You are on page 1of 15

Giới thiệu:

Bộ sách này được biên soạn bởi đội ngũ giảng viên tại trung tâm Anhle English.
Hi vọng quyển sách này sẽ là bộ tài liệu hữu ích cho các bạn trên chặng đường chinh phục bài
thi.
Nếu có thắc mắc các bạn có thể liên hệ:
Website: https://anhletoeic.com/
Ngoài ra, các bạn có thể tham gia Group TOEIC SHARING trên facebook để tham gia cộng
đồng hỗ trợ luyện thi Toeic lớn nhất Việt Nam:
https://www.facebook.com/groups/toeiccunghoc990
Group hỗ trợ luyện thi IELTS: https://www.facebook.com/groups/ieltssharing
Group luyê ̣n Tiế ng Anh giao tiế p: https://www.facebook.com/AnhLeTalkgiaotiep
HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48

CÁC LOẠI THÌ ĐƠN VÀ THÌ TIẾP DIỄN

1. Tra ̣ng từ chỉ thời gian của thì tương lai đơn

Ví du ̣: Our technician (will visit / visited) your home tomorrow to repair the copier.

(Kỹ thuật viên của chúng tôi sẽ đến nhà bạn vào ngày mai để sửa chữa máy photocopy.)
 Trong câu có tra ̣ng từ tomorrow là dấ u hiê ̣n của thì tương lai đơn, vì vâ ̣y will visit là

đáp án chiń h xác.

 Các tra ̣ng từ chỉ thời gian đươ ̣c dùng trong thì tương lai đơn
 next week / month (tuầ n / tháng sau)
 tomorrow (ngày mai)
 soon / shortly (sớm)
 until / by the end of this week / month (cho đế n / trước cuố i tuầ n / tháng này)

2. Tra ̣ng từ chỉ thời gian của thì quá khứ đơn

Ví du ̣: The sales figures for the new hybrid vehicles (were released / have been released)
last week.
(Các số liệu bán hàng cho các loại xe hybrid mới đã được công bố vào tuần trước.)
 Trong câu có tra ̣ng từ last week là dấ u hiêụ của thì quá khứ đơn, vì vâ ̣y were released là

đáp án chiń h xác.

 Các tra ̣ng từ chỉ thời gian đươ ̣c dùng trong thì quá khứ đơn
 last week / month (tuầ n / tháng trước)
 ago (trước đây)
 yesterday (hôm qua)
 in the past (trong quá khứ)

Ta ̣i sao have been realeased la ̣i là phương án sai?


 Thì hiê ̣n ta ̣i hoàn thành không thể đươ ̣c sử du ̣ng khi trong câu có mô ̣t tra ̣ng từ rõ ràng chỉ
dùng cho quá khứ đơn.
HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48

Ví du ̣: We received / have received your applications three days ago.


(Chúng tôi đã nhận được lá đơn của bạn ba ngày trước.)

3. Tra ̣ng từ chỉ thời gian của thì hiêṇ ta ̣i đơn

Ví du ̣: Pinnaclelight (frequently / greatly) offers a discount on in-store purchases.

(Pinnaclelight thường xuyên giảm giá khi mua hàng tại cửa hàng.)
 Đô ̣ng từ offers đang ở thì hiê ̣n ta ̣i đơn, có thể dùng để miêu tả mô ̣t hành đô ̣ng lă ̣p đi lă ̣p

la ̣i, không thay đổ i như mô ̣t thói quen. Vì vâ ̣y tra ̣ng trừ frequently là đáp án chiń h xác
nhấ t.

 Các tra ̣ng từ chỉ thời gian đươ ̣c dùng trong thì hiêṇ ta ̣i đơn

 frequently / often (thường xuyên)  commonly (thông thường)


 occasionally (thin̉ h thoảng)  usually (thường xuyên)
 regularly (thường xuyên)  typically (thông thường)
 routinely (thường lê)̣  generally (nó i chung)
 periodically (đinh
̣ kỳ)  every month / year (mỗ i tháng / năm)
 normally (thông thường)

Lưu ý: mô ̣t số tra ̣ng từ này không phải lúc nào cũng là dấ u hiê ̣u cho thì hiê ̣n ta ̣i đơn.

Ví du ̣: Ms. Glenn often stayed late in the office.


