You are on page 1of 52

Tỉ lệ tổn hại = Khả năng xâm nhập * mức độ ảnh hưởng

Khả năng xâm


nhập

Dễ tiếp cận

Tiếp cận

Có thể tiếp cận

Khó tiếp cận

Rất khó tiếp cận


Bậc rủi ro

II

III
xâm nhập * mức độ ảnh hưởng

Mô tả

Mục tiêu nằm ở ngoài tòa nhà và không có hàng rào bảo vệ

Mục tiêu nằm ở trong tòa nhà nhưng không có biện pháp bảo vệ

Mục tiêu nằm ở trong tòa nhà nhưng kiểm soát không hoàn toàn như rất đông
người qua lại hoặc chỉ bảo vệ một phần của tòa nhà

Mục tiêu nằm ở trong tòa nhà, được kiểm soát

Có tường rào, báo động, có người quan sát/giám sát để ngăn ngừa kẻ gian tiếp
cận mục tiêu
Điểm số
rủi ro
Từ 1-5 điểm

Từ 6 -9 điểm

Từ 10-25 điểm
Mức độ nghiêm
Điểm
trọng

5 Rất cao

4 Cao

3 Vừa

2 Thấp

1 Rất thấp
Cấp độ Các yêu cầu kiểm soát
rủi ro
Các bộ phận tự kiểm soát, không cần có biện pháp
Thấp
kiểm soát chung
Y/cầu có biện pháp kiểm soát và cải tiến, giám sát
Trung bình
theo định kỳ

Y/ cầu thực hiện các biện pháp giải quyết, giảm


Cao xuống mức rủi ro thấp nhất có thể và cho phép
thực hiện dưới sự giám sát đặt biệt.
Mô tả

- Ảnh hưởng rất nghiêm trọng đến kết quả đầu ra mong muốn của hệ thống quản lý
- Khiếu nại nghiêm trọng của khách hàng đãn đến chấm dứt hợp động
- Vi phạm nghiêm trọng các quy định pháp luật/gây chết người
- Hủy hoại danh tiếng của công ty
- Làm công ty roi và tình trạng mất khả năng kinh doanh liên tục
- Làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến công việc tác nghiệp và chất lượng sản phẩm và ATTP

- Khách hàng và các bên quan tâm có liên quan khiếu nại đến mức trả hàng và bồi thường/đền bù
(nguyên lô hàng)
- Gây thiệt hại đáng kể về tài sản, uy tín của công ty
- Làm ảnh hưởng tương đối nghiêm trọng đến công việc tác nghiệp và chất lượng sản phẩm, ATT

- Khách hàng và các bên quan tâm có liên quan khiếu nại khuyến cáo nhưng chưa đến mức trả hà
(nguyên lô hàng) hoặc bồi thương, đền bù, xử phạt.
- Làm xáo trộn các hoạt động/sắp xếp của công ty, gây ra các khó khăn trong việc kiểm soát và đi
- Gây ảnh hưởng cục bộ về công việc, chất lượng sản phẩm và an toàn thực phẩm

- Khách hàng hoặc các bên quan tâm có liên qua có thể đưa ra các khuyến nghị nhưng không phả
nại
- Ảnh hưởng không đáng kể đến hình ảnh, uy tín, các hoạt động điều hành và kiểm soát của công
- Bị ảnh hưởng nhẹ đến chất lượng công việc, chất lượng sản phẩm

Hầu như không có ảnh hưởng gì, sai phạm không đáng kể, sửa chữa được ngay, không ảnh hưởng
lượng công việc, ATTP, chất lượng sản phẩm, mức độ hài lòng của khách hàng
Điểm Rất cao

5 Cao

4 Vừa

Khả năng
xâm nhập

3 Thấp

2 Rất thấp

M
5 5 10 15 20 25

4 4 8 12 16 20

3 3 6 9 12 15

2 2 4 6 8 10

1 1 2 3 4 5

1 2 3 4 5

Rất thấp Thấp Vừa Cao Rất cao

Mức độ nghiêm trọng


CPV FOOD CO., LTD
FOOD PROCESSING PLANT

BẢNG PHÂN TÍCH RỦ


Bộ phận (Department): QA

STT Khu vực Chi tiết phòng

9 Phòng Nghiên cứu RD

12 Phòng kế toán

26 Bể chứa nước

27 Bể chứa nước

Khu vực chứa nước

Tháp chứa nước


28 Trạm bơm

32 Khu vực xử lí nước thải Hồ chứa nước thải đã xử lí

36 Bồn chứa dầu

Khu vực Boiler

38 Bồn chứa hoá chất

50 Trần panel SLH, FPP1, FPP2

2 tank dầu mới, 2 tank dầu


55 Trạm dầu FPP
thải
56 Trạm CO2 Bồn chứa và hệ thống các van

Người lập
(Prepared by)
BẢNG PHÂN TÍCH RỦI RO KHU VỰC (PHÒNG VỆ THỰC PHẨM)

