You are on page 1of 77

TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG

KHOA KINH DOANH QUỐC TẾ


--------------o0o-------------

Tiểu luận môn


Giao dịch thương mại quốc tế

Đề tài: Phân tích hợp đồng ngoại thƣơng và bộ chứng


từ liên quan giữa Công ty TNHH Thủy lực Yến Linh
và Công ty TNHH Thép Bestar

Nhóm sinh viên thực hiện: Nhóm 5


Lớp tín chỉ: TMA302(20192)He.2
Giảng viên hƣớng dẫn : ThS. Nguyễn Cƣơng

Hà Nội, tháng 8 năm 2020


DANH SÁCH THÀNH VIÊN VÀ PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC
Mức độ
STT Họ và tên MSSV Nhiệm vụ hoàn
thành
Lập outline
Mục 1.1, 1.2.1
1 Giang Thị Phương Anh 1813310002 100%
Hoàn thiện, chỉnh sửa
nội dung bài

2 Đỗ Thu Hằng 1811120052 Mục 3.1, 3.2 100%

Phân công công việc


Lời mở đầu, kết luận,
3 Võ Thị Thục Hiền 1813310052 100%
các mục 1.2.2, 1.2.3

4 Nguyễn Thị Loan 1817740054 Mục 2.5, 2.6, 2.7, 2.8 100%

5 Đào Thị Thanh Mai 1811120100 Mục 4.5, 4.6 100%

6 Trần Thị Ngọc Mai 1811120103 Mục 3.7, 3.8 100%

7 Phạm Thế Mạnh 1817740059 Mục 4.3, 4.4 100%

8 Lê Thị Ngọc 1811120113 Mục 3.3, 3.4 100%

9 Đỗ Thị Phương 1811110475 Mục 3.5, 3.6 100%

10 Nguyễn Thị Thanh Phương 1811120122 Mục 3.9, 3.10 100%

11 Nguyễn Long Thành 1813330076 Mục 4.1, 4.2 100%

Mục 2.1, 2.2.1, 2.2.1,


12 Vũ Văn Thắng 1813310148 100%
2.2.3, 2.2.4
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ....................................................................................................... 1

CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ CHỦ THỂ VÀ ĐỐI TƢỢNG CỦA HỢP


ĐỒNG GIAO DỊCH ............................................................................................. 2

1.1. Chủ thể của hợp đồng giao dịch ............................................................. 2

1.1.1. Công ty xuất khẩu – Công ty TNHH Thép Bestar .......................... 2

1.1.2. Công ty nhập khẩu – Công ty TNHH Thủy Lực Yến Linh .............. 2

1.2. Đối tượng của hợp đồng giao dịch ......................................................... 3

1.2.1. Sản phẩm ........................................................................................ 3

1.2.2. Thị trường sản phẩm ở Việt Nam ................................................... 3

1.2.3. Thị trường sản phẩm tại Trung Quốc ............................................ 4

CHƢƠNG 2. PHÂN TÍCH HỢP ĐỒNG GIAO DỊCH ................................ 5

2.1. Tổng quan về hợp đồng ........................................................................... 5

2.2. Nội dung các điều khoản và điều kiện.................................................... 7

2.2.1. Điều khoản mặt hàng ..................................................................... 7

2.2.2. Điều khoản về giá ........................................................................... 9

2.2.3. Điều khoản giao hàng .................................................................. 10

2.2.4. Điều khoản thanh toán ................................................................. 11

2.2.5. Điều khoản kiểm duyệt chất lượng ............................................... 13

2.2.6. Điều khoản bất khả kháng ............................................................ 14

2.2.7. Điều khoản trọng tài..................................................................... 15

2.2.8. Điều khoản các điều kiện chung................................................... 16

CHƢƠNG 3. PHÂN TÍCH BỘ CHỨNG TỪ LIÊN QUAN....................... 17

3.1. Hóa đơn thương mại (Commercial invoice) ......................................... 17

3.2. Phiếu đóng gói (Packing list) ................................................................ 19


3.3. Giấy chứng nhận chất lượng và số lượng hàng hóa ........................... 21

3.4. Vận đơn đường biển (Bill of lading)..................................................... 23

3.5. Giấy báo hàng đến ................................................................................. 26

3.6. Giấy đề nghị phát hành bảo lãnh nhận hàng ...................................... 29

3.7. Giấy đề nghị ký hậu vận đơn ................................................................ 30

3.8. Giấy chứng nhận nguồn gốc xuất xứ (Form E) .................................. 32

3.9. Tờ khai thông quan nhập khẩu ............................................................ 35

3.10. Giấy nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước ........................................... 42

CHƢƠNG 4. QUY TRÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG NHẬP KHẨU ... 43

4.1. Xin giấy phép nhập khẩu ...................................................................... 43

4.2. Tiến hành thủ tục thuộc nghĩa vụ thanh toán ..................................... 43

4.3. Thông quan nhập khẩu ......................................................................... 45

4.4. Nhận hàng từ tàu chở hàng .................................................................. 46

4.5. Kiểm tra hàng hóa nhập khẩu .............................................................. 46

4.6. Khiếu nại và giải quyết khiếu nại ......................................................... 46

KẾT LUẬN ......................................................................................................... 48

PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG VÀ CÁC CHỨNG TỪ LIÊN QUAN ...................... 49


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

BGTVT Bộ Giao thông vận tải

CIF Cost Insurance Freight

Cargo outturn report


COR
(Biên bản hàng đổ vỡ, hư hỏng)
Certificate of short landed cargo
CSC
(Biên bản hàng thiếu)
NK Nhập khẩu

TNHH Trách nhiệm hữu hạn

TP HCM Thành phố Hồ Chí Minh

TT Thông tư

Report on receipt of cargo


ROROC
(Biên bản kết toán nhận hàng)

XK Xuất khẩu
LỜI MỞ ĐẦU
Trong thời đại hội nhập ngày nay, khi hầu hết các quốc gia trên thế giới đều
đã có chính sách mở cửa nền kinh tế thì các hoạt động giao dịch quốc tế, đặc biệt
là giao dịch thương mại quốc tế ngày càng được mở rộng và phát triển hơn bao
giờ hết. Tuy nhiên, quá trình hội nhập kinh tế quốc tế cũng như thực hiện các
giao dịch ngoại thương dù mang lại nhiều cơ hội nhưng cũng đem đến những
thách thức nhất định cho mỗi quốc gia nói chung và từng doanh nghiệp nói riêng.
Vì vậy, để có thể đáp ứng yêu cầu hội nhập, phát triển quan hệ thương mại với
các quốc gia khác trên thế giới, các chủ doanh nghiệp trong nước phải luôn nắm
vững thông tin, kiến thức về các thủ tục trong hoạt động mua bán quốc tế như các
nghiệp vụ xuất nhập khẩu, các thông lệ buôn bán quốc tế, cách soạn thảo và thực
hiện một hợp đồng ngoại thương,... Trong đó, hợp đồng thương mại quốc tế được
đánh giá là một nhân tố vô cùng quan trọng và không thể thiếu trong bất cứ giao
dịch quốc tế nào.
Hiểu được vai trò và tầm quan trọng của hợp đồng trong giao dịch thương
mại quốc tế cũng như mong muốn nghiên cứu kỹ lưỡng hơn, nhóm chúng em xin
được tìm hiểu về một hợp đồng thực tế trong tiểu luận với đề tài “Phân tích hợp
đồng ngoại thƣơng và bộ chứng từ liên quan giữa Công ty TNHH Thủy lực
Yến Linh và Công ty TNHH Thép Bestar”. Bài nghiên cứu của chúng em có 4
chương chính bao gồm:
Chương 1: Tổng quan về chủ thể và đối tượng của hợp đồng giao dịch
Chương 2: Phân tích hợp đồng giao dịch
Chương 3: Phân tích bộ chứng từ liên quan
Chương 4: Quy trình thực hiện hợp đồng nhập khẩu
Do kiến thức và kinh nghiệm vẫn còn nhiều hạn chế nên sẽ khó tránh khỏi
nhưng sai sót trong quá trình nghiên cứu. Chúng em rất mong sẽ nhận được
những lời nhận xét và đóng góp từ phía thầy để có thể ngày một hoàn thiện hơn.
Chúng em xin chân thành cảm ơn!

1
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ CHỦ THỂ VÀ ĐỐI TƢỢNG CỦA
HỢP ĐỒNG GIAO DỊCH

1.1. Chủ thể của hợp đồng giao dịch

1.1.1. Công ty xuất khẩu – Công ty TNHH Thép Bestar


Địa chỉ: Số 9 đường Xiangfu, khu Công nghiệp Thép, Huyện Thiên Tâm,
Thành phố Trường Sa, Tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc.
Số điện thoại: 86-731-88727975
Fax: 86-731-88678531
Email: info@bestarpipe.com
Website: www.bestarpipe.com
Thành lập vào năm 1993, Bestar là một trong những nhà sản xuất ống thép
hàng đầu Trung Quốc, cung ứng 10% tổng đơn vị xuất khẩu. Sản phẩm chính của
công ty là ống thép carbon liền mạch, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng về
kích cỡ khác nhau như ASTM, JIS, DIN, EN, API, BS của các loại ống thường
và tiêu chuẩn.

1.1.2. Công ty nhập khẩu – Công ty TNHH Thủy Lực Yến Linh
Địa chỉ: Số 107, Tổ 13, Khu Đồng Quán, Xã Cổ Loa, Huyện Đông Anh,
Thành Phố Hà Nội.
Số điện thoại: 84-24-39655083
Fax: 84-24-39655091
Mã số thuế: 0101321786
Email: yen@yenlinh1.com
Website: https://yenlinh1.com/
Thành lập vào năm 2002, trải qua quá trình phát triển gần 20 năm, Công ty
đã tích lũy được những kinh nghiệm nhất định trong sản xuất kinh doanh. Từ quy
mô 1 trụ sở chính khi mới thành lập, hiện nay công ty đã có hệ thống phân phối
trải dài theo đất nước: từ Hà Nội, Hải Phòng đến Thành phố Hồ Chí Minh.

2
Đặc biệt là nhà máy chế tạo máy thủy lực tại Quang Minh (Hà Nội) chuyên
chế tạo các sản phẩm: Xi lanh thủy lực, bộ nguồn thủy lực, hệ thống thủy lực,
máy thủy lực cỡ lớn, yêu cầu độ chính xác cao phục vụ cho công trình thủy điện,
thủy lợi, các nhà máy cơ khí, các nhà máy công nghiệp khắp cả nước.
Có thể thấy hai bên chủ thể hợp đồng đều là các công ty có kinh nghiệm hoạt
động nhiều năm trên thị trường, đảm bảo về uy tín cũng như kinh nghiệm.

1.2. Đối tượng của hợp đồng giao dịch

1.2.1. Sản phẩm


Tên sản phẩm: STAINLESS STEEL TUBE FOR OIL HYDRAULIC
TRANSMISSION - Ống thép không gỉ, dẫn dầu thủy lực.
Mã HS: 7304 1100. Đây là hàng hóa không cần xin giấy phép nhập khẩu.
Theo Biểu thuế Xuất nhạp khẩu 2020, thuế nhập khẩu thông thường đối với mặt
hàng này là 5%/kg, thuế nhập khẩu ưu đãi là 0% và VAT là 10%.
Do sản phẩm có nguồn gốc tại Trung Quốc nên sẽ dược hưởng thuế nhập
khẩu ưu đãi 0%. Tuy nhiên để hưởng được mức ưu đãi này thì sản phẩm phải có
chứng nhận hoặc công bố hợp quy theo Thông tư 41/2018/TT-BGTVT - Hàng
hóa Nhập khẩu rủi ro về phân loại.

1.2.2. Thị trường sản phẩm ở Việt Nam


Ống thép không gỉ dẫn dầu thủy lực là thiết bị có chức năng chứa dầu, chất
lỏng thủy lực mang năng lượng và dẫn truyền chúng đi đến các thiết bị như: bơm,
van, xi lanh… Nó giống như các mạch máu của cơ thể con người, nếu rò rỉ sẽ
ảnh hưởng nặng nề đến hệ thống hoạt động, không đạt năng suất, chất lượng như
mong muốn. Ngoài việc chứa, giữ chất lỏng thì ống thủy lực còn phải chịu được
áp suất làm việc. Trong quá trình tính toán để sản xuất, hầu hết các hãng phải chú
ý ống có thể chịu áp suất lớn, quá tải áp, quá tải nhiệt để độ bền cao nhất. Lý do
đó chính là sự mong muốn không xuất hiện các vết nứt sau một thời gian sử
dụng.

