You are on page 1of 58

TEST PHẦN GIẢI PHẪU (PHẦN LÀM MỚI-94 TEST)

(TỔNG 200 TEST: SD LẠI 96 TEST HPET-LÀM MỚI 104 TEST)

BÀI 6. GIẢI PHẪU HỆ XƯƠNG KHỚP


Số tiết 04 TH
Mục tiêu học tập

1. Mô tả được đặc điểm một số xương chính thuộc xương sọ, thân mình, chi
trên và chi dưới.
2. Trình bày được 3 cách phân loại khớp .
3. Mô tả được cấu tạo của một số khớp động.

Mục tiêu 1
MỨC ĐỘ 1
Câu 1. Các xương nào sau đây không phải là xương chẵn
A. Hàm trên
B. Lá mía
C . Khẩu cái
D. Xương mũi.
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B
Câu 2. Mô tả nào sau về xương hàm dưới đúng
A. Xương dài
B. Gồm có 3 phần: thân xương, góc xương và ngành xương
C. Nó tiếp khớp với xương hàm trên
D. Thân xương có xoang
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B
Câu 3. Mô tả nào sau không đúng về xương thái dương
A.Gồm 3 phần : phần trai, phần đá và phần nhĩ
B. Nó tiếp khớp với xương hàm dưới qua khớp thái dương - hàm
C.Phần đá có chứa cấu trúc tai giữa và tai trong
D. Trong xương có xoang
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 4. Thân xương quay có :
A. Ba mặt: ngoài,trong, sau
B. Ba mặt: ngoài,trước, trong
C. Ba mặt: ngoài,trước, sau
D Ba mặt: Trước, trong, sau
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C
.
Câu 5. Mô tả nào về thân xương trụ đúng :
A. Ba mặt: Trước , sau, trong
B. Ba mặt: Trước, sau, ngoài
C. Ba mặt: Trong, ngoài, sau
D. Ba mặt: Trước, trong, ngoài
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A
Câu 6. Mô tả nào trong các mô tả về xương vai đúng?
A. Nó thuộc loại xương ngắn
B. Nó tiếp khớp với xuong cánh tay và cột sống
C.Nó có 2 bờ và 3 góc
D . Nó tiếp khớp với xương đòn qua mỏm cùng vai
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 7. Mô tả nào về thân xương cánh tay đúng :
A. Ba mặt: ngoài,trong, sau
B. Ba mặt: ngoài,trước, trong
C. Ba mặt: ngoài,trước, sau
D. Ba mặt: Trước, trong, sau

( Chọn phương án trả lời đúng)


Đáp án A
Câu 8. Mô tả nào sau không đúng về đốt sống
A. Là xương khó định hình
B. Thân đốt sống ở phía trước
C. Gồm có mỏm 1 mỏm gai, 2 mỏm ngang và 4 mỏm khớp
D. Khớp giữa các thân đốt sống là khớp hoạt dịch
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 9. Mô tả nào sau đây không đúng với xương trụ:
A. Là một xương dài
B. Đầu gần có mỏm khuỷu và mỏm vẹt
C.Đầu xa có mỏm trâm trụ
D. Nó tiếp khớp với ròng rọc xương cánh tay
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D

Câu 10. Xương trán tiếp khớp với các xương sau
A. Xương lá mía, xương khẩu cái, xương sàng, xương bướm
B. Xương đỉnh, xương gò má, xương mũi, xương hàm trên
C. Xương thái dương, xưong hàm trên
D. Xuơng sàng, xương bướm
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B
Câu 11. Thóp trước được tạo nên từ xương
A. Xương đỉnh và xương trán
B. Xương đỉnh và xương chẩm
C. Xương đỉnh và xương thái dương
D. Xương đỉnh và xương bướm
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A

Câu 12. Mô tả sau về xương sườn là KHÔNG đúng


A. Các động mạch, tĩnh mạch và thần kinh gian sườn đi trong
rãnh sườn
B. Các sụn sườn gắn 10 cặp xương sườn trên với xương ức
C. 7 đôi xương sườn trên gọi là xương sườn thật
D. 2 đôi xương sườn cuối được gọi là xưong sườn giả
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 13. Xương sườn nào là xương sườn cụt
A. Xương sườn I
B. Xương sườn VII
C. Xương sườn VIII
D. Xương sườn XI
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 14. Xương sườn nào là xương sườn giả
A.Xương sườn I
B. Xương sườn VII
C. Xương sườn VIII
D. Xương sườn XII
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C
Câu 15. Rãnh xoắn xương cánh tay nằm ở:
A. 1/3 trên mặt sau.
B. 1/3 dưới mặt sau.
C. 1/3 giữa mặt sau.
D. 1/3 giữa mặt trước
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C

Câu 16. Phần nào sau đây của đốt sống có nhiều chi tiết để phân biệt đốt sống
cổ, đốt sống ngực, đốt sống thắt lưng
A. Thân đốt sống
B. Mỏm ngang
C. Mỏm khớp
D. Mỏm gai
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A

Câu 17. Mô tả nào sau về xương ức KHÔNG đúng


A. Có 3 phần:Cán ức, thân ức và mỏm mũi kiếm
B. Có khuyết cảnh
C. Có 8 khuyết ở bờ bên nối với các sụn sườn
D. Có khuyết đòn
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C

Câu 18. Mô tả nào dưới đây về xương đùi đúng


A. Là xương dài nhất trong cơ thể
B. Có 1 chỏm tiếp khớp với lỗ bịt của xương chậu
C. Có hai lồi cầu ở đầu dưới tiếp khớp với xương chày và xương mác
D. Khi xương này gãy ít gây đau
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A

MỨC ĐỘ 3
Câu 1. Ngã trượt chân chống tay xuống nền nhà thường tổn thương:
A. Đầu dưới xương trụ
B. Đầu dưới xương quay
C. Xương đốt bàn tay
D. Xương đốt ngón tay
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B

Câu 2. Gãy 1/3 giữa xương cánh tay tổn thương hay gặp nhất:
A. Thần kinh quay
B. Thần kinh giữa
C.Thần kinh trụ
D. ĐM cánh tay
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A

Câu 3. Một bệnh nhân chấn thương sọ não máu chảy ra từ ống tai ngoài
xương có khả năng tổn thương nhất là
A. Xương trán
B. Xương sàng
C. Phần đá xương thái dương
D. Xương bướm
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C

Câu 4. Một BN chấn thương có dấu hiệu đeo kính râm xương có khả năng tổn
thương nhất là
A. Xương trán
B. Xương sàng
C. Xương bướm
D . Xương thái dương
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A

Câu 5. Chi tiết làm mốc để xác định vị trí tiêm mông:
A. Gai chậu sau trên.
B. Gai chậu trước trên.
C. Gai chậu trước dưới.
D. Gai chậu sau dưới
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B
Mục tiêu 2,3
Mức độ 1
Câu 1. Trong các khớp sau khớp nào là khớp bất động
A. Khớp giữa xương sườn và xương ức
B. Khớp thái dương hàm
C. Khớp giữa các thân đốt sống
D. Khớp giữa đầu xa xương chày và xương mác
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 2.Mô tả nào sau không đúng về khớp hông
A. Cổ xương đùi có một phần nằm ngoài bao khớp
B. Khớp hông ít trật hơn khớp vai
C.Toàn bộ chỏm xương đùi là mặt khớp và khớp với ô cối
D. Biên độ hoạt động khớp hông ít hơn khớp vai
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C
Câu 3. Khớp cổ chân là chỗ tiếp khớp giữa:
A. Hai xương cẳng chân với mặt trên xương sên.
B. Đầu dưới 2 xương cẳng chân với mặt trên xương sên.
C. Mộng chày mác với mặt trên xương sên.
D. Đầu dưới 2 xương cẳng chân với mặt trên xương sên
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C

BÀI 7. GIẢI PHẪU HỆ CƠ


Số tiêt 04
Mục tiêu học tập

1. Kể được tên và tác dụng của các cơ một số khu vực chính thuộc vùng
đầu, cổ, thân mình, chi trên và chi dưới
2. Mô tả được một số mạch máu và thần kinh chính chi phối vùng đầu,
mặt, chi trên và chi duới.

