Professional Documents
Culture Documents
De 1
De 1
t 1, 2 t 52 ( s)
2 1
85
s 200
Độ lớn của vận tốc viên đạn: v2 327(m / s )
t2 52 / 85
Câu 11: Một ô tô chạy từ tỉnh A đến tỉnh B. Trong nửa đoạn đường đầu, xe chuyển động với
tốc độ 45km/h. Trong nửa đoạn đường sau, xe chuyển động với tốc độ 55km/h. Tốc độ trung
bình vtb của ô tô trên đoạn đường AB bằng:
A. 49,5km/s. B. 48km/h. C. 50km/h. D. 46,5km/h.
s s s s 2v v
Tốc độ trung bình: vtb 1 2 49,5(km / h)
t t1 t2 0,5 s
0,5 s 0,5 0,5 v1 v2
s
v1 v2 v1 v2
Câu 12: Một chiếc xe oto xuất phát từ lúc 7 giờ sáng, chuyển động thẳng đều tới B, cách A
60km. Tính vận tốc của xe, biết rằng xe tới B lúc 8 giờ 30 phút.
A. 48km/h. B. 24km/h. C. 36km/h. D. 40km/h.
Câu 13: Một người bơi dọc theo chiều dài 60m của bể bơi hết 40s, rồi quay lại về chỗ xuất
phát trong 60s. Gọi v1, v2 và v3 lần lượt là tốc đọ trung bình: trong lần bơi đầu tiên theo chiều
dài của bể bơi, trong lần bơi về và trong suốt quãng đường đi và về. Tổng (v1 + 2v2 + v3) gần
giá trị nào nhất sau đây?
A. 4,3m/s. B. 4,2m/s. C. 3,6m/s. D. 3,5m/s.
Qu · ng ®êng ®i ®îc s
Tốc độ trung bình tính theo công thức: v tb
Thêi gian ®i qu·ng ®êng ®ã t
60
Lần đi: v 1 1,5(m / s )
40
60
Lần về: v 2 1(m / s )
60
2.60
Cả đi và về: v 3 1,2(m / s ) v 1 2v 2 v 3 4,7(m / s )
40 60
Câu 14: Tại hai điểm A và B cách nhau 75km có hai ô tô xuất phát, chạy cùng chiều nhau
trên đường thẳng AB, theo chiều từ A đến B. Ô tô tại A xuất phát sớm hơn ô tô tại B là 30
phút. Tốc độ của ô tô chạy từ A là 60km/h và của ô tô chạy từ B là 48km/h. Chọn A là mốc,
chọn thời điểm xuất phát của ô tô từ A làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của hai
ô tô làm chiều dương. Hai xe gặp nhau ở điểm C. Khoảng AC là:
A. 255km. B. 354km. C. 248km. D. 189km.
Câu 15: Một ô tô chạy trên một con đường thẳng với tốc độ không đổi là 60km/h. Sau 1,5
giờ, một ô tô khác đuổi theo với tốc độ v2 không đổi từ cùng điểm xuất phát và đuổi kịp ô tô
thứ nhất sau quãng đường 240km. Giá trị v2 gần giá trị nào sau đây?
A. 120km/h. B. 94km/h. C. 48km/h. D. 81km/h.
Câu 16: Hình vẽ là đồ thị tọa độ - thời gian của hai xe máy I và II xuất phát từ A chuyển
động thẳng đều đến B. Gốc tọa độ O đặt tại A. Gọi v1, v2 lần lượt là tốc độ của xe I và xe II.
Tổng (v1+2v2) gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 100km/h. B. 64km/h. C. 120km/h. D. 150km/h.
140 0
v1 40 km / h
xs xt 3,5 0
Tốc độ: v v1 2v2 152 km / h
t s tt v 140 0
56 km / h
2 3,5 1
Câu 17: Một chất điểm chuyển động trên một đường thẳng. Đồ thị tọa độ theo thời gian chảu
chất điểm được mô tả trên hình vẽ. Tốc độ trung bình của chất điểm trong các khoảng thời
gian từ 1s đến 4,5s là
B.