3
Việc thủng, nứt sẽ khiến dầu bị rò rỉ ra bên ngoài vừa hao tổn lưu chất vừa phải
xử lý hậu quả môi trường.
Tại Việt Nam, hiện nay, các nhà cung cấp ống thủy lực luôn có những mẫu
mã rất đa dạng và giá thành cạnh tranh trên toàn quốc, cũng như dễ dàng tra cứu
tìm kiếm thông tin về các công ty phân phối, sản xuất ống thủy lực nhanh và
thuận tiện. Ngoài ra đây còn là nơi có thể so sánh về chất lượng, dịch vụ giữa các
công ty cung cấp ống thủy lực, từ đó đưa ra 1 sự lựa chọn tối ưu nhất. Đây có thể
coi là một sự phát triển vượt bậc, tuy nhiên ngành ống thép thủy lực hiện tại đang
gặp phải khá nhiều biến động không chỉ riêng tại Việt Nam mà trên toàn thị
trường thế giới. Hiện nay, Việt Nam có khoảng hơn 2.000 doanh nghiệp đang
hoạt động, trong đó có nhiều doanh nghiệp hoạt động nổi bật và uy tín như Công
ty TNHH Thương mại dịch vụ Trọng Gia, Công ty TNHH Thủy lực Yến Linh,
Công ty cổ phần thương mại Tân Thiên Tinh, Công ty TNHH dịch vụ kỹ thuật
Hải Việt,… phân bố đều trên khắp cả nước từ Bắc vào Nam. Tuy nhiên tập trung
chủ yếu ở khu vực TP HCM và Hà Nội. Trong đó hầu hết là doanh nghiệp tư
nhân. Các sản phẩm chủ đạo của doanh nghiệp thủy lực tại Việt Nam là các thiết
bị thủy lực như: ống thép, đầu bơm, van, xilanh thủy lực, ống công nghiệp chịu
nhiệt, hút dầu, dẫn nước,…

1.2.3. Thị trường sản phẩm tại Trung Quốc


Ngành sản xuất ống dẫn dầu thủy lực Trung Quốc đang nhận được sự quan
tâm của nhiều doanh nghiệp nước ngoài, trong đó 90% ống thủy lực Manuli cung
cấp cho Đông Nam Á được sản xuất tại Trung Quốc. Thị trường Trung Quốc có
chi phí nhân công rẻ, năng suất cao, đủ diện tích xây dựng xưởng, kho bãi với
quy mô lớn, nhiều ngành công nghiệp thủy lực. Bestar là nhà cung cấp dịch vụ
sản xuất và xuất khẩu ống thép hàng đầu Trung Quốc, là nhà xuất khẩu thép quan
trọng nhất tại Trung Quốc, BESTAR đã trở thành nhà cung cấp đủ điều kiện cho
PDVSA, TOTAL, EGPC, NIOC, NNPC, OOC, ONGC, SARB, CCED,
Southern, NOV. Sản phẩm đã được áp dụng rộng rãi cho các ngành công nghiệp

4
khác nhau trên thế giới như ngành vận tải dầu khí, công nghiệp tàu áp lực, công
nghiệp máy móc,…

CHƢƠNG 2. PHÂN TÍCH HỢP ĐỒNG GIAO DỊCH

2.1. Tổng quan về hợp đồng


Tên hợp đồng: Purchase Contract
Số hiệu: 01-2019/YL – BESTAR
Thời gian ký kết: 20/08/2019
Nội dung chính: Hợp đồng gồm 3 phần chính
1. Phần giới thiệu: Thông tin hợp đồng (tên hợp đồng, số hiệu và ngày kí
kết) và thông tin các bên tham gia.
2. Phần điều khoản: Hợp đồng gồm 6 điều khoản chính:
- Điều khoản mặt hàng
- Điều khoản giá
- Điều khoản giao hàng
- Điều khoản thanh toán
- Điều khoản kiểm duyệt chất lượng
- Điều khoản trường hợp bất khả kháng
- Điều khoản trọng tài
- Điều khoản quy định chung
3. Phần kết thúc: Chứ kí và con dấu của các bên tham gia.
Nhận xét:
Hình thức hợp đồng là hợp pháp, phù hợp với Khoản 2 Điều 27 Luật Thương
mại (Luật TM) 2005 Việt Nam: “Mua bán hàng hóa quốc tế phải được thực hiện
trên cơ sở hợp đồng bằng văn bản hoặc hình thức khác có giá trị pháp lý tương
đương”.

5
Bên bán
Chủ thể: Bestar Steel Co., Ltd
Địa chỉ: Số 9 đường Xiangfu, khu Công nghiệp Thép, Huyện Thiên Tâm,
Thành phố Trường Sa, Tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc.
Số điện thoại: 86-731-88727975
Fax: 86-731-88678531
Người đại diện: Ông Jason Tong – Tổng Giám đốc
Bên mua
Chủ thể: Yen Linh Hydraulic Co,. Ltd
Địa chỉ: Số 107, Tổ 13, Khu Đồng Quán, Xã Cổ Loa, Huyện Đông Anh,
Thành Phố Hà Nội.
Số điện thoại: 84-24-39655083
Fax: 84-24-39655091
Người đại diện Bà Đồng Thị Yến – Tổng Giám đốc
Nhận xét:
Theo Điều 6 Luật Thương mại 2005 và Nghị định 13 CP/2013 về quyền kinh
doanh xuất nhập khẩu thì cả hai chủ thể trong hợp đồng đều là chủ thể hợp pháp
và có quyền kinh doanh xuất nhập khẩu tại Việt Nam.
Hai công ty đều có tư cách pháp nhân được cấp giấy phép hoạt động của các
cơ quan quản lý, có trụ sở hoạt động tại hai quốc gia khác nhau là Trung Quốc và
Việt Nam.

6
Hợp đồng đã có đầy đủ thông tin về tên, địa chỉ, số điện thoại/fax và người
đại diện cùng với chức vụ của các bên tham gia. Điều này tạo thuận lợi cho việc
liên lạc và giao dịch giữa hai bên.
Cả hai bên đều có quản lý cấp cao đại diện, có đủ thẩm quyền thay cho công
ty kí kết hợp đồng.
Kiến nghị bổ sung: Thêm mã số thuế vào phần thông tin

2.2. Nội dung các điều khoản và điều kiện

2.2.1. Điều khoản mặt hàng


Nội dung:

Phân tích:
Tên hàng hóa:
Hàng hóa trong hợp đồng thuộc cùng một loại (stainless steel tube for oil
hydraulic transmission) nhưng có nhiều kích thước khác nhau. Các mặt hàng

7
được phân loại thông qua một số chỉ tiêu như kích thước (dimensions), chất liệu
(material) và khả năng chịu lực của loại hàng hóa này (pressure).
Điều khoản số lượng:
Bên bán và bên mua thỏa thuận về số lượng hàng hóa giao dịch. Người bán
buộc phải giao đúng số lượng hàng hóa cho người mua theo như thỏa thuận trong
hợp đồng. Dung sai +/- 5%, giá dung sai theo giá Hợp đồng.
Đơn vị tính: Cái (Pcs -piece)
Điều khoản chất lượng:
Đảm bảo tiêu chuẩn ASTM A312 SUS304.
Điều khoản bao bì:
Theo tiêu chuẩn đóng gói của Nhà sản xuất.
Nhận xét:
Ưu điểm:
Hợp đồng đã có đầy đủ thông tin của hàng hóa được mua bán: tên sản phẩm
(bằng tiếng Anh), kích thước cụ thể, chất liệu và đặc điểm của sản phẩm.
Phương pháp quy định giá: Giá hai bên đã thỏa thuận trong hợp đồng là giá
cố định. Trong hợp đồng đã ghi rõ giá ứng với từng mặt hàng. Với phương pháp
này, giá được xác định ngay trong khi đàm phán ký kết hợp đồng và không thay
đổi trong quá trình thực hiện hợp đồng
Đơn giá (Unit Price) và Tổng giá (Total): Quy định rõ ràng, cụ thể trong
hợp đồng
Nhược điểm:
Tên hàng còn thiếu thông tin về mã HS, điều này có thể gây khó khăn cho
việc thông quan hàng hóa.
Chưa nêu rõ bên lựa chọn dung sai là bên bán hay mua.
Kiến nghị thay đổi và bổ sung: Bổ sung thêm mã HS của hàng hóa. Bổ sung
thêm thỏa thuận về bên lựa chọn dung sai.

8
2.2.2. Điều khoản về giá
Nội dung

Giá cả là giá CIF, cảng đến Hải Phòng, theo Incoterm 2010, bao gồm chi phí
đóng gói. Theo Incoterms 2010, giá CIF đã bao gồm toàn bộ chi phí để lô hàng
đến được cảng Hải Phòng (chi phí đóng gói, chi phí bảo hiểm và vận tải từ
Thượng Hải đến Hải Phòng).
Đồng tiền tính giá: Giá cả trong hợp đồng thương mại quốc tế có thể tính theo
đồng tiền nước xuất khẩu hoặc nước nhập khẩu hoặc nước thứ ba tùy hàng hóa
và tập quán các bên. Trong trường hợp này, đồng tiền tính giá là đồng USD
(đồng đô la Mỹ), không là đồng tiền nước xuất khẩu hay nhập khẩu. Đây là một
ngoại tệ mạnh, ổn định và có giá trị.
Tổng giá trị hợp đồng: Được viết rõ ràng, bằng cả số và chữ.
Nhận xét:
Giá được hai bên thỏa thuận cụ thể, rõ ràng, chính xác. Đồng tiền tính giá là
đồng tiền mạnh, có giá trị ổn định, thanh khoản cao và thuận tiện trong thanh
toán trên thị trường quốc tế .
Sử dụng điều kiện CIF dẫn chiếu theo Incoterm 2010 chính xác, phù hợp.
Kiến nghị, sửa đổi: Không có

9
2.2.3. Điều khoản giao hàng
Nội dung:

Địa điểm giao hàng:


Cảng xếp hàng: Cảng Thượng Hải – Trung Quốc
Cảng dỡ hàng: Cảng Hải Phòng – Việt Nam
Thời gian giao hàng: Trong vòng 40 ngày kể từ khi nhận được LC gốc
Không được phép thực hiện:
Giao hàng từng phần (Partial shipment)
Chuyển tải (Transhipment)
Lưu ý trước khi vận chuyển:
Người bán phải thông báo tới người mua thông qua fax 2 ngày trước khi giao
hàng những thông tin chi tiết về:
Số hợp đồng, hàng hóa, số lượng, giá trị hàng
Ước lượng khối lượng bì, khối lượng tịnh và thể tích
Tên hàng, số hiệu và quốc tịch của tàu
Ngày tàu chạy thực tế và địa điểm bốc hàng

10
Ngày dự kiến tàu tới nơi
Lưu ý sau khi vận chuyển:
Người bán phải thông báo tới người mua những thông tin dưới đây thông qua fax
trong vòng 3 ngày làm việc sau khi gửi hàng:
Số hợp đồng và ngày hợp đồng
Vận đơn đường biển
Phiếu đóng gói
Hóa đơn thương mại
Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa từ theo form E cấp bởi tập quán
Thượng Hải
Giấy chứng nhận chất lượng và số lượng được cung cấp bởi nhà sản xuất
Những chi phí liên quan đến nghĩa vụ thông báo sẽ do người bán chi trả.
Nhận xét:
Hợp đồng đã có đầy đủ thông tin về địa điểm giao nhận hàng, bao gồm
những thông tin người bán phải thông báo cho người mua về thời gian, tình trạng
giao hàng, thời gian dự kiến hàng đến đúng theo quy định của điều kiện CIF.
Kiến nghị và bổ sung:
Bổ sung chi tiết về điểm dỡ hàng tại cảng Hải Phòng

2.2.4. Điều khoản thanh toán


Nội dung:

11
Ngƣời mua đồng ý thanh toán với những điều kiện dƣới đây:
Thanh toán 100% giá trị hợp đồng bằng LC sau khi
Bên hưởng lợi: Công ty TNHH Bestar
Ngân hàng hưởng lợi: INDUSTRIAL BANK CO., LTD, CHANGSHA
BRANCH
Địa chỉ ngân hàng: 7/F, No 192 Shaoshan (N)RD, Xingye BLDG. Changsha
Hunan, China
Mã swift: FJIBCNBA660
Số tài khoản: 368101400100047453
Tất cả chi phí thanh toán cho Ngân hàng tại Việt Nam do bên nhập khẩu chi trả
và ngoài Việt Nam do bên xuất khẩu chi trả.
Giấy tờ yêu cầu:
LC có hiệu lực cho đàm phán và thanh toán khi có đủ các giấy tờ sau:
1. 3 vận đơn hàng hóa giao hàng theo lệnh của ngân hàng BIDV của Việt
Nam, chi nhánh Đông Hà Nội, vận đơn này đánh dấu chi phí đã được trả
trước đó và thông báo tới người nộp đơn: Đưa ra số LC, ngày LC, tên tàu
và ngày tàu chạy.
2. 3 vận đơn thương mại gốc (đã kí) được phát hành bởi nhà sản xuất.
3. 3 bản gốc danh sách hàng hóa được phát hành bởi nhà sản xuất.
4. Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (1 bản gốc và 1 bản copy).

12
5. 3 bản gốc (đã kí) giấy chứng nhận chất lượng và số lượng phát hành bởi
nhà sản xuất.
6. 1 bộ đầy đủ bao gồm chứng nhận bảo hiểm, giấy chứng nhận.
Chi phí dịch vụ ngân hàng tại Việt Nam được chi trả bởi bên nhập khẩu, và ngoài
Việt Nam được chi trả bởi bên xuất khẩu.
Nhận xét:
Hợp đồng có đầy đủ thông tin về phương thức và thời hạn thanh toán,
những thông tin cần thiết của bên xuất khẩu để nhận thanh toán. Hợp đồng đã
quy định về thời gian thanh toán muộn nhất.
Ngân hàng bên thụ hưởng cung cấp đầy đủ thông tin về tên, số tài khoản,
mã ngân hàng và địa chỉ.
Kiến nghị và bổ sung: Bổ sung thêm các thông tin về ngân hàng của người mua
(ngân hàng phát hành)

2.2.5. Điều khoản kiểm duyệt chất lượng


Nội dung:

Việc kiểm tra hàng hóa cuối cùng sẽ được thực hiện bởi Vinacontrol, Việt
Nam trong vòng 30 ngày sau khi hàng hóa đến cảng dỡ hàng – cảng Hải Phòng.
Khiếu nại (nếu có) sẽ được chuyển sang người bán và được xác nhận bằng bưu
phẩm bảo đảm cùng với các tài liệu bổ sung cần thiết bởi Vinacontrol bất cứ khi
nào có khiếu nại đó được chứng minh trách nhiệm là thuộc về người bán, người
bán sẽ giải quyết ngay tức thì, không chậm trễ. Người bán không chịu trách
nhiệm cho bất kỳ vấn đề bất khả kháng nào về chất lượng sản phẩm trong thời
gian giao hàng sau khi tàu rời cảng, người mua nên thương lượng với hãng tàu về
mức bảo hiểm nếu xảy ra bất kỳ tranh chấp nào.