Nội dung chính


Mục tiêu 1
MỨC ĐỘ 1
Câu 1. Mô tả nào sau không đúng với cơ bám da mặt
A. Bám tận dính vào dưới da vùng mặt
B. Các cơ bám da thể hiện nét mặt
C. Các cơ bám da chia thành 4 vùng
D. Các cơ bám da do dây thần kinh mặt(VII) vận động
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C
Câu 2. không nằm trong nhóm cơ làm động tác nhai
A. Cơ cắn
B. Cơ chân bướm trong và ngoài
C. Cơ thái dương
D. Cơ vòng miệng
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 3. Nhóm cơ quanh mắt gồm các cơ sau, ngoại trừ:
A. Cơ vòng mắt
B. Cơ cau mày
C. Cơ hạ mày
D. Cơ cao
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D

Câu 4. Cơ nào không thuộc cơ dưới móng


A. Cơ ức móng
B. Cơ hàm móng
C. Cơ ức giáp
D. Cơ vai móng
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B
Câu 5. Cơ thuộc thành sau của nách là
A. Cơ răng trước
B.Cơ quạ cánh tay
C.Cơ dưới vai
D.Cơ dưới đòn
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C
Câu 6. Cơ nào sau đây không thuộc nhóm cơ ụ ngồi – mấu chuyển
A. Cơ hình lê
B. Cơ sinh đôi
C. Cơ bịt trong
D. Cơ vuông đùi
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A
Câu 7. Lớp nông của cơ vùng mông gồm có:
A. Cơ mông lớn, cơ căng mạc đùi.
B. Cơ mông lớn, cơ bịt ngoài.
C. Cơ mông lớn, cơ mông nhỡ.
D. Cơ căng mạc đùi, cơ bịt ngoài.
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A
Câu 8. Trám mở khí quản được tạo nên từ 4 cơ
A. 2 cơ ức giáp và 2 cơ ức móng
B. 2 cơ ức giáp và 2 cơ vai móng
C. 2 cơ giáp móng và 2 cơ ức móng
D. 2 cơ ức giáp và 2 cơ giáp móng
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A

Câu 9. Thứ tự các cơ từ nông đến sâu ở bụng là:


A. Cơ chéo lớn, cơ ngang bụng, cơ chéo bé.
B. Cơ chéo bé, cơ ngang bụng, cơ chéo lớn.
C. Cơ chéo lớn, cơ chéo bé, cơ ngang bụng.
D. Cơ ngang bụng, cơ chéo bé, cơ chéo lớn.
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C

Câu 10. Cơ gian sườn trong thuộc lớp cơ:


A. Ngoài.
B. Giữa.
C. Trong.
D. Ngoài và giữa.
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B

Câu 11. Cơ thuộc thành trong của nách là


A. Cơ dưới vai
B. Cơ răng trước
C. Cơ ngực bé
D. Cơ dưới đòn
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B

Câu 12.Cơ nào sau đây thuộc khu sau vùng cánh tay
A. Cơ nhị đầu cánh tay
B. Cơ cánh tay
C. Cơ quạ cánh tay
D. Cơ tam đầu cánh tay
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D

Câu 13. Cơ nào thuộc lớp giữa vùng mông


A. Cơ mông nhỡ
B. Cơ mông bé
C. Cơ hình lê
D. Cơ căng cân đùi
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A

Câu 14. Lớp nông của cơ vùng mông có:


A. Cơ bịt trong.
B. Cơ bịt ngoài.
C. Cơ hình lê.
D. Cơ căng cân đùi
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D

MỨC ĐỘ 2
Câu1. Chức năng cơ trên móng là
A. Kéo sàn miệng lên trên
B. Kéo sàn miệng xuống dưới
C. Kéo xương móng lên trên
D. A, c đều đúng
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 2 . Mô tả nào sau không đúng về cơ ức đòn chũm
A.Nó là một mốc bề mặt của vùng cổ
B. Nó che phủ mặt trước ngoài ĐM cảnh chung và trong
C. Nó che phủ TM cảnh trong
D. Khi co ở bên nào làm cho mặt quay về bên đó
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 3. Khu cơ của vùng đùi trước có tác dụng là:
A. Gấp đùi và khép cẳng chân.
B. Gấp đùi và duỗi cẳng chân.
C. Duỗi đùi và duỗi cẳng chân.
D. Duỗi đùi và khép cẳng chân.
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B
Câu 4. Khu cơ vùng đùi trong có tác dụng:
A. Dạng đùi.
B. Xoay trong đùi.
C. Xoay ngoài đùi.
D. Khép đùi.
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 5. Mô tả sau đây về cơ trên móng và dưới móng đúng?
A. Gồm 3 cơ nối xương móng vào sọ và 4 cỏ dưới móng
B. Giúp cố định xương móng khi cùng co
C. Đều là những cơ có hai bụng
D. Không tham gia vào cử động nuốt
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B

Câu 6. Mô tả nào sau về cơ hoành đúng:


A. Là một vòm gồm phần gân ở ngoại vi và phần cơ ở giữa
B. Là cơ hô hấp quan trọng nhất
C. Là một cơ kín không có lỗ
D. Thuộc nhóm cơ bụng
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B

MỨC ĐỘ 3
Câu 1. Cơ nào sao đây làm môi đóng lại
A. Cơ chân bướm ngoài
B. Cơ chân bướm trong
C. Cơ mút
D. Cơ gò má lớn
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C

Mục tiêu 2
Mức độ 1
Câu 1. Mô tả nào sau đây không đúng về thần kinh ngồi
A. Thần king ngồi là thần kinh lớn nhất trong cơ thể
B. Thần kingngồi ra vùng mông, nằm dưới cơ hình lê
C. Thần king ngồi ở vùng mông nằm giữa cơ mông to và nhóm cơ ụ ngồi-
mấu chuyển
D. TK ngồi vận động, cảm giác coàn bộ chi dưới
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 2. Thần kinh mông trên không vận động cơ nào dưới đây
A. Cơ mông nhỡ
B. Cơ căng cân đùi
C. Cơ mông bé
D. Cơ mông to
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C
Câu 3. Dây thần kinh tương ứng mũi tên chỉ trên hình ảnh là

A. Thần kinh trụ


B. Thần kinh giữa
C.Thần kinh quay
D.Thần kinh cơ bì
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A
Câu 4. Động mạch tương ứng mũi tên chỉ trên hình ảnh là

A. Động mạch cánh tay


B. Động mạch cánh tay sâu
C. Động mạch quay
D. Động mạch trụ
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A
Câu 5. Tĩnh mạch tương ứng mũi tên chỉ trên hình ảnh là
A. Tĩnh mạch đầu
B. Tĩnh mạch nền
C. Tĩnh mạch cánh tay
D. Tĩnh mạch nách
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B

Câu 6. Thần kinh vận động nhóm cơ bám da mặt là


A. TK hàm dưới
B. Thần kinh mặt( VII)
C. Thần kinh hàm dưới và thần kinh mặt
D. Thần kinh hàm trên và thần kinh mặt
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B
BÀI 14. GIẢI PHẪU HỆ TUẦN HOÀN
Số tiết 04
Mục tiêu học tập

