Professional Documents
Culture Documents
17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh 3 17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh 4
1
17-Mar-21
17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh 17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh
1.1. Khái quát về hải quan • 1.1.1. Lịch sử hình thành của hải quan thế giới và Việt Nam
• Lịch sử hình thành của hải quan thế giới và Việt Nam
Hy lạp Italia (La Mã) Anh (thê kỷ 11)
• Chức năng, nhiệm vụ của hải quan Thuế “IMFORLUM”: Thuế “PORTORIUM” Thuế “Custom” đánh
đánh vào hàng hoá vào hàng hoá xuất
2% trị giá hàng
1.2. Vai trò, tác động của hải quan xuất nhập khẩu nhập khẩu
2
17-Mar-21
1.1.2. CHỨC NĂNG CỦA HẢI QUAN Nhiệm vụ của hải quan
▪Bảo hộ sản xuất ▪Thúc đẩy phát Kiểm tra giám sát hàng hoá, phương
tiện vận chuyển
triển thương
trong nước
mại quốc tế
1
Phòng chống buôn lậu, vận chuyển trái
2 phép qua biên giới
1 2 3 4
3 Tổ chức thực hiện pháp luật về thuế
xuất nhập khẩu
▪Thu thuế ▪Bảo vệ sự trong
sạch của xã hội
4 Kiến nghị chủ trương, biện pháp quản lý nhà
nước về hải quan đối với hoạt động XNK..
17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh 17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh
Cơ sở
pháp lý
Luật pháp quốc gia
3
17-Mar-21
NỘI DUNG CHUẨN BỊ CHO BUỔI HỌC TỚI TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP.HCM
Khoa Thương Mại – Du lịch
17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh 17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh
4
17-Mar-21
17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh 17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh
17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh 17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh
5
17-Mar-21
(Nhóm)
Nhóm Nhóm Nhóm
(Phân nhóm)
Phân nhóm Phân nhóm Phân nhóm
050322-HSConvention 34
VII CÁC SẢN PHẨM TỪ PLASTIC & CAO SU MẠNH; THUỐC LÁ & NGUYÊN LIỆU
V 25 ĐẾN 27 KHOÁNG SẢN
VIII CÁC SẢN PHẨM TỪ DA VÀ LÔNG VŨ
VI 28 ĐẾN 38 CÁC SẢN PHẨM NGÀNH CÔNG NGHIỆP HÓA
IX, X CÁC SẢN PHẨM TỪ CÔNG NGHIỆP RỪNG
CHẤT; CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN
XI, XIII, XIV, XV CÁC SẢN PHẨM ĐÃ VÀ CHƯA HOÀN THIỆN QUAN
XII, XVI → XXI
17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh
CHỈ CÁC SẢN PHẨM HOÀN THIỆN
6
17-Mar-21
40
7
17-Mar-21
Chương 1
ĐỘNG VẬT SỐNG
Chú giải. • 2. Trong Chương này khái niệm “viên”
1. Chương này bao gồm tất cả các loại động vật (pellets) có nghĩa là các sản phẩm được liên
sống trừ: kết hoặc bằng cách nén trực tiếp hoặc bằng
(a) Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm cách cho thêm một lượng nhỏ chất kết dính.
và động vật thủy sinh không xương sống khác,
thuộc nhóm 03.01, 03.06, 03.07 hoặc 03.08;
(b) Vi sinh vật nuôi cấy và các sản phẩm khác thuộc
nhóm 30.02; và
(c) Động vật thuộc nhóm 95.08.
17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh 17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh
8
17-Mar-21
Cấu trúc mã số
X X Y Y. Z Z
TẠI PHẦN ĐẦU CỦA MỖI CHƯƠNG
CỦA BIỂU THUẾ XNK
CHƯƠNG NHÓM PHÂN NHÓM
Thuế
Thuế
NK
V Mã hàng Mô tả hàng hoá - Tiếng Việt
Đơn vị
tính
thông
thườn
NK
ưu
VAT ACFTA
ATIG
A
AJCEP VJEPA Thảo luận
đãi
g
A B C E 1 2 3 4 5 6 7
Chương 1
ĐỘNG VẬT SỐNG
Chú giải.
Giải thích sự khác nhau trong các trường hợp sau đây
1. Chương này bao gồm tất cả các
loại động vật sống trừ:
(a) Cá và động vật giáp xác, động vật
thân mềm và động vật thủy sinh
✓Phân nhóm 1 vạch và
không xương sống khác, thuộc nhóm
03.01, 03.06, 03.07 hoặc 03.08;
(b) Vi sinh vật nuôi cấy và các sản phẩm
2 vạch…
khác thuộc nhóm 30.02; và
(c) Động vật thuộc nhóm 95.08.
0101 Ngựa, lừa, la sống.
1 - Ngựa:
2 01012100 - - Loại thuần chủng để nhân giống kg/con 5 0 * 0 0 0 0
2 01012900 - - Loại khác kg/con 5 *,5 0 0 0 0
1 010130 - Lừa:
2 01013010 - - Loại thuần chủng để nhân giống kg/con 5 0 * 0 0 0 0
2 01013090
17-Mar-21 - - Loại khác kg/con
Lừng Thị Kiều Oanh 5 *,5 0 0 0 0 04/06/2013 52
Tiêu chí
• Nội dung
• Thần thái
• Sáng taoj
• Cách trình bày
• Trả lời câu hỏi (nếu có)
17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh 17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh
9
17-Mar-21
0301 Cá sống.
1 - Cá cảnh:
➢Nhóm không chia nhỏ: ABCD.00 2 030111 - - Cá nước ngọt:
3 - - - Cá bột:
➢Phân nhóm 1 gạch và 2 gạch: - - - - Cá chuột ba sọc (Botia) (Chromobotia
4 03011111
macracanthus)(SEN)
- Ví dụ: 4 03011119 - - - - Loại khác
3 - - - Loại khác:
Nhóm hàng Mã số (Phân Mô tả hàng hóa
4 03011191 - - - - Cá chép Koi (Cyprinus carpio)
nhóm)
4 03011192 - - - - Cá vàng (Carassius auratus)
Phân nhóm 1 4 03011193 - - - - Cá chọi Thái Lan (Beta splendens)
42.03 4203.10 - Hàng may mặc
gạch
4 03011194 - - - - Cá tai tượng da beo (Astronotus ocellatus)
4203.10.21 - - Chuyên dùng cho 4 03011195 - - - - Cá rồng (Scleropages formosus)
thể thao 4 03011196 - - - - Cá rồng trân châu (Scleropages jardini) (SEN)
Phân nhóm 4 03011199 - - - - Loại khác
4203.10.29 - - Loại khác 2 gạch
2 030119 - - Loại khác:
42.04 4204.00 Sản phẩm da thuộc 3 03011910 - - - Cá bột
hoặc da thuộc tổng 3 - - - Loại khác:
Nhóm hàng
hợp dùng cho các 4 03011991 - - - - Cá hồng y Banggai (Pterapogon kauderni) (SEN)
không chia
mục đích kỹ thuật nhỏ 4 03011992 - - - - Cá bàng chài vân sóng (Cheilinus undulatus) (SEN)
4 03011999 - - - - Loại khác
17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh
1 - Cá sống khác:
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss,
Ví dụ
CÁC DẤU CÂU
42.02 Hòm, vali, xắc đựng đồ nữ trang, cặp
Dấu phẩy (,)
Phân tách từng mặt hàng hoặc diễn giải được
tài liệu, cặp sách, túi sách, túi cặp học sinh, bao
liệt kê trong mô tả hàng hoá kính, bao ống nhòm…và các loại đồ chứa tương
Dấu chấm phẩy (;) tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có
Ngắt câu; phân tách các mặt hàng độc lập
nhau phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô,
Dấu hai chấm (:) túi xách tay, túi đi chợ… và các loại túi hộp tương
Một ds các mặt hàng liệt kê sau dấu (:) hoặc
phân chia thành các phân nhóm hàng tiếp tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng
theo. Dấu chấm (.) tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hoá
Kết thúc của một câu/ đoạn mô tả hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ
tập hợp hàng hoá trong nhóm hàng.
yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy.
1. 2 3 4
Thảo luận
Dấu hiệu phân loại
Liệt kê
Là dấu hiệu đặc trưng nào đó của sản
phẩm hàng hóa mà người ta căn cứ ✓ Dấu hiệu thường
vào đó để phân chia một tập hợp hàng dùng để phân loại
hóa thành những bộ phận, những tập
hàng hóa???
hợp hàng hóa nhỏ hơn tương ứng.
10
17-Mar-21
+ Đối tượng sử dụng: lĩnh vực sử dụng, giới tính, lứa tuổi… Ngoài căn cứ trên, cần tham khảo thêm:
+ Chú giải bổ sung của danh mục thuế quan hài hoà ASEAN (AHTN);
+ Thông số và kích thước cơ bản.
+ Chú giải chi tiết của HS
+ Tuyển tập ý kiến phân loại của WCO
+ Danh mục PLHH theo bảng chữ cái của WCO
+ Văn bản của cơ quan có thẩm quyền xác định đặc điểm, tính chất,
cấu tạo, công dụng hoặc tiêu chuẩn kỹ thuật của hàng hóa
17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh 17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh
Trình bày
4 HS 2
11
17-Mar-21
THÔNG TƯ SỐ 103/2015/TT-BTC NGÀY 01/7/2015 CỦA BỘ TÀI CHÍNH THÔNG TƯ SỐ 103/2015/TT-BTC NGÀY 01/7/2015 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
6 QUY TẮC 2.a: CHƯA HOÀN CHÍNH, CHƯA HOÀN 6 QUY TẮC
THIỆN, LẮP RÁP HOẶC THÁO RỜI
TỔNG QUAN 2.b: HỖN HỢP HOẶC HỢP CHẤT
2 5
33
6
3.a: ĐẶC TRƯNG NHẤT
3.b: ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN NHẤT
3.c: NHÓM CÓ THỨ TỰ SAU CÙNG
CHÚ GIẢI & NỘI DUNG CỦA PHÂN NHÓM (CẤP ĐỘ 1 & 2)
TỪ QUY TẮC 1 ĐẾN QUY TẮC 5
Quy tắc 1
Quy tắc 1
VD1: Phân loại Bức
tranh nghệ thuật
01 02 03 04 làm bằng gốm?
12
17-Mar-21
17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh 17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh
13
17-Mar-21
Thực hành
• Tem chưa sử dụng thanh toán gửi thư 4907 • Bộ bài lá bằng
• Tem đã sử dụng, không đúng giá trị in, đồ cổ dạng
sưu tầm 9704 plastic có in hoa
• (1) Tem bưu điện, thường được sử dụng để thanh văn
toán trước cước phí bưu điện nhưng tại
một số nước cũng sử dụng được như tem thuế (ví
dụ, biên lai hoặc chứng nhận). Tem
“bưu phí phụ thu” (“Postage due”) để tính thêm tiền
cước cho các lá thư không dán • Vịt con làm
đủ tem,… cũng được xếp vào đây. 4907
•
giống
17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh 17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh
Thực hành
• Bộ bài nhựa – xem chương nhựa VIII – loại Dầu hạt
trừ in hoa văn chương 49 hướng
• Xem chương 49 loại trừ bộ bài đề chơi dương
chương 95 nguyên
• Chương 95 – 9504 chất nhập
khẩu
1512
17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh 17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh
Thực hành
• Xe đạp 3 bánh • 87.12 - Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba
• Xe đạp cho bé bánh chở hàng),
cho bé không lắp động cơ.
Nhóm này bao gồm các xe đạp không lắp động cơ, nghĩa
là có một hoặc nhiều bánh chuyển
động nhờ các bàn đạp, ví dụ như xe đạp (bao gồm xe đạp
của trẻ em), xe đạp ba bánh, xe đạp
bốn bánh.
Nhóm này cũng không bao gồm:
(a) Các xe đạp có gắn động cơ phụ trợ (nhóm 87.11)
(b) Các xe đạp dùng cho trẻ em (trừ xe đạp hai bánh cho
trẻ em) (thuộc nhóm 9503)
(c) Xe đạp đặc biệt chỉ dùng cho các trò vui trong hội chợ
(nhóm 95.08)
17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh 17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh
14
17-Mar-21
QT 2(B): Hỗn hợp hoặc hợp chất => được phân loại như sản phẩm hoàn chỉnh hoặc
hoàn thiện
17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh 17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh
15
17-Mar-21
Phôi Phân loại bộ cấu kiện nhà lắp ghép dạng tháo
Chai làm bằng nhựa rời để thuận lợi cho việc vận chuyển?
94.06
QT 2(a)
39.23 áp dụng quy tắc 2(a)
PHÂN LOẠI LINH KIỆN MÁY ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN PHÂN LOẠI LINH KIỆN MÁY ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN
ĐỒNG BỘ CHƯA LẮP RÁP ĐỒNG BỘ CHƯA LẮP RÁP
- 91.08 Máy đồng hồ cá nhân, hoàn chỉnh và đã lắp ráp
- Đồng hồ cá nhân hoàn chỉnh, chưa lắp ráp
- 91.10 Máy đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân hoàn chỉnh,
chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần….
- Không thể phân loại vào nhóm 91.08 như một sản Phẩm đã lắp ráp.
Quy tắc 1 luôn luôn được áp dụng đầu tiên, theo quy định tại quy tắc
này thì việc phân loại phải được xác định theo tên của nhóm.
