sau đây không phải là xương chẵn
A. Hàm trên
B. Lá mía
C . Khẩu cái
D. Xương mũi.
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B
Câu 2. Mô tả nào sau về xương hàm dưới đúng
A. Xương dài
B. Gồm có 3 phần: thân xương, góc xương và ngành xương
C. Nó tiếp khớp với xương hàm trên
D. Thân xương có xoang
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B
Câu 3. Mô tả nào sau không đúng về xương thái dương
A.Gồm 3 phần : phần trai, phần đá và phần nhĩ
B. Nó tiếp khớp với xương hàm dưới qua khớp thái dương - hàm
C.Phần đá có chứa cấu trúc tai giữa và tai trong
D. Trong xương có xoang
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 4. Thân xương quay có :
A. Ba mặt: ngoài,trong, sau
B. Ba mặt: ngoài,trước, trong
C. Ba mặt: ngoài,trước, sau
D Ba mặt: Trước, trong, sau
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C
.
Câu 5. Mô tả nào về thân xương trụ đúng :
A. Ba mặt: Trước , sau, trong
B. Ba mặt: Trước, sau, ngoài
C. Ba mặt: Trong, ngoài, sau
D. Ba mặt: Trước, trong, ngoài
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A
Câu 6. Mô tả nào trong các mô tả về xương vai đúng?
A. Nó thuộc loại xương ngắn
B. Nó tiếp khớp với xuong cánh tay và cột sống
C.Nó có 2 bờ và 3 góc
D . Nó tiếp khớp với xương đòn qua mỏm cùng vai
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 7. Mô tả nào về thân xương cánh tay đúng :
A. Ba mặt: ngoài,trong, sau
B. Ba mặt: ngoài,trước, trong
C. Ba mặt: ngoài,trước, sau
D. Ba mặt: Trước, trong, sau
Câu 10. Xương trán tiếp khớp với các xương sau
A. Xương lá mía, xương khẩu cái, xương sàng, xương bướm
B. Xương đỉnh, xương gò má, xương mũi, xương hàm trên
C. Xương thái dương, xưong hàm trên
D. Xuơng sàng, xương bướm
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B
Câu 11. Thóp trước được tạo nên từ xương
A. Xương đỉnh và xương trán
B. Xương đỉnh và xương chẩm
C. Xương đỉnh và xương thái dương
D. Xương đỉnh và xương bướm
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A
Câu 16. Phần nào sau đây của đốt sống có nhiều chi tiết để phân biệt đốt sống
cổ, đốt sống ngực, đốt sống thắt lưng
A. Thân đốt sống
B. Mỏm ngang
C. Mỏm khớp
D. Mỏm gai
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A
MỨC ĐỘ 3
Câu 1. Ngã trượt chân chống tay xuống nền nhà thường tổn thương:
A. Đầu dưới xương trụ
B. Đầu dưới xương quay
C. Xương đốt bàn tay
D. Xương đốt ngón tay
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B
Câu 2. Gãy 1/3 giữa xương cánh tay tổn thương hay gặp nhất:
A. Thần kinh quay
B. Thần kinh giữa
C.Thần kinh trụ
D. ĐM cánh tay
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A
Câu 3. Một bệnh nhân chấn thương sọ não máu chảy ra từ ống tai ngoài
xương có khả năng tổn thương nhất là
A. Xương trán
B. Xương sàng
C. Phần đá xương thái dương
D. Xương bướm
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C
Câu 4. Một BN chấn thương có dấu hiệu đeo kính râm xương có khả năng tổn
thương nhất là
A. Xương trán
B. Xương sàng
C. Xương bướm
D . Xương thái dương
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A
Câu 5. Chi tiết làm mốc để xác định vị trí tiêm mông:
A. Gai chậu sau trên.
B. Gai chậu trước trên.
C. Gai chậu trước dưới.
D. Gai chậu sau dưới
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B
Mục tiêu 2,3
Mức độ 1
Câu 1. Trong các khớp sau khớp nào là khớp bất động
A. Khớp giữa xương sườn và xương ức
B. Khớp thái dương hàm
C. Khớp giữa các thân đốt sống
D. Khớp giữa đầu xa xương chày và xương mác
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 2.Mô tả nào sau không đúng về khớp hông
A. Cổ xương đùi có một phần nằm ngoài bao khớp
B. Khớp hông ít trật hơn khớp vai
C.Toàn bộ chỏm xương đùi là mặt khớp và khớp với ô cối
D. Biên độ hoạt động khớp hông ít hơn khớp vai
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C
Câu 3. Khớp cổ chân là chỗ tiếp khớp giữa:
A. Hai xương cẳng chân với mặt trên xương sên.
B. Đầu dưới 2 xương cẳng chân với mặt trên xương sên.
C. Mộng chày mác với mặt trên xương sên.
D. Đầu dưới 2 xương cẳng chân với mặt trên xương sên
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C
1. Kể được tên và tác dụng của các cơ một số khu vực chính thuộc vùng
đầu, cổ, thân mình, chi trên và chi dưới
2. Mô tả được một số mạch máu và thần kinh chính chi phối vùng đầu,
mặt, chi trên và chi duới.
Câu 12.Cơ nào sau đây thuộc khu sau vùng cánh tay
A. Cơ nhị đầu cánh tay
B. Cơ cánh tay
C. Cơ quạ cánh tay
D. Cơ tam đầu cánh tay
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
MỨC ĐỘ 2
Câu1. Chức năng cơ trên móng là
A. Kéo sàn miệng lên trên
B. Kéo sàn miệng xuống dưới
C. Kéo xương móng lên trên
D. A, c đều đúng
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 2 . Mô tả nào sau không đúng về cơ ức đòn chũm
A.Nó là một mốc bề mặt của vùng cổ
B. Nó che phủ mặt trước ngoài ĐM cảnh chung và trong
C. Nó che phủ TM cảnh trong
D. Khi co ở bên nào làm cho mặt quay về bên đó
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 3. Khu cơ của vùng đùi trước có tác dụng là:
A. Gấp đùi và khép cẳng chân.
B. Gấp đùi và duỗi cẳng chân.
C. Duỗi đùi và duỗi cẳng chân.
D. Duỗi đùi và khép cẳng chân.
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B
Câu 4. Khu cơ vùng đùi trong có tác dụng:
A. Dạng đùi.
B. Xoay trong đùi.
C. Xoay ngoài đùi.
D. Khép đùi.
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 5. Mô tả sau đây về cơ trên móng và dưới móng đúng?
A. Gồm 3 cơ nối xương móng vào sọ và 4 cỏ dưới móng
B. Giúp cố định xương móng khi cùng co
C. Đều là những cơ có hai bụng
D. Không tham gia vào cử động nuốt
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B
MỨC ĐỘ 3
Câu 1. Cơ nào sao đây làm môi đóng lại
A. Cơ chân bướm ngoài
B. Cơ chân bướm trong
C. Cơ mút
D. Cơ gò má lớn
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C
Mục tiêu 2
Mức độ 1
Câu 1. Mô tả nào sau đây không đúng về thần kinh ngồi
A. Thần king ngồi là thần kinh lớn nhất trong cơ thể
B. Thần kingngồi ra vùng mông, nằm dưới cơ hình lê
C. Thần king ngồi ở vùng mông nằm giữa cơ mông to và nhóm cơ ụ ngồi-
mấu chuyển
D. TK ngồi vận động, cảm giác coàn bộ chi dưới
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 2. Thần kinh mông trên không vận động cơ nào dưới đây
A. Cơ mông nhỡ
B. Cơ căng cân đùi
C. Cơ mông bé
D. Cơ mông to
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C
Câu 3. Dây thần kinh tương ứng mũi tên chỉ trên hình ảnh là
1. Mô tả được vị trí, hình thể - liên quan và cấu tạo của tim.
4. Mô tả được hệ thống mạch máu chính trong cơ thể người.
7. Mô tả được cấu tạo hệ thống bạch huyết trong cơ thể người.
Mục tiêu 1
Mức độ 1
Câu 1. Trục của tim có hướng.