Đánh giá

Khả
Mô tả hoạt động Rủi ro
năng
xâm
nhập

- Lộ thông tin sản phẩm


- Làm mẫu gửi cho khách hàng
- Đánh cắp công thức
- Thực hiện sensory test 2
- Trộn chất độc nguy hiểm vào
- Test mẫu từ nhà cung cấp
sản phẩm

- Lấy cắp hồ sơ thông tin quan


Thanh toán và lưu trữ các hồ sơ đã trọng
2
thanh toán - Xâm nhập hệ thống thanh
toán làm thay đổi thông tin

Chứa nước từ khu công nghiệp cấp vào Bỏ chất độc hại vào bể chứa
5
nhà máy nước

- Chứa nước nguồn Pha trộn chất độc vào nước 3

Tạo áp suất bơm nước vào xưởng sản


Pha trộn chất độc vào nước 3
xuất
Điều chỉnh hệ thống bơm nước và pha Pha trộn chất độc vào nước,
3
chlorile tăng nồng độ chlorine.

- Chứa nước thải sau xử lý trước khi Bỏ chất độc hại vào hồ chứa
đưa ra hồ chứa nước thải của khu công nước đã xử lí, làm nước không
nghiệp đạt tiêu chuẩn
5

- Pha trộn chất độc hại vào dầu


- Tiếp nhận, lưu trữ dầu nguyên liệu
trong lúc bơm dầu vào bồn 5
cho hệ thống boiler
chứa

- Pha trộn chất độc hại vào bồn


- Hoá chất xử lý nước lò, ống khói 5
hóa chất

- Xâm nhập phá hoại hệ thống


điện, cắt dây điện, ngắt nguồn
Chứa hệ thống đường ống nước chữa điện
cháy, đường dây diện, tụ điện, hệ thống - Phá hoạt đường ống làm rò rĩ 2
thông gió,…trên trần nước xuống khu vực sản xuất
- Bỏ chất độc hại vào máy làm
đá

- Tiếp nhận, lưu trữ dầu nguyên liệu - Pha trộn chất độc hại vào dầu
cho cho quá trình chiên trong line sản trong lúc bơm dầu vào bồn 5
xuất chứa
Bơm CO2 lỏng vào máy móc sử dụng - Pha trộn tạp chất vào CO2
5
và bơm trực tiếp vào sản phẩm lỏng trong lúc nạp vào tank

Người phê duyệt


(Approved by)
DOCUMENT CONTROL QSS.020

Ệ THỰC PHẨM)
Ngày (Date): 01/09/2020

Đánh giá

Mức rủi ro
Biện pháp
Ảnh
hưởng
Điểm Phân loại

- RE/HR/11 mục 3.4.8.9 Quy định hướng dẫn


5 10 High an ninh ở phòng RD
- Kiểm soát ra vào tòa nhà bằng vân tay

- Kiểm soát ra vào tòa nhà bằng vân tay


5 10 High - Hệ thống máy tính, chương trình đăng nhập
bằng user được cấp quyền truy cập

RE/HR/11 Mục 3.4.11.2 Quy định ra vào khu


4 20 High
vực hạn chế

- Có khóa, người ủy quyền chịu trách nhiệm


4 12 High
giữ chìa khóa.

- Có khóa, người ủy quyền chịu trách nhiệm


4 12 High
giữ chìa khóa.
- Có khóa, người ủy quyền chịu trách nhiệm
giữ chìa khóa.
4 12 High
- Hệ thống nhận biết nồng độ chlorine vượt
ngưỡng.