16
17-Mar-21
Quy tắc 2b Ví dụ 1:
• Lông lợn dùng làm bàn chải
(1) Gói cà phê hòa tan
• Tinh bột (nguyên chất hoặc có pha thêm chất
Hỗn hợp cà phê
chống oxy hóa)
hòa tan này đã • Nước mía
được định danh tại Ví dụ 2:
phân nhóm 2101.12
Áp dụng quy tắc • Ống dẫn bằng đồng
2 • Lốp xe mới bằng cao su
• Bánh quy (ngọt/không ngọt)
Sản phẩm hỗn hợp gồm: bột cà phê hoà tan (2g), Ví dụ 3: Dao inox có cán bằng gỗ?
sữa bột (3g), đường (5g) Ly starbucks
Ví dụ 1: Ví dụ
• Lông lợn dùng làm bàn chải (05.02)
• Tinh bột (nguyên chất hoặc có pha thêm • Nhân sâm tươi NK
chất chống oxy hóa):11.08
Ví dụ 2:
• Ống dẫn bằng đồng (74.11)
• Lốp xe mới bằng cao su (40.11)
• Bánh mì: 19.05
Ví dụ 3: Dao inox có cán bằng gỗ? (82.11)
• Nước nhân sâm NK
17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh
17
17-Mar-21
18
17-Mar-21
• 1. 87116011
• 2. 84713020 Quy tắc 3
• 3. 94061090
• 4. 82130000 ÁP DỤNG KHI (a) MÔ TẢ CỤ THỂ NHẤT
• 5. 09041210/ 09042210 HÀNG HOÁ
THOẠT NHÌN CÓ
• 6. 61052010 THỂ PHÂN VÀO (b) ĐẶC TÍNH CƠ BẢN
HAI HAY NHIỀU
• 7. 94032090 NHÓM (c) NHÓM CÓ THỨ TỰ SAU
CÙNG
• 8. 38220090
• 9. 19059080
Ghi chú: chỉ áp dụng quy tắc này nếu nội dung của nhóm
• 10. 03069330
hoặc phần hoặc chương không có đề cập khác
• 11. 39262090/ 62011990
•
17-Mar-21
12. 84182900 Lừng Thị Kiều Oanh
chất c, mô tả cụ thể nhất đương ĐƯỢC PHÂN LOẠI VÀO NHÓM 83.08
19
17-Mar-21
VÍ DỤ QUY TẮC 3 a
• Phân loại Tấm thảm
Phân loại tông đơ cắt tóc bỏ túi? dệt kim, dùng lót
• 85.09 Thiết bị cơ điện gia sàn ô tô ?
dụng có lắp động cơ điện
• Chương 57: Thảm ?
• 85.10 Máy cạo râu, tông đơ
cắt tóc và các dụng cụ cắt • Chương 87: Phụ
tóc có lắp động cơ điện tùng ô tô ?
• Mô tả bằng tên gọi luôn đặc
trưng hơn mô tả bằng loại hàng
hoá
VÍ DỤ QUY TẮC 3 a
• Mặt hàng băng tải có
• Mặt hàng thảm dệt móc và dệt kim được sử một mặt là plastic còn
dụng trong xe ô tô này có thể được phân mặt kia là cao su ?
loại như phụ tùng của xe ô tô thuộc Nhóm • Nhóm 39.26: “Các sản
87.08, nhưng trong Nhóm 57.03 chúng lại phẩm khác bằng
được mô tả một cách đặc trưng như những plastic…” ?
tấm thảm. • Nhóm 40.10: “Băng
chuyền hoặc băng
• Do vậy, căn cứ Quy tắc 3a thì mặt hàng này tải…., bằng cao su lưu
được phân loại vào Nhóm 57.03. hóa” ?
Qui tắc 3(a), vì mô tả của Nhóm 40.10 là sản phẩm bằng cao DẠNG BỘ ĐỂ BÁN LẺ
su, chỉ liên quan đến một phần sản phẩm băng tải nói trên. CÁC NHÓM CÓ MÔ TẢ NGANG NHAU
NGAY CẢ NẾU MỘT TRONG SỐ NHÓM ĐÓ ĐƯỢC MÔ TẢ
• Nhóm 39.26 và 40.10 mang tính đặc trưng như nhau, mặc dù
Nhóm 40.10 có mô tả đầy đủ hơn. Do đó, không thể quyết ĐẶC TRƯNG HƠN
20
17-Mar-21
Thảo luận
Quy tắc 3b
HỖN HỢP, HỢP CHẤT CỦA NHIỀU NGUYÊN LIỆU KHÁC NHAU ?????
HOẶC LÀM TỪ THÀNH PHẦN KHÁC NHAU VÀ HÀNG HOÁ Ở DẠNG
✓ Dựa vào đâu để
BỘ ĐỂ BÁN LẺ
biết nguyên liệu hay
thành phần cơ bản
THEO NGUYÊN LIỆU HAY THÀNH PHẦN CHỈ RA tạo ra hàng hóa
ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA HÀNG HOÁ
04/06/2013 122
• NGUYÊN LIỆU HAY THÀNH PHẦN MANG LẠI CÔNG DỤNG CHÍNH
21
17-Mar-21
2. Phải bao gồm hàng hoá được xếp đặt cùng nhau để đáp
ứng nhu cầu nhất định hoặc thực hiện một chức năng xác định
18.06 hay 95.03
3. Phải được xếp theo cách thích hợp để bán trực tiếp cho
người sử dụng mà không cần đóng gói lại
18.06
• MÌ SPAGHETTI GỒM:
• BỘ LÀM ĐẦU:
ă GÓI SPAGHETTI CHƯA NẤU(19.02)
ă GÓI PHO MÁT (04.06) ▪ KHĂN TẮM (63.02)
ă GÓI NHỎ NƯỚC SỐT CÀ CHUA (21.03)
▪ KÉO (82.13)
ă ĐÓNG GÓI CHUNG ĐỂ BÁN LẺ
▪ TÔNG ĐƠ CẮT TÓC CHẠY
ĐIỆN (85.10) 85.10
Spaghetti
Sốt ▪ BÀN CHẢI (96.03)
▪ LƯỢC (96.15)
Pho mát 19.02 ▪ HỘP ĐỰNG (42.02)
22
17-Mar-21
Loại trừ
Có coi là Bộ sản phẩm???
KHÔNG GỒM CÁC SẢN PHẨM ĐƯỢC ĐÓNG GÓI CÙNG VỚI
• Tên hàng: vòi sen (sử dụng NHAU;
trong nhà tắm có hộc chứa • Hộp tôm (16.05), Hộp bơ (04.06), Hộp thit lợn xông khói cắt
Vitamin C)
lát (16.02), Hộp nước quả ép (16.01)
• Chai cồn (22.08) và chai ruợu (22.04).
