Professional Documents
Culture Documents
201039 - Chương 07 - Kế Toán Các Quá Trình Kinh Doanh Chủ Yếu Trong Doanh Nghiệp
201039 - Chương 07 - Kế Toán Các Quá Trình Kinh Doanh Chủ Yếu Trong Doanh Nghiệp
KẾ TOÁN
CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH
CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
MAJOR ACCOUNTING
TRANSACTIONS
• Nắm bắt quá trình ghi nhận chi phí ngoài sản xuất, mua
bán hàng hóa, xác định kết quả kinh doanh.
7.3. Kế toán quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh
doanh
TK “TSCĐHH”, “TSCĐVH”
TK “TGTGTĐKT”
TK “CPSXC”
TK “HMTSCĐ”
TK “CPBH”, “CPQLDN”
(4)
(1) NG TSCĐ (5) Giá bán TSCĐ chưa thuế
(2) GT HMLK TSCĐ (6) Thuế GTGT đầu ra
(3) GTCL của TSCĐ (7) Phải thu của khách hàng
(4) CP khác phục vụ thanh lý
08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 16
7.1 Kế toán các yếu tố cơ bản
7.1.1. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
VÍ DỤ 1
Tại 1 DN có tài liệu sau (ĐVT: trđ)
(1) Mua một thiết bị có giá mua là 200, VAT 10%, chưa trả tiền.
(2) Trích khấu hao TSCĐ dùng ở các bộ phận sau:
Bộ phận QLDN: 7; Bộ phận SX: 10; Bộ phận bán hàng: 3.
(3) Thanh lý TSCĐ có nguyên giá là 100, đã hao mòn 70%. Chi
phí thanh lý chi bằng tiền mặt 5, hoa hồng đã trả cho người môi
giới bằng tiền mặt 1. Người mua đã trả đủ 22 bằng TGNH, biết
rằng thuế GTGT đầu ra là 10%.
Yêu cầu: ĐK và phản ánh vào TK 211 biết SDĐK của TK 211 là
500.
08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 17
7.1 Kế toán các yếu tố cơ bản
7.1.2. KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU
(Raw material)
Khái niệm
• Tham gia vào sản xuất
• Tạo nên thực thể của sản phẩm
Đặc điểm
• Tham gia vào 1 chu kỳ sản xuất
• Thay đổi hình dáng ban đầu
• Chuyển toàn bộ giá trị vào sản phẩm làm ra
Chiết khấu
Giá mua
GIÁ NHẬP Chi phí thương
KHO
= (chưa + mua - mại, giảm
VAT)
giá
NHẬP TRƯỚC
XUẤT TRƯỚC
(FIFO)
THỰC TẾ
ĐÍCH DANH
BÌNH QUÂN
GIA QUYỀN
SDĐK: TG VL đầu kỳ
TK “TGTGTĐKT”
TK “CPBH”, “CPQLDN”
TK “PTNLĐ”
(2)
(1)
TK “CPBH”, “CPQLDN”
TK “PTK”
TK “PTK”
TK “CPNCTT”, “CPSXC”
TK “CPBH”, “CPQLDN”
Tìm trong thư viện – phần sách tiếng Anh đọc tại chỗ (ngoài tài
liệu chính): ghi lại 2 câu hỏi trắc nghiệm và đáp án liên quan
đến chương 3, 4, 5 hoặc 6. Dịch sang tiếng Việt và giải thích
vì sao chọn hay không chọn các đáp án. Ghi lại tên sách tham
khảo – tác giả - năm xuất bản - mã số sách – thời điểm mượn /
trả sách.
Không có SDCK
TK “CPSXDD”
TK “TM”, ‘TGNH”
TK “PTNB”
TK “PTNLĐ” TK “CPNCTT”
TK “PTK”
TK “HMTSCĐ”
TK “PTNLĐ”, “PTK”
TK “CPSXC”
(1) DDĐK
(ĐVT: 1.000đ)
9/ Giả sử các nghiệp vụ kinh tế và các loại chi phí sản xuất
nói trên tại ví dụ 5, 6, 7 đã phát sinh trong một kỳ tại một
phân xưởng sản xuất. Cuối kỳ, kế toán kết chuyển chi phí sản
xuất để tính giá thành. Biết rằng giá trị SPDD đầu kỳ là 500 và
giá trị SPDD cuối kỳ là 800. Số lượng sản phẩm hoàn thành
nhập kho là 1.000.
Yêu cầu: Tổng hợp chi phí và tính giá thành, ghi các định
khoản kết chuyển có liên quan đến việc tính giá thành.
TK “GVHB“
Không có SDCK
TK “DTBH&CCDV”
Không có SDCK
GIÁ
KẾT QUẢ DOANH CHI PHÍ
VỐN CHI PHÍ
KINH = THU BÁN - - - BÁN
HÀNG QLDN
DOANH HÀNG HÀNG
BÁN
(4)
Yêu cầu:
- Định khoản kế toán các nghiệp vụ trên
- Vẽ sơ đồ chữ T tài khoản 621, 622, 627, 632, 641, 642,
154, 911
Tìm hiểu và so sánh thuật ngữ chi phí sản xuất, giá thành sản
phẩm, giá vốn hàng bán
Khái niệm
Hàng hóa (Merchandise) là sản phẩm mà doanh
nghiệp mua về để bán.
Tại một doanh nghiệp sản xuất vào đầu kỳ kinh doanh có tình
hình về số dư các tài khoản như sau: (ĐVT: 1.000đ)
TÀI KHOẢN SỐ TIỀN TÀI KHOẢN SỐ TIỀN
Tiền mặt 30.000 Vay và nợ thuê TC 50.000
Phải trả người bán 30.000 TSCĐ vô hình 100.000
Phải thu KH 35.000 Lãi chưa phân phối X
Quỹ phúc lợi 20.000 Tiền gửi ngân hàng 80.000
Nguyên vật liệu 25.000 TSCĐ hữu hình 300.000
Hao mòn TSCĐ 50.000 Sản phẩm dở dang 10.000
Vốn ĐT của CSH 360.000 Công cụ dụng cụ 15.000
Direct
CP NC
labour
trực tiếp
cost Direct Finished
Thành
CP NVL goods
phẩm
material
trực tiếp
cost
Câu 1: Chi phí sản xuất sản phẩm trong doanh nghiệp
gồm:
Các khoản chi phí phát sinh trong quá trình sản xuất
a
ra sản phẩm
Các khoản chi phí về nguyên liệu được sử dụng trực
b
tiếp cho quá trình sản xuất ra sản phẩm.
Các khoản trích khấu hao TSCĐ sử dụng trực tiếp
c
cho quá trình sản xuất ra sản phẩm.
d a, b, c đều đúng.
Các khoản tiền lương phải thanh toán cho bộ phận lao
a
động trực tiếp SXSP
Các khoản trích theo lương cho bộ phận lao động
b
trực tiếp SXSP
Các khoản tiền lương phải thanh toán và các khoản
c
trích theo lương của bộ phận lao động trực tiếp SXSP
d Các khoản tiền lương phải thanh toán cho cán bộ
công nhân viên
Câu 5: Trong trường hợp nào thì tổng giá thành sản phẩm
bằng tổng chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ:
d A and B