Professional Documents
Culture Documents
BTL - XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC HẠT
BTL - XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC HẠT
Đường kính trung bình của nhóm hạt được tính theo công thức sau:
Trong đó:
Thông số cỡ hạt trung bình : dựa vào bảng phân tích thành phần hạt cho dưới
Trong đó:
Từ bảng phân bố khối lượng trên sàng, ta suy ra bảng phân bố kích thước nhóm hạt:
STT Kích thước nhóm hạt ( μm ¿ % khối lượng nhóm hạt
1 >900 0,84
2 450-900 20,54
3 300-450 9,51
4 200-300 5,56
5 150-200 7,94
6 125-150 5,26
7 105-125 5,78
8 97-105 5,16
9 88-97 36,21
10 74-88 3,2
Tổng 100
Đường kính trung bình của nhóm hạt:
1
2( xi-xi-1 )
x i=
KíchSTT Kích
thước hạt thước
trung bìnhnhóm hạt (hạt phân
của mẫu Đường
tích:kính trung bình của nhóm hạt (
μm ¿ μm ¿
1 >900 900
2 450-900 675
3 300-450 375
4 200-300 250
5 150-200 175
6 125-150 137,5
7 105-125 115
8 97-105 101
9 88-97 92,5
10 74-88 81
1
X TB =
∑ x i = 143,9047 (
n
p μm ¿
i=1 i
Từ bảng phân bố kích thước nhóm hạt, suy ra lượng hạt tích lũy qua sàng:
STT Kích thước lỗ sàng ( μm¿ Lượng hạt qua sàng tích lũy(%)
1 900 99,16
2 450 78,62
3 300 69,11
4 200 63,55
5 150 55,61
6 125 50,35
7 105 44,57
8 97 39,41
9 88 3,2
10 74 0