You are on page 1of 539

Trắc nghiệm môn 

Triết học Mác -


Lênin ( nguồn: thầy Trần Việt Thắng+
google)

Điểm: 0%


1. quy luật đóng vai trò là hạt nhân của phép biện chứng duy vật là

quy luật chuyển hóa 

quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập 

quy luật phủ định của phủ định


2. xác định phương án sai theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức
có vai trò gì

ý thức là cái phụ thuộc hoàn toàn vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất là

cái năng động tích cực

ý thức muốn tác động trở lại đối với vật chất thì phải thông qua hoạt động thực tiễn
của con người

vai trò thực sự của nhận thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời
có sự tác động trở lị thực tại có thông qua hoạt động thực tiễn của con người

ý thức là tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng, do đó ý thức hoàn toàn không có vai trò

gì đối với thực tiễn


3. trong các yếu tố sau yếu tố nào biểu hiện tập trung nhất về trình độ phát triển của
lực lượng sản xuất

trình độ của người lao động

trình độ tổ chức , phân công lao động xã hội 

trình độ của công cụ lao động

trình độ ứng dụng khoa học và sản xuất


4. trong hoạt động thực tiễn sai lầm của trì trệ bảo thủ là do không tôn trọng quy
luật nào cuẩ phép biện chứng duy vật

quy luật mâu thuẫn

quy luật lượng chất 

quy luật phủ định của phủ định


5. chọn phương án SAI. chức năng thế giới quan của triết học

triết học là hạt nhân của thế giới quan 

triết học là hạt nhân lý luận của thế giới quan và phương pháp luận chung nhất 
triết học là hạt nhân lý luận của thế giới quan


6. Thực tiễn là

toàn bộ những hoạt động của con người

toàn bộ là những hoạt động vật chất có tính xã hội và lịch sử nhằm cải tạo hiện

thức khách quan

toàn bộ hoạt động vật chất và hoạt động tinh thần của con người


7. Vật chất có trước ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức, đây là quan điểm

duy vật 

duy tâm

nhị nguyên


8. Triết học mác ra đời một phần là kết quả kế thừa trực tiếp:

Thế giới quan duy vật của Hê ghen và phép biện chứng của Phoi ơ bắc

Thế giới quan duy vật của Phoi ơ bắc và phép biện chứng của Hê ghen 

Thế giới quan duy vật và phép biện chứng của cả Hê ghen và Phoi ơ bắc


9. xác định phương án SAI theo triết học mác- lê nin về con đường biện chứng của
quá trinh nhận thức
nhận thức phải trở về thực tiễn để kiểm tra tri thức, khẳng định sự đúng sai của tri thức

nhận thức phải trở về thực tiễn để kiểm tra tri thức, khẳng định sự đúng sai của tri thức

nhận thức không cần bổ sung thêm những tri thức mới nên không cần quay trở về

thực tiễn

giai đoạn đầu tiên của quá trình nhận thức là từ nhận thức lý tính đến nhận thức

cảm tính


10. đâu không phải là quan điểm biện chứng về sự phát triển

xem xét sự phát triển như một quá trình tiến lên liên tục, không có bước quan co,

thụt lùi, đứt đoạn

xem xét sự phát triển là một quá trình tiến lên bao hàm cả sự lặp lại cái cũ 

xem xét sự phát triển là một quá trình tiến lên từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức
tạp, bao hàm cả sự thụt lùi đứt đoạn


11. xác định phương án đúng theo Triết học Mác - Lênin

cách mạng xhcn là tất yếu để giải quyết một cách căn bản mâu thuẫn trong xã hội

Tư bản

trong chủ nghĩa tư bản hiện đại các cuộc đấu tranh dân sinh dân chủ ngày càng giảm
dần

trong đk cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại mâu thuẫn giữa llsx và qhsx

không mất đi mà phát triển ở hình thức mới


12. xác định phương án đúng theo triết học mác- lê nin về tính chất của các mối liên
hệ giữa sự vật và hiện tượng
các mối liên hệ có vai trò khác nhau đối với sự vận động và phát triển của sự vật

các mối liên hệ đều có vai trò như nhau đối với sự vận động và phát triển của sự vật 

sự phân chia các mối quan hệ cụ thể là mang tính tuyệt đối

phép biện chứng duy vật chỉ nghiên cứu mối liên hệ chung nhất, phổ biến nhất của

thế giới


13. thế nào là triết học nhị nguyên luận

vật chất có trước, ý thức có sau

vật chất và ý thức song song tồn tại, không cái nào phụ thuộc cái nào 

ý thức có trước, vật chất có sau


14. xác định phương án sai theo triết học mác- lê nin về yêu cầu của quan điểm toàn
diện khi xem xét sự vật hiện tượng

phải xem xét tất cả mối liên hệ đồng thời phân loại được vị trí vai trò của các mối liên
hệ

chỉ xem xét những mối liên hệ đóng vai trò quyết định sự tồn tại và phát triển của

sự vật

đặt sự vật trong chính thể tổng thể và xem xét tất cả các mối liên hệ và các khâu trung
gian của nó


15. xác định phương án ĐÚNG theo triết học mác- lê nin cơ sở để phân chia các trào
lưu triết học thành triết học nhất nguyên và triết học nhị nguyên là

cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học 
cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học

cách giải quyết mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học


16. xác định phương án SAI theo triết học mác lê nin về tính độc lập tương đối của ý
thức xã hội

trong xã hội có gia cấp tính chất kế thừa của ý thức xã hội không gắn liền với tính

giai cấp của nó

các hình thái ý thức xã hội trong sự phát triển không thể tác động qua lại lẫn nhau 

tồn tại xã hội thay đổi nhưng có một số bộ phận của ý thức xã hội chưa thay đổi ngay
cùng với tồn tại xã hội

những tư tưởng khoa học tiên tiến có thể vượt trước sự phát triển của tồn tại xã hội
nên có thể thoát ly tồn tại xã hội


17. theo triết học mác- lê nin, muốn thay đổi một chế độ xã hội thì

thay đổi lực lượng sản xuất

tạo ra nhiều của cải

thay đổi quan hệ sản xuất 

thay đổi lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất


18. nguyên tắc phát triển yêu cầu chủ thể khi xem xét đối tượng cần:

đặt đối tượng vào sự vận động phát hiện xu hướng biến đổi của nó 

nhận thức được, phát triển là quá trình trải qua nhiều giai đoạn, mỗi gia đoạn có đặc
điểm tính chất hình thức giống nhau nên cần tìm hình thức phương pháp tác động phù
hợp để thúc đẩy hoặc kìm hãm sự phát triển đó

sớm phát hiện ủng hộ đối tượng mới hợp quy luật tạo đk cho nó phát triển 

biết kế thức các yếu tố tích cực từ đối tượng cũ và phát triển sáng tạo chúng trong

điều kiện mới


19. xác định phương án đúng theo triết học mác- lê nin 

sự đối lập giữa vật chất và ý thức là  tuyệt đối trong mọi trường hợp

sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối chỉ giới hạn trong vấn đề nhận thức

cơ bản

sự đối lập giữa vật chất và ý thức vừa mang tính tuyệt đối vừa mang tính tương đối 


20. Theo quan điểm của triết học Mác- lê nin: các sự vật các hiện tượng và các quá
trình khác nhau của thế giới có mối liên hệ qua lại, tác động, ảnh hưởng lẫn nhau
hay chúng tồn tại biệt lập, tách rời nhau

các sự vật hiện tượng tồn tại biệt lập tách rời nhau cái này tồn tại cạnh cái kia. chúng
không có sự phụ thuộc không có sự ràng buộc và quy định lẫn nhau

các sự vật hiện tượng vừa tồn tại độc lập, vừa quy định tác động qua lại chuyển hóa

lẫn nhau

các sự vật hiện tượng vừa quy định vừa tác động qua lại chuyển hóa lẫn nhau


21. nguồn gốc lý luận trức tiếp hình thành quan điểm duy vật biện chứng của triết học
mác là gì

chủ nghĩa duy vật khai sáng pháp

triết học cổ điển đức 


kinh tế chính trị cổ điển anh

chủ nghĩa xã hội không tưởng pháp và anh


22. sản xuất vật chất là gì

sản xuất xã hội và sản xuất tinh thần

sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần

sản xuất của cải vật chất 


23. Nói: Cái bàn vật chất là đúng hay sai

Đúng

Sai 


24. chọn phương án SAI. chức năng phương pháp luận của triết học

triết học cung cấp tri thức phương pháp luận chung 

triết học cung cấp tri thức phương pháp luận chung nhất

triết học cung cấp tri thức thế giới quan và phương pháp luận chung 


25. xác định phương án đúng theo triết học mác- lê nin về những đặc trưng của chất

chất do tồn tại khách quan chỉ tính qui định vốn có của sự vật 
chất là do những thuộc tính cơ bản tổng hợp lại tạo thành 

chất của những sự vật không bị quy định bởi kết cấu


26. Lê nin đã định nghĩa vật chất như sau:

Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ tồn tạo khách quan

vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan 

Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ tất cả những gì tồn tại bên ngoài, độc
lập với ý thức


27. lựa chọn phương án ĐÚNG

đối tượng lao động là các yếu tố động nhất và cách mạng nhất trong lực lượng sản

xuất

tư liệu lao động là vật thể và phức hợp vật thể mà con người gián tiếp sử dụng trong
quá trình sản xuất

khoa học là yếu tố giữ vai trò quyết định trong kết cấu của lực lượng sản xuất

công cụ lao động là thước đo trình độ phát triển của lượng sản xuất 


28. xác định phương án đúng theo triết học mác- lê nin về mâu thuẫn biện chứng của
sự vật hiện tượng

bất cứ mặt đối lập nào cũng tạo thành mâu thuẫn biện chứng

mâu thuẫn biện chứng chỉ tác động qua lại lẫn nhau của các mặt đối lập

mâu thuẫn biện chứng tồn tại khách quan và phổ biến trong hiện thực khách quan 
trong mâu thuẫn biện chứng hình thành từ hai mặt đối lập vừa thống nhất vừa đấu 
tranh với nhau


29. theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khẳng định nào sau đây là sai

chất không gắn liền với kết cấu của sự vật mà chỉ gắn liền với thuộc tính 

chất chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật

chất là do kết hợp các thuộc tính của sự vật quy định

khii thuộc tính cơ bản thay đổi thì sự vật mới thay đổi căn bản về chất


30. khi cho rằng: tồn tại là được tri giác , đây là quan điểm

duy tâm chủ quan 

duy tâm khách quan

nhị nguyên


31. theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm đúng là

thừa nhận nhận thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào đầu óc con người

thừa nhận nhận thức là sự phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào trong đầu óc
con người dựa trên cơ sở thực tiễn

thừa nhận nhận thức là quá trình phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào

trong đầu óc con người dựa trên cơ sở thực tiễn


32. nội dung cơ bản trong định nghĩa vật chất của lê- nin

vật chất tồn tại thực sự

vật chất là thực tại khách quan tồn tại độc lập với ý thức con người 

vật chất được ý thức con người phản ánh 

vật chất tồn tại chủ quan được con người phản ánh


33. vai trò của thực tiễn 

là cơ sở động lực và mục đích của nhận thức

là tiêu chuẩn để kiểm tra chân lý

cả hai điều trên 


34. Tư liệu sản xuất bao gồm:

con người và công cụ lao động

đối tượng lao động và tư liệu lao động 

con người lao động công cụ lao động và đối tượng lao động


35. lựa chọn phương án đúng theo triết học mác- lê nin

vô thức có tác dụng tri phối toàn bộ hoạt động của con người

vô thức có vai trò tác dụng nhất định trong đời sống và hoạt động của con người 

vô thức là hiện tượng tâm lý cô lập, không liên quan gì đến ý thức 
vô thức là trạng thái tâm lý ở chiều sâu, điều chỉnh hành vi thái độ ứng xử của con

người


36. xác định phương án đúng theo triết học mác- lê nin về định nghĩa triết học

triết học là hệ thống tri thức lý luận của con người về thế giới, về vj trí vai trò của con
người trong thế giới ấy

triết học là hoạt động tinh thần biểu hiện khả năng nhận thức, đánh giá của con người

triết học là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới, về vị trí

vai trò của con người trong thế giới ấy

triết học là hệ thống lý luận chung nhất của con người về thế giới về vị trí vai trò của
con người trong thế giới ấy

37.

Tùy chọn 1

Tùy chọn 2


38. Theo quan điểm của triết học Mác- lê nin, nguyên nhân là:

sự tác động qua lại lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với

nhau gây ra một biến đổi nhất định nào đó

sự tác động lẫn nhau giữa các sự vật

sự tác động qua lại lẫn nhau giữa các mặt trong cùng một sự vật


39. Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, chúng không nằm trong quan hệ sản sinh, cũng
không nằm trong quan hệ quyết đinh nhau, đây là quan điểm

duy vật

duy tâm

nhị nguyên 


40. Theo quan điểm của triết học Mác- lê nin phát triển là:

quá trình vận động tiến lên từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp , từ kém

hoàn thiện đến hoàn thiện hơn của sự vật

mọi sự biến đổi nói chung của sự vật

mọi sự vận động biến đổi của sự vật làm cho sự vật mới ra đời thay thế sự vật cũ


41. Trong hình thức vận động xã hội bao hàm các hình thức vận động sau đây:

Vận động sinh học và vận động hóa học

Vận động vật lí và vận động cơ học

Cả 4 hình thức vận động trên 


42. theo triết học mác- lê nin: ý thức xã hội không phụ thuộc vào tồn tại xã hội một
cách thụ động mà có tác động trở lại tồn tại xã hội, đó là sự thể hiện

tính độc lập tương đối của ý thức xã hội 

tính vượt trước của ý thức xã hội

tính kế thừa và phát triển của ý thức xã hội



43. theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tác động của khoa học tự
nhiên nửa đầu thế kỷ XIX đối với phương pháp tư duy siêu hình luận điểm nào
dưới đây là đúng

khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX phù hợp với phương pháp tư duy siêu hình

tạo điều kiện cho phương pháp tư duy siêu hình phát triển và bộc lộ những hạn chế

khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỉ XIX làm bộc lộ tính hạn chế và sự bất lực của

phương pháp tư duy siêu hình trong việc nhận thức thế giới

KHTN khẳng định vai trò tích cực của phương pháp tư duy siêu hình


44. tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các chế độ xã hội trong lịch sử

quan hệ sản xuất đặc trưng 

chính trị tư tưởng

lực lượng sản xuất

quan hệ sản xuất


45. định nghĩa vật chất của lê nin bao quát đặc tính quan trọng nhất của mọi dạng vật
chất để phân biệt ý thức, đó là đặc tính gì

thực tại khách quan độc lập với ý thức của con người 

không gian và thời gian

vận động và đứng im

thực tại chủ quan độc lập với ý thức con người

46. xác định phương án sai theo triết học mác- lê nin. triết học mác- lê nin ra đơi
ftrong điều kiện kinh tế xã hội nào

phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa đã trở thành phương thức sản xuất thống

trị trên một số lĩnh vực của đời sống xã hội

phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa mới xuất hiện 

chủ nghĩa tư ban đã trở thành chủ nghĩa đế quốc 

sự xuất hiện giai cấp vô sản trên vũ đài chính trị với tính cách là một lực lượng chính trị
xã hội độc lập


47. Theo quan điểm của triết học Mác- lê nin thì cơ sở quy định mối liên hệ của các sự
vật hiện tượng

do một lực lượng siêu nhiên nào đó

do ý thức, cảm giác của con người

tính thống nhất vật chất của thế giới 


48. theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là đúng

sự biến đổi về chất là kết quả sự biến đổi về lượng của sự vật 

không phải sự biến đổi về chất nào cũng là kết quả của sự biến đổi về lượng

chất không có tác động gì đến sự thay đổi của lượng


49. hoạt động của con người khác với động vật là có ý thức vì thế ý thức của con
người quyết định sự tồn tại của họ. đây là lập trường của

chủ nghĩa duy vật

chủ nghĩa duy vật lịch sử 

chủ nghĩa duy tâm

chủ nghĩa duy vật tầm thường


50. chọn phương án SAI. đối tượng của triết học mac -lê nin

những quy luật chung nhất nhất của tự nhiên, xã hội 

những quy luật chung nhất của tự nhiên xã hội và tư duy

mối quan hệ giữa vật chất và ý thức


51. lựa chọn quan điểm của thuyết bất khả tri

con người hoàn toàn không nhận thức được thế giới

nghi ngờ khả năng nhận thức được hiện thực khách quan của con người

không có cái gì con người không nhận thức được chỉ có con người chưa nhận thức

được 


52. Xác định phương án sai theo triết học mác- lê nin

ý thức có nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội

trong kết cấu của ý thức thì yếu tố tri thức và tình cảm là quan trọng nhất 
mọi hành vi của con người đều do ý thức chỉ đạo 

tri thức là phương thức tồn tại của thức thức con người


53. xác định trường phái triết học: cái riêng và cái chung đều tồn tại khách quan giữa
chúng có mối liên hệ biện chứng với nhau

chủ nghĩa duy vật siêu hình

chủ nghĩa duy vật biện chứng 

chủ nghĩa duy tâm

phái duy thực


54. Đối tượng nghiên cứu của triết học là:

Những quy luật của thế giới quan

Những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy

Những vấn đề chung nhất của giới tự nhiên, của xã hội và con người, mối quan hệ

của con người nói chung, của tư duy con người nói riêng với thế giới xung quanh


55. Chất của sự vật là

bất kì thuộc tính nào của sự vật

thuộc tính cơ bản của sự vật

tổng hợp các thuộc tính cơ bản của sự vật 



56. trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội của nước ta, chung ta cần phải tiến
hành

phát triển llsx đạt trình độ tiên tiến để tạo cơ sở cho việc xây dựng qhsx

chủ động xây dựng qhsx mới để tạo cơ sở thúc đẩy llsx phát triển

kết hợp đồng thời phát triển llsx với từng bước xây dựng qhsx mới phù hợp 

củng cố xây dựng kiến trúc thượng tầng mới cho phù hợp với cư sở hạ tầng 


57. xác định phương án đúng theo triết học mác- lê nin . chất của sự vật là

cấu trúc sự vật

các thuộc tính sự vật

tổng số các thuộc tính sự vật

sự thống nhất hữu cơ các thuộc tính 


58. theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khái niệm tồn tại khách quan
được hiểu là

tồn tại bên ngoài ý thức của con người, không phụ thuộc vào ý thức của con người 

tồn tại không thể nhận thức được

tồn tại nhờ vào cảm giác của con người

được ý thức của con người phản ánh một cách thụ động


59. giai đoạn lê nin phát triển trong điều kiện 
chủ nghĩa tư bản

chủ nghĩa tư bản đỉnh cao ( đế quốc) 


60. xã hội là một tổ hợp các bộ phận được cấu thành và biến đổi một cách ngẫu nhiên
. quan điểm này thuộc lập trường triết học

chủ nghĩa duy vật biện chứng lịch sử

chủ nghĩa duy vật siêu hình trong lịch sử 

chủ nghĩa duy tâm lịch sử

chủ nghĩa duy vật siêu hình 


61. theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm ĐÚNG là

nguyên nhân luôn xuất hiện trước kết quả 

cái xuất hiện trước đều là nguyên nhân của cái xuất hiện sau

mọi sự kế tiếp nhau về mặt thời gian đều là quan hệ nhân quả

nguyên nhân là cái sản sinh ra kết quả 


62. kiến trúc thượng tầng pháp lí và chính trị quyết định cơ cấu kinh tế của xã hội.
quan điểm này thuộc lập trường triết học

chủ nghĩa duy vật lịch sử

chủ nghĩa duy tâm lịch sử 

chủ nghĩa duy tâm


chủ nghĩa duy vật tầm thường


63. xác định phương án đúng theo Triết học Mác - Lênin

tri thức triết học đưa lại thế giới quan và phương pháp luận đúng đắn cho sự phát

triển của các khoa học

tri thức triết học và tri thức khoa học cụ thể không có sự tác động liên hệ với nhau

thành quả của các khoa học cụ thể là tư liệu để triết học rút ra những kết luận của

mình

triết học là khoa học của mọi khoa học


64. chọn phương án SAI về MQH biện chứng giữa lượng và chất của sự vật

sự vật nào cũng có sự thống nhất giữa lượng và chất. sự biến đổi dần dần về lượng
vượt quá giới hạn độ dẫn đến sự biến đổi về chất. sự biến đổi căn bản về chất tạo ra
bước nhảy và chuyển sự vật cũ sang sự vật mới

chỉ có sự thay đổi từ lượng đến chất là theo xu hướng tiến lên. còn sự thay đổi từ

chất đến  lượng( ngược lại)

sự biến đổi về chất và lượng không phải mâu thuẫn. chỉ có sự khác nhau là lượng

biến đổi nhanh hơn chất. bước nhảy chỉ xảy ra khi chất biến đổi căn bản

sự biến đổi về chất nhanh hơn biến đổi về lượng mới tạo ra sự thay đổi căn bản về

chất. chất cũ mất đi, sự vật cũ bị phá vỡ, sự vật mới sinh ra


65. Triết học đóng vai trò là:

Toàn bộ thế giới quan

Toàn bộ thế giới quan, nhân sinh quan và phương pháp luận
Hạt nhân lý luận của thế giới quan 


66. Theo quan điểm của triết học Mác- Lê nin bản chất của ý thức là:

Hình ảnh về thế giới khách quan

Hình ảnh chủ quan về thế giới khách quan

Hình ảnh chủ quan về thế giới khách quan là sự phản ánh tự giác, sáng tạo về thế

giới khách quan


67. Vấn đề cơ bản của triết học là:

quan hệ giữa tư duy với tồn tại và khả năng nhận thức của con người

quan hệ giữa vật chất với ý thức, tinh thần với tự nhiên và con người có khả năng nhận
thức được thế giới không?

quan hệ giữa vật chất với ý thức, tinh thần với tự nhiên, tư duy với tồn tại và con

người có khả năng nhận thức được thế giới không?


68. ý thức có trước vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất, đây là quan điểm

duy vật

duy tâm 

nhị nguyên


69. bản chất và hiện tượng có thể chuyển hóa lẫn nhau khi thay đổi mối quan hệ

không 


70. theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, chọn luận điểm đúng

không phải mọi sự biến đổi của lượng đều đưa đến sự biến đổi của chất 

mọi sự thay đổi của lượng đều đưa đến sự thay đổi về chất của sự vật

sự thay đổi của lượng phải vượt qua một giới hạn nhất định mới làm cho chất của

sự vật thay đổi

mọi sự thay đổi phương thức kết hợp các yếu tố của sự vật đều không làm cho chất của
sự vật thay đổi


71. chọn đáp án SAI. người lao động đóng vai trò

chủ thể và khách thể sáng tạo mọi của cải vật chất xã hội 

chủ thể và khách thể tiêu dùng mọi của cải vật chất xã hội 

chủ thể sáng tạo và chủ thể tiêu dùng mọi của cải vật chất xã hội

sáng tạo ra giới tự nhiên 


72. Trong các yếu tố cấu thành của ý thức như tri thức, tình cảm, niềm tin, lí trí, ý trí
yếu tố quan trọng nhất có tác động tri phối các yếu tố khác là

tri thức 

tình cảm

niềm tin
lý trí

ý trí


73. nhận thức lý tính bao gồm các hình thức

cảm giác tri giác phán đoán

khái niệm phán đoán suy lý

tri giác phán đoán tri lý 


74. xác định phương án ĐÚNG theo triết học mác- lê nin về MQH giữa nhận thức cảm
tính và nhận thức lí tính

nhận thức cảm tính và nhận thức lí tính là hai giai đoạn khác nhau về chất trong quá
trình nhận thức

nhận thức cảm tính cung cấp cơ sở tài liệu cho nhận thức lí tính

nhận thức cảm tính giúp cho nhận thức lý tính trở nên chính xác hơn

nhận thức cảm tính nếu không dựa vào nhận thức lý tính thì có khả năng phản ánh

sai về sự vật


75. xác định lập trường triết học: cái riêng chỉ tồn tại tạm thời cái chung tồn tại vĩnh
viễn độc lập với ý thức con người. cái chung không phụ thuộc vào cái riêng mà
sinh ra cái riêng

phái duy thực

phái duy danh

chủ nghĩa duy vật siêu hình 


chủ nghĩa duy vật biện chứng 

chủ nghĩa duy tâm


76. một thuyết đạo đức có từ trước đến nay xét đến cùng đều là sản phẩm của tình
hình kinh tế lúc bấy giờ. đây là quan điểm

chủ nghĩa duy tâm lịch sử

chủ nghĩa duy vật lịch sử 

chủ nghĩa duy vật

nhị nguyên luận


77. chọn phương án SAI, vì sao phải thực hiện nguyên tắc toàn diện:

vì đó là nguyên tắc được rút ra từ việc nghiên cứu tính khách quan tính phổ biến của
mối liên hệ của các sự vật hiện tượng

vì đó là nguyên tắc xem xét khoa học được rút ra từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
nhiều vẻ và khách quan

vì nhận thức cũng như hành động muốn đạt hiệu quả đòi hỏi phải có nguyên tắc

xem xét toàn diện, do con người dựa vào kinh nghiêm lâu đời hình thành

vì nguyên tắc toàn diện đối lập với quan điểm phiến diện một chiều siêu hình


78. xác định phương án sai theo triết học mác- lê nin về những đặc tính phạm trù độ
của sự vật

đọ của sự vật là một thời điểm chứ không phải giới hạn trong sự phát triển của sự

vật
độ chỉ sự thống nhất giữa chất và lượng

độ quy định mức tối thiểu và tối đa số lượng mà sự vật vẫn còn là nó

độ là sự ổn định của sự vật, là cơ sở hình thành quy luật của sự vật hiện tượng


79. nguyên tắc phương pháp luận cơ bản được xây dựng từ lý luận về mối quan hệ
biện chứng giữa vật chất và ý thức là

chỉ xuất phát từ thực tế khách quan

chỉ phát huy tính năng động chủ quan

xuất phát tự thực tế khách quan đồng thời phát huy tính năng động chủ quan 

phát huy tính năng động chủ quan trên cơ sở tôn trọng thực tế khách quan 


80. theo quan điểm của triết học mac- lê nin triết học ra đời trong điều kiện nào

tư duy của con người đạt trình độ khái quát cao và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc có
khả năng hệ thống tri thức của con người

xã hội phân chia thành giai cấp đối kháng và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc 

xuất hiện tầng lớp lao động trí óc có khả năng hệ thống tri thức của con người


81. trong mâu thuẫn biện chứng các mặt đối lập quan hệ với nhau như thế nào

các mặt đối lập thống nhất với nhau trong cùng một sự vật hiện tượng

các mặt đối lập liên hệ nhưng không nằm trong một chỉnh thể của sự vật hiện tuowngj

các mặt đối lập vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau trong cùng một sự vật hiện

tượng

82. xác định phương án đúng theo triết học Mác- Lê nin

ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào trong bộ óc con người một cách

năng động, sáng tạo

ý thức là hiện thực chủ quan của thế giới là hình ảnh tinh thần của sự vật khách quan
không có tính vật chất

tính sáng tạo của ý thức có ý nghĩa là ý thức sinh ra vật chất


83. Theo quan điểm của triết học Mác- lê nin cho rằng

tất nhiên và ngẫu nhiên không có tính quy luật

chỉ có tất nhiên có tính quy luật còn ngẫu nhiên không có tính quy luật

cả tất nhiên và ngẫu nhiên đều có tính quy luật 


84. nguồn gốc lý luận trực tiếp cho sự ra đời và phát triển học thuyết mác

chủ nghĩa duy vật khai sáng pháp

triết học cổ điển đức 

kinh tế chính trị cổ điển anh 

chủ nghĩa xã hội không tưởng pháp và anh 


85. khẳng định nào sau đây là SAI
định nghĩa vật chất của Lê nin thừa nhận vật chất tồn tại khách quan ngoài ý thức của
con người thông qua các dạng cụ thể

định nghĩa vật chất của Lê nin thừa nhận vật chất nói chung tồn tại vĩnh viễn, tách

rời các dạng cụ thể của vật chất

định nghĩa vật chất của Lê nin thừa nhận vật chất nói chung với một dạng cụ hể

của vật chất

định nghĩa vật chất của Lê nin thừa nhận vật chất rất rộng, nên con người không

nhận biết được chúng


86. bộ phận nào là hạt nhân quan trọng và là phương thức tồn tại của ý thức

tự ý thức

ý chí, tình cảm, niềm tin

tri thức 

vô thức


87. xác định phương án đúng theo Triết học Mác - Lênin

chủ nghĩa duy vật chỉ là thế giới quan của các giai cấp và các lực lượng xã hội tiến bộ

chủ nghĩa duy tâm là tuyệt đối hóa mọi mặt một khía cạnh của nhận thức 

chủ nghĩa duy vật luôn có mlh với khoa học nên rất coi trọng lao động trí óc và đề cao
tuyệt đối vai trò của lao động trí óc


88. quan điểm duy vật biện chứng khẳng định nguồn gốc của sự phát triển

do một lực lượng siêu nhiên


do ý thức của con nguowif

do giải quyết các mâu thuẫn trong bản thân sự vật 


89. xác định lập trường triết học: cái riêng tồn tại thực sự, cái chung là những tên gọi
trống rỗng do tư tuowngr con người đặt ra

chủ nghĩa duy vật siêu hình

chủ nghĩa duy vật biện chứng

chủ nghĩa duy tâm 


90. xác định phương án sai theo triết học mác- lê nin

phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trong các mối liên hệ với nhau, ảnh
hưởng nhau, ràng buộc nhau

phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động biến đổi, nằm
trong khuynh hướng chung là phát triển

phương pháp biện chứng coi nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài đối tượng 

cả a và b 


91. Triết học ra đời từ thực tiễn, do nhu cầu của thực tiễn, nó có các nguồn gốc:

Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội 

Nguồn gốc nhận thức, nguồn gốc xã hội và nguồn gốc giai cấp

Nguồn gốc tự nhiên, nguồn gốc xã hội và nguồn gốc tư duy



92. lựa chọn luận điểm của phương pháp biện chứng duy vật

nhận thức được đối tượng tỏng mối liên hệ phổ biến, trong sự vận động, nằm

trong khuynh hướng phát triển mà mối liên hệ và sự phát triển có tính khách quan 

nhận thức được đối tượng tỏng mối liên hệ phổ biến, trong sự vận động, nằm trong
khuynh hướng phát triển mà mối liên hệ và sự phát triển là do con người quyết định

nhận thức được đối tượng tỏng mối liên hệ phổ biến, trong sự vận động, nằm trong
khuynh hướng phát triển mà mối liên hệ và sự phát triển là do tinh thần thế giới quyết
định

nhận thức được đối tượng tỏng mối liên hệ phổ biến, trong sự vận động, nằm trong
khuynh hướng phát triển mà mối liên hệ và sự phát triển là do thượng đế quyết định


93. theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử , những yếu tố thường xuyên có sự
thay đổi trong lực lượng sản xuất

người lao động

công cụ lao động 

đối tượng lao động

tư liệu lao động


94. xác định phương án đúng theo triết học Mác- Lê nin về vị trí vai trò những quy
luật cơ bản của phép biện chứng duy vật

quy luật lượng chất là hạt nhân cơ bản của phép biện chứng duy vật

quy luật mâu thuẫn là hạt nhân của phép biện chứng duy vật 

quy luật phủ định của phủ định là hạt nhân của phép biện chứng duy vật

cả a và b
cả a b và c


95. xác định phương án sai theo triết học mác- lê nin

phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trong các mối liên hệ với nhau ảnh
hưởng nhau ràng buộc nhau

phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động biến đổi, nằm
trong khuynh hướng chung là phát triển

phương pháp biện chứng coi nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài đối tượng

cả a và b 


96. xác định phương án sai theo triết học Mác- Lê nin về tiêu chuẩn kiểm tra chân lý

thực tiễn dùng để kiểm tra tri thức vừa có tính tương đối vừa có tính tuyệt đối

thực tiễn dùng để kiểm tra tri thức có tính tương đối 

thực tiễn dùng để kiểm tra tri thức có tính tuyệt đối 


97. xác định phương án đúng theo triết học mác- lê nin về bản chất của nhận thức

đối tượng của nhận thức là thế giới hiện thức khách quan tồn tại độc lập ý thức con

người

nhận thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc con người

nhận thức là quá trình phản ánh thụ động giản đơn máy móc hiện thực khách quan

thực tiễn là cơ sử trực tiếp chủ yếu nhất hình thành nên quá trình nhận thức 

98. quan điểm duy vật biện chứng cho rằng

cái riêng cái chung và cái đơn nhất đều tồn tại khách quan giữa chúng có mối liên

hệ hữu cơ với nhau

cái riêng chỉ tồn tại tạm thời thoáng qua, không phải cái tồn tại vĩnh viễn

Chỉ có cái riêng mới tồn tại thực sự


99. xác định phương án ĐÚNG theo triết học mác- lê nin . tri thức của con người ngày
càng hoàn thiện là vì

thế giới đang vận động bộc lộ càng nhiều tính quy định

nhờ sự nỗ lực hoạt động thực tiễn của con người 

nhờ hệ thống tri thức trước đó ( chân lý) làm tiền đề

do khả năng tổng hợp của trí tuệ của con người trong thời đại mới


100. bản chất của ý thức là ... của thế giới khách quan, là quá trình phản ánh tích cực, ...
hiện thực khách quan của óc người

hình ảnh chủ quan, sự phản ánh 

Quay lại trang cảm ơn

Nội dung này được tạo bởi chủ sở hữu của biểu mẫu. Dữ liệu bạn gửi sẽ được gửi đến chủ sở hữu biểu mẫu. Microsoft
không chịu trách nhiệm về quyền riêng tư hoặc thực tiễn bảo mật của khách hàng, bao gồm cả các biện pháp bảo mật
của chủ sở hữu biểu mẫu này. Không bao giờ đưa ra mật khẩu của bạn.

