You are on page 1of 86

CHƯƠNG 7

KẾ TOÁN
CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH
CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
MAJOR ACCOUNTING
TRANSACTIONS

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 1


MỤC TIÊU HỌC TẬP
• Hiểu được nguyên tắc ghi chép các yếu tố phát sinh
trong quá trình sản xuất;

• Nắm bắt qui trình và cách tính Z sp đơn giản;

• Nắm bắt quá trình ghi nhận chi phí ngoài sản xuất, mua
bán hàng hóa, xác định kết quả kinh doanh.

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 2


NỘI DUNG
7.1. Kế toán các yếu tố cơ bản

7.2. Kế toán quá trình sản xuất

7.3. Kế toán quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh
doanh

7.4. Kế toán nghiệp vụ mua bán hàng hóa

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 3


7.1 Kế toán các yếu tố cơ bản

7.1.1 Kế toán tài sản cố định

7.1.2 Kế toán nguyên vật liệu

7.1.3 Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 4


7.1 Kế toán các yếu tố cơ bản
7.1.1.KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
(Fixed Assets)

TỔNG QUAN VỀ TSCĐ phải thỏa mãn


4 tiêu chuẩn ghi
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
nhận sau:
Là tư liệu lao động trực tiếp • Chắc chắn sẽ thu
tham gia vào quá trình sản xuất được lợi ích kinh tế;
nhưng không làm thay đổi hình • Được đánh giá một
thái vật chất ban đầu. cách đáng tin cậy;
Giá trị hao mòn của TSCĐ được • Thời gian sử dụng
chuyển dần vào giá trị sản > 1 năm;
phẩm dưới hình thức khấu hao. • Nguyên giá > = 30
triệu đồng (VNĐ).
08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 5
7.1 Kế toán các yếu tố cơ bản
7.1.1. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
PHÂN LOẠI

TSCĐ hữu hình - TSCĐ vô hình -


Tangible fixed Intangible fixed
assets: assets:

Ví dụ : Nhà xưởng, Ví dụ: Quyền sử dụng


vật kiến trúc, máy đất, bằng phát minh,
móc, thiết bị, sáng chế, bí quyết,
phương tiện vận thương hiệu, bản
tải,… quyền,...

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 6


7.1 Kế toán các yếu tố cơ bản
7.1.1. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

 Xác định nguyên giá TSCĐ –


Original cost of fixed assets

GIÁ MUA TSCĐ CHI PHÍ


NGUYÊN GIÁ = (KHÔNG VAT được + TRƯỚC SỬ
khấu trừ) DỤNG

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 7


7.1 Kế toán các yếu tố cơ bản
7.1.1. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

 Xác định giá trị còn lại của TSCĐ –


The carrying value of fixed assets

GIÁ TRỊ HAO MÒN


= NGUYÊN GIÁ -
CÒN LẠI LŨY KẾ

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 8


7.1 Kế toán các yếu tố cơ bản
7.1.1. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

 Tài khoản sử dụng:


 TK “Tài sản cố định hữu hình”

 TK “Tài sản cố định vô hình”

 TK “Hao mòn TSCĐ”

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 9


7.1 Kế toán các yếu tố cơ bản
7.1.1. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Nguyên tắc ghi chép:

TK “TSCĐHH”, “TSCĐVH”

Nguyên giá TSCĐ


cuối kỳ

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 10


7.1 Kế toán các yếu tố cơ bản
7.1.1. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

 Trình tự hạch toán:


(1) Khi TSCĐ được mua, Kế toán ghi:
Nợ TK “TSCĐHH” - Nguyên giá TSCĐ
Nợ TK “ TGTGT được khấu trừ”
Có TK TM, TGNH, PTNB,… “Giá thanh toán”

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 11


7.1 Kế toán các yếu tố cơ bản
7.1.1. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

* Phản ánh sơ đồ chữ T:


TK “TSCĐHH”
TK “TM”, “TGNH”, “PTNB”,…

TK “TGTGTĐKT”

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 12


7.1 Kế toán các yếu tố cơ bản
7.1.1. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
(2) Tính giá trị Khấu hao TSCĐ:
Giá trị khấu hao tháng (HM) = NG/số năm/12 tháng

Nợ TK “CPSXC” – giá trị khấu hao của TSCĐ - BPSX


Nợ TK “CPBH” – giá trị khấu hao của TSCĐ – BPBH
Nợ TK “CPQLDN” – giá trị khấu hao của TSCĐ – BPQLDN
Có TK “HMTSCĐ” - tổng giá trị khấu hao của TSCĐ

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 13


7.1 Kế toán các yếu tố cơ bản
7.1.1. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Phản ánh sơ đồ chữ T:

TK “CPSXC”
TK “HMTSCĐ”