▪ 01 thân vòi sen 7324.90.99
▪ 01 hộc chứa Vitamin C • sáu cái dĩa (nĩa) nấu ăn không thể coi là
▪ 01 Đầu vòi sen một bộ theo Qui tắc này, vì không thể
▪ 01 tấm màng lọc xếp sáu cái dĩa (nĩa) nấu ăn vào hai nhóm hàng
▪ 01 bộ test hàm lượng Clo • Chúng được phân loại riêng biệt
Công dụng: Khử Clo dư trong vào các nhóm phù hợp
nước, bổ sung thêm vitamin C
Hỗn hợp
50% Lúa mì
Khi việc phân loại không thể áp
dụng quy tắc 3(a) hoặc 3(b) Để nấu bia:
50% lúa mì (10.01)
NHÓM CÓ SỐ THỨ TỰ &
SAU CÙNG 50% lúa đại mạch (10.03)
Một mặt (A) làm từ vải dệt kim, 100% • QT1: Không có nhóm cụ thể
cotton (61.01). • QT2(b) Hỗn hợp hàng hoá khác nhau
Mặt kia (B) làm từ vải 100% cotton • GIR3(a) Tính chất đặc trưng
(62.01). Mặt B: Không Dệt Kim
• GIR3(b) Hai nhóm cùng ĐƯỢC xem xét
Hai mặt này có túi như nhau và đều có • GIR3(c) Nhóm 62.01 sau 61.01
thêu logo bên ngực trái
23
17-Mar-21
04/06/2013 140
• Hàng hóa không thể Lò nướng dạng tấm, không hoạt động bằng điện,
phân loại theo đúng các bằng Inox, sử dụng năng lượng mặt trời để làm chín
thức ăn
qui tắc trên đây thì được
phân loại vào nhóm phù
hợp với loại hàng hóa
73.21
giống chúng nhất.
QT 4 • 7321.11
24
17-Mar-21
Quy tắc 5a
Quy tắc 5
• Bao bì được phân loại cùng với hàng hoá nó chứa
đựng nếu:
• Áp dụng cho việc phân loại các bao bì được – (1) Thích hợp riêng hoặc có hình dạng đặc biệt để đựng
sử dụng lâu dài và các loại bao bì đóng gói một loại hoặc bộ hàng xác định;
– (2) Phù hợp đề sử dụng lâu dàI (được thiết kế để có độ
hay chứa đựng hàng hoá bền cùng hàng hoá ở trong);
– (3) Được trình bày cùng hàng hoá chúng chứa đựng,
hàng hoá này có thể được gói riêng hoặc không để thuận tiện
cho việc vận chuyển.
– (4) Là loại bao bì thường được bán với hàng hóa chứa
đựng trong nó;
17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh – (5)
17-Mar-21 Không mang tính chất
Lừng Thị cơ bản của bộ hàng hoá
Kiều Oanh
Ví dụ Ví dụ
• Hộp đựng ống nhòm nhập • Hộp đàn nhập khẩu cùng với
khẩu cùng ống nhòm đàn
NHÓM (92.02)
90.05 ( 9005.10)
25
17-Mar-21
Nhưng không áp dụng Cho vật liệu đóng gói hay bao
• Bát trang trí bằng gốm chứa bì phù hợp sử dụng lặp lại
kẹo
17/03/2021 GIR 152
26
17-Mar-21
• Phù hợp theo các quy tắc 1 – 5 với các sửa đổi về chi tiết 2009.19 - - Loại khác
2009.2 - Nước bưưởi ép:
cho thích hợp
2009.21 - - Đông lạnh
• Chỉ so sánh phân nhóm cùng cấp độ
2009.29
• Áp dụng chú giải phần, chương liên quan trừ khi có yêu - - Khác
cầu khác
17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh
Mô tả hàng hóa Sơ đồ áp dụng các quy tắc Bài tập thực hành
có 1. Tên phần, chương, để tham khảo
QT 1
2. Căn cứ chú giải phần, chương, nội
dung nhóm hàng
1. Phân loại nhím biển đông lạnh
thỏa mãn Không
2. a. Chưa hoàn chỉnh, chưa hoàn thiện,
QT 2 chưa lắp ráp, tháo rời
b. Hỗn hợp, hợp chất
thỏa mãn Không 3. a. Cụ thể nhất
b. Đặc trưng cơ bản
QT 3 c. Thứ tự sau cùng
4. Giống nhất
thỏa mãn Không 5. Bao bì
QT 4 6. áp dụng cho phân nhóm
thỏa mãn
QT 6 Quyết định
QT 5
27
17-Mar-21
17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh 17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh
17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh 17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh
17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh 17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh
28
17-Mar-21
17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh 17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh
17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh 17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh
17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh 17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh
29
17-Mar-21
Bài tập thực hành NỘI DUNG CHUẨN BỊ CHO BUỔI HỌC TỚI
BT4: Muối ăn
BT5: Mật ong tự nhiên
Đọc và hiểu để trình bày trước lớp (Nhóm chẵn)
BT6: Giấy được tẩm chất thử chẩn đoán hoặc chất thí
nghiệm ✓ Xuất xứ hàng hóa (Ngắn gọn)
BT7: Tủ quần áo bằng kim loại ở dạng rời ✓ Quy tắc xác định xuất xứ hàng hóa
BT8: Van đường ống nước bằng thép dùng cho bồn ✓ Cơ quan và thủ tục cấp chứng nhận xuất xứ
rửa mặt
✓ Các loại C/O thông dụng
BT9: Cây bông ngoáy tai: 2 đầu bông gắn vào que
✓ Đọc hiểu 1 C/O bất kỳ trong bộ chứng từ và
nhựa (gợi ý: 3926, 5601, 9616)
liệt kê những nội dung chính trong C/O
BT10: Ống quấn chỉ bằng kim loại (đồng, nhôm, sắt)
BT11: Bao đựng gạo được bán cùng gạo
04/06/2013 178
Phần 2: Xuất xứ hàng hóa 2.1. Khái quát chung về xuất xứ hàng
hoá
2.1. Khái quát chung về xuất xứ hàng hoá “Xuất xứ hàng hóa” là nước hoặc vùng lãnh thổ nơi
2.2. Các mẫu C/O sản xuất ra toàn bộ hàng hóa hoặc nơi thực hiện công
đoạn chế biến cơ bản cuối cùng đối với hàng hóa trong
trường hợp có nhiều nước hoặc vùng lãnh thổ tham
gia vào quá trình sản xuất ra hàng hóa đó.
17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh 17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh
30
17-Mar-21
2.1. Khái quát chung về xuất xứ hàng 2.1. Khái quát chung về xuất xứ hàng
hoá hoá
• Nước xuất xứ hàng hóa là nước mà ở đó hàng hóa Quy tắc xuất xứ hàng hoá là những quy định pháp
được sản xuất hoặc chế tạo.
luật được một quốc gia xây dựng hoặc thừa nhận
• Việc xác định xuất xứ hàng hoá được dựa trên hai và áp dụng để xác định xuất xứ hàng hoá cho mục
tiêu chí cơ bản là: được sản xuất hoặc thu hoạch đích nhất định.
toàn bộ và tiêu chí chuyển đổi cơ bản.
▪ Nội dung cơ bản của Quy tắc xuất xứ là đề ra
những tiêu chuẩn cần thiết để xác định nguồn gốc
Công ước Kyoto
quốc gia của một sản phẩm.