13
Nhận xét:
Hợp đồng đã quy định rõ chất lượng sản phẩm sẽ được kiểm duyệt bởi
Vinacontrol của Việt Nam trong vòng 30 ngày sau khi hàng hóa đến cảng dỡ.
Phù hợp với điều kiện CIF, Incoterm 2010, hợp đồng chỉ rõ nếu lỗi hàng
hóa phát sinh sau khi công ty Bestar hoàn thành nghĩa vụ giao hàng thì mọi tranh
chấp nếu xảy ra sẽ do công ty TNHH Yến Linh sẽ thương lượng, khiếu nại hãng
vận tải để hưởng bảo hiểm.
Kiến nghị bổ sung: Bổ sung khoảng thời gian cụ thể cho phép bên bán giải
quyết khiếu nại về chất lượng (nếu có)

2.2.6. Điều khoản bất khả kháng


Nội dung

Khi một trong hai bên xảy ra điều kiện bất khả kháng thì phải báo với bên
còn lại trong vòng 7 ngày bằng điện báo và/ hoặc bằng fax.
Sau đó hai bên cần xác nhận về trường hợp bất khả kháng đã xảy ra bằng
văn bản trong vòng một tháng sau kể từ thời gian gửi đi thông báo bằng điện và/
hoặc bằng fax, trong đó cần đính kèm giấy chính nhận về trường hợp bất khả
kháng được ban hành bởi các cơ quan có thẩm quyền ở mỗi Quốc gia hoặc giấy
chấp thuận hay không chấp thuận. Ngoài thời gian đã quy định trên đây, tình
huống bất khả kháng sẽ không được xem xét trừ khi hai bên có thỏa thuận khác.
Nhận xét:
Hợp đồng đã chỉ rõ thời gian quy định để xem xét trường hợp bất khả
kháng của mỗi bên cùng với các thủ tục tiến hành khi xảy ra bất khả kháng.
Tuy nhiên hợp đồng không quy định các trường hợp cụ thể cho tình huống
bất khả kháng xảy ra, chưa liệt kê đầy đủ các sự kiện được coi là bất khả kháng
hay thời gian cần thiết để xử lý bất khả kháng của bên bị ảnh hưởng.

14
Bên cạnh đó, hợp đồng cũng chưa chỉ ra nghĩa vụ cụ thể của từng bên trong
trường hợp bất khả kháng kéo dài quá thời gian quy định.
Kiến nghị bổ sung:
Bổ sung các định nghĩa, khái niệm, tiêu chí, mức độ của bất khả kháng, quy
định sự kiện như thế nào được coi là bất khả kháng. Ví dụ như liệt kê sự kiện
thiên nhiên hay chính trị xã hội như: bão, lũ lụt, hạn hán, động đất, sóng thần, núi
lửa... chiến tranh, bạo động, khủng hoảng kinh tế hay sự can thiệp của Chính
phủ.
Thêm khoảng thời gian cần thiết để xử lý bất khả kháng của bên bị ảnh
hưởng.
Thêm nội dung thỏa thuận cho trường hợp bất khả kháng kéo dài quá thời
gian quy định.

2.2.7. Điều khoản trọng tài


Nội dung:

Trong quá trình thực hiện hợp đồng này, tất cả các tranh chấp không đạt
được thỏa thuận sẽ được giải quyết bởi Trung tâm Trọng tài Quốc tế Trung Quốc
tại Phòng Thương mại và Trung tâm Trọng tài Quốc tế Việt Nam. Đây sẽ là ràng
buộc cuối cùng đối với cả hai bên. Chi phí trọng tài hoặc các khoản phí khác sẽ
do bên thua kiện chịu, trừ khi có thỏa thuận khác.
Nhận xét:
Quy định rõ ràng vấn đề khi tranh chấp xảy ra sẽ được giải quyết theo quyết
định của cơ quan nào.
Quy định rõ ràng chi phí trọng tài và/hoặc các khoản chi phí khác khi có
tranh chấp xảy ra do bên nào chịu.
Kiến nghị bổ sung: Không có

15
2.2.8. Điều khoản các điều kiện chung
Nội dung:

Tất cả các chi phí phát sinh tại quốc gia người bán liên quan đến nghĩa vụ
thực hiện hợp đồng sẽ được tính vào tài khoản của người bán, tuy nhiên nếu phát
sinh ở lãnh thổ người mua sẽ do chính người mua thực hiện chi trả.
Khi hợp đồng được chính thức ký kết, các thư từ và đàm phán được ký kết,
trao đổi trước đó sẽ trở nên vô hiệu. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký kết, tất
cả những việc như bổ sung điều khoản hay sửa đổi hợp đồng sẽ chỉ có hiệu lực
khi được thực hiện bởi văn bản và được xác nhận bởi cả hai bên.
Hợp đồng được soạn thảo bằng tiếng Anh và ký xác nhận thông qua fax.
Nhận xét:
Quy định rõ ngôn ngữ sử dụng trong hợp đồng là tiếng Anh, ngôn ngữ quốc
tế, thông dụng, phù hợp với khả năng của cả hai bên.
Các điều khoản chung trong hợp đồng cho thấy quy định rõ nghĩa vụ và
quyền lợi ngang nhau của các bên tham gia, đảm bảo nguyên tắc công bằng, thiện
chí trong giao dịch.
Kiến nghị bổ sung: Không có

16
CHƢƠNG 3. PHÂN TÍCH BỘ CHỨNG TỪ LIÊN QUAN

3.1. Hóa đơn thương mại (Commercial invoice)


Hóa đơn thương mại là chứng từ cơ bản của khâu thanh toán, yêu cầu người
bán đòi người mua phải trả số tiền ghi trên hóa đơn. Nếu thanh toán bằng thư tín
dụng (L/C), hóa đơn thương mại phải đáp ứng nghiêm ngặt đầy đủ các nội dung
và chính xác đến từng chữ, từng dấu chấm, phẩy như L/C đã quy định.
Chức năng: thường được lập thành nhiều bản dể dùng trong nhiều việc khác
nhau như: xuất trình cho ngân hàng để đòi tiền hàng, xuất trình cho công ty bảo
hiểm để tính phí bảo hiểm, cho hải quan để tính thuế,…
Nội dung:

Tiêu đề: COMMERCIAL INVOICE


Số Invoice: BSD19217-CI
Ngày lập: 24/09/2019
Số L/C: 21410370033631
Giới thiệu các bên liên quan:
Bên ngƣời bán: Công ty TNHH BESTAR STEEL
Địa chỉ: Số 9 đường Xiangfu, khu Công nghiệp Thép, Huyện Thiên Tâm,
Thành phố Trường Sa, Tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc.
Bên ngƣời mua: Công ty TNHH Thủy lực Yến Linh
Địa chỉ: Số 107 Tổ 13 khu Đồng Quán, xã Cổ Loa, Huyện Đông Anh, Hà
Nội, Việt Nam
 Cảng bốc: Cảng Thượng Hải, Trung Quốc

17
 Cảng dỡ: Cảng Hải Phòng, Việt Nam
 Freight Prepaid: Cước phí trả trước. Như vậy bên bán đã thanh toán
trước cước phí cho hãng tàu.
Bảng mô tả chi tiết hàng hóa: Tên hàng, loại hàng bao gồm kích cỡ, số lượng,
khối lượng và đơn giá.

Trong đó
 Mã HS: 7304.41
 Tên hàng: Ống thép không gỉ, dẫn dầu thủy lực
 Vật liệu: ASTM A312/ SUS 304: ống thép không gỉ inox 304 tuân theo
tiêu thuẩn ASTM A312
Kích cỡ từng loại hàng:
1. Đường kính ngoài 16 mm, độ dày 2 mm, chiều dài 6000 mm.
2. Đường kính ngoài 30 mm, độ dày 2.5 mm, chiều dài 6000 mm
3. Đường kính ngoài 42 mm, độ dày 2 mm, chiều dài 6000 mm.
Số lượng hàng đã gửi: 783 ống, tương đương 6 bó
Đơn vị thanh toán: USD
Tổng giá trị: 20,998.31 USD được ghi cả bằng số và chữ
Điều kiện giao hàng: CIF cảng Hải Phòng, Việt Nam
Dấu xác nhận của bên lập hóa đơn

18
Nhận xét:
Hóa đơn này do người xuất khẩu (người bán) phát hành, được lập cho
người mua, ghi đúng thông tin người bán và người mua trong hợp đồng. Đồng
tiền mua ghi trong hóa đơn thương mại và đơn vị trọng lượng trùng khớp với hợp
đồng.
Hóa đơn có tổng khối lượng lớn hơn khối lượng của hợp đồng mua bán, tuy
nhiên số lượng chênh lên vẫn nằm trong khoảng dung sai cho phép, và giá dung
sai được tính theo giá hợp đồng.
Hóa đơn thể hiện rõ ràng điều kiện giao hàng .
Các điều khoản khác giống như trong hợp đồng số 01-2019/YL-BESTAR.
 Chứng từ hoàn toàn hợp lệ
Tuy nhiên điều kiện CIF sử dụng chưa dẫn chiếu đến ấn bản Incoterms. Do
đó nên bổ sung CIF Hai Phong Port, Vietnam, Incoterms 2010.

3.2. Phiếu đóng gói (Packing list)


Packing list chỉ ra cách thức đóng gói của hàng hóa, vật liệu đóng gói và ký
hiệu hàng hóa được ghi bên ngoài. Phiếu được lập bởi người bán khi đóng gói
hàng hóa .
Nội dung:

Tiêu đề: PACKING LIST


Số Packing list: BSD19217-PL
Ngày lập: 24/09/2019

19
Số L/C: 21410370033631
Giới thiệu các bên liên quan:
Bên ngƣời bán: Công ty TNHH BESTAR STEEL
Địa chỉ: Số 9 đường Xiangfu, khu Công nghiệp Thép, Huyện Thiên Tâm, Thành
phố Trường Sa, Tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc.
Bên ngƣời mua: Công ty TNHH Thủy lực Yến Linh
Địa chỉ: Số 107 Tổ 13 khu Đồng Quán, xã Cổ Loa, Huyện Đông Anh, Hà Nội,
Việt Nam.
 Cảng bốc: Shanghai Port, China
 Cảng dỡ : Cảng Hải Phòng, Việt Nam
 Freight prepaid: Cước phí trả trước
Bảng mô tả chi tiết đóng gói hàng hóa:

Mã HS: 7304.41
Tên hàng: Ống thép không gỉ, dẫn dầu thủy lực
Vật liệu: ASTM A312/ SUS 304: ống thép không gỉ inox 304 tuân theo tiêu
thuẩn ASTM A312
Kích cỡ: gồm có 3 loại:
1. Đường kính ngoài 16 mm, độ dày 2 mm, chiều dài 6000 mm.
2. Đường kính ngoài 30 mm, độ dày 2.5 mm, chiều dài 6000 mm
3. Đường kính ngoài 42 mm, độ dày 2 mm, chiều dài 6000 mm.
Số lượng hàng đã gửi: 783 ống, tương đương 6 bó
Khối lượng tịnh: 6.270,00 KGS

20
Khối lượng cả bì: 6.270,00 KGS
Thể tích: 3.674 CBM
Xác nhận đóng dấu của bên bán hàng
Nhận xét:
Packing list ở đây là một phiếu đóng gói chi tiết (Detailed Packing list) liệt
kê cụ thể mã hàng hóa, quy cách, đóng gói, trọng lượng, các thông số về bao bì
hoàn toàn trùng khớp với các điều khoản trong hợp đồng, trong hóa đơn thương
mại và các chứng từ có liên quan. Điều này đảm bảo tính chính xác cho lô hàng.
Đối chiếu với vận đơn thấy phù hợp về các chi tiết, điều kiện giao hàng. Đối
chiếu với hóa đơn thương mại, số lượng thực giao hàng trùng khớp.
 Chứng từ hợp lệ

3.3. Giấy chứng nhận chất lượng và số lượng hàng hóa


Giấy chứng nhận chất lượng và số lượng hàng hóa là do nhà sản xuất – công
ty TNHH Bestar cung cấp bản gốc.

Số biên lai: BSD 19217-CI


Ngày lập: 24/9/2019
Số L/C: 21410370033631

21
Thông tin các bên liên quan:
Bên ngƣời bán: Công ty TNHH BESTAR STEEL
Địa chỉ: Số 9 đường Xiangfu, khu Công nghiệp Thép, Huyện Thiên Tâm, Thành
phố Trường Sa, Tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc.
Bên ngƣời mua: Công ty TNHH Thủy lực Yến Linh
Địa chỉ: Số 107 Tổ 13 khu Đồng Quán, xã Cổ Loa, Huyện Đông Anh, Hà Nội,
Việt Nam.
 Cảng xếp: Cảng Thượng Hải, Trung Quốc
 Cảng dỡ : Cảng Hải Phòng, Việt Nam
 Phương tiện vận chuyển: bằng đường biển
 Nguồn gốc hàng hóa: Trung Quốc
Mô tả hàng hóa:

Mô tả bao kiện, hàng hóa: Ống thép không gỉ, dẫn dầu thủy lực.
Xuất xứ hàng hóa: Trung Quốc
Mã HS: 7304.41
Kích thước:
1. Đường kính ngoài 16 mm, độ dày 2 mm, chiều dài 6000 mm. Số
lượng 336 PCS, 1 bó, trọng lượng 1.41 tấn.
2. Đường kính ngoài 30 mm, độ dày 2.5 mm, chiều dài 6000 mm. Số
lượng 286 PCS, 3 bó, trọng lượng 2,94 tấn.

22
3. Đường kính ngoài 42 mm, độ dày 2 mm, chiều dài 6000 mm. Số
lượng161PCS, 2 bó, trọng lượng 1.92 tấn.
Chữ kí, dấu xác nhận của bên chứng nhận chất lượng.
Nhận xét:
Công ty TNHH Bestar Steel cam kết chứng nhận rằng hàng hóa được nêu
được xuất khẩu từ Trung Quốc và được chứng minh là tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ
thuật.
Đưa ra được những thông tin trùng khớp với hóa đơn thương mại. Giấy
chứng nhận ghi rõ ràng, cụ thể thông tin về mã HS của sản phẩm, tên sản phẩm
và các thông số kỹ thuật cũng như số lượng, khối lượng hàng hóa thực giao.
Chứng từ hoàn toàn hợp lệ.

3.4. Vận đơn đường biển (Bill of lading)


Vận đơn là chứng từ do người vận chuyển hoặc đại diện được ủy quyền của
người vận chuyển (thuyền trưởng, đại lý) ký phát cho người gửi hàng, trong đó
xác nhận việc nhận hàng để vận chuyển từ cảng khởi hành đến cảng đích.
Thông tin về người phát hành:
Hãng tàu: MCC Transport Singapore Pte. ltd.