TK “CPBH”, “CPQLDN”

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 14


7.1 Kế toán các yếu tố cơ bản
7.1.1. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
 Trình tự hạch toán:
(3) Khi TSCĐ được bán hoặc thanh lý:

Nợ TK “HMTSCĐ” -Trị giá TSCĐ đã hao mòn


Nợ TK “CPK” - Giá trị còn lại của TSCĐ
Có TK “TSCĐHH” - Nguyên giá TSCĐ

Nợ TK “TM”, “TGNH”, “PTKH”,… - Giá thanh toán


Có TK “TNK”- Giá bán chưa thuế GTGT
Có TK “T&CKPNNN” – Thuế GTGT
08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 15
7.1 Kế toán các yếu tố cơ bản
7.1.1. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
* Phản ánh sơ đồ chữ T:
CHI PHÍ DOANH THU
TK “HMTSCĐ” TK “TNK”
TK “TSCĐHH” TK“TM”,“TGNH”
(2) (5)
(7)
(1)
TK “CPK”
TK “T&CKPNNN”
TK“TM”,“TGNH”
(3) (6)

(4)
(1) NG TSCĐ (5) Giá bán TSCĐ chưa thuế
(2) GT HMLK TSCĐ (6) Thuế GTGT đầu ra
(3) GTCL của TSCĐ (7) Phải thu của khách hàng
(4) CP khác phục vụ thanh lý
08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 16
7.1 Kế toán các yếu tố cơ bản
7.1.1. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
VÍ DỤ 1
Tại 1 DN có tài liệu sau (ĐVT: trđ)
(1) Mua một thiết bị có giá mua là 200, VAT 10%, chưa trả tiền.
(2) Trích khấu hao TSCĐ dùng ở các bộ phận sau:
Bộ phận QLDN: 7; Bộ phận SX: 10; Bộ phận bán hàng: 3.
(3) Thanh lý TSCĐ có nguyên giá là 100, đã hao mòn 70%. Chi
phí thanh lý chi bằng tiền mặt 5, hoa hồng đã trả cho người môi
giới bằng tiền mặt 1. Người mua đã trả đủ 22 bằng TGNH, biết
rằng thuế GTGT đầu ra là 10%.
Yêu cầu: ĐK và phản ánh vào TK 211 biết SDĐK của TK 211 là
500.
08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 17
7.1 Kế toán các yếu tố cơ bản
7.1.2. KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU
(Raw material)
Khái niệm
• Tham gia vào sản xuất
• Tạo nên thực thể của sản phẩm

Đặc điểm
• Tham gia vào 1 chu kỳ sản xuất
• Thay đổi hình dáng ban đầu
• Chuyển toàn bộ giá trị vào sản phẩm làm ra

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 18


7.1 Kế toán các yếu tố cơ bản
7.1.2. KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU
Tính giá vật liệu nhập kho

Chiết khấu
Giá mua
GIÁ NHẬP Chi phí thương
KHO
= (chưa + mua - mại, giảm
VAT)
giá

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 19


7.1 Kế toán các yếu tố cơ bản
7.1.2. KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU
Tính giá vật liệu xuất kho

NHẬP TRƯỚC
XUẤT TRƯỚC
(FIFO)
THỰC TẾ
ĐÍCH DANH

BÌNH QUÂN
GIA QUYỀN

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 20


7.1 Kế toán các yếu tố cơ bản
7.1.2. KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU
TK sử dụng: “Nguyên vật liệu”

TK “Nguyên vật liệu”

SDĐK: TG VL đầu kỳ

Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ

SDCK: TGVL cuối kỳ

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 21


7.1 Kế toán các yếu tố cơ bản
7.1.2. KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU
(1) Kế toán nhập kho nguyên vật liệu:
Nợ TK “NVL”
Nợ TK “TGTGTĐKT”
Có TK “TM”, “TGNH”, …
TK “TM”, “TGNH”, … TK “NVL”

TK “TGTGTĐKT”

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 22


7.1 Kế toán các yếu tố cơ bản
7.1.2. KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU
(2) Kế toán xuất kho nguyên vật liệu:

Nợ TK “CPNVLTT” – giá trị NVL dùng trực tiếp SXSP


Nợ TK “CPSXC” - giá trị NVL dùng phục vụ PXSX
Nợ TK “CPBH” - giá trị NVL dùng tại BPBH
Nợ TK “CPQLDN” - giá trị NVL dùng tại BPQLDN
Có TK “ NVL” - tổng giá trị NVL xuất kho