RE/HR/11 Mục 3.4.11.2 Quy định ra vào khu


3 15 High
vực hạn chế

RE/HR/11 Mục 3.4.11.2 Quy định ra vào khu


4 20 High
vực hạn chế

RE/HR/11 Mục 3.4.11.2 Quy định ra vào khu


3 15 High
vực hạn chế

RE/HR/11 Mục 3.4.11.2 Quy định ra vào khu


5 10 High
vực hạn chế

RE/HR/11 Mục 3.4.11.2 Quy định ra vào khu


4 20 High
vực hạn chế
RE/HR/11 Mục 3.4.11.2 Quy định ra vào khu
4 20 High
vực hạn chế

Người phê duyệt


(Approved by)
Ghi chú

Kiểm soát bằng khóa, chỉ người


được ủy quyền mới được phép
vào
Lúc bơm dầu có nhân viên nhà
máy kiểm tra và giám sát, tài xế
không được tự ý thay đổi trạng
thái thiết bị lúc bơm

Hệ thống nắp mở được siết bằng


bu lông, khó mở

Kiểm soát bằng ổ khóa

Lúc bơm dầu có nhân viên nhà


máy kiểm tra và giám sát, tài xế
không được tự ý thay đổi trạng
thái thiết bị lúc bơm
Lúc bơm có nhân viên nhà máy
kiểm tra và giám sát, tài xế
không được tự ý thay đổi trạng
thái thiết bị lúc bơm
CPV FOOD CO., LTD
FOOD PROCESSING PLANT

BẢNG PHÂN TÍCH


ộ phận (Department): QA2

STT Khu vực Chi tiết phòng/công đoạn

Nhà cho gà nghỉ ngơi


1
(lairage).

Lairage area
2 Nhà rửa xe tải.

3 Khu vực unloading.

Phòng treo gà và làm ngất


4 (Hanging and Stunning
room).

Phòng giết mổ (Slaughtering


5
room).

Phòng chảy tiết (Bleeding


6
room).

Phòng nấu tiết (Blood


7
cooking room).

8 Phòng rửa (Washing room).

Preparation
Preparation Phòng chần và đánh lông
9 (Scalding and Defeathering
room).

10 Phòng Mát-xa (Stimulate).

Phòng moi lòng (Eviscerating


11
room).

12 Water chiller.

Combine-chiller

13 Air chiller.

Phòng cắt tự động (ACM


14 ACM
Room).

15 Phòng cắt (Cut Up room).

Cut Up
16 Phòng rác (Waste room).
Cut Up

Phòng tẩm ướp (Tumbling


17
room).

Phòng cắt đặc biệt (Special


18
cut room).

Phòng trung chuyển (Transfer


19
room).

20 Phòng rã đông 1 (Defrost 1).

21 Phòng rã đông 2 (Defrost 2).

22 Chill room 1.

Special Cut
Special Cut

23 Chill room 2.

Phòng chuẩn bị gia vị (Remix


24
room).

Phòng chứa dụng cụ


25
(Equipment room).

26 Phòng rửa (Washing room).

Phòng rửa Bin (Bin washing


27
room).

Phòng đóng gói 1 (Packing


28
1).
Phòng đóng gói 2 (Packing
29
2).

30 Ante room 1 (phòng chờ 1).


Packing

31 Ante room 3 (Phòng chờ 3).

Phòng cấp đông nhanh 1 (Air


32
blast freezer room 1).
Phòng cấp đông nhanh 2 (Air
33
blast freezer room 2).
Phòng cấp đông tự động
34
(Continuous freezer room).

Phòng rửa xe đẩy (Troylley


35
Washing).

Phòng chuẩn bị túi (Bag


36
preparing room).

37 Kho bao bì (Dailly storage).

Phòng chuẩn bị thùng (Box


38
prepare).
Dailly storage
Dailly storage
Lối ra/ vào Daily Storage
39 (phòng để giày, phòng thay
ủng, phòng thay đồ).

Phòng tiếp nhận bao bì


40
(Packaging receving room).
Phòng thay ủng (boot room,
41 visitor boot room).

Phòng thay đồ (dressing


42 room, visitor dressing room)

Hành lang đệm vào khu vực


43
sản xuất.
Phòng rửa ủng (Boot washing
44
room).

Phòng chứa dụng cụ


45
(Equipment room).

Phòng rửa yếm (Apron


46
Sanitation room).

47 Phòng tắm (Barth room).

48 Phòng giặt (Laundry room).

49 Phòng sấy (Drying room).

Phòng để đồng phục


50
( Uniform room).

Phòng hóa chất (Chemical


51
room).
Các khu vực kỹ thuật (control
52 Engineering
room).

Phòng xử lý lòng (Giblet


53
room).