1. Mô tả được vị trí, hình thể - liên quan và cấu tạo của tim.
4. Mô tả được hệ thống mạch máu chính trong cơ thể người.
7. Mô tả được cấu tạo hệ thống bạch huyết trong cơ thể người.
Mục tiêu 1
Mức độ 1
Câu 1. Trục của tim có hướng.
   A. Từ trên xuống dưới sang trái và ra sau.
   B. Từ trên xuống dưới sang trái và ra trước
   C. Từ trên xuống dưới sang phải và ra sau
   D. Từ trên xuống dưới sang trái và ra trước.
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B
Câu 2.Ở mặt ức sườn của tim, phần dưới rãnh vành
A. Là phần tâm nhĩ                
B. Là phần tâm thất           
C. Có động mạch vành phải
D. Liên quan chủ yếu với màng phổi trái
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B
Câu 3. Lớp nào không phải là lớp cấu tạo của tim
A.Nội tâm mạc
B. Ngoại tâm mạc
C. Lớp cơ
D. Lớp niêm mạc
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 4. Mô tả nào sau về tim không đúng
A. Tim gồm có 3 mặt: ức - sườn, hoành, phổi
B.Tim nằm ở trung thất giữa
C. Đáy tim nằm trên cơ hoành
D. Thực quản nằm ngay sau tâm nhĩ trái
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C
Câu 5. Vách ngăn giữa các buồng tim nằm ở đầu mũi tên trên hình ảnh sau là
A. Vách gian thất
B. Vách gian nhĩ
C. Vách nhĩ thất trái
D. Vách nhĩ thất phải

( Chọn phương án trả lời đúng)


Đáp án A

Câu 6. Van tim nằm ở đầu mũi tên trên hình ảnh sau là

A. Van 2 lá
B. Van 3 lá
C. Van động mạch phổi
D. Van động mạch chủ  
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B
Câu 7. Van 3 lá nằm giữa hai cấu trúc nào sau đây
    A. Nằm giữa tâm nhĩ phải với tâm thất phải
    B. Nằm giữa tâm nhĩ trái với tâm thất trái
    C.  Nằm giữa tâm nhĩ phải với động mạch phổi
    D.  Nằm giữa tâm thất phải và động mạch chủ.
    E. Nằm giữa tâm thất trái với động mách chủ
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A
Câu 8. Van động mạch chủ nằm giữa hai cấu trúc nào sau đây
    A. Nằm giữa tâm nhĩ phải với tâm thất phải
    B. Nằm giữa tâm nhĩ trái với tâm thất trái
    C.  Nằm giữa tâm nhĩ phải với động mạch phổi
    D. Nằm giữa tâm thất trái với động mạch chủ
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 9. Động mạch nuôi cơ tim nằm ở đầu mũi tên trên hình ảnh sau là

A. Động mạch vành trái


B. Động mạch vành phải
C. Động mạch gian thất trước
D. Động mạch mũ  
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A

Câu 10. Trên bề mặt thành ngực đỉnh tim nằm ở


A. Ngang mức góc ức
B. Ngang mức khoang gian sườn thứ năm bên trái
C. Ngang mức khoang gian sườn thứ tư bên trái
D. Ngang mức mỏm mũi kiếm xương ức
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B

Câu 11.Tâm nhĩ trái liên quan phía sau với:


   A. Phổi phải      
B. Thực quản         
C. Khí quản      
  D. Tĩnh mạch chủ trên     
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B

Câu 12. Cấu trúc nào sau đây nằm ở tâm thất phải
A. Hố bầu dục
B. Nút xoang nhĩ
C. Lỗ các tĩnh mach phổi
D. Bè vách bờ
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D

Câu 13. Tâm nhĩ trái liên quan chủ yếu phía sau với
A. Thực quản
B. Phế quản chính trái
C. Động mạch chủ ngực
D. Phổi và màng phổi
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A

Câu 14.Van bán nguyệt ngăn cách

A. Lỗ động mạch phổi và tâm thất phải


B. Lỗ động mạch chủ và tâm thất trái
C. Lỗ xoang tĩnh mạch vành và tâm nhĩ phải
D. Câu a và b đều đúng
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D

MỨC ĐỘ 2:
Câu 1. Mô tả nào sau đây không đúng về tim và các các cấu trúc có liên quan
với tim
A. Nó nằm ở trung thất giữa
B. Rãnh vành ngăn cách giữa tâm nhĩ và tâm thât
C. Đầu trên của tâm thất phải được gọi là nón ĐM
D.ĐM vàng đựoc tách ra từ cung ĐM chủ
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D

Câu 2. Mô tả nào sau không đúng về tâm thất phải


A. Ngăn cách với tâm thất trái bằng vách gian thất
B. Thông với tâm nhĩ phải qua lỗ nhĩ thất phải
C. Tống máu ra động mạch chủ
D. Tống máu ra động mạch phổi
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C

MỨC ĐỘ 3

Câu 1. Vị trí nào trên lồng ngực nghe được tiếng của van hai lá rõ nhất
A. Trên đầu trong khoang gian sườn thứ hai bên trái
B. Trên đầu trong khoang gian sườn thứ hai bên phải
C. Ở khoang gian sườn bốn bên trái trên đường giữa đòn
D. Ở khoang gian sườn năm bên trái trên đường giữa đòn
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D

Mục tiêu 2
Mức độ1
Câu 1. Nhánh động mạch nào sau không tách ra từ cung động mạch chủ
A. Thân đm cánh tay đầu
B. Động mạch cảnh gốc trái
C. Động mạch dưới đòn trái
D. Động mạch cảnh gốc phải
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 2. Động mạch cấp máu cho cơ tim là
A. Động mạch chủ ngực
B. Động mạch chủ bụng
C. Động mạch dưới đòn
D. Động mạch vành
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 3.Tĩnh mạch chủ trên
     A. Đổ máu về tâm nhĩ trái.
     B.. Đổ máu về tiểu nhĩ phải
     C. Đổ máu về tiểu nhĩ trái
     D. Đổ máu về tâm nhĩ phải
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D

Câu 4.Tĩnh mạch chủ dưới


     A. Đổ máu về tâm nhĩ trái.
     B. Đổ máu về tâm thất trái.
     C. Đổ máu về tiểu nhĩ phải
     D. Đổ máu về tâm nhĩ phải
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D

Câu 5. Các tĩnh mạch phổi


      A. Đổ máu về tâm nhĩ trái.
     B. Đổ máu về tâm thất trái.
     C. Đổ máu về tiểu nhĩ phải
     D. Đổ máu về tiểu nhĩ trái
     E. Đổ máu về tâm nhĩ phả
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A

Mục tiêu 3
Mức độ1
Câu 1.Hệ tuần hoàn bạch huyết:
 A. Dẫn máu từ mô vào tuần hoàn hệ thống
 B. Dẫn máu từ mô vào tuần hoàn phổi.
 C. Dẫn bạch huyết từ mô đến tuần hoàn lớn
 D. Dẫn bạch huyết từ mô đến tuần nhỏ.