Hoạt động trên nền tảng Microsoft Forms | Quyền riêng tư và cookie | Điều khoản sử dụng
NỘI DUNG ÔN TẬP THI TRIẾT HỌC (KỲ 20201-K66)
Câu 1 . Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, Triết học là:
A.Hệ thống tri thức lý luận của con người về thế giới, về vị trí vai trò của con người trong thế giới đó.
B.Hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới, về vị trí vai trò của con người
trong thế giới đó.
C. Hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về vị trí và vai trò của con người trong thế
giới đó.
D. Hệ thống tri thức lý luận bao quát tất cả các ngành khoa học.
Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan: chủ nghĩa duy tâm khách quan cho rằng chỉ có 1 thế
giới đó là thế giới tinh thần, thế giới này tạo ra vật chất của chúng ta
Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan: khi ngta nghĩ như thế nào thì nó là như thế (phụ
thuộc vào ý thức con người, do con người chúng ta)
Câu 2. Theo triết học Mác-Lênin, luận điểm nào sau đây là đúng ?
A.Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ vật chất và ý thức.
B.Vấn đề cơ bản của triết học là giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào
quyết định cái nào. (ko đúng vì chưa đủ, vì nó là một mặt của vấn đề cơ bản của triết, nó còn một mặt
khác là con người có khả năng nhận thức đc thế giới hay không)
C. Vấn đề cơ bản của triết học là giải thích về khả năng nhận thức của con người.
D.Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại. (vật chất là tồn tại, tư duy là ý
thức)
Câu 3. Lực chọn đáp án đúng trong các quan điểm sau: (hỏi về tiền đề ra đời của triết học mác)
Gồm 3 tiền đề: triết học cổ điển đức, kinh tế chính trị anh, chủ nghĩa xã hội không tưởng pháp.
Triết học cổ điển Đức: Ông mác kế thừa phép biện chứng của hê ghen trên cơ sở lọc bỏ yếu tố duy
tâm thần bí để xây dựng phép biện chứng duy vật, đồng thời kế thừa các quan điểm duy vật tiến bộ của
Phơ Pách để xây dựng chủ nghĩa duy vật biện chứng. (kế thừa nhưng có sự lọc bỏ -> đáp án A sai)
Kinh tế chính trị Anh:
Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp:
A.Triết học Mác là sự kết hợp phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật của Phoiơbắc
B. Triết học Mác có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế giới quan duy vật.
(Khi ngta nói chủ nghĩa duy vật biện chứng tức là phương pháp biện chứng, còn thế giới quan là TG
quan duy vật. Còn khi nói đến chủ nghĩa duy tâm tức là thế giới quan là thế giới quan duy tâm. Còn khi
nói về chủ nghĩa duy vật siêu hình thì thế giới quan là duy vật, phương pháp là phương pháp siêu hình)
(Ông Hê ghen: phương pháp biện chứng nhưng thế giới quan là duy tâm) (Ông Các mác: thế giới quan
là duy vật, phương pháp là pp biện chứng)
C.Triết học Mác kế thừa hạt nhân hợp lý trong phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật
của Phoiơbắc để xây dựng chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 4*. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tác động của khoa học tự nhiên
(KHTN) nửa đầu thế kỷ XIX đối với phương pháp tư duy siêu hình, luận điểm nào sau đây là sai.
phát minh quan trọng cuối tk 19 nhất là tìm ra cấu tạo nguyên tử
A. KHTN nửa đầu thế kỷ XIX phù hợp với phương pháp tư duy siêu hình.
B. KHTN nửa đầu thế kỷ XIX làm bộc lộ tính hạn chế và sự bất lực của phương pháp tư duy siêu
hình trong việc nhận thức thế giới siêu hình cho rằng cô lập sự vật, ko liên hệ với nhau. còn ông kia cho
rằng tất cả sự vật có mối quan hệ với nhau, khắc phục nhau
C.KHTN nửa đầu thế kỷ XIX khẳng định vai trò tích cực của phương pháp tư duy siêu hình trong
việc nhận thức thế giới
D. KHTN nửa đầu thế kỷ XIX đã tạo điều kiện cho phương pháp tư duy siêu hình phát triển trong
việc nhận thức thế giới
Câu 5. Triết học Mác ra đời trong điều kiện kinh tế - xã hội nào?
A. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa đã trở thành phương thức sản xuất thống trị trên một số
lĩnh vực của đời sống xã hội. (chủ nghĩa tư bản đã thống trị từ trước rồi, nhưng khi nói phương thức sản
xuất tư bản đã phát triển mạnh mẽ ở châu âu thì là phương án đúng)
B.Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa mới xuất hiện.
C. Sự xuất hiện giai cấp vô sản trên vũ đài chính trị với tính cách là một lực lượng chính trị xã hội
độc lập. khi xuất hiện giai cấp vô sản khi đó mới cần một lý luận chính trị soi sáng
D. Chủ nghĩa tư bản đã trở thành chủ nghĩa đế quốc.
Câu 6. Nội dung định nghĩa vật chất của Lênin, thể hiện:
(trong định nghĩa có nói vật chất là nguồn gốc, ý thức phản ánh vật chất. vật chất pải là đầu tiên (tính thứ
nhất). thế giới đc bộ não phản ánh trong đầu, cái đc phản ánh trong đầu gọi là ý thức (→ ý thức là tính
thứ 2)
A. Vật chất là tính thứ nhất.
B. Ý thức là tính thứ hai.
C. Vật chất là nguồn gốc của cảm giác, của ý thức.
D. Ý thức không là thuộc tính của vật chất. (giải thích: bộ não là dạng vật chất đặc biệt, bộ não phản
ánh thế giới bên ngoài)
Câu 7. Nguyên tắc phương pháp luận cơ bản được xây dựng từ lý luận về mối quan hệ biện chứng
giữa vật chất và ý thức là: (tức là cái phương pháp dựa trên nguyên tắc nào)
A. Chỉ xuất phát từ thực tế khách quan.
B. Chỉ phát huy tính năng động chủ quan.
C. Xuất phát từ thực tế khách quan đồng thời phát huy tính năng động chủ quan.
D. Phát huy tính năng động chủ quan trên cơ sở tôn trọng thực tế khách quan.
Câu 8. Trong các luận điểm sau, luận điểm nào là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: chỉ có 1 thế giới là thế giới vật chất, thế giới này thống
nhất ở tính vật chất của nó (dù tồn tại ở cái gì nữa thì chỉ tồn tại khách quan với ý thức con người – tính
vật chất) → nhất nguyên (cho rằng chỉ có 1 thế giới là TG vật chất)
A.Thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó.
B.Sự vật, hiện tượng trong thế giới đều do cảm giác của con người sinh ra.(chủ nghĩa duy tâm chủ quan)
C.Tồn tại một thế giới tinh thần độc lập bên ngoài con người, độc lập với con người. (quan điểm của chủ
nghĩa duy tâm khách quan)
D. Có hai thế giới cùng tồn tại đó là thế giới vật chất và thế giới tinh thần. (nhị nguyên – cho rằng có
2 thế giới)
Câu 9. Khi nói vật chất là cái được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại và phản ánh, về mặt
nhận thức luận V.I.Lênin muốn khẳng định điều gì?
vật chất : được đem lại cho con người cảm giác, đc cảm giác chép lại chụp lại
A. Ý thức của con người không có khả năng phản ánh đúng thế giới vật chất
B.Ý thức của con người có khả năng phản ánh về thế giới hiện thực khách quan
C.Ý thức của con người chỉ là sự phản ánh về thế giới hiện thực khách quan và nó có nguồn gốc từ
vật chất do vật chất quyết định
Câu 10. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biên chứng, khi nói vật chất tự thân vận động,
được hiểu là:
A. Do kết quả của sự tác động từ bên ngoài vào các sự vật. (quan niệm siêu hình)
B. Do sự quy định của lực lượng tinh thần đối với các sự vật. (quan điểm duy tâm)
C. Do kết quả của sự tác động lẫn nhau giữa các yếu tố, các bộ phận tạo nên sự vật.
(sự vận động do tác động các mặt các yếu tố của sự vật hiện tượng)
D. Do vận động là vốn có của vật chất. (nó là thuộc tính cố hữu của vật chất)
Câu 11. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc tự nhiên của ý thức là:
A.Bộ óc người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc người.
B.Sự phát triển của quá trình phản ánh. (có 3 hình thức phản ánh, chỉ có bộ não người mới có phản ánh
ý thức, để có sự phản ánh ý thức là pải có quá trình phát triển)
C.Bộ óc của con người. (chưa đúng, phải có bên ngoài tác động)
D.Quá trình lao động và ngôn ngữ. (thuộc về nguồn gốc xã hội)
Câu 12. Theo quan điểm duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây sai?
A.Vận động là phương thức tồn tại của vật chất (luôn đúng)
B.Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất (cái này đúng)
C. Có một số dạng vật chất không vận động (sai vì tất cả vật chất đều biển hiện sự tồn tại của mình
thông qua vận động)
D.nguồn gốc của vận động nằm bên ngoài các sự vật hiện tượng .(→ cái này là quan điểm của ông
siêu hình) (theo quan điểm của duy vật biện chứng thì nguồn gốc của vận động nằm trong chính bản
thân của sự vật hiện tượng)
Câu 13. Theo triết học Mác-Lênin, luận điểm nào sau đây là đúng ?
A. Định nghĩa về vật chất của V.I. Lênin thừa nhận vật chất nói chung tồn tại vĩnh viễn (ý này đúng),
tách rời các dạng cụ thể của vật chất. (sai vì các dạng vật chất trên thế giới ví dụ: trái đất là vật chất,
nguyên tử cũng là vật chất → cho nên tách rời là sai)
B. Định nghĩa về vật chất của V.I. Lênin đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể của vật chất.
C. Định nghĩa vật chất củaV.I.Lênin đã giải quyết triệt để hai mặt trong vấn đề cơ bản của triết học.
(đây là ý nghĩa thứ nhất của định nghĩa vật chất của Lê nin)
D. Định nghĩa về vật chất của V.I. Lênin thừa nhận vật chất tồn tại khách quan, độc lập với ý thức
con người, thông qua các dạng tồn tại cụ thể. (đúng)
Câu 14.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biên chứng, vật chất có các thuộc tính cơ bản sau:
A.Tồn tại khách quan
B.Có thể mang lại cảm giác cho con người
C.Ý thức chẳng qua là sự phản ánh của vật chất
D.Tồn tại phụ thuộc vào ý thức
Câu 15. Chọn nhận định đúng. Quan niệm của chủ nghĩa duy vật thời cổ đại về vật chất?
A. Đồng nhất vật chất với những vật thể hữu hình, cảm tính như nước, lửa, không khí,...
B. Đồng nhất vật chất với những thuộc tính bất biến của vật chất như khối lượng, quảng tính,...
(quan điểm của chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỉ 17 18)
C. Đồng nhất vật chất với thuộc tính khách quan của vật chất
Câu 16. Dựa trên cơ sở nào người ta chia các trường phái triết học thành chủ nghĩa duy vật và chủ
nghĩa duy tâm?
A.Dựa trên cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học. (có 3 cách trả lời câu hỏi mặt
thứ nhất)
B. Dựa trên cách giải quyết mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học. → tạo ra 2 trường phái triết học
là khả tri và bất khả tri (mặt thứ 2 là chỉ có các nhà triết học duy tâm)
C.Dựa trên cách giải quyết cả hai mặt của vấn đề cơ bản của triết học.
D Dựa trên cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học.
Câu 17. Theo quan điểm của Triết học Mác -Lênin, nhận định nào sau đây đúng về bản chất của ý
thức?
A. Ý thức là sản phẩm của một dạng vật chất - đó là não người. Não người sinh ra ý thức cũng như
mọi sản phẩm vật chất khác do con người tạo ra. (ý thức là thuộc tính, tính chất của một dạng vật chất
có tổ chức cao đó là não người)
B. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
C. Ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan một cách thụ động.
D. Là sự phản ánh tích cực, năng động, sáng tạo thế giới khách quan bằng não người.
Câu 18. Lựa chọn câu trả lời đúng theo triết học Mác- Lênin: Phạm trù vật chất được hiểu là: Vật
chất chỉ thực tại khách quan, nó chỉ thế giới này chứ ko pải toàn bộ thế giới này. Phạm trù là khái niệm
rộng nhất, do con người khái quát hóa.
A. Toàn bộ thế giới vật chất. (nếu hỏi phạm trù vật chất chỉ cái gì thì A đúng)
B.Toàn bộ thế giới khách quan. (nếu hỏi phạm trù vật chất chỉ cái gì thì B đúng)
C. Là sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới khách quan. (câu hỏi ở đây
nghĩa là vật chất đc hiểu như thế nào thì C đúng)
D. Là hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất.
Câu 19. Chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng? A.Mối liên hệ chỉ
diễn ra giữa các sự vật hiện tượng với nhau còn trong bản thân sự vật hiện tượng không có sự liên hệ.
B.Mối liên hệ của sự vật hiện tượng chỉ do ý chí con người tạo ra còn bản thân sự vật hiện tượng không
có sự liên hệ.
C.Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng mà còn diễn ra
ngay trong sự vật hiện tượng. (mối liên hệ phổ biến_slide 11_chương 2)
D.Mối liên hệ của các sự vật hiện tượng trong thế giới chỉ diễn bên trong các sự vật, hiện tượng.
Câu 20. Theo quan điểm triết học Mác-Lênin, nhận định đúng nhất về nguyên tắc toàn diện yêu cầu là:
<slide 11_chương 2>
A.Phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối liên hệ trong quá trình cấu
thành sự vật, hiện tượng. (cái này đúng, nhưng cái C bao quát hơn)
B.Không cần phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối liên hệ trong quá
trình cấu thành sự vật, hiện tượng. (sai)
C. Phải xem xét sự vật hiện tượng trong tính chỉnh thể thống nhất của nó. (ý A nằm trong ý C) (C
ngoài những cái có trong A còn có: mối liên hệ với các sự vật hiện tượng khác)
D.Chỉ cần đánh giá đúng vị trí, vai trò của những mối liên hệ cơ bản, chủ yếu của sự vât, hiện tượng .
(sai vì nguyên tắc toàn diện phải xem xét tất cả các mặt các mối liên hệ chứ ko pải chỉ xem xét mối liên
hệ cơ bản)
Câu 21. Quan điểm nào sau đây là quan điểm siêu hình về sự phát triển?
(theo siêu hình thì dù thay đổi cái gì nữa thì nó vẫn như cũ, chỉ đổi về lượng, sự vật không thay đổi,
chất không thay đổi)
A. Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá trình tồn tại và phát triển của chúng. (trong chủ nghĩa
duy vật biện chứng thì chất thay đổi trong qt phát triển còn ông siêu hình thì chất cô đọng)
B.Phát triển là sự chuyển hoá từ những thay đổi về lượng thành sự thay đổi về chất. (→ theo biện
chứng đúng)
C.Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và sự phá vỡ chất cũ.
D.Phát triển có sự kế thừa cái cũ và lặp lại cái cũ. (ko pải phát triển theo chủ nghĩa duy vật biện
chứng, nhưng là đúng đối với quan điểm siêu hình)
Câu22.Quan niệm của Chủ nghĩa duy vậy biện chứng về cơ sở của các mối liên hệ giữa các sự vật,
hiện tượng trong thế giới là:
A. Cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng là tính thống nhất vật chất của thế giới. (chủ
nghĩa duy vật biện chứng (mac lenin) cho rằng chỉ có 1 thế giới là thế giới vật chất và các vật chất có
tính thống nhất, có mối liên hệ với nhau)
B. Cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng là các lực lượng bên ngoài có tính chất ngẫu nhiên.
(bên ngoài là sai rồi)
C. Cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng là ý niệm về sự thống nhất của thế giới. (quan
niệm duy tâm khách quan)
D. Cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng là ý thức, cảm giác của con người. (quan niệm
duy tâm chủ quan)
Câu 23. Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm triết học Mác- Lênin, Cơ sở lý luận của Nguyên tắc
phát triển là:
+ (cơ sở lý luận của nguyên tắc toàn diện là nguyên lí về mối liên hệ phổ biến)
+ (cơ sở của nguyên tắc phát triển là nguyên lý về sự phát triển)
A.Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
B.Nguyên lý về sự phát triển.
C. Phương pháp biện chứng.
D.Tính thống nhất vật chất của thế giới.
Câu 24. Xác định lập trường của chủ nghĩa duy vật siêu hình trong các luận điểm sau?
A.Phát triển là sự tăng, giảm đơn thuần về lượng.
B.Vận động của vật chất nói chung là tuyệt đối,vĩnh viễn.
C.Sự phát triển của lịch sử xã hội loài người là do ý chí của vĩ nhân.
D.Phát triển bao giờ cũng đi lên theo con đường thẳng tắp.

BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN - 20203


Nhận định nào sau đây là đúng?
A. 2 khái niệm triết học và thế giới quan là trùng nhau vì đều là hệ thống quan điểm phổ quát về thế
giới
B. Không phải mọi triết học là hạt nhân lý luận của thế giới mà chỉ có triết học Mác-Leenin mới
là hạt nhân lý luận của thế giới.
C. Triết học không phải là toàn bộ thế giới quan mà chỉ là hạt nhân lý luận chung nhất của thế
giới quan.
D. 2 khái niệm triết học và thế giới quan là hoàn toàn khác nhau.
Khi nói “vật chất là cái được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại phản ánh”, về mặt
nhận thức luận, Lênin muốn khẳng định điều gì?
A. Ý thức con người không có khả năng phản ánh đúng thế giới vật chất
B. Ý thức con người có khả năng phản ánh về thế giới hiện thực khách quan
C. Ý thức con người chỉ là sự phản ánh về thế giới hiện thực khách quan và nó có nguồn gốc từ
vật chất, do vật chất quyết định
Đâu không phải là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về phản ánh? A. Phản ánh là
thuộc tính chung, là cái vốn có của mọi dạng vật chất
B. Phản ánh là thuộc tính của 1 dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ óc người
C. Phản ánh không phải là vốn có của thế giới vật chất mà do ý thúc con người tưởng tượng ra
Khẳng định đúng về triết học là gì?
A. Hệ thống tri thức lý luận của con người về thế giới, về vị trí vai trò của con người về thế giới đó
B. Hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới, vị trí, vai trò con người trong thế
giới đó
C. Hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về vị trí, vai trò của con người trong thế
giới đó
Điều kiện ra đời của triết học
A. Điều kiện vật chất và điều kiện kinh tế xã hội
B. Điều kiện nhận thức và điều kiện kinh tế
C. Điều kiện nhận thức và điều kiện kinh tế -xã hội
Quan niệm duy vật thời cổ đại về vật chất:
A. Đồng nhất vật chất với những vật thể hữu hình, cảm tính như nước, lửa, không khí…
B. Đồng nhất vật chất với những thuộc tính bất biến của vật chất như: khối lượng, quán tính.
C. Đồng nhất vật chất với những thuộc tính khách quan của vật chất
Cuộc cách mạng khoa học tự nhiên cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX đã làm:
A. Phá sản các quan điểm duy vật siêu hình về vật chất
B. Phá sản các quan điểm duy vật biện chứng về vật chất
C. Phá sản các quan điểm duy tâm về vật chất
Chọn phát biểu sai. Về ý nghĩa về định nghĩa của vật chất trong Triết học Mác-Lênin
A. Giải quyết 2 mặt vấn đề cơ bản của Triết học trên lập trường duy vật biện chứng
B. Là cơ sở khoa học cho việc xác định cái gì là vật chất trong lĩnh vực xã hội
C. Không tạo sự liên kết giữa chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
Theo quan điểm của triết học Mac-Lenin thì triết học ra đời trong điều kiện nào?
A. Tư duy của con người đạt đến trình độ thoái hóa cao và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc
có khả năng hệ thống hóa tri thức của con người
B. Xã hội phân chia thành giai cấp đối kháng và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc
C. Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc và có khả năng hệ thống hóa tri thức của con người
Những phát minh của khoa học tự nhiên ở nửa đầu thế kỉ 19 là đã cung cấp cơ sở tri thức
khoa học cho sự phát triển về cái gì?
A. Phát triển và làm cho phương pháp tư duy siêu hình bộc lộ những hạn chế.
B. Phát triển phép biện chứng tự phát.
C. Phát triển tính thần bí của phép biện chứng duy tâm.
D. Phát triển tư duy biện chứng, thoát khỏi tính tự phát của thời kì cổ đại, thoát khỏi vỏ thần bí
của phép biện chứng duy tâm.
Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất nguyên khi nào?
A. Là khi thừa nhận tính thống nhất của thế giới.
B. Không thừa nhận tính thống nhất của thế giới.
C. Khi thừa nhận vật chất và ý thức tồn tại song song và độc lập với nhau.
Lênin bảo vệ và phát triển triết học Mác trong hoàn cảnh nào?
A. CNTB chưa ra đời
B. CNTB phát triển lên giai đoạn đỉnh cao là chủ nghĩa đế quốc
C. CNTB ở giai đoạn tự do cạnh tranh
Chọn câu trả lời đúng.
A. Triết học Mác là sự kết hợp giữa phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật
của Phoiơbắc
B. Phép biện chứng có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế giới quan duy vật
C. Triết học Mác kế thừa hạt nhân lí luận trong phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy
vật của Phoiơbắc để xây dựng chủ nghĩa duy vật biện chứng
Chọn khẳng định đúng về phép biện chứng duy vật.
A. Là khoa học nghiên cứu về sự vận động phát trienr của các sự vật hiện tượng trong xã hội và
tư duy
B. Là khoa học nghiên cứu về mối liên hệ phổ biến và sự phát triển của sự vật hiện tượng trong
tự nhiên xã hội và tư duy
C. Là kho học nghiên cứu về những quy luật phổ biến của sự vận động và phát triển của tự
nhiên, xã hội loài người và tư duy
Chức năng của triết học Mác-Lênin
A. Chức năng chú giải văn bản
B. Chức năng làm sáng tỏ cấu trúc ngôn ngữ
C. Chức năng khoa học của các khoa học
D. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận
Vấn đề cơ bản của triết học là:
A. Vấn đề vật chất và ý thức.
B. Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
C. Vấn đề giữa con người và thế giới xung quanh
D. Vấn đề logic cú pháp của ngôn ngữ
Trong lĩnh vực triết học C.Mác và Ph.Ăngghen kế thừa trực tiếp những lý luận nào sau đây: A.
Chủ nghĩa duy vật cổ đại
B. Thuyết nguyên tử
C. Phép biện chứng trong triết học của Hêghen và quan niệm duy vật trong triết học của Phoiơbắc
D. Chủ nghĩa duy vật thế kỉ XVII-XVIII
Ba phát minh trong lĩnh vực KHTN đầu thế kỉ XIX có ý nghĩa gì đối với sự ra đời triết học Mác-
Lênin
A. Chứng minh cho tính thống nhất vật chất của thế giới
B. Chứng minh cho sự vận động liên tục của giới tự nhiên
C. Chứng minh tính thống nhất của toàn bộ sự sống
Lựa chọn phương án đúng về điều kiện kinh tế xã hội của sự ra đời triết học Mác?
A. Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trong điều kiện cách mạng
công nghiệp
B. Sự xuất hiện giai cấp vô sản trên những đài lịch sử với tính cách là một lực lượng chính trị
xã hội độc lập
C. Giai cấp vô sản đi theo giai cấp tư sản trong cuộc đấu tranh lật đổ chế độ phong kiến D. Nhu cầu
lý luận của thực tiễn cách mạng của giai cấp tư sản
Xác định lập trường triết học sau đây
A.Vật chất là kết quả tổng hợp cảm giác của con người => Duy tâm chủ quan B. Vật chất là sản
phẩm của ý niệm tuyệt đối =>Duy tâm khách quan
C. Vật chất là thực tại khác quan tồn tại độc lập với ý thức con người ->Duy vật biện chứng Xác
định lập trường triết học trong các câu hỏi sau
A. Nguồn gốc của vận động ở bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương tác hay do sự tác
động =>duy vật siêu hình
B. Nguồn gốc của sự vận động do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định. => duy tâm
C. Nguồn gốc của sự vận động là ở trong bản thân sự vật hiện tượng, do sự tác động của các
mặt các yếu tố trong sự vật hiện tượng gây ra =>duy vật biện chứng
Trong các quan điểm sau đây thì đâu là quan điểm siêu hình về sự phát triển?
A. Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá trình tồn tại và phát triển của chúng.
B. Phát triển là sự chuyển hóa từ những thay đổi về lượng thành những thay đổi về chất.
C. Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và phá vỡ chất cũ.
D. Phát triển có sự kế thừa cái cũ và lặp lại cái cũ.
………………………………..
Điền từ tích hợp vào chỗ trống:
Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ … được đem lại cho con người trong cảm
giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại … .
thực tại khách quan, không lệ thuộc vào cảm giác
Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó để phân biệt được vật chất với ý thức mà đã
được Lê-nin xác định trong định nghĩa vật chất
A. Đa dạng phong phú
B. Tồn tại khách quan
C. Có thể nhận thức được
D. Tồn tại
Trong quan điểm Triết học của mác Lê-nin ý thức được hiểu như thế nào?
A. Một dạng tồn tại của vật chất.
B. Một dạng vật chất đặc biệt mà con người không thể dùng giác quan trực tiếp để nhận thức
C. Sự phản ánh tinh thần của con người với thế giới vật chất.
D. Một thế giới tinh thần không liên quan gì đến thế giới vật chất.
Chọn câu trả lời sai về đặc điểm của vận động theo quan niệm duy vật biện chứng.
A. Vận động là phương thức tồn tại của vật chất
B. Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất
C. Có một số vật chất không vận động
Chọn phát biểu sai. Đặc điểm vật động theo quan niệm duy vật biện chứng:
A. Vận động là tự thân vận động
B. Vận động là vĩnh viễn
C. Nguồn gốc của vận động nằm bên ngoài sự vật
Những hình thức vận động cơ bản nhất của vật chất là
A. Cơ học, vật lý, hóa học, sinh học và xã hội
B. Cơ học, vật lý, toán học, sinh học và xã hội
C. Cơ học, vật lý, hóa học sinh học và toán học
Chọn câu trả lời sai.
A. Vật thể không phải vật chất
B. Vật chất không chỉ có một dạng tồn tại là vật thể
C. Vật thể là dạng cụ thể của vật chất
D. Vật chất tồn tại thông qua các dạng cụ thể của nó
Chọn câu trả lời sai về mối quan hệ giữa các hình thức của vận động
A. Hình thức vận động cao nảy sinh trên cơ sở vận động thấp
B. Hình thức vận động cao khác về chất so với vận động thấp và không thể quy về vận động thấp
C. Mỗi kết cấu vật chất đặc thù không có hình thức vận động đặc trưng
Chọn phát biểu đúng.
A. Thế giới vật chất có 5 hình thức vận động
B. Các hình thức vận động của thế giới vật chất tồn tại độc lập với nhau
C. Các hình thức vận động của vật chất có thể chuyển hóa lẫn nhau
D. Giữa các hình thức vận động của vật chất có tồn tại hình thức vận động trung gian
Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Vận động hiểu theo nghĩa … - tức được hiểu là một
phương thức tồn tại của vật chất, là thuộc tính cố hữu của vật chất - thì bao gồm mọi sự … và
mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ, kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy.
chung nhất, thay đổi
Chọn câu trả lời đúng.
A. Mỗi sự vật chỉ có một hình thức vận động
B. Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận động
C. Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong nó hình thức vận động thấp hơn
D. Mỗi sự vật được đặc trưng bởi một hình thức vận động nhất định mặc dù trong nó tồn tại
nhiều hình thức vận động
Chọn phát biểu đúng.
A. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối trong mọi trường hợp
B. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối chỉ giới hạn trong vấn đề nhận thức cơ bản
C. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức vừa mang tính tuyệt đối, vừa tương đối
Chọn phát biểu sai.
A. Chất là tính quy định khách quan vốn có của sự vật
B. Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì và phân biệt nó với
cái khác
C. Chất đồng nhất với thuộc tính
D. Khi thuộc tính thay đổi thì chất của sự vật cũng thay đổi
Quy luật lượng chất có vị trí, vai trò như thế nào trong phép biện chứng duy vật?
A. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra cách thức chung nhất của
sự vận động và phát triển
B. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra xu hướng của sự vận động
và phát triển
C. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra nguồn gốc của sự vận động
và phát triển
Bản chất của ý thức là?
A. Sản phẩm của một dạng vật chất đó là não người. Não người sinh ra ý thức cũng như mọi
sản phẩm vật chất khác do con người tạo ra
B. Là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
C. Triết học duy vật siêu hình giải thích bản chất ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan,
một cách thụ động và hoàn toàn giống cái gương soi
D. Phản ánh tích cực năng động, sáng tạo thế giới khách quan bằng não người
Ý thức có vai trò gì theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng, như vậy ý thức hoàn toàn không có tác dụng gì đối
với thực tiễn.
B. Ý thức là phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có tác động trở lại mạnh mẽ
thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người.
C. Ý thức là cái phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất mới có cái năng động
và tích cực
D. Ý thức là cái quyết định vật chất, vật chất chỉ là cái thụ động.
Bộ phận nào là hạt nhân quan trọng và là phương thức tồn tại của ý thức?
A. Tự ý thức
B. Tri thức
C. Vô thức
D. Ý chí và tình cảm
Trong một mối quan hệ nhất định, cái gì xác định sự vật?
A. Tính quy định về lượng
B. Thuộc tính của sự vật
C. Tính quy định về chất
D. Tính quy định về chất và lượng
Luận điểm nào sau đây là sai?
A. Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa mặt chất và lượng.
B. Tính quy định về chất nào của sự vật cũng có tính quy định về lượng tương ứng.
C. Tính quy định về chất là không có tính ổn định.
D. Tính quy định về lượng nói lên mặt thường xuyên biến đổi của sự vật.
Lựa chọn câu đúng về phạm trù của vật chất?
A. Toàn bộ thế giới vật chất.
B. Toàn bộ thế giới khách quan.
C. Sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới khách quan.
D. Hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất.
Tính quy định nói lên sự vật trong một mối quan hệ nhất định gọi là gì?
A. Chất
B. Lượng
C. Độ
D. Bước nhảy
Quan điểm duy vật biện chứng về nguồn gốc tự nhiên của ý thức?
A. Bộ óc người.
B. Vai trò của lao động và ngôn ngữ.
C. Bộ óc người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc người.
D. Quá trình phát triển và phản ánh.
Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là
A. Bộ óc người và thế giới khách quan tác động lên bộ óc người
B. Là cái vốn có trong bộ óc của con người
C. Là quà tặng của Thượng đế
D. Sự phát triển của sản xuất
Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc xã hội của ý thức
A. Lao động cải biến con người tạo nên ý thức
B. Lao động đem đến cho con người kinh nghiệm sống và tạo ra ý thức
C. Lao động và ngôn ngữ là hai sức kích thích chủ yếu hình thành nên ý thức con người
D. Ngôn ngữ tạo ra giao tiếp giữa con người với con người , từ đó hình thành nên ý thức
Ý thức có thể tác động tới đời sống xã hội thông qua hoạt động nào dưới đây
A. Sản xuất vật chất
B.Thực nghiệm khoa học
C. Hoạt động chính trị - xã hội
D. Hoạt động thực tiễn
Lựa chọn câu đúng
A. Ý thức không phải thuần túy là hiện tượng cá nhân mà là hiện tượng xã hội B. Ý thức là 1 hiện
tượng cá nhân
C. Ý thức không là hiện tượng cá nhân cũng không là hiện tượng xã hội D. Ý thức của con người là
sự hồi tưởng của ý niệm tuyệt đối
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
A. Bộ óc người sinh ra ý thức giống như "gan tiết ra mật"
B. Bộ óc người là cơ quan vật chất của ý thức
C. Ý thức không phải là chức năng của bộ óc người
D. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
Chọn phát biểu đúng.
A. Bộ óc người là cơ quan vật chất của ý thức
B. Bộ óc người sinh ra ý thức giống như "gan tiết ra mật"
C. Ý thức là chức năng phản ánh bộ óc người
Xác định quan điểm đúng
A. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
B. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ óc của con người C. Vật
chất sinh ra ý thức giống như " gan tiết ra mật "
D. Niềm tin là yếu tố quan trọng nhất trong kết cấu của ý thức
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Vật chất là nguyên tử
B. Vật chất là nước
C. Vật chất là đất, nước, lửa, không khí
D. Vật chất là hiện thực khách quan
Ý nghĩa định nghĩa vật chất của V.I.Lênin đối với khoa học là ở chỗ
A. Chỉ ra quan niệm về vật chất của các nhà khoa học cụ thể là sai lầm
B. Giúp cho các nhà khoa học thấy được vật chất là vô hình, không thể nhìn thấy bằng mắt thường
C. Định hướng cho sự phát triển của khoa học trong việc nghiên cứu về vật chất: vật chất là
vô cùng, vô tận, không sinh ra và không mất đi
D. Vật chất chỉ là phạm trù triết học
Lựa chọn câu đúng:
A. Nguồn gốc của vận động là ở trong bản thân sự vật, hiện tượng, do sự tác động của các mặt,
các yếu tố trong sự vật, hiện tượng gây ra
B. Nguồn gốc của vận động là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định
C. Nguồn gốc của vận động là do sự tương tác hay sự tác động ở bên ngoài sự vật, hiện tượng
D. Vận động là kết quả do " cái hích của Thượng đế" tạo ra
Đâu không phải là giá trị khoa học của chủ nghĩa Mác-Lênin
A. Thế giới quan duy vật biện chứng và phương pháp luận biện chứng duy vật
B. Giá trị phê phán đối với chủ nghĩa tư bản, thức tỉnh tinh thần nhân văn, đấu tranh giải
phóng, phát triển con người và xã hội
C. Giá trị dự báo khoa học và gợi mở lý luận cho các mô hình thực tiễn xã hội chủ nghĩa
D. Đặt nền móng cho sự ra đời của triết học phương Tây hiện đại
………………………………………..
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khái niệm tồn tại khách quan được
hiểu như thế nào?
A. Tồn tại bên ngoài ý thức con người, không phụ thuộc vào ý thức con người, độc lập với ý
thức của con người
B. Được ý thức của con người phản ánh
C. Tồn tại không thể nhận thức được
D. Tồn tại nhờ vào cảm giác của con người
Theo quan điểm duy vật biện chứng, vật chất có các thuộc tính cơ bản nào
A. Tồn tại khách quan
B. Có thể mang lại cảm giác cho con người
C. Ý thức chẳng qua là sự phản ánh của vật chất
D. Tồn tại phụ thuộc vào ý thức
Đâu là quan niệm của phép biện chứng duy vật về cơ sở các mối liên hệ?
A. Cơ sở liên hệ, tác động qua lại giữa các sự vật và hiện tượng ở ý thức, cảm giác con ngườ
B. Cơ sở sự liên hệ, tác động qua lại giữa các sự vật là ở ý niệm về sự thống nhất của thế giới
C. Cơ sở sự liên hệ giữa các sự vật là do các lực bên ngoài có tính chất ngẫu nhiên đối với các sự
vật
D. Sự liên hệ qua lại giữa các sự vật, hiện tượng có cơ sở ở tính thống nhất vật chất của thế giới
Theo quan niệm chủ nghĩa duy vật biện chứng về nội dung nguyên lý mối quan hệ phổ biến:
A. Các sự vật hiện tượng trong thế giới tồn tại tách rời nhau, giữa chúng không có sự phụ
thuộc ràng buộc lẫn nhau
B. Các sự vật có sự liên hệ tác động nhau nhưng không có chuyển hóa lẫn nhau
C. Sự vật khác nhau ở vẻ bề ngoài do chủ quan con người quy định, bản chất sự vật không có
gì khác nhau
D. Sự vật hiện tượng trong thế giới khách quan vừa tồn tại độc lập vừa có mối quan hệ tác
động qua lại lẫn nhau
Chọn câu trả lời đúng về khuynh hướng của sự phát triển.
A. Vòng tròn khép kín.
B. Đường thẳng tắp.
C. Vòng xoáy trôn ốc
D. Theo đường zíc zắc từ thấp đến cao.
Chọn câu trả lời sai. Theo quan niệm của chủ nghĩa Mac-Lenin về ý thức:
A. Ý thức có nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội.
B. Trong kết cấu của ý thức thì tri thức và tình cảm là quan trọng nhất.
C. Mọi hành vi của con người là do ý thức chỉ đạo.
D. Tri thức là phương thức tồn tại của ý thức con người.
Một sinh viên giải thích nguyên tắc toàn diện như sau. Chọn phát biểu sai.
A. Cơ sở lý luận của nguyên tắc này là nguyên lí về mối liên hệ phổ biến.
B. Nguyên tắc này đòi hỏi khi nhận phải xem xét tất cả các mặt các mối liên hệ của nó.
C. Phải xem xét sự vât trong tính toàn vẹn và phức tạp của nó.
D. Căn cứ của nguyên tắc này là tư duy của con người ở mỗi một thời điểm đều có thể bao quát
được hết mọi mặt phong phú của sự vật.
Vì sao phải thực hiện nguyên tắc toàn diện? Chọn phát biểu sai.
A. Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ việc nghiên cứu tính khách quan, tính phổ biến
của mối liên hệ của các sự vật hiện tượng.
B. Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nhiều
vẻ khách quan.
C. Vì nhận thức cũng như hành động muốn đạt hiệu quả đòi hỏi phải có nguyên tắc xem xét
toàn diện do con người dựa vào kinh nghiệm lâu đời để hình thành.
D. Nguyên tắc toàn diện nó đối lập với quan điểm phiến diện một chiều và siêu hình.
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phát biểu nào đúng về sự phát triển của
sự vật hiện tượng?
A. Đặc trưng của sự phát triển là sự ra đời của một chất mới ở trình độ cao hơn, nguồn gốc của
sự phát triển là cuộc đấu tranh giữa các mặt đối lập.
B. Phát triển chỉ có trong lĩnh vực xã hội còn trong tự nhiên mọi sự thay đổi chỉ là tuần hoàn và lặp
lại.
C. Phát triển là sự thay đổi về số lượng chú không có sự thay đổi về chất.
D. Mọi cái mới xuất hiện đều là biểu hiện của phát triển.
Tìm phương án sai về phát triển?
A. Phát triển của sự vật không có tính kế thừa
B. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên si của cái cũ
C. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán chọn lọc cải tạo và phát
triển cao hơn
D. Phát triển của sự vật có tính kế thừa và lặp lại cái cũ
Nhận định nào sau đây là sai?
A. Phát triển bao quát toàn bộ sự vận động nói chung
B. Phát triển chỉ khái quát xu hướng vân động đi lên từ thấp đến cao của các sự vật
C. Phát triển chỉ là một trường hợp cá biệt của sự vận động, đó là sự vận động trong trạng thái
cân bằng ổn định
Xác định câu trả lời đúng. Nguyên tắc toàn diện yêu cầu:
A. Phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối liên hệ trong quá trình
cấu thành sự vật hiện tượng
B. Không cần phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối liên hệ
trong quá trình cấu thành sự vật hiện tượng
C. Chỉ cần đánh giá đúng vị trí, vai trò của những mối liên hệ cơ bản chủ yếu của sự vật hiện tượng
là đủ
D. Phải xem xét sự vật, hiện tượng trong chỉnh thể thống nhất của nó
Chọn câu trả lời đúng.
A. Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật, hiện tượng còn trong bản thân sự vật thì không
B. Mối liên hệ của sự vật, hiện tượng chỉ do ý chỉ con người tạo ra còn bản thân sự vật hiện
tượng không có sự liên hệ
C. Mối liên hệ của sự vật, hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật, hiện tượng mà còn diễn
ra ngay trong bản thân sự vật, hiện tượng
Lựa chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
A. Phát triển là sự thay đổi thuần túy về mặt số lượng hay khối lượng của sự vật hiện tượng
B. Phát triển là sự thay đổi về mặt vị trí của sự vật hiện tượng trong không gian thời gian
C. Phát triển không chỉ là sự thay đổi về mặt số lượng và khối lượng mà nó còn là sự thay đổi về
chất của sự vật hiện tượng
D. Tất cả sai
Mối liên hệ của các sự vật hiện tượng là gì?
A. Là sự tác động lẫn nhau, chi phối chuyển hoá lẫn nhau một cách khách quan, phổ biến, nhiều vế
giữa các mặt, quá trình của sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật hiện tượng
B. Là sự thừa nhận rằng giữa các mặt của sự vật, hiện tượng và giữa các sự vật với nhau trong
thực tế khách quan không có mối liên hệ nào cả
C. Là sự tác động lẫn nhau, có tính khách quan, phổ biến, nhiều vế, không thể chuyển hoá
cho nhau
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai:
A. Phương pháp biện chứng coi nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài đối tượng B. Phương
pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trong các mối liên hệ với nhau, ảnh hưởng nhau, ràng buộc
nhau
C. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động biến đổi , nằm
trong khuynh hướng chung là phát triển
D. Phương pháp biện chứng là phương pháp nhận thức khoa học
……………………………………….
Hoạt động nào được xem là hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn
A. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động khoa học hoạt động chính trị
B. Hoạt động thực nghiệm khoa học hoạt động chính trị và hoạt động nhận thức
C. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động xã hội và hoạt động nghiên cứu khoa học
D. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị xã hội và hoạt động thực nghiệm khoa học
Xác định quan niệm sai về thực tiễn.
A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ các thuộc tính, mối liên hệ,
bản chất của đối tượng
B. Thực tiễn là kết quả của nhận thức trong đó sự phân tích lý luận là cơ bản nhất
C. Thực tiễn là động lực của nhận thức nó đòi hỏi tư duy của con người phải giải đáp những vấn đề
đặt ra
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý , nhận thức đúng hay sai không được xác định chỉ
trong nhận thức
Chọn phương án đúng nhất về vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Là cơ sở mục đích động lực chủ yếu và trực tiếp của nhận thức và là tiêu chuẩn của chân lý.
B. Là nguồn gốc cơ sở mục đích của nhận thức
C. Là mục đích cơ sở của nhận thức và là tiêu chuẩn cho kinh nghiệm
D. Là thước đo để phân định sự đúng sai của cảm giác của kinh nghiệm và của lý luận
Trong các hình thức sau, hình thức nào là cơ bản của hoạt động thực tiễn?
A. Hoạt động sản xuất vật chất
B. Hoạt động tinh thần
C. Hoạt động chính trị xã hội
D. Hoạt động biểu diễn nghệ thuật
E. Hoạt động thực nghiệm khoa học
Xác định quan điểm sai về thực tiễn
A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn mới bộc lộ thuộc tính, bản chất của
đối tượng
B. Thực tiễn là động lực của nhận thức nó đòi hỏi tư duy con người phải giải đáp những vấn đề
thực tiễn đặt ra
C. Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh thần của con người trong quá trình cải tạo tự nhiên và
xã hội
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn kiểm tra của chân lý có tính tuyệt đối
Đâu là định nghĩa thực tiễn đúng trong các định nghĩa sau đây:
A. Thực tiễn là hoạt động vật chất của con người
B. Thực tiễn là hoạt động có mục đích mang tính chất lịch sử - xã hội của con người nhằm cải
tạo tự nhiên và xã hội.
C. Thực tiễn là toàn bộ hiện tượng khách quan đang tồn tại.
D. Thực tiễn là hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm
cải tạo tự nhiên và xã hội.
Vai trò thực tiễn đối với nhận thức:
A. Là cơ sở của nhận thức
B. Là mục đích, động lực của nhận thức
C. Là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm tính chân lý của quá trình nhận thức
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mục đích của nhận thức nhằm: A. Thỏa
mãn sự hiểu biết của con người
B. Phục vụ nhu cầu thực tiễn của con người
C. Phục vụ hoạt động lao động sản xuất
D. Giúp con người hiểu bản chất của mình
Thực tiễn là gì?
A. Là hoạt động tinh thần của con người
B. Là hoạt động vật chất của con người
C. Là hoạt động vật chất và tinh thần của con người
D. Là hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử-xã hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên
và xã hội
…………………………………………..
Chọn phương án đúng.
A. Tồn tại xã hội là toàn bộ những yếu tố vật chất và tinh thần và xã hội dựa vào và phát triển
bao gồm phương thức sản xuất và thể hiện địa lý dân số nhà nước
B. Tồn tại xã hội phụ thuộc vào ý thức xã hội
C. Ý thức xã hội có tính độc lập tương đối so với tồn tại xã hội
D. Ý thức xã hội luôn luôn vượt trước so với tồn tại xã hội
Nguyên nhân ý thức xã hội lạc hậu hơn tồn tại xã hội
A. Tồn tại xã hội diễn ra với tốc độ nhanh hơn khả năng phản ánh của ý thức xã hội hơn nữa ý thức
xã hội chỉ là sự phản ánh của tồn tại xã hội
B. Sự lạc hậu của phong tục tập quán truyền thống cũng như do tính bảo thủ của một số hình thái
ý thức xã hội
C. Do ý muốn chủ quan của một số triết gia
D. Ý thức xã hội luôn gắn với lợi ích của những giai cấp nhất định, những tư tưởng lạc hậu
thường được các lực lượng phản động lưu giữ và truyền bá
Chọn phương án đúng về vai trò quyết định của TTXH đối với YTXH
A. TTXH là nguồn gốc, cơ sở cho sự hình thành và phát triển YTXH.
B. TTXH quyết định nội dung, tính chất, đặc điểm, xu hướng vận động, biến đổi và phát triển
của các hình thái ý thức xã hội.
C. TTXH phụ thuộc vào sự phát triển của YTXH.
D. TTXH thay đổi thì YTXH cũng thay đổi theo, đặc biệt là khi phương thức sản xuất thay đổi.
Lựa chọn phương án đúng về đặc điểm của tâm lý xã hội?
A. Phản ảnh gián tiếp khái quát về đời sống xã hội
B. Phản ánh trực tiếp điều kiện sinh sống hàng ngày , phản ánh bề mặt của tồn tại xã hội
C. Phản ánh bản chất của tồn tại xã hội
D. Phản ánh trực tiếp tình cảm tâm trạng của 1 cộng đồng
Chọn câu trả lời sai.
A. Tồn tại xã hội là toàn bộ những sinh hoạt tinh thần và những sinh hoạt tinh thần của xã hội
B. Ý thức xã hội và ý thức cá nhân là đồng nhất
C. Ý thức xã hội là mặt tinh thần của đời sống xã hội
Nguyên nhân ý thức xã hội thường lạc hậu hơn so với tồn tại xã hội
A. Tồn tại xã hội biến đổi nhanh hơn sự phản ánh của ý thức xã hội
B. Do sức mạnh của thói quen, tập quán, truyền thống
C. Do ý thức xã hội có thể vượt trước tồn tại xã hội
Một số những biểu hiện của tính độc lập tương đối ý thức xã hội
A. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
B. Ý thức xã hội có tính kế thừa trong sự phát triển
C. Ý thức xã hội có sự tác động trở lại tồn tại xã hội
D. Sự tác động qua lại giữa các hình thái ý thức xã hội
Chọn phát biểu sai.
A. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội
B. Ý thức xã hội thường lạc hậu hơn tồn tại xã hội
C. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
D. Ý thức xã hội luôn vượt trước tồn tại xã hội
Chọn câu trả lời sai về vai trò của tồn tại xã hội đối với ý thức xã hội.
A. Ý thức xã hội là sự phản ánh tồn tại xã hội, do tồn tại xã hội quyết định
B. Tồn tại xã hội quyết định sự biến đổi của ý thức xã hội khi tồn tại xã hội thay đổi thì toàn bộ các
yếu tố cấu thành ý thức xã hội biến đổi theo cùng một lúc
C. Tồn tại xã hội có vai trò quyết định đối với các hình thái ý thức xã hội một cách đơn giản,
trực tiếp không qua trung gian
D. Ý thức xã hội hoàn toàn phụ thuộc một cách thụ động vào tồn tại xã hội
Theo quan niệm của chủ nghĩa Mac-Lenin, ý thức xã hội không phù thuộc vào tồn tại xã
hội một cách thụ động mà có tác động trở lại tồn tại xã hội nó là sự thể hiện của tính chất gì?
A. Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội.
B. Tính vượt trước của ý thức xã hội.
C. Tính kế thừa và phát triển của ý thức xã hội.
D. Cả A, B, C
Chọn phương án đúng về đặc điểm tâm lý của xã hội?
A. Tâm lý xã hội là sự phản ánh trực tiếp có tính tự phát thường ghi lại những bề ngoài của tồn tại
xã hội
B. Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm yếu tố trí tuệ đan xen yếu tố tình cảm.
C. Tâm lý xã hội mang tính phong phú và phức tạp nhưng nó đã chỉ ra được nguồn gốc làm
nảy sinh các mối quan hệ xã hội.
D. Tâm lý xã hội không có vai trò gì trong ý thức xã hội.
Chọn phương án đúng theo quan điểm triết học Mác- Lênin, tính độc lập tương đối của ý
thức xã hội là?
A. Sự vận động theo quy luật độc lập so với tồn tại xã hội.
B. Không tương ứng với quy luật của tồn tại xã hội.
C. Sự phản ánh sai so với quy luật tồn tại xã hội.
D. Sự vận động của các hình thái ý thức xã hội chi phối tới các quy luật tồn tại xã hội. Đáp án đúng
về đặc điểm của tâm lý xã hội
A. Phản ánh gián tiếp khái quát về đời sống xã hội
B. Phản ánh trực tiếp điều kiện sinh sống hằng ngày, phản ánh bề mặt tồn tại của xã hội
C. Phản ánh bản chất tồn tại xã hội
D. Phản ánh trực tiếp tình cảm, tâm trạng của một cộng đồng người
Chọn phương án đúng về mối quan hệ giữa tâm lý xã hội và hệ tư tưởng
A. Hệ tư tưởng và tâm lý xã hội là hai trình độ, hai phương thức phản ánh khác nhau về tồn tại
xã hội.
B. Hệ tư tưởng xã hội ra đời trực tiếp từ tâm lý xã hội, là biểu hiện trực tiếp của tâm lý xã hội
C. Tâm lý xã hội tạo điều kiện cho sự hình thành và tiếp thu hệ tư tưởng xã hội.
D. Tâm lý xã hội giúp cho lý luận bớt xơ cứng còn hệ tư tưởng xã hội gia tăng yếu tố trí tuệ
cho tâm lý xã hội.
Chọn phương án sai về hệ tư tưởng.
A. Hệ tư tưởng là hệ thống những quan điểm được hệ thống hóa, khái quát hóa thành lý luận, thành
các học thuyết chính trị xã hội, phản ánh lợi ích của một giai cấp nhất định
B. Tất cả hệ tư tưởng đều là hệ tư tưởng khoa học
C. Trong xã hội có giai cấp, chỉ có hệ tư tưởng biểu hiện tính giai cấp của ý thức xã hội
D. Hệ tư tưởng không ảnh hưởng đến sự phát triển của khoa học, hệ tư tưởng ra đời trực tiếp
từ tâm lý xã hội, là sự cô đọng của tâm lý xã hội
Về tính độc lập tương đối của ý thức xã hội, chọn câu trả lời đúng.
A. Tồn tại xã hội thay đổi nhưng có một số bộ phận của ý thức xã hội chưa thay đổi ngay cùng
với tồn tại của xã hội.
B. Những tư tưởng khoa học tiên tiến có thể vượt trước sự phát triển của tồn tại xã hội nên có
thể thoát ly tồn tại xã hội.
C. Các hình thái ý thức xã hội trong sự phát triển không tác động qua lại lẫn nhau.
D. Trong xã hội có giai cấp thì tính chất kế thừa của ý thức xã hội không gắn liền với tính giai
cấp của nó.
Về mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội, khẳng định nào sau đây đúng nhất?
A. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
B. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội
C. Chúng tồn tại trong mối quan hệ biện chứng với nhau, trong đó tồn tại xã hội quyết định ý
thức xã hội
D. Chúng tồn tại độc lập với nhau, không có cái nào quyết định cái nào
Quan điểm cho rằng: “Ý thức xã hội luôn luôn là yếu tố phụ thuộc vào tồn tại xã hội và ý thức
xã hội không có tính độc lập tương đối” là quan điểm của trường phái triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy tâm
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Theo Các-Mác, "phương thức sản xuất đời sống vật chất quyết định các quá trình sản xuất
xã hội, chính trị, tinh thần nói chung. Không phải ý thức con người quyết định tồn tại của họ;
trái lại, tồn tại xã hội của họ quyết định ý thức của họ". Quan điểm trên khẳng định:
A. Các Mác đã khắc phục triệt để quan điểm của chủ nghĩa duy tâm về mối quan hệ giữa tồn tại
xã hội và ý thức xã hội
B. Các Mác đã xây dựng quan điểm duy vật lịch sử về mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức
xã hội, về vai trò quyết đinh của tồn tại xã hội với ý thức xã hội
C. Các Mác nhấn mạnh vai trò của phương thức sản xuất vật chất trong tồn tại xã hội
D. Các Mác muốn đề cao vai trò quyết định của phương thức sản xuất vật chất trong tồn tại xã hội
Nhận định nào sau đây đúng theo quan điểm chủ nghĩa duy vật lịch sử?
A. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội luôn diễn ra theo chiều hướng tích cực
B. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội luôn diễn ra theo chiều hướng tiêu cực
C. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội luôn diễn ra theo chiều hướng có lợi cho
tồn tại xã hội
D. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội có thể diễn ra theo chiều hướng tích
cực hoặc tiêu cực
Theo quan điểm của Mac luận điểm sau nào là đúng?
A. Ý thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội nhưng không phản ánh tồn tại xã hội.
B. Ý thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội và phản ánh tồn tại xã hội trong những giai đoạn
phát triển nhất định.
C. Ý thức cá nhân phản ánh tồn tại xã hội ở các mức độ khác nhau.
D. Ý thức xã hội và ý thức cá nhân tồn tại trong mối quan hệ hữu cơ biện chứng với nhau
thâm nhập vào nhau và làm phong phú cho nhau.
………………………………
Khẳng định nào đúng?
A. Trong phương thức sản xuất, quan hệ sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi phát triển
B. Trong phương thức sản xuất, lực lượng sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi phát triển
C. Trong phương thức sản xuất, lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là những yếu tố
thường xuyên biến đổi phát triển
D. Trong phương thức sản xuất, không có yếu tố nào thường xuyên biến đổi phát triển
Khẳng định nào đúng?
A. Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và kinh tế
B. Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và tổ chức
C. Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và lao động
D. Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và công nghiệp
Chọn phát biểu sai.
A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt tồn tại xã hội
B. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức sản xuất
C. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất
D. Quan hệ sản xuất quyết định lực lượng sản xuất
Chọn câu trả lời đúng.
A. Quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ của lực lượng sản xuất sẽ thúc đẩy lực lượng sản
xuất phát triển
B. Quan hệ sản xuất không phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất thì sẽ kìm
hãm lực lượng sản xuất phát triển
C. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất không phải
là quy luật phổ biến tác động toàn bộ tiến trình phát triển của nhân loại
Chọn câu trả lời sai.
A. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với tự nhiên trong quá trình sản xuất
B. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình
sản xuất
C. Công cụ lao động là yếu tố quyết định nhất trong lực lượng sản xuất
D. Công cụ lao động là yếu tố động nhất trong lực lượng sản xuất
Chọn câu trả lời đúng.
A. Lực lượng sản xuất là mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất
B. Quan hệ sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất
C. Phương thức sản xuất là cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở mỗi
giai đoạn nhất định trong quá trình hình thành lịch sử loài người
Chọn câu trả lời sai.
A. Công cụ lao động giữ vai trò quyết định đến năng suất lao động
B. Công cụ lao động là thước đo trình độ cải tiến tự nhiên của con người
C. Công cụ lao động là yếu tố động nhất, cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất
D. Công cụ lao động là những yếu tố vật chất của sản xuất mà con người dùng tư liệu lao động
tác động lên nhằm biến đổi chúng
Chọn câu trả lời đúng.
A. Quan hệ sản xuất bao gồm: quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất, quan hệ về tổ chức quản lý
sản xuất, quan hệ về phân phối sản phẩm
B. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất giữ vai trò quyết định bản chất và tính chất của quan hệ
sản xuất
C. Quan hệ về phân phối sản phẩm giữa vai trò quyết định bản chất và tính chất của quan hệ
sản xuất vì nó kích thích trực tiếp đến lợi ích của con người
Hoạt động sản xuất vật chất có tính chất gì?
A. Tính khách quan, tính tất yếu, tính xã hội, tính văn hóa và tính mục đích
B. Tính tất yếu, tính tư duy, tính cộng đồng, tính văn hóa và tính mục đích
C. Tính khách quan, tính mục đích, tính xã hội, tính lịch sử, tính sáng tạo
D. Tính xã hội, tính lịch sử, tính văn hóa và tính mục đích
Quan hệ sản xuất gồm những mặt cơ bản nào
A. Quan hệ sở hữu, quan hệ tổ chức, quan hệ phân phối
B. Quan hệ sở hữu, quan hệ mua bán, quan hệ tiêu dùng
C. Quan hệ trao đổi, quan hệ tín dụng và quan hệ tiền tệ
D. Quan hệ kĩ thuật, quan hệ phân công, quan hệ quản lý
Chọn phát biểu đúng.
A. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có mục đích
B. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có tính cộng đồng
C. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có tính cộng đồng
D. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn là hoạt động vật chất
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, hoạt động sản xuất giữ vai trò gì
A. Nền tảng vật chất của xã hội
B. Nền tảng tinh thần của xã hội
C. Nền tảng kỹ thuật và công nghệ của xã hội
Chọn phát biểu sai.
A. Cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại xã hội có nhà tư bản công nghiệp
B. Tư liệu lao động là cơ sở của sự kế tục lịch sử.
C. Các quan hệ xã hội tồn tại độc lập với lực lượng sản xuất.
D. Trình độ phát triển của công cụ lao động là thước đo trình độ chinh phục tự nhiên của
loài người.
“Cái cối xay quay bằng tay đưa lại xã hội có lãnh chúa, cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa
lại xã hội có nhà tư bản công nghiệp” là luận điểm nào sau đây?
A. Vai trò quyết định của quan hệ sản xuất đối với lực lượng sản xuất
B. Vài trò quyết định của lực lượng sản xuất đối với quan hệ sản xuất
C. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất tồn tại độc lập
Theo quan điểm của Mác, khái niệm quan hệ sản xuất là?
A. Mối quan hệ giữa người với người trong sở hữu tư liệu sản xuất, trong tổ chức phân công
lao động và trong phân phối sản phẩm
B. Quan hệ mang tính vật chất giữa người với người trong quá trình sản xuất
C. Tổng hợp các quan hệ kinh tế-vật chất giữa người với người trong quan hệ sản xuất
Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt chế độ xã hội trong lịch sử?
A. Quan hệ sản xuất
B. Chính trị tư tưởng
C. Lực lượng sản xuất
D. Phương thức sản xuất
Phát hiện quan điểm sai trong quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ
sản xuất?
A. Quan hệ sản xuất hình thành và biến đối phụ thuộc khách quan vào biến đổi của lực lượng
sản xuất.
B. Quan hệ sản xuất tiến bộ khi phát triển nhanh hơn một cách giả tạo so với trình độ lực lượng sản
xuất sẽ trở thành động lực thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển.
C. Quan hệ sản xuất có thể được xây dựng và thay đổi theo ý muốn của các chuyên gia kinh tế.
D. Quan hệ sản xuất là tiêu chuẩn khách quan để phân biệt một xã hội cụ thể với một xã hội khác
Chọn phương án đúng phương thức sản xuất là gì?
A. Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội
B. Sự thống nhất giữa hai mặt lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
C. Cách thức con người tiến hành sản xuất qua các giai đoạn lịch sử nhất định
D. Cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất
định của xã hội loài người
Lựa chọn phương án đúng về khuynh hướng sản xuất không ngừng biến đổi và phát triển
là bắt đầu từ đâu?
A. Sự biến đổi và phát triển của cách thức sản xuất.
B. Sự biến đổi và phát triển của lực lượng sản xuất.
C. Sự biến đổi và phát triển của kỹ thuật sản xuất.
D. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật.
Hiểu về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
như thế nào là đúng?
A. Mỗi phương thức sản xuất mới ra đời chính là sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình
độ phát triển của lực lượng sản xuất
B. Ở trạng thái phù hợp thì cả 3 mặt của quan hệ sản xuất phù hợp, thích ứng tuyệt đối với trình
độ phát triển của lực lượng sản xuất
C. Khi lực lượng sản xuất phát triển đến một trình độ nhất định, làm cho quan hệ sản xuất từ
chỗ phù hợp thành không phù hợp và đòi hỏi phải thay đổi quan hệ sản xuất
D. Do yêu cầu khách quan của sự phát triển của lực lượng sản xuất tất yếu dẫn đến thay thế
quan hệ sản xuất cũ bằng quan hệ sản xuất mới cho phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng
sản xuất để thúc đẩy lực lượng sản xuất tiếp tục phát triển
Theo quan điểm chủ nghĩa duy vật lịch sử, xã hội có các loại hình sản xuất cơ bản nào? A. Sản
xuất ra của cải vật chất, tinh thần, văn hóa
B. Sản xất ra văn hóa con người và đời sống tinh thần
C. Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và con người
D. Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và nghệ thuật
Khẳng định nào đúng?
A. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của con người
B. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của con người, xã hội
C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người chinh phục giới tự nhiên
D. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người cải tạo và phát triển
xã hội
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau:........ là cơ sở của tồn tại và phát triển của
xã hội loài người, và xét đến cùng quyết định toàn bộ sự vận động, phát triển của đời sống xã
hội.
A. Hoạt động tinh thần
B. Sản xuất tinh thần
C. Hoạt động vật chất
D. Sản xuất vật chất
Phương thức sản xuất là gì:
A. Cách thức con người tiến hành sản xuất trong lịch sử.
B. Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội.
C. Cách thức con người thực hiện trong quá trình sản xuất tinh thần ở những giai đoạn lịch sử nhất
định của xã hội loài người
D. Cách thức con người thực hiện trong quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử
nhất định của xã hội loài người
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau: ......... là tổng hợp các yếu tố vật chất và
tinh thần tạo thành sức mạnh thực tiễn cải biến giới tự nhiên theo nhu cầu sinh tồn, phát triển
của con người.
A. Công cụ lao động
B. Lực lượng lao động
C. Người lao động
D. Tư liệu sản xuất
Tư liệu sản xuất bao gồm
A. Đối tượng lao động, tư liệu lao động và các tư liệu phụ trợ của quá trình sản xuất
B. Công cụ lao động và tư liệu lao động
C. Con người và công cụ lao động
D. Người lao động, công cụ lao động và đối tượng lao động
Quan hệ sản xuất là:
A. Mối quan hệ giữa con người với đối tượng lao động
B. Mối quan hệ giữa con người với công cụ lao động
C. Mối quan hệ giữa con người với tư liệu sản xuất
D. Mối quan hệ giữa con người với người trong quá trình sản xuất
Quan hệ cơ bản nhất, đóng vai trò quyết định trong hệ thống quan hệ sản xuất là: A.Quan hệ tổ
chức sản xuất
B.Quan hệ quản lý sản xuất
C.Quan hệ phân phối
D.Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
Trong mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất :
A. Lực lượng sản xuất phụ thuộc vào quan hệ sản xuất
B. Quan hệ sản xuất phụ thuộc vào trình độ phát triển của lực lượng sản xuất C. Quan hệ sản xuất
và lực lượng sản xuất tồn tại độc lập với nhau
D. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất đều hoàn toàn phụ thuộc vào quyền lực nhà nước
Phát hiện quan điểm sai trong mối quan hệ biện chứng giữa quan hệ sản xuất và lực lượng
sản xuất?
A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức sản xuất, không tách
rời nhau.
C. Đó là quy luật xã hội phổ biến trong tất cả các xã hội có đối kháng giai cấp.
D. Lực lượng sản xuất thường ổn định hơn quan hệ sản xuất.
Lực lượng sản xuất bao gồm?
A. Người lao động và công cụ lao động
B. Người lao động và trình độ lao động của họ
C. Tư liệu sản xuất và các nguồn lực tự nhiên
D. Tư liệu sản xuất và người lao động
Chọn phương án sai.
A. Trong mọi giai đoạn phát triển của lịch sử,lực lượng sản xuất đều mang tính lịch sử xã hội
B. Ở mọi thời đại công cụ lao động luôn là yếu tố động nhất cách mạng nhất và là nguyên nhân sâu
xa của một biến đổi
C. Ngày nay khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp nhưng chỉ có khoa học tự nhiên
và khoa học kỹ thuật còn khoa học xã hội thì không
D. Tri thức của người lao động là cơ sở để xác định trình độ phát triển lực lượng sản xuất, là
tiêu chuẩn phân biệt sự khác nhau của các thời đại kinh tế
Trong yếu tố của lực lượng sản xuất, yếu tố nào là yếu tố cơ bản nhất?
A. Người lao động
B. Công cụ lao động
C. Đối tượng lao động
D. Tư liệu lao động

HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TRIẾT HỌC MÁC – LÊNIN
(Áp dụng cho HKII&III năm học 2020 -2021)

Giảng viên: Trần Việt Thắng


Câu 1: Theo quan điểm của triết học Mác- Lênin Triết học ra đời trong điều kiện nào?
a. Tư duy của con người đạt trình độ khái quát cao và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc có khả
năng hệ thống hoá tri thức của con người
b. Xã hội phân chia thành giai cấp đối kháng và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc
c. Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc có khả năng hệ thống hoá tri thức của con người
ĐA: b
Câu 2: Lựa chon đáp án đúng. Những phát minh của khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX đã
cung cấp cơ sở tri thức khoa học cho sự phát triển cái gì?
a. Phát triển và làm cho phương pháp tư duy siêu hình bộc lộ hạn chế
b. Phát triển phép biện chứng tự phát
c. Phát triển tính thần bí của phép biện chứng duy tâm
d. Phát triển tư duy biện chứng thoát khỏi tính tự phát thời kỳ cổ đại và thoát khỏi phép biện
chứng duy tâm.
ĐA: d
Câu 3: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a. Chất là tính quy định khách quan vốn có của sự vật.
b. Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì và phân biệt nó với
cái khác
c. Chất đồng nhất với thuộc tính
d. Khi thuộc tính thay đổi thì chất của sự vật thay đổi
ĐA: c,d
Câu 4: Lựa chọn đáp án đúng. Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất nguyên khi nào?
a. Khi thừa nhận tính thống nhất của thế giới.
b. Khi không thừa nhận sự thống nhất của thế giới.
c. Khi thừa nhận ý thức và vật chất tồn tại song song độc lập với nhau
ĐA: a
Câu 5: Xác định phương án sai theo triết học Mác-Lênin?
a. Ý thức có nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội.
b. Trong kết cấu của ý thức thì yếu tố tri thức và tình cảm là quan trọng nhất.
c. Mọi hành vi của con người đều do ý thức chỉ đạo.
d. Tri thức là phương thức tồn tại của ý thức con người
ĐA: b
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm triết học Mác- Lênin:
Khuynh hướng của sự phát triển diễn ra theo:
a. Vòng tròn khép kín
b. Đường thẳng tắp
c. Đường xoáy trôn ốc
d. Theo đường zích zắc từ thấp đến cao
ĐA: c
Câu 7: Lựa chọn đáp án đúng. Ba phát minh khoa học nào trong số các phát minh sau được
coi là có vai trò to lớn chuẩn bị cho sự ra đời của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
a. Phát minh ra điện tử
b. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng.
c. Phát hiện ra tia X
d.Thuyết tiến hoá về loài
e. Thuyết tạo tế
ĐA: b,d,e
Câu 9: Lựa chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm triết học Mác- Lênin:
Sự phân chia thành các mối liên hệ cụ thể là mang tính.
a. Tương đối
b. Tuyệt đối
c. Vừa tương đối, vừa tuyệt đối
ĐA: c

Câu 12: Trong các hình thức sau hình thức nào là hình thức cơ bản của thực tiễn?
a. Hoạt động sản xuất vật chất
b. Hoạt động tinh thần
c. Hoạt động chính trị - xã hội
d. Hoạt động biểu diễn nghệ thuật
e. Hoạt động thực nghiệm khoa học
ĐA: a,c,e
Câu 14: Mác viết :”Cái cối xay quay bằng tay đưa lại xã hội có lãnh chúa, cái cối xay chạy
bằng hơi nước đưa lại xã hội có nhà tư bản công nghiệp”
Hãy cho biết câu nói trên phản ánh quan điểm nào?
a. Vai trò quyết định của QHSX đối với LLSX
b. Vai trò quyết định của LLSX đối với QHSX
c. LLSX và QHSX tồn tại độc lập
ĐA: b
Câu 16: Lựa chọn đáp án đúng: V.I. Lênin bảo vệ và phát triển triết học Mác trong điều kiện,
hoàn cảnh nào?
a. Chủ nghĩa tư bản thế giới chưa ra đời
b. Chủ nghĩa tư bản phát triển lên giai đoạn đỉnh cao là chủ nghĩa đế quốc
c. Chủ nghĩa tư bản ở giai đoạn tự do cạnh tranh
ĐA: b
Câu 18: Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học Mác- Lênin:
Quan hệ sản xuất là:
a. Mối quan hệ giữa người với người trong sở hữu tư liệu sản xuất, trong tổ chức phân công
lao động và trong phân phối sản phẩm.
b. Quan hệ mang tính vật chất giữa người với người trong quá trình sản xuất
c. Tổng hợp các quan hệ kinh tế - vật chất giữa người với người trong quá trình sản xuất vật
chất
ĐA: c
Câu 19: Xác định quan điểm sai về thực tiễn theo quan điểm triết học Mác – Lênin.
a.Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ thuộc tính bản chất của đối
tượng.
b.Thực tiễn là động lực của nhận thức nó đòi hỏi tư duy con người phải giải đáp những vấn đề
thực tiễn đặt ra.
c.Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh thần của con người trong quá trình cải tạo tự nhiên
và xã hội
d.Thực tiễn là tiêu chuẩn kiểm tra của chân lý có tính tuyệt đối
ĐA: c,d
Câu 20: Lựa chọn đáp án đúng theo quan điểm Triết học Mác - Lênin.
a. Vận động và đứng im chỉ là tương đối, tạm thời.
b. Vận động và đứng im phải được quan niệm là tuyệt đối.
c. Vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối, tạm thời.
ĐA: c
Câu 21: Trong một mối quan hệ nhất định, cái gì xác định sự vật?
a. Tính quy định về lượng
b. Thuộc tính của sự vật.
c. Tính quy định về chất
d. Tính quy định về chất và lượng
ĐA: c
Câu 22: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a. Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa mặt chất và lượng.
b. Tính quy định về chất nào của sự vật cũng có tính quy định về lượng tương ứng.
c. Tính quy định về chất không có tính ổn định.
d. Tính quy định về lượng nói lên mặt thường xuyên biến đổi của sự vật
ĐA: c
Câu 23: Lựa chọn câu trả lời đúng theo triết học Mác- Lênin: Phạm trù vật chất được hiểu là:
a. Toàn bộ thế giới vật chất
b. Toàn bộ thế giới khách quan
c. Là sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới khách quan.
d. Là hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất
ĐA: c
Câu 24: Đâu không phải là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chất của ý
thức?
a. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
b. Ý thức là quá trình ảnh phản thế giới hiện thực khách quan vào bộ não con người
c. Phản ánh ý thức mang tính tích cực, chủ động và sáng tạo lại hiện thực khách quan
d. Ý thức hình thành ở mỗi cá nhân nên nó mang bản chất cá nhân
ĐA: b,d
Câu 25: Lựa chọn đáp án đúng: Điều kiện kinh tế – xã hội của sự ra đời triết học Mác là:
a. Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trong điều kiện cách
mạng công nghiệp
b. Sự xuất hiện của giai cấp vô sản trên vũ đài lịch sử với tính cách là một lực lượng chính trị
- xã hội độc lập
c. Giai cấp vô sản đi theo giai cấp tư sản trong cuộc đấu tranh lật đổ chế độ phong kiến
d. Nhu cầu lý luận của thực tiễn cách mạng của giai cấp tư sản sản
ĐA: a,b
Câu 26: Luận điểm nào không phải là quan điểm của triết học Mác- Lênin về Phát triển:
a. Phát triển của sự vật không có tính kế thừa
b. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên xi cái cũ hoặc lắp ghép
từ cái cũ sang cái mới một cách máy móc về mặt hình thức.
c. Phát triển có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán, lọc bỏ, cải tạo và phát triển cao hơn
d. Phát triển của sự vật có tính kế thừa và lặp lại cái cũ
ĐA: a, b, d
Câu 27: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì nguồn gốc tự nhiên của ý thức
là:
a. Bộ óc người
b. Vai trò của lao động và ngôn ngữ
c. Bộ óc người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc người
d. Quá trình phát triển phản ánh
ĐA: c, d
Câu 29: Lựa chọn phương án đúng theo quan điểm triết học Mác - Lênin về đặc điểm tâm lý
xã hội.
a. Tâm lý xã hội là sự phản ánh trực tiếp có tính tự phát thường ghi lại những mặt bề ngoài tồn
tại xã hội
b.Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm, yếu tố trí tuệ đan xen yếu tố tình cảm
c. Tâm lý xã hội mang tính phong phú và phức tạp, nhưng nó đã chỉ ra được nguồn gốc làm
nảy sinh các mối quan hệ xã hội
d. Tâm lý xã hội không có vai trò gì trong ý thức xã hội
ĐA: a,b
Câu 30: Lựa chọn đáp án đúng. Sự biến đổi về lượng của sự vật đạt đến mức độ nào mới làm
cho sự vật thay đổi về chất?
a. Trong giới hạn độ
b. Vượt giới hạn độ.
c. Vượt qua điểm nút
ĐA: b
Câu 31: Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm triết học Mác – Lênin:
Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội là:
a. Là sự vận động theo quy luật độc lập so với tồn tại xã hội
b. Là không tương ứng với quy luật của tồn tại xã hội
c. Là sự phản ánh sai so với quy luật của tồn tại xã hội
d. Là sự vận động của các hình thái ý thức xã hội chi phối tới các quy luật tồn tại xã hội
ĐA: a
Câu 32: Lựa chọn đáp án đúng về đặc điểm của tâm lý xã hội theo quan điểm triết học Mác-
Lênin là:
a. Phản ánh gián tiếp, khái quát về đời sống xã hội
b. Phản ánh trực tiếp điều kiện sinh sống hàng ngày, phản ánh bề mặt của tồn
tại xã hội
c. Phản ánh bản chất của tồn tại xã hội
d. Phản ánh trực tiếp tình cảm, tâm trạng của một cồng đồng người
ĐA: b, d
Câu 33: Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Ý thức
có vai trò gì?
a. ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng. Do đó, ý thức hoàn toàn không có vai trò gì đối với
thực tiễn
b. Vai trò thực sự của ý thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có sự
tác động trở lại thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người.
c. ý thức là cái phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất là cái năng động tích
cực
d. Ý thức không thụ động mà có sự tác động trở lại đối với vật chất theo hai xu hướng tích cực
và tiêu cực
ĐA: b, d
Câu 34: Lựa chọn đáp án đúng về vấn đề cơ bản của triết học.
a. Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
b. Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ vật chất và ý thức
c. Vấn đề cơ bản của triết học là giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái
nào quyết định cái nào
d. Vấn đề cơ bản của triết học là giải thích về khả năng nhận thức của con người.
ĐA: a, b
Câu 35: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nhận định nào sau đây là không
đúng?
a. Phát triển bao quát toàn bộ sự vận động nói chung
b. Phát triển chỉ khái quát xu hướng vận động đi lên từ thấp đến cao của các sự vật
c. Phát triển chỉ là một trường hợp cá biệt của sự vận động, đó là sự vận động trong trạng thái
cân bằng, ổn định
ĐA: a,c
Câu 36: Lựa chọn đáp án đúng: Các tính chất nào sau đây biểu hiện tính độc lập tương đối của
ý thức xã hội.
a. Tính lạc hậu
b Tính tích cực sáng tạo
c. Tính lệ thuộc
d. Tính kế thừa
ĐA: a, d
Câu 37: Lựa chọn đáp án đúng theo quan điểm triết học Mác - Lênin.
a. Bộ óc người là cơ quan vật chất của ý thức
b. Bộ óc người sinh ra ý thức cũng giống như “gan tiết ra mật”
c. Ý thức là chức năng phản ánh của bộ óc người
ĐA: a,c
Câu 38: Xác định lập trương triết học trong các câu sau:
a. Nguồn gốc của vận động là ở bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương tác hay do sự tác động
b. Nguồn gốc của sự vận động là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định
c. Nguồn gốc của vận động là ở trong bản thân sự vật hiện tượng do sự tác động của các mặt,
các yếu tố trong sự vật hiện tượng gây ra
ĐA: a. CNDVSH; b. CNDT; c. CNDVBC (không viết tắt)
Câu 39: Lựa chọn đáp án đúng theo quan điểm triết học Mác – Lênin: Yếu tố động nhất, cách
mạng nhất trong lực lượng sản xuất là:
a. Người lao động
b. Phương tiện lao động
c. Công cụ lao động
d. Tư liệu lao động
ĐA: c
Câu 41: Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học Mác- Lênin:
Phương thức sản xuất là:
a. Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội
b. Sự thống nhất giữa hai mặt lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
c. Cách thức con người tiến hành sản xuất qua các giai đoạn lịch sử nhất định
d. Cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất
định của xã hội loài người
ĐA: b,d
Câu 43: Lực chọn đáp án đúng trong các quan điểm sau.
a. Triết học Mác là sự kết hợp phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật của Phoiơbắc
b. Triết học Mác có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế giới quan duy vật.
c. Triết học Mác kế thừa hạt nhân hợp lý trong phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy
vật của Phoiơbắc để xây dựng chủ nghĩa duy vật biện chứng
ĐA: b, c
Câu 44: Lựa chọn câu trả lời đúng. Tri thức của con người ngày càng hoàn thiện là vì:
a. Thế giới đang vận động bộc lộ càng nhiều tính quy định.
b. Nhờ sự nỗ lực hoạt động thực tiễn của con người.
c. Nhờ hệ thống tri thức trước đó (chân lý) làm tiền đề.
d. Do khả năng tổng hợp của trí tuệ của con người trong thời đại mới
ĐA: b
Câu 45: Lựa chọn đáp án đúng: Khuynh hướng của sản xuất là không ngừng biến đổi phát
triển. Sự biến đổi đó bao giờ cũng bắt đầu từ:
a. Sự biến đổi, phát triển của cách thức sản xuất
b. Sự biến đổi, phát triển của lực lượng sản xuất
c. Sự biến đổi, phát triển của kỹ thuật sản xuất
d. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật
ĐA: b
Câu 46: Xác định lập trường triết học trong các nhận định sau:
a. Vật chất là kết quả “Tổng hợp cảm giác” của con người.
b. Vật chất là sản phẩm của ý niệm tuyệt đối.
c. Vật chất là thực tại khách quan tồn tại độc lập với ý thức con người
d. Vật chất là các sự vật hiện tượng cụ thể
ĐA: a. CNDTCQ; b. CNDTKQ; c. CNDVBC; d. CNDVSH
Câu 47: Lựa chọn đáp án đúng: Điều kiện cơ bản để ý thức xã hội tác động trở lại tồn tại xã
hội.
a. ý thức xã hội phải phù hợp với tồn tại xã hội
b. Hoạt động thực tiễn của con người
c. Điều kiện vật chất bảo đảm
d. ý thức xã hội phải “vượt trước” tồn tại xã hội
ĐA: a
Câu 49: Lựa chọn phương án đúng về quan hệ giữa tâm lý xã hội và hệ tư tưởng theo quan
điểm triết học Mác-Lênin.
a. Hệ tư tưởng và tâm lý xã hội là hai trình độ, hai phương thức phản ánh khác nhau về tồn tại
xã hội.
b. Hệ tư tưởng xã hội ra đời trực tiếp từ tâm lý xã hội, là sự biểu hiện trực tiếp của tâm lý xã
hội.
c. Tâm lý xã hội tạo điều kiện cho sự hình thành và tiếp thu hệ tư tưởng xã hội.
d. Tâm lý xã hội giúp cho lý luận bớt sơ cứng, còn hệ tư tưởng xã hội gia tăng yếu tố trí tuệ
cho tâm lý xã hội
ĐA: a,c,d
Câu 50: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a. Không có chất thuần tuý tồn tại bên ngoài sự vật.
b. Chỉ có sự vật có chất mới tồn tại
c. Chỉ có sự vật có vô vàn chất mới tồn tại
d. Sự vật và chất hoàn toàn đồng nhất với nhau
ĐA: c,d
Câu 51: Lựa chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
a. Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng với nhau còn trong bản thân sự vật hiện
tượng không có sự liên hệ.
b. Mối liên hệ của sự vật hiện tượng chỉ do ý chí con người tạo ra còn bản thân sự vật hiện
tượng không có sự liên hệ
c. Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng mà còn diễn
ra ngay trong sự vật hiện tượng
ĐA: c
Câu 52: Lựa chọn phương án sai. Theo quan điểm triết học của Mác-Lênin về đặc điểm hệ tư
tưởng.
a. Hệ tư tưởng là hệ thống những quan điểm, được hệ thống hoá, khái quát hoá thành lý luận,
thành các học thuyết chính trị- xã hội phản ánh lợi ích của một giai cấp nhất định.
b. Tất cả hệ tư tưởng đều là hệ tư tưởng khoa học.
c. Trong xã hội có giai cấp thì chỉ có hệ tư tưởng biểu hiện tính giai cấp của ý thức xã hội.
d. Hệ tư tưởng không ảnh hưởng đến sự phát triển của khoa học. Hệ tư tưởng ra đời trực tiếp
từ tâm lý xã hội, là sự cô đọng của tâm lý xã hội
ĐA: b, c, d
Câu 53: Phép biện chứng duy vật là gì? Xác định câu trả lời đúng.
a. Là khoa học nghiên cứu về sự vận động, phát triển của các sự vật hiện tượng trong tự nhiên,
xã hội và tư duy.
b. Là khoa học nghiên cứu về mối liên hệ phổ biến và về sự phát triển của sự vật hiện tượng
trong tự nhiên, xã hội, tư duy.
c. Là khoa học về những quy luật phổ biến của sự vận động và sự phát triển của tự nhiên, của
xã hội loài người và của tư duy
ĐA: c
Câu 54: Lựa chọn câu đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng.
a. Ý thức con người không có gì sáng tạo thực sự mà chỉ bắt chước hiện thực khách quan và
làm đúng như nó.
b. Việc phát huy tính sáng tạo năng động của ý thức không phải phụ thuộc vào hiện thực khách
quan mà là do sự sáng tạo chủ quan của con người.
c. Mọi sự sáng tạo của ý thức con người đều bắt nguồn từ sự phản ánh đúng hiện thực khách
quan, đồng thời phát huy tính năng động chủ quan.
ĐA: c
Câu 55: Xác định câu trả lời đúng nhất theo quan điểm triết học Mác- Lênin:
Nguyên tắc toàn diện yêu cầu:
a. Phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối liên hệ trong quá trình
cấu thành sự vật, hiện tượng.
b. Không cần phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối liên hệ
trong quá trình cấu thành sự vật, hiện tượng.
c. Chỉ cần đánh giá đúng vị trí, vai trò của những mối liên hệ cơ bản, chủ yếu của sự vât, hiện
tượng là đủ
d. Phải xem xét sự vật hiện tượng trong tính chỉnh thể thống nhất của nó
ĐA: a,d
Câu 56: Lựa chọn đáp án đúng theo quan điểm triết học Mác.
a. Nguồn gốc trực tiếp quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức là lao động
và ngôn ngữ.
b. Ý thức là sản phẩm xã hội, là một hiện tượng xã hội
c. Ý thức thuần tuý là hiện tượng cá nhân mang bản chất cá nhân
ĐA: a
Câu 58: Trong các yếu tố sau yếu tố nào biểu hiện tập trung nhất về trình độ phát triển của
lực lượng sản xuất.
a. Trình độ của người lao động
b. Trình độ của công cụ lao động
c. Trình độ tổ chức, phân công lao động xã hội
d. Trình độ ứng dụng khoa học và sản xuất
ĐA: c
Câu 59: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tác động của khoa học tự
nhiên nửa đầu thế kỷ XIX đối với phương pháp tư duy siêu hình, luận điểm nào sau đây là
sai.
a. Khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX phù hợp với phương pháp tư duy siêu hình.
b. Khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX làm bộc lộ tính hạn chế và sự bất lực của phương
pháp tư duy siêu hình trong việc nhận thức thế giới
c. KHTN khẳng định vai trò tích cực của phương pháp tư duy siêu hình
d. Tạo điều kiện cho phương pháp tư duy siêu hình phát triển và bộc lộ những hạn chế của nó
ĐA: a, c, d
Câu 60: Luận điểm nào không phải là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về phản
ánh
a. Phản ánh là thuộc tính chung của mọi dạng vật chất, là cái vốn có của mọi dạng vật chất
b. Phản ánh là thuộc tính của một dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ óc con người
c. Phản ánh không phải là cái vốn có của thế giới vật chất, mà do ý thức con người tưởng tượng
ra
ĐA: b,c
Câu 61: Xác định phương án đúng theo triết học Mác-Lênin về tính độc lập tương đối của ý
thức xã hội.
a. Tồn tại xã hội thay đổi nhưng có một số bộ phận của ý thức xã hội chưa thay đổi ngay cùng
với tồn tại xã hội.
b. Những tư tưởng khoa học tiên tiến có thể vượt trước sự phát triển của tồn tại xã hội nên có
thể thoát ly tồn tại xã hội.
c. Các hình thái ý thức xã hội trong sự phát triển không thể tác động qua lại lẫn nhau.
d.Trong xã hội có giai cấp, tính chất kế thừa của ý thức xã hội không gắn liền với tính giai
cấp của nó.
ĐA: a,b
Câu 62: Trong các quan điểm sau đây, đâu là quan điểm siêu hình về sự phát triển?
a. Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá trình tồn tại và phát triển của chúng
b. Phát triển là sự chuyển hoá từ những thay đổi về lượng thành sự thay đổi về chất
c. Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và sự phá vỡ chất cũ
d. Phát triển có sự kế thừa cái cũ và lặp lại cái cũ
ĐA: a,d
Câu 63: Xác định phương án đúng theo triết học Mác-Lênin về nhũng đặc tính phạm trù độ
của sự vật
a. Độ của sự vật là một thời điểm chứ không phải giới hạn trong sự phát triển của sự vật
b. Độ chỉ sự thống nhất giữa chất và lượng mà tại thời fđiểm đó sự vật vẫn còn là nó
c. Độ qui định mức “ tối thiểu” và “ tối đa “ số lượng mà sự vật vẫn còn là nó
d. Độ là sự ổn định của sự vật, là cơ sở hình thành quy luật của sự vật hiện tượng.
ĐA: b,c,d
Câu 64: Xác định phương án đúng theo triết học Mác-Lênin. Triết học Mác ra đời trong điều
kiện kinh tế - xã hội nào?
a. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa đã trở thành phương thức sản xuất thống trị trên
một số lĩnh vực của đời sống xã hội.
b. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa mới xuất hiện.
c. Chủ nghĩa tư bản đã trở thành chủ nghĩa đế quốc.
d. Sự xuất hiện giai cấp vô sản trên vũ đài chính trị với tính cách là một lực lượng chính trị xã
hội độc lập.
ĐA: d
Câu 65: Xác định phương án sai theo triết học Mác-Lênin về những đặc trưng của Chất
a. Chất tồn tại khách quan chỉ tính qui định vốn có của sự vật
b. Chất là do những thuộc tính cơ bản thống nhất hữu cơ tạo thành
c. Chất của sự vật không bị quy định bởi kết cấu, phương thức liên kết giữa các thuộc tính,
các yếu tố cấu thành sự vật
ĐA: c
Câu 66: Khi nói vật chất là cái được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại và phản ánh, về
mặt nhận thức luận V.I.Lênin muốn khẳng định điều gì?
a. Ý thức của con người không có khả năng phản ánh đúng thế giới vật chất
b. Ý thức của con người có khả năng phản ánh về thế giới hiện thực khách quan
c. Ý thức của con người chỉ là sự phản ánh về thế giới hiện thực khách quan và nó có nguồn
gốc từ vật chất do vật chất quyết định
ĐA: b,c
Câu 67: Theo triết học Mác- Lênin, luận điểm nào sau đây là đúng:
a. Ý thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội nhưng không phản ánh tồn tại xã hội
b. Ý thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội và phản ánh tồn tại xã hội trong những giai đoạn
phát triển nhất định.
c. Ý thức cá nhân phản ánh tồn tại xã hội ở các mức độ khác nhau.
d. Ý thức xã hội và ý thức cá nhân tồn tại trong mối liên hệ hữu cơ, biện chứng với nhau,
thâm nhập vào nhau và làm phong phú cho nhau
ĐA: b, c, d