A. Từ trên xuống dưới sang trái và ra sau.
B. Từ trên xuống dưới sang trái và ra trước
C. Từ trên xuống dưới sang phải và ra sau
D. Từ trên xuống dưới sang trái và ra trước.
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B
Câu 2.Ở mặt ức sườn của tim, phần dưới rãnh vành
A. Là phần tâm nhĩ
B. Là phần tâm thất
C. Có động mạch vành phải
D. Liên quan chủ yếu với màng phổi trái
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B
Câu 3. Lớp nào không phải là lớp cấu tạo của tim
A.Nội tâm mạc
B. Ngoại tâm mạc
C. Lớp cơ
D. Lớp niêm mạc
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 4. Mô tả nào sau về tim không đúng
A. Tim gồm có 3 mặt: ức - sườn, hoành, phổi
B.Tim nằm ở trung thất giữa
C. Đáy tim nằm trên cơ hoành
D. Thực quản nằm ngay sau tâm nhĩ trái
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C
Câu 5. Vách ngăn giữa các buồng tim nằm ở đầu mũi tên trên hình ảnh sau là
A. Vách gian thất
B. Vách gian nhĩ
C. Vách nhĩ thất trái
D. Vách nhĩ thất phải
Câu 6. Van tim nằm ở đầu mũi tên trên hình ảnh sau là
A. Van 2 lá
B. Van 3 lá
C. Van động mạch phổi
D. Van động mạch chủ
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B
Câu 7. Van 3 lá nằm giữa hai cấu trúc nào sau đây
A. Nằm giữa tâm nhĩ phải với tâm thất phải
B. Nằm giữa tâm nhĩ trái với tâm thất trái
C. Nằm giữa tâm nhĩ phải với động mạch phổi
D. Nằm giữa tâm thất phải và động mạch chủ.
E. Nằm giữa tâm thất trái với động mách chủ
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A
Câu 8. Van động mạch chủ nằm giữa hai cấu trúc nào sau đây
A. Nằm giữa tâm nhĩ phải với tâm thất phải
B. Nằm giữa tâm nhĩ trái với tâm thất trái
C. Nằm giữa tâm nhĩ phải với động mạch phổi
D. Nằm giữa tâm thất trái với động mạch chủ
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 9. Động mạch nuôi cơ tim nằm ở đầu mũi tên trên hình ảnh sau là
Câu 12. Cấu trúc nào sau đây nằm ở tâm thất phải
A. Hố bầu dục
B. Nút xoang nhĩ
C. Lỗ các tĩnh mach phổi
D. Bè vách bờ
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 13. Tâm nhĩ trái liên quan chủ yếu phía sau với
A. Thực quản
B. Phế quản chính trái
C. Động mạch chủ ngực
D. Phổi và màng phổi
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A
MỨC ĐỘ 2:
Câu 1. Mô tả nào sau đây không đúng về tim và các các cấu trúc có liên quan
với tim
A. Nó nằm ở trung thất giữa
B. Rãnh vành ngăn cách giữa tâm nhĩ và tâm thât
C. Đầu trên của tâm thất phải được gọi là nón ĐM
D.ĐM vàng đựoc tách ra từ cung ĐM chủ
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
MỨC ĐỘ 3
Câu 1. Vị trí nào trên lồng ngực nghe được tiếng của van hai lá rõ nhất
A. Trên đầu trong khoang gian sườn thứ hai bên trái
B. Trên đầu trong khoang gian sườn thứ hai bên phải
C. Ở khoang gian sườn bốn bên trái trên đường giữa đòn
D. Ở khoang gian sườn năm bên trái trên đường giữa đòn
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Mục tiêu 2
Mức độ1
Câu 1. Nhánh động mạch nào sau không tách ra từ cung động mạch chủ
A. Thân đm cánh tay đầu
B. Động mạch cảnh gốc trái
C. Động mạch dưới đòn trái
D. Động mạch cảnh gốc phải
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 2. Động mạch cấp máu cho cơ tim là
A. Động mạch chủ ngực
B. Động mạch chủ bụng
C. Động mạch dưới đòn
D. Động mạch vành
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 3.Tĩnh mạch chủ trên
A. Đổ máu về tâm nhĩ trái.
B.. Đổ máu về tiểu nhĩ phải
C. Đổ máu về tiểu nhĩ trái
D. Đổ máu về tâm nhĩ phải
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Mục tiêu 3
Mức độ1
Câu 1.Hệ tuần hoàn bạch huyết:
A. Dẫn máu từ mô vào tuần hoàn hệ thống
B. Dẫn máu từ mô vào tuần hoàn phổi.
C. Dẫn bạch huyết từ mô đến tuần hoàn lớn
D. Dẫn bạch huyết từ mô đến tuần nhỏ.
1. Mô tả được vị trí, hình thể - liên quan, của mũi, hầu, thanh quản, khí quản, phế
quản, phổi.