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 23


7.1 Kế toán các yếu tố cơ bản
7.1.2. KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU
Phản ánh sơ đồ chữ T :

TK “NVL” TK “CPNVLTT”, “CPSXC”

TK “CPBH”, “CPQLDN”

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 24


7.1 Kế toán các yếu tố cơ bản
7.1.2. KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU
VÍ DỤ 3 Tại một DN có tài liệu sau:
1. Mua 1000 kg vật liệu, giá: 5.000 đ/kg, VAT 10%, chi phí
vận chuyển là 200.000đ; trả bằng tiền mặt.
2. Xuất vật liệu dùng để:
- Sản xuất sản phẩm: 700 kg
- Phục vụ kinh doanh: 300 kg
- Phục vụ sản xuất: 200 kg
- Phục vụ QLDN: 100 kg
Yêu cầu: Tính toán, định khoản & phản ánh vào TK152.
Biết vật liệu tồn ĐK là 500kg, đơn giá 5.000 đ/kg, vật liệu
xuất kho theo phương pháp FIFO.
08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 25
7.1 Kế toán các yếu tố cơ bản
7.1.3. KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC
KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
Khái niệm tiền lương (Salary payable)
Tiền lương là giá cả sức lao động
TK sử dụng: “Phải trả NLĐ”

TK “PTNLĐ”

SDĐK: Phải trả


NLĐ ĐK

SDCK: Phải trả NLĐ CK

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 26


7.1 Kế toán các yếu tố cơ bản
7.1.3. KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC
KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
(1) Ứng lương đợt 1 cho NLĐ (nếu có)
Nợ TK” PTNLĐ”
CóTK “ TM” hoặc “TGNH”
(2) Tiền lương phải trả cho cán bộ CNV trong DN:
Nợ TK “ CPNCTT” - tiền lương công nhân trực tiếp SX sp
Nợ Tk “ CPSXC” - tiền lương nhân viên quản lý PX
Nợ TK “CPBH” - tiền lương nhân viên BH
Nợ TK “CPQLDN” - tiền lương nhân viên QLDN
Có TK “ PTNLĐ” - tổng tiền lương phải trả cho NV

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 27


7.1 Kế toán các yếu tố cơ bản
7.1.3. KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC
KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
Phản ánh sơ đồ chữ T:

TK “TM”, “TGNH” TK “CPNCTT”, “CPSXC”


TK “PTNLĐ”

(2)
(1)
TK “CPBH”, “CPQLDN”

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 28


7.1 Kế toán các yếu tố cơ bản
7.1.4. KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC
KHOẢN TRÍCH THEO TIỀN LƯƠNG

Khái niệm các khoản trích theo lương

Bên cạnh tiền lương thì DN phải trích một số khoản


trích để chăm lo đời sống vật chất, tinh thần cho nhân
viên. Đây gọi là các khoản trích theo lương.

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 29


7.1 Kế toán các yếu tố cơ bản
7.1.4. KT TL VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH
Phân loại THEO TL

BẢO HIỂM XÃ HỘI: DN 17,5% - NLĐ 8%


tính theo lương.

BẢO HIỂM Y TẾ: . Tỷ lệ: DN 3% - NLĐ 1,5% CÁC


tính theo lương. KHOẢN
TÍNH
BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP: Tỷ lệ: DN 1 % - THEO
NLĐ 1% tính theo lương. LƯƠNG

KINH PHÍ CÔNG ĐOÀN: Tỷ lệ: DN 2% tính


theo lương.

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 30


7.1 Kế toán các yếu tố cơ bản
7.1.4. KT TL VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH
Tỉ lệ trích bảo hiểm THEO TL
Tính vào
Loại bảo hiểm Trừ lương Cộng
CP
Kinh phí công đoàn
/ 2% 2%
3382
Bảo hiểm xã hội
8% 17,5% 25,5%
3383
Bảo hiểm y tế
1,5% 3% 4,5%
3384
Bảo hiểm thất nghiệp
1% 1% 2%
3389
CỘNG 10,5% 23,5% 34%
08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 31
7.1 Kế toán các yếu tố cơ bản
7.1.4. KẾ TOÁN TL VÀ CÁC KHOẢN
TRÍCH THEO TL
TK sử dụng: “Phải trả khác”

TK “PTK”

SDĐK: Phải trả


khác ĐK

SDCK: Phải trả khác CK

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 32


7.1 Kế toán các yếu tố cơ bản
7.1.4. KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO TIỀN
LƯƠNG
(3) Khi tính các khoản trích theo lương vào CP
Doanh nghiệp nộp:
Nợ TK “CPNCTT”, “CPSXC”, “CPBH”, “CPQLDN”
Có TK “PTK” (Trích 23,5%/tiền lương)