( Chọn phương án trả lời đúng)


Đáp án C
BÀI 16. GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP
Số tiết 04

Mục tiêu học tập

1. Mô tả được vị trí, hình thể - liên quan, của mũi, hầu, thanh quản, khí quản, phế
quản, phổi.
2. Mô tả được màng phổi, các ngách màng phổi
MỤC TIÊU 1
MỨC ĐỘ 1
Câu 1. Mô tả nào sau về hầu đúng
A. Chia thành 3 đoạn
B. Hạnh nhân hầu nằm ở hầu miệng
C. Lỗ hầu vòi tai nằm ở thành sau hầu mũi
D. Hạnh nhân khẩu cái nằm ở thành sau hầu miệng
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A
Câu 2. Mô tả nào sau về thanh quản đúng
A. Cấu tạo gồm sụn và dây chằng
B. Thông với hầu miệng qua lỗ vào thanh quản
C. Gồm có 3 sụn đơn và 2 sụn kép
D. Chỉ có chức năng dẫn khí
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C

Câu 3. Vị trí của đỉnh phổi nằm ở


A. Ngang mức bờ trên xương đòn
B. Ngang mức bờ dưới xương đòn
C. Ngang mức bờ trên xương sườn I
D. Ngang mức đầu ức xương đòn
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A

Câu 4. Tổ chức bạch huyết nằm ở đầu mũi tên trên thiết đồ bổ dọc qua hầu là
A. Hạnh nhân khấu cái
B. Hạnh nhân hầu
C. Hạnh nhân lưỡi
D. Hạnh nhân hầu
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A

Câu 5. Xoang nằm ở đầu mũi tên trên thiết đồ bổ dọc qua mũi là

A. Xoang hàm trên


B. Xoang trán
C. Xoang bướm
D. Xoang sàng
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B

Câu 6. Phế quản nằm ở đầu mũi tên trên hình ảnh cây phế quản là
A. Phế quản chính trái
B. Phế quản chính trái
C. Phế quản thùy trên phải
D. Phế quản thùy trên trái
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A
Câu 7. Mạch máu nằm ở đầu mũi tên trên hình ảnh rốn phổi là

A. Tĩnh mạch phổi trái


B. Tĩnh mạch phổi phải
C. Động mạch phổi phải
D. Động mạch phổi phải
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C
Câu 8. Kể từ trên xuống dưới, các phần ổ thanh quản là
A. Tiền đình – thanh môn- ổ dưới thanh môn
B. Tiền đình – thanh môn- buồng thanh quản - ổ dưới thanh môn
C. Tiền đình – buồng thanh quản – thanh môn - ổ dưới thanh môn
D.Thanh môn – tiền đình - ổ dưới thanh môn
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C

Câu 9. Hố hạnh nhân khẩu cái là hố nằm giữa hai nếp khấu cái mềm. Nếp
phía sau gọi là
A. Nếp khẩu cái
B. Nếp khẩu cái hầu
C. Cung khẩu cái hầu
D. Cung khẩu cái lưỡi
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D

Câu 10. Khuyết tim là một khuyết lõm nằm ở


A.Thùy trên phổi phải
B.Thùy giữa phổi phải
D. Thùy dưới phổi trái
E. Thùy trên phổi trái
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D

MỨC ĐỘ 2
Câu 1. Mô tả nào trong các mô tả sau về thành ngoài ổ mũi đúng
A. Chỉ do xương sàng và xươnghàm trên tạo nên
B. Ngăn cách ổ mũi với hộp sọ
C. Có 3 xoăn mũi đều từ mê đạo sàng mọc ra
D. Thông với góc mắt trong bởi ống lệ mũi
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 2. Mô tả nào sau không đúng về rốn phổi trái
A. Phế quản chính trái đi vào
B. Động mạch phổi đi vào ở phía trước phế quản chính
C.Tĩnh mạch phổi nằm trước và dưới phế quản chính
D. Động mạch và tĩnh mạch phế quản đi vào
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B
Câu 3. Mô tả nào sau về phế quản chính phải đúng
A. Phế quản chính phải tách đôi trước khi chui vào rốn phổi
B. Phế quản chính phải nhỏ hơn phế quản chính trái
C. Phế quản chính phải cho ít nhánh hơn phế quản chính trái
D. Phế quản chính trái dốc hơn phế quản chính phải
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A
Câu 4. Mô tả nào sau không đúng về phổi trái
A. Có 10 phế quản phân thùy
B. Có 3 phế quản thùy
C.Thùy dưới có phần hình lưỡi gọi là lưỡi phổi
D. Nó có dung tích nhỏ hơn phổi phải
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B
Câu 5. Mô tả nào sau không đúng về ổ mũi
A. Các xương xoăn mũi được gắn vào thành ngoài mũi
B. Xương sàng góp phần tạo nên trần, thành ngoài và thành trong ổ mũi
C. Một phần vách ngăn mũi là sụn
D. Xuơng lá mía tạo nên một phần trần ổ mũi
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D

Câu 6. Mô tả nào sau không đúng về tỵ hầu


A. Nó thông ở trước với lỗ mũi sau
B. Nó thông với hòm nhĩ qua vòi tai
C. Nó có 3 hạnh nhân nằm trên các thành bên và trên
D. Nó nằm dưới nền sọ, trước thân các đốt sống cổ II và III
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D

Câu 7. Mô tả nào sau không đúng về khấu hầu


A. Nó phần hầu dễ khám nhất thông qua đường miệng
B. Nó liên tiếp với ổ miệng thông qua eo họng
C. Nó có tổng cộng 3 hạnh nhân trên các thành
D. Nó ngăn cách với thanh hầu bởi thượng thiệt
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D

Câu 8. Mô tả nào sau không đúng về thanh hầu


A. Nó thông với thanh quản qua lỗ vào thanh quản
B. Nó liên tiếp ở dưới với thực quản
C. Nó thông ở trên với khẩu hầu
D. Nó ngăn cách với thanh quản bởi sụn giáp, sụn phễu
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 9. Mô tả nào sau không đúng về hệ hô hấp
A. Phổi trái có 1 lưỡi
B. Các vòng sụn có măt ở phế quản chính
C. Phổi trái có thể tích nhỏ hơn phổi phải
D. Phế quản chính trái đi vào rốn phổi
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B
Câu 10. Mô tả nào sau không đúng về phổi phải
A. Nó có 10 phân thùy phế quản phổi
B. Nó có 3 phế quản thùy
C. Thùy giữa có phần hình lưỡi gọi là lưỡi phổi
D. Nó có dung tích lớn hơn phổi trái
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C
Câu 11. Mô tả nào sau không đúng về phổi trái
A. Nó có 10 phế quản phân thùy
B. Nó có 3 phế quản thùy
C.Thùy dưới có phần hình lưỡi gọi là lưỡi phổi
D. Nó có dung tích nhỏ hơn phổi phải
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B

MỨC ĐỘ 3
Câu 1. Ở 1 bệnh nhân bị sưng nề niêm mạc ngách mũi giữa, lỗ nào của các
xoang cạnh mũi không bị bít
A. Xoang sàng
B. Xoang trán
C. Xoang bướm
D. Xoang hàm trên
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C

MỤC TIÊU 2
Mức độ 1
Câu 1. Nghách sườn hoành của màng phổi là ngách
A. Chạy dọc theo đoạn cong bờ dưới phổi
B. Chạy dọc bờ trước phổi
C. Chạy song song đoạn thẳng của bờ dưới phổi
D. Chạy trên đỉnh phổi
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A
Câu 2. Mô tả nào sau đây về ổ màng phổi đúng
A. Hai ổ màng phổi thông nhau
B. Là khoang nằm giữa lá tạng và phổi
C. Áp suất trong khoang màng phổi là áp suất âm
D. Trong ổ màng phổi chứa khí
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C

Mức độ 2
Câu 1. Mô tả nào sau không đúng về màng phổi
A. Màng phổi gồm 2 lá
B. Hai ổ màng phổi thông nhau
C. Rốn phổi không có màng phổi
D. Màng phổi thành trùm lên đỉnh phổi gọi là vòm màng phổi
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B
BÀI 18. GIẢI PHẪU HỆ TIÊU HÓA
Số tiết 04
Mục tiêu học tập

1. Mô tả được vị trí, hình thể - liên quan, cấu tạo của miệng, thực quản, dạ dày,
ruột non, ruột già, các tuyến nước bọt, gan và tụy.
2. Mô tả được phúc mạc và sự phân khu ổ bụng.