2. Mô tả được màng phổi, các ngách màng phổi
MỤC TIÊU 1
MỨC ĐỘ 1
Câu 1. Mô tả nào sau về hầu đúng
A. Chia thành 3 đoạn
B. Hạnh nhân hầu nằm ở hầu miệng
C. Lỗ hầu vòi tai nằm ở thành sau hầu mũi
D. Hạnh nhân khẩu cái nằm ở thành sau hầu miệng
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A
Câu 2. Mô tả nào sau về thanh quản đúng
A. Cấu tạo gồm sụn và dây chằng
B. Thông với hầu miệng qua lỗ vào thanh quản
C. Gồm có 3 sụn đơn và 2 sụn kép
D. Chỉ có chức năng dẫn khí
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C
Câu 4. Tổ chức bạch huyết nằm ở đầu mũi tên trên thiết đồ bổ dọc qua hầu là
A. Hạnh nhân khấu cái
B. Hạnh nhân hầu
C. Hạnh nhân lưỡi
D. Hạnh nhân hầu
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A
Câu 5. Xoang nằm ở đầu mũi tên trên thiết đồ bổ dọc qua mũi là
Câu 6. Phế quản nằm ở đầu mũi tên trên hình ảnh cây phế quản là
A. Phế quản chính trái
B. Phế quản chính trái
C. Phế quản thùy trên phải
D. Phế quản thùy trên trái
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A
Câu 7. Mạch máu nằm ở đầu mũi tên trên hình ảnh rốn phổi là
Câu 9. Hố hạnh nhân khẩu cái là hố nằm giữa hai nếp khấu cái mềm. Nếp
phía sau gọi là
A. Nếp khẩu cái
B. Nếp khẩu cái hầu
C. Cung khẩu cái hầu
D. Cung khẩu cái lưỡi
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
MỨC ĐỘ 2
Câu 1. Mô tả nào trong các mô tả sau về thành ngoài ổ mũi đúng
A. Chỉ do xương sàng và xươnghàm trên tạo nên
B. Ngăn cách ổ mũi với hộp sọ
C. Có 3 xoăn mũi đều từ mê đạo sàng mọc ra
D. Thông với góc mắt trong bởi ống lệ mũi
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 2. Mô tả nào sau không đúng về rốn phổi trái
A. Phế quản chính trái đi vào
B. Động mạch phổi đi vào ở phía trước phế quản chính
C.Tĩnh mạch phổi nằm trước và dưới phế quản chính
D. Động mạch và tĩnh mạch phế quản đi vào
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B
Câu 3. Mô tả nào sau về phế quản chính phải đúng
A. Phế quản chính phải tách đôi trước khi chui vào rốn phổi
B. Phế quản chính phải nhỏ hơn phế quản chính trái
C. Phế quản chính phải cho ít nhánh hơn phế quản chính trái
D. Phế quản chính trái dốc hơn phế quản chính phải
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A
Câu 4. Mô tả nào sau không đúng về phổi trái
A. Có 10 phế quản phân thùy
B. Có 3 phế quản thùy
C.Thùy dưới có phần hình lưỡi gọi là lưỡi phổi
D. Nó có dung tích nhỏ hơn phổi phải
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B
Câu 5. Mô tả nào sau không đúng về ổ mũi
A. Các xương xoăn mũi được gắn vào thành ngoài mũi
B. Xương sàng góp phần tạo nên trần, thành ngoài và thành trong ổ mũi
C. Một phần vách ngăn mũi là sụn
D. Xuơng lá mía tạo nên một phần trần ổ mũi
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
MỨC ĐỘ 3
Câu 1. Ở 1 bệnh nhân bị sưng nề niêm mạc ngách mũi giữa, lỗ nào của các
xoang cạnh mũi không bị bít
A. Xoang sàng
B. Xoang trán
C. Xoang bướm
D. Xoang hàm trên
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C
MỤC TIÊU 2
Mức độ 1
Câu 1. Nghách sườn hoành của màng phổi là ngách
A. Chạy dọc theo đoạn cong bờ dưới phổi
B. Chạy dọc bờ trước phổi
C. Chạy song song đoạn thẳng của bờ dưới phổi
D. Chạy trên đỉnh phổi
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A
Câu 2. Mô tả nào sau đây về ổ màng phổi đúng
A. Hai ổ màng phổi thông nhau
B. Là khoang nằm giữa lá tạng và phổi
C. Áp suất trong khoang màng phổi là áp suất âm
D. Trong ổ màng phổi chứa khí
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C
Mức độ 2
Câu 1. Mô tả nào sau không đúng về màng phổi
A. Màng phổi gồm 2 lá
B. Hai ổ màng phổi thông nhau
C. Rốn phổi không có màng phổi
D. Màng phổi thành trùm lên đỉnh phổi gọi là vòm màng phổi
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B
BÀI 18. GIẢI PHẪU HỆ TIÊU HÓA
Số tiết 04
Mục tiêu học tập
1. Mô tả được vị trí, hình thể - liên quan, cấu tạo của miệng, thực quản, dạ dày,
ruột non, ruột già, các tuyến nước bọt, gan và tụy.
