You are on page 1of 40

CHƯƠNG 7

ANDEHIT VÀ XETON
HỢP CHẤT CARBONYL
Aldehit xeton Axid cacboxylic Ester
O O O O

R H R R R OH R OR'

Anhydrit Axyl halide Amit


O O O O

R O R R X R NH2
1. Danh pháp andehit-xeton

a-Andehit
+Tên theo IUPAC
-chọn mạch C dài nhất có chứa nhóm CHO làm mạch
-Tên của andehit
chính
-Đánh số tt từ C đầu mạch chứa nhóm CHO

ankan + al

Etanal propanal 2-etyl-4-metylpentanal


T rường hợp nhóm CHO gắn trực tiếp với vòng
-Đánh số tt từ C trong vòng gắn với nhóm –CHO (bỏ qua C nhóm CHO)
Gọi tên: tên của hidrua nền +cacbandehit
H
Xiclohex-2-en-1-cacbandehit
1 O
2

-Tên thông thường andehit +tên của axit cacboxylic tương ứng

Tên của axit cacboxylic tương ứng bỏ (axit hay oic)+andehit

andehit
Axit: axetic propionic pentanoic

Axetandehit propionandehit andehit 5-etyl-4-metylpentanal


Etanal ptropanal 5-etyl-4-metylpentanal
b. xeton
-Danh pháp theo IUPAC
+ Chọn mạch C dài nhất có chứa nhóm C=O làm mạch chính
-Đánh số tt từ C đầu mạch gần nhóm C=O nhất
Gọi tên:
Tên của ankan - vị trí nhóm C=O+ on

Hexan-3-on hex-4-en-2-on hexan-2,4-dion

Formyl acetyl benzoyl


Một số tên thông thường của các hợp chất vẫn được giữ lại

Axeton axetophenon benzophenon

-Danh pháp thường

Tên của các nhóm ankyl hay aryl +xeton

Dimetyl xeton metylphenyl xeton biphenyl xeton


Một số andehit, xeton quan trọng

Testostero
Một số andehit xeton quan trọng
Một số andehit-xeton có mùi hƣơng mạnh

Citral-có trong tinh


dầu xả chanh Cinnamal-tinh
dầu quế

Heptan-2-on
Benzandehit Có mùi phomat
Có trong quả hạnh
nhân và dâu tây
GỌI TÊN CÁC HỢP CHẤT SAU THEO DANH PHÁP IUPAC
2. ĐIỀU CHẾ
1. Đi từ alcol : phản ứng oxy hoá

2. Đi từ hydrocarbon

a. Ozon hóa alken

R R R O O R R R
[O] [O]
H
C C C C C O + O C
R R R O R R R
b. Thủy phân ankin

Hg++/H+
R C CH + H2O R C CH3
O

3. Axyl hóa theo Friedel-Crafts


O
AlCl3 khan C
CH3
+ CH3COCl
hay (CH3CO)2O
3.-TÍNH CHẤT HOÁ HỌC

-phản ứng cộng


+cộng nước
+cộng ancol, NaHSO3
-phản ứng cộng tách
-phản ứng oxi hoá
-phản ứng khử hoá
-phản ứng với các hợp chất cơ nguyên tố tạo các
ancol’
-phản ứng của H(anpha) linh động
1. Tham gia phản ứng cộng với tác nhân nucleophin

a. Cộng nước
R R OH
C O + H2O C
H H OH

-phản ứng thuận nghịch


-Các andehit; xeton Mw thấp thƣờng tồn tại cân bằng giữa andehit, xeton và hidrat

Formaldehit (0,1%) formaldehit hydrat (99,9%)


ANDEHIT, XETON + 
HOÁ TÍNH  
C O C O
1. Phản ứng cộng ái nhân vào nhóm carbonyl
N
b. Cộng xianua
C
.. _
:O : :O : CH3
_
R C R + CN R C R
H3C
CN N N
.. _ .. Fe
:O : :O H N N
H3C CH3
R C R + H2O R C R