Phòng xử lý chân (Chicken


54
Paw room).

By product

55 Phòng xay xương (CCM).

Phòng cấp đông nhanh 3 (Air


56
blast freezer room 3).
Phòng cấp đông nhanh 4 (Air
57
blast freezer room 4).

58 Phòng rác (Waste room).

59 Kho lạnh 2 (Chill storage 2).

Warehouse Domestic (by


product)
60 Kho đông 2 (Cold storage 2).

Khu vực xuất hàng (Loading


61
area).
62 Kho lạnh 1 (Chill storage 1).

63 Kho đông 1 (Cold storage 2).

64 Khu vực loading hàng

65 Ante room 2 (phòng chờ 2).

66 Ante room 4 (phòng chờ 4).

Phòng đóng thùng (Cartoning


67 Warehouse (Main product)
room).

Phòng rửa rổ (Basket


68
Washing room).

Phòng chứa Pallet (Pallet


69
room).

Phòng để xe nâng (Forklift


70
room).

71 Phòng 9P (9P room).

9P

72 Phòng chill 3 (Chill room 3).


Phòng chứa dụng cụ thiết bị
73
(Equipment room)
74 Phòng rác (Waste room).

75 Phòng giữ đồ (locker room)

76 Phòng để giày (shoe room)

77 Quầy bán hàng (shop)


Can-teen
Phòng chứa dụng cụ Can-teen
78
( Can-teen Equipment room)
79 Phòng rửa ( Washing room)

80 Nhà vệ sinh nam (WC nam)

81 Nhà vệ sinh nữ (WC nữ)

Người lập
(Prepared by)
BẢNG PHÂN TÍCH RỦI RO KHU VỰC (PHÒNG VỆ THỰC PHẨM)

Đánh giá
Khả
Mô tả hoạt động Rủi ro
năng Ảnh
xâm hưởng
nhập
Gà sau khi đã kiểm tra giấy tờ
xác định nguồn gốc đầy đủ,
được vận chuyển đến nhà chờ
gà. Tại đây gà được nghỉ ngơi Tiêm chất gây hại nguy hiểm vào
trước khi chuyển vào dây 2 4
gà lông
chuyền giết mổ.

Rửa xe tải sau khi xuống gà - 3 1


Khu vực chuyển gà sống từ
các module vào chuyền giết - 3 1
mổ.
Gà sống được treo lên các
Shackle, di chuyển qua máy Tiêm chất gây hại nguy hiểm vào
2 4
stunner để làm ngất gà. gà lông

Khu vực cắt cổ gà


Tiêm chất gây hại nguy hiểm vào
2 4
gà lông

Hứng tiết gà đảm bảo gà chảy


hết tiết Pha trộn chất gây hại nguy hiểm
2 4
vào tiết gà

Làm chín tiết gà để bán phế Pha trộn chất gây hại nguy hiểm
2 4
phẩm (by product) vào tiết gà

Khu vực vệ sinh dao cắt tiết


- 2 1
Bao gồm các công đoạn: chần
gà, đánh lông gà, rửa và kiểm
tra thân gà sau đánh lông, rửa Tiêm chất gây hại nguy hiểm vào 2 4
thân gà lần 2 và giật đầu gà. gà

Maxa làm mềm thịt gà đối


với một số khách hàng yêu - 2 1
cầu
Bao gồm các công đoạn: cắt
chân chuyển chuyền, đục hậu
môn, mở ổ bụng, moi lòng,
đục diều và thực quản, hút Tiêm chất gây hại nguy hiểm vào
2 4
phổi và tạp chất, rửa inside- gà
outside (CCP).

Gà nguyên con (NY) sau


công đoạn inside-outside
washing sẽ theo băng chuyền
qua phòng water chilling Bỏ chất độc hại gây ô nhiễm nguồn
2 5
room nhằm làm lạnh gà bằng nước trong bồn water chill
nước.

Cố tình thâm nhập hệ thống, điều


2 5
chỉnh tăng cao nhiệt độ phòng
Gà nguyên con (NY) được
làm lạnh bằng không khí.
Gà nguyên con (NY) được xử
lý qua các công đoạn: chuyển
chuyền, sải cánh, camera
scan, cân tự động, cắt phau Tiêm chất gây hại nguy hiểm vào
2 4
câu, cắt cổ, cắt cánh, front- gà
haft cutting, tháp khớp đùi.