2. Mô tả được phúc mạc và sự phân khu ổ bụng.
MỤC TIÊU 1
MỨC ĐỘ 1
Câu 1. Cấu tạo thành dạ dày khác với các phần khác của ống tiêu hóa là có thêm:
A. Lớp cơ chéo
B. Lớp cơ vòng
C. Lớp cơ dọc
D. Lớp biểu mô trụ đơn
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A
Câu 2. Các tuyến nước bọt chính theo thứ tự từ bé đến lớn
A. Tuyến mang tai, tuyến dưới hàm, tuyến dưới lưỡi
B. Tuyến dưới lưỡi, tuyến dưới hàm, tuyến mang tai
C. Tuyến dưới hàm, tuyến dưới lưỡi, tuyến mang tai
D. Tuyến mang tai, tuyến dưới lưỡi, tuyến dưới hàm
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B
Câu 3. Cấu trúc nằm ở đầu mũi tên trên hình sau là
A. Dạ dày
B. Thực quản
C. Tá tràng
D. Đại tràng ngang
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B
Câu 4. Cấu trúc nằm ở đầu mũi tên trên hình sau là
A. Manh trang
B. Hồi tràng
C. Hỗng tràng
D. Ruột thừa
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 5. Cấu trúc nằm ở đầu mũi tên trên hình ảnh mặt tạng của gan là
Câu 6. Cấu trúc nằm ở đầu mũi tên trên hình ảnh sơ đồ đường mật là
A. Ống mật chủ
B. Túi mật
C. Ống gan phải
D. Ống gan trái
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A
MỨC ĐỘ 2
Câu 1. Lớp cơ hình thành nên các cơ thắt của ống tiêu hóa là:
A. Cơ vòng
B. Cơ dọc
C. Cơ chéo
D. Cơ vân
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A
Câu 2. Thứ tự của các lớp cấu tạo nên thành dạ dày từ trong ra ngoài là:
A. Niêm mạc, dưới niêm mạc, cơ vòng, cơ chéo, cơ dọc, lớp dưới thanh
mạc, lớp thanh mạc
B. Niêm mạc, dưới niêm mạc, cơ chéo, cơ vòng, cơ dọc, lớp thanh mạc, lớp
dưới thanh mạc
C. Lớp dưới niêm mạc, niêm mạc, cơ chéo, cơ vòng, cơ dọc, lớp dưới thanh
mạc, lớp thanh mạc
D. Lớp niêm mạc, lớp dưới niêm mạc, cơ chéo, cơ vòng, cơ dọc, lớp dưới
thanh mạc, lớp thanh mạc
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 3. Phần trên của mặt hoành gan không liên quan với thành phần nào sau
A. Phổi và màng phổi
B. Tim và màng ngoài tim
C. Cơ hoành
D. Lách và rốn lách
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 4. Mặt sau dạ dày không liên quan với
A. Cơ hoành
B. Lách
C.Gan
D. Thận (T)
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C
Câu 5. Phần nào của tá tràng dính chặt vào đầu tụy
A. Phần trên
B. Phần xuống
C. Phần ngang
D. Phần lên
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B
MỤC TIÊU 2
MỨC ĐỘ 1
Câu 1. Mạc nối nhỏ nối gan với phần nào sau đây của dạ dày:
A. Bờ cong lớn
B. Bờ cong bé
C. Thân vị
D. Đáy vị
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B
Câu 2. Tạng nào sau không nằm trong phúc mạc
A. Dạ dày
B. Gan
C. Thận
D. Tụy
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C
Câu 3. Tạng nào sau nằm ngoài phúc mạc
A. Dạ dày
B. Lách
C. Gan
D.Tử cung
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Mục tiêu 2
Mức độ 1:
Câu 1. Niệu nam có 4 đoạn lần lượt từ trong ra ngoài là