Phần BHXH, BHYT, BHTN người lao động nộp:


Nợ TK “PTNLĐ” (Trích 10,5%/tiền lương)
Có TK “PTK”
(4) Thanh toán tiền lương cho CB CNV
Nợ TK “PTNLĐ”
Có TK “TM” hoặc “TGNH”

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 33


7.1 Kế toán các yếu tố cơ bản
7.1.4. KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC
KHOẢN TRÍCH THEO TIỀN LƯƠNG
Sơ đồ hạch toán TK “PTNLĐ”

TK “PTK”
TK “CPNCTT”, “CPSXC”

TK “CPBH”, “CPQLDN”

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 34


7.1 Kế toán các yếu tố cơ bản
7.1.4. KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO TIỀN
VÍ DỤ 4 LƯƠNG
Tại một DN có tài liệu sau: (ĐVT: 1.000đ)
1/ Tạm ứng tiền lương đợt 1 cho cán bộ CNV trong DN bằng
tiền mặt 25.000.
2/ Kế toán tính lương phải trả trong tháng cho các bộ phận trong
DN: công nhân SX 50.000, nhân viên phân xưởng 12.000, bán
hàng 14.000, quản lý DN 34.000.
3/ Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo chế độ quy định.
4/ Thanh toán tiền lương đợt 2 cho CBCNV theo số còn phải trả
của tháng này bằng TM.
Yêu cầu:
Tính toán và định khoản và phản ánh vào tài khoản 334.
08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 35
Câu hỏi – trả lời

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 36


SINH VIÊN CHUẨN BỊ (1)

Tìm trong thư viện – phần sách tiếng Anh đọc tại chỗ (ngoài tài
liệu chính): ghi lại 2 câu hỏi trắc nghiệm và đáp án liên quan
đến chương 3, 4, 5 hoặc 6. Dịch sang tiếng Việt và giải thích
vì sao chọn hay không chọn các đáp án. Ghi lại tên sách tham
khảo – tác giả - năm xuất bản - mã số sách – thời điểm mượn /
trả sách.

Trắc nghiệm (P. 212): 7, 8, 9

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 37


7.2 Kế toán quá trình sản xuất

7.2.1. KHÁI NIỆM


- Chi phí vật liệu trực tiếp - Direct material cost

- Chi phí nhân công trực tiếp - Direct labour cost

- Chi phí sản xuất chung - Overhead cost

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 38


7.2 Kế toán quá trình sản xuất
7.2.2. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG

 TK “Chi phí vật liệu trực tiếp” 621

TK “Chi phí nhân công trực tiếp” 622

TK “Chi phí sản xuất chung” 627

TK “Chi phí sản xuất dở dang” 154

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 39


7.2 Kế toán quá trình sản xuất
7.2.3. NGUYÊN TẮC GHI CHÉP

TK “CPNVLTT”, “CPNCTT”, “CPSXC”

Không có SDCK

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 40


7.2 Kế toán quá trình sản xuất
7.2.3. NGUYÊN TẮC GHI CHÉP

TK “CPSXDD”

SDĐK: CPSXDD đầu kỳ

Tổng hợp CPSX Trị giá sản phẩm nhập


trong kỳ kho

SDCK: CPSXDD cuối kỳ

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 41


7.2 Kế toán quá trình sản xuất
7.2.4. TRÌNH TỰ HẠCH TOÁN
(1) Chi phí NVL trực tiếp:
TK “NVL” TK “CPNVLTT”

TK “TM”, ‘TGNH”

TK “PTNB”

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 42


7.2 Kế toán quá trình sản xuất
7.2.4. TRÌNH TỰ HẠCH TOÁN
VÍ DỤ 5 ĐK các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
(THEO DÕI LIÊN TỤC) (ĐVT: 1.000đ)
1/ Xuất kho NVL vào khâu chế tạo sp: 500.
2/ Mua NVL trả bằng TM, giá mua chưa có thuế GTGT là
1.000, thuế suất thuế GTGT 10%. CP vận chuyển 20 trả
bằng TM. Số NVL này được đưa ngay vào khâu chế tạo SP.
3/ Xuất kho NVL 8.000. Trong đó dùng cho việc: SX SP
5.000, QLPX 1.000, QLDN 1.000, bán hàng 1.000.
4/ Mua NVL trả bằng TGNH, giá mua chưa có thuế GTGT
15.000, thuế suất thuế GTGT 10%. CP vận chuyển trả bằng
TM 50. Số NVL trên được phân phối như sau: nhập kho:
10.000, đưa ngay vào khâu SX SP : 5.050.