- Xử lý các thành phần của gà


bằng các thiết bị BB debond,
BL debond.
- Trimming các phần của gà - Bỏ chất hóa học nguy hiểm hoặc
theo spec. vật thể lạ vào sản phẩm trong quá 2 4
- Thực hiện đóng gói sản trình đóng gói
phẩm (chưa seal).
Khu vực tập trung rác - 2 1
- Phối trộn, tẩm ướp các sản
phẩm tẩm
- Thực hiện đóng gói sản
phẩm (chưa seal).
Pha trộn chất độc nguy hiểm, vật
2 5
thể lạ vào marinade

- Xử lý các thành phần của gà


bằng các thiết bị.
- Trimming các phần của gà
theo spec. - Bỏ chất hóa học nguy hiểm hoặc
- Thực hiện đóng gói sản vật thể lạ vào sản phẩm trong quá 2 4
phẩm (chưa seal). trình đóng gói

- Chuyển thịt nguyên liệu từ


mày máy SLH sang nhà máy
- 2
FPP1.

Rã đông nguyên liệu thịt.

Tiêm chất gây hại nguy hiểm vào


2 4

Rã đông nguyên liệu thịt.

Tiêm chất gây hại nguy hiểm vào


2 4

Lưu trữ nguyên liệu thịt gà


trong các bin để đảm bảo
nhiệt độ thịt luôn ≤4oC, hoặc
trong lúc chờ các công đoạn Bỏ chất hóa học nguy hiểm hoặc 2 4
tiếp theo. vật thể lạ vào sản phẩm
Lưu trữ nguyên liệu thịt gà
trong các bin để đảm bảo
nhiệt độ thịt luôn ≤4oC, hoặc Bỏ chất hóa học nguy hiểm hoặc
trong lúc chờ các công đoạn vật thể lạ vào sản phẩm 2 4
tiếp theo.

Kiểm tra nguyên phụ liệu


nhận từ FPP
Bỏ chất hóa học nguy hiểm hoặc
2 5
vật thể lạ vào nguyên liệu premix

Chứa dụng cụ như dao, thớt,


khay, cân,…
Bôi chất độc vào dụng cụ, gián tiếp
2 4
ảnh hưởng đến nguyên liệu thịt

Phòng rửa thiết bị, dụng cụ.


Bôi chất độc vào dụng cụ, gián tiếp
2 4
ảnh hưởng đến nguyên liệu thịt

Rửa bin sau khi sử dụng


Bôi chất độc vào bin sạch, gián tiếp
2 4
ảnh hưởng đến nguyên liệu thịt

Sản phẩm dạng gói: Seal,


đóng gói chân không
Sản phẩm khay: siết màng.
Bỏ chất hóa học nguy hiểm hoặc
2 4
vật thể lạ vào sản phẩm
Sản phẩm dạng gói: Seal,
đóng gói chân không
Sản phẩm khay: siết màng.
Bỏ chất hóa học nguy hiểm hoặc
2 4
vật thể lạ vào sản phẩm

Chứa sản phẩm đã đóng gói - Tiêm chất gây hại nguy hiểm vào
trước khi vào phòng cấp đông sản phẩm
(Blast freezing room) 2 4
- Bôi xóa, thay đổi thông tin trên
bao bì
Khu vực để hàng đã đóng gói
sau khi được cấp đông từ - Bôi xóa, thay đổi thông tin trên
Blast Frezzing room 1 và 2 2
bao bì
Blast Frezzing room 2.

Cấp đông sản phẩm đã đóng


gói - 2 1

Cấp đông sản phẩm đã đóng


gói - 2 1

Cấp đông sản phẩm theo


thùng - 2 1

- Chuyển thịt nguyên liệu từ


mày máy SLH sang nhà máy - 2 1
FPP1.
In date, dán Stamp, QR code
lên bao bì rỗng. - Cố tình bôi chất gây nguy hại, bỏ
vật thể lạ vào bao bì 2 3
- Bôi xóa, thay đổi thông tin bao bì

Lưu trữ bao bì túi, tem, QR


code, Bar code, thùng carton.
- Cố tình bôi chất gây nguy hại, bỏ
2 3
vật thể lạ vào bao bì

In date thùng
- 2 1
- 2 1

- 2 1

2 1
-
-
2 1

- 2 1

- 2 1

Chứa các dụng cụ dùng để vệ


sinh nhà xưởng (cây cào - 2 1
nước, bàn chải chà,….)