Giảng viên: Lê Văn Kiên

Câu 1. Nhận định nào sau đây là đúng?


A. Hai khái niệm Triết học và thế giới quan là trùng nhau vì đều là hệ thống quan điểm phổ
quát về thế giới.
B. Không phải mọi triết học đều là hạt nhân lý luận của thế giới quan mà chỉ có triết học
Mác- Lênin mới là hạt nhân lý luận của thế giới quan.
C.Triết học không phải là toàn bộ thế giới quan mà chỉ là hạt nhân lý luận chung nhất của thế
giới quan.
D. Hai khái niệm Triết học và thế giới quan là hoàn toàn khác nhau.
ĐÁP ÁN: C
Câu 2. Có bao nhiêu hình thức cơ bản của của chủ nghĩa duy vật trong lịch sử ?
A.1 hình thức.
B. 2 hình thức.
C. 3 hình thức.
D. 4 hình thức.
ĐÁP ÁN: C
Câu 3. Có bao nhiêu cách trả lời mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học?
A. 4 cách.
B. 3 cách.
C. 2 cách.
D. 1 cách.
ĐÁP ÁN: B
Câu 4. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống của nhận định sau: “ Điểm xuất phát của …. là:
sự khẳng định những sự vật và hiện tượng của tự nhiên đều bao hàm những mâu thuẫn vốn có
của nó”
A. Phép biện chứng.
B. Phép siêu hình.
C. Chủ nghĩa duy vật.
D. Chủ nghĩa duy tâm.
ĐÁP ÁN: A
Câu 5. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống của nhận định sau: “ Phép siêu hình đẩy lùi
được … Nhưng chính nó lại bị phép biện chứng hiện đại phủ định”
A. Phép biện chứng duy vật.
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
D. Phép biện chứng thời cổ đại.
ĐÁP ÁN: D
Câu 6.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biên chứng, khái niệm “tồn tại khách quan”
được hiểu là:
A.Tồn tại bên ngoài ý thức của con người, không phụ thuộc vào ý thức con người.
B. Được ý thức của con người phản ánh.
C. Tồn tại không thể nhận thức được.
D. Tồn tại nhờ vào cảm giác của con người.
ĐÁP ÁN: A + B
Câu 7. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biên chứng, khi nói vật chất tự thân vận động,
được hiểu là:
A. Do kết quả của sự tác động từ bên ngoài vào các sự vật.
B. Do sự quy định của lực lượng tinh thần đối với các sự vật.
C. Do kết quả của sự tác động lẫn nhau giữa các yếu tố, các bộ phận tạo nên sự vật.
D. Do vận động là vốn có của vật chất.
ĐÁP ÁN: C + D
Câu 8.Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó phân biệt vật chất với ý thức đã được
Lênin xác định trong định nghĩa vật chất là thuộc tính:
A. Đa dạng phong phú.
B. Tồn tại khách quan.
C. Có thể nhận thức được.
D. Tồn tại.
ĐÁP ÁN: B + C
ĐÁP ÁN: C + D
Câu 10. Nội dung định nghĩa vật chất của Lênin, thể hiện:
A. Vật chất là tính thứ nhất.
B. Ý thức là tính thứ hai.
C. Vật chất là nguồn gốc của cảm giác, của ý thức.
D. Ý thức không là thuộc tính của vật chất.
ĐÁP ÁN: A + B + C
Câu 11. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Mỗi sự vật chỉ có một hình thức vận động.
B. Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận động.
C. Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong nó những hình thức vận động thấp hơn.
D. Mỗi sự vật được đặc trưng bởi một hình thức vận động nhất định, mặc dù trong nó tồn tại
nhiều hình thức vận động.

ĐÁP ÁN: B + C + D
Câu 12.Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, ý thức được hiểu là:
A. Một dạng tồn tại của vật chất.
B. Một dạng vật chất đặc biệt mà con người không thể dùng giác quan trực tiếp để cảm nhận.
C. Sự phản ánh tinh thần của con người về thế giới vật chất.
D. Một thế giới tinh thần không liên quan với thế giới vật chất.
ĐÁP ÁN: C
Câu 13. Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, nguồn gốc trực tiếp và quan trọng nhất
quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức là:
A. Lao động trí óc.
B. Thực tiễn.
C. Giáo dục.
D. Nghiên cứu khoa học.
ĐÁP ÁN: B
Câu 14.Nguyên tắc phương pháp luận cơ bản được xây dựng từ lý luận về mối quan hệ biện
chứng giữa vật chất và ý thức là:
A. Chỉ xuất phát từ thực tế khách quan.
B. Chỉ phát huy tính năng động chủ quan.
C. Xuất phát từ thực tế khách quan đồng thời phát huy tính năng động chủ quan.
D. Phát huy tính năng động chủ quan trên cơ sở tôn trọng thực tế khách quan.
ĐÁP ÁN: C + D
Câu 15. Phép biện chứng duy vật được hiểu là:
A. Là phép biện chứng do C.Mác và Ph.ăng ghen sáng lập.
B. Là phép biện chứng được xác lập trên lập trường của chủ nghĩa duy vật.
C. Là phép biện chứng của ý niệm tuyệt đối.
D. Là phép biện chứng của thế giới tinh thần.
ĐÁP ÁN: A + B
Câu 16.Quan niệm của phép biện chứng duy vật về cơ sở của các mối liên hệ giữa các sự vật,
hiện tượng trong thế giới là:
A. Cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng là tính thống nhất vật chất của thế giới.
B. Cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng là các lực lượng bên ngoài có tính chất
ngẫu nhiên.
C. Cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng là ý niệm về sự thống nhất của thế giới.
D. Cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng là ý thức, cảm giác của con người.
ĐÁP ÁN: A
Câu 17.Theo quan niệm của Triết học Mác- Lênin, nhận định nào sau đây đúng?
A. Mỗi sự vật trong thế giới chỉ có một thuộc tính.
B. Mỗi sự vật trong thế giới có một số thuộc tính.
C. Mỗi sự vật trong thế giới chỉ có các thuộc tính cơ bản.
D. Mỗi sự vật trong thế giới có vô số thuộc tính.
ĐÁP ÁN: D
Câu 18. Theo quan niệm của Triết học Mác - Lênin, nhận định nào sau đây đúng ?
A. Mỗi sự vật trong thế giới có một chất duy nhất.
B. Mỗi sự vật trong thế giới có nhiều chất.
C. Mỗi sự vật trong thế giới với một quan hệ xác định chỉ có một chất.
D. Mỗi sự vật trong thế giới xét trên nhiều phương diện khác nhau, có nhiều chất.
ĐÁP ÁN: C + D
Câu 19. Theo quan niệm của Triết học Mác – Lênin, cái gì trực tiếp làm thay đổi chất của sự
vật:
A. Sự tăng giảm về số lượng các yếu tố cấu thành sự vật.
B. Sự tăng lên về quy mô tồn tại của sự vật.
C. Sự biến đổi cấu trúc tồn tại của sự vật.
D. Sự thay đổi lượng của sự vật.
ĐÁP ÁN: C
Câu 20. Theo quan niệm của Triết học Mác – Lênin, nhận định nào sau đây đúng?
A. Mọi thay đổi về lượng đều có khả năng dẫn đến thay đổi về chất.
B. Mọi thay đổi về lượng không dẫn đến thay đổi về chất.
C. Mọi thay đổi về lượng chỉ làm thay đổi một phần về chất.
D. Mọi thay đổi về lượng đều dẫn đến sự thay đổi về chất.
ĐÁP ÁN: A
Câu 21. Theo quan niệm của Triết học Mác – Lênin, nhận định nào sau đây đúng?
A. Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực tiễn là hoạt động
có mục đích.
B. Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực tiễn là hoạt động
có tính cộng đồng.
C. Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực tiễn là hoạt động
có tính lịch sử cụ thể.
D. Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực tiễn là hoạt động
vật chất.
ĐÁP ÁN: D
Câu 22. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống , theo Lênin: “Quan điểm về đời sống, về thực
tiễn phải là…..của lý luận nhận thức”
A. Quan điểm thứ nhất và quan trọng nhất.
B. Quan điểm thứ nhất và cơ bản.
C. Quan điểm đầu tiên và cơ bản.
D. Quan điểm đầu tiên và quan trọng nhất.
ĐÁP ÁN: B
Câu 23.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, xã hội có các loại hình sản xuất cơ
bản là:
A. Sản xuất ra của cải vật chất, tinh thần và văn hóa.
B. Sản xuất ra văn hóa, con người và đời sống tinh thần.
C. Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và con người.
D. Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và nghệ thuật.
ĐÁP ÁN: C
Câu 24. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, lực lượng sản xuất bao gồm:
A. Người lao động và công cụ lao động.
B. Người lao động và trình độ lao động của họ.
C. Tư liệu sản xuất và các nguồn lực tự nhiên.
D. Tư liệu sản xuất và người lao động.
ĐÁP ÁN: D
Câu 25. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, khẳng định nào sau đây đúng?
A.Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của con người.
B. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của con người và
xã hội.
C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người chinh phục giới tự
nhiên.
D. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người cải tạo và phát
triển xã hội.
ĐÁP ÁN: C
Câu 26. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Mỗi phương thức sản xuất đều được tạo nên bởi hai mặt: kỹ thuật và kinh tế.
B. Mỗi phương thức sản xuất đều được tạo nên bởi hai mặt:kỹ thuật và tổ chức.
C. Mỗi phương thức sản xuất đều được tạo nên bởi hai mặt:kỹ thuật và lao động.
D. Mỗi phương thức sản xuất đều được tạo nên bởi hai mặt:kỹ thuật và công nghệ.
ĐÁP ÁN: A
Câu 28. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, khẳng định nào sau đây đúng?
A.Trong phương thức sản xuất, quan hệ sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi, phát triển.
B. Trong phương thức sản xuất, lực lượng sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi, phát
triển.
C. Trong phương thức sản xuất, lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là những yếu tố
thường xuyên biến đổi, phát triển.
D. Trong phương thức sản xuất, không có yếu tố nào thường xuyên biến đổi, phát triển.
ĐÁP ÁN: B
Câu 29. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử về mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và
ý thức xã hội, khẳng định nào sau đây đúng nhất?
A. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội.
B. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội.
C.Chúng tồn tại trong mối quan hệ biện chứng với nhau trong đó, tồn tại xã hội quyết định ý
thức xã hội.
D. Chúng tồn tại độc lập với nhau, không cái nào quyết định cái nào.
ĐÁP ÁN: B
Câu 30.Theo Ph.Ăngghen: “Sự phát triển về mặt chính trị, pháp luật, triết học, tôn giáo, văn
học, nghệ thuật, v.v…đều dựa vào sự phát triển kinh tế. Nhưng tất cả chúng cũng có ảnh
hưởng lẫn nhau và ảnh hưởng đến cơ sở kinh tế”. Luận điểm trên khẳng định:
A. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội.
B. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội.
C.Mối quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội, trong đó tồn tại xã hội quyết
định ý thức xã hội.
D. Mối quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội, trong đó ý xã hội quyết định
tồn tại xã hội.
ĐÁP ÁN: C
Câu 31. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, yếu tố cơ bản nhất của tồn tại xã hội
là:
A. Phương thức sản xuất vật chất.
B. Điều kiện tự nhiên, hoàn cảnh địa lý.
C.Dân số và mật độ dân số,v.v…
D. không có yếu tố nào là cơ bản nhất mà phụ thuộc vào các điều kiện lịch sử cụ thể khác
nhau.
ĐÁP ÁN: A
Câu 32. Nhận định nào sau đây đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử
A.Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội luôn diễn ra theo chiều hướng tích cực.
B. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội luôn diễn ra theo chiều hướng tiêu cực.
C. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội luôn diễn ra theo chiều hướng có lợi
cho tồn tại xã hội.
D. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội có thể diễn ra theo chiều tích cực hoặc
tiêu cực.
ĐÁP ÁN: D
Câu 33. Quan điểm cho rằng: “ Ý thức xã hội luôn luôn là yếu tố phụ thuộc vào tồn tại xã hội
và ý thức xã hội không có tính độc lập tương đối” là quan điểm của:
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử.
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
C.Chủ nghĩa duy tâm.
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
ĐÁP ÁN: B
Câu 34. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống trong định nghĩa sau: “ Tồn tại xã hội là toàn
bộ sinh hoạt vật chất và…….. của xã hội”?
A. Những điều kiện sinh hoạt vật chất.
B. Những hoạt động vật chất.
C.Sinh hoạt tinh thần.
D. Các yếu tố vật chất.
ĐÁP ÁN: A
Câu 35. Theo C.Mác: “Phương thức sản xuất đời sống vật chất quyết định các quá trình sinh
hoạt xã hội, chính trị và tinh thần nói chung. Không phải ý thức con người quyết định tồn tại
của họ; trái lại, tồn tại xã hội của họ quyết định ý thức của họ”.Quan điểm trên khẳng định:
A. C.Mác đã khắc phục triệt để quan điểm của chủ nghĩa duy tâm về mối quan hệ giữa tồn tại
xã hội và ý thức xã hội.
B. C.Mác đã xây dựng quan điểm duy vật lịch sử về mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức
xã hội, về vai trò quyết định của tồn tại xã hội đối với ý thức xã hội.
C. C.Mác muốn nhấn mạnh vai trò của phương thức sản xuất vật chất trong tồn tại xã hội.
D. C.Mác muốn đề cao vai trò quyết định của phương thức sản xuất vật chất trong tồn tại xã
hội.
ĐÁP ÁN: A + B

Giảng viên: Hoàng Thu Hương


I.ĐÚNG- SAI:
Câu 1: Xác định phương án đúng theo triết học Mác - Lênin trong các câu sau:
a. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối trong mọi trường hợp.
b. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối chỉ giới hạn trong vấn đề nhận thức cơ bản.
c. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức vừa mang tính tuyệt đối vừa mang tính tương đối.
ĐA: b,c
Câu 3: Lựa chọn đáp án đúng: Ba phát minh lớn nhất của khoa học tự nhiên làm cơ sở khoa
học tự nhiên cho sự ra đời chủ nghĩa duy vật biện chứng đầu thế kỷ XIX là những phát minh
nào?
a. Thuyết mặt trời làm trung tâm vũ trụ; Định luật bảo toàn khối lượng; Học thuyết tế bào
b. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng; Học thuyết tế bào; Học thuyết tiến hoá
c. Phát hiện ra nguyên tử; Phát hiện ra điện tử; Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng
ĐA: b
Câu 4: Theo triết học Mác-Lênin, khẳng định nào sau đây là đúng ?
a. Định nghĩa về vật chất của V.I. Lênin thừa nhận vật chất tồn tại khách
quan, độc lập với ý thức con người, thông qua các dạng tồn tại cụ thể.
b. Định nghĩa về vật chất của V.I. Lênin thừa nhận vật chất nói chung tồn tại vĩnh viễn, tách
rời các dạng cụ thể của vật chất.
c. Định nghĩa về vật chất của V.I. Lênin đồng nhất vật chất nói chung với
một dạng cụ thể của vật chất.
d. Định nghĩa vật chất củaV.I.Lênin đã giải quyết triệt để hai mặt trong vấn đề cơ bản của triết
học.
ĐA: a, d
Câu 5: Theo triết học Mác-Lênin, quy luật Lượng - Chất có vị trí, vai trò như thế nào trong
phép biện chứng duy vật?
a. Là một trong ba quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật, chỉ ra cách thức chung nhất
của sự vận động và phát triển.
b. Là một trong ba quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật, chỉ ra xu hướng của sự vận
động và phát triển.
c. Là một trong ba quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật, chỉ ra nguồn gốc của sự vận
động và phát triển.
ĐA: a
Câu 6: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, một sự vật trong quá trình tồn tại
và phát triển có một hay nhiều mối liên hệ?
a. Có một mối liên hệ
b. Có vô vàn các mối liên hệ
c. Có một số hữu hạn mối liên hệ
ĐA: b
Câu 7: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai:
a. Trong giới hạn của độ, sự vật hiện tượng vẫn còn là nó mà chưa chuyển biến thành cái khác
b. Trong giới hạn của độ, sự thay đổi của lượng đều đưa đến sự thay đổi căn bản về
chất của sự vật
c.Trong giới hạn của độ, sự thay đổi của lượng chưa làm thay đổi căn bản chất của sự vật
ĐA: b
Câu 8: Lựa chọn đáp án đúng theo quan điểm triết học Mác – Lênin.
a. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trong các mối liên hệ với nhau, ảnh hưởng
nhau, ràng buộc nhau
b. Phương pháp biên chứng nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động biến đổi, nằm trong
khuynh hướng chung là phát triển
c. Phương pháp biện chứng coi nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài đối tượng
d. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trong trạng thái cô lập, tĩnh tại, tách rời
ĐA: a,b
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm triết học Mác- Lênin:
Cơ sở lý luận của Nguyên tắc phát triển là:
a. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
b. Nguyên lý về sự phát triển.
c. Phương pháp biện chứng
ĐA: b
Câu 10: Hiểu về sự phù hợp của QHSX với trình độ phát triển của LLSX như thế nào là đúng
trong các câu sau đây:
a. Mỗi một phương thức sản xuất mới ra đời chính là sự phù hợp của QHSX với trình độ phát
triển của LLSX
b. Ở trạng thái phù hợp thì cả ba mặt của QHSX phù hợp, thích ứng tuyệt đối với trình độ phát
triển của LLSX
c. Khi LLSX phát triển đến một trình độ nhất định làm cho QHSX từ chỗ phù hợp trở thành
không phù hợp và đòi hỏi phải thay đổi QHSX
d. Do yêu cầu khách quan của sự phát triển của LLSX tất yếu dẫn đến thay thế QHSX cũ bằng
QHSX mới cho phù hợp với trình độ phát triển của LLSX để thúc đẩy LLSX tiếp tục phát triển.
ĐA: a, c, d
Câu 11: Lựa chọn đáp án đúng theo quan điểm triết học Mác – Lênin: Yếu tố động nhất, cách
mạng nhất trong lực lượng sản xuất là:
a. Người lao động
b. Phương tiện lao động
c. Công cụ lao động
d. Tư liệu lao động
ĐA: c
Câu 12: Lựa chon đáp án đúng. Cơ sở để phân chia các trào lưu triết học thành triết học nhất
nguyên và triết học nhị nguyên là:
a. Cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học
b. Cách giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học
c. Cách giải quyết mặt thứ hai vấn đề cơ bản triết học
ĐA: b
Câu 13: Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm triết học Mác- Lênin:
Cơ sở lý luận của Nguyên tắc toàn diện là:
a. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
b. Nguyên lý về sự phát triển.
c. Phương pháp biện chứng
ĐA: a
Câu 14: Theo triết học Mác – Lênin, trong kết cấu của Lực lượng sản xuất, yếu tố nào giữ vai
trò cơ bản và quyết định nhất?
a. Khoa học
b. Phương tiện lao động
c. Công cụ lao động
d. Người lao động
ĐA: d
Câu 15: Lựa chọn đáp án đúng: C.Mác và Ph.Ăngghen đã trực tiếp kế thừa di sản tư tưởng của
những nhà triết học cổ điển Đức nào để xây dựng học thuyết của mình ?
a. Cantơ và Hêghen
b. Phoiơbắc và Hêghen
c. Phoiơbắc và Cantơ
ĐA: b
Câu 16: Lựa chọn phương án sai về vai trò của tồn tại xã hội trong mối quan hệ biện chứng
với ý thức xã hội.
a. Ý thức xã hội là sự phản ánh tồn tại xã hội, do tồn tại xã hội quyết định
b. Tồn tại xã hội quyết định sự biến đổi ý thức xã hội. Khi tồn tại xã hội thay đổi thì toàn bộ
các yếu tố cấu thành ý thức xã hội biến đổi theo cùng lúc.
c. Tồn tại xã hội có vai trò quyết định đối với các hình thái ý thức xã hội một cách đơn giản
trực tiếp không qua các khâu trung gian.
d. ý thức xã hội hoàn toàn phụ thuộc một cách thụ động vào tồn tại xã hội.
ĐA: b, c, d
Câu 17: Theo triết học Mác – Lênin, trong các hình thức cơ bản của thực tiễn, hình thức nào
là quan trọng nhất?
a. Hoạt động tinh thần
b. Hoạt động thực nghiệm khoa học
c. Hoạt động sản xuất vật chất
d. Hoạt động chính trị- xã hội
ĐA: c
Câu 18: Lựa chọn đáp án đúng: Trong xã hội có giai cấp, ý thức xã hội mang tính giai cấp là
do:
a. Sự truyền bá tư tưởng của giai cấp thống trị trong xã hội
b. Các giai cấp có quan niệm khác nhau về giá trị
c. Điều kiện sinh hoạt vật chất, địa vị và lợi ích của các giai cấp khác nhau
ĐA: c
Câu 20: Lựa chọn đáp án đúng theo triết học Mác – Lênin:
a. Sự vật có nhiều thuộc tính, nhưng chỉ có một chất.
b. Mỗi một thuộc tính của sự vật là một chất.
c. Sự vật có thể có nhiều chất, mỗi chất có một lượng tương ứng.
d. Có thể lấy độ của chất này để xác định chất khác.
ĐA: c
II.ĐIỀN TỪ
Câu 21: Hãy điền từ vào chỗ trống để hoàn thành định nghĩa sau: Ph.Ăngghen viết: “Vấn đề
cơ bản lớn của mọi triết học, đặc biệt là của triết học hiện đại, là vấn đề …1. giữa …2.với…3..”.
ĐA: 1. Quan hệ 2. Tư duy 3. tồn tại
Câu 24: Hãy điền từ vào chỗ trống để hoàn thành định nghĩa sau: “Thực tiễn là toàn bộ những
…1… - cảm tính, có tính ….2….- xã hội của con người nhằm …3…. tự nhiên và xã hội phục
vụ nhân loại tiến bộ”.
ĐA:
1. hoạt động vật chất
2. lịch sử
3. cải tạo
Câu 26: Hãy điền từ vào chỗ trống để hoàn thành định nghĩa sau: “Phương thức sản xuất là
……1……. con người tiến hành quá trình ……..2………….. ở những giai đoạn ……3……….
của xã hội loài người”.
ĐA:
1. cách thức
2. sản xuất vật chất
3. lịch sử nhất định

III.XÁC ĐỊNH LẬP TRƯỜNG TRIẾT HỌC:


Câu 27: Xác định lập trường triết học trong các câu sau:
a. Nguồn gốc của vận động là ở bên ngoài sự vật hiện tượng
b. Nguồn gốc của sự vận động là do ý thức, tinh thần quyết định
c. Nguồn gốc của vận động là ở trong bản thân sự vật hiện tượng, do sự tác động của các mặt,
các yếu tố trong sự vật hiện tượng gây ra
ĐA: a. CNDVSH; b. CNDT; c. CNDVBC
Câu 28 : Xác định lập trường triết học trong các câu sau:
a. Thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó
b. Sự vật, hiện tượng trong thế giới đều do cảm giác của con người sinh ra
c. Có tồn tại một thế giới tinh thần độc lập ngoài con người.
ĐA: a. CNDVBC
b. CNDTCQ
c. CNDTKQ
Câu 29: Héraclit cho rằng, con người không thể tắm hai lần trên một dòng sông. Đây là một
luận điểm mang tính …..
a. Duy tâm
b. Biện chứng
c. Siêu hình
ĐA: b
Câu 30: Xác định lập trường triết học trong các câu sau:
a. Phát triển là sự tăng, giảm đơn thuần về lượng
b. Vận động của vật chất nói chung là tuyệt đối, vĩnh viễn.
c. Sự phát triển của lịch sử xã hội loài người là do ý chí của vĩ nhân.
ĐA:
a. CNDVSH
b. CNDVBC
c. CNDTCQ

Giảng viên: Đinh Thanh Xuân

1.Chọn phương án đúng


a. QHSX phù hợp với trình độ của LLSX sẽ thúc đẩy LLSX phát triển
b. QHSX không phù hợp với trình độ phát triển của LLSX sẽ kìm hãm LLSX phát triển
c. Quy luật QHSX phù hợp với trình độ phát triển của LLSX không phải là quy luật phổ biến
tác động trong toàn bộ tiến trình lịch sử nhân loại
Đáp án: a, b
2.Chọn phương án sai
a. TTXH là toàn bộ sinh hoạt tinh thần và những điều kiện sinh hoạt tinh thần của XH
b. YTXH và YT cá nhân là đồng nhất
c. YTXH là mặt tinh thần của đời sống XH
Đáp án: a, b
3.Chọn phương án đúng. Nguyên nhân YTXH thường lạc hơn so với TTXH
a. TTXH biến đổi nhanh hơn sự phản ánh của YTXH
b. Do sức mạnh của thói quen, tập quán, truyền thống
c. Do YTXH có thể vượt trước TTXH
Đáp án: a, b
4.Chọn phương án đúng. Một số những biểu hiện của tính độc lập tương đối củ YTXH
a. TTXH quyết định YTXH
b. YTXH có tính kế thừa trong sự phát triển
c. YTXH tác động trở lại TTXH
d. Sự tác động qua lại giữa các hình thái YTXH
Đáp án: b,c,d
5.Chọn phương án sai
a. YTXH quyết định TTXH
b. YTXH thường lạc hậu hơn TTXH
c. TTXH quyết định YTXH
d. YTXH luôn vượt trước TTXH
Đáp án: a, d
6.Lựa chọn phương án sai
a.LLSX biểu hiện mối quan hệ giữa con người với tự nhiên trong quá trính SX
b. LLSX biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất
c. Công cụ lao động là yếu tố quyết định nhất trong LLSX
d. Công cụ LĐ là yếu tố động nhất trong LLSX
Đáp án: c
7.Chọn phương án đúng
a. LLSX là mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình SX
b. QHSX biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình SX
c. Phương thức SX là cách thức con người tiến hành quá trình SX VC ở những giai đoạn lịch
sử nhất định của XH loài người
Đáp án: b,c
8.Chọn phương án sai
a. Công cụ LĐ giữ vai trò quyết định đến năng xuất LĐ
b. Công cụ LĐ là thước đo trình độ tác động, cải biến tự nhiên của con người
c. Công cụ LĐ là yếu tố động nhất, cách mạng nhất trong LLSX
d. Công cụ LĐ là những yếu tố vật chất của SX mà con người dùng tư liệu LĐ tác động lên,
nhằm biến đổi chúng
Đáp án: d
9.Chọn phương án đúng
a.Quan hệ SX bao gồm: QH sở hữu về TLSX, QH về tổ chức quản lý SX, Qh về phân phối
sản phẩm
b.Quan hệ sở hữu về TLSX giữ vai trod quyết định bản chất và tính chất của QHSX
c. QH về phân phối sản phẩm lao động giữ vai trò quyết định bản chất và tính chất của QHSX
vì nó kích thích trực tiếp tới lợi ích của con người
Đáp án: a,b
10.Chọn phương án sai
a. LLSX và QHSX là hai mặt của tồn tại XH
b. LLSX và QHSX là hai mặt của PTSX
c. LLSX quyết định QHSX
d. QHSX quyết định LLSX
Đáp án: a,d
11.Chọn phương án đúng. Triết học là gì?
a.là hệ thống tri thức lý luận của con người về thế giới, về vị trí vai trò của con người trong
thế giới đó
b.là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới, về vị trí vai trò của con
người trong thế giới đó
c. là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về vị trí vai trò của con người trong
thế giới đó
Đáp án: b
12.Chọn phương án đúng. Nguồn gốc ra đời triết học?
a. Nguồn gốc vật chất và nguồn gốc kinh tế -xã hội
b. Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc kinh tế
c. Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội
Đáp án: c
17.Chọn phương án đúng. Vấn đề cơ bản của triết học là
a. vật chất và ý thức
b. mối quan hệ giữa tự nhiên và vật chất
c. Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
d. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
Đáp án: c,d
18. Chọn phương án sai. Điều kiện KT-XH của sự ra đời triết học Mác
a. Sự củng cố và phát triển của phương thức SX TBCN trong điều kiện cách mạng công
nghiệp
b. Sự xuất hiện giai cấp vô sản trên vũ đài lịch sử với tính cách một lực lượng chính trị -XH
độc lập
c. Thực tiễn cách mạng của giai cấp vô sản
d. Vai trò của Mác – Ăngghen