1974
17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh 17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh
2.2. Các loại quy tắc xuất xứ Quy tắc xuất xứ không ưu đãi
• Căn cứ vào mục đích của các Quy tắc xuất được sử dụng để xác định xuất xứ
xứ, có thể phân thành 02 loại: hàng hóa khi cần phân biệt :
1) Qui tắc xuất xứ không ưu đãi 1) giữa sản phẩm nước ngoài và sản
phẩm trong nước
2) Qui tắc xuất xứ ưu đãi
2) giữa các sản phẩm của các nước khác
nhau
31
17-Mar-21
17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh 17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh
17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh 17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh
32
17-Mar-21
3. Các tiêu chí cơ bản xác định xuất 1. Tiêu chí về chuyển đổi dòng thuế
xứ hàng hoá (Criterion of Change in Tariff
classification)
• Tiêu chí về chuyển • Tiêu chí về giá trị • Tiêu chí về quá trình/
đổi dòng thuế
(Criterion of
gia tăng (Criterion
of Ad Valorem
công đoạn gia công/
chế biến (Criterion of
• Là sự thay đổi về mã số HS (Hamonize
Change in Tariff Percentages) manufacturing or system) của hàng hóa được tạo ra ở một
classification) processing
operation) quốc gia trong quá trình sản xuất từ nguyên
liệu không có xuất xứ của quốc gia này.
1 2 3
Tiêu chí chuyển
17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh 17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh
đổi cơ bản
• VD: Công ty A (đặt tại VN) sản xuất bánh • VD: Công ty A (đặt tại VN) sản xuất bánh
Ga to cho dịp Trung Thu, có sử dụng các Ga to cho dịp Trung Thu, có sử dụng các
nguyên liệu: nguyên liệu: CTH
Bánh Ga tô 1905 Việt Nam Khác mã HS Đạt XX VN Bánh Ga tô 1905 Việt Nam Khác mã HS Đạt XX VN
33
17-Mar-21
3624
2904
Dẫn xuất sulphonat hóa, nitro hóa
hoặc nitroso hóa của hydrocarbon, đã
hoặc chưa halogen hóa
Chuyển đổi mã số hàng hóa
29041 - Các dẫn xuất chỉ chứa các nhóm sulpho,
1 0,5 0 0 0 CTH hoặc VAC 40%
3625 000 muối và etyl este của chúng
29042 - Các dẫn xuất chỉ chứa các nhóm nitro
3626 0 hoặc chỉ chứa các nhóm nitroso:
3627
29042
010
- - Trinitrotoluen 0 0 0 0 0 CTH hoặc VAC 40% • VD: Công ty A (đặt tại VN) sản xuất bánh
29042
3628 090
- - Loại khác
- Perfluorooctane sulphonic axit, muối của
0 0 0 0 0 CTH hoặc VAC 40%
Ga to cho dịp Trung Thu, có sử dụng các
3629
29043
nó và perfluorooctane sulphonyl fluoride:
- - Perfluorooctane sulphonic axit 0 0 0 0 0 CTH hoặc VAC 40%
nguyên liệu:
3630 100
29043 - - Ammonium perfluorooctane Bánh Ga tô 1000 Việt Nam Khác mã HS Đạt XX VN
0 0 0 0 0 CTH hoặc VAC 40%
3631 200 sulphonate
29043
- - Lithium perfluorooctane sulphonate 0 0 0 0 0 CTH hoặc VAC 40%
3632 300 1 Bột mỳ 150 Australia
29043
- - Kali perfluorooctane sulphonate 0 0 0 0 0 CTH hoặc VAC 40%
3633 400 2 Dầu Ôliu 150 Pháp
29043 - - Muối khác của perfluorooctane
0 0 0 0 0 CTH hoặc VAC 40%
3634 500 sulphonic axit 3 Đường 100 Việt Nam
29043
3635 600
- - Perfluorooctane sulphonyl fluoride 0 0 0 0 0 CTH hoặc VAC 40% 4 Sữa 100 Việt Nam
Tiêu chí về chuyển đổi dòng thuế (Criterion 2 Tiêu chí về giá trị gia tăng
1 of Change in Tariff classification)
• Việc phân loại thực hiện theo Danh mục HS Nội dung của tiêu chí:
• Tiêu chí này đơn giản, dễ dự đoán Hàng hóa được xem là chuyển đổi cơ bản khi
• Tuy nhiên có nhiều chương trong HS đòi hỏi phải có nó được gia tăng giá trị tới một mức độ tối thiểu
kiến thức chuyên sâu nào đó so với giá trị các nguyên liệu đầu vào không
• Không nhiều trường hợp sử dụng HS cho mục đích xuất xứ và được diễn đạt bằng tỉ lệ %.
xác định xuất xứ.
34
17-Mar-21
2 Tiêu chí về giá trị gia tăng Tỉ lệ phần trăm của giá trị
Có hai cách qui định cho tiêu chí này: GIÁ FOB – GIÁ NGUYÊN LIỆU KHÔNG CÓ XUẤT XỨ
1) giới hạn tối đa giá trị nguyên liệu đầu vào ------------------------------------------------------------------------------------------- x 100%
không xuất xứ hoặc GIÁ FOB
2) yêu cầu giá trị tối thiểu hàm lượng nội địa.
• Phù hợp cho HH được gia công và gia tăng giá trị
đáng kể mặc dù phân loại HH không thay đổi. • Hàng hóa được xem là chuyển đổi cơ bản khi nó
• Qui định về GTGT đơn giản hơn nhiều so với trải qua một quá trình hay công đoạn gia công,
công đoạn gia công, sản xuất. chế biến cụ thể
• Tiêu chí này lại khó dự đoán và không ổn định do • Working or processing efficiency – gia công chế
35
17-Mar-21
3 Tiêu chí về quá trình/ công đoạn gia công/ chế biến 2.3.2. Quy tắc vận chuyển thẳng
• Mang tính khách quan và kỹ thuật hơn • Hàng hoá sẽ được hưởng ưu đãi thuế quan
• Cần thay đổi thường xuyên để bắt kịp với sự nếu đáp ứng đầy đủ những quy định và phải
phát triển công nghệ, được vận chuyển trực tiếp từ lãnh thổ của
• Việc qui định cũng đòi hỏi phải thật cụ thể, chi Nước thành viên xuất khẩu tới lãnh thổ của
tiết, chính xác.
Nước thành viên nhập khẩu.
36
17-Mar-21
Các trường hợp phải nộp C/O cho cơ quan hải Các trường hợp phải nộp C/O cho cơ
quan quan hải quan
1) Hàng hoá có xuất xứ từ nước hoặc nhóm nước nước có 3) Hàng hoá đang ở trong thời điểm áp dụng thuế chống bán
thoả thuận về áp dụng thuế suất ưu đãi đặc biệt với Việt phá giá, thuế chống trợ cấp, thuế chống phân biệt dối xử,
Nam (trừ hàng hoá nhập khẩu có trị giá FOB không vượt các biện pháp về thuế để tự vệ, biện pháp hạn ngạch thuế
quá 200 USD); quan;
2) Hàng hoá đang ở trong thời điểm có nguy cơ gây hại đến an
4) Hàng hoá nhập khẩu phải tuân thủ các chế độ quản lý nhập
toàn xã hội, sức khoẻ của cộng đồng hoặc vệ sinh môi
khẩu theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc các Điều
trường cần được kiểm soát;
ước quốc tế song phương hoặc đa phương mà Việt Nam là
thành viên;
này cung cấp để xác nhận nơi sản xuất hoặc Mỗi nhóm tự liệt kê những
nội dung trên C/O và trình
khai thác ra hàng hóa.