CN CN CH2CH2COOH
CH2CH2COOH
cianohydrin
Cianua là chất độc nó dễ
dàng kết hợp không hồi
phục với Fe2+ trong Hem
bạn sẽ bị chết ngạt vì
Chú ý: HCN là một chất khí và dễ bị hít vào phổi thiếu oxi
Ứng dụng để tổng hợp anpha-hidroxiaxit
Cách 1/ Thủy phân cianohydrin trong môi trƣờng kiềm sau đó axit hóa
OH
O NaCN
C CH3
pH 8
CH3 C N

1) NaOH/H2O/D
2) H3O+
OH
C CH3
C O
HO

Cách 2/ Thủy phân trong sự có mặt của axit đặc và nhiệt độ


H2SO4 O
R C N R C + (NH4)2SO4
H2O/D O H
Đƣợc tìm thấy có trong củ sắn

Amygdalin
Có trong măng độc hoặc sắn, mơ đào

Trong cơ thể, linamarin bị phân hủy bởi thành HCN gây độc
c. Cộng natribisulfit
NaHSO3 ONa OH
C O C C
+ - SO3H SO3Na
H (OH )

d. Cộng hợp chất cơ ngtố

R'MgX H2O / H+
C O C OMgX C OH
R' R'
e. Cộng ancol
O OH OR'
R'OH R'OH
R C R C OR' R C OR'
H H+ H H
H+
Bán xetal (xemi xetal) Xetal

Etyl 4-oxopentanoat
Tạo xetal vòng

5-hidroxipentanal Các hemixetal


vòng bền vững

4-hidroxipentanal
Cơ chế tạo hemixetal vòng / xúc tác axit

Proton hóa Nu tấn công Loại proton

Phản ứng chuyển


hemixetal thành
xetal
ỨNG DỤNG PHẢN ỨNG NÀY ĐỂ BẢO VỆ NHÓM ANDEHIT
(các xetal bền trong môi trường trung tính hoặc bazo)

HO H+ O
O 1. Mg/ete khan
Br + Br
HO O 2. C6H5CHO

OH O HO
OMgBr O
H2O/HCl
O HO
ỨNG DỤNG PHẢN ỨNG NÀY ĐỂ BẢO VỆ NHÓM ANDEHIT hoặc XETON
Tiến hành khử hóa este
Hƣớng tạo sp
Có hai nhóm C=O tham gia pu
mong muốn

6-hidroxi-2-hexanon

Nhóm C=O xeton pu dễ hơn


Hƣớng pu xảy ra
Metyl 5-hidroxihexanoat
Thực hiện

Bƣớc 1: Bƣớc 2:
bảo vệ khử hóa

Bƣớc 3: loại
bỏ nhóm bảo
vệ
CH2OH
O OH HOH2C
OH O
O HO OH
H HO
CH2OH HO
OH
H OH OH
H OH OH
HO H
OH O
H OH
HO CH2OH
OH
OH
O HOH2C
H
OH O
HO
OH HO
HO OH
OH OH
IV. HOÁ TÍNH

2. Phản ứng cộng tách

CONH2

Amin bậc 1

RNHR
R1C=C-NR2 enamin
Amin bậc 2
Phản ứng của andehit/xeton với amin bậc 1 tạo thành imin
Cơ chế phản ứng giữa andehit-xeton với amin tạo thành imin

Bước 1: tấn công của nucleophin

Tấn công cacbinolamin


nucleophin

Bƣớc 2/ tách nƣớc tạo thành imin

Tách
nƣớc
Cấn sự có
mặt của
axit yếu
Phản ứng của andehit/xeton với amin bậc 2 tạo thành enamin

Bước 1: tấn công của nucleophin

Tấn công
nucleophin cacbinolamin

Bƣớc 2. Tách nƣớc tạo thành enamin

Tách nƣớc
Tách nƣớc
Ví dụ: Phản ứng của xiclohexanon với amin bậc 1 và bậc 2

Proton trong N-H bị tách


10 amin

imin

20 amin
enamin
Proton trong C-H bị tách
Thủy phân enamin và imin thu đƣợc hc cacbonyl ban đầu
IV. HOÁ TÍNH

3. Phản ứng khử hóa


[H] [H]
R C H R CH2 R C R' R CH R'
O OH O OH

Có thể sử dụng tác nhân khử hoá khác như LiAlH4 ; NaBH4
Khử hóa bằng tác nhân hidrua các hc cacbonyl thành ancol
(chỉ tham gia phản ứng ở C=O)