SCAC Code: MCPU. Đây Mã vận chuyển tiêu chuẩn Alpha, mã nhận dạng
hai đến bốn chữ cái, được ngành vận tải sử dụng để xác định người vận chuyển
hàng hóa trong hệ thống máy tính và chứng từ vận chuyển như Vận đơn, Vận
chuyển hàng hóa, Danh sách đóng gói và Đơn đặt hàng.
Số booking (Booking No): 586181569
Hợp đồng dịch vụ số: 181569943

23
Thông tin về bên gửi hàng, người nhận hàng và người nhận được thông báo:

Bên gửi hàng (shipper):


Công ty TNHH BESTAR STEEL
Số 9 đường Xiangfu, khu Công nghiệp Thép, Huyện Thiên Tâm, Thành phố
Trường Sa, Tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc.
Bên nhận hàng (Consignee):
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam, chi nhánh Đông, Hà Nội
Bên nhận thông báo (Notify party):
Công ty TNHH Thủy lực Yến Linh
Số 107 Tổ 13 khu Đồng Quán, xã Cổ Loa, Huyện Đông Anh, Hà Nội, Việt Nam
Tên tàu, số chuyến, cảng bốc hàng, cảng dỡ hàng:

Tên tàu (Vessel): NEFELI


Số chuyến: 939E
Cảng bốc hàng: Cảng Thượng Hải, Trung Quốc.
Cảng dỡ hàng: Cảng Hải Phòng, Việt Nam

24
Các thông tin khác

Loại kiện hàng (King of packages): 1 Container chứa 6 bó (bundles)


Mô tả kiện hàng hóa: Ống thép không gỉ, dẫn dầu thủy lực
Tổng thể tích: 3.7640 CBM
Trọng lượng cả bì: 6270.000 KGS
Số container: SUDU5307581
Số seal: ML-CN3905910
40 DRY 8'6 6 BUNDLES: Container 40 feet khô, 6 bó
Freight prepaid: Cước trả trước
Shipped on board: giao trên tàu

Số lượng container: 1
Nơi phát hành vận đơn: Thượng Hải
Ngày phát hành: 29/09/2019
Ngày tàu khởi hành (theo giờ địa phương): 29/09/2019
Số vận đơn gốc: 3

25
CY/CY: nhận nguyên container tại bãi xuất và giao nguyên tại bãi nhận
Nhận xét:
Đây là bản “vận đơn sạch” (trên vận đơn không có nhận xét, ghi chú xấu
hoặc bảo lưu về tình trạng bên ngoài của hàng hóa) được cấp phát bởi công ty
SEALAND - CÔNG TY MAERSK. CO.,LTD.
Vận đơn cho thấy hàng hóa được người bán giao cho hãng tàu trong tình
trạng tốt, đủ về số lượng, khối lượng, không có tình trạng hư hại. Người bán hoàn
thành nghĩa vụ giao hàng.
Tuy nhiên cần thêm các thông tin liên lạc của người gửi hàng, người nhận
hàng và người nhận thông báo (tel, fax,…).

3.5. Giấy báo hàng đến


Giấy báo hàng đến là giấy thông báo chi tiết của Hãng tàu, Đại lý hãng tàu
hay một công ty Logistics thông báo cho người mua (người nhập khẩu) biết về
lịch trình (Lô hàng khởi hành từ cảng nào, đến cảng nào?), thời gian (ngày lô
hàng xuất phát, ngày lô hàng đến), số lượng, chủng loại (hàng đóng nguyên
container hay hàng lẻ, số lượng bao nhiêu?), trọng lượng (trọng lượng hàng, số
khối), tên tàu, chuyến,... của lô hàng nhập về.
Phân tích
Đây là giấy báo hàng đến của công ty vận tải Sealand (A Maersk Company)
gửi cho công ty Yen Linh Hydraulic Co., LTD (là người mua hàng)
Các nội dung theo thứ tự các mục từ trên xuống:
Thông tin liên hệ của bên vận tải:
Tên và logo đơn vị vận tải (góc trái bên cùng): SEALAND

Tên văn bản: Arrival Notice (Giấy báo hàng đến)


Mã số giấy báo hàng đến: 586181569

26
Trong trường hợp này, người nhận hàng không phải là công ty TNHH Thủy
Lực Yến Linh mà là ngân hàng BIDV - pháp nhân nhận ủy thác của công ty
TNHH Yến Linh. Sau khi giấy báo hàng đến được phía vận chuyển gửi đến Công
ty TNHH Thủy lực Yến Linh khi hàng cập bến, công ty có nghĩa vụthông báo
cho người nhận hàng là Ngân hàng Đàu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) đến
nhận hàng.
Người gửi hàng - bên bán (Shipper/Exporter)

Công ty TNHH BESTAR STEEL


Số 9 đường Xiangfu, khu Công nghiệp Thép, Huyện Thiên Tâm, Thành phố
Trường Sa, Tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc.
Người nhận thông báo (Notify party)

Công ty TNHH Thủy lực Yến Linh


Số 107 Tổ 13 khu Đồng Quán, xã Cổ Loa, Huyện Đông Anh, Hà Nội, Việt Nam
Thông tin giao nhận hàng hóa:
Số theo dõi lô hàng (STT No.- shipment track and trace number): 586181569
B/L/MAWB (Bill of Lading/Master airway bill) (Vận đơn chủ): 586181569
Vessel: Tên tàu chở hàng: NEFELI
Voyage No: Số chuyến: 939E

27
ETA:(Estimated Time of Arrival): Estimated Time of Arrival (ETA) là ngày
giờ dự kiến mà lô hàng sẽ đến cảng đích.
ETA Date: 2019-10-03
Print Date: 2019-10-01 9:20

- Place of Receipt: Nơi nhận hàng từ người gửi hàng: Không có


- Port of Loading (Cảng xuất phát): Cảng Thượng Hải, Trung Quốc
- Port of Discharge (Cảng đích): Cảng Hải Phòng, Việt Nam

- Freight & Charges (Tiền cước phải trả)

Nhận xét:
Giấy báo hàng đến (Arrival Notice có đầy đủ những thông tin về lô hàng,
thông tin khách hàng, thông tin người bán, các quy định và điều khoản từ phía
công ty vận chuyển, cách thức nhận hàng và khớp với đơn đặt hàng và những
chứng từ khác liên quan.
Có hướng dẫn để bên mua có thể theo dõi từ xa và chuẩn bị bước tiếp theo.
Nhược điểm: Không có sự xuất hiện của địa điểm hàng hóa lưu kho, có lẽ
do công ty Yến Linh thỏa thuận riêng với BIDV về kho bãi và chi phí lưu kho
hoặc sẽ sớm tiến hành chuyển nhượng, thanh toán.

28
3.6. Giấy đề nghị phát hành bảo lãnh nhận hàng
Giấy đề nghị phát hành bảo lãnh nhận hàng ở đây được soạn thảo nhằm đề
nghị Ngân hàng phát hành là Ngân hàng BIDV tiến hành nhận hàng hộ thay cho
công ty TNHH Thủy lực Yến Linh.
Mẫu số 12.1/BM.TF: là mẫu giấy đề nghị mà công ty TNHH Yến Linh soạn
thảo
Mã số khách hàng: 2863202
Thư tín dụng L/C số: 21410370033631

Yêu cầu phát hành bảo lãnh nhận hàng: Ở đây công ty TNHH Yến Linh đã
mở thư tín dụng L/C tại ngân hàng BIDV với yêu cầu nhờ Ngân hàng bảo lãnh
nhận hàng của công ty đã chuẩn bị về đến cảng, đề nghị ngân hàng ghi nợ vào
thư tín dụng đã mở trong hợp đồng, công ty sẽ hoàn trả trong thời gian cam kết,
công ty sẽ thực hiện đúng và đủ những yêu cầu và điều kiện quy định trong thư
tín dụng. Ngân hàng BIDV chính là đại diện cho bên nhập khẩu, thanh toán tiền
cho bên xuất khẩu, đảm bảo cho tổ chức xuất khẩu được khoản tiền tương ứng

29
với hàng hóa mà phía họ đã cung cấp, đồng thời bảo đảm phía nhập khẩu nhận
được số lượng, chất lượng hàng hóa tương ứng với số tiền mà mình đã thanh
toán.
Số vận đơn: 586181569
Số hóa đơn/Số hợp đồng: BSD19217-CI/01-2019/YL-BESTAR
Tổng giá trị hóa đơn và tổng giá trị đòi tiền: 20.998,31 USD
Nhận xét:
Thông tin trùng khớp với các chứng từ có liên quan khác.
Giấy phép không điền thời gian bảo lãnh hết hạn, điều này có thể lý giải bởi
công ty Yến Linh đã làm việc rất lâu năm, chính vì vậy, cả hai bên tự hiểu rằng
ngân hàng sẽ bảo lãnh nhận hàng cho công ty Yến Linh đến khi nhận được hàng
từ hãng tàu.

3.7. Giấy đề nghị ký hậu vận đơn

Đây là giấy đề nghị ký hậu vận đơn của công ty người mua đề nghị Ngân
hàng phát hành ký hậu vận đơn để nhận hàng hóa từ người bán.

30
Thông tin các bên (Party Details)

Tên khách hàng (Customer Name): Công ty TNHH Thủy Lực Yến Linh
Mã số KH (CIF No.): 2863202
Trong giấy ký hậu vận đơn đã ghi rõ tên, địa chỉ cũng như mã khách hàng của
công ty người mua, đảm bảo không nhầm lẫn.
Tên hãng vận tải: SEALAND A MAERSK COMPANY
Thông tin này trùng khớp với vận đơn và các chứng từ có liên quan.
Thông tin về lô hàng (Shipment Details)

Thư tín dụng số (LC number): 21410370033631


Trị giá đòi tiền (Claim amount): 20,998.31 USD
Số hóa đơn/Số hợp đồng (Invoice number/Contract number): BSD19217-CI/01-
2019/YL-BESTAR
Số vận đơn (Invoice value): 586181569
Tên hàng hóa (Name of merchandise): Stainless steel tube for oil hydraulic
transmission.
Bảo lãnh sẽ hết hạn ngày (Exxpiry date of shipping guarantee): Chưa có
Thông tin trùng khớp với hóa đơn thương mại và chứng từ liên quan.
Nguồn vốn thanh toán (Source of funds)

31
Người mua ủy quyền cho ngân hàng ghi nợ tài khoản của công ty người mua tại
ngân hàng BIDV, tiền hàng ghi nợ tính theo trị giá USD thay vì VND hay RMB,
do USD là đồng tiền có thể tự do chuyển đổi ở nhiều nơi, có tính ổn định về giá
trị.

3.8. Giấy chứng nhận nguồn gốc xuất xứ (Form E)


Certificate of original – C/O là giấy chứng nhận xuất xứ nguồn gốc hàng
hóa do một quốc gia (nước xuất khẩu) cấp phát ra để xác nhận là hàng hóa do
nước đó sản xuất ra và phân phối trên thị trường xuất khẩu theo quy tắc xuất xứ.
Tại Việt Nam, cơ quan có thẩm quyền cấp C/O là Phòng thương mại và Công
nghiệp Việt Nam (VCCI).
Sản phẩm này đã có giấy chứng nhân nguồn gốc xuất xứ mẫu E (C/O form
E), phát hành theo Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện ASEAN - Trung
Quốc (ACFTA), xác nhận hàng hóa có nguồn gốc xuất xứ từ nước thành viên của
hiệp định này.

32
Phân tích

Giấy chứng nhận nguồn gốc, xuất xứ (Form E)

33
Phân tích giấy chứng nhận nguồn gốc, xuất xứ
Thông tin Chi tiết
Số CO (Reference Number) E194300030960050
C/O form E Ý nghĩa: Nguồn gốc hàng hóa từ Trung Quốc
THE PEOPLE’S REPLUBLIC OF CHINA:
Tên nước phát hành
CHDCND Trung Hoa
Công ty xuất khẩu – Công ty TNHH Thép Bestar
Địa chỉ: Số 9 đường Xiangfu, khu Công nghiệp
Ô số 1: Thông tin nhà xuất khẩu Thép, Huyện Thiên Tâm, Thành phố Trường Sa,
Tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc.

Công ty nhập khẩu – Công ty TNHH Thủy Lực


Yến Linh
Ô số 2: Thông tin nhà nhập khẩu Địa chỉ: Số107, Tổ 13, Khu Đồng Quán, Xã Cổ
Loa, Huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội.

Ngày khởi hành: 29/09/2019


Tên tàu: Nepeli.V.939E
Ô số 3: Thông tin vận tải Tên cảng dỡ hàng: Cảng Hải Phòng, Việt Nam
Tuyến đường: Từ Thượng Hải, Trung Quốc, đến
Hải Phòng, Việt Nam bằng đường biển
Ô số 4: dành cho cơ quan cấp CO
Ô số 5: Số thứ tự hàng hóa 1
Ô số 6: Số và ký hiệu trên kiện
N/M
hàng
Ô số 7: Mô tả hàng hóa, số hiệu và 6 bó ống thép không gỉ để truyền dầu thủy lực, mã
loại kiện hàng (bao gồm số lượng H.S: 7304.41
và mã HS dưới dạng 6 chữ số)

34
PE: sản xuất toàn bộ từ nguyên liệu có xuất xứ.
Ô số 8: Tiêu chí xuất xứ.
100% nguyên liệu sử dụng có nguồn gốc.

Ô số 9: Tổng trọng lượng hoặc


trọng lượng tịnh hoặc số lượng và
giá trị khác (FOB) chỉ khi áp dụng 6.270 bao gồm cả bì
tiêu chí hàm lượng giá trị khu vực
FTA

Mã số hóa đơn – BDS19217-CI


Ô số 10: Số và ngày theo hóa đơn
Ngày của hóa đơn 24/09/2019
Nước XK: Trung Quốc
Ô số 11: Tên nước xuất khẩu, tên
Nước NK: Việt Nam
nước NK, địa điểm và ngày xin
Địa điểm và ngày xin C/O: Thượng Hải, Trung
C/O
Quốc, 08/10/2019
Ô số 12: Xác nhận Chữ ký của
Có chữ ký và con dấu đầy đủ
người được ủy quyền, dấu của tổ
Địa điểm và ngày cấp: Trường Sa 08/10/2019
chức cấp CO, địa điểm và ngày
cấp.
Tick vào ô Issued Retroactively – C/O cấp sau quá
Ô số 13: Một số lựa chọn
3 ngày kể từ ngày tàu chạy – 29/9/2019
Nhận xét:
C/O form E trong giao dịch này được cấp ngày 08/10/2019, sau hơn 3 ngày
kể từ ngày tàu chạy – 29/9/2019. Đây là C/O hợp lệ.
Thông tin trên C/O đầy đủ, rõ ràng và đúng quy định. Mã HS đã ghi đúng
mã HS ở nước xuất khẩu. Thông tin trên C/O trùng khớp với mã hóa đơn và ngày
trong hóa đơn thương mại; ngày tàu chạy khớp với vận đơn.

