You are on page 1of 3

Đặng Anh Phương MSSV: 2052658 (P04-STT 25)

BÀI THÍ NGHIỆM ĐO TIÊU CỰ THẤU KÍNH HỘI TỤ VÀ PHÂN KÌ

1. Mục đích thí nghiệm:


-Thiết lập mô hình đo tiêu cự thấu kính hội tụ bằng phương pháp Bessel. Dựa vào
khoảng cách từ vật đến màn và khoảng cách giữa hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ
nét trên màn, ta tính được tiêu cự của thấu kính hội tụ.
2. Phương pháp đo:

Hình 1: Mô hình thí nghiệm đo tiêu cự thấu kính hội tụ bằng phương pháp Bessel sử dụng mô phỏng
Crocodile Physics 605.
Mô tả thí nghiệm:
Mô hình thí nghiệm đo tiêu cự thấu kính hội tụ bằng phương pháp Bessel sử dụng mô
phỏng Crocodile Physics 605 trong đó:
-Đặt buồng tối làm không gian thí nghiệm quang học.
-Chọn vật sáng ở cự li gần, thấu kính hội tụ có tiêu cự 10.5 (cm) cần đo tiêu cự, và
màn hứng ảnh.Sau đó, ta đặt những vật đã lấy theo thứ tự từ trái sang phải.
-Chọn thước đo khoảng cách từ màn hứng ảnh đến vật.
-Di chuyển thấu kính giữa vật và màn cho đến khi có 2 vị trí cho ảnh rõ nét trên màn.
Đo khoảng cách giữa vật đến thấu kính trong 2 lần để tính khoảng cách giữa 2 vị trí
của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn. Sử dụng công thức Bessel để tính tiêu cự.
3. Kết quả thí nghiệm:
3.1. Thí nghiệm đo tiêu cự thấu kính hội tụ bằng phương pháp Bessel:
3.1.1. Đo khoảng cách từ vật đến màn:
Độ chia nhỏ nhất là 0,1 (cm), ta đo được khoảng cách từ vật đến màn là 65,6(cm). Khi
đo ta đo 2 đầu thước nên:
-Sai số dụng cụ:
ΔDdc = 0,1(cm)
-Kết quả đo khoảng cách:
D = D +ΔD= 65,600 ± 0,100 (cm)
3.1.2. Đo khoảng cách từ vật đến thấu kính trong 2 lần cho ảnh rõ nét trên màn:
Ta đo 3 lần 2 khoảng cách sau đó lấy hiệu:
Lần d1 (cm) d2 (cm) d=d2-d1 (cm) Ngẫu nhiên Δd
1 12,7 52,1 39,4 0,1
2 12,8 52 39,2 0
3 12,7 52 39,3 0,1
Trung bình 39,3 0,067
Sai số dụng cụ: Độ chia nhỏ nhất là 0,1(cm) nên:
Δddc = 0,1(cm)
Sai số phép đo:
Δd = Δd +Δddc = 0,067 +0,1= 0,167(cm)
Khoảng cách giữa hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn:
d = d ± Δd =39,300 ±0,167(cm)
3.1.3. Tính tiêu cự thấu kính hội tụ:
Tiêu cự trung bình :
2 2
� −� 65,62 −39,32
�= 4D
= 4∗65,6
=10,514(cm)

Sai số tương đối:


∆� 2D 2 −2� 2∗65,6 2 −2∗39,3
�= = 2 2 −
D
∆D+ 2 2 ∆d= 65,62 −39,32

65,6
∗ 0,1 + 65,62−39,32
∗ 0,167 =
� � −� � −�

0,0065
Sai số tuyệt đối:
∆� = � ∗ �=0,0065*10,514=0,068(cm)
Giá trị tiêu cự:
� = � + ∆� = ��, ��� ± �, ��� (��)
*Nhận xét:
Kết quả tính toán phù hợp với tiêu cự f = 10,5 (cm)

You might also like