(Cô Glenn thường ở lại văn phòng muộn.)
 Diễn tả mô ̣t thói quen xảy ra trong quá khứ.

4. Mênh
̣ đề tra ̣ng ngữ chỉ thời gian sử du ̣ng thì hiêṇ ta ̣i đơn thay vì tương lai đơn

Ví du ̣: When Ms. Lee (will visit / visits) Tokyo next week, she will stay at Nova Hotel.

(Khi cô Lee đến Tokyo vào tuần tới, cô ấ y sẽ ở khách sạn Nova.)
 Thì tương lai đơn không thể đươ ̣c sử du ̣ng trong các mê ̣nh đề tra ̣ng ngữ chỉ thời gian, thay

vào đó thì hiê ̣n ta ̣i đơn sẽ đươ ̣c sử du ̣ng để thay thế .
HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48

 Các liên từ đươ ̣c sử du ̣ng trong mê ̣nh đề tra ̣ng ngữ chỉ thời gian
 when (khi)  once (ngay khi)
 after (sau)  if / provided that (nế u / miễn là)
 by the time (trước)  before (trước)
 while (trong khi)  until (cho đế n khi)

5. Tra ̣ng từ chỉ thời gian của thì hiêṇ ta ̣i tiế p diễn

Ví du ̣: We are (currently / commonly) considering a variety of options for accommodations.

(Chúng tôi hiện đang xem xét một loạt các lựa chọn về chỗ ở.)
 Đô ̣ng từ are considering đang ở thì hiê ̣n ta ̣i tiế p diễn, mô tả mô ̣t hành đô ̣ng đang xảy ra ta ̣i
thời điể m nó i hoă ̣c viế t. Vì vâ ̣y tra ̣ng từ currently là đáp án chiń h xác nhấ t.

Ta ̣i sao commonly là đáp án không chiń h xác?


 Như đã nó i ở trên, thì commonly là tra ̣ng từ đươ ̣c sử du ̣ng trong thì hiê ̣n ta ̣i đơn, mô tả mô ̣t
hành đô ̣ng diễn ra lă ̣p đi lă ̣p la ̣i như mô ̣t thói quen. Vì vâ ̣y nó không thể đươ ̣c sử du ̣ng trong thì
hiê ̣n ta ̣i tiế p diễn.

 Các tra ̣ng từ chỉ thời gian đươ ̣c dùng trong thì hiêṇ ta ̣i tiế p diễn
now / currently / presently (bây giờ / ngay lúc này / hiê ̣n ta ̣i)

 Thì tiế p diễn nó i chung có chức năng mô tả mô ̣t hành đô ̣ng đang xảy ra ta ̣i mô ̣t thời điể m
nhấ t đinh.
̣
 Hiê ̣n ta ̣i tiế p diễn: We are having difficulty finding a replacement.
 Quá khứ tiế p diễn: I was having a meeting when you called me yesterday.

6. Mô ̣t số công thức có thể thay thế cho thì tương lai đơn

Ví du ̣: Mr. Ewing (is coming / came / coming) next week to discuss the expansion of the

company.
(Ông Ewing sẽ đến vào tuần tới để thảo luận về việc mở rộng công ty.)

 Chúng ta thấ y next week là tra ̣ng từ đươ ̣c sử du ̣ng trong thì tương lai đơn, tuy nhiên trong
HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48

ba sự lựa cho ̣n không có đáp án nào là thì tương lai đơn. Lúc này cấ u trúc thì hiê ̣n ta ̣i tiế p
diễn có thể đươ ̣c sử du ̣ng để thay thế .

Mô ̣t số cấ u trúc khác có thể thay thế cho thì tương lai đơn:

 ̣ lênh.
Câu mênh ̣

Ví du ̣: Please submit the application by tomorrow. (Vui lòng nộp đơn trước ngày mai.)

 Can / may / must / should + đô ̣ng từ nguyên mẫu.

Ví du ̣: Entries should be received by the end of this week. (Giấ y đăng ký phải được nhận

trước cuối tuần này.)

 Cấ u trúc thì hiêṇ ta ̣i tiế p diễn (đố i với các đô ̣ng từ come, go, leave, arrive)

Ví du ̣: Ms. Novelli is leaving the company next week. (Cô Novelli sẽ rời công ty tuầ n sau.)