3.9. Tờ khai thông quan nhập khẩu


Tờ khai hải quan là một loại văn bản mà theo đó người chủ của hàng hóa
phải kê khai số hàng hóa đó cho bên lực lượng kiểm soát khi xuất nhập khẩu
hàng hóa vào nước ( hay còn gọi là xuất nhập cảnh).

35
Thông tin chung:

Số tờ khai: 102907303222. Cơ quan Hải quan dùng 11 chữ số đầu để phân


loại, chữ số thứ 12 thể hiện số lần khai bổ sung. Ở đây, tờ khai này được bổ sung
2 lần.
Mã phân loại kiểm tra: 2. Thể hiện luồng hàng hóa vàng. Với luồng hàng
hóa này, hàng hóa của doanh nghiệp phải kiểm tra chứng từ và được miễn kiểm
tra hàng hóa.
Mã loại hình: .
A11 2 4
Hàng hóa nhập tiêu dùng Vận chuyển đường biển Tổ chức gửi tổ chức
Mã số hàng hóa đại diện của tờ khai: 7304. Đây là mã của các loại ống, ống
dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép.
Tên cơ quan Hải quan tiếp nhận tờ khai: Chi cục Hải quan cảng Hải Phòng
khu vực III.
Ngày đăng ký: 03/10/2019 lúc 10:53:18.
Ngày thay đổi đăng ký: 15/10/2019 lúc 11:32:12.
Người xuất khẩu và người nhập khẩu:
Thông tin này đã đăng ký trước với cơ quan Hải quan, bao gồm: mã, tên,
mã bưu chính, địa chỉ, số điện thoại, mã nước,... Phần được giúp cơ quan Hải
quan kiểm tra thông tin của người xuất khẩu và người nhập khẩu có trùng khớp
với hợp đồng và các chứng từ khác hay không. Tờ khai này hoàn toàn trùng
khớp.

36
Vận đơn

Số vận đơn: 290919586181569


Số lượng: 6 BE
Tổng trọng lượng hàng: 6270 kgm
Số lượng container: 1
Địa điểm lưu kho: 03TGS10 Công ty Cổ phần Cang Xanh VIP.
Địa điểm dỡ hàng: VNCXP Cang Xanh VIP
Địa điểm xếp hàng: CNSHA Shanghai
Phương tiện vận chuyển: 9999 NEFELI 939E. Ô điền 9999 là phần nhập.
Hô hiệu (call sign) và khi người khai điền 9999 thì điều này có ý nghĩa là thông
tin cơ bản của tàu chưa được đăng kí vào hệ thống. Phần NEFELI 939E là phần
khai báo tên phương tiện vận chuyển, cho biết nhãn hiệu tàu NEFELI, với mã
hiệu chuyến tàu là 939E.
Ngày hàng đến: 3/10/2019.
Thông tin hóa đơn

37
Số hóa đơn: A - BSD19217 - CI. Trong mục này, A thể hiện hàng hóa phải trả
tiền.
Ngày phát hành: 24/09/2019.
Phương thức thanh toán: L/C – thư tín dụng chứng từ
Tổng giá trị hóa đơn: A – CIF – USD - 20998,31. Dành cho hóa đơn phải
trả tiền, điều kiện thanh toán CIF và bằng đồng USD, giá trị hóa đơn là 20998,31
USD.
Tổng giá trị tính thuế: 485.900.893,4 VND
Tổng hệ số phân bổ trị giá: 20998,31.
Giấy phép nhập khẩu

Mã phân loại khai trị giá: 6. Áp dụng phương pháp trị giá giao dịch
Chi tiết khai trị giá: 29092019#&
Do hàng hóa thuộc loại hưởng thuế Nhập khẩu ưu đãi 0% nên không cần nộp
thuế nhập khẩu.
Thuế Giá trị gia tăng:

Thuế = Trị giá tính thuế x Thuế suất


Thuế VAT của mặt hàng này là 10%, trị giá tính thuế là 485.900.893,4 VND nên
số tiền thuế phải nộp cho đơn hàng này là 48.590.089 VND.
Tỷ giá tính thuế 1 USD = 23.140 VND.

38
Mã xác định thời hạn nộp thuế: D. Thể hiện bên nhập khẩu nộp thuế ngay khi
làm thủ tục
Người nộp thuế: 1. Chỉ có một người tiến hành thủ tục nộp thuế cho nhà nước là
bên nhập khẩu.
Phân loại nộp thuế: A. Không thực hiện chuyển khoản.
Số tiền thuế phải nộp của từng loại hàng:
Loại 1

Mã số hàng hóa: 73041100


Mô tả hàng hóa: Ống thép không gỉ, có mặt cắt rỗng, không nối, dẫn dầu thủy
lực, đường kính 16mm x 2.0mm x 6000mm. Tiêu chuẩn ASTM A312 SUS304.
Hãng sản xuất: BESTAR STEEL CO., LTD. Hàng mới 100%.
Trị giá hóa đơn: 5.292
Đơn giá hóa đơn: 15,75 USD.
Trị giá tính thuế (thuế nhập khẩu ): 122.456.880 VND.
Thuế suất nhập khẩu: 0%.
Thuế GTGT phải nộp:
 Trị giá tính thuế: 122.456.880 VND
 Thuế suất: 10%
 Số tiền thuế: 12.245.688 VND.

39
Loại 2:

Mã số hàng hóa: 73041100


Mô tả hàng hóa: Ống thép không gỉ, có mặt cắt rỗng, không nối, dẫn dầu thủy
lực, đường kính 30mm x 2.5mm x 6000mm. Tiêu chuẩn ASTM A312 SUS304.
Hãng sản xuất: BESTAR STEEL CO., LTD. Hàng mới 100%.
Trị giá hóa đơn: 9612,46.
Đơn giá hóa đơn: 33,61 USD.
Trị giá tính thuế (thuế nhập khẩu ): 222.432.324,4 VND.
Thuế suất nhập khẩu: 0%.
Thuế GTGT phải nộp:
 Trị giá tính thuế: 222.432.324,4 VND
 Thuế suất: 10%
 Số tiền thuế: 22.243.232 VND.

40
Loại 3:

Mã số hàng hóa: 73041100


Mô tả hàng hóa: Ống thép không gỉ, có mặt cắt rỗng, không nối, dẫn dầu thủy
lực, đường kính 42mm x 2mm x 6000mm. Tiêu chuẩn ASTM A312 SUS304.
Hãng sản xuất: BESTAR STEEL CO., LTD. Hàng mới 100%.
Trị giá hóa đơn: 6056
Đơn giá hóa đơn: 37,85 USD.
Trị giá tính thuế (thuế nhập khẩu ): 141.011.690VND.
Thuế suất nhập khẩu: 0%.
Thuế GTGT phải nộp:
 Trị giá tính thuế: 141.011.690 VND
 Thuế suất: 10%
 Số tiền thuế: 14.101.169 VND.

41
3.10. Giấy nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước

Người nộp thuế: Công ty TNHH Thủy Lực Yến Linh theo mẫu số C1-
02/NS theo TT số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008.
Địa chỉ: Số107, Tổ 13, Khu Đồng Quán, Xã Cổ Loa, Huyện Đông Anh,
Thành Phố Hà Nội.
Mã số thuế: 0101321786.
Người nộp thuế là bên nhập khẩu (Công ty TNHH Thủy Lực Yến Linh)
trùng khớp với hợp đồng và chứng từ liên quan khác. Đầy đủ thông tin mã số
thuế. Tuy nhiên, doanh nghiệp chưa đánh dấu vào mục nộp tiền mặt hay chuyển
khoản.
Ngân hàng BIDV Chi nhánh Đông Hà Nội được doanh nghiệp ủy thác để
nộp thuế vào Ngân sách nhà nước.
Tờ khai Hải quan số: 10290730322 ngày 03/10/2019.
Nội dung các khoản nộp Ngân sách: Nộp thuế GTGT 48.589.089 VND (do
mặt hàng được hưởng mức thuế nhập khẩu 0% nên chỉ cần nộp thuế GTGT 10%)

42
Nhận xét: Đầy đủ thông tin cần có của một giấy nộp tiền vào Ngân sách nhà
nước theo tiêu chuẩn, thể hiện đầy đủ nghĩa vụ của Công ty TNHH Yến Linh
theo quy định Nhà nước

CHƢƠNG 4. QUY TRÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG NHẬP KHẨU

4.1. Xin giấy phép nhập khẩu


Theo Nghị định 187/2013/NĐ-CP mặt hàng nhập khẩu là ống thép không
gỉ, dẫn dầu thủy lực (mang đầu mã HS 7304) là hàng hóa không thuộc danh mục
hàng hóa cấm xuất nhập khẩu hoặc xuất nhập khẩu có điều kiện. Vì vậy, công ty
TNHH Thủy lực Yến Linh có quyền nhập khẩu mà không cần xin giấy phép
nhập khẩu.

4.2. Tiến hành thủ tục thuộc nghĩa vụ thanh toán


Do đây là hợp đồng nhập khẩu nên công ty TNHH Thủy lực Yến Linh –
bên mua sẽ là bên làm thủ tục mở thư tín dụng L/C.
Các bên trong quy trình thanh toán
Người yêu cầu mở thư tín dụng: Bên mua - Công ty TNHH Thủy lực Yến
Linh
Người thụ hưởng: Bên bán - Công ty TNHH Bestar
Ngân hàng phát hành: Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV)
Ngân hàng thông báo: Ngân hàng Công Nghiệp Chi nhánh Trường Sa, Trung
Quốc
Loại L/C: L/C không hủy ngang, trả ngay
Trị giá L/C: 100% giá trị hàng hóa
Quy trình mở thƣ tín dụng L/C
Bƣớc 1: Công ty Bestar và Yến Linh ký kết hợp đồng ngoại thương (Commercial
Contract). Trong hợp đồng quy định phải chấp nhận phương thức thanh toán L/C.
Ngoài ra hợp đồng cũng quy định rõ các yêu cầu trong L/C.
Bƣớc 2: Công ty Yến Linh dựa vào hợp đồng ký kết với công ty Bestar, làm đơn
xin mở L/C gửi đến ngân hàng của mình – Ngân hàng phát hành (BIDV).

43
Bƣớc 3: Công ty Yến Linh sẽ tiến hành ký quỹ trị giá L/C với Ngân hàng và trả
các chi phí liên quan.
Bƣớc 4: Ngân hàng phát hành (BIDV) sẽ xem xét, nếu chấp thuận sẽ gửi L/C cho
ngân hàng thông báo (Ngân hàng Công nghiệp, Chi nhánh Trường Sa, Trung
Quốc) - ngân hàng có quan hệ đại lý với ngân hàng BIDV để gửi cho người thụ
hưởng là Công ty Bestar.
Bƣớc 5: Ngân hàng Thương mại Chi nhánh Trường Sa sẽ đánh giá L/C và
chuyển L/C bản gốc đến Công ty Bestar để công ty kiểm tra khả năng đáp ứng
L/C và có thể đề nghị chỉnh sửa (nếu cần).
Bƣớc 6: Công ty Bestar tiến hành kiểm tra L/C, nếu mọi thứ đã đúng theo những
gì đã thỏa thuận trong hợp đồng thì sẽ giao hàng cho Công ty Thủy lực Yến Linh
theo hợp đồng quy định giữa hai bên.
Bƣớc 7: Sau khi giao hàng, Công ty Bestar phải chuẩn bị bộ chứng từ hợp lệ theo
yêu cầu L/C để chuyển cho Ngân hàng Công nghiệp, Chi nhánh Trường Sa,
Trung Quốc.
Bƣớc 8: Sau khi nhận bộ chứng từ, ngân hàng thông báo phải có trách nhiệm
kiểm tra bộ chứng từ. Trong thanh toán tín dụng chứng từ thì bộ chứng từ phải
tuân thủ UCP (The Uniform Customs and Practice for Documentary Credits) và
ISBP (International Standard Banking Practice for the Examination of
Documents Under Documentary Credits) và sau đó gửi bộ chứng từ cho Ngân
hàng BIDV.
Bƣớc 9: Ngân hàng BIDV sẽ kiểm tra bộ chứng từ. Sau quá trình kiểm tra phải
thông báo kết quả kiểm tra đến ngân hàng thông báo. Kiểm tra cho thấy bộ chứng
từ phù hợp với L/C thì Ngân hàng trả tiền/chuyển tiền cho Ngân hàng thông báo.
Ngân hàng thông báo sẽ chuyển/trả tiền cho bên bán.
Bƣớc 10: Ngân hàng BIDV sẽ giao bộ chứng từ cho Công ty Thủy lực Yến Linh
(khi công ty này đồng ý thanh toán). Sau khi nhận được đầy đủ bộ chứng từ và
tiền đã chính thức chuyển vào tài khoản Ngân hàng BIDV thì nghĩa vụ thanh
toán hoàn thành, quy trình thanh toán bằng thư tín dụng L/C được hoàn tất.

44
Tuy nhiên trong trường hợp này Công ty Thủy lực Yến Linh đã đề nghị Ngân
hàng BIDV phát hành bảo lãnh nhận hàng/ ký hậu vận đơn. Do đó, bộ chứng từ
nhận hàng sẽ do Ngân hàng BIDV nắm giữ và nhận hàng theo yêu cầu của Công
ty Thủy lực Yến Linh.
Sau đó, Ngân hàng BIDV sẽ ghi nợ giá trị thanh toán lô hàng vào tài khoản của
Công ty Thủy Lực Yến Linh tại Ngân hàng bằng đồng USD và thực hiện nghĩa
vụ ký hậu vận đơn.