Phòng giặc yếm dơ đã sử


dụng. - 2 1

Phòng tắm dành cho nhân


viên cắt tiết theo Đạo Hồi. - 2 1

Phòng giặc bảo hộ lao động


- 2 1

Phòng sấy đồ bảo hộ lao động


sau khi giặt - 2 1

Phòng để đồ bảo hộ lao động


đã giặc sạch. - 2 1

Chứa hóa chất vệ sinh cho


khu vực.
Đánh cắp hóa chất sử dụng cho
2 5
mục đích gây hại
Phòng điều khiển các thiết bị
trong quá trình sản xuất, và
chứa dụng cụ, thiết bị của Kỹ Đột nhập, cố tình điều chỉnh thông
sư. 2 3
số cài đặt

- Rửa và làm lạnh gan, tim,


mề, chân gà.
- Phân loại và loại bỏ tạp - Bỏ chất độc hại gây ô nhiễm
chất. nguồn nước
2 5
- Thực hiện đóng gói sản - Bỏ chất độc hại hoặc vật thể lạ
phẩm (chưa seal). vào gói sản phẩm

Bao gồm công đoạn: chần và


đánh da vàng, rửa chân gà.
Bỏ chất độc hại gây ô nhiễm nguồn
2 5
nước

Xay thịt vụn, xương gà.


Bỏ chất độc hại hoặc vật thể lạ vào
2 4
gói sản phẩm

Cấp đông sản phẩm đã đóng


gói - 2 1

Cấp đông sản phẩm đã đóng


gói - 2 1

Phòng tập trung rác thải của


khu vực - 2 1

Lưu trữ sản phẩm lạnh, đã


bao gói. - Tiêm chất độc hại vào sản phẩm
- Bôi xóa, thay đổi thông tin bao bì 2 3
sản phẩm

Lưu trữ sản phẩm đông lạnh,


đã bao gói. - 2 1

Khu vực xuất hàng sản phẩm


lạnh và đông lạnh. - Đánh cắp, tráo đổi hàng hóa 2 3
- Tiêm chất độc hại vào sản phẩm
Lưu trữ sản phẩm lạnh, đã - Bôi xóa, thay đổi thông tin bao bì 2 3
bao gói. sản phẩm
Lưu trữ sản phẩm đông lạnh,
- 2 2
đã bao gói.
Khu vực xuất hàng sản phẩm
lạnh và đông lạnh. - Đánh cắp, tráo đổi hàng hóa 2 3

Khu vực để hàng chờ trước - Bôi xóa, thay đổi thông tin bao bì
khi vào kho chill 1. 2 2
sản phẩm
Khu vực để hàng chờ trước - Bôi xóa, thay đổi thông tin bao bì
khi xuất. 2 2
sản phẩm
Khu vực đóng thùng dành cho
- 2 1
sản phẩm cấp đông.
- Khu vực rửa basket sau khi
sử dụng.
- Nối với Chill storage 1 và Bôi chất độc hại vào rổ, gián tiếp
Cartonning room qua lối Ante ảnh hưởng đến nguyên liệu 2 4
room 2

Để pallet cho khu vực kho


đông (cold storage 1). - 2 1

- Sạc điện và để xe nâng khi


không sử dụng.
- Thuộc khu vực loading area. - 2 1

- Trimming các phần của gà


theo spec.
- Thực hiện đóng gói sản
phẩm (chưa seal). - Bỏ chất hóa học nguy hiểm hoặc
kim loại vào sản phẩm trong quá 2 4
trình đóng gói

Lưu trữ nguyên liệu thịt gà


trong các bin để đảm bảo
nhiệt độ thịt luôn ≤4oC, hoặc Bỏ chất hóa học nguy hiểm hoặc
trong lúc chờ các công đoạn vật thể lạ vào sản phẩm 2 4
tiếp theo.
Chứa dụng cụ, thiết bị vệ sinh
- 2 1
Tập kết rác của khu vực - 2 1
Nơi để đồ dùng cá nhân của
nhân viên trước khi vào khu
vực sản xuất. - 1 1

Nơi để giày các nhân của


nhân viên trước khi vào khu - 3 1
vực sản xuất.
Nơi bán thức ăn trong
canteen. - 3 1