C. Từ x v0t 0,5at 2 x 6.4 0,5.8.42 40cm.
Câu 21: Vận tốc ban đầu của một vật chuyển động dọc theo trục Ox là – 6cm/s khi nó ở gốc
tọa độ. Biết gia tốc của nó không đổi là 8cm/s2. Quãng đường vật đi được sau 3s bằng
A. 10cm. B. 22,5cm. C. 4cm. D. 8,5cm.
Câu 22: Trên đường thẳng đi qua 3 điểm A, B, C với AB = 10m, BC = 20m, AC = 30m. Một
vật chuyển động nhanh dần đều hướng từ A đến C với gia tốc 0,2m/s2 và đi qua B với vận tốc
10m/s. Chọn trục tọa độ trùng với đường thẳng nói trên, gốc tọa độ tại B, chiều dương hướng
từ A đến C, gốc thời gian lúc vật đi qua B thì phương trình tọa độ của vật là:
A. x 10t 0,1t 2 . B. x 5t 0,1t 2 .
C. x 5t 0,1t 2 . D. x 10 5t 0,1t 2 .
Câu 23: Phương trình chuyển động của một vật là x 10 3t 0, 2t 2 (x tính bằng mét, t tính
bằng giấy). Quãng đường vật đi được tính từ thời điểm t = 5s đến thời điểm t = 10s là:
A. 60m. B. 50m. C. 30m. D. 20m.
v=v0+at=3+0,4.t
t=5s: v1=3+0,4.5=5m/s
t=10s: v2=3+0,4.10=7m/s
v2-v02=2aSS=30m
Từ
Câu 24: Một vật chuyển động có phương trình với vận tốc v = (10 – 2t) (m/s). Sau 4,5s kể từ
thời điểm t = 0, vật đi được quãng đường:
A. 30m. B. 24m. C. 24,75m. D. 84m.
Câu 25: Một vật chuyển động có phương trình với vận tốc v =10 – 2t (m/s). Sau 9s kể từ thời
điểm t = 0, vật đi được quãng đường:
A. 34m. B. 16m. C. 31m. D. 41m.
2
v=0: 0=10-2tt=5sS=10.5+0,5.(-2).5 =25m
Vì t = 0 thì v0 = 10m/s > 0, tức là chiều dương của trục tọa độ được chon cùng chiều
với chuyển động của vật
v0 10 m / s
Đối chiếu v = (10 – 2t) (m/s) với công thức v = v0 + at suy ra:
a 2 m / s
2
t 1, 2 t 52 ( s)
2 1
85
s 200
Độ lớn của vận tốc viên đạn: v2 327(m / s )
t2 52 / 85
Câu 11: Chọn A.
s s s 2v v
Tốc độ trung bình: vtb 1 2 49,5(km / h)
t t1 t2 0,5 s
0,5 s v1 v2
v1 t2
Câu 12: Chọn D.
s 60
Vận tốc v 40(km / h)
t 8,5 7
Câu 13: Chọn A.
Qu · ng ®êng ®i ®îc s
Tốc độ trung bình tính theo công thức: v tb
Thêi gian ®i qu·ng ®êng ®ã t
60
Lần đi: v 1 1,5(m / s )
40
60
Lần về: v 2 1(m / s )
60
2.60
Cả đi và về: v 3 1,2(m / s ) v 1 2v 2 v 3 4,7(m / s )
40 60
Câu 14: Chọn A
t0 0
x0 A 0 x A 60t
v A 60
Từ: x x0 v t t0
t0 0,5
x0 B 75 xB 75 48 t 0,5
v 48
B
t 4, 25h x A 255(km).
Câu 15: Chọn B.
Giả sử hai xe gặp nhau tại C, thời gian xe 1 và xe 2 chuyển động trên OC:
OC 240
t1 4 OC 240
v1 60 v2 96(km / h)
t t 1,5 2,5 t2 2,5
2 1
Câu 16: Chọn D.
140 0
v1 40 km / h
xs xt 3,5 0
Tốc độ: v v1 2v2 152 km / h
t s tt v 140 0 56 km / h
2 3,5 1
Câu 17: Chọn A.