Đáp án: d
19. Chọn phương án đúng. Quan niệm của CNDV thời cổ đại về vật chất
a. đồng nhất vật chất với những vật thể hữu hình, cảm tính như nước, lửa, không khí,...
b. đồng nhất vật chất với những thuộc tính bất biến của vật chất như khối lượng, quảng
tính,...
c. đồng nhất vật chất với thuộc tính khách quan của vật chất
Đáp án: a
20.Chọn phương án sai. Bước tiến quan trọng nhất của sự phát triểm phạm trù vật chất thời
cổ đại là quan niệm của
a.Đêmôcrit đồng nhất vật chất với nguyên tử
b.Anaximanđrơ đồng nhất vật chất vơi Apeiron
c.Talet đồng nhất vật chất với nước
Đáp án: a
21.Chọn phương án đúng. Cuộc cách mạng trong khoa học tự nhiên cuối thể kỷ XIX, đầu thế
kỷ XX làm
a.Phá sản các quan điểm duy vật siêu hình về vật chất
b.Phá sản các quan điểm duy vật biện chứng về vật chất
c.Phá sản các quan điểm duy tâm về vật chất
Đáp án: a
22.Chọn phương án đúng. Quan điểm của Mác và Ăngghen về vật chất
a.vật chất với tính cách là một phạm trù triết học
b.các sự vật, hiện tượng muôn hình, muôn vẻ của thế giới có một đặc tính chung, thống
nhất là tính vật chất- tính tồn tại độc lập, không lệ thuộc vào ý thức
c. Sự tồn tại của VC phụ thuộc vào ý thức, ý muốn của con người
Đáp án: a,b
23.Điền từ còn thiếu vào định nghĩa vật chất của Lênin: "Vật chất là một phạm trù triết học
dùng để chỉ ….được đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép
lại, chụp lại, phản ánh, và tồn tại...."
Câu trả lời đúng: thực tại khách quan, không lệ thuộc vào cảm giác
24.Chọn phương án đúng. Theo quan điểm của CNDVBC, vật chất có các thuộc tính cơ bản
sau:
a.Tồn tại khách quan
b.Có thể mang lại cảm giác cho con người
c.Ý thức chẳng qua là sự phản ánh của vật chất
d.Tồn tại phụ thuộc vào ý thức
Đáp án: a,b,c
25.Chọn phương án sai. Ý nghĩa của quan niệm vật chất của triết học Mác Lênin
a.Đã giải quyết hai mặt của vấn đề cơ bản của triết học trên lập trường duy vật biện chứng
b.Là cơ sở khoa học cho việc xác định cái gì là vật chất trong lĩnh vực xã hội
c. Không tạo sự liên kết giữa chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
Đáp án: c
26. Chọn phương án sai. Dựa trên cơ sở nào người ta chia các nhà triết học thành CNDV và
CNDT
a.Dựa trên cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học
b. Dựa trên cách giải quyết mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học
c. Dựa trên cách giải quyết cả hai mặt của vấn đề cơ bản của triết học
Đáp án: c,b
27.Chọn phương án đúng. Dựa trên cơ sở nào người ta chia các nhà triết học thành trường
phái khả tri luận và bất khả tri luận
a.Dựa trên cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học
b.Dựa trên cách giải quyết mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học
c.Dựa trên cách giải quyết cả hai mặt của vấn đề cơ bản của triết học
Đáp án: b
28.Điền từ còn thiếu vào khái niệm vận động: "vận động, hiểu theo nghĩa …, -tức được hiểu
là một phương thức tồn tại của vật chất, một thuộc tính cố hữu của vật chất, -thì bao gồm tất
cả mọi sự ... và mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ, kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư
duy"
Câu trả lời đúng: chung nhất, thay đổi
29.Chọn phương án sai. Đặc điểm của vận động theo quan điểm duy vật biện chứng
a.vận động là phương thức tồn tại của vật chất
b.vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất
c.Có một số dạng vật chất không vận động
Đáp án: c
30.Chọn phương án sai. Đặc điểm của vận động theo quan điểm duy vật biện chứng
a. Vận động là tự thân vận động
b. Vận động là vĩnh viễn
c. Nguồn gốc của vận động nằm bên ngoài sự vật
Đáp án: c
31.Chọn phương án đúng. Những hình thức vận động cơ bản của vật chất
a. cơ học, vật lý, hoá học, sinh học và xã hội
b. cơ học, vật lý, toán học, sinh học và xã hôi
c. cơ học, vật lý, hoá học, sinh học, toán học
Đáp án: a
32.Chọn phương án sai. Mối quan hệ giữa các hình thức vận động
a. hình thức vận động cao nảy sinh trên cơ sở của những hình thức vận động thấp
b. hình thức vận động cao khác về chất so với hình thức vận động thấp và không thể quy về
hình thức vận động thấp
c. Mỗi kết cấu vật chất đặc thù không có hình thức vận động đặc trưng
Đáp án: c

Giảng viên: Mai Thị Thanh

Câu 1: Triết học là gì ? chọn PA đúng


a. Triết học là tri thức về thế giới tự nhiên
b. Triết học là tri thức về tự nhiên và xã hội
c. Triết học là tri thức lý luận của con người về thế giới
d. Triết học là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới và vị trí con
người trong thế giới đó .
ĐA: d
Câu 3: Khẳng định nào sau đây là sai?
a. Triết học Mác là sự kết hợp phép biện chứng của Heghen và chủ nghĩa duy vật của
Phoiơbắc
b. Triết học Mác có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế giới quan duy vật.
c. Triết học Mác kế thừa và cải tạo phép biện chứng của Heeghen trên cơ sở duy vật.
d. Triết học Mác là CNDV triệt để.
ĐA: a,c
Câu 4: Chọn PA đúng của CNDV khi giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết
học
a. Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai
b. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức.
c. Cả a và b.
d. Vật chất và ý thức cùng đồng thời tồn tại, cùng quyết định lẫn nhau.
ĐA:C

Câu 5: Chọn PÁ sai về nội dung của phương pháp siêu hình?
a. Xem xét sự vật trong trạng thái cô lập, tách rời tuyệt đối
b. Xem xét sự vật trong trạng thái tĩnh, không vận động phát triển
c. Xem xét sự phát triển chỉ là sự tăng tiến thuần túy vệ lượng, không có thay đổi về chất.
d. Xem xét chi tiết sự vật và cả tổng thể của sự vật vừa thấy cây vừa thấy rừng
ĐA: d
Câu 6: Tìm ba phát minh khoa học nào trong số các phát minh sau được coi là có vai
trò to lớn chuẩn bị cho sự ra đời của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
a. Phát hiện ra điện tử
b. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
c. Phát hiện ra tia X
d. Thuyết tiến hóa
e. Thuyết cấu tạo tế bào của các cơ thể sống
ĐA: b, d,e
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Định nghĩa về vật chất của V.I. Leenin thừa nhận vật chất tồn tại khách quan ngoài ý
thức con người, thông qua các dạng cụ thể.
b. Định nghĩa về vật chất của V.I. Lênin thừa nhận vật chất nói chung tồn tại vĩnh viễn,
tách rời các dạng cụ thể của vật chất.
c. Định nghĩa về vật chất của V.I Lênin đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể
của vật chất.
d. Định nghĩa về vật chất của V.I Lênin thừa nhận vật chất rất rộng, nên con người không
nhận biết được chúng.
ĐA: a
Câu 8: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vận động?
a. Vận động là sự tự thân vận động của vật chất, không được sáng tạo ra và không mất đi.
b. Vận động là sự đẩy và hút của vật thể
c. Vận động được sáng tạo ra và có thể mất đi.
d. Vân động là phương thức tồn tại và là thuộc tính cố hữu của vật chất.

ĐA: a,d
Câu 9. Xác định câu trả lời đúng nhất về nguồn gốc tự nhiên của ý thức:
a. Sự xuất hiện con người và hình thành bộ óc của con người có năng lực phản ánh hiện
thực khách quan là nguồn gốc tự nhiên của ý thức.
b. Ý thức có nguồn gốc siêu nhiên, đó là sản phẩm tinh thần đặc biệt được tạo hoá kết
tinh lại gọi là tinh thần thế giới tha hoá vào con người.
c. Ý thức có nguồn gốc tự nhiên, ở mọi dạng vật chất đều có vì thế con người có ý thức
cũng giống như gan tiết ra mật, cây sinh ra quả vậy.
d. Sự hình thành ý thức không phải tìm ở thế giới bên ngoài con người, mà tìm thấy từ
bên trong con người. Đó là tổng hợp các cảm giác của con người.
ĐA: a
Câu 10. Chọn PÁ đúng về bản chất của ý thức trong các luận điểm dưới đây:
a. Là sản phẩm của một dạng vật chất - đó là não người. Não người sinh ra ý thức cũng
như mọi sản phẩm vật chất khác do con người tạo ra.
b. Là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
c. Triết học duy vật siêu hình giải thích bản chất ý thức là sự phản ánh hiện thực khách
quan một cách thụ động hoàn toàn giống cái gương soi.
d. Là sự phản ánh tích cực, năng động, sáng tạo thế giới khách quan bằng não người.
ĐA: b,d
Câu 11: Ý thức có vai trò gì? Xác định câu trả lời theo quan điểm DVBC
a. Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng. Như vậy ý thức hoàn toàn không có tác dụng
gì đối với thực tiễn.
b. Ý thức là phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có tác động trở lại mạnh
mẽ thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người
c. Ý thức là cái phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó. Vì thế chỉ có vật chất mới là cái năng
động, tích cực.
d. Ý thức là cái quyết định vật chất. Vật chất chỉ là cái thụ động
ĐA: b

Câu 12: Một sinh viên giải thích nguyên tắc toàn diện như sau. Tìm PA sai
a. Cơ sở lý luận của nguyên tắc này là Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
b. Nguyên tắc này đòi hỏi khi nhận thức sự vật phải xem xét tất cả các mặt, các mối liên
hệ của nó.
c. Phải xem xét sự vật trong tính toàn vẹn và phức tạp của nó
d. Căn cứ của nguyên tắc này là tư duy của con người ở mỗi thời điểm đều có thể bao quát
được hết mọi mặt phong phú của sự vật.
ĐA : d
Câu 13:Vì sao phải thực hiện nguyên tắc toàn diện? chọn PÁ sai
a. Vì đó là phương pháp khoa học được rút ra từ việc nghiên cứu tính khách quan, tính
phổ biến của mối liên hệ của các sự vật, hiên tượng.
b. Vì đó là phương pháp xem xét khoa học được rút ra từ nguyên lý về mối liên hệ phổ
biến, nhiều vẻ và khách quan,
c. Vì nhận thức cũng như hành động muốn đạt hiệu quả đòi hỏi phải có phương pháp xem
xét toàn diện, do con người dựa vào kinh nghiệm lâu đời hình thành.
d. Vì phuơng pháp toàn diện đối lập với phương pháp phiến diện, một chiều, siêu hình.
ĐA : C
Câu 14: Chọn PA đúng về bản chất của sự phát triển theo quan điểm DVBC
a. Đặc trưng của sự phát triển là sự ra đời của chất mới ở trình độ cao hơn. Nguồn gốc
của phát triển là một cuộc ‘đấu tranh’ giữa các mặt đối lập.
b. Phát triển chỉ có trong lĩnh vực xã hội, còn trong tự nhiên mọi sự thay đổi chỉ là tuần
hoàn, lặp lại
c. Phát triển là sự tăng lên về số lượng chứ không có sự thay đổi về chất.
Phát triển là một cuộc ‘đấu tranh’ giữa các mặt đối lập
d. Mọi cái mới xuất hiện đều biểu hiện là sự phát triển.
ĐA: a
Câu 15 : Điền từ vào chỗ trống khi nói lên quan hệ giữa thuộc tính và Chất của sự vật
Mỗi sự vật có nhiều thuộc tính, có những …a…….và ……b…..chỉ những thuộc tính
……c….mới nói lên chất của sự vật hiện tượng.
ĐÁ
a. Thuộc tính cơ bản
b. Thuộc tính không cơ bản
c. Cơ bản
Câu 16: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a. Chất và lượng của sự vật đều tồn tại khách quan.
b. Không có chất lượng thuần túy tồn tại bên ngoài sự vật.
c. Sự phân biệt giữa chất và lượng phụ thuộc vào ý chí của con người.
d. Sự phân biệt giữa chất và lượng của sự vật có tính chất tương đối.
ĐA: c
Câu 17: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a. Không phải mọi sự biến đổi của lượng đều đưa đến sự biến đổi của chất.
b. Mọi sự thay đổi của lượng đều đưa đến sự thay đổi về chất của sự vật.
c. Sự thay đổi của lượng phải vượt qua một giới hạn nhất định mới làm cho chất của sự
vật thay đổi.
d. Mọi sự thay đổi phương thức kết hợp các yếu tố của sự vật, đều không làm cho chất
của sự vật thay đổi.
ĐA: b.d
Câu 18:Chọn PÁđúng về mối quan hệ biện chứng giữa lượng -chất của sự vật.
a. Sự vật nào cũng có sự thống nhất giữa lượng và chất. Sự biến đổi dần dần về
lượng vượt quá giới hạn độ dẫn đến sự biến đổi về chất. Sự biến đổi căn bản về chất tạo ra
bước nhảy và chuyển sự vật cũ sang sự vật mới.
b. Sự biến đổi về chất và lượng không phải mâu thuẫn, Chỉ có sự khác nhau là lượng biến
đổi nhanh hơn chất. Bước nhảy chỉ xảy ra khi chất biển đổi căn bản.
c. Sự biến đổi về chất nhanh hơn biến đổi về lượng mới tạo ra sự thay đổi căn bản về chất.
Chất cũ mất đi, sự vật cũ bị phá vỡ, sự vật mới sinh ra.
d. Chỉ có sự thay đổi từ lượng đến chất là theo xu hướng tiến lên. Còn sự thay đổi từ chất
đến lượng (ngược lại)
ĐA: a
Câu 19: Xác định quan niệm sai về thực tiễn
a. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ các thuộc tính, mối liên
hệ bản chất của đối tượng.
b. Thực tiễn là kết quả của nhận thức trong đó sự phân tích lý luận là cơ bản nhất.
c. Thực tiễn là động lực của nhận thức, nó đòi hỏi tư duy con người phải giải đáp những
vấn đề đặt ra.
d. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý. Nhận thức đúng hay sai không được xác định chỉ
trong nhận thức.
ĐA : b
Câu 20: chọn PÁ đúng nhất về vai trò của thực tiễn đồi với nhận thức?
a. Là cơ sở, mục đích, động lực chủ yếu và trực tiếp của nhận thức và là tiêu chuẩn của
chân lý.
b. Là nguồn gốc, cơ sở , mục đích của nhận thức
c. Là mục đích, cơ sở, động lực của nhận thức và làm tiêu chuẩn cho kinh nghiệm
d. Là thước đo để phát hiện sự đúng sai của cảm giác, của kinh nghiệm và của lý luận.
ĐA : a
ĐA: a,d
Câu 22: Phát hiện điểm sai trong các luận điểm sau đây
a. Cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại xã hội có nhà tư bản công nghiệp
b. Tư liệu lao động là cơ sở của sự kế tục lịch sử
c. Các quan hệ xã hội tồn tại độc lập với lực lượng sản xuất của xã hội
d. Trình độ phát triển của công cụ lao động là thước đo tình độ chinh phục tự nhiên của
loài người
ĐA: c
Câu 23: Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các chế độ xã hội trong lịch sử?
a. Quan hệ sản xuất đặc trưng
b. Chính trị tư tưởng
c. Lực lượng sản xuất
d. Phương thức sản xuất
ĐA: a
Câu 24: Hãy phát hiện luận điểm sai về quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và
quan hệ sản xuất
a. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức sản xuất, tồn tại
không tách rời nhau.
b. Tác động biện chứng giữa LLSX và QHSX tạo thành quy luật về sự phù hợp của
QHSX với trình độ phát triển của LLSX.
c. Đó là quy luật xã hội phổ biến trong tất cả các xã hội không có đối kháng giai cấp.
d. Lực lượng sản xuất thường ổn định hơn quan hệ sản xuất
ĐA: c,d
Câu 25: Hãy phát hiện luận điểm sai về quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và
quan hệ sản xuất
a . Quan hệ sản xuất hình thành và biến đổi phụ thuộc khách quan vào trình độ phát triển
của lực lượng sản xuất.
b. Quan hệ sản xuất tiến bộ khi phát triển nhanh hơn một cách giả tạo so với trình độ
của lực lượng sản xuất sẽ trở thành động lực thúc đẩy cho lực lượng sản xuất phát triển.
c. Quan hệ sản xuất có thể được xây dựng, thay đổi theo ý muốn của các chuyên gia kinh
tế.
d. Quan hệ sản xuât là tiêu chuẩn khách quan để phân biệt một xã hội cụ thể ngày với một
xã hội cụ thể khác.
ĐA: b,c
Câu 26: chọn phương sai trong các luận điểm sau:
a. Trong mọi giai đoạn phát triển của lịch sử, LLSX đều mang tính lịch sử - xã hội
b. Ở mọi thời đại,công cụ lao động luôn là yếu tố động nhất cách mạng nhất của LLSX và
là nguyên nhân sâu xa của mọi biến đổi xã hội.
c. Ngày nay khoa học trở thành LLSX trực tiếp, nhưng chỉ có khoa tự nhiên và khoa học
kỹ thuật còn khoa học xã hội thi không.
d. Tri thức của người lao động là cơ sở xác định trình độ phát triển của sản xuất, là tiêu
chuẩn để phân biệt sự khác nhau giữa các thời đại kinh tế.
ĐA: c,d
Câu 27: Chọn PÁ đúng nhất về sự tác động trở lại của Ý thức xã hội đối với tồn tại xã
hội .
a. Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội.
b. Tính hướng định của ý thức xã hội.
c. Tính kế thừa của ý thức xã hội
d. Tính vượt trước của ý thức xã hội
ĐA : a
Câu 28: Hãy chọn PÁ đúng của các luận điểm sau:
a. Tồn tại xã hội là toàn bộ những yếu tố vật chất và tinh thần mà xã hội dựa vào để phát
triển bao gồm phương thức sản xuất, hoàn cảnh địa lý, dân số, Nhà nước và văn hóa
b. Tồn tại xã hội phụ thuộc ý thức xã hội
c. Ý thức xã hội có tính độc lập tương đối so với tồn tại xã hội
d. Ý thức xã hội luôn vượt trước so với tồn tại xã hội.
ĐA: c
Câu29 : Chọn PA đúng về nguyên nhân làm cho YTXH thường lạc hậu hơn so với
TTXH
a. Tồn tại xã hội diễn ra với tốc độ nhanh hơn khả năng phản ánh của ý thức xã hội,
hơn nữa YTXH chỉ là sự phản ánh TTXH
b. Do sự lạc hậu của phong tục, tập quán, truyền thống cũng như do tính bảo thủ
của một số hình thái ý thức xã hội.
c. Do ý muốn chủ quan của một số triết gia
d. Ý thức xã hội luôn gắn với lợi ích của những giai cấp nhất định. Vì vậy, những
tư tưởng lạc hậu thường được các lực lượng xã hội phản động lưu giữ và truyền bá
nhằm chống lại các lực lượng xã hội tiến bộ.
ĐA : a,b,d
Câu 30: chọn PA đúng về vai trò quyết định của TTHX với YTXH
a. Tồn tại xã hội là nguồn gốc, cơ sở cho sự hình thành, phát triển của ý thức xã hội.
b. Tồn tại xã hội quyết định nội dung, tính chất, đặc điểm, xu hướng vận động, sự
biến đổi và phát triển của các hình thái ý thức xã hội.
c.Tồn tại xã hội phụ thuộc vào sự thay đổi của ý thức xã hội
d. Tồn tại xã hội thay đổi thì ý thức xã hội cũng thay đổi theo đặc biệt là khi PTSX
thay đổi.
ĐA: a,b,d

Một cái file 40 câu trắc nghiệm nữa:


Câu 1: Chọn phương án đúng, theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác-Lênin
Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối trong mọi trường hợp
Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối chỉ giới hạn trong vấn đề nhân sinh quan
Sự đối lập giữa vật chất và ý thức vừa là tuyệt đối vừa là tương đối
Sự đối lập giữa vật chất và ý thức luôn là tương đối
Câu 2: Chọn phương án đúng, theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác-Lênin, quy luật Lượng - Chất có
vai trò
Chỉ ra phương thức, cách thức của sự vận động và phát triển của các sự vật, hiện tượng
Chỉ ra khuynh hướng phát triển của các sự vật, hiện tượng
Chỉ ra nguồn gốc, động lực của sự vận động, phát triển của các sự vật, hiện tượng
Chỉ ra cách thức phát triển của xã hội loài người
Câu 3: Chọn phương án đúng, tính quy định nói lên sự vật trong một mối quan hệ nhất định, gọi là

Chất
Lượng
Độ
Bước nhảy
Câu 4: Lựa chọn phương án đúng:
Sự vật là một màng lưới các mối liên hệ, có cả mối liên hệ bên trong và mối liên hệ bên ngoài
Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật, hiện tượng còn trong bản thân sự vật, hiện tượng không có
mối liên hệ
Mối liên hệ của sự vật, hiện tượng do ý thức con người tạo ra còn bản thân sự vật, hiện tượng không
có mối liên hệ
Giữa các sự vật, hiện tượng chỉ có mối liên hệ bên ngoài còn bản chất bên trong thì cô lập
Câu 5: Lựa chọn phương án đúng
Ý thức xã hội luôn lạc hậu hơn tồn tại xã hội vì có sau tồn tại xã hội
Không thể giải thích một tư tưởng nào đó nếu chỉ dựa vào những quan hệ kinh tế hiện có
mà không chú ý đến các giai đoạn phát triển của tư tưởng đó
Các hình thái ý thức xã hội trong quá trình phản ánh hiện thực có sự cô lập nhau
Ý thức xã hội độc lập với đời sống vật chất của xã hội
Câu 6: Lựa chọn phương án đúng
Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội. Tồn tại xã hội thay đổi thì toàn bộ các yếu tố cấu
thành ý thức xã hội biến đổi theo
Ý thức xã hội là sự phản ánh tồn tại xã hội, phụ thuộc vào tồn tại xã hội
Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội một cách giản đơn, trực tiếp
Ý thức xã hội không phụ thuộc vào tồn tại xã hội
Câu 7: Chọn phương án đúng
Mọi hiện tượng đều có nguyên nhân
Ý thức con người không sáng tạo ra mối liên hệ nhân quả của hiện thực
Mối liên hệ nhân quả có tính tất yếu, khách quan
Mối liên hệ nhân quả chỉ tồn tại khi chúng ta nhận thức được nó
Câu 8: Chọn phương án sai
Nhận thức là sự phản ánh nguyên mẫu hiện thực khách quan vào bộ óc con người
Nhận thức không chỉ biết được hiện tượng mà còn biết được bản chất của sự vật
Nhận thức là quá trình phản ánh biện chứng hiện thực khách quan vào bộ óc con người
Nhận thức hình thành trong quá trình hoạt động thực tiễn của con người
Câu 9: Chọn phương án đúng, Điều kiện kinh tế-xã hội của sự ra đời Triết học Mác là
Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa đã trở thành phương thức sản xuất thống trị
Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa mới xuất hiện
Chủ nghĩa tư bản đã trở thành chủ nghĩa đế quốc
Phong trào đấu tranh của công nhân đã phát triển đến đỉnh cao
Câu 10: Chọn phương án sai
Ý thức là hiện thực chủ quan, là hình ảnh tinh thần của sự vật khách quan, có tính vật chất
Tính sáng tạo của ý thức có nghĩa là ý thức sinh ra vật chất
Ý thức ở những thời đại khác nhau luôn giống nhau
Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan vào bộ óc con người
Câu 11: Chọn phương án đúng
Phản ánh là thuộc tính của mọi dạng vật chất, là cái vốn có của mọi dạng vật chất
Phản ánh là đặc tính của một số vật thể
Phản ánh không phải là cái vốn có của thế giới vật chất, chỉ là ý thức con người tưởng tượng ra
Chỉ có bộ óc con người mới có thuộc tính phản ánh
Câu 12: Chọn phương án đúng, Khi nói vật chất là cái được cảm giác của chúng ta chép lại, phản
ánh lại, về mặt nhận thức luận Lênin khẳng định điều gì
Cảm giác, ý thức của chúng ta có khả năng phản ánh thế giới khách quan
Cảm giác, ý thức chúng ta không thể phản ánh thế giới vật chất
Cảm giác, ý thức của chúng ta phụ thuộc thụ động vào thế giới vật chất
Cảm giác, ý thức của chúng ta sinh ra thế giới vật chất
Câu 13: Đâu là quan điểm siêu hình về phát triển
Phát triển là quá trình tiến lên liên tục không có bước quanh co, thụt lùi
Sự phát triển là một quá trình tiến lên từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp, bao gồm cả sự
thụt lùi
Phát triển là sự thống nhất giữa tính liên tục và tính gián đoạn
Phát triển là quá trình đi lên bao hàm cả sự lặp lại cái cũ cải biến thành cái mới
Câu 14: Lựa chọn phương án đúng, định nghĩa vật chất của Lênin khái quát đặc tính quan trọng
nhất của mọi dạng vật chất, để phân biệt với ý thức là
Thực tại khách quan, tồn tại không lệ thuộc cảm giác con người
Vận động và đứng im
Có khối lượng và quảng tính
Có khả năng đem lại cho con người trong cảm giác
Câu 15: Chọn phương án sai
Trong giới hạn của độ sự thay đổi của lượng đều đưa đến sự thay đổi về chất của sự vật
Mọi sự thay đổi của lượng đều làm ảnh hưởng đến chất của sự vật
Khi lượng thay đổi phá vỡ độ mới làm cho chất thay đổi
Để có sự thay đổi chất của sự vật phải thực hiện bước nhảy
Câu 16: Chọn phương án đúng, yếu tố động nhất, cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất là
Công cụ lao động
Phương tiện lao động
Tư liệu lao động
Người lao động
Câu 17: Chọn phương án sai, chất của sự vật là
Cấu trúc sự vật
Các thuộc tính của sự vật
Tổng số các thuộc tính của sự vật
Sự thống nhất hữu cơ của các thuộc tính, yếu tố cấu thành sự vật
Câu 18: Chọn quan điểm của chủ nghĩa duy vật siêu hình
Phạm trù vật chất là bức tranh vật lý về thế giới
Phạm trù vật chất là sản phẩm của tinh thần thế giới
Phạm trù vật chất là sản phẩm trí tuệ con người
Vật chất tồn tại khách quan, được ý thức phản ánh
Câu 19: Chọn phương án chủ nghĩa duy vật biện chứng , mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng có
tính chất
Tính khách quan, phổ biến, đa dạng
Tính ngẫu nhiên, chủ quan
Tính khách quan nhưng không có tính phổ biến, đa dạng
Tính ngẫu nhiên, phổ biến, đa dạng
Câu 20: Chọn phương án sai
Thực tiễn là hoạt động vật chất của những người trực tiếp sản xuất vật chất
Thực tiễn là hoạt động tinh thần của con người
Thực tiễn là một trong những hoạt động tất yếu cho con người tồn tại và phát triển
Thực tiễn là hoạt động vật chất làm biến đổi thế giới khách quan và bản thân con người
Câu 21: Những phát minh của khoa học tự nhiên cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX đã làm tiêu tan cái
gì? Chọn phương án đúng
Tiêu tan giới hạn hiểu biết trước đây về vật chất, quan điểm siêu hình về vật chất
Tiêu tan vật chất nói chung
Tiêu tan dạng tồn tại cụ thể của vật chất
Tiêu tan nhận thức của con người về vật chất
Câu 22: Chọn phương án sai:
Vô thức có tác dụng chi phối hoạt động của con người
Vô thức là hiện tượng tâm lý cô lập, không liên quan gì đến ý thức
Vô thức không nằm trong kết cấu ý thức
Vô thức có vai trò, tác dụng nhất định trong đời sống và hoạt động của con người
Câu 23: Chọn phương án đúng:
Phạm trù được hình thành trong quá trình hoạt động thực tiễn và nhận thức của con người
Phạm trù là những thực thể ý niệm, tồn tại bên ngoài và độc lập với ý thức của con người
Phạm trù là những từ trống rỗng, do con người tưởng tượng ra, không phản ánh tính hiện thực
Nội dung của phạm trù mang tính chủ quan, còn hình thức của nó mang tính khách quan
Câu 24: Chọn phương án sai
Tính qui định về chất không có tính ổn định
Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa mặt chất và lượng
Tính qui định về chất của sự vật bao giờ cũng có tính qui định về lượng tương ứng
Tính qui định về lượng nói lên mặt thường xuyên biến đổi của sự vật
Câu 25: Chọn phương án đúng, C.Mác viết "Tôi coi sự phát triển của những hình thái kinh tế-xã hội
là một quá trình lịch sử-tự nhiên", theo nghĩa
Sự phát triển của các hình thái kinh tế-xã hội tuân theo qui luật khách quan của xã hội
Sự phát triển của các hình thái kinh tế-xã hội cũng giống như sự phát triển của tự nhiên, phụ thuộc
chủ quan của con người
Sự phát triển của các hình thái kinh tế-xã hội chỉ tuân theo qui luật tự nhiên
Sự phát triển của các hình thái kinh tế-xã hội không tuân theo qui luật
Câu 26: Chọn phương án đúng, luận điểm của Phoiơbắc "Người sống trong túp lều tranh suy nghĩ
khác người sống trong tòa lâu đài" thể hiện lập trường triết học nào
Chủ nghĩa duy vật
Chủ nghĩa nhân bản
Chủ nghĩa duy tâm
Chủ nghĩa duy vật tầm thường
Câu 27: Chọn phương án đúng, hạt nhân cơ bản của quần chúng nhân dân là
Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất
Các giai cấp, tầng lớp thúc đẩy sự tiến bộ xã hội
Những người chống lại giai cấp thống trị, phản động
Những người nghèo khổ
Câu 28: Chọn phương án đúng về sự biểu hiện trình độ của lực lượng sản xuất
Trình độ phát triển của công cụ lao động
Trình độ tổ chức, phân công lao động xã hội
Trình độ ứng dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất
Trình độ dân trí
Câu 29: Chọn phương án đúng, quan hệ sản xuất tác động trở lại lực lượng sản xuất vì
Quan hệ sản xuất ảnh hưởng đến thái độ người lao động
Quan hệ sản xuất qui định mục đích sản xuất
Quan hệ sản xuất là quan hệ giữa người với người trong sản xuất
Quan hệ sản xuất mang tính khách quan
Câu 30: Chọn phương án đúng, hình thái ý thức xã hội nào tác động đến kinh tế một cách trực tiếp
Ý thức chính trị
Ý thức đạo đức
Ý thức pháp quyền
Ý thức khoa học
Câu 31: Chọn phương án sai
Tâm lý xã hội phản ánh gián tiếp, có tính tự phát, thường ghi lại những mặt bề ngoài của
tồn tại xã hội
Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm, yếu tố trí tuệ đan xen yếu tố tình cảm
Tâm lý xã hội mang tính phong phú, phức tạp, tuân theo các qui luật tâm lý
Tâm lý xã hội là thói quen, truyền thống của xã hội
Câu 32: Chọn phương án đúng:
Hệ tư tưởng là hệ thống những quan điểm, tư tưởng được hệ thống hóa một cách khái quát
thành ký luận, thành các học thuyết chính trị-xã hội phản ánh lợi ích của một giai cấp nhất
định
Trong xã hội có giai cấp, chỉ có hệ tư tưởng biểu hiện tính giai cấp của ý thức xã hội
Hệ tư tưởng không có tính giai cấp
Tất cả hệ tư tưởng đều là hệ tư tưởng khoa học
Câu 33: Chọn phương án đúng, định nghĩa vật chất của Lênin khẳng định
Vật chất tồn tại khách quan, tồn tại dưới dạng các vật thể
Vật chất tồn tại vĩnh viễn, tách rời các vật thể
Vật chất là vật thể
Vật chất là những gì con người cảm nhận được
Câu 34: Chọn luận điểm của thuyết bất khả tri
Con người chỉ nhận thức được hiện tượng chứ không thể nhận thức được bản chất của thế
giới
Con người có khả năng nhận thức thế giới
Con người có thể đạt đến chân lý khách quan
Khả năng nhận thức của con người về thế giới là vô hạn nhưng hiểu biết của con người về thế giới
là hữu hạn
Câu 35: Chọn phương án đúng về bản chất ý thức
Ý thức phản ánh năng động, sáng tạo thế giới vật chất theo nhu cầu thực tiễn của con người
Ý thức mang bản chất cá nhân
Ý thức phản ánh, sao chép lại thế giới vật chất
Ý thức mang tính năng động, sáng tạo lại hiện thực theo nhu cầu nhận thức của xã hội
Câu 36: Chọn phương án đúng về sự tác động của khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX đối với
phương pháp nhận thức siêu hình là
Khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX làm bộc lộ tính hạn chế và sự bất lực của phương pháp
siêu hình trong việc nhận thức thế giới
Khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX khẳng định vai trò tích cực của phương pháp siêu hình
Khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX phù hợp với phương pháp siêu hình
Khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX không có ảnh hưởng gì tới phương pháp siêu hình
Câu 37: Điều kiện cơ bản để ý thức xã hội thúc đẩy tồn tại xã hội phát triển là, chọn phương án
đúng
Ý thức xã hội phù hợp với tồn tại xã hội
Điều kiện vật chất đảm bảo
Ý thức xã hội phải "vượt trước" tồn tại xã hội
Có sự lãnh đạo của lãnh tụ
Câu 38: Chọn phương án đúng, lực lượng xã hội nào quyết định sự phát triển của lịch sử, xã hội
Quần chúng nhân dân
Tầng lớp trí thức
Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất
Vĩ nhân, lãnh tụ
Câu 39: Chọn phương án đúng, trong xã hội có giai cấp, tư tưởng của giai cấp, tầng lớp xã hội nào
thống trị xã hội
Giai cấp thống trị
Tầng lớp trung gian
Giai cấp bị thống trị
Tầng lớp trí thức
Câu 40: Chọn phương án đúng, trong xã hội có giai cấp, ý thức xã hội mang tính giai cấp là do
Điều kiện sinh hoạt vật chất, địa vị và lợi ích của các giai cấp khác nhau
Sự truyền bá tư tưởng của giai cấp thống trị
Các giai cấp có quan niệm khác nhau về thế giới
Ý muốn của các giai cấp khác nhau trong xã hội
File ôn tập chia theo tuần
Tuần 1
Câu 1: Triết học xuất hiện như thế nào?
A. Do nhu cầu của đời sống xã hội
B. Khi con người có khả năng khái quát
C. Khi xã hội có sự phân chia lao động trí óc và lao động chân tay và có sự phân chia thành
giai cấp
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 2: Quan điểm “Duy vật” cho rằng:
A. Ý thức có trước và quyết định vật chất
B. Vật chất có trước và quyết định ý thức
C. Con người có khả năng nhận thức thế giới
D. Con người không có khả năng nhận thức thế giới
Câu 3: Phát minh khoa học nào sau đây là căn cứ chứng minh cho sự chuyển hóa các
hình thức vận động, tính vô cùng,vô tận của thế giới?
A. Thuyết tế bào
B. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
C. Thuyết Tiến hóa của Darwin
D. Thuyết nguyên tử của Democrit
Câu 4: Quá trình Mác Ăng-ghen hình thành và phát triển học thuyết Mác Lênin gồm
mấy giai đoạn?
A. Năm
B. Ba
C. Bốn
D. Hai
Câu 5: Chủ nghĩa Mác ra đời là tất yếu hợp quy luật vì:
A. Đòi hỏi của thực tiễn xã hội và của phong trào công nhân là phải có lí luận soi
đường
B. Dựa trên những thành tựu của khoa học tự nhiên thế kỉ 19
C. Dựa trên những giá trị của triết học cổ điển Đức, KTCT học cổ điển Anh và
CNXH không tưởng phê phán Pháp
D. Cả 3 phương án trên
Câu 6: Thực tiễn xã hội châu Âu thế kỉ 19 là tiền đề kinh tế - xã hội cho học thuyết Mác
ra đời có những đặc điểm nào?
A. Phương thức sản xuất TBCN đã hình thành đầy đủ
B. Quan hệ sản xuất TBCN bộc lộ rõ bản chất là quan hệ bóc lột lao động làm thuê
C. Phong trào công nhân phát triển mạnh mẽ ở châu Âu
D. Tất cả các phương án trên
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng nhất về “Thế giới quan”?
A. Là quan niệm của con người về thế giới
B. Có hạt nhân là triết học
C. Là sự hoà nhập giữa tri thức và niềm tin
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 8: Trước năm 1844 là thời kì Mác và Ăng-ghen:
A. Đề xuất những nguyên lí cơ bản của Học thuyết Mác
B. Chuyển biến lập trường từ duy tâm sang duy vật, từ dân chủ tư sản sang
lập trường CSCN
C. Bổ sung và phát triển Lí luận
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 9: Các nhà “Khả tri” cho rằng:
A. Vật chất có trước và quyết định ý thức
B. Ý thức có trước và quyết định vật chất
C. Con người không có khả năng nhận thức thế giới
D. Con người có khả năng nhận thức thế giới
Câu 10: Triết học là gì?
A. Khoa học của các khoa học
B. Quan điểm chung về thế giới
C. Là thế giới quan
D. Hệ thống quan điểm chung nhất về thế giới; về vị trí, vai trò của con người
trong thế giới
Câu 11: Lãnh đạo cuộc cách mạng tháng 10 Nga năm 1917 là ai?
A. Karl Marx
B. Hồ Chí Minh
C. Engels
D. V.I. Lenin
Câu 12: Vấn đề cơ bản của triết học là gì?
A. Câu hỏi con người có khả năng nhận thức thế giới hay không
B. Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
C. Câu hỏi giữa vật chất và ý thức cái nào có trước, cái nào quyết định cái nào
D. Sự khẳng định vật chất có trước và quyết định ý thức
Câu 13: Đối tượng của triết học Mác Lênin là gì?
A. Tất cả các lĩnh vực
B. Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
C. Không có đối tượng riêng
D. Là khoa học của mọi khoa học
Câu 14: Các nhà “Bất Khả tri” cho rằng:
A. Vật chất có trước và quyết định ý thức
B. Con người không có khả năng nhận thức thế giới
C. Con người có khả năng nhận thức thế giới
D. Ý thức có trước và quyết định vật chất
Câu 15: Chủ nghĩa xã hội không tưởng có hạn chế là:

A. Tìm ra sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân


B. Chỉ có trong thần thoại, cổ tích
C. Chỉ ra được con đường giải phóng xã hội là đi lên chủ nghĩa cộng sản
D. Không chỉ ra được con đường và lực lượng xã hội có thể giải phóng loài người khỏi
áp bức bóc lột
Câu 16: Phát minh khoa học nào sau đây chứng minh cho quan điểm DVBC
về nguồn gốc tự nhiên của loài người?
A. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
B. Thuyết tế bào và Thuyết Tiến hóa của Darwin
C. Thuyết Tiến hóa của Darwin
D. Thuyết nguyên tử của Democrit
Câu 17: Thế kỉ 19 ở châu Âu, phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa:
A. Là PTSX lạc hậu
B. Là PTSX mới ra đời
C. Là PTSX tiên tiến của thời đại đó
D. Là PTSX của xã hội tương lai
Câu 18: Triết học Marx trực tiếp kế thừa:
A. CNXH không tưởng phê phán Pháp thế kỉ 19
B. Triết học thời cổ đại
C. Triết học cổ điển Đức
D. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
Câu 19: Quan điểm “Duy tâm” cho rằng:
A. Con người không có khả năng nhận thức thế giới
B. Con người có khả năng nhận thức thế giới
C. Vật chất có trước và quyết định ý thức
D. Ý thức có trước và quyết định vật chất
Câu 20: Triết học là gì?
A. Một hình thái ý thức xã hội, phản ánh tồn tại xã hội
B. Là hạt nhân của thế giới quan
C. Là hệ thống quan điểm chung nhất về thế giới; về vị trí, vai trò của con người trong thế
giới
D. Tất cả các quan điểm trên
Câu 21: Chủ nghĩa Mác – Lê nin là hệ thống quan điểm và học thuyết khoa học gồm:
A. Ba bộ phận hợp thành là triết học cổ điển Đức, KTCT cổ điển Anh và CNXH không tưởng
phê phán
B. Ba bộ phận hợp thành là triết học, KTCT và CNXH không tưởng
C. Ba bộ phận hợp thành là triết học Heghen, Triết học của Phoi-ơ-Bắc và KTCT của Adam
Smith
D. Ba bộ phận hợp thành là Triết học, KTCT và CNXHKH
Câu 22: Phương pháp siêu hình là gì?
A. Cách thức người ta sử dụng để đạt mục đích
B. Cách nghiên cứu thế giới trong liên hệ vận động phát triển
C. Cách nghiên cứu thế giới trong sự cô lập tĩnh tại
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 23: Chủ nghĩa Mác – Lênin là gì?
A. Là hệ thống quan điểm và học thuyết khoa học do C.Mác, Ph.Ăng-ghen sáng lập và
V.I.Lênin phát triển; Là sự kế thừa phát triển những giá trị của lịch sử tư tưởng nhân loại, trên
cơ sở thực tiễn của thời đại;
B. Khoa học về sự nghiệp giải phóng giai cấp vô sản, giải phóng nhân dân lao động và giải
phóng con người
C. Là thế giới quan và phương pháp luận phổ biến của nhận thức khoa học
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 24: Chủ nghĩa Marx - Lenin trực tiếp kế thừa:
A. Triết học cổ điển Đức
B. CNXH không tưởng phê phán Pháp thế kỉ 19
C. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 25: Tác phẩm Tuyên ngôn của Đảng cộng sản ra đời năm nào?
A. 1842
B. 1844
C. 1847
D. 1848
Câu 26: Tác phẩm Nhà nước và Cách mạng là của tác giả nào?
A. V.Lênin
B. F.Ăng-ghen
C. C.Mác
D. Platon
Câu 27: Chủ nghĩa Mác – Lênin ra đời khi nào, ở đâu?
A. Châu Á, thế kỉ 19
B. Châu Âu, thế kỉ 19
C. Nước Đức, thế kỉ 19
D. Châu Âu, thế kỉ 18
Câu 28: Phong trào công nhân ở châu Âu thế kỉ 19 phản ánh mâu thuẫn nào sau đây?
A. Mâu thuẫn giữa Tư sản và Vô sản
B. Mâu thuẫn giữa LLSX và QHSX của phương thức sản xuất TBCN
C. Mâu thuẫn giữa LLSX và QHSX của phương thức sản xuất TBCN, mâu thuẫn giữa
Tư sản và Vô sản
D. Mâu thuẫn giữa Kiến trúc thượng tầng và Cơ sở hạ tầng
Câu 29: Phương pháp biện chứng là gì?
A. Cách thức người ta sử dụng để đạt mục đích
B. Cách nghiên cứu thế giới trong liên hệ vận động phát triển
C. Cách nghiên cứu thế giới trong sự cô lập tĩnh tại
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 30: Chủ nghĩa Mác – Lê nin là hệ thống quan điểm và học thuyết khoa học do:
A. C.Mác sáng lập, Ăng-ghen và Lênin bổ sung phát triển
B. C.Mác, Ph.Ăng-ghen sáng lập và V.I.Lênin phát triển
C. Lê nin sáng lập
D. C.Mác và Lê nin sáng lập, Ăng-ghen bổ sung phát triển
Câu 31: Chủ nghĩa xã hội khoa học khác CNXH không tưởng ở chỗ:
A. Chỉ ra được con đường giải phóng xã hội là đi lên chủ nghĩa cộng sản
B. Mô tả một xã hội tốt đẹp
C. Phản ánh mơ ước giải phóng của con người
D. Không chỉ ra được con đường và lực lượng xã hội có thể giải phóng loài người khỏi áp
bức bóc lột
Câu 32: Triết học là gì?
A. Một hình thái ý thức xã hội, phản ánh tồn tại xã hội
B. Là hạt nhân của thế giới quan
C. Là hệ thống quan điểm chung nhất về thế giới; về vị trí, vai trò của con người trong thế
giới
D. Tất cả các quan điểm trên
Tuần 2
Câu 1: “Ý thức” được sinh ra và tồn tại ở:
A. Bộ não người
B. Bên ngoài con người
C. Tách rời não người
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 2: Theo quan điểm duy tâm, Ý thức của con người là:
A. Sản phẩm của vật chất
B. Có tính xã hội và tính sáng tạo
C. Là sản phẩm của ý niệm tuyệt đối
D. Sự phản ánh của thế giới khách quan vào não người
Câu 3: Chọn đáp án đúng cho sự sắp xếp của các hình thức vận động theo thứ tự từ
thấp đến cao?
A. 1. Vận động cơ học/ 2. Vận động vật lí / 3. Vận động sinh học/ 4. Vận động xã hội/ 5. Vận
động hóa học
B. 1. Vận động vật lí/ 2. Vận động cơ học/ 3. Vận động sinh học/ 4. Vận động xã hội/ 5. Vận
động hóa học
C. 1. Vận động cơ học/ 2. Vận động vật lí / 3. Vận động hóa học/4. Vận động sinh học/ 5.
Vận động xã hội
D. 1. Vận động vật lí/ 2. Vận động cơ học/ 3. Vận động sinh học/ 4. Vận động xã hội/ 5. Vận
động hóa học
Câu 4: “Vật chất là lửa” là quan điểm của ai?
A. Heraclit
B. Aristot
C. Platon
D. Democrit
Câu 5: Hạn chế chung của các quan niệm trước Mác về vật chất là gì?
A. Coi vật chất là vật cụ thể, hữu hình, cảm tính
B. Coi vật chất là nguyên tử
C. Coi vật chất và cái vô hạn
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 6: Nguyên nhân của cuộc khủng hoảng trong triết học duy vật đầu thế kỉ 20 là gì?
A. Coi vật chất là vật cụ thể
B. Tôm-xơn phát hiện ra điện tử
C. Thuyết tương đối của Einstein (1905)
D. Quan niệm Vật chất là nguyên tử, vận động, không gian thời gian, vật chất là tách
rời nhau
Câu 7: Quan điểm “Duy tâm” cho rằng:
A. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
B. Ý thức là sản phẩm của vật chất có tổ chức cao là bộ não người
C. Ý thức là sự phản ánh của thế giới khách quan vào óc người trên cơ sở của lao động và
ngôn ngữ
D. Ý thức là cái có trước và quyết định vật chất
Câu 8: Theo quan điểm “Duy vật biện chứng”, vận động có mấy hình thức?
A. 4 hình thức
B. 3 hình thức
C. 5 hình thức
D. 2 hình thức
Câu 9: “Vận động là phương thức tồn tại của vật chất”, điều này có nghĩa là gì?
A. Vận động là tương đối
B. Vận động không có quan hệ với vật chất
C. Vận động là hình thức của sự vật
D. Thông qua vận động mà vật chất biểu hiện sự tồn tại của mình
Câu 10: Chọn phương án đúng khi nói về quan điểm “Duy vật biện chứng”?
A. Ý thức tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động thực tiễn của con người
B. Không gian, thời gian, vận động và vật chất tách rời nhau
C. Ý thức có trước và quyết định vật chất
D. Nguyên nhân vận động nằm ngoài sự vật

Câu 11: Chọn phương án đúng khi nói về quan điểm “Duy vật siêu hình”?
A. Không gian, thời gian, vận động và vật chất tách rời nhau
B. Nguyên nhân vận động là do thượng đế
C. Ý thức tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động thực tiễn của con người
D. Ý thức có trước và quyết định vật chất
Câu 12: Chọn đáp án đúng khi nói về “Sự tác động trở lại của ý thức đối với vật chất”?
A. Phải thông qua hoạt động của con người
B. Có thể thúc đẩy điều kiện vật chất phát triển
C. Có thể kìm hãm sự phát triển của điều kiện vật chất
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 13: Ý thức là gì?
A. Sản phẩm của vật chất có tổ chức cao là bộ não người
B. Hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
C. Sự phản ánh của thế giới khách quan vào óc người trên cơ sở của lao động và ngôn ngữ
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 14: Ý thức của con người có chức năng:
A. Ghi nhớ
B. Tư duy/ Suy nghĩ
C. Điều khiển
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 15: Chọn phương án đúng khi nói về “Vận động” theo quan điểm Duy vật biện
chứng?
A. Vận động chỉ là sự dịch chuyển vị trí của vật thể trong không gian
B. Vận động là mọi biến đổi nói chung
C. Vật chất chỉ có 1 hình thức tồn tại là vận động
D. Vận động có nguyên nhân bên ngoài
Câu 16: Nội dung nào không có trong định nghĩa Vật chất của Lênin?
A. Tồn tại phụ thuộc vào cảm giác
B. Đem lại cho con người cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh
C. Tồn tại không phụ thuộc vào cảm giác
D. Vật chất là 1 phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan
Câu 17: Nguồn gốc “Vật chất của ý thức” là gì?
A. Não người – nơi sinh ra ý thức
B. Thế giới khách quan – nội dung của ý thức
C. Lao động và ngôn ngữ - hai sức kích thích làm cho ý thức ra đời và phát triển
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 18: Vật chất có những phương thức và hình thức tồn tại nào?
A. Vận động, không gian và thời gian
B. Không gian, thời gian
C. Vận động
D. Thời gian
Câu 19: “Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất”, điều này có nghĩa là gì?
A. Vận động của vật chất là tự thân vận động
B. Nguyên nhân vận động nằm bên trong sự vật
C. Vận động là do sự tác động lẫn nhau giữa các yếu tố trong lòng sự vật gây nên
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 20: Quan niệm cho rằng “Vật chất - vận động - không gian và thời gian tách rời
nhau” là lập trường nào?
A. Duy vật
B. Duy vật biện chứng
C. Duy tâm
D. Duy vật siêu hình
Câu 21: Sự vật có những đặc tính nào sau đây?
A. Tồn tại khách quan không phụ thuộc vào cảm giác
B. Có lúc sinh ra, tồn tại rồi mất đi
C. Có nhiều thuộc tính, trong đó có thuộc tính tồn tại khách quan
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 22: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn chỉnh định nghĩa “Vật chất”
“Vật chất là …… triết học dùng để chỉ thực tại khách quan……cho con người trong
cảm giác, được cảm giác của chúng ta ……, tồn tại …… vào cảm giác”
A. Được đem lại/ chép lại, chụp lại, phản ánh/ không phụ thuộc
B. Một phạm trù triết học/ được đem lại/ chép lại, chụp lại, phản ánh / phụ thuộc
C. Một phạm trù/ được đem lại/ chép lại, chụp lại, phản ánh/ không phụ thuộc
D. Một phạm trù triết học/ chép lại, chụp lại/ không phụ thuộc
Câu 23: Đứng im là gì?
A. Là sự vận động trong thăng bằng
B. Chỉ đối với 1 hình thức vận động
C. Là tương đối
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 24: Chọn phương án đúng:
A. Ý thức và vật chất là vĩnh hằng bất biến
B. Ý thức là đặc tính của mọi sự vật hiện tượng
C. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
D. Ý thức và vật chất đều tồn tại khách quan
Câu 25: Đặc tính cơ bản của vật chất là gì?
A. Vô tận
B. Chủ quan
C. Tuyệt đối
D. Khách quan
Câu 26: Quan hệ giữa vận động và đứng im là gì?
A. Quan hệ giữa cái tuyệt đối và cái tương đối
B. Quan hệ giữa vật chất và sự vật
C. Quan hệ giữa hai thuộc tính của sự vật
D. Các phương án đều đúng
Câu 27: Chọn phương án đúng khi nói về quan điểm “Duy tâm”?
A. Không gian, thời gian, vận động và vật chất tách rời nhau
B. Ý thức tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động thực tiễn của con người
C. Ý thức có trước và quyết định vật chất
D. Nguyên nhân vận động nằm ngoài sự vật
Câu 28: Phản ánh là:
(Tìm phương án sai)
A. Đặc tính của mọi vật chất
B. Hình ảnh của sự vật, hiện tượng
C. Là dấu vết của sự tác động giữa các hệ thống vật chất
D. Sản phẩm của ý niệm tuyệt đối
Câu 29: Theo quan điểm “Duy vật biện chứng”, không gian là gì?
A. Kết cấu, độ dài ngắn, cao thấp
B. Thuộc tính về kết cấu, độ dài ngắn, cao thấp của các sự vật hiện tượng
C. Có trường tính
D. Khoảng trống
Câu 30: Nguyên nhân của cuộc khủng hoảng trong quan niệm về vật chất đầu thế kỉ XX
là gì?
A. Rơn-ghen tìm ra tia X
B. Anh-xtanh phát minh ra Thuyết tương đối
C. Quan niệm coi vật chất là vật cụ thể, tách rời vận động, không gian và thời gian
D. Tôm-xơn tìm ra điện tử
Câu 31: Bản chất của Ý thức là:
(Chọn phương án sai)
A. Có tính khách quan
B. Có tính sáng tạo
C. Có tính chủ quan
D. Có tính xã hội
Câu 32: Quan điểm “Duy vật biện chứng” cho rằng:
A. Đứng im là không vận động
B. Vận động và đứng im tách rời nhau
C. Đứng im là tương đối, vận động là tuyệt đối
D. Vận động là tương đối, đứng im là tuyệt đối
Câu 33: Vật chất là gì ?
A. Ngũ hành
B. Nguyên tử
C. Thuộc tính tồn tại khách quan của các sự vật hiện tượng
D. Vật cụ thể
Câu 34: “Vật chất là nước” là quan điểm của ai?
A. Talet
B. Aristot
C. Lênin
D. Platon
Câu 35: Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:
A. Nguyên nhân vận động nằm ngoài sự vật
B. Vận động là sự dịch chuyển vị trí của các vật thể trong không gian
C. Vật chất chỉ có một hình thức tồn tại là vận động
D. Vận động là mọi biến đổi nói chung
Câu 36: Nội dung của“Ý thức” là do đâu?
A. Thế giới khách quan quy định
B. Cảm giác quy định
C. Ý niệm tuyệt đối quy định
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 37: “Vật chất là nguyên tử” là quan điểm của ai?
A. Aristot
B. Platon
C. Democrit
D. Heraclit
Câu 38: Chọn đáp án đúng khi nói về “Không gian và thời gian”?
A. Là những hình thức tồn tại của vật chất
B. Đều phụ thuộc vào tốc độ, khối lượng và trường hấp dẫn
C. Khách quan, vô hạn
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 39: Mối quan hệ biện chứng giữa “Vật chất” và “Ý thức” thể hiện như thế nào?
A. Vật chất quyết định ý thức và ý thức tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động
của con người
B. Vật chất quyết định ý thức
C. Ý thức và vật chất tác động lẫn nhau
D. Ý thức tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động của con người
Câu 40: Theo quan điểm Duy vật biện chứng “Vật chất” là gì?
A. Vật chất là thuộc tính tồn tại khách quan của các sự vật hiện tượng
B. Vật chất là các vật cụ thể hữu hình cảm tính
C. Vật chất là phạm trù triết học
D. Vật chất là nước, lửa, không khí …
Câu 41: Định nghĩa Vật chất của Lênin ra đời năm nào?
A. 1905
B. 1909
C. 1917
D. 1897
Tuần 3
Câu 1: Mối liên hệ có những tính chất nào?
A. Khách quan/ phổ biến
B. Khách quan/ phổ biến/ không ngang bằng nhau
C. Quanh co/ phức tạp
D. Khách quan/ phổ biến/ kế thừa
Câu 2: Quan điểm Biện chứng duy vật cho rằng:
A. Cảm giác là cơ sở của các mối liên hệ giữa các sự vật hiện tượng
B. Các sự vật và hiện tượng có mối liên hệ qua lại, tác động, quy định ảnh hưởng và có
thể chuyển hoá lẫn nhau
C. Cái quyết định mối liên hệ, sự chuyển hoá...là một lực lượng tinh thần siêu nhiên tồn tại
bên ngoài con người
D. Sự liên hệ và ràng buộc lẫn nhau của sự vật hiện tượng có tính ngẫu nhiên
Câu 3: Quan điểm Duy tâm chủ quan cho rằng:
A. Các sự vật và hiện tượng có mối liên hệ qua lại, tác động, quy định ảnh hưởng và có thể
chuyển hoá lẫn nhau
B. Sự liên hệ và ràng buộc lẫn nhau của sự vật hiện tượng có tính ngẫu nhiên
C. Cái quyết định mối liên hệ, sự chuyển hoá...là một lực lượng tinh thần siêu nhiên tồn tại
bên ngoài con người
D. Cảm giác là cơ sở của các mối liên hệ giữa các sự vật hiện tượng
Câu 4: Chọn đáp án đúng khi nói về Phép biện chứng duy vật?
A. Là môn khoa học về những quy luật phổ biến của sự vận động và phát triển của tự
nhiên, xã hội loài người và tư duy
B. Có đối tượng là toàn bộ thế giới tinh thần
C. Là biện chứng của giới tự nhiên
D. Là biện chứng của ý niệm
Câu 5: Tìm phương án sai trong các luận điểm sau:
A. Phát triển là sự thay đổi số lượng của từng loại sự vật
B. Phát triển là phạm trù khái quát sự vận động đi lên của sự vật mà đặc trưng của nó là cái
cũ mất đi cái mới ra đời
C. Mối liên hệ là khách quan, vốn có của các sự vật, hiện tượng
D. Mối liên hệ của các sự vật hiện tượng có tính khách quan, tính đa dạng, tính phổ biến
Câu 6: Mối liên hệ là gì?
A. Là nguyên nhân của sự chuyển hóa các sự vật
B. Là sự tác động lẫn nhau, sự quy định lẫn nhau giữa các mặt của sự vật
C. Là khách quan và phổ biến
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 7: Các quan điểm Toàn diện - Lịch sử cụ thể - Phát triển có cơ sở lí luận là gì?
A. Nguyên lí về sự phát triển
B. Nguyên lí về mối liên hệ phổ biến
C. Tính không tách rời của vật chất - vận động- không gian và thời gian
D. Tất cả các phương án trên
Câu 8: Quan điểm Duy vật biện chứng cho rằng "Mối quan hệ giữa nội dung và hình
thức" thể hiện ở chỗ:
A. Sự vật hiện tượng là thể thống nhất của nội dung và hình thức trong đó nội dung
quyết định hình thức, hình thức có tính độc lập tương đối và có thể tác động trở lại nội
dung
B. Nội dung và hình thức gắn bó không tách rời nhau; một nội dung chỉ có một hình thức
nhất định
C. Nội dung tương đối ổn định còn hình thức luôn luôn thay đổi
D. Một nội dung do hình thức quyết định
Câu 9: Hãy chọn 1 đáp án đúng để điền vào câu sau: "_____tồn tại trong _____và thông
qua cái riêng mà biểu hiện sự tồn tại của mình"
A. Cái chung / cái đơn nhất
B. Cái riêng / cái chung
C. Cái đơn nhất/ cái riêng
D. Cái chung/ cái riêng
Câu 10: Chọn đáp án đúng khi nói về Cái riêng và cái chung theo quan điểm Duy vật
biện chứng?
A. Cái chung là thuộc tính của sự vật lắp lại ở các sự vật khác
B. Cái chung tồn tại trong những cái riêng
C. Cái chung và cái đơn nhất có thể chuyển hóa lẫn nhau
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 11: Cái riêng là gì?
A. Là cái đơn nhất
B. Phạm trù triết học chỉ một sự vật một quá trình riêng lẻ nhất định.
C. Phạm trù triết học chỉ thuộc tính của sự vật, không lắp lại ở đâu khác
D. Phạm trù triết học chỉ thuộc tính của sự vật, lắp lại trong nhiều sự vật khác
Câu 12: Quan điểm Biện chứng duy tâm khách quan cho rằng:
A. Các sự vật và hiện tượng có mối liên hệ qua lại tác động, ảnh hưởng và chuyển hoá lẫn
nhau
B. Sự liên hệ và ràng buộc lẫn nhau của sự vật hiện tượng có tính ngẫu nhiên
C. Cảm giác là cơ sở của các mối liên hệ giữa các sự vật hiện tượng
D. Cái quyết định mối liên hệ, sự chuyển hoá...là một lực lượng tinh thần siêu nhiên tồn
tại bên ngoài con người
Câu 13: Theo quan điểm Duy vật biện chứng, Phạm trù là gì?
A. Là những khái niệm rộng phản ánh thuộc tính bản chất chung nhất của các sự vật hiện
tượng.
B. Có nội dung thường xuyên thay đổi
C. Vừa là kết quả vừa là công cụ của nhận thức
D. Tất cả các phương án trên
Câu 14: Chọn đáp án đúng khi nói về Tất nhiên?
A. Cái do nguyên nhân cơ bản bên trong kết cấu vật chất quyết định, trong những điều
kiện nhất định phải xảy ra đúng như thế, không thể khác
B. Cái có thể xuất hiện cũng có thể không
C. Cái lắp lại ở nhiều sự vật khác nhau
D. Cái do ngẫu hợp của hoàn cảnh tạo nên
Câu 15: Cho rằng “Các sự vật vừa tồn tại khách quan, vừa quy định và chuyển hoá lẫn
nhau” là quan điểm nào?
A. Là quan điểm biện chứng
B. Là quan điểm duy vật siêu hình
C. Là quan điểm duy vật biện chứng
D. Là quan điểm duy tâm
Câu 16: Cái chung là gì?
A. Phạm trù triết học chỉ thuộc tính của sự vật, lắp lại trong nhiều sự vật khác
B. Phạm trù triết học chỉ thuộc tính của sự vật, không lắp lại ở đâu khác
C. Phạm trù triết học chỉ một sự vật một quá trình riêng lẻ nhất định
D. Là cái đơn nhất
Câu 17: Tính chất mâu thuẫn của bản chất và hiện tượng thể hiện ở chỗ:
A. Bản chất phản ánh cái chung cái tất yếu còn hiện tượng phản ánh cái cá biệt
B. Bản chất là mặt bên trong, hiện tượng là mặt bề ngoài của hiện thực
C. Bản chất tương đối ổn định, hiện tượng biến đổi nhanh hơn
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 18: Phép biện chứng duy tâm của Hêghen có đặc trưng nào sau đây?
A. Biện chứng của ý niệm tuyệt đối
B. Ngây thơ chất phác
C. Thống nhất giữa thế giới quan duy vật biện chứng và phương pháp luận biện chứng duy
vật
D. Giản đơn, máy móc
Câu 19: Quan điểm Duy vật biện chứng cho rằng:
A. Khả năng và hiện thực tồn tại trong quan hệ chặt chẽ không tách rời nhau, luôn chuyển
hóa lẫn nhau
B. Cùng một điều kiện, ở cùng một sự vật có thể tồn tại một số khả năng
C. Khi có điều kiện mới sẽ xuất hiện những khả năng mới
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 20: Phát triển là gì?
A. Có tính chủ quan
B. Sự vận động theo chiều hướng đi lên, từ chưa hoàn thiện đến hoàn thiện hơn mà đặc
trưng là cái cũ mất đi cái mới ra đời
C. Sự vận động đi lên theo đường thẳng
D. Sự vận động theo chu kì khép kín
Câu 21: Phép biện chứng duy vật của Mác có đặc trưng nào sau đây?
A. Thống nhất giữa thế giới quan duy vật biện chứng và phương pháp luận biện chứng
duy vật
B. Biện chứng của ý niệm tuyệt đối
C. Ngây thơ chất phác
D. Giản đơn, máy móc
Câu 22: Hiện tượng là gì?
A. Tổng hợp tất cả những mặt những mối liên hệ tất nhiên tương đối ổn định ở bên trong sự
vật, quy định sự vận động và phát triển của sự vật
B. Biểu hiện ra bên ngoài của những mặt, những mối liên hệ làm nên sự vật
C. Những mối liên hệ bên ngoài sự vật
D. Tổng hợp các mặt, các yếu tố, quá trình tạo nên sự vật
Câu 23: Quan niệm Duy vật biên chứng cho rằng:
A. Sự vật hiện tượng tồn tại biệt lập, không vận động, không phát triển
B. Mọi sự vật hiện tượng tồn tại trong sự liên hệ , tác động qua lại lẫn nhau
C. Các sự vật của thế giới không có sự ràng buộc lẫn nhau
D. Liên hệ của sự vật hiện tượng là chủ quan và phổ biến
Câu 24: Chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm Duy vật biện chứng?
A. Cái riêng tồn tại trong cái chung
B. Cái chung tồn tại trong cái riêng
C. Cái đơn nhất tồn tại trong cái chung
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 25: Phép biện chứng thời cổ đại có đặc trưng nào sau đây?móc
B. Biện chứng của ý niệm tuyệt đối
C. Thống nhất giữa thế giới quan duy vật biện chứng và phương pháp luận biện chứng duy
vật
D. Ngây thơ chất phác
Câu 26: Quan điểm Duy vật biện chứng cho rằng:
A. Biện chứng chủ quan quy định biện chứng khách quan
B. Biện chứng chủ quan không có liên hệ với biện chứng khách quan
C. Biện chứng chủ quan chính là biện chứng của thế giới hiện thực khách quan
D. Biện chứng khách quan quy định biện chứng chủ quan
Câu 27: Quan điểm Duy vật biện chứng cho rằng:
A. Liên hệ nhân quả có tính khách quan
B. Nguyên nhân sinh ra kết quả nên thường có trước kết quả
C. Muốn loại bỏ một hiện tượng nào phải loại bỏ nguyên nhân sinh ra nó
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 28: Quan điểm Duy vật biện chứng cho rằng:
A. Tất nhiên là cái do nguyên nhân cơ bản bên trong kết cấu vật chất quyết định, trong những
điều kiện nhất định phải xảy ra đúng như thế, không thể khác
B. Ngẫu nhiên là cái do ngẫu hợp của hoàn cảnh tạo nên, thường do nguyên nhân bên ngoài
quyết định, nó có thể xuất hiện cũng có thể không xuất hiện
C. Cả tất nhiên và ngẫu nhiên đều có nguyên nhân
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 29: Điền tiếp vào chỗ trống: “Phát triển là sự vận động theo chiều hướng đi lên từ
chưa hoàn thiện đến hoàn thiện hơn, đặc trưng của nó là ____”
A. Cái cũ mất đi, cái mới ra đời
B. Lặp lại
C. Biến đổi
D. Mối liên hệ
Câu 30: Quan điểm Duy vật biện chứng cho rằng:
A. Tất nhiên và ngẫu nhiên đều tồn tại chủ quan do ý muốn con người quyết định
B. Tất nhiên và ngẫu nhiên đều do thượng đế quy định
C. Tất nhiên và ngẫu nhiên không có liên hệ với nhau
D. Tất nhiên và ngẫu nhiên đều tồn tại khách quan độc lập với ý thức con người
Câu 31: Nội dung phép Biện chứng duy vật bao gồm:
A. Hai nguyên lí cơ bản của phép biện chứng duy vật
B. Các cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng duy vật
C. Ba quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật
D. Cả 3 phương án trên
Câu 32: Quan điểm Duy tâm chủ quan cho rằng:
A. Nguyên nhân và kết quả chỉ là những kí hiệu mà con người dùng để ghi lại cảm giác
của mình
B. Nguyên nhân là sự tác động gây nên những biến đổi nhất định
C. Liên hệ nhân quả có tính khách quan
D. Nguyên nhân sinh ra kết quả nên thường có trước kết quả
Câu 33: Cho rằng “Cảm giác là nền tảng của mối liên hệ giữa các sự vật” là quan điểm
nào?
A. Quan điểm duy tâm siêu hình
B. Quan điểm duy tâm chủ quan
C. Quan điểm duy vật
D. Quan điểm duy tâm khách quan
Câu 34: Chọn đáp án đúng nhất khi nói về Mối liên hệ?
A. Mối liên hệ của các sự vật là chủ quan và phổ biến
B. Mối liên hệ là sự tác động qua lại, sự quy định của các sự vật
C. Mối liên hệ là sự tác động lẫn nhau, sự quy định lẫn nhau giữa các sự vật hay giữa
các mặt của sự vật; Liên hệ trong những điều kiện nhất định thì gây nên chuyển hóa
D. Mối liên hệ của mọi sự vật là như nhau
Câu 35: Chọn đáp án đúng khi nói về Quan điểm siêu hình?
A. Xem xét các sự vật hiện tượng trong trạng thái cô lập, không vận động
B. Xem xét sự vật hiện tượng trong các mối liên hệ
C. Tìm nguồn gốc sự vận động phát triển ở bên trong sự vật
D. Xem xét sự vật hiện tượng trong các mối liên hệ và trong sự vận động và phát triển của nó
Câu 36: Quan điểm Duy tâm khách quan cho rằng:
A. Nguyên nhân và kết quả chỉ là những kí hiệu mà con người dùng để ghi lại cảm giác của
mình
B. Liên hệ nhân quả có tính khách quan
C. Nguyên nhân của mọi hiện tượng là ở một thực thể tinh thần tồn tại bên ngoài con
người
D. Nguyên nhân sinh ra kết quả nên thường có trước kết quả
Câu 37: Hiện thực là gì?
A. Là cái đang tồn tại thực
B. Là tiền đề
C. Là cái chưa có, chưa tới nhưng sẽ có sẽ tới khi có các điều kiện tương ứng
D. Là điều kiện
Câu 38: Quan điểm Duy vật biện chứng cho rằng:
A. Cái tất nhiên không tồn tại thuần túy mà biểu lộ thông qua cái ngẫu nhiên
B. Không phải cái chung nào cũng là cái tất nhiên
C. Tất nhiên và ngẫu nhiên có thể chuyển hóa lẫn nhau
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 39: Phát triển có những tính chất nào?
A. Khách quan/ phổ biến/ kế thừa/ quanh co/ phức tạp
B. Quanh co/ phức tạp
C. Khách quan/ phổ biến
D. Khách quan/ phổ biến/ không ngang bằng nhau
Câu 40: Chọn đáp án đúng khi nói về quan điểm Duy vật biện chứng?
A. Phạm trù bản chất gắn bó chặt chẽ với phạm trù cái chung, nhưng không phải cái cung nào
cũng là bản chất. Bản chất là những cái chung tất yếu bên trong sự vật, quyết định sự tồn tại
và phát triển của sự vật
B. Bản chất và hiện tượng đều có tính khách quan
C. Bản chất bao giờ cũng tự bộc lộ ra bên ngoài thông qua hiện tượng
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 41: Cho rằng “Tính thống nhất vật chất của thế giới là cơ sở của mối liên hệ giữa
các sự vật hiện tượng” là quan điểm nào?
A. Là quan điểm duy tâm chủ quan
B. Là quan điểm duy vật biện chứng
C. Là quan điểm duy vật siêu hình
D. Là quan điểm duy tâm biện chứng
Câu 42: Quan điểm Duy tâm cho rằng:
A. Biện chứng chủ quan chính là biện chứng của thế giới hiện thực khách quan
B. Biện chứng chủ quan quy định biện chứng khách quan
C. Biện chứng khách quan quy định biện chứng chủ quan
D. Biện chứng chủ quan không có liên hệ với biện chứng chủ quan
Câu 43: Bản chất là gì?
A. Biểu hiện ra bên ngoài của những mặt, những mối liên hệ làm nên sự vật
B. Những mối liên hệ bên trong sự vật
C. Tổng hợp tất cả những mặt những mối liên hệ tất nhiên tương đối ổn định ở bên
trong sự vật, quy định sự vận động và phát triển của sự vật
D. Tổng hợp các mặt, các yếu tố, quá trình tạo nên sự vật
Câu 44: Khả năng là gì?
A. Là cái chưa có, chưa tới nhưng sẽ có sẽ tới khi có các điều kiện tương ứng
B. Là cái đang tồn tại thực
C. Là tiền đề
D. Là điều kiện
Câu 45: Quan điểm Duy vật biện chứng cho rằng:
A. Phải tìm nguyên nhân của sự vật hiện tượng ở trong chính sự vật hiện tượng
B. Phải tìm nguyên nhân của sự vật hiện tượng ở bên ngoài sự vật hiện tượng
C. Phải tìm nguyên nhân của sự vật hiện tượng ở trong đầu óc con người
D. Các phương án trên đều sai
Câu 46: Hình thức là gì?
A. Tổng hợp các mặt, các yếu tố, quá trình tạo nên sự vật
B. Phương thức tồn tại phát triển của sự vật, là hệ thống các mối liên hệ tương đối bền
vững giữa các yếu tố tạo nên sự vật
C. Chỉ là cái bề ngoài của sự vật
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 47: Chọn đáp án đúng khi nói về phép “Biện chứng duy vật”?
A. Khoa học về những quy luật phổ biến của sự vận động phát triển của tự nhiên xã hội và tư
duy con người
B. Khoa học về mối liên hệ phổ biến và về sự phát triển
C. Biện chứng chủ quan phản ánh cái biện chứng của thế giới khách quan
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 48: Theo quan điểm duy vật biện chứng, Phạm trù là gì?
A. Là những từ ngữ do người ta tùy tiện đặt ra
B. Là những khái niệm rộng phản ánh thuộc tính bản chất chung nhất của các sự vật
hiện tượng
C. Có nội dung không đổi
D. Là những khái niệm phản ánh thuộc tính bản chất chung nhất của các sự vật hiện tượng
Câu 49: Cái đơn nhất là gì?
A. Phạm trù triết học chỉ một sự vật một quá trình riêng lẻ nhất định
B. Phạm trù triết học chỉ thuộc tính của sự vật, không lắp lại ở đâu khác
C. Phạm trù triết học chỉ thuộc tính của sự vật, lắp lại trong nhiều sự vật khác
D. Là cái riêng
Câu 50: Đặc điểm của Mối liên hệ là gì?
A. Tính khách quan, tính phổ biến, tính kế thừa, tính quanh co phức tạp
B. Tính chủ quan
C. Tính khách quan, tính phổ biến, tính không ngang bằng nhau
D. Tính khách quan, tính phổ biến
Câu 51: Nội dung là gì?
A. Phương thức tồn tại phát triển của sự vật
B. Tổng hợp các mặt, các yếu tố, quá trình tạo nên sự vật
C. Hệ thống các mối liên hệ tương đối bền vững giữa các yếu tố tạo nên sự vật
D. Là cái bên ngoài của sự vật
Câu 52: Chọn đáp án đúng khi nói về Ngẫu nhiên?
A. Cái do nguyên nhân cơ bản bên trong kết cấu vật chất quyết định, trong những điều kiện
nhất định phải xảy ra đúng như thế, không thể khác
B. Cái do nguyên nhân bên trong quy định
C. Cái nhất định phải xảy ra
D. Cái do ngẫu hợp của hoàn cảnh tạo nên, thường do nguyên nhân bên ngoài quyết
định, nó có thể xuất hiện cũng có thể không xuất hiện
Câu 53: Quan điểm Duy vật biện chứng quan cho rằng:
A. Liên hệ nhân quả có tính chủ quan
B. Nguyên nhân sinh ra kết quả nên thường có trước kết quả
C. Nguyên nhân và kết quả chỉ là những kí hiệu mà con người dùng để ghi lại cảm giác của
mình
D. Nguyên nhân của mọi hiện tượng là ở một thực thể tinh thần tồn tại bên ngoài con người