 Cấ u trúc thì hiêṇ ta ̣i đơn (diễn tả hành đô ̣ng chắ c chắ n se ̃ xảy ra trong tương lai)

Ví du ̣: Your subscription expires at the end of this month. (Đăng ký của bạn sẽ hết hạn vào

cuối tháng này.)


HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48

CHECK - UP

1. Jensen Telecom ------- four call centers in 4. Mr. Hammett ------- the Dynamic
the Philippines by the third quarter of next Targeting sales approach ten years ago while
year. working at DAX Pharmaceuticals.

(A) will have (A) created

(B) has (B) would create


(C) is having (C) creates

(D) has had (D) had been created

2. The road outside Franklin Stadium is 5. Ms. Forsythe will not be joining us today,
undergoing repairs and ------- closed to all but she ------- attends all department training
vehicles tomorrow. sessions.

(A) was (A) formerly


(B) are (B) typically

(C) has been (C) almost


(D) will be (D) well

3. Photographer Joshua Davies ------- his 6. The head of our IT department -------
latest work during last week’s exhibition at installing the telephones in the third floor
the Bellevue Gallery of Visual Arts. offices last Friday.

(A) present (A) will finish

(B) will present (B) finishes


(C) was presented (C) is finishing
(D) presented (D) finished
HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48

7. Toronto Web Association members ------- 10. Please make a poster promoting all of
next month at the SES Toronto Conference the musicians who will be performing at the
to discuss online marketing trends. Rashford Theater -------.

(A) to convene (A) yet


(B) will convene (B) soon

(C) convening (C) lately


(D) convened (D) previously

8. The new flavor of the Vitabevo drinks 11. Natural World Magazine ------- receives
range ------- due to appear on store shelves excellent submissions from amateur
yesterday, but problems with distribution photographers.
have led to delays.
(A) recently
(A) is (B) regularly
(B) are (C) quickly
(C) was (D) gradually
(D) were

12. Mutual Savings Bank is ------- offering


9. Attracted by the region's ample supply of one of the lowest available interest rates on
fresh spring water, Wakefield Beverages new car loans.
Inc. ------- to Perthshire, Scotland next
(A) routinely
April.
(B) commonly
(A) was relocated
(C) once
(B) to relocate
(D) currently
(C) will relocate
(D) relocated
HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48

13. The Coriander Devil------- asks its 15. Zanzibar Hotel Group is ------- seeking
guests to complete a questionnaire about qualified applicants to fill several positions
their overall dining experience. in its public relations team.

(A) unduly (A) quite


(B) routinely (B) presently

(C) vastly (C) hardly


(D) considerably (D) somewhat

14. Starting next year, Visconti Pizza -------


free delivery to customers within the
Franktown city limits.

(A) will have offered

(B) has offered


(C) will be offering

(D) has been providing


HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48

ĐÁP ÁN

1. A 2. D 3. D 4. A 5. B
6. D 7. B 8. C 9. C 10. B
11. B 12. D 13. B 14. C 15. B
HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48

1. Jensen Telecom ------- four call centers in Jensen Telecom sẽ có bốn trung tâm chăm sóc khách
the Philippines by the third quarter of next hàng tại Philippines vào quý 3 năm sau.
year.
(A) will have (B) has
(C) is having (D) has had

 Cho ̣n (A) do trong câu có chứa tra ̣ng từ next year  dấ u hiê ̣u của thì tương lai đơn
 Loa ̣i trừ: (B) đô ̣ng từ hiê ̣n ta ̣i đơn ở ngôi thứ 3 số it́
(C) thì hiê ̣n ta ̣i tiế p diễn
(D) thì hiê ̣n ta ̣i hoàn thành

2. The road outside Franklin Stadium is Con đường bên ngoài sân vận động Franklin đang được
undergoing repairs and ------- closed to all sửa chữa và sẽ đóng cửa không cho mọi phương tiện
vehicles tomorrow. tham gia vào ngày mai.
(A) was (B) are
(C) has been (D) will be

 Cho ̣n (D) do trong câu có chứa tra ̣ng từ tomorrow  dấ u hiêụ của thì tương lai đơn
 Loa ̣i trừ: (A) đô ̣ng từ to be ở quá khứ
(B) đô ̣ng từ to be ở hiê ̣n ta ̣i đơn
(C) đô ̣ng từ to be ở hiê ̣n ta ̣i hoàn thành

