You are on page 1of 1

DANH MỤC BẰNG CẤP, GIẤY CHỨNG NHẬN, HỘ CHIẾU CỦA THUYỀN VIÊN

LIST OF CREW’S CERTIFICATE


Tên tàu / Name of Ship: ……………………………………………… Số IMO/ IMO Number:: ……………………………….. Ngày cập nhật/ Up dated :……………….
St Tên thuyền Viên & Chức danh / Seafarer’s name & Rank
t 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8.
No
Giấy chứng nhận, Hộ chiếu, Giấy sức khỏe
Certificates, passport, Health cert. Thủy thủ Thợ máy
. Master C/O 2/O C/E 2/E 3/E
AB AB
Thủy thủ Thợ Máy
3/O 4/E
OS OS
Sổ thuyền viên / Seaman book x x x x x x x x
Hộ chiếu phổ thông/ Passport x x x x x x x x
Giấy khám sức khỏe / Health certificate x x x x x x x x
Tiêm chủng tả / Anticholeraic Vaccine x x x x x x x x
Tiêm chủng sốt vàng / Yellow fever Vaccine x x x x x x x x
Khả năng chuyên môn /Certificate of Competency - COC x x x x x x x x
Huấn luyện nghiệp vụ cơ bản / Proficiency in basic training x x x x x x x x
Quan sát và đồ giải Radar x x x
Thiết bị đồ giải rada tự động (ARPA) x x x
10. G.O.C(Endor)/GCN vô tuyến điện viên hệ GMDSS hạng tổng quát (Giấy xác x x x
nhận)
11. Chữa cháy nâng cao/ Advance fire fighting x x x x x x
12. Chăm sóc y tế/ Medical first aid & medical care x x x x x x
13. Bè cứu sinh, xuồng cứu nạn/ Proficiency in survival craft x x x x x x
14. Nhâ ̣n thức an ninh tàu biển x x x x x x x x
15. Thuyền viên có nhiệm vụ an ninh tàu biển cụ thể x x x x x x x x
16. Sỹ quan an ninh tàu biển / Ship Security Officer (SSO) x x
17. Quản lý nguồn lực buồng lái/máy Bridge/Engine room Resourse Management x x x x x x
18. Tiếng Anh hàng hải/ Maritime English Level 3 Level 2 Level 1 Level 3 Level 2 Level 1
19. Hải đồ điện tử / ECDIS Nếu có Nếu có Nếu có
20. Quản lý an toàn tàu biển/ Ship’s handling Nếu có Nếu có
21. Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính Nếu có Nếu có
22. GCN huấn luyện nghiệp vụ đặc biệt (GCN Cơ bản và Nâng cao tàu dầu/hóa Nếu có Nếu có Nếu có Nếu có Nếu có Nếu có Nếu có
chất, tàu khí hóa lỏng, tàu; GCN liên quan đến tàu khách, Ro-Ro...)
23.

GCN khả năng chuyên môn, GCN huấn luyện nghiệp vụ cơ bản, GCN huấn luyện nghiệp vụ đặc biệt, GCN huấn luyện nghiệp vụ chuyên môn có giá trị sử dụng không quá 05 năm kể từ ngày cấp.
Sỹ quan phụ trách (Name/ Signature of Officer in charge): ………………………………………… Thuyền trưởng (Name/ Signature of Master): ……………………………………

You might also like