Tuần 4
Câu 1: Chọn đáp án đúng khi nói về “Phủ định biện chứng” theo quan điểm Biện chứng
duy vật:
A. Có nguyên nhân bên trong
B. Có tính kế thừa
C. Là sự thay thế cái cũ bằng cái mới
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 2: Đáp án nào sau đây là đúng khi nói về “Mâu thuẫn của sự vật” theo quan điểm
Duy vật biện chứng?
A. Do nguyên nhân bên ngoài
B. Do ý niệm tuyệt đối sinh ra
C. Do cảm giác quy định
D. Là tất yếu khách quan
Câu 3: Điền tiếp vào chỗ trống: “Khi mâu thuẫn xuất hiện thì ___”
A. Phải giải quyết mâu thuẫn
B. Thúc đẩy cho mâu thuẫn chín muồi và giải quyết mâu thuẫn
C. Chờ đợi mâu thuẫn tự giải quyết
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 4: Quy luật "Từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược
lại" được trình bày bằng những khái niệm nào sau đây?
A. Chất; lượng
B. Độ; điểm nút
C. Chất; lượng; độ; điểm nút; bước nhảy
D. Bước nhảy
Câu 5: Quy luật Phủ định của phủ định có vai trò gì?
A. Chỉ ra tính chất và cách thức của sự phát triển
B. Chỉ ra nguyên nhân động lực của sự phát triển
C. Chỉ ra khuynh hướng của sự phát triển
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 6: Quan điểm Duy tâm cho rằng:
A. Mâu thuẫn là có tính khách quan
B. Mâu thuẫn của sự vật là tất nhiên
C. Mâu thuẫn chủ quan quy định mâu thuẫn khách quan
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 7: Tính chất và cách thức của sự phát triển diễn ra như thế nào?
A. Đi từ tuần tự những thay đổi về lượng đến bước nhảy- thay đổi về chất vượt qua
những điểm nút vô tận để không ngừng tiến lên
B. Đi từ những thay đổi về chất đến thay đổi về lượng
C. Từ những bước nhảy
D. Các phương án trên đều sai
Câu 8: Chất là gì?
A. Tính quy định vốn có của sự vật
B. Thống nhất hữu cơ các thuộc tính làm thành sự vật khiến cho nó là nó và phân biệt nó với
cái khác
C. Bao gồm cả những thuộc tính căn bản và những thuộc tính không căn bản của sự vật
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 9: Đáp án nào là đúng khi nói về “Chuyển hóa của các mặt đối lập”?
A. Xuất hiện khi mâu thuẫn đã chín muồi
B. Khi bước nhảy thực hiện
C. Là cái cũ mất đi, cái mới ra đời
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 10: Quy luật Từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược
lại (Quy luật Lượng – Chất) được hình thành từ mối liên hệ nào?
A. Mối liên hệ giữa Chất và Lượng
B. Mối liên hệ giữa sự thay đổi về Lượng với sự thay đổi về Chất và ngược lại
C. Mối liên hệ bên ngoài
D. Mối liên hệ ngẫu nhiên
Câu 11: Phân loại quy luật theo lĩnh vực tác động có:
A. Quy luật tự nhiên/ quy luật xã hội/ quy luật phổ biến
B. Quy luật tự nhiên/ quy luật xã hội/ quy luật của tư duy
C. Quy luật tự nhiên/ quy luật xã hội/ quy luật riêng
D. Quy luật tự nhiên/ quy luật xã hội/ quy luật chung
Câu 12: Theo quan điểm Biện chứng duy vật:
A. Sự vật là thống nhất của những mặt, những thuộc tính đối lập nhau. Nghĩa là đều bao hàm
những mâu thuẫn
B. Mâu thuẫn của sự vật là khách quan và phổ biến
C. Khi Mâu thuẫn cơ bản của sự vật được giải quyết thì sự vật cũ mất đi , sự vật mới ra đời
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 13: Phân loại quy luật theo phạm vì tác động có:
A. Quy luật tự nhiên/ quy luật xã hội/ quy luật phổ biến
B. Quy luật riêng/ quy luật chung/ quy luật phổ biến
C. Quy luật tự nhiên/ quy luật xã hội/ quy luật riêng
D. Quy luật tự nhiên/ quy luật xã hội/ quy luật của tư duy

Câu 14: Quy luật Mâu thuẫn có vị trí, vai trò gì?
A. Chỉ ra tính chất và cách thức của sự phát triển
B. Chỉ ra nguyên nhân động lực của sự phát triển - là hạt nhân của phép biện chứng
duy vật
C. Chỉ ra khuynh hướng của sự phát triển
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 15: Bước nhảy chỉ thực hiện khi nào?
A. Khi có những thay đổi về lượng
B. Khi thay đổi về lượng đạt đến điểm nút
C. Khi chất mới ra đời hoàn toàn
D. Khi những thay đổi về lượng đạt tới mức có thể phá vỡ độ
Câu 16: Mâu thuẫn là gì?
A. Đấu tranh của các mặt đối lập
B. Sự bài trừ phủ định lẫn nhau của các mặt đối lập
C. Khuynh hướng ngược nhau của các mặt đối lập
D. Thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
Câu 17: Bước nhảy chỉ được thực hiện khi nào?
A. Thay đổi về chất
B. Khi những thay đổi về lượng đã đạt tới mức có thể phá vỡ độ
C. Khi bắt đầu có sự thay đổi về lượng
D. Khi thay đổi về lượng đạt tới điểm nút
Câu 18: Chất là gì?
A. Có tính chủ quan
B. Thống nhất hữu cơ các thuộc tính làm thành sự vật khiến cho nó là nó và phân biệt
nó với cái khác
C. Con số các thuộc tính làm thành sự vật
D. Nói lên quy mô, trình độ của sự vật
Câu 19: Quy luật Lượng - Chất có vai trò gì?
A. Chỉ ra tính chất và cách thức của sự phát triển
B. Chỉ ra nguyên nhân động lực của sự phát triển
C. Chỉ ra khuynh hướng của sự phát triển
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 20: Sự vận động phát triển bắt đầu từ đâu?
A. Những thay đổi dần dần về lượng
B. Điểm nút
C. Bước nhảy
D. Thay đổi về chất
Câu 21: Chọn đáp án đúng khi nói về Biểu hiện ra bên ngoài của quy luật?
A. Tính bản chất
B. Tính lắp lại
C. Tính phổ biến
D. Tính khách quan
Câu 22: Trong một Độ nhất định thì:
A. Lượng có thể thay đổi theo chiều tăng hoặc giảm còn chất không đổi
B. Lượng không thay đổi còn chất thay đổi
C. Chất và lượng cố định
D. Các phương án trên đều sai
Câu 23: Phủ định biện chứng là gì?
A. Không có sự kế thừa
B. Sự mất đi của một sự vật
C. Có nguyên nhân bên ngoài sự vật hiện tượng
D. Sự thay thế cái cũ bằng cái mới
Câu 24: Vì sao trong cuộc sống phải chú ý tích lũy những thay đổi về lượng?
A. Vì sự vận động bắt đầu từ bước nhảy
B. Vì sự vận động bắt đầu từ thay đổi về chất
C. Vì mâu thuẫn của cuộc sống quy định
D. Vì sự thay đổi về lượng sẽ dẫn đến thay đổi về chất và sẽ tạo ra sự phát triển
Câu 25: Lượng là gì?
A. Là tính quy định vốn có của sự vật, là con số các thuộc tính làm thành sự vật, nói lên
quy mô, trình độ của sự vật
B. Thống nhất hữu cơ các thuộc tính làm thành sự vật khiến cho nó là nó và phân biệt nó với
cái khác
C. Có tính chủ quan
D. Các phương án trên đều sai
Câu 26: "Chất và Lượng thống nhất trong một độ” có nghĩa là gì?
A. Trong một độ nhất định những thay đổi về lượng không làm thay đổi chất
B. Trong một độ, chất biến đổi còn lượng không biến đổi
C. Trong một độ nhất định những thay đổi về lượng làm thay đổi chất ngay
D. Chất và lượng biến đổi đồng thời
Câu 27: Điền tiếp vào chỗ trống “Trong quá trình vận động và phát triển, khi cái mới
ra đời thay thế cái cũ chính là ___”
A. Mâu thuẫn được giải quyết
B. Bước nhảy được thực hiện hoàn toàn
C. Phủ định biện chứng
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 28: Quy luật là gì?
A. Mối liên hệ bên trong của sự vật
B. Tất cả các mối liên hệ của sự vật
C. Mối liên hệ bản chất, tất yếu, phổ biến, lắp đi lắp lại của sự vật
D. Mối liên hệ bên ngoài sự vật
Câu 29: Lượng là gì?
A. Tính quy định vốn có của sự vật
B. Con số các thuộc tính làm thành sự vật
C. Nói lên quy mô, trình độ của sự vật
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 30: Quy luật Thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập còn được gọi là gì?
A. Quy luật Phủ định của phủ định
B. Quy luật Lượng – Chất
C. Quy luật Mâu thuẫn
D. Quy luật chung
Câu 31: Phân loại quy luật theo phạm vi tác động có:
A.Quy luật tự nhiên/ quy luật xã hội/ quy luật riêng
B.Quy luật riêng/ quy luật chung/ quy luật phổ biến
C.Quy luật tự nhiên/ quy luật xã hội/ quy luật của tư duy
D.Quy luật tự nhiên/ quy luật xã hội/ quy luật phổ biến
Tuần 4
Câu 1: Chọn đáp án đúng khi nói về “Phủ định biện chứng” theo quan điểm Biện chứng
duy vật:
A. Có nguyên nhân bên trong
B. Có tính kế thừa
C. Là sự thay thế cái cũ bằng cái mới
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 2: Đáp án nào sau đây là đúng khi nói về “Mâu thuẫn của sự vật” theo quan điểm
Duy vật biện chứng?
A. Do nguyên nhân bên ngoài
B. Do ý niệm tuyệt đối sinh ra
C. Do cảm giác quy định
D. Là tất yếu khách quan
Câu 3: Điền tiếp vào chỗ trống: “Khi mâu thuẫn xuất hiện thì ___”
A. Phải giải quyết mâu thuẫn
B. Thúc đẩy cho mâu thuẫn chín muồi và giải quyết mâu thuẫn
C. Chờ đợi mâu thuẫn tự giải quyết
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 4: Quy luật "Từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược
lại" được trình bày bằng những khái niệm nào sau đây?
A. Chất; lượng
B. Độ; điểm nút
C. Chất; lượng; độ; điểm nút; bước nhảy
D. Bước nhảy

Câu 5: Quy luật Phủ định của phủ định có vai trò gì?
A. Chỉ ra tính chất và cách thức của sự phát triển
B. Chỉ ra nguyên nhân động lực của sự phát triển
C. Chỉ ra khuynh hướng của sự phát triển
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 6: Quan điểm Duy tâm cho rằng:
A. Mâu thuẫn là có tính khách quan
B. Mâu thuẫn của sự vật là tất nhiên
C. Mâu thuẫn chủ quan quy định mâu thuẫn khách quan
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 7: Tính chất và cách thức của sự phát triển diễn ra như thế nào?
A. Đi từ tuần tự những thay đổi về lượng đến bước nhảy- thay đổi về chất vượt qua
những điểm nút vô tận để không ngừng tiến lên
B. Đi từ những thay đổi về chất đến thay đổi về lượng
C. Từ những bước nhảy
D. Các phương án trên đều sai
Câu 8: Chất là gì?
A. Tính quy định vốn có của sự vật
B. Thống nhất hữu cơ các thuộc tính làm thành sự vật khiến cho nó là nó và phân biệt nó với
cái khác
C. Bao gồm cả những thuộc tính căn bản và những thuộc tính không căn bản của sự vật
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 9: Đáp án nào là đúng khi nói về “Chuyển hóa của các mặt đối lập”?
A. Xuất hiện khi mâu thuẫn đã chín muồi
B. Khi bước nhảy thực hiện
C. Là cái cũ mất đi, cái mới ra đời
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 10: Quy luật Từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược
lại (Quy luật Lượng – Chất) được hình thành từ mối liên hệ nào?
A. Mối liên hệ giữa Chất và Lượng
B. Mối liên hệ giữa sự thay đổi về Lượng với sự thay đổi về Chất và ngược lại
C. Mối liên hệ bên ngoài
D. Mối liên hệ ngẫu nhiên
Câu 11: Phân loại quy luật theo lĩnh vực tác động có:
A. Quy luật tự nhiên/ quy luật xã hội/ quy luật phổ biến
B. Quy luật tự nhiên/ quy luật xã hội/ quy luật của tư duy
C. Quy luật tự nhiên/ quy luật xã hội/ quy luật riêng
D. Quy luật tự nhiên/ quy luật xã hội/ quy luật chung
Câu 12: Theo quan điểm Biện chứng duy vật:
A. Sự vật là thống nhất của những mặt, những thuộc tính đối lập nhau. Nghĩa là đều bao hàm
những mâu thuẫn
B. Mâu thuẫn của sự vật là khách quan và phổ biến
C. Khi Mâu thuẫn cơ bản của sự vật được giải quyết thì sự vật cũ mất đi , sự vật mới ra đời
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 13: Phân loại quy luật theo phạm vì tác động có:
A. Quy luật tự nhiên/ quy luật xã hội/ quy luật phổ biến
B. Quy luật riêng/ quy luật chung/ quy luật phổ biến
C. Quy luật tự nhiên/ quy luật xã hội/ quy luật riêng
D. Quy luật tự nhiên/ quy luật xã hội/ quy luật của tư duy
Câu 14: Quy luật Mâu thuẫn có vị trí, vai trò gì?
A. Chỉ ra tính chất và cách thức của sự phát triển
B. Chỉ ra nguyên nhân động lực của sự phát triển - là hạt nhân của phép biện chứng
duy vật
C. Chỉ ra khuynh hướng của sự phát triển
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 15: Bước nhảy chỉ thực hiện khi nào?
A. Khi có những thay đổi về lượng
B. Khi thay đổi về lượng đạt đến điểm nút
C. Khi chất mới ra đời hoàn toàn
D. Khi những thay đổi về lượng đạt tới mức có thể phá vỡ độ
Câu 16: Mâu thuẫn là gì?
A. Đấu tranh của các mặt đối lập
B. Sự bài trừ phủ định lẫn nhau của các mặt đối lập
C. Khuynh hướng ngược nhau của các mặt đối lập
D. Thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
Câu 17: Bước nhảy chỉ được thực hiện khi nào?
A. Thay đổi về chất
B. Khi những thay đổi về lượng đã đạt tới mức có thể phá vỡ độ
C. Khi bắt đầu có sự thay đổi về lượng
D. Khi thay đổi về lượng đạt tới điểm nút
Câu 18: Chất là gì?
A. Có tính chủ quan
B. Thống nhất hữu cơ các thuộc tính làm thành sự vật khiến cho nó là nó và phân biệt nó với
cái khác
C. Con số các thuộc tính làm thành sự vật
D. Nói lên quy mô, trình độ của sự vật
Câu 19: Quy luật Lượng - Chất có vai trò gì?
A. Chỉ ra tính chất và cách thức của sự phát triển
B. Chỉ ra nguyên nhân động lực của sự phát triển
C. Chỉ ra khuynh hướng của sự phát triển
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 20: Sự vận động phát triển bắt đầu từ đâu?
A. Những thay đổi dần dần về lượng
B. Điểm nút
C. Bước nhảy
D. Thay đổi về chất
Câu 21: Chọn đáp án đúng khi nói về Biểu hiện ra bên ngoài của quy luật?
A. Tính bản chất
B. Tính lắp lại
C. Tính phổ biến
D. Tính khách quan
Câu 22: Trong một Độ nhất định thì:
A. Lượng có thể thay đổi theo chiều tăng hoặc giảm còn chất không đổi
B. Lượng không thay đổi còn chất thay đổi
C. Chất và lượng cố định
D. Các phương án trên đều sai
Câu 23: Phủ định biện chứng là gì?
A. Không có sự kế thừa
B. Sự mất đi của một sự vật
C. Có nguyên nhân bên ngoài sự vật hiện tượng
D. Sự thay thế cái cũ bằng cái mới
Câu 24: Vì sao trong cuộc sống phải chú ý tích lũy những thay đổi về lượng?
A. Vì sự vận động bắt đầu từ bước nhảy
B. Vì sự vận động bắt đầu từ thay đổi về chất
C. Vì mâu thuẫn của cuộc sống quy định
D. Vì sự thay đổi về lượng sẽ dẫn đến thay đổi về chất và sẽ tạo ra sự phát triển
Câu 25: Lượng là gì?
A. Là tính quy định vốn có của sự vật, là con số các thuộc tính làm thành sự vật, nói lên
quy mô, trình độ của sự vật
B. Thống nhất hữu cơ các thuộc tính làm thành sự vật khiến cho nó là nó và phân biệt nó với
cái khác
C. Có tính chủ quan
D. Các phương án trên đều sai
Câu 26: "Chất và Lượng thống nhất trong một độ” có nghĩa là gì?
A. Trong một độ nhất định những thay đổi về lượng không làm thay đổi chất
B. Trong một độ, chất biến đổi còn lượng không biến đổi
C. Trong một độ nhất định những thay đổi về lượng làm thay đổi chất ngay
D. Chất và lượng biến đổi đồng thời
Câu 27: Điền tiếp vào chỗ trống “Trong quá trình vận động và phát triển, khi cái mới
ra đời thay thế cái cũ chính là ___”
A. Mâu thuẫn được giải quyết
B. Bước nhảy được thực hiện hoàn toàn
C. Phủ định biện chứng
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 28: Quy luật là gì?
A. Mối liên hệ bên trong của sự vật
B. Tất cả các mối liên hệ của sự vật
C. Mối liên hệ bản chất, tất yếu, phổ biến, lắp đi lắp lại của sự vật
D. Mối liên hệ bên ngoài sự vật
Câu 29: Lượng là gì?
A. Tính quy định vốn có của sự vật
B. Con số các thuộc tính làm thành sự vật
C. Nói lên quy mô, trình độ của sự vật
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 30: Quy luật Thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập còn được gọi là gì?
A. Quy luật Phủ định của phủ định
B. Quy luật Lượng – Chất
C. Quy luật Mâu thuẫn
D. Quy luật chung
Câu 31: Phân loại quy luật theo phạm vi tác động có:
A.Quy luật tự nhiên/ quy luật xã hội/ quy luật riêng
B.Quy luật riêng/ quy luật chung/ quy luật phổ biến
C.Quy luật tự nhiên/ quy luật xã hội/ quy luật của tư duy
D.Quy luật tự nhiên/ quy luật xã hội/ quy luật phổ biến

Tuần 5
Câu 1: Nhận thức Lí tính là gì?
A. Giai đoạn cao của quá trình nhận thức, là sự phản ánh gián tiếp dựa trên những kết quả của
nhận thức cảm tính
B. Có 3 hình thức là: Khái niệm, phán đoán, suy luận
C. Kết quả của nhận thức là hình ảnh bên trong, bản chất của sự vật
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 2: Nhận thức Lí tính có những hình thức nào?
A. Phán đoán/ suy luận
B. Khái niện/ phán đoán/ suy luận
C. Khái niệm/ phán đoán
D. Khái niệm/ suy luận
Câu 3: Loại hình nào sau đây của Thực tiễn là cơ bản nhất?
A. Thực nghiệm khoa học tự nhiên
B. Đấu tranh giai cấp
C. Cách mạng xã hội
D. Lao động sản xuất
Câu 4: Thực tiễn có các loại hình nào sau đây?
A. Hoạt động chính trị xã hội/ thực nghiệm khoa học
B. Sản xuất vật chất/ hoạt động chính trị xã hội / thực nghiệm khoa học
C. Sản xuất vật chất/ hoạt động chính trị xã hội
D. Sản xuất vật chất
Câu 5: Khách thể nhận thức là:
A. Có tính chủ động trong quan hệ với chủ thể
B. Quyết định việc hình thành mối quan hệ với chủ thể nhận thức
C. Một bộ phận của thế giới khách quan tham gia vào quan hệ với chủ thể
D. Toàn bộ thế giới khách quan
Câu 6: Hoàn thành câu dưới đây:
“Từ ……. đến tư duy trừu tượng và từ ….. đến thực tiễn. Đó là con đường biện chứng
của sự……….., nhận thức hiện thực khách quan”
A. trực quan sinh động/ tư duy trừu tượng/ nhận thức chân lý
B. nhận thức lý tính/ nhận thức cảm tính/ hiện thực
C. thực tiễn/ nhận thức cảm tính/ nhận thức
D. hiện thực khách quan/ trực quan sinh động/ tư duy

Câu 7: Chủ thể nhận thức là:


A. Con người cụ thể
B. Có ý thức, có các quan hệ xã hội
C. Biết lao động và bằng lao động thỏa mãn nhu cầu của mình
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 8: Nhận thức là một quá trình:
A. Đi từ chưa biết đến biết, từ biết ít đến biết nhiều
B. Từ hiện tượng đến bản chất
C. Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng và từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 9: Nhận thức cảm tính là gì?
A. Giai đoạn thấp của quá trình nhận thức/ có 3 hình thức là cảm giác, tri giác, biểu tượng
B. Sự phản ánh được thực hiện khi các sự vật hiện tượng trực tiếp tác động vào các giác quan
C. Kết quả của nhận thức là hình ảnh bề ngoài của sự vật
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 10: Chọn đáp án đúng khi nói về “Nhận thức” theo quan điểm Duy vật biện chứng:
A. Là quá trình phản ánh tái tạo lại hiện thực trong tư duy
B. Được thực hiện trong quan hệ Chủ - Khách thể
C. Được thực hiện trên cơ sở thực tiễn, do thực tiễn quy định
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 11: Nhận thức cảm tính có những hình thức nào?
A. Cảm giác/ biểu tượng
B. Cảm giác/ tri giác/ biểu tượng
C. Khái niệm/ cảm giác
D. Khái niệm / phán đoán/ suy luận
Câu 12: Theo quan điểm Duy tâm khách quan, Nhận thức là gì?
A. Sự phản ánh thế giới khách quan một cách máy móc
B. Sự phản ánh tái tạo lại hiện thực trong tư duy trên cơ sở thực tiễn
C. Phức hợp của cảm giác
D. Sự hồi tưởng lại của ý niệm
Câu 13: Theo quan điểm Duy vật biện chứng, Nhận thức là gì?
A. Phức hợp của cảm giác
B. Sự phản ánh thế giới khách quan một cách máy móc
C. Sự phản ánh tái tạo lại hiện thực trong tư duy trên cơ sở thực tiễn
D. Sự hồi tưởng lại của ý niệm
Câu 14: Thực tiễn là gì?
A. Toàn bộ hoạt động vật chất của con người
B. Có tính mục đích, tính lịch sử - xã hội
C. Nhằm cải biến tự nhiên và xã hội
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 15: Theo quan điểm Duy tâm chủ quan, Nhận thức là gì?
A. Sự hồi tưởng lại của ý niệm
B. Sự phản ánh thế giới khách quan một cách máy móc
C. Phức hợp của cảm giác
D. Sự phản ánh tái tạo lại hiện thực trong tư duy trên cơ sở thực tiễn
Câu 16: Nhận thức cảm tính là gì?
A. Giai đoạn cao của quá trình nhận thức
B. Là sự phản ánh được thực hiện khi các sự vật hiện tượng trực tiếp tác động vào các
giác quan
C. Kết quả của nhận thức là hình ảnh bản chất của sự vật
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 17: Theo quan điểm Duy vật siêu hình, Nhận thức là gì?
A. Sự hồi tưởng lại của ý niệm
B. Sự phản ánh tái tạo lại hiện thực trong tư duy trên cơ sở thực tiễn
C. Sự phản ánh thế giới khách quan một cách máy móc
D. Phức hợp của cảm giác
Câu 18: Quan hệ chủ - khách thể là tương quan đặc biệt vì:
A. Chủ thể có vai trò chủ động hình thành mối quan hệ còn Khách thể quyết định nội
dung của sự phản ánh
B. Chủ thể là con người cụ thể
C. Khách thể là một bộ phận của thế giới khách quan
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 19: " ...., từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn", ở giai đoạn này thực tiễn có vai trò
gì?
A. Là mục đích và tiêu chuẩn kiểm tra nhận thức
B. Là mục đích của nhận thức
C. Là tiêu chuẩn kiểm tra nhận thức
D. Là cơ sở của nhận thức
Câu 20: Vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Là mục đích/ là cơ sở/ là động lực/ là tiêu chuẩn kiểm tra nhận thức
B. Là cơ sở của nhận thức
C. Là mục đích của nhận thức/ là tiêu chuẩn kiểm tra nhận thức
D. Là động lực của nhận thức/ là cơ sở của nhận thức
Tuần 6
Câu 1: Lực lượng sản xuất và Quan hệ sản xuất giống nhau như thế nào?
A. Đều hình thành trong quá trình hoạt động thực tiễn
B. Đều là những quan hệ (mối liên hệ), tạo nên một phương thức sản xuất nhất định
C. Đều có tính khách quan
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 2: Quan hệ sản xuất tác động trở lại Lực lượng sản xuất thông qua yếu tố nào của
Lực lượng sản xuất?
A. Thông qua đối tượng lao động
B. Thông qua tư liệu sản xuất
C. Thông qua công cụ sản xuất
D. Thông qua yếu tố người lao động
Câu 3: Hoạt động nào được Mác lựa chọn để bắt đầu nghiên cứu xã hội?
A. Sản xuất vật chất
B. Hoạt động chính trị xã hội
C. Thực nghiệm khoa học
D. Đấu tranh giai cấp
Câu 4: Vai trò của sản xuất vật chất đối với sự tồn tại và phát triển xã hội?
A. Là tiêu chuẩn kiểm tra nhận thức
B. Là động lực của nhận thức
C. Là cơ sở, là mục đích của nhận thức
D. Duy trì sự tồn tại của xã hội, đảm bảo sự phát triển xã hội ; là cơ sở của mọi quan hệ
xã hội và của tiến bộ xã hội
Câu 5: Trong một Phương thức sản xuất, mâu thuẫn giữa Lực lượng sản xuất và Quan
hệ sản xuất do nguyên nhân nào?
A. Lực lượng sản xuất không ngừng phát triển
B. Lực lượng sản xuất không ngừng phát triển/ Quan hệ sản xuất tương đối ổn định
C. Quan hệ sản xuất không ngừng phát triển/ Lực lượng sản xuất tương đối ổn định
D. Quan hệ sản xuất quy định
Câu 6: Chọn phương án đúng nhất khi nói về Quan hệ sản xuất:
A. Quan hệ sản xuất là quan hệ giữa người với người trong sản xuất
B. Quan hệ sản xuất có 3 mặt: quan hệ về sở hữu Tư liệu sản xuất, quan hệ trong tổ chức
quản lí sản xuất; quan hệ trong phân phối sản phẩm của lao động
C. Quan hệ sản xuất thuộc lĩnh vực vật chất của đời sống xã hội
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 7: Lực lượng sản xuất và Quan hệ sản xuất khác nhau như thế nào?
A. Lực lượng sản xuất là quan hệ giữa người với Tự nhiên/ Quan hệ sản xuất là quan hệ giữa
người với người trong sản xuất
B. Lực lượng sản xuất gồm Người lao động và Tư liệu sản xuất/ Quan hệ sản xuất gồm 3
mặt: quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất; quan hệ trong tổ chức quản lí sản xuất; quan hệ trong
phân phối
C. Lực lượng sản xuất liên tục phát triển, tính kế thừa/ Quan hệ sản xuất có tính tương đối ổn
định, tính gián đoạn
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 8: Lực lượng sản xuất là gì?
A. Tiêu biểu cho bản chất kinh tế của 1 xã hội nhất định
B. Biểu thị quan hệ giữa người với người trong sản xuất
C. Có tính chủ quan vì đó là hoạt động của con người
D. Biểu thị quan hệ giữa con người với tự nhiên trong quá trình sản xuất

Câu 9: Điền tiếp vào chỗ trống “Mối quan hệ biện chứng giữa Lực lượng sản xuất và
Quan hệ sản xuất thể hiện ở _____”
A. Lực lượng sản xuất quyết định Quan hệ sản xuất
B. Quan hệ sản xuất tác động trở lại Lực lượng sản xuất
C. Lực lượng sản xuất quyết định Quan hệ sản xuất và Quan hệ sản xuất tác động trở
lại Lực lượng sản xuất
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 10: Trong một Phương thức sản xuất, sự phù hợp của Quan hệ sản xuất với Lực
lượng sản xuất chỉ là tương đối vì sao?
A. Lực lượng sản xuất luôn biến đổi
B. Lực lượng sản xuất không biến đổi và Quan hệ sản xuất tương đối ổn định
C. Lực lượng sản xuất không ngừng phát triển còn Quan hệ sản xuất tương đối ổn định
D. Quan hệ sản xuất biến đổi không ngừng
Câu 11: Công cụ sản xuất là nhân tố động nhất và cách mạng nhất trong Lực lượng sản
xuất là vì sao?
A. Do đối tượng lao động quy định
B. Do người lao động không ngừng cải tiến công cụ sản xuất và sự thay đổi của công cụ
sản xuất sẽ làm thay đổi tất cả các yếu tố khác của lực lượng sản xuất
C. Do tư liệu lao động
D. Các phương án trên đều sai
Câu 12: Phương thức sản xuất là gì?
A. Phương thức sản xuất là cách thức người ta sản xuất ra của cải vật chất trong một giai
đoạn nhất định của lịch sử
B. Phương thức sản xuất là thống nhất biện chứng của hai mặt Lực lượng sản xuất và Quan
hệ sản xuất
C. Phương thức sản xuất là một nhân tố tất yếu của sản xuất và đời sống
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 13: Lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố nào sau đây?
A. Người lao động và Công cụ sản xuất
B. Tư liệu lao động và đối tượng lao động
C. Người lao động và Tư liệu sản xuất
D. Người lao động và đối tượng lao động
Câu 14: Biện chứng giữa Lực lượng sản xuất và Quan hệ sản xuất biểu hiện?
A. Quan hệ sản xuất quyết định Lực lượng sản xuất
B. Lực lượng sản xuất và Quan hệ sản xuất có vai trò ngang nhau
C. Lực lượng sản xuất quyết định Quan hệ sản xuất và Quan hệ sản xuất có tác động
trở lại Lực lượng sản xuất
D. Lực lượng sản xuất quyết định Quan hệ sản xuất
Câu 15: Thước đo trình độ của Lực lượng sản xuất là gì?
A. Năng suất lao động và hiệu quả của sản xuất
B. Trình độ của người lao động
C. Trình độ của công cụ sản xuất
D. Trình độ tổ chức quản lí sản xuất
Câu 16: Vai trò của sản xuất vật chất đối với sự tồn tại và phát triển xã hội?
A. Duy trì sự tồn tại của xã hội
B. Đảm bảo sự phát triển xã hội
C. Là cơ sở của mọi quan hệ xã hội và của tiến bộ xã hội
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 17: Trình độ của Lực lượng sản xuất tùy thuộc vào những yếu tố nào?
A. Trình độ của công cụ sản xuất
B. Trình độ tổ chức quản lí sản xuất
C. Trình độ của người lao động
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 18: Lực lượng sản xuất là gì?
A. Biểu thị quan hệ giữa con người với tự nhiên trong sản xuất
B. Là biểu thị năng lực và trình độ chinh phục tự nhiên của con người
C. Cấu trúc Lực lượng sản xuất bao gồm Người lao động và Tư liệu sản xuất
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 19: Lực lượng sản xuất không ngừng phát triển là yếu tố nào quyết định?
A. Do tư liệu sản xuất
B. Do người lao động
C. Do tư liệu lao động
D. Do công cụ sản xuất
Câu 20: Tính vật chất của Quan hệ sản xuất biểu hiện như thế nào?
A. Không phụ thuộc vào cảm giác
B. Quan hệ sản xuất do Lực lượng sản xuất quy định một cách khách quan không phụ
thuộc vào ý muốn chủ quan của con người
C. Tính khách quan
D. Tồn tại chủ quan
Câu 21: Sản xuất vật chất là gì?
A. Hoạt động thực tiễn
B. Hoạt động của con người sử dụng công cụ sản xuất tác động vào tự nhiên để tạo ra của cải
vật chất thỏa mãn cho nhu cầu của mình
C. Có tính khách quan, tính lịch sử, tính xã hội
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 22: Lực lượng sản xuất quyết định Quan hệ sản xuất như thế nào?
A. Một Lực lượng sản xuất thế nào sẽ quy định một Quan hệ sản xuất tương ứng
B. Lực lượng sản xuất thay đổi sẽ đòi hỏi Quan hệ sản xuất thay đổi theo
C. Sự thay đổi của một Quan hệ sản xuất phụ thuộc khách quan vào Lực lượng sản xuất, con
người không thể tùy tiện thay đổi Quan hệ sản xuất
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 23: Hãy chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn chỉnh câu sau : "_____làm cho sự vận
động của lịch sử là sự kế tiếp nhau của các PTSX từ thấp đến cao"
A. Biện chứng giữa Lực lượng sản xuất và Quan hệ sản xuất
B. Biện chứng giữa Cơ sở hạ tầng và Kiến trúc thượng tầng
C. Biện chứng giữa Tồn tại xã hội và Ý thức xã hội
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 24: Tính chất cá nhân hay tính chất xã hội của Lực lượng sản xuất phụ thuộc vào
những yếu tố nào?
A. Tính chất của lao động
B. Tính chất của tư liệu lao động
C. Cách thức tổ chức và phân công lao động
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 25: Sự phù hợp của Quan hệ sản xuất với trình độ Lực lượng sản xuất là gì?
A. Sự thích hợp của các hình thức quản lí sản xuất
B. Là một trạng thái trong đó các mặt của Quan hệ sản xuất tạo địa bàn cho sự kết hợp
tối ưu các yếu tố của Lực lượng sản xuất
C. Sự thích hợp của các hình thức sở hữu tư liệu sản xuất
D. Làm cho Lực lượng sản xuất phát triển
Câu 26: Muốn cho sản xuất được tiến hành, tất yêu phải có những nhân tố nào sau đây?
A. Môi trường tự nhiên, dân số, phương thức sản xuất
B. Môi trường tự nhiên
C. Phương thức sản xuất
D. Dân số
Câu 27: Điền tiếp vào chỗ trống “Quan hệ sản xuất là quan hệ giữa người với người
trong sản xuất thể hiện _____”
A. Ở quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất/ quan hệ trong phân phối sản phẩm
B. Ở quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất
C. Ở quan hệ trong tổ chức sản xuất/ quan hệ trong phân phối
D. Ở quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất/ quan hệ trong tổ chức sản xuất/quan hệ trong
phân phối sản phẩm
Câu 28: Câu nói “Trong tương lai khoa học sẽ trở thành Lực lượng sản xuất trực tiếp”
là của ai?
A. Hồ Chí Minh
B. Ph. Ăng ghen
C. V. Lênin
D. C. Mác