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 43


7.2 Kế toán quá trình sản xuất
7.2.4. TRÌNH TỰ HẠCH TOÁN
(2) Chi phí nhân công trực tiếp:

TK “PTNLĐ” TK “CPNCTT”

TK “PTK”

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 44


7.2 Kế toán quá trình sản xuất
7.2.4. TRÌNH TỰ HẠCH TOÁN
VÍ DỤ 6
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh (ĐVT: 1.000đ)

5/ Tính lương phải trả trong tháng cho các bộ phận:


- Công nhân trực tiếp SX: 4.000
- Nhân viên quản lý phân xưởng : 1.000
- Cán bộ, nhân viên quản lý DN: 2.000
- Nhân viên bán hàng và tiếp thị: 1.000

6/ Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ tính vào chi phí SX KD


theo qui định.

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 45


7.2 Kế toán quá trình sản xuất
7.2.4. TRÌNH TỰ HẠCH TOÁN
(3) Chi phí sản xuất chung:
TK “ NVL”, “CCDC” TK “CPSXC”

TK “HMTSCĐ”

TK “PTNLĐ”, “PTK”

TK “TM”, “TGNH”, “PTNB”,…

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 46


7.2 Kế toán quá trình sản xuất
7.2.4. TRÌNH TỰ HẠCH TOÁN
VÍ DỤ 7
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
(ĐVT:1.000đ):

7/ Khấu hao TSCĐ trong tháng ở các bộ phận: - Chế tạo


SP: 1.200,
- Quản lý phân xưởng 500, - Quản lý DN 800, - Bán hàng:
400.

8/ Xuất kho một số CCDC có giá thực tế 700, loại phân bổ


một lần, dùng cho các bộ phận: - Quản lý phân xưởng: 550, -
Quản lý DN: 100, - Bán hàng: 50.

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 47


7.2 Kế toán quá trình sản xuất
7.2.4. TRÌNH TỰ HẠCH TOÁN
(4) Tập hợp chi phí sản xuất:
TK “CPNVLTT” Nợ TK “CPSXDD”
Có TK “CPNVLTT” TK “CPSXDD”
Có TK “CPNCTT”
Có TK “CPSXC”
TK “CPNCTT”

TK “CPSXC”

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 48


7.2 Kế toán quá trình sản xuất
7.2.4. TRÌNH TỰ HẠCH TOÁN
(5) Sản phẩm hoàn thành
Sau khi sản xuất hoàn thành, kế toán xác định Zsp
hoàn thành theo công thức:

Giá thành sản


CPSX CPSX CPSX
phẩm hoàn = + -
DDĐK PSTK DDCK
thành

Giá thành Giá thành Số lượng


đơn vị SP = sản phẩm / thành phẩm
hoàn thành hoàn thành SX trong kỳ
08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 49
7.2 Kế toán quá trình sản xuất
7.2.4. TRÌNH TỰ HẠCH TOÁN
Giá thành SP = DDĐK + CFSX trong kỳ - DDCK
TK “CPSXDD” TK “TP”

(1) DDĐK

(2) CPSX (4) Zsp= DDĐK + CPSX - DDCK


trong kỳ

(3) DDCK Nợ TK “TP”


Có TK “CPSXDD”

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 50


7.2 Kế toán quá trình sản xuất
7.2.4. TRÌNH TỰ HẠCH TOÁN
VÍ DỤ 8

(ĐVT: 1.000đ)
9/ Giả sử các nghiệp vụ kinh tế và các loại chi phí sản xuất
nói trên tại ví dụ 5, 6, 7 đã phát sinh trong một kỳ tại một
phân xưởng sản xuất. Cuối kỳ, kế toán kết chuyển chi phí sản
xuất để tính giá thành. Biết rằng giá trị SPDD đầu kỳ là 500 và
giá trị SPDD cuối kỳ là 800. Số lượng sản phẩm hoàn thành
nhập kho là 1.000.

Yêu cầu: Tổng hợp chi phí và tính giá thành, ghi các định
khoản kết chuyển có liên quan đến việc tính giá thành.

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 51


Câu hỏi – trả lời

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 52


SINH VIÊN CHUẨN BỊ (2)

Trắc nghiệm (P. 225): 1, 2, 3, 4, 10


Bài tập (P. 231): 3, 4

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 53


7.3 Kế toán quá trình tiêu thụ
sản phẩm và xác định KQKD
7.3.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ -
Revenue
7.3.2 Kế toán các khoản làm giảm doanh thu
- Revenue deduction
7.3.3 Kế toán GVHB, CPBH và chi phí QLDN
- Cost of goods sold, Selling expenses & Administration
expenses
7.3.4 Kế toán xác định kết quả kinh doanh
- Result
08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 54
7.3 Kế toán quá trình tiêu thụ SP
và xác định KQKD
7.3.1. KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH TIÊU THỤ
Khái niệm
Tiêu thụ sản phẩm là quá trình doanh nghiệp xuất giao
sản phẩm của mình cho khách hàng và đã được
khách hàng trả tiền hay chấp nhận trả tiền.