R R H3O+ R
O + LiAlH4
H
O Li O H
R R H
R

Phản ứng khử hóa thành hidrocacbon


-Dùng hỗn hống Zn/Hg trong HCl đậm đặc
R R
Zn/Hg
O CH2
HCl R
R

base
H H
O
H2N-NH2

KOH, heat
4. Phản ứng oxy hóa
[O] CrO 3
R CHO R COOH R C R' Hỗn hợp acid
O

Thuốc thử Tollens ; chỉ andehit tham gia phản ứng

-Phản ứng tráng gương

Ag kết tủa sẽ bám vào thành bình

C2H5COONH4 + Ag
4. Phản ứng oxy hóa (tiếp)

Hexanal Hexanoic axit

CO2H
dicromat
dichromate, etc
HO2C

at high temperature
Nhiệt độ cao
O

CO2H
1 2
HO2C
ANDEHIT, XETON
IV. HOÁ TÍNH

5. Phản ứng Cannizaro : tự oxy hóa-khử

2 Ar-CHO không có Ha HO- đđ


Ar-COOH + Ar-CH2OH

NaO H
2 C 6H 5 C H O C 6H 5 C O O N a + C 6H 5 C H 2O H

NaO H
2 H C HO C H 3O H + H C O O N a

O
O
O O
R
+ H
R + R
R H
R H R O
R H OH
- OH OH
HO : H
H O

H O

Cannizaro chéo :
NaO H
C 6H 5 C H O + H C HO H C O O Na + C 6H 5 C H 2O H
IV. HOÁ TÍNH

6. Phản ứng do gốc R

a. Phản ứng ngưng tụ aldol


giữa 2 andehit có Ha

O a
- H2O -
R CH2 C CH CHO R CH2 CH CH CHO + HO
H R OH R

-
HO - H2O
R CH2 CHO
- H2O

R CH2 CH C CHO
R
Giữa 2 andehit khác nhau : hỗn hợp sản phẩm
b. Phản ứng thay thế X
NaOX
R C CH3 R C ONa + CHX3
O (I2 / NaOH) O
haloform

Với halogen là Ià iot , Áp dụng để nhận biết sự có mặt của nhóm


COCH3 trong phân tử (metyl xeton) vì CHI3 là chất rắn mầu vàng,
kém tan trong nước
O
Ví dụ
CX 3
O 3CH

X2

NaOH

O
CX3
O CH3 X2 O
NaOH O-

R + HCX3
R NaOH
R
O
CX3 O
-
CX3
OH
OH
R
R

O O O
CX3 OH O-

OH

R + -:CX3 R
+ HCX3
R

VI DU

CH3 NaOH O Na
O + I2
O + CHI3
IV. HOÁ TÍNH
7. Phản ứng andehit và xeton thơm
a. Phản ứng ngưng tụ Perkin

CHO CH CHCOOH
CH 3CO O Na
+ (CH 3CO)2O + CH 3COOH

b. Phản ứng Knoevenagel


COOH
CH O CH C CH CH COOH
COOH
COOH - H2 O D
+ H2 C - CO 2
COOH

c. Phản ứng ngưng tụ benzoin

H O H O
KCN / alcol
C + C C C
O H OH

Benzoin
Hormon tuyến thƣợng thận prednisone được tổng hợp để điều trị
viêm khớp và hen suyễn
HOÀN THÀNH CÁC PHƢƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG SAU

HCl
CH3 NH 2OH
O +
CH 3OH HCl

CH 3MgBr H+

NH 2NH 2 KOH
+
H3 O
NaBH4
Zn(Hg)

BÀI 2. Hoàn thành các phƣơng trình phản ứng sau


+
Mg Br H2O/H H2Cr2O4
A
OMgBr
CHO

+ HCHO

OH
OH
câu 3.Từ benzen và các hóa chất cần thiết khác hãy viết sơ đồ phản ứng điều
chế benzyletyl xeton
CH3

Câu 4. Từ 4-bromobutanal hãy viết sơ đồ phản ứng điều chế O

O CH3

Câu 5. từ pro-2-en-1-al hãy viết sơ đồ phản ứng điều chế glyxerandehit

You might also like