3. Photographer Joshua Davies ------- his Nhiếp ảnh gia Joshua Davies đã trưng bày tác phẩm mới
latest work during last week’s exhibition at nhất của mình trong cuộc triển lãm tuần trước tại
the Bellevue Gallery of Visual Arts. Bellevue Gallery of Visual Arts.
(A) present (B) will present
(C) was presented (D) presented

 Cho ̣n (D) do khoảng trố ng cầ n điề n mô ̣t đô ̣ng từ theo cấ u trúc chủ đô ̣ng, ngoài ra trong câu còn
chứa tra ̣ng từ last week  dấ u hiê ̣u của thì quá khứ đơn
 Loa ̣i trừ: (A) đô ̣ng từ nguyên mẫu
(B) đô ̣ng từ chủ đô ̣ng ở thì tương lai đơn
(C) đô ̣ng từ bi đô
̣ ̣ng ở thì quá khứ đơn
HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48

4. Mr. Hammett ------- the Dynamic Ông Hammett đã tạo ra phương pháp bán hàng Targeting
Targeting sales approach ten years ago while sales cách đây mười năm khi làm việc tại DAX
working at DAX Pharmaceuticals. Pharmaceuticals.
(A) created (B) would create
(C) creates (D) had been created

 Cho ̣n (A) do trong câu có chứa tra ̣ng từ ten years ago  dấ u hiê ̣u của thì quá khứ đơn
 Loa ̣i trừ: (B) would + đô ̣ng từ nguyên mẫu
(C) đô ̣ng từ ở thì hiê ̣n ta ̣i đơn (ngôi thứ 3, số it́ )
(D) đô ̣ng từ ở thì quá khứ hoàn thành

5. Ms. Forsythe will not be joining us today, Cô Forsythe sẽ không tham gia với chúng tôi hôm nay,
but she ------- attends all department training nhưng cô thường tham dự tất cả các buổi đào tạo của bộ
sessions. phận.
(A) formerly (B) typically
(C) almost (D) well

 Cho ̣n (B) do đô ̣ng từ attends phiá sau đang ở thì hiê ̣n ta ̣i đơn  dùng tra ̣ng từ typically mang
nghiã thông thường.
 Loa ̣i trừ: (A) trước đây
(C) gầ n như
(D) tố t

6. The head of our IT department ------- Người đứng đầu bộ phận CNTT của chúng tôi đã hoàn
installing the telephones in the third floor thành việc lắp đặt điện thoại trong văn phòng tầng ba vào
offices last Friday. thứ Sáu tuần trước.
(A) will finish (B) finishes
(C) is finishing (D) finished

 Cho ̣n (D) do trong câu có chứa tra ̣ng từ last Friday  dấ u hiê ̣u của thì quá khứ đơn
 Loa ̣i trừ: (A) tương lai đơn
(B) hiê ̣n ta ̣i đơn
(C) hiê ̣n ta ̣i tiế p diễn
HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48

7. Toronto Web Association members ------- Các thành viên Hiệp hội Web Toronto sẽ tập hơ ̣p vào
next month at the SES Toronto Conference tháng tới tại Hội nghị SES Toronto để thảo luận về các
to discuss online marketing trends. xu hướng tiếp thị trực tuyến.
(A) to convene (B) will convene
(C) convening (D) convened

 Cho ̣n (B) do trong câu có chứa tra ̣ng từ next month  dấ u hiêụ của thì tương lai đơn
 Loa ̣i trừ: (A) to-verb
(C) V-ing
(D) V-ed

8. The new flavor of the Vitabevo drinks Hương vị mới của dòng đồ uống Vitabevo thì đươc̣ dự
range ------- due to appear on store shelves kiến xuất hiện trên các kệ hàng vào ngày hôm qua, nhưng
yesterday, but problems with distribution các vấn đề về phân phối đã dẫn đến sự chậm trễ.
have led to delays.
(A) is (B) are
(C) was (D) were

 Cho ̣n (C) do trong câu có tra ̣ng từ yesterday  dấ u hiê ̣u của thì quá khứ đơn
 Loa ̣i trừ: (A) to be ở hiê ̣n ta ̣i đơn
(B) to be ở hiê ̣n ta ̣i đơn
(D) to be ở quá khứ đơn