4.3. Thông quan nhập khẩu


Đây là hàng nhập khẩu theo điều kiện CIF Incoterms 2010, vì thế công ty
nhập khẩu, ở đây là công ty TNHH Thủy Lực Yến Linh, chịu trách nhiệm làm
thủ tục thông quan nhập khẩu cho mặt hàng này tại Việt Nam. Công ty đã làm tờ
khai hải quan vào ngày 03/10/2019, thay đổi vào ngày 15/10/2019.
Hồ sơ bao gồm:
1. Tờ khai hải quan
2. Bộ vận tải đường biển (Bill of Lading): 3 bản chính
3. Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice)- 3 bản chính
4. Phiếu đóng gói hàng hóa (Packing List): 3 bản chính
5. Giấy chứng nhận chất lượng và số lượng hàng hóa ( Certificate Of
Quality And Quantity )
6. Giấy chứng nhận nguồn gốc xuất xứ ( Certificate Of Origin ) –
Form E
Sau khi đã khai báo hải quan cho lô hàng nhập khẩu, đơn vị kinh doanh NK
xuất trình hàng hóa cho hải quan kiểm tra. Hàng hoá nhập khẩu phải được sắp
xếp theo trật tự thuận tiện cho việc kiểm soát. Chủ hàng phải chịu chi phí về nhân
công về mở đóng các kiện hàng.
Cơ quan hải quan sau đó tiến hành kiểm tra hàng hóa để quyết định hàng có
được thông quan hay không. Việc kiểm tra hải quan hàng hóa được tiến hành dựa
trên cả hai yếu tố: kiểm tra hồ sơ hải quan và kiểm tra thực tế hàng hóa.

45
Nếu không thấy có dấu hiệu của bất kì vi phạm nào, thì công ty được hải
quan cho thông quan nhập khẩu tại cảng Hải Phòng.

4.4. Nhận hàng từ tàu chở hàng


Công ty TNHH Yến Linh đã ủy thác cho Ngân hàng của mình là BIDV bảo
lãnh nhận hàng. Do đó công ty có nghĩa vụ thông báo cho Ngân hàng về ngày tàu
cập cảng Hải Phòng.
Ngân hàng BIDV chuẩn bị đầy đủ bộ chứng từ đến nhận hàng. Hàng được
giao nguyên container theo đúng thỏa thuận. Đồng thời nhận chứng từ pháp lý
nhận hàng tải cảng gồm Biên bản kết toán nhận hàng (ROROC), biên bản hàng
thiếu (CSC), biên bản hàng đổ vỡ hư hỏng (CSC) (nếu có), biên bản giám định
hầm tàu.

4.5. Kiểm tra hàng hóa nhập khẩu


Sau bước nhận hàng, là bước kiểm tra hàng hoá nhập xem có đúng với hợp
đồng hay không, kiểm tra, giám định chất lượng hàng hóa. Nếu phát hiện mất
mát, thiếu hụt, tổn thất thì có biện pháp xử lý kịp thời.
Công ty nhập khẩu với tư cách là một bên đứng tên trên vận đơn phải lập
thư dự kháng nếu nghi ngờ hoặc nhận thấy hàng thực sự có tổn thất phải yêu cầu
công ty bảo hiểm lập biên bản giám định nếu tổn thất xảy ra thuộc những rủi ro
đã mua bảo hiểm để có thể hưởng mức thanh toán từ bảo hiểm.

4.6. Khiếu nại và giải quyết khiếu nại


Trong thời hạn khiếu nại, căn cứ vào trách nhiệm và nghĩa vụ cam kết của
các bên trong Hợp đồng, người khiếu nại có quyền khiếu nại khi nhận thấy có sự
ảnh hưởng đến lợi ích của mình do bên kia gây ra hoặc vi phạm các điều khoản
trong hợp đồng.
Đối tượng khiếu nại có thể là bên nhập khẩu, bên xuất khẩu, hãng vận tải
hoặc công ty bảo hiểm.

46
Khi khiếu nại, bên khiếu nại cần thu thập các chứng cứ cần thiết, thông báo
các bên, lập và gửi bộ hồ sơ khiếu nại trong thời hạn. Trong trường hợp người
khiếu nại là bên mua, bộ hồ sơ này bao gồm:
1. Thư khiếu nại
2. Biên bản giám định và các chứng từ liên quan
3. Yêu cầu của bên khiếu nại về giải quyết khiếu nại
4. Hồ sơ lô hàng: hợp đồng, B/L, chứng nhận số lượng, chất lượng,
COR, ROROC, CSC
Việc khiếu nại sẽ được giải quyết trong nội bộ của hai bên. Nếu hai bên
không đi đến thỏa thuận/hòa giải thì sẽ đưa ra xét xử đúng theo thỏa thuận tại
điều khoản trọng tài trong hợp đồng.

47
KẾT LUẬN
Việt Nam, một quốc đang trên con đường hội nhập với nền kinh tế toàn cầu,
vì mục tiêu thúc đẩy nền kinh tế ngoại thương, việc giao kết hợp đồng giữa các
thương nhân quốc tế cần được đặc biệt chú trọng, quan tâm và phát triển. Các
hoạt động ngoại thương diễn ra ngày càng phổ biến, giao dịch giữa các thương
nhân trong và ngoài nước cũng không ngừng tăng cường,các giao dịch thương
mại quốc tế không chỉ đem tới những hệ quả tích cực cho nền kinh tế mà còn
từng bước giúp Việt Nam rút ngắn sự chênh lệch với các nước trong khu vực và
trên thế giới. Kinh tế ngày càng hội nhập, chính vì vậy việc giao thương với các
quốc gia trên thế giới đòi hỏi chúng ta phải tìm hiểu kĩ càng về đối tác, cân nhắc
kĩ lưỡng từng cơ hội và đưa ra các điều kiện thích hợp nếu muốn xác lập mối
quan hệ lâu dài và bền chặt. Mỗi công ty cần tìm cho mình bộ máy tư vấn nếu
thấy cần thiết để đảm bảo quyền lợi cho mình, cũng như khiến cho công việc
được giải quyết nhanh gọn, chính xác.
Qua bản báo cáo “Phân tích hợp đồng ngoại thƣơng và bộ chứng từ liên
quan giữa Công ty TNHH Thủy lực Yến Linh và Công ty TNHH Thép
Bestar”, nhóm chúng em đã phân tích kỹ lưỡng để từ đó rút ra các nhận xét về
một giao dịch bao gồm: hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế, bộ chứng từ và quy
trình thực hiện hợp đồng. Thêm vào đó, phân tích những điều mục trên nhằm làm
rõ quy trình của hoạt động nhập khẩu hàng hóa của công ty Việt Nam đối với
công ty Trung Quốc. Phân tích hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế, những quy
trình và cả những chứng từ liên quan đều được gắn liền với nền tảng lý thuyết
môn học và quá trình tìm hiểu tài liệu thực tế.

48
PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG VÀ CÁC CHỨNG TỪ LIÊN QUAN

49
Scanned by CamScanner
B/L No.
ARRIVAL NOTICE 586181569
Arrival information are estimated and given without guarantee and subject to change
without prior notice.
Vessel Voyage No ETA Date Print Date
Consignee (Complete name and address)
TO ORDER OF JSC BANK FOR NEFELI 939E 2019-10-03 2019-10-01 09:20
INVESTMENT AND DEVELOPMENT OF VIETNAM EAST HANOI
BRANCH Your ref.
586181569

Place of Receipt Other Numbering identification


586181569
Port of Loading
SHANGHAI PORT, CHINA
Port of Discharge
HAIPHONG PORT, VIETNAM
Place of delivery

Notify Party (Complete name and address) Shipper/Exporter (Complete name and address)
YEN LINH HYDRAULIC CO., LTD BESTAR STEEL CO., LTD
ADD: NO. 107, 13TH GROUP, DONG QUAN STEEL INDUSTRIAL ZONE, TIANXIN DISTRICT, NO. 9 XIANGFU RD,
AREA, CO LOA COMMUNE, DONG ANH DIST CHANGSHA, HUNAN, CHINA
HA NOI, VIET NAM

Please find herewith information for your arrangements, followed by a copy of Bill of Lading:
IMPORTANT NOTICE TO OUR IMPORT CUSTOMERS 4.TRACKING & MONITOR IMPORT TASKS
Please find herewith information for your arrangements, followed by a copy of Bill - How can I track my import shipment?
of Lading: Sealand-A Maersk Company website is designed with Importer View to help you with below
1. IMPORT CUSTOMS MANIFEST actions
- All import shipments will be submitted with Manifest to Vietnam Customs 24 • Tracking status of your shipment
hours before vessel arrival, counted from the first discharge port to Vietnam. • Tracking Notification (ETA change or Arrival Notice) related to your shipments
- If you are FREIGHT FORWARDER or MAIN LINE, please refer to “Vessel • Checking for Bill of Lading status (Seaway Bill / Original Bill / Surrender)
Document code” + “Manifest submission Deadline” at the end of the page or next • Checking Import Customs Manifest status (if submitted by Sealand-A Maersk Company
page to submit your House manifest to e-customs. Please kindly check and revert website or not)
to customer service support immediately during working hours if you have not
been assigned for manifest submission. 5.GET CARGO DELIVERY
- NEW!!! Sealand-A Maersk Company’s offering eDO (electronic Delivery Order) solution for
Cargo arriving Cat Lai delivery (from Oct 01 2018) and VIP Green Port delivery(from Apr 04
2.INVOICE & PAYMENT 2019). Please contact our Customer Service for more details to implement
- How to get your invoice? - For normal DO pick up at other locations, please follow below:
Within 2 hours from the receipt of this Arrival Notice, your E-Invoice should be REQUIRED DOCUMENTS for DELIVERY ORDER PICK UP AND OFFICE DETAILS:
available on Sealand-A Maersk Company Website https://my.mcc.com.sg/ . • Original set of Bill of Lading (if applicable) (Vận Đơn bản gốc, có ký hậu nếu cần)
Please LOGIN > go to MY FINANCE to view, download your invoice from “Open • ID card (CMND/Hộ Chiếu)
Invoices” Tab. ( Please use Internet Explorer VERSION 11) • Letter of Recommendation (Giấy Giới Thiệu)
- How to check if your payment is received by Sealand-A Maersk Company? • Authorization Letter (Giấy Ủy Quyền) if you request to issue Demurrage/Detention Invoice to
After your payment (normally 0.5 – 1.5 days if transferred through different 3rd party
banks), please LOGIN to Sealand-A Maersk Company website > go to MY
FINANCE > check if your invoice has been moved to “Paid Invoices” then it means VIETNAM SEALAND-A MAERSK COMPANY OFFICE ADDRESS:
your payment for according invoice has been received by Sealand-A Maersk HO CHI MINH: 4th Fl., Zen Plaza Building, 54-56 Nguyen Trai St., Dist.1, Ho Chi Minh City.
Company. HAI PHONG: 7th Floor, ACB Building, 15A Hoang Dieu St, Hong Bang District, Hai Phong.
For any urgent case, pls send the payment order to check with HA NOI: 11th Floor, VCCI Building, 9 Dao Duy Anh St, Ha Noi
VNMFINBANK@maersk.com. QUI NHON: 3rd Fl., 98 Mai Xuan Thuong St., Qui Nhon City, Binh Dinh Province.
- How to raise DISPUTE or change Invoice party (Payer)? DA NANG: 10th Floor, Cienco 5 Building, 77 Nguyen Du Street, Hai Chau District,
If you have dispute over rate/price, please raise your DISPUTE directly on the Da Nang.
invoice that you can view in MY FINANCE (select the Text box at the right end of
Invoice row) 6.NEED SUPPORTS?
If you want to change Invoice Party (Payer), please select your shipment from - Online support: via Sealand-A Maersk Company Website (https://my.mcc.com.sg)
Shipment Overview – Import, go to PRICING and raise Change Request. customers can CHAT with our support team (go to HELP > Live Help) or Raise Case (go to
HELP > Create Case)
3.CHECKING FREETIME & CALCULATE YOUR DEMURRAGE/DETENTION - Call Us:
- Access to Sealand-A Maersk Company homepage https://www.sealandmaersk. (84) 0225 3569 907 press 2 (for customers in Hai Phong)
com > Local Information > Vietnam > Import > Demurrage & Detention (84) 0243 936 6007 press 2 (for customers in Ha Noi)
(84) 0283 823 0015 press 2 (for customers in Ho Chi Minh)
Weekend Hotline (ONLY FOR IMPORT CUSTOMS MANIFEST ISSUE): 0909875246 (from 09:00
to 12:00 noon on Saturday)
- Email to Us: vn.import@sealandmaersk.com

7. INVOICE DETAILS:
- All COLLECT charges (and DEMURRAGE/DETENTION if any) will be invoiced to Consignee (all local charges are are yet to include 5%VAT), if there is no special request at time
of B/L processing from Loading country.
- To avoid Invoice Amendment fee - Phí Chỉnh sửa hóa đơn (AMF = VND 550,000/request), please ask your SHIPPER to input your COLLECT INVOICE DETAILS at time of
SHIPPING INSTRUCTION submission, or request any change that you would like to see on your invoice at least BEFORE 2 working days BEFORE to Shipment's Arrival day.
- LATE PAYMENT FEE is only applicable if Payment of Collect Charges is not received within 7 days counted from Arrival Day (Phí Thanh toán trễ hạn)
- List of Local Surcharge Tariff, please check at Sealand-A Maersk Company Website https://www.sealandmaersk.com > Local Information > Vietnam

Freight & Charges Currency Collect


Documentation fee - Destination VND 850000.00
Terminal Handling Service - Destination VND 4000000.00
Import Service VND 300000.00
Equipment Positioning Service USD 240.00

"Doc code: 19087024 /Vip Green Port

Page 1/2
Deadline submission: 01/10/2019 (15:00)"