A. Đoạn trước tiền liệt, đoạn màng, đoạn tiền liệt, đoạn xốp
B. Đoạn trước tiền liệt, , đoạn tiền liệt, đoạn màng , đoạn xốp
C. Đoạn màng, đoạn tiền liệt, đoạn trước tiền liệt, đoạn xốp
D. Đoạn tiền liệt, đoạn trước tiền liệt, đoạn màng, đoạn xốp
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B
Mức độ 2
Câu 1. Mô tả nào sau về niệu đạo nam đúng
A. Chia thành 4 đoạn
B. Ngắn hơn niệu đạo nữ
C. Xuyên qua tuyến hành niệu đạo
D. Chỉ dẫn nước tiểu
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A
Câu 2. Niệu đạo đoạn màng là đoạn niệu nào sau
A. Đoạn niệu đạo ở cổ bàng quang
B. Đoạn niệu đạo ở hành dương vật
C. Đoạn niệu đạo đi qua hoành châu ở cổ bàng quang
D. Đoạn niệu đạo đi qua hoành niệu dục
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
1. Mô tả được vị trí, hình thể - liên quan, cấu tạo của cơ quan sinh dục nam.
2. Mô tả được vị trí, hình thể - liên quan, cấu tạo của cơ quan sinh dục nữ.
Mục tiêu 1
Mức độ 1
Câu 1. Thành phần nào sau không có trong thừng tinh:
A. Động mạch
B.Tĩnh mạch hình dây leo
C. Ống dẫn tinh
D. Túi tinh
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 2. Lớp nào không thuộc lớp cấu tạo của bìu
A. Da bìu
B. Cơ nâng bìu
C. Mạc nông
D. Lưới tinh
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 3. Mô tả nào sau đây về tinh hoàn đúng
A. Liên quan với mào tinh hoàn ở bờ trước
B.Lưới tinh nằm trong các tiểu thùy tinh hoàn
C.Tinh hoàn nằm trong bìu từ thời kỳ bào thai
D. Áo bọc tinh hoàn gồm lá thành và lá tạng
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
MỨC ĐỘ 2
Câu 1. Mô tả nào sau về tuyến tiền liệt đúng
A. Có thể sờ thấy mặt trước tuyến qua trực tràng
B. Ôm lấy đoạn đầu của niệu đạo
C. Eo tuyến nằm sau niệu đạo
D. Măt dưới bên liên quan cơ nâng hậu môn
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B
MỤC TIÊU 2
MỨC ĐỘ 1
Câu 1. Cơ quan nào không thuộc cơ quan sinh dục nữ
A. Vòi tử cung
B. Tử cung
C. Buồng trứng
D. Niệu đạo
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 2. Cơ quan sinh dục trong của nữ gồm:
A. Tử cung
B. Buồng trứng
C. Âm hộ
D. Vòi tử cung
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C
Câu 3. Mô tả nào sau về hình thể trong tử cung đúng
A. Gồm có 1 buồng tử cung
B. Gồm có buồng tử cung và ống cổ tử cung
C. Buồng tử cung thông với vòi trứng ở thân tử cung
D. Buồng tử cung có hình chữ nhật
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B
MỨC ĐỘ 2
Câu 1: Mô tả nào sau đây không đúng về vòi tử cung
A. Chạy ngang từ buồng trứng đến gốc bên tử cung, giữa hai lá của dây
chằng rộng
B. Gồm 4 đoạn: phễu vòi, bóng vòi, eo vòi và phần tử cung
C. Có 2 lỗ: lỗ bụng thông với ổ phúc mạc và lỗ tử cung thông với buồng tử
cung
D. Chức năng chỉ để dẫn trứng
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 2.Mô tả nào sau về buồng trứng đúng