MỤC TIÊU 1
MỨC ĐỘ 1
Câu 1. Cấu tạo thành dạ dày khác với các phần khác của ống tiêu hóa là có thêm:
A. Lớp cơ chéo
B. Lớp cơ vòng
C. Lớp cơ dọc
D. Lớp biểu mô trụ đơn
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A
Câu 2. Các tuyến nước bọt chính theo thứ tự từ bé đến lớn
A. Tuyến mang tai, tuyến dưới hàm, tuyến dưới lưỡi
B. Tuyến dưới lưỡi, tuyến dưới hàm, tuyến mang tai
C. Tuyến dưới hàm, tuyến dưới lưỡi, tuyến mang tai
D. Tuyến mang tai, tuyến dưới lưỡi, tuyến dưới hàm
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B
Câu 3. Cấu trúc nằm ở đầu mũi tên trên hình sau là

A. Dạ dày
B. Thực quản
C. Tá tràng
D. Đại tràng ngang
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B

Câu 4. Cấu trúc nằm ở đầu mũi tên trên hình sau là
A. Manh trang
B. Hồi tràng
C. Hỗng tràng
D. Ruột thừa
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 5. Cấu trúc nằm ở đầu mũi tên trên hình ảnh mặt tạng của gan là

A. Ống mật chủ


B. Túi mật
C. Dây chằng tĩnh mạc
D. Dây chằng tròn
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B

Câu 6. Cấu trúc nằm ở đầu mũi tên trên hình ảnh sơ đồ đường mật là
A. Ống mật chủ
B. Túi mật
C. Ống gan phải
D. Ống gan trái
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A

Câu 7. Tuyến nước bọt mang tai có ống tiết đổ vào


A. Hầu miệng
B. Ổ miệng chính
C. Tiền đình miệng ở lỗ đối điện với răng hàm trên thứ hai
D. Tiền đình miệng ở lỗ đối điện với răng hàm dưới thứ hai
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C

Câu 8. Ruột non được chia thành


A. 1 đoạn
B. 2 đoạn
C. 3 đoạn
D. 4 đoạn
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C

Câu 9. Mô tả nào sau đây về thực quản dúng


A. Liên tiếp phía trên với miêng
B. Đổ vào dạ dày qua lỗ môn vị
C. Đường đi thực quản chia làm 3 đoạn: Đoạn cổ, đoạn ngực, đoạn
bụng
D. Có 2 chỗ hẹp
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C

Câu 10. Mô tả sau đây về dạ dày đúng


A. Thông với tá tràng qua lỗ môn vị
B. Bờ cong nhỏ có mạc nối nhỏ bám
C. Đáy vị là phần thấp nhất
D. Chỉ liên quan với cơ hoành ở mặt trước
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B

Câu 11. Mô tả nào sau đây về tá tràng đúng


A. Hành tá tràng là nửa bên phải của phần trên tá tràng
B. Nhú tá tràng bé nằm dưới nhú tá tràng lớn
C. Ống mật chủ và ống tụy chính đổ vào nhú tá lớn
D. Liên tiếp với hỗng tràng ở goc tá tràng trên
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C

Câu 12. Vùng trần thuộc mặt nào của gan:


A. Mặt tạng
B. Mặt hoành
D. Mặt trên
E. Mặt dưới
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B
Câu 13. Chỗ hẹp thứ nhất của thực quản ngang mức:
A. Bắt chéo cung động mạch chủ
B. Ngang mức sụn nhẫn
C. Ngang mức sụn giáp
D. Ngang mức hầu
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B

Câu 14. Đường mật chính gồm:


A. Ống túi mật và túi mật
B. Ống gan chung, ống túi mật, ống mật chủ
C. Ống gan phải, ống gan trái, ống gan chung, ống mật chủ
D. Ống gan chung, túi mật, ống mật chủ
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C

Câu 15. Rốn gan chứa các thành phần sau:


A. Động mạch gan, tĩnh mạch chủ dưới, tĩnh mạch cửa, rễ mạc nối nhỏ
B. Động mạch gan, tĩnh mạch cửa, rễ mạc nối nhỏ, ống mật
C. Dây chằng tròn, dây chằng liềm, động mạch gan, ống mật, tĩnh mạch
cửa
E. Mạc nối nhỏ, ống mật, tĩnh mạch chủ dưới
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B

Câu 16. Đáy vị là


A. Phần thấp nhất của dạ dày
B. Phần nối thân vị với hang vị
C. Phần nối thân vị với ống môn vị
D. Phần dạ dày nằm trên mặt phẳng nằm ngang đi qua khuyết tâmvị
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B

MỨC ĐỘ 2
Câu 1. Lớp cơ hình thành nên các cơ thắt của ống tiêu hóa là:
A. Cơ vòng
B. Cơ dọc
C. Cơ chéo
D. Cơ vân
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A
Câu 2. Thứ tự của các lớp cấu tạo nên thành dạ dày từ trong ra ngoài là:
A. Niêm mạc, dưới niêm mạc, cơ vòng, cơ chéo, cơ dọc, lớp dưới thanh
mạc, lớp thanh mạc
B. Niêm mạc, dưới niêm mạc, cơ chéo, cơ vòng, cơ dọc, lớp thanh mạc, lớp
dưới thanh mạc
C. Lớp dưới niêm mạc, niêm mạc, cơ chéo, cơ vòng, cơ dọc, lớp dưới thanh
mạc, lớp thanh mạc
D. Lớp niêm mạc, lớp dưới niêm mạc, cơ chéo, cơ vòng, cơ dọc, lớp dưới
thanh mạc, lớp thanh mạc
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 3. Phần trên của mặt hoành gan không liên quan với thành phần nào sau
A. Phổi và màng phổi
B. Tim và màng ngoài tim
C. Cơ hoành
D. Lách và rốn lách
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 4. Mặt sau dạ dày không liên quan với
A. Cơ hoành
B. Lách
C.Gan
D. Thận (T)
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C
Câu 5. Phần nào của tá tràng dính chặt vào đầu tụy
A. Phần trên
B. Phần xuống
C. Phần ngang
D. Phần lên
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B

Câu 6. Mô tả nào sau không đúng về tá tràng


A. Là phần đầu của ruột non
B. Dài khoảng 25 cm
C. Có một đoạn di động không dínhvào thành bụng sau
D. Được chia thành 3 đoạn
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D

Câu 7. Mặt sau khối tá tụy KHÔNG liên quan với


A. TM chủ dưới
B. Ống mật chủ
C. Thận (P)
D. Rễ mạc treo đại tràng ngang
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D

Câu 8. Mô tả nào sau không đúng về gan


A. Hầu hết gan được phúc mạc che phủ chỉ có một vùng trần và vùng hố
túi mật không có phúc mạc che phủ
B. Gan có một bờ là bờ trước
C. Mặt tạng gan chia thành 4 thùy
D. Dây chằng liềm, dây chằng tam giác, dây chằng vành không liên tục
với nhau
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D

Câu 9. Mô tả nào sau về gan đúng


A. Gan được chialàm 4 thùy: phải trái vuông duôi dựa vào sự phân bố
đường mật trong gan
B. Gan có hai mặt: mặt tạng và mặt hoành và hai bờ: trước và sau
C. Toàn bộ bề mặt gan được phúc mạc tạng bao bọc
D. Dây chằng liềm, dây chằng tam giác, dây chằng vành liên tục với
nhau
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D