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 55


7.3 Kế toán quá trình tiêu thụ SP
và xác định KQKD
7.3.1. KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH TIÊU THỤ
Tài khoản sử dụng
Tài khoản “Giá vốn hàng bán”

Tài khoản “Doanh thu bán hàng”

Tài khoản “Thuế và các khoản phải nộp NN”

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 56


7.3 Kế toán quá trình tiêu thụ SP
và xác định KQKD
7.3.1. KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH TIÊU THỤ
Nguyên tắc ghi chép

TK “GVHB“

Không có SDCK

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 57


7.3 Kế toán quá trình tiêu thụ SP
và xác định KQKD
7.3.1. KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH TIÊU THỤ
Nguyên tắc ghi chép

TK “DTBH&CCDV”

Không có SDCK

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 58


7.3 KT QTTTSP & xác định KQKD
7.3.1. KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH TIÊU THỤ
Xuất kho thành phẩm (hoặc hàng hóa) để bán: ghi nhận
Doanh Thu và Giá vốn hàng bán TK 632, 511
GIÁ VỐN D. THU
TK “DTBH&CCDV”
TK “TP”,“HH” TK “GVHB” TK “TM”,“TGNH”
(2)
(1)
(4)
TK “T&CKPNNN”
(3)

(2) Giá bán chưa thuế


(1)Trị giá xuất kho (GV)
(3) Thuế GTGT đầu ra
(4) PT của khách hàng
08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 59
7.3 Kế toán quá trình tiêu thụ SP
và xác định KQKD
7.3.1. KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH TIÊU THỤ
VÍ DỤ 9 Tiếp theo VD 8:
(10) Xuất bán 800 sp, giá bán 40.000 đ/sp, VAT 10%, chưa
thu tiền. Biết rằng:
- Công ty không có tồn kho đầu tháng.
- Công ty tính giá xuất kho theo phương pháp bình quân gia
quyền cuối kỳ.

Yêu cầu: Định khoản.

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 60


7.3 Kế toán quá trình tiêu thụ SP
và xác định KQKD
7.3.2. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KQKD
Khái niệm:
Chi phí bán hàng - Selling expenses: Chi phí phát sinh
trong quá trình tiêu thụ sản phẩm
Ví dụ: Lương của nhân viên bán hàng, chi phí vận chuyển,
quảng cáo,...

Chi phí quản lý doanh nghiệp - Administration expenses:


chi phí chi cho quản lý và điều hành doanh nghiệp …
Ví dụ: Lương giám đốc, kế toán,…

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 61


7.3 Kế toán quá trình tiêu thụ SP
và xác định KQKD
7.3.2. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KQKD
Khái niệm:
Xác định kết quả kinh doanh – Result : Xác định lợi
nhuận thu được vào cuối kỳ kế toán.
Công thức:

GIÁ
KẾT QUẢ DOANH CHI PHÍ
VỐN CHI PHÍ
KINH = THU BÁN - - - BÁN
HÀNG QLDN
DOANH HÀNG HÀNG
BÁN

DTHĐTC, TN KHÁC CPTC, CP KHÁC


08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 62
7.3 Kế toán quá trình tiêu thụ SP
và xác định KQKD
7.3.2. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KQKD
Tài khoản sử dụng

TK “Chi phí bán hàng”

TK “Chi phí quản lý DN”

TK “Xác định kết quả KD”

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 63


7.3 Kế toán quá trình tiêu thụ SP
và xác định KQKD
7.3.2. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KQKD
Trình tự hạch toán
(1) Khi tập hợp chi phí bán hàng phát sinh
Nợ TK “Chi phí bán hàng”
Có TK “PTNLĐ” – Lương BH
Có TK “PTK” – Khoản trích theo lương
Có TK “HMTSCĐ” –Khấu hao TSCĐ BPBH
Có TK “TM”, “TGNH”, “TƯ”,…

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 64


7.3 Kế toán quá trình tiêu thụ SP
và xác định KQKD
7.3.2. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KQKD
Trình tự hạch toán
(2) Khi tập hợp chi phí QLDN phát sinh
Nợ TK “CPQLDN”
Có TK “PTNLĐ”– Lương QLDN
Có TK “PTK” – Khoản trích theo lương
Có TK “HMTSCĐ” – Khấu hao TSCĐ QLDN
Có TK “TM”, “TGNH”, “TƯ”,…