9. Attracted by the region's ample supply of Bị thu hút bởi nguồn cung cấp nước suối dồi dào của khu
fresh spring water, Wakefield Beverages Inc. vực, Wakefield Beverage Inc. sẽ chuyển đến Perthshire,
------- to Perthshire, Scotland next April. Scotland vào tháng 4 tới.
(A) was relocated (B) to relocate
(C) will relocate (D) relocated

 Cho ̣n (C) do trong câu có tra ̣ng từ next April  dấ u hiê ̣u của thì tương lai đơn.
 Loa ̣i trừ: (A) quá khứ đơn (bi đô
̣ ̣ng)
(B) to-verb
(D) quá khứ đơn (chủ đô ̣ng)
HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48

10. Please make a poster promoting all of the Vui lòng tạo một áp phích quảng cáo tất cả các nhạc sĩ sẽ
musicians who will be performing at the biểu diễn tại Nhà hát Rashford sớm.
Rashford Theater -------.
(A) yet (B) soon
(C) lately (D) previously

 Cho ̣n (B) mang nghiã là sớm


 Loa ̣i trừ: (A) chưa
(C) mới đây
(D) trước đây

11. Natural Worid Magazine ------- receives Tạp chí Natural World thường xuyên nhận được những
excellent submissions from amateur bài dự thi xuất sắc từ các nhiếp ảnh gia nghiệp dư.
photographers.
(A) recently (B) regularly
(C) quickly (D) gradually

 Cho ̣n (B) do đô ̣ng từ phiá sau đang ở thì hiê ̣n ta ̣i đơn  dùng regularly mang nghiã là thường
xuyên
 Loa ̣i trừ: (A) mới đây
(C) nhanh chóng
(D) dầ n dầ n

12. Mutual Savings Bank is ------- offering Ngân hàng Mutual Savings hiện đang cung cấp một trong
one of the lowest available interest rates on những mức lãi suất thấp nhất hiện có đối với các khoản
new car loans. vay mua ô tô mới.
(A) routinely (B) commonly
(C) once (D) currently

 Cho ̣n (D) do đô ̣ng từ trong câu đang ở thì hiê ̣n ta ̣i tiế p diễn  dùng tra ̣ng từ currently mang
nghiã là hiê ̣n ta ̣i
 Loa ̣i trừ: (A) thường lê ̣
(B) thông thường
(C) ngay khi
HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48

13. The Coriander Devil ------- asks its The Coilant Devil thường yêu cầu khách của mình hoàn
guests to complete a questionnaire about thành một bảng câu hỏi về trải nghiệm ăn uống tổng thể
their overall dining experience. của họ.
(A) unduly (B) routinely
(C) vastly (D) considerably

 Cho ̣n (B) do đô ̣ng từ phiá sau đang ở thì hiê ̣n ta ̣i đơn  dùng rountinely mang nghiã là thường lê ̣
 Loa ̣i trừ: (A) quá mức
(C) cực kì
(D) đáng kể

14. Starting next year, Visconti Pizza ------- Bắt đầu từ năm sau, Visconti Pizza sẽ cung cấ p giao hàng
free delivery to customers within the miễn phí cho khách hàng trong giới hạn thành phố
Franktown city limits. Franktown.
(A) will have offered (B) has offered
(C) will be offering (D) has been providing

 Cho ̣n (C) do trong câu có tra ̣ng từ next year  dấ u hiê ̣u của thì tương lai đơn
 Loa ̣i trừ: (A) tương lai hoàn thành
(B) hiê ̣n ta ̣i hoàn thành
(D) hiê ̣n ta ̣i hoàn thành tiế p diễn

15. Zanzibar Hotel Group is ------- seeking Tập đoàn khách sạn Zanzibar hiện đang tìm kiếm những
qualified applicants to fill several positions ứng viên đủ tiêu chuẩn để điền vào một số vị trí trong
in its public relations team. nhóm quan hệ công chúng của mình.
(A) quite (B) presently
(C) hardly (D) somewhat

 Cho ̣n (B) do đô ̣ng từ trong câu đang ở thì hiê ̣n ta ̣i tiế p diễn  dùng tra ̣ng từ presently mang
nghiã là hiê ̣n ta ̣i
 Loa ̣i trừ: (A) khá
(C) hầ u như không
(D) hơi

You might also like