Câu 10. Mô tả nào sau đây về tụy đúng


A. Tụy chỉ có chức năng tiết men tiêu hóa
B. Tá tràng ôm quanh đầu tụy
C. Tụy nằm trước ĐM chủ bụng
D. Ống tụy phụ đổ vào nhú tá bé
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D

MỤC TIÊU 2
MỨC ĐỘ 1
Câu 1. Mạc nối nhỏ nối gan với phần nào sau đây của dạ dày:
A. Bờ cong lớn
B. Bờ cong bé
C. Thân vị
D. Đáy vị
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B
Câu 2. Tạng nào sau không nằm trong phúc mạc
A. Dạ dày
B. Gan
C. Thận
D. Tụy
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C
Câu 3. Tạng nào sau nằm ngoài phúc mạc
A. Dạ dày
B. Lách
C. Gan
D.Tử cung
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D

BÀI 21.GIẢI PHẪU HỆ TIẾT NIỆU


Số tiết 02

Mục tiêu học tập


1. Mô tả được vị trí hình thể - liên quan, cấu tạo của thận, niệu quản, bàng quang.
2. Mô tả được niệu đạo nam và nữ.
MỤC TIÊU 1
MỨC ĐỘ 1:
Câu 1. Mô tả sau đây về thận đúng
A. Thận phải nằm cao hơn thận trái
B. Hai thận đều nằm sau phúc mạc
C.Mặt trước hai thận liên quan giông nhau
D. Rồn thận nằm ở bờ ngoài thận
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B
Câu 2. Mô tả nào sai về vị trí thận
A. hem nằm trong ổ bụng sau phúc mạc
B. Thận nằm hai bên cột sống thắt lưng
C.Thận nằm giữa góc tạo bởi xương sườn XI và cột sống
D. Thân phải nằm cao hơn thận trái sau
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 3. Mô tả nào sau không đúng về vị trí của bàng quang
A. Nằm sau phúc mạc
B. Nằm trong chậu hông
C.Nằm sau khớp mu
D. Nằm trước cơ quan sinh dục
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A
Câu 4. Mô tả nào sau về hình thể trong thận đúng
A. Tủy thận gồm các tháp thận cà cột thận
B. Tiểu cầu thận chỉ có ở vùng vỏ thận
C.Ống thận nằm hoàn toàn ở vùng vỏ thận
D. Xoang thận là khoang rỗng chứa nước tiểu
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D

Câu 5. Mô tả nào sau đây về niệu quản đúng


A. Gồm 3 đoạn: đoạn bụng, đoạn màng, đoạn chậu hông
B.Một số đoạn nằm trong phúc mạc
C. Mỗi niệu quản có 3 chỗ hẹp
D. Liên quan hoàn toàn giống nhau 2 bên
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C
Câu 6. Cấu trúc chỉ trên hình ảnh hình ảnh hình thể trong của thận sau là

A. Đài thận lớn


B. Tháp thận
C.Nhú thận
D. Cột thận
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B
Mức độ 2
Câu 1.Mô tả nào sau không đúng về hình thể ngoài và liên quan của bàng quang
A. Đáy bàng quang ở phía trên
B. Hai măt dưới bên và đáy bàng quang gặp nhau ở cổ bàng quang
C. Cổ bàng quang liên quan với các quai ruột
D. Đỉnh bàng quang hướng xuống dưới
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B

Câu 2. Mô tả nào sau đây về niệu quản đúng


A. Chia thành 2 đoạn: đoạn bụng và đoạn chậu hông
B. Nằm trước phúc mạc
C.Liên tiếp với niệu đạo ở phía dưới
D. Hai niệu quản 2 bên liên quan giống nhau
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A

Câu 3. Mô tả sau về bàng quang nữ đúng


A. Mặt trên phúc mạc phủ toàn bộ
B. Liên quan với tử cung ở đáy bàng quang
C. Liên quan với âm đạo ở hai mặt dưới bên
D. Cổ là nơi hợp lại hai mặt dưới bên và măt trên
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B

Mục tiêu 2
Mức độ 1:
Câu 1. Niệu nam có 4 đoạn lần lượt từ trong ra ngoài là
A. Đoạn trước tiền liệt, đoạn màng, đoạn tiền liệt, đoạn xốp
B. Đoạn trước tiền liệt, , đoạn tiền liệt, đoạn màng , đoạn xốp
C. Đoạn màng, đoạn tiền liệt, đoạn trước tiền liệt, đoạn xốp
D. Đoạn tiền liệt, đoạn trước tiền liệt, đoạn màng, đoạn xốp
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B

Mức độ 2
Câu 1. Mô tả nào sau về niệu đạo nam đúng
A. Chia thành 4 đoạn
B. Ngắn hơn niệu đạo nữ
C. Xuyên qua tuyến hành niệu đạo
D. Chỉ dẫn nước tiểu
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A
Câu 2. Niệu đạo đoạn màng là đoạn niệu nào sau
A. Đoạn niệu đạo ở cổ bàng quang
B. Đoạn niệu đạo ở hành dương vật
C. Đoạn niệu đạo đi qua hoành châu ở cổ bàng quang
D. Đoạn niệu đạo đi qua hoành niệu dục
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D

Câu 3. Mô tả nào sau không đúng về niệu đạo nam


A. Là đoạn dẫn nước tiểu từ bàng quang ra ngoài
B. Đi từ lỗ niệu đạo trong đến lỗ niệu đạo ngoài
C. Chia thành 4 đoạn
D. Có ống phóng tinh đổ vào đoạn màng
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Mức độ 3
Câu 1. Khi ngã ngựa( ngã ngồi xoạc chân trên nền cứng) niệu đạo nào sau dễ bị tổn
thương
A. Đoạn màng
B. Đoạn xốp
C. Đoạn tiền liệt tuyến
D. Đoạn trước tiền liệt tuyến
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A

BÀI 24. GIẢI PHẪU HỆ SINH DỤC


Số tiết : 02

Mục tiêu học tập

1. Mô tả được vị trí, hình thể - liên quan, cấu tạo của cơ quan sinh dục nam.
2. Mô tả được vị trí, hình thể - liên quan, cấu tạo của cơ quan sinh dục nữ.
Mục tiêu 1
Mức độ 1
Câu 1. Thành phần nào sau không có trong thừng tinh:
A. Động mạch                        
B.Tĩnh mạch hình dây leo
C. Ống dẫn tinh
D. Túi tinh
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 2. Lớp nào không thuộc lớp cấu tạo của bìu
A. Da bìu                          
B. Cơ nâng bìu                
C. Mạc nông
D. Lưới tinh
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 3. Mô tả nào sau đây về tinh hoàn đúng
A. Liên quan với mào tinh hoàn ở bờ trước
B.Lưới tinh nằm trong các tiểu thùy tinh hoàn
C.Tinh hoàn nằm trong bìu từ thời kỳ bào thai
D. Áo bọc tinh hoàn gồm lá thành và lá tạng
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
MỨC ĐỘ 2
Câu 1. Mô tả nào sau về tuyến tiền liệt đúng
A. Có thể sờ thấy mặt trước tuyến qua trực tràng
B. Ôm lấy đoạn đầu của niệu đạo
C. Eo tuyến nằm sau niệu đạo
D. Măt dưới bên liên quan cơ nâng hậu môn
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B

Câu 2. Tinh trùng đi theo thứ tự sau:


A. Ống sinh tinh thẳng, ống sinh tinh xoắn, ống dẫn tinh
B. Ống sinh tinh xoắn, ống sinh tinh thẳng, lưới tinh, ống xuất, mào
tinh, ống dẫn tinh
C. Ống mào tinh, lưới tinh, ống dẫn tinh, ống sinh tinh xoắn, ống xuất
tinh
D. Ống sinh tinh thẳng, ống dẫn tinh, ống mào tinh, ống xuất tinh, lưới
tinh, thừng tinh
E. Ống xuất tinh, ống dẫn tinh, ống sinh tinh thẳng, ống sinh tinh xoắn,
thừng tinh
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B

MỤC TIÊU 2
MỨC ĐỘ 1
Câu 1. Cơ quan nào không thuộc cơ quan sinh dục nữ
A. Vòi tử cung
B. Tử cung
C. Buồng trứng
D. Niệu đạo
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 2. Cơ quan sinh dục trong của nữ gồm:
A. Tử cung                            
 B. Buồng trứng
C. Âm hộ
D. Vòi tử cung
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C
Câu 3. Mô tả nào sau về hình thể trong tử cung đúng
A. Gồm có 1 buồng tử cung
B. Gồm có buồng tử cung và ống cổ tử cung
C. Buồng tử cung thông với vòi trứng ở thân tử cung
D. Buồng tử cung có hình chữ nhật
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B

Câu 4.Tư thế bình thường của tử cung là


A. Gẩp ra trước và ngả ra trước
B. Gẩp ra trước và ngả ra sau
C. Ngã ra trước và ngả ra sau
D. Gẩp ra sau và ngả ra trước
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A

MỨC ĐỘ 2
Câu 1: Mô tả nào sau đây không đúng về vòi tử cung
A. Chạy ngang từ buồng trứng đến gốc bên tử cung, giữa hai lá của dây
chằng rộng
B. Gồm 4 đoạn: phễu vòi, bóng vòi, eo vòi và phần tử cung
C. Có 2 lỗ: lỗ bụng thông với ổ phúc mạc và lỗ tử cung thông với buồng tử
cung
D. Chức năng chỉ để dẫn trứng
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 2.Mô tả nào sau về buồng trứng đúng
A. Rốn buồng trứngnằm ở mặt trong
B.Bờ tự dolà nơi bám của mạc treo buồng trứng
C. Đầu tử cung có dây chằng riêng buồng trứng bám
D. Chỉ có chức năng tạo ra tế bào trứng
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B

Câu 3. Mô tả nào sau về tử cung đúng


A. Nằm trong chậu hông lớn
B. Liên quan với khớp mu phía trước
C. Thân tử cung có 2 mặt: mặt ruột và mặt bàng quang
D. Cổ tử cung nằm trên âm đạo
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C

Câu 4. Mô tả nào sau vể vòi tử cung đúng


A. Được chia thành 3 đoạn
B. Đoạn bóng có kích thước nhỏ nhất
C. Mở vào tử cung ở đáy tử cung
D. Là ống dẫn hợp tử được giới hạn bằng lỗ bụng và lỗ tử cung
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C

Câu 5. Mô tả nào sau đây về âm đạo đúng


A. Đầu trên bám quanh thân tử cung
B. Thành trước dài hơn thành sau
C. Lỗ âm đạo nằm ở tiền đình âm đạo trước lỗ niệu đạo ngoài
D. Có thể thăm khám túi cùng Douglas qua vòm âm đạo sau
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D

Câu 6. Mô tả nào sau về buồng trứng đúng


A. Chỉ có chức năng sinh noãn
B. Là tạng nằm trong phúcmạc
C. Nang trứng nguyên thủy nằm ở vùng vỏ
D. Kích thước không thay đổi trong đời sống cá thể nữ kể từ khi dậy thì
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C
BÀI 25. GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH
Số tiết 03

Mục tiêu học tập

1. Mô tả được vị trí, hình thể ngoài của hệ thần kinh trung ương và màng não tuỷ.
2. Kể được tên và chức năng của 12 đôi dây thần kinh sọ não.

Mục tiêu 1
Mức độ 1
Câu 1.Tuỷ gai trải dài từ lỗ chẩm đến bờ dưới của :
            A. Đốt sống ngực X.
            B. Đốt sống ngực XI.
            C. Đốt sống thắt lưng I.
            D. Đốt sống thắt lưng III.
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C
Câu 2. Tủy gai có chỗ phình ở
A. Phần cổ
B. Phần ngực
C. Phần cùng
D. Nón tủy
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A
Câu 3. Thành phần nào lấp trong rãnh bên của mặt ngoài đại não  
            A.Thuỳ chẩm.
            B. Gối thể trai.
            C. Hồi thái dương lên.
            D. Thuỳ đảo.
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 4. Thành phần nào phần nối tuỷ gai và hành não với tiểu não :
            A. Cuống đại não.
            B. Trám trên.
            C. Trám dưới.
            D. Các cuống tiểu não.
            ( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 5. Các rễ thần kinh sống dưới đốt sống thắt lưng I được gọi là:
            A. Dây tận cùng.
            B. Nón tuỷ.
            C. Đuôi ngựa.
            D. Đám rối thắt lưng.
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C
Câu 6. Hồi vận động thuộc thùy nào của não
A. Thùy trán
B. Thùy đỉnh
C. Thùy chẩm
D. Thùy thái dương
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A
Câu 7. Thùy não nào sau của bán cầu đại não không được giới hạn bởi các rãnh
gian thùy
A. Thùy trán              
B. Thùy trai
C. Thùy chẩm             
D. Thùy đỉnh
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B
Câu 8. Lớp nào sau không thuộc màng não
A. Màng nhện             
B. Màng nuôi
C. Màng cứng             
D. Màng lưới
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 9. Hành não có nhân các dây thần kinh sọ
A. VII,IX,X, XI,XII
B. VIII,IX,X,XI
C. IX, X,XI,XII
D.IX,X,XI
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C
Câu 10. Các dây thần kinh thoát ra rãnh hành cầu
A. V, VI,VII
B. VII,VIII
C. IV,V,VI,VII
D.VI,VII,VII’,VIII
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D

Câu 11. Cuống tiểu não giữa thuộc phần nào của não
A. Trung não
B. Cầu não
C. Hành não
D. Gian não
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B

Câu 12. Thân não bao gồm các phần sau


A. Cầu não,hành não
B. Trung não, cầu não
C. Trung não, cầu não, hành não
D. Cầu não, hành não, tiểu não
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C
Câu 13. Củ não sinh tư thuộc phần nào của não
A. Gian não
B. Trung não
C.Trám não
D. Hành não
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B
Câu 14. Thành phần nào sau không thuộc gian não
A. Đồi thị
B. Thể tùng
C. Nhân đuôi
D. Các thể gối trong và ngoài
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C

Câu 15. Ông tâm tuỷ của tuỷ gai thông với :


            A. Não thất 3.
            B. Não thất 4.
            C. Bể lớn.
            D. Cống Sylvius.
      ( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 16. Ơ người trưởng thành tuỷ gai có hai chỗ phình là ở :
            A. Cổ và ngực.
            B. Cổ và thắt lưng.
            C. Ngực và thắt lưng.
            D. Ngực và cùng.
            E. Thắt lưng và cùng.
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B

Câu 17. Trong màng não tủy, dịch não tủy nằm ở
A. Ngoài màng cứng
B. Giữa màng cứng và màng nhện
C. Giữa màng nhện và màng mềm
D. Giữa màng mềm và vỏ não
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C

Câu 18. Dịch não tủy được hình thành từ


A. Các hạt màng nhện
B. Đám rối màng mạch ở các não thất
C. Các xoang tm trong sọ
D. Các đm màng não(trước ,giữa ,sau)
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B