bày trên bảng
37
17-Mar-21
VÍ DỤ VÀ CÁCH KHAI
04061
VN-PH 12/02/
21 – JUNE -12
CEBU, PHILIPPINES
17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh 17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh
VÍ DỤ VÀ CÁCH KHAI
VIETNAM
HOCHIMINH CITY
PHILLIPPINES
17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh 17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh
38
17-Mar-21
1. NHÀ SẢN XUẤT (HOẶC ĐƯỢC NSX ỦY QUYỀN) SỐ THAM CHIẾU / MẪU C/O
11. NHÀ SẢN XUẤT KÝ TÊN (ĐÓNG DẤU) 12. TỔ CHỨC CẤP C/O KÝ TÊN - ĐÓNG DẤU
(GHI NGÀY CẤP C/O)
CÔNG VĂN SỐ 6801/TCHQ-GSQL NGÀY 03/11/2012 CÔNG VĂN SỐ 300/GSQL-TH NGÀY 18/4/2013
CỦA TỔNG CỤC HẢI QUAN
❖ Thủ tục cấp C/O cho doanh nghiệp lần đầu xin C/O tại
VCCI
Thảo luận
CHUẨN BỊ HỒ SƠ THƯƠNG
NHÂN
39
17-Mar-21
2. CO form B 3. CO form D
• Cấp cho hàng hóa xuất khẩu sang tất cả các • Chỉ cấp cho hàng hóa xuất khẩu từ một
nước, theo quy định xuất xứ không ưu đãi nước thành viên của ASEAN sang một nước
thành viên ASEAN khác.
Form
B
Form D CEPT
17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh 17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh
CO form E CO form S
• Cấp cho hàng xuất khẩu sang Trung quốc và • Cấp cho hàng xuất khẩu sang Lào, thuộc
các nước ASEAN thuộc diện ưu đãi thuế diện hưởng ưu đãi thuế quan theo Hiệp định
quan theo Hiệp định ASEAN – Trung quốc Việt Nam - Lào
Form
Form E
S
17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh 17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh
40
17-Mar-21
CO form AK CO form AJ
• Cấp cho hàng xuất khẩu sang Hàn Quốc và • Cấp cho hàng xuất khẩu sang Nhật Bản và
các nước ASEAN thuộc diện hưởng ưu đãi các nước ASEAN thuộc diện hưởng ưu đãi
thuế quan theo Hiệp định ASEAN-Hàn Quốc thuế quan theo Hiệp định ASEAN – Nhật Bản
Form Form
AK
AJ
17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh 17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh
CO form VJ CO form AI
• Cấp cho hàng hóa có xuất xứ Việt Nam XK • Cấp cho hàng hóa trao đổi giữa các nước
sang Nhật và ngược lại theo quy định của thành viên ASEAN với Ấn Độ theo Hiệp định
Hiệp định giữa VN và Nhật về đối tác kinh tế thương mại tự do ASEAN- Ấn Độ.
( VJEPA).
Form
Form AI
VJ
17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh 17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh
• Cấp cho hàng hóa trao đổi giữa Asean với Úc • Cấp cho mặt hàng dệt may xuất xứ Việt Nam
và Newzeland của Hiệp định thành lập Khu xuất khẩu EU theo Hiệp định dệt may Việt
thương mại tự do. Nam - EU
Form
AANZ Form T
17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh 17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh
41
17-Mar-21
17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh 17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh
Form
17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh 17-Mar-21
Turkey Lừng Thị Kiều Oanh
• Cấp cho hàng giày dép XK sang Peru theo • Cấp cho hàng xuất khẩu sang các nước tham
gia hệ thống ưu đãi thương mại toàn cầu
quy định của Peru (GSTP)
Form Form
Peru GSTP
17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh 17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh
42
17-Mar-21
17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh 17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh
17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh 17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh
1
BIỂU THUẾ DO BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH
ĐƯỢC:
43
17-Mar-21
Thảo luận
Kiểm tra C/O
Người NK cần phải xuất trình chứng từ gì MẪU AK, AJ & VJ:
QUÁ CẢNH ĐẾN QUỐC GIA THÀNH VIÊN HAY KHÔNG PHẢI
THÀNH VIÊN ĐỀU PHẢI CÓ XÁC NHẬN CỦA HẢI QUAN NƯỚC
04/06/2013 259
Thảo luận
04/06/2013 261
QUÁ CẢNH
HONGKONG NƯỚC
NK THỨ 1
QUỐC GIA FTA NƯỚC
NHẬT BẢN XUẤT KHẨU
(CẢNG XUẤT KHẨU) MUA ĐỨT – BÁN ĐOẠN
ĐÂY LÀ TRƯỜNG HỢP NƯỚC XUẤT KHẨU BÁN HÀNG CHO 1 QUỐC GIA THÀNH VIÊN
NGƯỜI NHẬP KHẨU PHẢI TRÌNH VẬN ĐƠN CHỞ SUỐT (THROUGH B/L)
(NƯỚC THỨ 1), SAU ĐÓ NƯỚC THỨ 1 BÁN LÔ HÀNG NÀY CHO VIET NAM. TRƯỜNG HỢP
TỪ NHẬT BẢN VỀ VIỆT NAM DO NHẬT BẢN PHÁT HÀNH, ĐỒNG THỜI TRÌNH VẬN ĐƠN
NÀY NƯỚC THỨ 1 PHẢI CẤP C/O GIÁP LƯNG (BACK TO BACK) VÀ VẬN ĐƠN 2 CHẶNG
(QUÁ CẢNH) TẠI HONGKONG & CÓ XÁC NHẬN CỦA HẢI QUAN HONGKONG HOẶC XÁC
(NƯỚC XK ĐẾN NƯỚC THỨ 1 & NƯỚC THỨ 1 ĐẾN NƯỚC THỨ 2)
NHẬN CỦA CHÍNH HÃNG VẬN CHUYỂN TẠI NHẬT BẢN
VỚI ĐẦY ĐỦ NỘI DUNG THEO QUY ĐỊNH
44
17-Mar-21
DIRECT B/L
THROUGH B/L
• C/O MẨU E: KHÔNG QUY ĐỊNH C/O CẤP MỚI THAY THẾ NÊN CHỈ •C/O MẪU AK, AJ, VJ: KHÔNG CHẤP NHẬN C/O CẤP TRƯỚC NGÀY XUẤT KHẨU.