Quãng đường đi được trong khoảng thời gian:
+ 1s đến 2,5s là: s1 2 4 6cm.
+2,5s đến 4s là: s2 2 2 0cm.
+4s đến 4,5s là: s3 1 2 1cm.
s s1 s2 s3 6 0 1
Tính vtb 2m / s
t t 4,5 1
Câu 18: Chọn B.
54.103 m
Từ: v v0 at 0 a.60 a 0, 25 m / s 2
3600 s
Câu 19: Chọn D.
36.103 m
Đổi đơn vị: v 36 km / h 10 m / s
3600 s
Từ v v0 at 10 0 a.20 a 0,5 m / s 2
Câu 20: Chọn D.
v 0
0
Từ: x x0 v0t 0,5at v0 10 m / s x 10t 0,5.0, 2t 2
2
a 0, 2 m / s
2
Vật dừng lại khi: v = (10 – 2t) = 0 t = 5s. Từ t = 0 đến t = 5s vật chuyển động chậm dần
đều với gia tốc – 2m/s2 và từ t = 5s đến t = 9s vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc
2m/s2.
s 1 v0t 0,5at 2 10.5 0,5. 2 .52 25 m
s1 s2 41 m
2 0
s v t 0,5 at 2
0 0,5. 2 .4 2
16 m
Câu 26: Chọn D.
54.103 m
Từ: v v0 at 0 a.2.60 a 0,125 m / s 2
3600s
Câu 27: Chọn D.
v v 20 26
Từ atb s t 3 m / s 2
ts tt 2
Câu 28: Chọn C.
v v0 at
40.103 m
Từ: v0 0
s 0,5 vt 0,5. .180s 1000 m
s v0t 0,5at
2
3600s
Câu 29: Chọn D.
v v0 at at v0
45km 3
s v0t 0,5v0t 0,5 h 1,125 km
s v0t 0,5at
2
h 60
Câu 30: Chọn A.
v v0
v v0 at a v v0 2
Từ: t s v0t 0,5 t
s v t 0,5at 2 t
0
2s 2.210
t 10 s
v v0 27 15
Câu 31: Chọn A.
v t 60 t2
Từ: v v0 at at 2 2 t2 135 s t2 t1 45 s
v1 t1 40 90
Câu 32: Chọn D.
Từ: v 2 v02 2as 602 402 2a.2 a 500 km / h 2
Câu 33: Chọn B.
2
36.103 m
Từ: v v 2as 0 2a.10 a 5 m / s
2 2 2 2
0
3600s
Câu 34: Chọn C.
v v0 at 0 v0 a.100
a 0, 2 m / s 2
Từ: Khi dừng lại
s v0t 0,5at v0 20 m / s
2 2
1000 v0 .100 0,5a.100
Câu 35: Chọn B.
Từ: v v0 at 0 120 5 t t 24 s
Câu 36: Chọn C.
Từ: v 2 v02 2as 02 1202 2. 5 .s s 1440 m
Câu 37: Chọn C.
s6 6 36
2
Từ: s 0,5at t
2 2
s6 s5 13 y z 49 13 62 m
s7 7 49
2
v v0 at
0 v0 a.10
a 0,1v0
Từ:
Tai D
s v0t 0,5at
AD v0 .10 0,5a.10
AD 5v0
2 2
v0 10 m / s
2 1,8v0 4 3, 2v0
AD 5v0 50 m
Câu 39: Chọn B.
Gọi t là thời gian xe chạy từ A đến B.
0 v v0 at at v0
1 v0t 0,5 v0 t v0t 2 km
1 s v0t 0,5at
2
Gọi B là vị trí gặp, t1, t2 lần lượt là thời gian xe chuyển động từ A đến B và thời gian người
chuyển động từ M đến B. Để người tới C cùng lúc hoặc trược xe thì t2 t1.
AB MB AB v1t1 ;MB v2t2 0, 6t1 t2 t1
t sin 0, 6
Từ:
sin sin sin AM 400 sin
MH 60 2
36,870 143,130