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 65


7.3 KTQTTTSP và xác định KQKD
7.3.2. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KQKD
Trình tự hạch toán
(3) Cuối kỳ/tháng, để xác định KQKD kế toán phải kết chuyển
các khoản sau:
Kết chuyển doanh thu hàng bán trong kỳ:
Nợ TK “DTBH&CCDV” ,“DTHĐTC”, “TNK”
Có TK “XĐKQKD”
Kết chuyển các khoản chi phí xác định KQKD:
Nợ TK “XĐKQKD”
Có TK “GVHB”
Có TK “CPBH”
Có TK “CPQLDN”
Có TK “CPTC”, “CPK”
08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 66
7.3 KTQTTT SP và xác định KQKD
7.3.2. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KQKD

Trình tự hạch toán


KQKD = ∑Có ‘XĐKQKD’ – ∑Nợ ‘XĐKQKD’
 Sau đó cần xác định lãi hoặc lỗ, kế toán phải tiếp
tục kết chuyển:
• Nếu KQKD > 0: lãi
Nợ TK “XĐKQKD”
Có TK “LNCPP”
• Nếu KQKD < 0: lỗ
Nợ TK “LNSTCPP’’
Có TK “XĐKQKD”

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 67


7.3 KTQTTTSP và xác định KQKD
7.3.2. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KQKD

Sơ đồ chữ T TK “DTBH “ DTHĐTC”


TK “XĐKQKD” ,“TNK”
TK “GVHB”
(2) (1)
“CPTC,CPK”
TK”CPBH,CPQLDN” TK “LNSTCPP”
(2)
(4)

(4)

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 68


08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 69
7.3 KT QTTTSP và xác định KQKD
7.3.2. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KQKD
VÍ DỤ 10
Tiếp theo VD 9:
(11) Cuối kỳ, kế toán đã kết chuyển để xác định KQKD.

Yêu cầu:
- Định khoản kế toán các nghiệp vụ trên
- Vẽ sơ đồ chữ T tài khoản 621, 622, 627, 632, 641, 642,
154, 911

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 70


Câu hỏi – trả lời

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 71


SINH VIÊN CHUẨN BỊ (3)

Tìm hiểu và so sánh thuật ngữ chi phí sản xuất, giá thành sản
phẩm, giá vốn hàng bán

Trắc nghiệm (P. 212): 5, 6, 11


Bài tập (P. 218): 3, 5

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 72


7.4 Kế toán quá trình
mua hàng hóa

Khái niệm
Hàng hóa (Merchandise) là sản phẩm mà doanh
nghiệp mua về để bán.

Tài khoản sử dụng


TK “Hàng hóa” 156

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 73


6.4 Kế toán quá trình mua bán
hàng hóa
TRÌNH TỰ HẠCH TOÁN
(1) Khi mua hàng hóa:
Nợ TK “HH” - Trị giá hàng hóa nhập kho
Nợ TK “TGTGTĐKT” - VAT mua hàng hóa
Có TK “TM”, “TGNH”, “PTNB”,…

(2) Khi xuất hàng hóa:


Nợ TK “HGĐB” - Gởi bán
Nợ TK “GVHB” – Xuất bán
Có TK “HH” - “Trị giá hàng hóa xuất kho”

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 74


Bài tập tổng hợp

Tại một doanh nghiệp sản xuất vào đầu kỳ kinh doanh có tình
hình về số dư các tài khoản như sau: (ĐVT: 1.000đ)
TÀI KHOẢN SỐ TIỀN TÀI KHOẢN SỐ TIỀN
Tiền mặt 30.000 Vay và nợ thuê TC 50.000
Phải trả người bán 30.000 TSCĐ vô hình 100.000
Phải thu KH 35.000 Lãi chưa phân phối X
Quỹ phúc lợi 20.000 Tiền gửi ngân hàng 80.000
Nguyên vật liệu 25.000 TSCĐ hữu hình 300.000
Hao mòn TSCĐ 50.000 Sản phẩm dở dang 10.000
Vốn ĐT của CSH 360.000 Công cụ dụng cụ 15.000

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 75


Bài tập tổng hợp

Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:


1/ Mua VL nhập kho 20.000.000đ chưa thuế, thuế GTGT
10%, DN trả bằng TGNH ½, còn lại nợ người bán, CPVC
1.000.000đ trả bằng TM.
2/ Xuất NVL dùng SX SP 50.000.000đ
3/ Dùng TM chi quỹ phúc lợi cho CNV 2.000.000đ
4/ Xuất CC sử dụng cho bộ phận QLPX 500.000đ, bộ phận
QLDN 1.000.000đ, bộ phận BH 400.000đ
5/ Tính TL phải trả cho CNV SX 7.000.000đ, nhân viên QLPX
2.000.000đ, nhân viên QLDN 3.000.000đ, nhân viên BH
1.000.000đ.
08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 76
Bài tập tổng hợp
6/ Trích các khoản trích theo lương theo định hiện hành.
7/ Tiền điện sử dụng ở PXSX 2.000.000đ; QLDN 1.000.000đ,
VAT 10%. Trả bằng TM.
8/ Trích khấu hao TSCĐ ở PXSX 4.000.000đ
9/ Mua VPP trả bằng tiền mặt dùng ở QLPX 200.000đ
10/ Nhập kho 1.000 thành phẩm. Kết chuyển chi phí và tính
giá thành thành phẩm. Biết rằng trị giá SPDDCK 5.000.000đ
11/ Bán 500 thành phẩm với đơn giá bán 100.000đ/cái, VAT
10%, người mua chưa trả tiền.
12/ Xác định kết quả kinh doanh.
YÊU CẦU:
1/ Tính X, định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2/ Tính giá thành sản phẩm và xác định KQKD của DN.
08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 77
Managerial Financial
Accounting
Managerial Accounting
Overhead
CPAccounting
SXC
cost Hàng hóa
Merchandise

Direct
CP NC
labour
trực tiếp
cost Direct Finished
Thành
CP NVL goods
phẩm
material
trực tiếp
cost

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 78


Câu hỏi – trả lời

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 79


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (1)

Câu 1: Chi phí sản xuất sản phẩm trong doanh nghiệp
gồm:

a CP NVL trực tiếp, CP NC trực tiếp


b CP NVL trực tiếp, CP NC trực tiếp, CP SXC
c CP NVL trực tiếp, CP NC trực tiếp, CP SXC, CP
bán hàng
CP NVL trực tiếp, CP NC trực tiếp, CP SXC, CP
d
bán hàng, CP quản lý doanh nghiệp

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 80


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (2)

Câu 2: CP nguyên vật liệu trực tiếp bao gồm:

Các khoản chi phí phát sinh trong quá trình sản xuất
a
ra sản phẩm
Các khoản chi phí về nguyên liệu được sử dụng trực
b
tiếp cho quá trình sản xuất ra sản phẩm.
Các khoản trích khấu hao TSCĐ sử dụng trực tiếp
c
cho quá trình sản xuất ra sản phẩm.
d a, b, c đều đúng.

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 81


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (3)

Câu 3: CP nhân công trực tiếp bao gồm:

Các khoản tiền lương phải thanh toán cho bộ phận lao
a
động trực tiếp SXSP
Các khoản trích theo lương cho bộ phận lao động
b
trực tiếp SXSP
Các khoản tiền lương phải thanh toán và các khoản
c
trích theo lương của bộ phận lao động trực tiếp SXSP
d Các khoản tiền lương phải thanh toán cho cán bộ
công nhân viên

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 82


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (4)

Câu 4: CP SXC bao gồm:

a Các CP được sử dụng để quản lý phân xưởng sản xuất


b Các CP phát sinh trực tiếp trong quá trình SX ra SP
c Các CP được sử dụng để phục vụ ở phân xưởng SX
d Câu a, c đúng

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 83


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5)

Câu 5: Trong trường hợp nào thì tổng giá thành sản phẩm
bằng tổng chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ:

a Cuối kỳ kế toán không có sản phẩm dở dang


b Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ = chi phí sản xuất dở
dang cuối kỳ
c Chu kỳ sản xuất trùng với chu kỳ tính giá thành
d b, c đều đúng

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 84


CÂU
CÂUHỎI
HỎI TRẮC NGHIỆM(7)
TRẮC NGHIỆM (6)

Câu 6: The product cost includes :


a Direct material cost, direct labour cost, overhead cost

Direct material cost, direct labour cost, overhead cost,


b
selling expenses

c Direct material cost, direct labour cost, overhead cost,


administration expenses

d Direct material cost, direct labour cost, overhead cost,


selling expenses, administration expenses

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 85


CÂU
CÂUHỎI
HỎI TRẮC NGHIỆM(7)
TRẮC NGHIỆM (7)

Câu 7: Carlton Construction Company sold a home that it


built for a total cost of $150,000 for a sales price of
$250,000. The journal entries to record the sales revenue
and cost of the sale would include:
a A debit to Cost of Goods Sold for $150,000

b A credit to Finished Goods for $150,000

c A debit to Sales Revenue for $250,000

d A and B

08/12/16 201039-KT CÁC QTKD CHỦ YẾU 86

You might also like