XEM XÉT KHI TỔ CHỨC CẤP C/O CÓ THƯ XÁC NHẬN GỬI TCHQ
45
17-Mar-21
LƯU Ý:
Kiểm tra C/O
NỘI DUNG C/O
LƯU Ở CHẾ ĐỘ
KHI NHẬN ĐƯỢC BỘ MẪU DẤU VÀ CHỮ
TÍNH PHÙ HỢP KÝ CỦA TỔ CHỨC CÓ THẨM QUYỀN CUNG
MẬT
CẤP (DO TCHQ CUNG CẤP CHO HẢI QUAN
SỰ THỐNG NHẤT CÁC ĐỊA PHƯƠNG)
CÁC NỘI DUNG GIỮA
BỘ CHỨNG TỪ & C/O
THỜI HẠN HIỆU LỰC
ĐỐI CỦA C/O (365 NGÀY) CÔNG CHỨC HẢI QUAN PHẢI
CHIẾU
17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh 17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh
LƯU
Ý:
GHI VÀO Ô SỐ 4
NỘI DUNG
KHÔNG HỢP LỆ
PHOTOCOPY LƯU
TRẢ BẢN CHÍNH CHO
THEO HỒ SƠ
DOANH NGHIỆP
17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh 17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh
46
17-Mar-21
NHÓM 2: TÊN QUỐC GIA NHẬP KHẨU • – Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực đặt tại Hà Nội có trách nhiệm
cấp giấy chứng nhận cho người xin cấp giấy chứng nhận Mẫu D có trụ
TÊN NƯỚC / KÝ HIỆU TÊN QUỐC GIA / KÝ HIỆU sở kinh doanh đặt trên các địa bàn từ Hà Tĩnh trở ra phía Bắc (trừ 4 tỉnh
VIETNAM = VN BRUNAY = BN
dưới đây);
MYANMA = MN CAMPUCHIA = KH
• – Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực đặt tại Hải Phòng có trách
nhiệm cấp giấy chứng nhận cho người xin cấp giấy chứng nhận Mẫu D
INDONESIA = IN SINGAPORE = SING có trụ sở kinh doanh đặt tại: Thái Bình, Hải Hưng, Hải Phòng, Quảng
LAOS = LA THAILAND = TH Ninh;
MALAYSIA = MY PHILIPPINES = PH • – Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực đặt tại Ðà Nẵng có trách
nhiệm cấp giấy chứng nhận cho người xin cấp giấy chứng nhận Mẫu D
NHÓM 3: NĂM CẤP C/O, GỒM 2 KÝ TỰ (2011 SẼ GHI LÀ 11) có trụ sở kinh doanh đặt tại: Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế,
Quảng Nam – Ðà Nẵng, Quảng Ngãi, Bình Ðịnh;
• NHÓM 4: TÊN TỔ CHỨC CẤP C/O GỒM 2 KÝ TỰ • – Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực đặt tại Nha Trang có trách
• NHÓM 5: SỐ THỨ TỰ CỦA C/O GỒM 5 KÝ TỰ nhiệm cấp giấy chứng nhận cho người xin cấp giấy chứng nhận Mẫu D
LƯU Ý:
có trụ sở kinh doanh đặt tại: Phú Yên, Khánh Hoà, Gia Lai, Kon Tum, Ðắc
Lắc;
• Giữa nhóm 1 và nhóm 2 có dấu ( - )
• – Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực đặt tại thành phố Hồ Chí Minh
• Giữa nhóm 3 và nhóm 4 và nhóm 5 có dấu gạch chéo ( / ) có trách nhiệm cấp giấy chứng nhận cho người xin cấp giấy chứng nhận
Ví dụ: VN-TH 11/03/16254 Mẫu D có trụ sở kinh doanh đặt trên các địa bàn từ Ninh Thuận, Lâm
THÁI LAN: ID2012-0114529 Ðồng, Sông Bé trở vào phía Nam (trừ 7 tỉnh dưới đây);
• – Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực đặt tại Cần Thơ có trách nhiệm
cấp giấy chứng nhận cho người xin cấp giấy chứng nhận Mẫu D có trụ
17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh
sở kinh doanh đặt tại: Trà Vinh, Sóc Trăng, Vĩnh Long, An Giang, Cần
Thơ, Minh Hải, Kiên Giang.
C/O CÓ SỬ DỤNG PHỤ LỤC HOẶC C/O NHIỀU TRANG ORDER BANK …) MÀ KHÔNG CÓ TÊN NGƯỜI NHẬP KHẨU
• BÊN DƯỚI TÊN NGÂN HÀNG BẮT BUỘC PHẢI THỂ HIỆN TÊN, ĐỊA CHỈ,
THÌ TRÊN TỪNG PHỤ LỤC (HOẶC C/O NHIỀU TRANG)
QUỐC GIA CỦA NHÀ NHẬP KHẨU
PHẢI CÓ SỐ THAM CHIẾU VÀ TỔ CHỨC CẤP C/O PHẢI C/O CÓ PHỤ LỤC • NẾU TIÊU CHÍ SỐ 2 KHÔNG ĐỦ CHỖ GHI, CHẤP NHẬN THỂ HIỆN TÊN,
KÝ TÊN, ĐÓNG DẤU CỦA TỔ CHỨC CẤP C/O LÊN KÈM THEO ĐỊA CHỈ NHÀ NHẬP KHẨU TẠI TIÊU CHÍ SỐ 7
TỪNG PHỤ LỤC
CÔNG VĂN SỐ 4286/QĐ-TCHQ NGÀY 31/12/2015 CỦA TỔNG CỤC HẢIQUAN CÔNG VĂN SỐ 887/TCHQ-GSQL NGÀY 08/02/2013 CỦA TCHQ
17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh
• a) Hàng hoá có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại
nước xuất khẩu theo Điều 3 của Phụ lục 1 “WO”
• b) Hàng hoá có xuất xứ không thuần túy theo Điều 4 của Phụ lục 1
• - Hàm lượng giá trị khu vực Ghi hàm lượng thực tế, ví dụ “40%”
• - Thay đổi mã số hàng hóa Ghi tiêu chí cụ thể, ví dụ “CC” hoặc
“CTH” hoặc “CTSH”
• - Công đoạn gia công chế biến cụ thể “SP”
• - Tiêu chí kết hợp Ghi tiêu chí kết hợp cụ thể, ví dụ: “CTSH +
35%”
• c) Hàng hóa đáp ứng khoản 2 Điều 6 của Phụ lục 1 (cộng gộp từng
phần) “PC x%” trong đó “x” là tỉ lệ phần trăm của hàm
lượng giá trị khu vực lớn hơn 20% nhưng nhỏ hơn 40%, ví dụ “PC
25%”
17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh 17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh
47
17-Mar-21
DEPARTURE DATE ……
(NGÀY KHỞI HÀNH)
…..