2/2
SCAC Code: MCPU
BILL OF LADING FOR OCEAN TRANSPORT B/L No.
OR MULTIMODAL TRANSPORT
586181569
Shipper Booking No.
BESTAR STEEL CO., LTD 586181569
STEEL INDUSTRIAL ZONE, TIANXIN DISTRICT, NO. 9 XIANGFU RD,
CHANGSHA, HUNAN, CHINA Export references Svc Contract
181569943

Consignee (negotiable only if consigned "to order", "to order of" a named Person or "to order of bearer")
TO ORDER OF JSC BANK FOR
INVESTMENT AND DEVELOPMENT OF VIETNAM EAST HANOI BRANCH

Onward inland routing (Not part of Carriage as defined in clause 1. For account and risk of Merchant)

Notify Party (see clause 22) Place of Receipt. Applicable only when document used as Multimodal Transport B/L. (see clause 1)
YEN LINH HYDRAULIC CO., LTD
ADD: NO. 107, 13TH GROUP, DONG QUAN
AREA, CO LOA COMMUNE, DONG ANH DIST
HA NOI, VIET NAM

Vessel (see clause 1 + 19) Voyage No. Place of Delivery. Applicable only when document used as Multimodal Transport B/L. (see clause 1)
NEFELI 939E

Port of Loading Port of Discharge


SHANGHAI PORT, CHINA HAIPHONG PORT, VIETNAM

PARTICULARS FURNISHED BY SHIPPER - CARRIER NOT RESPONSIBLE


Kind of Packages; Description of goods; Marks and Numbers; Container No./Seal No. Gross Weight Measurement

1 Container Said to Contain 6 BUNDLES 6270.000 KGS 3.7640 CBM

STAINLESS STEEL TUBE


FOR OILHYDRAULIC TRANSMISSION
L/C NUMBER 21410370033631

FREIGHT PREPAID
SHIPPED ON BOARD

VERIFY
MARK:N/M

SUDU5307581 ML-CN3905910 40 DRY 8'6 6 BUNDLES 6270.000 KGS 3.7640 CBM


COPY
FREIGHT PREPAID

Above particulars as declared by Shipper, but without responsibility of or representation by Carrier (see clause 14)

Freight & Charges Rate Unit Currency Prepaid Collect

Carrier's Receipt (see clause 1 and 14) Total number of Place of Issue of B/L
Signed for the Carrier MCC Transport Singapore Pte. ltd.
containers or packages received by Carrier. Shanghai
1 container
Number & Sequence of Original B(s)/L Date of Issue of B/L
THREE/3 2019-09-29

Declared Value (see clause 7.3) Shipped on Board Date ( Local Time ) Maersk (China) Shipping Co.,Ltd
2019-09-29
As Agents for the Carrier
SHIPPED, as far as ascertained by reasonable means of checking, in apparent good order and condition unless otherwise stated herein, the total number or quantity of Containers or other packages or units indicated in the box entitled "Carrier's Receipt" for carriage from the Port of Loading (or the Place of
Receipt, if mentioned above) to the Port of Discharge (or the Place of Delivery, if mentioned above), such carriage being always subject to the terms, rights, defences, provisions, conditions, exceptions, limitations, and liberties hereof (INCLUDING ALL THOSE TERMS AND CONDITIONS ON THE REVERSE
HEREOF NUMBERED 1-27 AND THOSE TERMS AND CONDITIONS CONTAINED IN THE CARRIER'S APPLICABLE TARIFF) and the Merchant's attention is drawn in particular to the Carrier's liberties in respect of on deck stowage (see clause 18) and the carrying vessel (see clause 19). Where the bill of lading
is non-negotiable the Carrier may give delivery of the Goods to the named consignee upon reasonable proof of identity and without requiring surrender of an original bill of lading. Where the bill of lading is negotiable, the Merchant is obliged to surrender one original, duly endorsed, in exchange for the
Goods. The Carrier accepts a duty of reasonable care to check that any such document which the Merchant surrenders as a bill of lading is genuine and original. If the Carrier complies with this duty, it will be entitled to deliver the Goods against what it reasonably believes to be a genuine and original bill
of lading, such delivery discharging the Carrier’s delivery obligations. In accepting this bill of lading, any local customs or privileges to the contrary notwithstanding, the Merchant agrees to be bound by all Terms and Conditions stated herein whether written, printed, stamped or incorporated on the face or
reverse side hereof, as fully as if they were all signed by the Merchant.
IN WITNESS WHEREOF the number of original Bills of Lading stated on this side have been signed and wherever one original Bill of Lading has been surrendered any others shall be void.

This transport document has one or more numbered pages


Page : 2

586181569

SHIPPER'S LOAD, STOW, WEIGHT AND COUNT

AGENT AT DESTINATION:
MAERSK VIET NAM LTD. AS AGENT FOR SEALAND - A MAERSK COMPANY
7TH FLOOR, ACB BUILDING,
15A HOANG DIEU, HONG BANG DISTRICT,
HAI PHONG,VIETNAM
PHONE: 84 31 3569907
FAX: 84 31 3569104
MAIL:VN.IMPORT@SEALANDMAERSK.COM

CY/CY

Freight & Charges Rate Unit Currency Prepaid Collect


Scanned with CamScanner
Scanned with CamScanner
Mẫu số 12.1/BM.TF

GIẤY ĐỀ NGHỊ
PHÁT HÀNH BẢO LÃNH NHẬN HÀNG/KÝ HẬU VẬN ĐƠN/PHÁT
HÀNH THƯ ỦY QUYỀN NHẬN HÀNG

CTY TNHH THỦY LỰC YẾN LINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

GIẤY ĐỀ NGHỊ PHÁT HÀNH BẢO LÃNH NHẬN HÀNG / KÝ HẬU VẬN ĐƠN /
PHÁT HÀNH THƯ ỦY QUYỀN NHẬN HÀNG
(Application for issuance of a shipping guarantee / endorsement of a bill of lading /issuance of
letter of authorization to receive of shipment)
Đề nghị đánh dấu [] vào ô thích hợp (Please tick to appropriate check box)

Kính gửi: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Chi nhánh Đông Hà Nội
(To: JSC Bank for Investment and Development of Vietnam, East Hanoi Branch)

Với mọi trách nhiệm thuộc về phần mình, chúng tôi đề nghị Quý Ngân hàng [x] phát hành bảo lãnh nhận hàng
[ ] ký hậu vận đơn [ ] giải tỏa bộ chứng từ [ ] phát hành thư ủy quyền nhận hàng theo nội dung như sau
(With all our obligations we hereby request the bank to issue [ ] Shipping Guarantee [ ] Advanced Endorsement of B/L
[] letter of authorization to receive of shipment for our account in accordance with the below instructions (mark “X” where
appropriate)

Mã số khách hàng: 2863202 Tên hãng vận tải (Shipping agent):


(CIF number)/
Tên khách hàng: MAERSK (CHINA) SHIPPING CO., LTD
(Customer’s name)

Yen Linh Hydraulic Co., Ltd.


Thư tín dụng số: 21410370033631

Yêu cầu:
(request for)
[x] Phát hành bảo lãnh nhận hàng
(Issuance of a shipping Guarantee)
[ ] Ký hậu vận đơn
(Advance Endorsement of B/L)
[ ] Giải tỏa bộ chứng từ
[ ] Phát hành thư ủy quyền nhận hàng
(issuance of letter of authorization to receive of shipment)
Số vận đơn: (bill of lading number): 586181569 Số hoá đơn/Số hợp đồng: BSD19217-CI/01-2019/YL-BESTAR
(invoice number/Contract number)

Trị giá hoá đơn: USD 20,998.31 Trị giá đòi tiền: USD 20,998.31 (claim amount)
(invoice value)

Tên hàng hoá (Name of merchandise): STAINLESS STEEL TUBE FOR OIL HYDRAULIC TRANSMISSION (ống
thép không gỉ dẫn dầu thủy lực)

[ ] Bảo lãnh sẽ hết hạn ngày: ..... / ..... / .........


(expiry date of shipping guarantee)

Chúng tôi cam kết (We hereby guarantee that:)


1. Việc nhận lô hàng nói trên là hoàn toàn đúng đắn và phù hợp với luật pháp.
(The receipt of goods hereof complies with Vietnamese law)
2. Chấp nhận mọi bất đồng (nếu có) và không khiếu nại về bộ chứng từ đòi tiền liên quan đến vận đơn đã ký
hậu/bảo lãnh nhận hàng đã phát hành/thư ủy quyền nhận hàng đã phát hành và cam kết thanh toán theo trị giá
đòi tiền của bộ chứng từ khi về đến ngân hàng
(We will accept all discrepancies (if any) of the related documents without any claim and confirm to pay as per instruction
on cover letter and set of documents actual received by the bank)
3. Bộ chứng từ nhờ thu sẽ được gửi về Ngân hàng (trường hợp ký hậu/bảo lãnh theo nhờ thu)
(Documents on collection will be presented via your bank)
4. Sau khi nhận được vận đơn gốc, sẽ đổi lại bảo lãnh gốc từ hãng vận tải và chuyển trả lại ngân hàng.
(Upon receipt of original B/L, we will exchange original B/L for original shipping guarantee and will return original
shipping guarantee to your bank)
5. Nguồn vốn thanh toán (Source of funds):
[ ] Chúng tôi uỷ quyền cho ngân hàng ghi nợ tài khoản của chúng tôi tại quý ngân hàng:
(We hereby authorize you to debit our account at your bank for full settlement and/or charges:
[ ] Số: ..................................... số tiền: ................................. để thanh toán bộ chứng từ đòi tiền.
[X] Số: ..................................... số tiền: ................................. để thanh toán các khoản phí.
[ ] Chúng tôi cam kết sẽ nhận nợ vay theo hợp đồng vay vốn đã ký với ngân hàng
số: .............................................. để thanh toán bộ chứng từ đòi tiền. Chúng tôi cam kết trả mọi khoản lãi
suất liên quan đến khoản vay bắt buộc
(We unconditionally and irrevocably accept a compulsory trade loan under the Loan Agreement No. for
full settlement plus charges. We agree that you shall have the right to impose any interest rate, default interest
rate or any other fees and charges that may be applicable to this compulsory trade loan )
[ ] Khác (Others):

Khi cần liên hệ với Ông/Bà


(For further information, please contact with Mr/Ms:) Mrs. Ngô Thu Duyên
Tel No.: 0976.723.056 Fax:
Hà Nội, ngày (date) tháng (month) năm (year) 2019

Người thực hiện Kế toán trưởng Giám Đốc


(Input by) (Chief Accountant) (Director/Manager)

(Ký và đóng dấu)


(Signatures and Stamp)

Ngân hàng nhận lúc…giờ….ngày…/…./…. (Received by BIDV on .....)


Ký và ghi rõ họ tên (Signature and specify name)
Không ghi vào Mẫu số : C1- 02/NS
Khu vực này Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước Theo TT số 128/2008 /TT- BTC
Ngày 24/12/2008 của BTC
Tiền mặt chuyển khoản
X X Mã hiệu : (1)
( Đánh dấu X vào ô tương ứng ) x Số : (1)
X
Người nộp thuế : Công ty TNHH Thuỷ Lực Yến Linh x
Mã số thuế : 0101321786 Địa chỉ: Số 107 – Tổ 13 – Khu Đồng Quán – X.Cổ Loa
Huyện Đông Anh - Tỉnh / TP : Hà Nội
Người nộp thay : (2) ……………………………………………………….. Mã số thuế :…………………
Địa chỉ : …………………………………………………………………………………………………….
Huyện : Đông Anh Tỉnh . TP : Hà Nôi
Đề nghi NH ( KBNN) (3)BIDV Chi Nhánh Đông Hà Nội: Trích TK Số : 2141 0000 449 434
(hoặc )nộp tiền mặt (4) để chuyển cho KBNN Q. Ngô Quyền Tỉnh , TP : Hải phòng
Đề nghị nghi thu NSNN hoặc nộp vào TK tạm thu số (5) 7111
Cơ quan quản lý thu : Chi Cục Hải Quan CK Cảng Hải Phòng Khu Vực III- Cục Hải Quan TP. Hải Phòng
Tờ khai HQ , số : 10290730322 ngày 03/10/2019 Loại hình: A11
(hoặc ) Bảng kê biên lai số (6) ………………..…… ngày …………..................

STT Nội dung các Mã Tiểu mục Số tiền


khoản nộp NS chương

1 Nộp thuế GTGT 754 1702 48.590.089

Tổng cộng 48.590.089

Tổng số tiền ghi băng chữ : Bốn mươi tám triệu, năm trăm chín mươi nghìn, không trăm tám mươi chín đồng.