A. Rốn buồng trứngnằm ở mặt trong
B.Bờ tự dolà nơi bám của mạc treo buồng trứng
C. Đầu tử cung có dây chằng riêng buồng trứng bám
D. Chỉ có chức năng tạo ra tế bào trứng
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B
1. Mô tả được vị trí, hình thể ngoài của hệ thần kinh trung ương và màng não tuỷ.
2. Kể được tên và chức năng của 12 đôi dây thần kinh sọ não.
Mục tiêu 1
Mức độ 1
Câu 1.Tuỷ gai trải dài từ lỗ chẩm đến bờ dưới của :
A. Đốt sống ngực X.
B. Đốt sống ngực XI.
C. Đốt sống thắt lưng I.
D. Đốt sống thắt lưng III.
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C
Câu 2. Tủy gai có chỗ phình ở
A. Phần cổ
B. Phần ngực
C. Phần cùng
D. Nón tủy
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A
Câu 3. Thành phần nào lấp trong rãnh bên của mặt ngoài đại não
A.Thuỳ chẩm.
B. Gối thể trai.
C. Hồi thái dương lên.
D. Thuỳ đảo.
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 4. Thành phần nào phần nối tuỷ gai và hành não với tiểu não :
A. Cuống đại não.
B. Trám trên.
C. Trám dưới.
D. Các cuống tiểu não.
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 5. Các rễ thần kinh sống dưới đốt sống thắt lưng I được gọi là:
A. Dây tận cùng.
B. Nón tuỷ.
C. Đuôi ngựa.
D. Đám rối thắt lưng.
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C
Câu 6. Hồi vận động thuộc thùy nào của não
A. Thùy trán
B. Thùy đỉnh
C. Thùy chẩm
D. Thùy thái dương
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A
Câu 7. Thùy não nào sau của bán cầu đại não không được giới hạn bởi các rãnh
gian thùy
A. Thùy trán
B. Thùy trai
C. Thùy chẩm
D. Thùy đỉnh
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B
Câu 8. Lớp nào sau không thuộc màng não
A. Màng nhện
B. Màng nuôi
C. Màng cứng
D. Màng lưới
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 9. Hành não có nhân các dây thần kinh sọ
A. VII,IX,X, XI,XII
B. VIII,IX,X,XI
C. IX, X,XI,XII
D.IX,X,XI
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C
Câu 10. Các dây thần kinh thoát ra rãnh hành cầu
A. V, VI,VII
B. VII,VIII
C. IV,V,VI,VII
D.VI,VII,VII’,VIII
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 11. Cuống tiểu não giữa thuộc phần nào của não
A. Trung não
B. Cầu não
C. Hành não
D. Gian não
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B
Câu 17. Trong màng não tủy, dịch não tủy nằm ở
A. Ngoài màng cứng
B. Giữa màng cứng và màng nhện
C. Giữa màng nhện và màng mềm
D. Giữa màng mềm và vỏ não
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C
MỨC ĐỘ 2
Câu 1. Mô tả nào sau đây về tủy sống đúng
A. Chiều dài bằng chiều dài cột ssống
B. Rãnh bên sau là nơi đi ra của rễ sau
C. Đường kính không thay đổi từ trên xuống dưới
D. Rãnh bên trước là nơi đi ra của rễ trước
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 2.Mô tả nào sau đây về gian não đúng
A. Chỉ bao gồm đồi thị và các vùng quanh đồi
B.Có thể tùng nằm vùng sau đồi
C. Thể vú nằm vùng hạ đồi
D. Thể gối thuộc vùng trên đồi
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C
Câu 3. Mô tả nào sau đây về bán cầu đại não đúng
A. Chứa não thất bên và não thất 4
B.Thùy trán chỉ có mặt trên ngoài
C.Hồ thẳng nằm mẳt trên ngoài hồi trán
D.Thể trai là một trong mép liên bán cầu
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 4. Mô tả nào sau về màng tủy ĐÚNG
A. Khoang ngoài cứng có ở sọ
B. Khoang ngoài cứng có ở tủy