Nơi đặt thiết bị, dụng cụ của


nhà ăn. - 3 1

Khu vực rửa của nhà ăn. - 3 1

- 4 1

- 4 1

Người phê duyệt


(Approved by)
DOCUMENT CONTROL QSS.020

THỰC PHẨM)
Ngày (Date): 01/09/2020

Đánh giá

Mức rủi ro Biện pháp kiểm soát Ghi chú


Phân
Điểm
loại

- Khi vào cổng nhà máy phải xuất trình


giấy tờ
Mediu - Mở tất cả cửa xe để bảo vệ kiểm tra.
8
m - Trong quá trình giao nhận có bảo vệ
thường xuyên kiểm tra, tài xế không được
đi khỏi khu vực

3 Low

3 Low

Mediu Checker kiểm tra công nhân viên trước khi


8
m vào khu vực sản xuất (WI/QA/18.061)

Mediu Checker kiểm tra công nhân viên trước khi


8
m vào khu vực sản xuất (WI/QA/18.061)

Mediu Checker kiểm tra công nhân viên trước khi


8
m vào khu vực sản xuất (WI/QA/18.061)

Mediu Checker kiểm tra công nhân viên trước khi


8
m vào khu vực sản xuất (WI/QA/18.061)

2 Low
Mediu Checker kiểm tra công nhân viên trước khi
8
m vào khu vực sản xuất (WI/QA/18.061)

2 Low

Mediu Checker kiểm tra công nhân viên trước khi


8
m vào khu vực sản xuất (WI/QA/18.061)

- Checker kiểm tra công nhân viên trước


khi vào khu vực sản xuất (WI/QA/18.061)
10 High - QC kiểm tra tần suất 1h/lần
- Có tổ trưởng thường xuyên giám sát

Hệ thống điều khiển nhiệt độ kiểm soát


10 High bằng mật khẩu, chỉ những người chịu trách
nhiệm khu vực đó mới được truy cập

- Checker kiểm tra công nhân viên trước


Mediu
8 khi vào khu vực sản xuất (WI/QA/18.061)
m
- Có hệ thống camera giám sát

- Checker kiểm tra công nhân viên trước


khi vào khu vực sản xuất (WI/QA/18.061)
- Có sự giám sát của tổ trưởng, QC
Mediu
8 - Có QC packing kiểm tra lại trong quá
m
trình seal
- Có qua công đoạn dò kim loại
- Có hệ thống camera giám sát
2 Low

- Checker kiểm tra công nhân viên trước


khi vào khu vực sản xuất (WI/QA/18.061)
- QC kiểm tra cảm quan, độ ngọt, mặn sau
10 High khi pha marinade
- Có sự giám sát của tổ trưởng, QC trong
quá trình làm việc
- Có hệ thống camera giám sát

- Checker kiểm tra công nhân viên trước


khi vào khu vực sản xuất (WI/QA/18.061)
- Có sự giám sát của tổ trưởng, QC
Mediu
8 - Có QC packing kiểm tra lại trong quá
m
trình seal
- Có qua công đoạn dò kim loại
- Có hệ thống camera giám sát

0 Low

- Checker kiểm tra công nhân viên trước


khi vào khu vực sản xuất (WI/QA/18.061)
Mediu
8 - Có sự giám sát của tổ trưởng, QC trong
m
quá trình làm việc
- Có hệ thống camera giám sát

- Checker kiểm tra công nhân viên trước


khi vào khu vực sản xuất (WI/QA/18.061)
Mediu
8 - Có sự giám sát của tổ trưởng, QC trong
m
quá trình làm việc
- Có hệ thống camera giám sát

- Checker kiểm tra công nhân viên trước


Mediu khi vào khu vực sản xuất (WI/QA/18.061)
8
m - Nguyên liệu trước khi đóng gói phải qua
QC kiểm tra
- Có camera giám sát
- Checker kiểm tra công nhân viên trước
khi vào khu vực sản xuất (WI/QA/18.061)
Mediu
8 - Nguyên liệu trước khi đóng gói phải qua
m
QC kiểm tra
- Có camera giám sát

- Checker kiểm tra công nhân viên trước


khi vào khu vực sản xuất (WI/QA/18.061)
- Nguyên liệu premix trước khi khuấy trộn
10 High
có QC kiểm tra cảm quan, thông tin.
- Sau khi khuấy trộn QC kiểm tra cảm
quan, nồng độ mặn, ngọt

- Checker kiểm tra công nhân viên trước


Mediu khi vào khu vực sản xuất (WI/QA/18.061)
8
m - Có sự giám sát của tổ trưởng, nhân viên
túc trực thường xuyên

