You are on page 1of 7

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HỒ CHÍ MINH




BÁO CÁO THÍ NGHIỆM HÓA LÝ


BÀI: XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC HẠT

Giảng viên hướng dẫn: TS. Nguyễn Xuân Thanh Trâm

Lớp: L07 – Nhóm 1

Sinh viên thực hiện Mã số sinh viên Điểm số


Trương Minh Cảnh 1912752
Phùng Nguyễn Nhật Hào 1913227
Nguyễn Thị Thúy Ngọc 1914351
Nguyễn Đức Thăng 1912082

Thành phố Hồ Chí Minh – 2021/09


I. LÍ THUYẾT

Đường kính trung bình của nhóm hạt được tính theo công thức sau:

Trong đó:

Thông số cỡ hạt trung bình : dựa vào bảng phân tích thành phần hạt cho dưới

đồ thị ta xác định được thông số cỡ hạt theo công thức:

Trong đó:

pi : phần trăm của nhóm hạt có kích thước xi

II. THỰC NGHIỆM


2.1. Dụng cụ - Hóa chất:
Dụng cụ: Sàng với kích thước lỗ sàng lần lượt là: 900, 450, 300, 200, 150, 125,
105, 97, 88, 74 (µm)

Hóa chất: Đất sét (~100g)

2.2. Tiến hành thí nghiệm:


Nghiền đất sét, sau đó cân đất sét với khối lượng xấp xỉ 100g. Tiếp theo, cho
toàn bộ lượng đất sét đó vào sàng có kích thước lỗ sàng 900 (µm) và sàng. Sau khi
sàng xong, cân lượng đất sét sót sàng và cho lượng đất sét qua sàng vào sàng có
kích thước lỗ sàng 450 (µm), và cứ như vậy lặp đi lặp lại cho đến sàng có kích
thước lỗ sàng 74 (µm). Ghi nhận số liệu mỗi lần sàng vào bảng.

2.3 Kết quả thí nghiệm

STT Kích thước lỗ sàng ( μm ¿ Lượng sót sàng (% khối lượng)


1 900 0,84
2 450 20,54
3 300 9,51
4 200 5,56
5 150 7,94
6 125 5,26
7 105 5,78
8 97 5,16
9 88 36,21
10 74 3,2
Tổng 100

Từ bảng phân bố khối lượng trên sàng, ta suy ra bảng phân bố kích thước nhóm hạt:
STT Kích thước nhóm hạt ( μm ¿ % khối lượng nhóm hạt
1 >900 0,84
2 450-900 20,54
3 300-450 9,51
4 200-300 5,56
5 150-200 7,94
6 125-150 5,26
7 105-125 5,78
8 97-105 5,16
9 88-97 36,21
10 74-88 3,2
Tổng 100
 Đường kính trung bình của nhóm hạt:

1
2( xi-xi-1 )
x i=

 KíchSTT Kích
thước hạt thước
trung bìnhnhóm hạt (hạt phân
của mẫu Đường
tích:kính trung bình của nhóm hạt (
μm ¿ μm ¿
1 >900 900
2 450-900 675
3 300-450 375
4 200-300 250
5 150-200 175
6 125-150 137,5
7 105-125 115
8 97-105 101
9 88-97 92,5
10 74-88 81
1
X TB =
∑ x i = 143,9047 (
n
p μm ¿
i=1 i

Từ bảng phân bố kích thước nhóm hạt, suy ra lượng hạt tích lũy qua sàng:
STT Kích thước lỗ sàng ( μm¿ Lượng hạt qua sàng tích lũy(%)
1 900 99,16
2 450 78,62
3 300 69,11
4 200 63,55
5 150 55,61
6 125 50,35
7 105 44,57
8 97 39,41
9 88 3,2
10 74 0

NHẬN XÉT VÀ KẾT LUẬN :


Từ biểu đồ ta thấy % khối lượng kích thước hạt không đồng đều, phân bố không
theo trật tự nhất định, nhưng % khối lượng kích thước hạt >900 (kích thước lớn nhất) và
74-88( kích thước nhỏ nhất ) chiếm tỉ lệ rất thấp trong mẫu.
Ta xác định được thông số cỡ hạt trung bình là 143,9047 ( μm ¿

You might also like