C. Màng nhện tủy xuống tận đốt thắt lưng 2
D. Màng tủy cứng tới đốt thắt lưng 2
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B
Câu 5. Mô tả nào về tủy gái KHÔNG đúng
A. Tủy gai bắt đầu từ đốt sống cổ1 và tận cùng đốt sống thắt lưng 1
hoặc 2
B. Rãnh bên trước có rễ trước thoát ra
C.Rãnh giữa sâu và rộng hơn khe giữa
D.Mặt ngoài tủy gai có khe giữa trước và rãnh giữa sau
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C
Mục tiêu 2
Mức độ 1
Câu 1. Mô tả nào sau đây về các dây thần kinh sọ não đúng
A. Các dây thần kinh IV,VI,IX, XI là dây vận động
B. Các dây thần kinh I,II,VIII là dây cảm giác
C. Các dây thần kinh V,VII, IX, X, XII là dây hỗn hợp
D. Dây thần kinh V gọi là thần kinh mặt
Câu 4. Thành phần nào sau đây không thuộc lớp mạch nhãn cầu
A. Màng mạch
B. Mống mắt
C. Thể mi
D. Lỏm trung tâm
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
MỨC ĐỘ 2
Câu 1. Mô tả nào sau đây không đúng về mống mắt
A. Nằm giữa phòng trước và phòng sau
B. Được thủy dịch nuôi dưỡng
C. Có vai trò điều tiết ánh sáng vào nhãn cầu
D. Giàu mạch máuvà sắc tố
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B
Câu 2. Mô tả nào sau đây không đúng về thấu kính
A. Lồi đều ở hai mặt trước và sau
B. Đàn hồi và trong suôt
C. Không có mạch máu.
D. Được thủy dịch nuôi dưỡng
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A
Câu 3. Thành phần nào sau đây không thuộc lớp mạch nhãn cầu
A. Màng mạch
B. Mống mắt
C. Lõm trung tâm
D. Thể mi
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C
Câu 5. Mô tả nào sau đây về võng mạc thị giác không đúng
A. Có chiều dày không đổi từ sau ra trước
B. Chứa các tế bào cảm thụ ánh sáng
C. Gồm lớp sắc tố ở ngoài và phần tk ở trong
D. Được mạch mạc và ĐM trung tâm võng mạc nuôi dưỡng
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A
Mục tiêu 2
MỨC ĐỘ 1
Câu 1. Mô tả nào sau về bộ lệ đúng
A. Tuyến lệ nằm ở phía trong nhãn cầu và đổ nước mắt ra ngoài qua 2 tiểu
quản lệ
B. Bộ lệ gồm có: tuyến lệ, túi lệ, tiểu quản lệ, ống lệ mũi
C. Ống lệ mũi đổ nước mắt vào ổ mũi qua lỗ đổ ở ngách mũi giữa
D.túi lệ nằm ở phía ngoài nhãn cầu
( chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B
Câu 2.Các cơ sau vận động nhãn cầu, trừ
A. 4 cơ thẳng
B. 2 cơ chéo
C. Cơ nâng mi
D. Cơ vòng mắt
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
MỤC TIÊU 3
MỨC ĐỘ 1
Câu 1. Màng nhĩ là phần
A.Ngăn cách giữa tai ngoài và tai trong
B. Ngăn cách giữa tai ngoài và tai giữa
C. Toàn bộ màng nhĩ gọi là phần căng
D.Toàn bộ màng nhĩ gọi là phần chùng
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B
MỨC ĐỘ 2
Câu 1. Mô tả nào sau đây không đúng về ống tai ngoài
A. Nó được cấu tạo 2/3 ngoài là sụn,1/3/ trong là xương
B. Nó có thành trên ngắnhơn thành dưới
C. Nó phủ bằng da có tuyến ráy tai
D. Nó là một ống không thẳng
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A
Câu 3. Khi soi màng nhĩ, phải kéo loa tai lên trên và ra sau vì
A. Đầu ngoài ống tai ngoài cong lõm xuống dưới và ra sau
B. Đầu ngoài ống tai ngoài cong lõm ra trước
C. Ống tai ngoài chạy chếch ra trước
D. Ống tai ngoài chạy chếch lên trên
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A
Câu 4. Vùng nào của màng nhĩ có liên quan với các cơ quan quan trọng trong
tai giữa
A. Vùng nón sáng
B. Khu 1/4 trên trước
C. Khu 1/4 trên sau
D. Khu 1/4 dưới trước
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C