- Checker kiểm tra công nhân viên trước


Mediu khi vào khu vực sản xuất (WI/QA/18.061)
8
m - Có sự giám sát của tổ trưởng, nhân viên
túc trực thường xuyên

- Checker kiểm tra công nhân viên trước


Mediu khi vào khu vực sản xuất (WI/QA/18.061)
8
m - Có sự giám sát của tổ trưởng, nhân viên
túc trực thường xuyên

- Checker kiểm tra công nhân viên trước


khi vào khu vực sản xuất (WI/QA/18.061)
- Có sự giám sát của tổ trưởng, QC
Mediu
8 - Có QC packing kiểm tra lại trong quá
m
trình seal
- Có qua công đoạn dò kim loại
- Có hệ thống camera giám sát
- Checker kiểm tra công nhân viên trước
khi vào khu vực sản xuất (WI/QA/18.061)
- Có sự giám sát của tổ trưởng, QC
Mediu
8 - Có QC packing kiểm tra lại trong quá
m
trình seal
- Có qua công đoạn dò kim loại
- Có hệ thống camera giám sát

- Checker kiểm tra công nhân viên trước


Mediu
8 khi vào khu vực sản xuất (WI/QA/18.061)
m
- Có sự giám sát của tổ trưởng, QC

4 Low

2 Low

2 Low

2 Low

2 Low

- Checker kiểm tra công nhân viên trước


Mediu
6 khi vào khu vực sản xuất (WI/QA/18.061)
m
- Có sự giám sát của tổ trưởng, QC

- Checker kiểm tra công nhân viên trước


Mediu khi vào khu vực sản xuất (WI/QA/18.061)
6
m - Có sự giám sát của tổ trưởng, QC
- Có hệ thống camera

2 Low
2 Low

2 Low

2 Low

2 Low

2 Low

2 Low

2 Low

2 Low

2 Low

2 Low

2 Low

2 Low

- Checker kiểm tra công nhân viên trước


10 High khi vào khu vực sản xuất (WI/QA/18.061)
- Có tủ đựng hóa chất, có khóa
Mediu - Tủ điều khiển có khóa
6
m - Kiểm soát truy cập bằng mật khẩu

- Checker kiểm tra công nhân viên trước


khi vào khu vực sản xuất (WI/QA/18.061)
10 High
- Có sự giám sát của tổ trưởng, QC
- Có hệ thống camera

- Checker kiểm tra công nhân viên trước


khi vào khu vực sản xuất (WI/QA/18.061)
10 High
- Có sự giám sát của tổ trưởng, QC
- Có hệ thống camera

- Checker kiểm tra công nhân viên trước


Mediu
8 khi vào khu vực sản xuất (WI/QA/18.061)
m
- Có sự giám sát của tổ trưởng, QC

2 Low

2 Low

2 Low

- Checker kiểm tra công nhân viên trước


Mediu
6 khi vào khu vực sản xuất (WI/QA/18.061)
m
- Có sự giám sát của tổ trưởng, QC

2 Low

Mediu - Có sự giám sát của tổ trưởng, QC


6
m - Có hệ thống camera
- Checker kiểm tra công nhân viên trước
Mediu
6 khi vào khu vực sản xuất (WI/QA/18.061)
m
- Có sự giám sát của tổ trưởng, QC

4 Low

Mediu - Có sự giám sát của tổ trưởng, QC


6
m - Có hệ thống camera

4 Low

4 Low

2 Low

- Checker kiểm tra công nhân viên trước


Mediu
8 khi vào khu vực sản xuất (WI/QA/18.061)
m
- Có sự giám sát của tổ trưởng, QC

2 Low

2 Low

- Checker kiểm tra công nhân viên trước


khi vào khu vực sản xuất (WI/QA/18.061)
- Có sự giám sát của tổ trưởng, QC
Mediu
8 - Có QC packing kiểm tra lại trong quá
m
trình seal
- Có qua công đoạn dò kim loại
- Có hệ thống camera giám sát

- Checker kiểm tra công nhân viên trước


Mediu
8 khi vào khu vực sản xuất (WI/QA/18.061)
m
- Có sự giám sát của tổ trưởng, QC
2 Low
2 Low

1 Low

3 Low

3 Low

3 Low

3 Low

4 Low

4 Low
Các mối nguy
1 Pha trộn
2 Cố ý gây nhiễm độc
3 Tống tiền
4 Gián điệp
5 Hàng giả
6 Tội phạm mạng

You might also like