Câu 19. Dịch não tủy được hấp thụ ở


A. Các hạt màng nhện
B. Đám rối màng mạch ở các não thất
C. Các xoang tm trong sọ
D. Các ĐM màng não (trước ,giữa ,sau)
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A

MỨC ĐỘ 2
Câu 1. Mô tả nào sau đây về tủy sống đúng
A. Chiều dài bằng chiều dài cột ssống
B. Rãnh bên sau là nơi đi ra của rễ sau
C. Đường kính không thay đổi từ trên xuống dưới
D. Rãnh bên trước là nơi đi ra của rễ trước
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 2.Mô tả nào sau đây về gian não đúng
A. Chỉ bao gồm đồi thị và các vùng quanh đồi
B.Có thể tùng nằm vùng sau đồi
C. Thể vú nằm vùng hạ đồi
D. Thể gối thuộc vùng trên đồi
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C
Câu 3. Mô tả nào sau đây về bán cầu đại não đúng
A. Chứa não thất bên và não thất 4
B.Thùy trán chỉ có mặt trên ngoài
C.Hồ thẳng nằm mẳt trên ngoài hồi trán
D.Thể trai là một trong mép liên bán cầu
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 4. Mô tả nào sau về màng tủy ĐÚNG
A. Khoang ngoài cứng có ở sọ
B. Khoang ngoài cứng có ở tủy
C. Màng nhện tủy xuống tận đốt thắt lưng 2
D. Màng tủy cứng tới đốt thắt lưng 2
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B
Câu 5. Mô tả nào về tủy gái KHÔNG đúng
A. Tủy gai bắt đầu từ đốt sống cổ1 và tận cùng đốt sống thắt lưng 1
hoặc 2
B. Rãnh bên trước có rễ trước thoát ra
C.Rãnh giữa sâu và rộng hơn khe giữa
D.Mặt ngoài tủy gai có khe giữa trước và rãnh giữa sau
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C
Mục tiêu 2
Mức độ 1
Câu 1. Mô tả nào sau đây về các dây thần kinh sọ não đúng
A. Các dây thần kinh IV,VI,IX, XI là dây vận động
B. Các dây thần kinh I,II,VIII là dây cảm giác

C. Các dây thần kinh V,VII, IX, X, XII là dây hỗn hợp
D. Dây thần kinh V gọi là thần kinh mặt

( Chọn phương án trả lời đúng)


Đáp án B
BÀI 26. CƠ QUAN THỊ GIÁC – CƠ QUAN THÍNH GIÁC
Số tiết 02

Mục tiêu học tập

1. Mô tả được các lớp cấu tạo của nhãn cầu


2. Mô tả được các cơ quan phụ của mắt
3. Mô tả được tai ngoài, tai giữa, tai trong
Mục tiêu 1
Mức độ 1
Câu 1. Thành phần nào sau đây không được xem là thành phần trong suốt của nhãn
cầu
A. Kết mạc nhãn cầu
B. Giác mạc
C. Thấu kính
D. Võng mạc
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D
Câu 2. Tiền phòng là khoảng nằm giữa hai cấu trúc nào sau
A. Giác mạc và thể thấu kính
B. Thế thấu kính và thể thủy tinh
C. Giác mạc và mống mắt
D. Mống mắt và thể thấu kính
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C

Câu 3. Võng mạc mỏng nhất ở


A. Vết võng mạc( điểm vàng)
B. Lỏm trung tâm
C. Đĩa thần kinh thị
D. Võng mạc mỏm mi
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D

Câu 4. Thành phần nào sau đây không thuộc lớp mạch nhãn cầu
A. Màng mạch
B. Mống mắt
C. Thể mi
D. Lỏm trung tâm
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D

MỨC ĐỘ 2
Câu 1. Mô tả nào sau đây không đúng về mống mắt
A. Nằm giữa phòng trước và phòng sau
B. Được thủy dịch nuôi dưỡng
C. Có vai trò điều tiết ánh sáng vào nhãn cầu
D. Giàu mạch máuvà sắc tố
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B
Câu 2. Mô tả nào sau đây không đúng về thấu kính
A. Lồi đều ở hai mặt trước và sau
B. Đàn hồi và trong suôt
C. Không có mạch máu.
D. Được thủy dịch nuôi dưỡng
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A

Câu 3. Thành phần nào sau đây không thuộc lớp mạch nhãn cầu
A. Màng mạch
B. Mống mắt
C. Lõm trung tâm
D. Thể mi
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C

Câu 4. Mô tả nào sau đây không đúng về giác mạc


A. Trong suốt
B. Rất giàu mạch máu
C. Dễ bị tổn thương vì là phần lộ nhất của nhãn cầu
D. Có độ lồi lớn hơn củng mạc
( chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B

Câu 5. Mô tả nào sau đây về võng mạc thị giác không đúng
A. Có chiều dày không đổi từ sau ra trước
B. Chứa các tế bào cảm thụ ánh sáng
C. Gồm lớp sắc tố ở ngoài và phần tk ở trong
D. Được mạch mạc và ĐM trung tâm võng mạc nuôi dưỡng
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A

Mục tiêu 2
MỨC ĐỘ 1
Câu 1. Mô tả nào sau về bộ lệ đúng
A. Tuyến lệ nằm ở phía trong nhãn cầu và đổ nước mắt ra ngoài qua 2 tiểu
quản lệ
B. Bộ lệ gồm có: tuyến lệ, túi lệ, tiểu quản lệ, ống lệ mũi
C. Ống lệ mũi đổ nước mắt vào ổ mũi qua lỗ đổ ở ngách mũi giữa
D.túi lệ nằm ở phía ngoài nhãn cầu
( chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B
Câu 2.Các cơ sau vận động nhãn cầu, trừ
A. 4 cơ thẳng
B. 2 cơ chéo
C. Cơ nâng mi
D. Cơ vòng mắt
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án D

MỤC TIÊU 3
MỨC ĐỘ 1
Câu 1. Màng nhĩ là phần
A.Ngăn cách giữa tai ngoài và tai trong
B. Ngăn cách giữa tai ngoài và tai giữa
C. Toàn bộ màng nhĩ gọi là phần căng
D.Toàn bộ màng nhĩ gọi là phần chùng
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B

MỨC ĐỘ 2
Câu 1. Mô tả nào sau đây không đúng về ống tai ngoài
A. Nó được cấu tạo 2/3 ngoài là sụn,1/3/ trong là xương
B. Nó có thành trên ngắnhơn thành dưới
C. Nó phủ bằng da có tuyến ráy tai
D. Nó là một ống không thẳng
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A

Câu 2. Mô tả nào sau đây không đúng về màng nhĩ


A. Nó ngăn cách hòm nhĩ với ống tai ngoài
B. Nó tạo nên toàn bộ thành ngoài hòm nhĩ
C. Nó có liên quan mật thiếtvới cán xương búa và thừng nhĩ
D. Nó cóphần chùng ở trên và phần căng ở dưới
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án B

Câu 3. Khi soi màng nhĩ, phải kéo loa tai lên trên và ra sau vì
A. Đầu ngoài ống tai ngoài cong lõm xuống dưới và ra sau
B. Đầu ngoài ống tai ngoài cong lõm ra trước
C. Ống tai ngoài chạy chếch ra trước
D. Ống tai ngoài chạy chếch lên trên
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án A
Câu 4. Vùng nào của màng nhĩ có liên quan với các cơ quan quan trọng trong
tai giữa
A. Vùng nón sáng
B. Khu 1/4 trên trước
C. Khu 1/4 trên sau
D. Khu 1/4 dưới trước
( Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án C

You might also like