Phần KBNN GHI


Mã quỹ : …………………… Mã ĐBHC ……………… .Nợ TK: ……………………………………….
Mã KBNN :………………… Mã nguồn NS: ……………..Có TK: ………………………………………

Đối tượng nôp tiền (9) Ngân hàng A(11)


Ngày …. tháng … năm 2019 Ngày ……. Tháng ….. năm 2019
Người nộp tiền Kế toán trưởng (10) Thủ trưởng (10) Kế toán Kế toán trưởng

Ngân hàng B(11) Kho bạc nhà nước


Ngày . tháng năm 2019 Ngày . Tháng ….... năm 201 9
Kế toán Kế toán trưởng Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng
<IMP> 1/5

Tờ khai hàng hóa nhập khẩu (thông quan)


Số tờ khai 102907303222
Số tờ khai tạm nhập tái xuất tương ứng
Số tờ khai đầu tiên /
*102907303222*
Mã phân loại kiểm tra Mã loại hình Mã số hàng hóa đại diện của tờ khai
Mã bộ phận xử lý tờ khai
2 A11 2 [ 4 ] 7304
Tên cơ quan Hải quan tiếp nhận tờ khai
Thời hạn tái nhập/ tái xuất
CHPKVIII 00
Ngày đăng ký 03/10/2019 10:53:18 Ngày thay đổi đăng ký 15/10/2019 11:32:12
Người nhập khẩu
Mã 0101321786
Tên Công Ty TNHH Thủy Lực Yến Linh

Mã bưu chính (+84)43


Địa chỉ Số 107 Tổ 13 Khu Đồng Quán, Xã Cổ Loa, Huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Số điện thoại 8.810794


Người ủy thác nhập khẩu

Tên

Người xuất khẩu



Tên
Mã bưu chính
BESTAR STEEL CO., LTD

Địa chỉ
STEEL INDUSTRIAL ZONE TIANXIN DISTRICT, NO.9 XIANGFU RD
CHANGSHA, HUNAN CHINA
Mã nước CN
Người ủy thác xuất khẩu
Đại lý Hải quan Mã nhân viên Hải quan
Số vận đơn Địa điểm lưu kho 03TGS10 CTY CP CANG XANH VIP
1 290919586181569 Địa điểm dỡ hàng VNCXP CANG XANH VIP
2 Địa điểm xếp hàng CNSHA SHANGHAI
3 Phương tiện vận chuyển
4 9999 NEFELI 939E
5 Ngày hàng đến 03/10/2019
Số lượng 6 Ký hiệu và số hiệu
Tổng trọng lượng hàng (Gross)
BE
6.270
Số lượng container
KGM

Ngày được phép nhập kho đầu tiên


1

Mã văn bản pháp quy khác


Số hóa đơn A - BSD19217-CI
Số tiếp nhận hóa đơn điện tử
Ngày phát hành 24/09/2019
Phương thức thanh toán
Tổng trị giá hóa đơn
LC
A - CIF - USD - 20.998,31
Tổng trị giá tính thuế
Tổng hệ số phân bổ trị giá
485.900.893,4
20.998,31 -
Mã kết quả kiểm tra nội dung
Giấy phép nhập khẩu
1 - 2 - 3 -
4 - 5 -
Mã phân loại khai trị giá 6
Khai trị giá tổng hợp -
Các khoản điều chỉnh
- -

Phí vận chuyển - -


Phí bảo hiểm
Mã phân loại Tổng hệ số phân bổ
- - -
Mã tên Trị giá khoản điều chỉnh
1 - - -
2 - - -
3 - - -
4 - - -
5 - - -
Chi tiết khai trị giá
29092019#&

Tên sắc thuế Tổng tiền thuế Số dòng tổng


1 48.590.089 VND Tổng tiền thuế phải nộp VND
VND
V Thuế GTGT 3 48.590.089
2 Số tiền bảo lãnh VND
3 VND Tỷ giá tính thuế
VND
USD - 23.140
4 -
5 VND
VND
-
6 Mã xác định thời hạn nộp thuế D Người nộp thuế 1
Mã lý do đề nghị BP Phân loại nộp thuế
Tổng số trang của tờ khai
A
5 Tổng số dòng hàng của tờ khai 3
<IMP> 2/5

Tờ khai hàng hóa nhập khẩu (thông quan)


Số tờ khai 102907303222 Số tờ khai đầu tiên /
Số tờ khai tạm nhập tái xuất tương ứng
Mã phân loại kiểm tra Mã loại hình Mã số hàng hóa đại diện của tờ khai
Mã bộ phận xử lý tờ khai
2 A11 2 [ 4 ] 7304
Tên cơ quan Hải quan tiếp nhận tờ khai
03/10/2019 10:53:18 Ngày thay đổi đăng ký 15/10/2019 11:32:12 Thời hạn tái nhập/ tái xuất
CHPKVIII 00
Ngày đăng ký
Số đính kèm khai báo điện tử 1 ETC - 721224009460 2 - 3 -
Phần ghi chú Lô hàng có CO form E: E194300020960050 ngày 08/10/2019

Số quản lý của nội bộ doanh nghiệp Số quản lý người sử dụng 00019


Phân loại chỉ thị của Hải quan
Ngày Tên Nội dung
1 / /

2 / /

3 / /

4 / /

5 / /

6 / /

7 / /

8 / /

9 / /

10 / /

Mục thông báo của Hải quan


Tên trưởng đơn vị Hải quan CCT CC HQ CK cảng HP KV III
Ngày cấp phép 15/10/2019 15:26:31
Ngày hoàn thành kiểm tra 15/10/2019 15:25:47
Phân loại thẩm tra sau thông quan
Ngày phê duyệt BP / /
Ngày hoàn thành kiểm tra BP / /
Số ngày mong đợi đến khi cấp phép nhập khẩu
Tổng số tiền thuế chậm nộp
Dành cho VAT hàng hóa đặc biệt

Thời hạn cho phép vận chuyển bảo thuế (khởi hành)
Địa điểm Ngày đến Ngày khởi hành
Thông tin trung chuyển 1 / / / /
2
~
/ / / /
3
~
/ / / /
Địa điểm đích cho vận chuyển bảo thuế
~
/ /
<IMP> 3/5

Tờ khai hàng hóa nhập khẩu (thông quan)


Số tờ khai 102907303222 Số tờ khai đầu tiên
Số tờ khai tạm nhập tái xuất tương ứng
/

Mã phân loại kiểm tra Mã loại hình Mã số hàng hóa đại diện của tờ khai
Mã bộ phận xử lý tờ khai
2 A11 2 [ 4 ] 7304
Tên cơ quan Hải quan tiếp nhận tờ khai CHPKVIII 00
Ngày đăng ký 03/10/2019 10:53:18 Ngày thay đổi đăng ký 15/10/2019 11:32:12 Thời hạn tái nhập/ tái xuất

<01>

Mã số hàng hóa Mã quản lý riêng Mã phân loại tái xác nhận giá [ ]
Mô tả hàng hóa
73041100
Ống thép không gỉ, có mặt cắt rỗng, không nối, dẫn dầu thủy lực, đường kính 16mm x 2.0mm x
6000mm. Tiêu chuẩn ASTM A312 SUS304. Hãng sx: BESTAR STEEL CO., LTD. Hàng mới 100%

Số lượng (1) 336 PCE


Số của mục khai khoản điều chỉnh Số lượng (2)
Trị giá hóa đơn 5.292 Đơn giá hóa đơn 15,75 USD PCE
Thuế nhập khẩu
Trị giá tính thuế(S) 122.456.880 VND Trị giá tính thuế(M) -
Số lượng tính thuế Đơn giá tính thuế 364.455 - VND - PCE
Thuế suất C 0% - Mã áp dụng thuế tuyệt đối
Số tiền thuế VND Nước xuất xứ CN - CHINA - B05
Số tiền miễn giảm VND Mã ngoài hạn ngạch
Số thứ tự của dòng hàng trên tờ khai tạm nhập tái xuất tương ứng
Danh mục miễn thuế nhập khẩu -
Miễn / Giảm / Không chịu thuế nhập khẩu

Thuế và thu khác


1 Tên Thuế GTGT Mã áp dụng thuế suất VB901
Trị giá tính thuế 122.456.880 VND Số lượng tính thuế
Thuế suất 10% Miễn / Giảm / Không chịu thuế và thu khác
Số tiền thuế 12.245.688 VND
Số tiền miễn giảm VND
2 Tên Mã áp dụng thuế suất
Trị giá tính thuế VND Số lượng tính thuế
Thuế suất Miễn / Giảm / Không chịu thuế và thu khác
Số tiền thuế VND
Số tiền miễn giảm VND
3 Tên Mã áp dụng thuế suất
Trị giá tính thuế VND Số lượng tính thuế
Thuế suất Miễn / Giảm / Không chịu thuế và thu khác
Số tiền thuế VND
Số tiền miễn giảm VND
4 Tên Mã áp dụng thuế suất
Trị giá tính thuế VND Số lượng tính thuế
Thuế suất Miễn / Giảm / Không chịu thuế và thu khác
Số tiền thuế VND
Số tiền miễn giảm VND
5 Tên Mã áp dụng thuế suất
Trị giá tính thuế VND Số lượng tính thuế
Thuế suất Miễn / Giảm / Không chịu thuế và thu khác
Số tiền thuế VND
Số tiền miễn giảm VND
<IMP> 4/5

Tờ khai hàng hóa nhập khẩu (thông quan)

Số tờ khai 102907303222 Số tờ khai đầu tiên /


Số tờ khai tạm nhập tái xuất tương ứng
Mã phân loại kiểm tra 2 Mã loại hình A11 2 [ 4 ] Mã số hàng hóa đại diện của tờ khai 7304
Tên cơ quan Hải quan tiếp nhận tờ khai CHPKVIII Mã bộ phận xử lý tờ khai 00
Ngày đăng ký 03/10/2019 10:53:18 Ngày thay đổi đăng ký 15/10/2019 11:32:12 Thời hạn tái nhập/ tái xuất

<02>
Mã số hàng hóa 73041100 Mã quản lý riêng Mã phân loại tái xác nhận giá [ ]
Mô tả hàng hóa Ống thép không gỉ, có mặt cắt rỗng, không nối, dẫn dầu thủy lực, đường kính 30mm x 2.5mm x
6000mm. Tiêu chuẩn ASTM A312 SUS304. Hãng sx: BESTAR STEEL CO., LTD. Hàng mới 100%

Số lượng (1) 286 PCE


Số của mục khai khoản điều chỉnh Số lượng (2)
Trị giá hóa đơn 9.612,46 Đơn giá hóa đơn 33,61 USD PCE
Thuế nhập khẩu
Trị giá tính thuế(S) 222.432.324,4 VND Trị giá tính thuế(M) -
Số lượng tính thuế Đơn giá tính thuế 777.735,4 - VND - PCE
Thuế suất C 0% - Mã áp dụng thuế tuyệt đối
Số tiền thuế VND Nước xuất xứ CN - CHINA - B05
Số tiền miễn giảm VND Mã ngoài hạn ngạch
Số thứ tự của dòng hàng trên tờ khai tạm nhập tái xuất tương ứng
Danh mục miễn thuế nhập khẩu -
Miễn / Giảm / Không chịu thuế nhập khẩu

Thuế và thu khác


1 Tên Thuế GTGT Mã áp dụng thuế suất VB901
Trị giá tính thuế 222.432.324,4 VND Số lượng tính thuế
Thuế suất 10% Miễn / Giảm / Không chịu thuế và thu khác
Số tiền thuế 22.243.232 VND
Số tiền miễn giảm VND
2 Tên Mã áp dụng thuế suất
Trị giá tính thuế VND Số lượng tính thuế
Thuế suất Miễn / Giảm / Không chịu thuế và thu khác
Số tiền thuế VND
Số tiền miễn giảm VND
3 Tên Mã áp dụng thuế suất
Trị giá tính thuế VND Số lượng tính thuế
Thuế suất Miễn / Giảm / Không chịu thuế và thu khác
Số tiền thuế VND
Số tiền miễn giảm VND
4 Tên Mã áp dụng thuế suất
Trị giá tính thuế VND Số lượng tính thuế
Thuế suất Miễn / Giảm / Không chịu thuế và thu khác
Số tiền thuế VND
Số tiền miễn giảm VND
5 Tên Mã áp dụng thuế suất
Trị giá tính thuế VND Số lượng tính thuế
Thuế suất Miễn / Giảm / Không chịu thuế và thu khác
Số tiền thuế VND
Số tiền miễn giảm VND
<IMP> 5/5

Tờ khai hàng hóa nhập khẩu (thông quan)


Số tờ khai 102907303222 Số tờ khai đầu tiên /
Số tờ khai tạm nhập tái xuất tương ứng
Mã phân loại kiểm tra 2 Mã loại hình A11 2 [ 4 ] Mã số hàng hóa đại diện của tờ khai 7304
Tên cơ quan Hải quan tiếp nhận tờ khai CHPKVIII Mã bộ phận xử lý tờ khai 00
Ngày đăng ký 01/10/2019 10:53:18 Ngày thay đổi đăng ký 15/10/2019 11:32:12 Thời hạn tái nhập/ tái xuất

<03>

Mã số hàng hóa 73041100 Mã quản lý riêng 143K1 Mã phân loại tái xác nhận giá [ ]
Mô tả hàng hóa Ống thép không gỉ, có mặt cắt rỗng, không nổi, dẫn dầu thủy lực, đường kính 42mm x 2mm x 6000mm. Tiêu
chuẩn ASTM A4312 SUS304. Hãng sản xuất: BESTAR STEEL CO., LTD. Hàng mới 100%

Số lượng (1) 161.00 PCE


Số của mục khai khoản điều chỉnh Số lượng (2)
Trị giá hóa đơn 6.056,00 Đơn giá hóa đơn 37,75 USD PCE
Thuế nhập khẩu
Trị giá tính thuế(S) 141.011.690 VND Trị giá tính thuế(M) -
Số lượng tính thuế Đơn giá tính thuế 875.849 - VND - PCE
Thuế suất C 0% - Mã áp dụng thuế tuyệt đối
Số tiền thuế VND Nước xuất xứ CN - CHINA - B05
Số tiền miễn giảm VND Mã ngoài hạn ngạch
Số thứ tự của dòng hàng trên tờ khai tạm nhập tái xuất tương ứng
Danh mục miễn thuế nhập khẩu -
Miễn / Giảm / Không chịu thuế nhập khẩu

Thuế và thu khác


1 Tên Thuế GTGT Mã áp dụng thuế suất VB901
Trị giá tính thuế 141.011.690 VND Số lượng tính thuế
Thuế suất 10% Miễn / Giảm / Không chịu thuế và thu khác
Số tiền thuế 14.101.169 VND
Số tiền miễn giảm VND
2 Tên Mã áp dụng thuế suất
Trị giá tính thuế VND Số lượng tính thuế
Thuế suất Miễn / Giảm / Không chịu thuế và thu khác
Số tiền thuế VND
Số tiền miễn giảm VND
3 Tên Mã áp dụng thuế suất
Trị giá tính thuế VND Số lượng tính thuế
Thuế suất Miễn / Giảm / Không chịu thuế và thu khác
Số tiền thuế VND
Số tiền miễn giảm VND
4 Tên Mã áp dụng thuế suất
Trị giá tính thuế VND Số lượng tính thuế
Thuế suất Miễn / Giảm / Không chịu thuế và thu khác
Số tiền thuế VND
Số tiền miễn giảm VND
5 Tên Mã áp dụng thuế suất
Trị giá tính thuế VND Số lượng tính thuế
Thuế suất Miễn / Giảm / Không chịu thuế và thu khác
Số tiền thuế VND
Số tiền miễn giảm VND

You might also like