VESSEL’S NAME Preferential Treatment Not Given
(TÊN PHƯƠNG TIỆN)
X (KHÔNG ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI)
PORT OF DISCHARGE
(CẢNG ĐẾN)
KÝ TÊN
CĂN CỨ TIÊU CHÍ SỐ 3 ĐỂ XÁC ĐỊNH HÀNG HÓA ĐƯỢC HÃNG TÀU XÁC NHẬN
CẤP VẬN ĐƠN TRỰC TIẾP (DIRECT B/L) HAY VẬN ĐƠN CHỞ SUỐT
(THROUGH B/L)
17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh
3 SỐ LƯỢNG
KÝ TÊN
XÁC NHẬN
TIÊU CHÍ SỐ 7: TIÊU CHÍ TÊN HÀNG, HS CODE TIÊU CHÍ SỐ 8: TIÊU CHÍ XUẤT XỨ
6. TIÊU CHÍ
KẾT HỢP
1. THUẦN
• C/O MẪU E: TẠI TIÊU CHÍ SỐ 10 C/O BẮT BUỘC PHẢI THỂ HIỆN TÚY
SỐ HÓA ĐƠN CỦA BÊN BÁN THỨ 3; W.O RVC + CTC
5. GIÁ TRỊ
BÊN THỨ 3 - C/O CÁC MẪU KHÁC: KHÔNG BẮT BUỘC PHẢI THỂ HIỆN SỐ 2. CHUYỂN C.C HÀM LƯỢNG
ĐỔI MS (2 KHU VỰC
HÓA ĐƠN CỦA BÊN THỨ 3. ĐƯỢC THỂ HIỆN SỐ HÓA ĐƠN
CHỮ SỐ)
CỦA NHÀ SẢN XUẤT HOẶC CỦA CẢ 2 ĐỀU ĐƯỢC. R.V.C
3. CHUYỂN
LVC
ĐỔI MS (4
• ĐỐI VỚI MẪU AANZ: NẾU BÊN THỨ 3 ĐẶT TRỤ SỞ TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU CHỮ SỐ)
CTH 4. CHUYỂN
HOẶC NƯỚC NHẬP KHẨU THÌ KHÔNG XÁC ĐỊNH LÀ BÊN THỨ 3) ĐỔI MS (6
C.T.S. CHỮ SỐ)
H
TIÊU CHÍ SỐ 7 & SỐ 13: TẤT CẢ CÁC MẪU C/O BẮT BUỘC PHẢI THỂ HIỆN
TÊN NGƯỜI BÁN THỨ 3 TẠI Ô 7, TÍCH (X) VÀO Ô 13 (THIRD PARTY NẾU TRÊN CÙNG C/O CÓ NHIỀU MẶT HÀNG KHÁC NHAU VỀ HS THÌ PHẢI THỂ
HIỆN TỪNG TIÊU CHÍ XUẤT XỨ TRÊN TỪNG MẶT HÀNG TƯƠNG ỨNG, KHÔNG
INVOICING). ĐƯỢC GỘP CHUNG 1 TIÊU CHÍ CHO TẤT CẢ CÁC MẶT HÀNG
17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh
48
17-Mar-21
1 TRỌNG LƯỢNG
CÔNG VĂN SỐ 2574/TCHQ-GSQL NGÀY 14/5/2013
CỦA TỔNG CỤC HẢI QUAN
C/O MẪU E
NẾU HÓA ĐƠN DO BÊN THỨ 3 PHÁT HÀNH, TRỊ GIÁ F.O.B CÓ THỂ
LÀ TRỊ GIÁ FOB CỦA NHÀ XUẤT KHẨU (NHÀ SẢN XUẤT TRÊN Ô SỐ 1)
• TẤT CẢ CÁC LOẠI ĐỒNG TIỀN ĐỀU ĐƯỢC CHẤP NHẬN HOẶC CÓ THỂ LÀ TRỊ GIÁ F.O.B CỦA NGƯỜI BÁN BÊN THỨ BA
• CHỈ THỂ HIỆN GIÁ F.O.B (CF HOẶC CIF ĐỀU KHÔNG CHẤP NHẬN) (GIAO DỊCH CUỐI CÙNG)
• KHÔNG THỂ HIỆN TRỊ GIÁ FOB TẠI Ô NÀY CŨNG KHÔNG CHẤP
NHẬN
TIÊU CHÍ SỐ 10: TIÊU CHÍ HÓA ĐƠN TIÊU CHÍ SỐ 11: KÝ TÊN, ĐÓNG DẤU CỦA
NGƯỜI KHAI BÁO
C/O MẪU E:
NẾU NGƯỜI BÁN LÀ BÊN THỨ 3 LINH HOẠT, KHÔNG BẮT BUỘC TIÊU CHÍ
THÌ BẮT BUỘC PHẢI THỂ HIỆN SỐ NÀY PHẢI THỂ HIỆN SỐ HÓA ĐƠN,
HÓA ĐƠN, NGÀYPHÁT HÀNH HÓA NGÀY PHÁT HÀNH CỦA BÊN BÁN THỨ
ĐƠN DO BÊN THỨ 3 CẤP 3, NHƯNG TIÊU CHÍ 13 PHẢI TÍCH DẤU
“X” VÀO Ô “THIRD COUNTRY NẾU NHÀ SẢN XUẤT (NGƯỜI XIN CẤP C/O) KHÔNG KÝ TÊN:
(CÔNG VĂN SỐ 114/GSQL-TH NGÀY TỪ CHỐI C/O;
18/01/2011 INVOICING”
NẾU CHỈ KÝ TÊN MÀ KHÔNG ĐÓNG DẤU:
CỦA TỔNG CỤC HẢI QUAN) & HỒ SƠ THỎA MÃN VỀ QUY TẮC XUẤT XỨ
CHẤP NHẬN C/O NẾU KHÔNG CÓ NGHI NGỜ NÀO KHÁC.
(CV 26/GSQL-TH 10/01/2013 CỦA TỔNG CỤC HẢI
QUAN) (CÔNG VĂN SỐ 114/GSQL-TH NGÀY 06/02/2013 & 300/GSQL-TH
NGÀY 18/4/2013 CỦA TCHQ)
17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh 17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh
TIÊU CHÍ SỐ 12: TIÊU CHÍ TỔ CHỨC CẤP C/O TIÊU CHÍ SỐ 12: TIÊU CHÍ CỦA TỔ CHỨC CẤP C/O
17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh 17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh
49
17-Mar-21
CÔNG VĂN SỐ 300/GSQL-TH NGÀY 18/4/2013 CỦA TỔNG ĐÁNH DẤU ( x ) VÀO Ô “BACK TO BACK” TRONG TRƯỜNG
CỤC HẢI QUAN BACK TO BACK HỢP TỔ CHỨC CẤP C/O CỦA NƯỚC TRUNG GIAN CẤP C/O
GIÁP LƯNG
17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh 17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh
ĐÁNH DẤU ( x ) VÀO Ô “ISSUED RETROACTIVELY” TRONG • C/O BACK TO BACK PHẢI GỒM ĐẦY ĐỦ THÔNG TIN NHƯ C/O GỐC
ISSUED
RETROACTIVELY TRƯỜNG HỢP C/O ĐƯỢC CẤP SAU 3 NGÀY KỂ TỪ NGÀY XUẤT
• GIÁ F.O.B NƯỚC TRUNG GIAN PHẢI GHI TẠI Ô SỐ 9 CỦA C/O BACK TO BACK
KHẨU (NGÀY VẬN ĐƠN HOẶC NGÀY XẾP HÀNG LÊN TÀU)
17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh 17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh
Trường hợp vận đơn không thể hiện ngày xếp hàng lên
tàu thì NGÀY PHÁT HÀNH VẬN ĐƠN LÀ NGÀY XUẤT
KHẨU
17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh 17-Mar-21 Lừng Thị Kiều Oanh
50
17-Mar-21
Thực hành
51