Tuần 7
Câu 1: Cơ sở hạ tầng của một xã hội nhất định bao gồm?
A. Quan hệ sản xuất thống trị và Quan hệ sản xuất tàn dư của các xã hội trước đó
B. Quan hệ sản xuất tàn dư của xã hội cũ và Quan hệ sản xuất mầm mống của xã hội tương
lai
C. Quan hệ sản xuất thống trị - Quan hệ sản xuất tàn dư của các xã hội trước đó - Quan
hệ sản xuất mầm mống của xã hội tương lai
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 2: Hình thái kinh tế - xã hội là gì?
A. Một phạm trù của Chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Chỉ một xã hội cụ thể trong một giai đoạn nhất định của lịch sử
C. Với các mặt cơ bản là Lực lượng sản xuất, Quan hệ sản xuất, Kiến trúc thượng tầng dựng
trên những Quan hệ sản xuất
D. Tất cả các phương án trên
Câu 3: Tại sao trong một cơ sở hạ tầng nhất định lại có nhiều kiểu Quan hệ sản xuất
cùng tồn tại?
A. Do Quan hệ sản xuất tàn dư của các xã hội cũ quy định
B. Do Quan hệ sản xuất mầm mống của xã hội tương lai quy định
C. Do có nhiều trình độ khác nhau của Lực lượng sản xuất đang tồn tại quy định
D. Do Quan hệ sản xuất thống trị quy định
Câu 4: Cơ sở hạ tầng là gì?
A. Toàn bộ những Quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của 1 xã hội nhất định
B. Là cơ cấu chính trị của 1 xã hội nhất định
C. Là quan hệ giữa người với tự nhiên trong sản xuất ở 1 xã hội nhất định
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 5: Cơ sở hạ tầng có những chức năng nào?
A. Thông qua các Quan hệ sản xuất, Lực lượng sản xuất từ khả năng trở thành hiện
thực/ Là nền móng của cơ cấu chính trị văn hóa của xã hội
B. Duy trì bảo vệ Kiến trúc thượng tầng
C. Phản ánh Kiến trúc thượng tầng
D. Các phương án trên đều sai
Câu 6: Kiến trúc thượng tầng là gì?
A. Toàn bộ những tư tưởng xã hội
B. Các thiết chế tương ứng với các tư tưởng, các quan hệ nội tại thượng tầng
C. Là sự phản ánh và được dựng trên một cơ sở hạ tầng nhất định
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 7: Đáp án nào sau đây là đúng khi nói về “Sự phát triển của xã hội là quá trình lịch
sử tự nhiên”?
A. Là do sự tác động của các quy luật khách quan
B. Là do ý muốn của thượng đế
C. Do sự tác động của quy luật về sự phù hợp của Quan hệ sản xuất với trình độ Lực
lượng sản xuất; quy luật Cơ sở hạ tầng quyết định Kiến trúc thượng tầng
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 8: Chủ trương Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức
của Đảng cộng sản Việt Nam là nhằm:
A. Hoàn thiện nhà nước xã hội chủ nghĩa
B. Tạo lập quan hệ sản xuất mới
C. Phát triển lực lượng sản xuất tạo tiền đề vật chất cho chủ nghĩa xã hội
D. Do ý muốn chủ quan của Đảng
Câu 9: Bản chất của xã hội do những quan hệ nào quy định?
A. Lực lượng sản xuất và Kiến trúc thượng tầng
B. Cơ sở hạ tầng và Kiến trúc thượng tầng
C. Tồn tại xã hội và Ý thức xã hội
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 10: Chức năng của Kiến trúc thượng tầng là gì?
A. Duy trì,bảo vệ, phát triển cơ sở hạ tầng sinh ra nó
B. Phản ánh cơ sở hạ tầng
C. Bảo vệ kết cấu chính trị
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 11: Giai cấp là 1 hiện tượng xã hội có nguyên nhân kinh tế vì:
A. Nguyên nhân trực tiếp sinh ra giai cấp là chế độ tư hữu.
B. Giai cấp xuất hiện là do LLSX quy định
C. Giai cấp chỉ tồn tại trong những giai đoạn nhất định của lịch sử
D. Các phương án đều đúng
Câu 12: Đáp án nào sau đây là đúng khi nói về “Sự phát triển của xã hội là quá trình
lịch sử tự nhiên”?
A. Là do sự tác động của các quy luật khách quan
B. Là do ý muốn của thượng đế
C. Do sự tác động của quy luật về sự phù hợp của Quan hệ sản xuất với trình độ Lực
lượng sản xuất; quy luật Cơ sở hạ tầng quyết định Kiến trúc thượng tầng
D. Các phương án trên đều đúng
Tuần 8
Câu 1: Ý thức xã hội là gì?
A. Toàn bộ những tư tưởng xã hội
B. Phản ánh của tồn tại xã hội trong một giai đoạn nhất định của lịch sử
C. Có tính kế thừa
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 2: Con người là gì?
A. Chỉ là chủ thể nhận thức
B. Là Sự thống nhất của mặt sinh học và mặt xã hội
C. Thuần túy ở bản chất xã hội
D. Chỉ là chủ thể hoạt động thực tiễn
Câu 3: Chọn phương án thích hợp để hoàn thành câu dưới đây:
“Cách mạng xã hội ….. trong quá trình phát triển của xã hội , ở đó diễn ra …. Từ một
… xã hội này sang một hình thái xã hội khác ….”
A. Là một bước nhảy vọt vĩ đại / sự thay đổi căn bản/ hình thái/ cao hơn
B. Là một bước nhảy vọt vĩ đại / sự thay đổi căn bản/ chế độ/ cao hơn
C. Là một bước nhảy vọt vĩ đại / sự thay đổi / hình thái/ cao hơn
D. Hiện tượng/ sự thay đổi căn bản/ hình thái/ cao hơn
Câu 4: Tồn tại xã hội là gì?
A. Các nhân tố tất yếu của sản xuất và đời sống
B. Bao gồm Môi trường tự nhiên, dân số, phương thức sản xuất
C. Là mặt vật chất của đời sống xã hội
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 5: Cấu trúc của Ý thức xã hội bao gồm:
A. Nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính
B. Lí luận khoa học
C. Tâm lý xã hội và Hệ tư tưởng xã hội
D. Phong tục, thói quen
Câu 6: Tính chất và hiệu quả của tác động của Ý thức xã hội đến Tồn tại xã hội phụ
thuộc vào những yếu tố nào?
A. Mức độ đúng đắn của tư tưởng với hiện thực
B. Lập trường và vai trò lịch sử của giai cấp đề ra tư tưởng
C. Mức độ truyền bá của tư tưởng trong quần chúng
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 7: Câu dưới đây của ai:
“Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hòa của các quan hệ xã hội”
A. Karl Marx
B. Engels
C. Hồ Chí Minh
D. Lenin
Câu 8: Cách mạng xã hội là gì?
A. Đỉnh cao của cuộc đấu trạnh giai cấp
B. Lúc giải quyết mâu thuẫn giữa các giai cấp bị áp bức và giai cấp thống trị đã lỗi thời
C. Phương thức mà các giai cấp cách mạng làm chuyển biến xã hội sang một PTSX mới cao
hơn
D. Các phương án đều đúng
Câu 9: Theo Marx: Tự do là gì?
A. Tự do cá nhân
B. Tự do tuyệt đối
C. Cái tất yếu được nhận thức
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 10: Cách mạng xã hội là:
A. Phương thức thay thế các hình thái kinh tế - xã hội trong lịch sử
B. Đỉnh cao của cuộc đấu tranh giai cấp
C. Bước nhảy từ HTKTXH thấp sang HTKTXH cao hơn
D. Các phương án đều đúng
Câu 11: Tính độc lập tương đối của Ý thức xã hội?
A. Biểu hiện ở sự lạc hậu của ý thức xã hội so với tồn tại xã hội
B. Có tính vượt trước tồn tại xã hội
C. Có sự kế thừa tư tưởng của các thời đại trước
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 12: Tính độc lập tương đối của Ý thức xã hội thể hiện qua:
A. Tính kế thừa/ tính lạc hậu
B. Tính vượt trước/ tính kế thừa
C. Tính lạc hâu/ tính vượt trước
D. Tính lạc hậu/ tính vượt trước/ tính kế thừa
Câu 13: Cách mạng xã hội là bước nhảy của lịch sử vì nó:
A. Thay đổi giai cấp cầm quyền
B. Đỉnh cao của đấu tranh giai cấp
C. Giành được chính quyền
D. Giải quyết được mâu thuẫn cơ bản nhất của xã hội
Câu 14: Mối quan hệ biện chứng giữa Tồn tại xã hội và Ý thức xã hội là
A. Quan hệ gữa Vật chất và Ý thức trong đời sống xã hội
B. Được hình thành trong hoạt động thực tiễn và hoạt động nhận thức
C. Sự tác động hai chiều giữa TTXH và YTXH
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 15: Cách mạng xã hội có nguyên nhân khách quan là:
A. Mâu thuẫn giữa LLSX và QHSX
B. Mâu thuẫn giữa 2 giai cấp cơ bản đã đến đỉnh điểm
C. Sự phát triển của LLSX
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
TRIẾT HỌC MÁC LÊN NIN Câu 8: Nguồn gốc nhận thức của triết học là thế
Câu 1: Hãy sắp xếp theo trình tự xuất hiện từ sớm nào? (trả lời ngắn trong 3 – 5 dòng)
nhất đến muộn nhất các hình thức thế giới quan sau: Đáp án: Con người đã có một vốn hiểu biết
Triết học, tôn giáo, thần thoại: phong phú nhất định và tư duy con người đã đạt tới
a. Tôn giáo - thần thoại - triết học trình độ trừu tượng hoá, khái quát hoá, hệ thống hoá
b. Thần thoại - tôn giáo - triết học (b) để xây dựng nên các học thuyết, các lý luận.
c. Triết học - tôn giáo - thần thoại Câu 9: Nguồn gốc xã hội của triết học là thế nào?
d. Thần thoại - triết học - tôn giáo (trả lời ngắn trong 5 dòng).
Câu 2: Triết học ra đời vào thời gian nào? Đáp án: Xã hội phát triển đến mức có sự phân
a. Thiên niên kỷ II. TCN chia thành lao động trí óc và lao động chân tay, nghĩa
b. Thế kỷ VIII – thế kỷ VI trước là chế độ công xã nguyên thuỷ đã được thay bằng
CN (b) chế độ chiếm hữu nô lệ - chế độ xã hội có giai cấp
c. Thế kỷ II sau CN đầu tiên trong lịch sử.
Câu 3: Triết học ra đời sớm nhất ở đâu? Câu 10: Đối tượng của triết học có thay đổi trong
a. Ấn Độ, Châu Phi , Nga lịch sử không?
b. Ấn Độ, Trung Quốc , Hy Lạp a. Không
(b) b. Có (b)
c. Ai Cập, Ấn Độ , Trung Quốc Câu 11: Thời kỳ Phục Hưng ở Tây Âu là vào thế kỷ
Câu 4: Triết học nghiên cứu thế giới như thế nào? nào
a. Như một đối tượng vật chất cụ thể a. Thế kỷ XIV - XV
b. Như một hệ đối tượng vật chất nhất định b. Thế kỷ XV - XVI (b)
c. Như một chỉnh thể thống nhất (c) c. Thế kỷ XVI - XVII
Câu 5: Triết học là gì? d. Thế kỷ XVII - XVIII
a. Triết học là tri thức về thế giới tự Câu 12: Tên gọi thời kỳ Phục Hưng ở Tây Âu có
nhiên nghĩa là gì?
b. Triết học là tri thức về tự nhiên và xã a. Khôi phục chủ nghĩa duy vật thời kỳ cổ đại
hội b. Khôi phục triết học thời kỳ cổ đại.
c. Triết học là tri thức lý luận của con c. Khôi phục nền văn hoá cổ đại. (c)
người về thế giới d. Khôi phục phép biện chứng tự phát thời kỳ
d. Triết học là hệ thống tri thức lý luận cổ đại
chung nhất của con người về thế giới và vị trí của Câu 13: Thời kỳ Phục Hưng là thời kỳ quá độ từ hình
con người trong thế giới (d) thái kinh tế - xã hội nào sang hình thái kinh tế - xã
Câu 6: Triết học ra đời trong điều kiện nào? hội nào?
a. Xã hội phân chia thành giai cấp a. Từ hình thái kinh tế - xã hội chiếm hữu nô lệ
b. Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc sang hình thái kinh tế - xã hội phong kiến.
c. Tư duy của con người đạt trình độ tư b. Từ hình thái kinh tế - xã hội phong kiến sang
duy khái quát cao và xuất hiện tầng lớp lao động trí kình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa.
óc có khả năng hệ thống tri thức của con người (c) (b)
Câu 7: Triết học ra đời từ đâu? c. Từ hình thái kinh tế - xã hội TBCN sang hình
a. Từ thực tiễn, do nhu cầu của thực thái kinh tế - xã hội XHCN.
tiễn (a) d. Từ hình thái kinh tế xã hội cộng sản nguyên
b. Từ sự suy tư của con người về bản thuỷ sang hình thái kinh tế xã hội chiếm hữu nô lệ
thân mình Câu 14: Khoa học tự nhiên bắt đầu có sự phát triển
c. Từ sự sáng tạo của nhà tư tưởng mạnh mẽ vào thời kỳ nào?
d. Từ sự vận động của ý muốn chủ quan a. Thời kỳ Phục Hưng (a)
của con người b. Thời kỳ trung cổ

-1-
c. Thời kỳ cổ đại c. Đánh dấu sự giải phóng khoa học tự nhiên khỏi
d. Thời kỳ cận đại thần học và tôn giáo (c)
Câu15: Quan hệ giữa khoa học tự nhiên với thần học Câu 22: Đối với thế giới quan tôn giáo, phát minh của
ở thời kỳ Phục Hưng như thế nào? Côpécních có ý nghĩa gì?
a. Khoa học tự nhiên hoàn toàn phụ thuộc vào a. Củng cố thế giới quan tôn giáo
thần học và tôn giáo b. Không có ảnh hưởng gì đối với thế giới
b. Khoa học tự nhiên hoàn toàn độc lập với quan tôn giáo
thần học và tôn giáo. c. Bác bỏ nền tảng của thế giới quan tôn
c. Khoa học tự nhiên dần dần độc lập với thần giáo (c)
học và tôn giáo (c) d. Chứng minh tính hợp lý của kinh thánh
Câu 16: Về khách quan, sự phát triển khoa học tự Câu 23: Brunô là nhà khoa học và triết học của nước
nhiên và thế giới quan duy tâm tôn giáo quan hệ với nào?
nhau như thế nào? a) Đức; b) Pháp; c) Balan; d)
a. Sự phát triển khoa học tự nhiên củng cố thế Italia (d)
giới quan duy tâm tôn giáo. Câu 24: Brunô đồng ý với quan niệm của ai về vũ
b. Sự phát triển KHTN không ảnh hưởng gì trụ?
đến thế giới quan duy tâm tôn giáo. a. Ptôlêmê b. Platôn
c. Sự phát triển KHTN trở thành vũ khí chống c. Nicôlai Côpécních (c) d. Hêraclit
lại thế giới quan duy tâm tôn giáo (c) Câu 25: Brunô đã chứng minh về tính chất gì của thế
Câu 17: Trong thời kỳ Phục Hưng giai cấp tư sản có giới (của vũ trụ)
vị trí như thế nào đối với sự phát triển xã hội? a. Tính tồn tại thuần tuý của thế giới vật chất
a. Là giai cấp tiến bộ, cách mạng (a) b. Tính thống nhất trên cơ sở tinh thần của vật
b. Là giai cấp thống trị xã hội. chất.
c. Là giai cấp bảo thủ lạc hậu. c. Tính thống nhất vật chất của thế giới (của
Câu 18: Những nhà khoa học và triết học: Côpécních, vũ trụ) (c)
Brunô, thuộc thời kỳ nào? Câu 26: Khi xây dựng phương pháp mới của khoa
a. Thời kỳ cổ đại. học, Brunô đòi hỏi khoa học tự nhiên phải dựa trên
b. Thời kỳ trung cổ cái gì?
c Thời kỳ Phục Hưng (c) a. Dự trên những giáo điều tôn giáo
d. Thời kỳ cận đại. b. Dựa trên ý muốn chủ quan
Câu 19: Nicôlai Côpécních là nhà khoa học của nước c. Dựa trên tình cảm, khát vọng
nào? d. Dựa trên thực
a. Italia b. Đức nghiệm (d)
c. Balan (c) d. Pháp Câu 27: Brunô bị toà án tôn giáo xử tội như thế nào?
Câu 20: Nicôlai Côpécních đã đưa ra học thuyết nào? a. Tù trung thân c. Tử hình (thiêu
a. Thuyết trái đất là trung tâm của vũ trụ. sống) (c)
b. Thuyết cấu tạo nguyên tử của vật chất. b. Giam lỏng d. Tha bổng
c. Thuyết ý niệm là nguồn gốc của thế giới. Câu 28: Triết học của các nhà tư tưởng thời kỳ Phục
d. Thuyết mặt trời là trung tâm của vũ Hưng có đặc điểm gì?
trụ. (d) a. Có tính chất duy vật tự phát
Câu 21: Học thuyết về vũ trụ của Nicôlai Côpécních b. Có tính duy tâm khách quan
có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển khoa học c. Có tính duy tâm chủ quan
tự nhiên? d. Còn pha trộn giữa các yếu tố duy vật và duy
a. Đánh dấu sự ra đời của khoa học tự nhiên tâm, có tính chất phiếm thần luận (d)
b. Đánh dấu bước chuyển từ khoa học tự nhiên Câu 29: Quan điểm triết học cho rằng thượng đế và
thực nghiệm sang khoa học tự nhiên lý luận. tự nhiên chỉ là một gọi là quan điểm có tính chất gì?

-2-
a. Có tính duy vật biện chứng b. Cuộc cách mạng ở Ý và ở Áo
b. Có tính duy tâm, siêu hình c. Cuộc cách mạng ở Anh giữa thế kỷ XVII và
c. Có tính chất phiếm thần luận (c) cách mạng Pháp cuối thế kỷ XVIII. (c)
Câu 30: Quan điểm triết học tự nhiên có tính chất Câu 26: Cuộc cách mạng ở Anh giữa thế kỷ XVII và
phiếm thần luận là đặc trưng của triết học thời kỳ cuộc cách mạng ở Pháp cuối TK XVIII đánh dấu sự
nào? thay thế của trật tự xã hội nào cho xã hội nào?
a. Thời kỳ cổ đại c. a. Trật tự xã hội chiếm hữu nô lệ thay cho trật
Thời kỳ trung cổ tự xã hội cộng sản nguyên thuỷ
b. Thời kỳ Phục Hưng (b) d. b. Trật tự xã hội phong kiến thay cho trật tự xã
Thời kỳ cận đại hội chiếm hữu nô lệ
Câu 31: Những cuộc cách mạng nổ ra ở Hà Lan, Anh, c. Trật tự xã hội tư sản thay cho trật tự xã hội
Pháp... thời kỳ cận đại gọi là những cuộc cách mạng phong kiến. (c)
nào? d. Trật tự xã hội xã hội chủ nghĩa thay cho trật
a. Cách mạng vô sản tự xã hội tư sản
b. Cách mạng giải phóng dân tộc Câu 37: Ngành khoa học nào phát triển rực rỡ nhất và
c. Khởi nghĩa của nông dân có ảnh hưởng lớn nhất đến phương pháp tư duy của
d. Cách mạng tư sản. (d) thời kỳ cận đại?
Câu 32: Những cuộc cách mạng thời kỳ cận đại ở a. Toán học c. Sinh
Tây Âu do mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất với học
quan hệ sản xuất nào? b. Hoá học d. Cơ
a. Quan hệ sản xuất phong kiến học (d)
(a) Câu 38: Ph.Bêcơn là nhà triết học của nước nào?
b. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa a. Nước Anh (a) c. Nước
c. Quan hệ sản xuất chiếm hữu nô lệ Đức
d. Quan hệ sản xuất cộng sản nguyên thuỷ b. Nước Pháp d. Nước Ba lan
Câu 33: Các cuộc cách mạng ở Tây Âu thời kỳ cận Câu 39: Về lập trường chính trị, Ph.Bêcơn là nhà tư
đại nổ ra do mâu thuẫn nào? tưởng của giai cấp nào?
a. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất mới với a. Giai cấp chủ nô
QHSX phong kiến đã trở nên lỗi thời b. Giai cấp địa chủ phong kiến
(a) c. Giai cấp nông dân
b. Mâu thuẫn giữa nông dân và địa chủ phong d. Giai cấp tư sản và tầng lớp quý tộc
kiến mới. (d)
c. Mâu thuẫn giữa nô lệ và chủ nô Câu 40: Theo Ph. Bêcơn con người muốn chiếm
d. Mâu thuẫn giữa tư sản và vô sản được của cải của giới tự nhiên thì cần phải có cái gì?
Câu 34: Giai cấp nào lãnh đạo cuộc cách mạng thời a. Có niềm tin vào thượng đế
kỳ cận đại ? b. Có nhiệt tình làm việc
a. Giai cấp vô sản c. Có tri thức về tự nhiên
b. Giai cấp nông dân (c)
c. Giai cấp tư sản d. Có kinh nghiệm sống
(c) Câu 41: Về phương pháp nhận thức Ph.Bêcơn phê
d. Giai cấp địa chủ phong kiến phán phương pháp nào?
Câu 35: Cuộc cách mạng nào ở Tây Âu thời kỳ cận a. Phương pháp kinh nghiệm (phương pháp con
đại được C. Mác gọi là cuộc cách mạng có quy mô kiến)
toàn Châu Âu và có ý nghĩa lớn đối với sự ra đời trật b. Phương pháp kinh viện (phương pháp con
tự xã hội mới. nhện)
a. Cuộc cách mạng ở Hà Lan và Ý

-3-
c. Phương pháp phân tích thực nghiệm b. Phương pháp “con kiến”
(phương pháp con ong) (b)
d. Phương pháp a và b (d) c. Phương pháp “con ong”
Câu 42: Theo Ph. Bêcơn phương pháp nhận thức tốt d. Phương pháp thực nghiệm
nhất là phương pháp nào Câu 48: Theo Ph.Bêcơn phương pháp nghiên cứu
a. Phương pháp diễn dịch khoa học chân chính phải là phương pháp nào?
b. Phương pháp quy nạp a. Phương pháp “con nhện”
(b) b. Phương pháp “con kiến”
c. Phương pháp trừu tượng hoá c. Phương pháp “con ong”
d. Phương pháp mô hình hoá (c)
Câu 43: Ph.Bêcơn gọi phương pháp con nhện là d. Phương pháp suy diễn
phương pháp triết học của các nhà tư tưởng thời kỳ Câu 49: Ph.Bêcơn là nhà triết học thuộc trường phái
nào? nào?
a. Thời kỳ trung cổ a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
(a) b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Thời kỳ cổ đại c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
c. Thời kỳ cận đại (c)
d. Thời kỳ Phục hưng d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 44: Phương pháp "con nhện" theo Ph.Bêcơn là Câu 50: Những trường phái triết học nào xem thường
phương pháp của những nhà triết học theo khuynh lý luận?
hướng nào? a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
a. Chủ nghĩa kinh nghiệm b. Chủ nghĩa kinh viện
b. Chủ nghĩa kinh viện (b) c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
c. Thuyết bất khả tri d. Chủ nghĩa kinh nghiệm
d. Chủ nghĩa duy vật (d)
Câu 45: Phương pháp rút ra kết quả riêng từ những Câu 51: Những nhà triết học nào xem thường kinh
kết luận chung, không tính đến sự tồn tại thực tế nghiệm, xa rời cuộc sống?
của sự vật, được gọi là phương pháp gì? a. Chủ nghĩa kinh nghiệm
a. Phương pháp quy nạp b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Phương pháp diễn dịch c. Chủ nghĩa kinh viện (c)
c. Phương pháp kinh nghiệm d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d. Phương pháp kinh viện Câu 52: Nhận định nào sau đây là đúng?
(d) a. Các nhà triết học duy vật đều thuộc chủ nghĩa
Câu 46: Phương pháp "con kiến" theo Ph.Bêcơn là kinh nghiệm và ngược lại
phương pháp của các nhà triết học theo khuynh b. Các nhà triết học duy tâm đều thuộc chủ nghĩa
hướng nào? kinh viện và ngược lại
a. Chủ nghĩa chiết trung c. Cả hai đều không đúng (c)
b. Chủ nghĩa kinh viện Câu 53: Ph. Bêcơn sinh vào năm bao nhiêu và mất
c. Chủ nghĩa bất khả tri năm bao nhiêu?
d. Chủ nghĩa kinh nghiệm a. 1560 – 1625
(d) b. 1561 - 1626 (b)
Câu 47: Phương pháp nghiên cứu chỉ dựa vào kinh c. 1562 – 1627
nghiệm thực tế, không có khái quát, theo Ph.Bêcơn d. 1563 – 1628
được gọi là phương pháp gì? Câu 54: Tômat Hốpxơ sinh năm bao nhiêu và mất
a. Phương pháp “con nhện” năm bao nhiêu?
a. 1500 – 1570

-4-
b. 1550 – 1629 Câu 60: Tính chất siêu hình trong quan niệm của
c. 1588 – 1679 (c) Tômát Hốpxơ về con người thể hiện như thế nào?
d. 1587 – 1678 a. Con người là một cơ thể sống phức tạp như động
Câu 55: Ai là người sáng tạo ra hệ thống đầu tiên vật
của chủ nghĩa duy vật siêu hình trong lịch sử triết b. Con người là một bộ phận của tự nhiên
học? c. Con người là một kết cấu vật chất
a. Ph. Bêcơn d. Con người như một chiếc xe, mà tim là lò xo, khớp
b. Tô mát Hốp Xơ xương là cái bánh xe
(b) (d)
c. Giôn Lốc Cơ Câu 61: Về phương pháp nhận thức, Tômat Hốp-xơ
d. Xpinôda hiểu theo quan điểm nào?
Câu 56: Quan điểm của Tômát Hôpxơ về tự nhiên a. Chủ nghĩa duy lý
đứng trên lập trường triết học nào? b. Chủ nghĩa duy danh
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát c. Nghệ thuật kết hợp giữa chủ nghĩa duy lý và
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan chủ nghĩa duy danh (c)
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng Câu 62: Tô mát Hốp-xơ hiểu bước chuyển từ cái
d. Chủ nghĩa duy vật siêu riêng sang cái chung từ tri giác cảm tính đến khái
hình (d) niệm theo quan điểm nào?
Câu 57: Chủ nghĩa duy vật của Tômát Hốp-xơ thể a. Duy lý luận
hiện ở quan điểm nào sau đây? b. Duy danh luận
a. Giới tự nhiên là tổng các vật tồn tại khách (b)
quan có quảng tính (độ dài) phân biệt nhau bởi đại c. Kinh nghiệm luận
lượng, hình khối, vị trí và vận động đổi vị trí trong Câu 63: Quan niệm về bản chất khái niệm của
không gian Tômát Hốp-xơ thuộc khuynh hướng triết học nào?
(a) a. Chủ nghĩa duy thực
b. Tính phong phú về chất không phải là thuộc tính b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
khách quan của giới tự nhiên c. Chủ nghĩa duy danh (c)
c. Chất lượng của sự vật là hình thức tri giác chung d. Chủ nghĩa duy vật tự phát
Câu 58: Tômát Hôpxơ quan niệm về vận động như Câu 64: Theo quan điểm duy Danh, Tômát Hốp xơ
thế nào? coi khái niệm là gì?
a. Vận động chỉ là vận động cơ a. Là những đặc điểm chung của các sự vật
giới (a) của giới tự nhiên
b. Vận động bao gồm cả vận động hoá học và b. Chỉ là tên của những cái tên.
sinh học (b)
c. Vận động là sự biến đổi chung c. Khái niệm là thực thể tinh thần tồn tại trước
d. Vận động là phương thức tồn tại của sinh & độc lập với sự vật
vật d. Khái niệm là bản chất của sự vật
Câu 59: Tính chất siêu hình trong quan niệm của Câu 65: Mặt tiến bộ trong quan điểm về xã hội của
Tômát Hốpxơ về tự nhiên thể hiện ở chỗ nào? Tômát Hốpxơ là ở chỗ nào?
a. Giới tự nhiên tồn tại khách quan a. Cho nguồn gốc của nhà nước không phải từ thần
b. Giới tự nhiên là tổng số các vật có quảng tính (độ thánh mà là sự qui ước và thoả thuận giữa con
dài) người. (a)
c. Vận động cơ giới là thuộc tính của giới tự nhiên b. Cho hình thức quân chủ là hình thức chính quyền
d. Vận động của giới tự nhiên là vận động cơ lý tưởng.
giới (d) c. Tôn giáo và giáo hội vẫn có ích cho nhà nước.
d. Coi quyền lực của giai cấp đại tư sản là vô hạn.

-5-
Câu 66: Tômát Hốp xơ cho nguồn gốc của nhà nước d. Thực thể ý thức phụ thuộc vào thực thể vật
là gì? chất, nhưng có tính độc lập tương đối.
a. Do thần thánh sáng tạo ra. Câu 72: Quan điểm của Đềcáctơ về quan hệ giữa
b. Do ý chí của giai cấp thống trị vật chất và ý thức cuối cùng lại rơi vào quan điểm
c. Do sự quy ước, thoả thuận giữa con người nhằm nào? Vì sao?
tránh những cuộc chiến tranh tàn a. Duy vật; vì coi vật chất độc lập với ý thức
khốc. (c) b. Duy vật không triệt để; vì không thừa nhận
d. Do ý muốn chủ quan của cá nhân nhà tư tưởng. vật chất quyết định ý thức
Câu 67: Hãy đánh giá quan niệm của Tômát Hốp xơ c. Nhị nguyên vì thừa nhận hai thực thể tạo
về nhà nước cho rằng: nhà nước ra đời là do sự quy thành hai thế giới
ước, thoả thuận giữa con người? d. Duy tâm; vì thừa nhận thực thể vật chất và
a. Không có gì tiến bộ, chỉ là quan điểm duy tinh thần tuy độc lập nhưng đều phụ thuộc vào thực
tâm tôn giáo thể thứ ba đó là thượng đế. (d)
b. Có giá trị, vì đã phát triển quan điểm duy Câu 73: Đềcáctơ đứng trên quan điểm nào trong lĩnh
vật, về xã hội. vực vật lý?
c. Có giá trị bác bỏ nguồn gốc thần thánh của a. Quan điểm duy tâm khách quan
nhà nước, đồng thời vẫn chứa đựng yếu tố duy tâm b. Quan điểm duy tâm chủ quan
chủ nghĩa (c) c. Quan điểm nhị nguyên
Câu 68: Đề-các-tơ là nhà triết học và khoa học của d. Quan điểm duy vật (d)
nước nào ? Câu 74: Trong lĩnh vực vật lý Đềcáctơ quan niệm về
a. Anh tự nhiên như thế nào?
b. Bồ Đào Nha a. Tự nhiên là tổng các vật có quán tính
c. Mỹ b. Tự nhiên và thượng đế là một.
d. Pháp (d) c. Tự nhiên là hiện thân của thượng đế
Câu 69: Đề-các-tơ sinh vào năm nào và mất vào năm d. Tự nhiên là một khối thống nhất gồm những
nào? hạt nhỏ vật chất có quán tính và vận động vĩnh viễn
a. 1590 – 1650 theo những quy luật cơ học (d)
b. 1596 – 1654 (b) Câu 75: Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
c. 1594 – 1654 a. Đềcáctơ là nhà duy vật biện chứng vì coi vật
d. 1596 – 1650 chất tồn tại khách quan.
Câu 70: Khi giải quyết vấn đề cơ bản của triết học, b. Đềcáctơ là nhà duy vật vì phủ nhận uy
Đềcáctơ đứng trên lập trường triết học nào? quyền của nhà thờ và tôn giáo
a. Chủ nghĩa duy vật c. Đềcáctơ là nhà triết học duy tâm vì đề cao
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan sức mạnh của lý tưởng con người
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan d. Đềcáctơ đem tính khoa học thay cho niềm tin tôn
d. Thuyết nhị nguyên giáo mù quáng chống lại uy quyền của tôn
(d) giáo. (d)
Câu71: Đềcáctơ giải quyết mối quan hệ giữa vật Câu76: Điều nhận định nào sau đây là đúng?
chất và ý thức như thế nào? a. Đềcáctơ nghi ngờ khả năng nhận thức của
a. Thực thể vật chất độc lập và quyết định con người.
thực thể ý thức. b. Vì coi nghi ngờ là điểm xuất phát của nhận
b. Thực thể vật chất không tồn tại độc lập mà thức khoa học, nên Đềcáctơ phủ nhận khả năng
phụ thuộc vào thực thể ý thức nhận thức của con người.
c. Thực thể vật chất và thực thể ý thức độc c. Quan điểm của Đềcáctơ và Hium là như
lập nhau, song song cùng tồn tại. (c) nhau vì đều nghi ngờ nhận thức của con người

-6-
d. Đềcáctơ coi nghi ngờ là điểm xuất phát của Câu 84: Quan điểm duy vật của Xpinôda về thế giới
nghiên cứu khoa học để phủ nhận sự mê tín, phủ là ở chỗ nào?
nhận niềm tin tôn giáo (d) a. Thế giới là thế giới của các sự vật riêng
Câu 77: Luận điểm Đềcáctơ "tôi tư duy vậy tôi tồn lẻ (a)
tại" có ý nghĩa gì? b. Thế giới là phức hợp cảm giác
a. Nhấn mạnh vai trò của tư duy, duy lý c. Thế giới là sự tha hoá của ý niệm
(a) d. Thế giới là cái bóng của thế giới ý niệm
b. Nhấn mạnh vai trò của cảm giác Câu 85: Tại sao quan điểm của Xpinôda lại rơi vào
c. Phủ nhận vai trò của chủ thể quan điểm của thuyết định mệnh máy móc?
d. Đề cao kinh nghiệm. a. Coi thế gới gồm các sự vật riêng lẻ
Câu 78: Theo Đềcáctơ tiêu chuẩn của chân lý là gì? b. Coi các sự vật trong thế giới đều có nguyên
a.Là thực tiễn nhân
b. Là tư duy rõ ràng, mạch lạc (b) c. Đồng nhất nguyên nhân với tính tất yếu coi
c. Là cảm giác, kinh nghiệm về sự vật ngẫu nhiên chỉ là phạm trù chủ quan
d. Là được nhiều người thừa nhận . (c)
Câu 79: Luận điểm của Đềcáctơ "Tôi tư duy vậy tôi d. Khẳng định có thể nhận thức thế giới bằng
tồn tại" thể hiện khuynh hướng triết học nào? phương pháp toán học.
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan Câu 86: Quan niệm về ý thức của Xpinôda chịu ảnh
b. Chủ nghĩa duy vật tầm thường hưởng của ai, và quan niệm đó như thế nào?
c. Thuyết hoài nghi a. Chịu ảnh hưởng của thuyết bất khả tri,
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ không thừa nhận con người có khả năng nhận thức
quan (d) được thế giới.
Câu 80: Xpinôda là nhà triết học nước nào? b. Chịu ảnh hưởng của những người theo vật
a. Hà Lan (a) c. Đức hoạt luận, thừa nhận mọi vật đều có ý
b. Áo d. Pháp thức. (b)
Câu 81: Xpinôda là nhà triết học thuộc trường phái c. Chịu ảnh hưởng của chủ nghĩa duy lý cho
nào? chỉ có con người mới có ý thức.
a. Duy tâm chủ quan d. Chịu ảnh hưởng của tôn giáo, cho ý thức có
b. Duy vật biện chứng nguồn góc từ thần thánh.
c. Duy tâm khách quan Câu 87: Quan niệm về ý thức của Xpinôda thuộc loại
d. Duy vật và vô thần (d) nào?
Câu 82: Nhận định nào sau đây là đúng a. Duy vật biện chứng
a. Xpinôda là nhà triết học nhị b. Duy tâm chủ quan
nguyên (a) c. Duy tâm khách quan
b. Xpinôda là nhà triết học duy tâm khách quan d. Vật hoạt luận (d)
c. Xpinôda là nhà triết học duy vật biện chứng Câu 88: Quan niệm về con người của Xpinôda đứng
d. Xpinôda là nhà triết học nhất nguyên. trên lập trường nào?
Câu 83: Điều khẳng định nào sau đây về Xpinôda là a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
sai? b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
a. Xpinôda là nhà triết học duy vật và vô thần c. Thuyết nhị nguyên
b. Xpinôda là nhà triết học nhất nguyên coi d. Chủ nghĩa tự nhiên (d)
quảng tính và tư duy là thuộc tính của một thực thể Câu 89:Về nhận thức luận, Xpinôda theo chủ nghĩa
c. Xpinôda chống lại quan điểm nhị nguyên nào?
của Đềcáctơ. a. Chủ nghĩa duy cảm
d. Xpinôda là nhà triết học nhị b. Chủ nghĩa duy lý. (b)
nguyên (d) c. Chủ nghĩa kinh nghiệm.

-7-
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng a. Do ý niệm bẩm sinh
Câu 90: Theo Xpinôda chân lý đáng tin cậy đạt được b. Do kết quả của quá trình nhận thức
ở giai đoạn nhận thức nào? (b)
a. Giai đoạn nhận thức lý tính c. Do thượng đế ban tặng
(a) d. Do hoạt động thực tiễn
b. Giai đoạn nhận thức cảm tính Câu 97: Giôn Lốccơ là nhà triết học nước nào?
c. Cả hai giai đoạn a. Pháp c. Ý
d. Không đạt được ở giai đoạn nào b. Anh (b) d. Mỹ
Câu 91: Xpinôda quan niệm về nhận thức trực giác Câu 98: Về nhận thức luận ai là người nêu ra nguyên
như thế nào? lý tabula rasa (tấm bảng sạch)
a. Là “ánh sáng nội tâm” giúp con người liên hệ trực a. Xpinôda c.
tiếp với thượng đế Đềcáctơ
b. Là trí tuệ anh minh như nền tảng của mọi tri thức b. Platôn d. Giôn
c. Một năng lực trí tuệ của phép nhận thức sự Lốccơ (d)
vật Câu 99: Nguyên lý tabula rasa (tấm bảng sạch) theo
d. Cả ba nội dung trên (d) cách hiểu của người đề xuất khẳng định những nội
Câu 92: Khái niệm đạo đức của Xpinôda gắn với dung gì?
khái niệm "con người tự do" không? nếu có thì như a. Mọi tri thức không phải là bẩm sinh, mà là
thế nào? kết quả nhận thức
a. Không b. Mọi quá trình nhận thức đều phải xuất phát
b. Có, con người tự do hành động theo ý muốn từ cơ quan cảm giác
của mình c. Linh hồn con người có vai trò tích cực nhất
c. Có, con người chỉ có thể trở thành tự do khi định
được chỉ đạo bởi lý tính (c) d. Cả ba nội dung trên (d)
d. Không. Vì trong tự nhiên chỉ có cái tất yếu Câu 100: Nội dung thuyết tabula rasa (tấm bảng
Câu 93: Quan niệm của Xpinôda về pháp quyền và sạch) đứng trên lập trường triết học nào?
xã hội được xây dựng trên lập trường nào? a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
a. Chủ nghĩa tự nhiên (a) b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng c. Chủ nghĩa duy vật (c)
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan d. Thuyết bất khả tri
d. Chủ nghĩa tự do tư sản Câu 101: Hạn chế của thuyết tabula rasa (tấm bảng
Câu 94: Xpinôda quan niệm về nguồn gốc tôn giáo từ sạch) là ở chỗ nào?
đâu? a. Đề cao vai trò nhận thức lý tính
a. Sự tin tưởng vào ánh sáng nội tâm b. Phủ nhận nhận thức cảm tính
b. Sự bất lực trước các lực lượng xã hội c. Đề cao nhận thức cảm tính một cách tuyệt
c. Sự sợ hãi (c) đối (c)
d. Sự không hiểu biết về tự nhiên d. Chưa thấy vai trò của kinh nghiệm
Câu 95: Trong nhận thức luận của mình, Giôn Lốccơ Câu 102: Trong quan niệm về kinh nghiệm. Giôn
phê phán Đềcáctơ về cái gì? Lốccơ đứng trên lập trường nào?
a. Về thuyết nhị nguyên a. Lập trường của chủ nghĩa duy lý
b. Về quan niệm máy móc đối với con người b. Lập trường của chủ nghĩa duy
c. Về thuyết thừa nhận tồn tại tư tưởng bẩm cảm (b)
sinh (c) c. Lập trường của thuyết nhị nguyên
d. Về quan niệm duy vật trong lĩnh vực vật lý d. Lập trường của thuyết bất khả tri
Câu 96: Theo quan niệm của G.Lốccơ tri thức, chân Câu 103: Giôn Lốccơ coi lý tính là gì?
lý do đâu mà có? a. Là ý niệm bẩm sinh

-8-
b. Là hoạt động của linh hồn a. Anh (a) c. Pháp
c. Là kinh nghiệm bên trong (c) b. Hà Lan d. Đức
d. Là giai đoạn phản ánh khái quát sự vật Câu 110: Gioócgiơ Béccơli là nhà triết học theo
Câu 104: Luận điểm nào thể hiện lập trường duy khuynh hướng nào?
cảm của Giôn Lốccơ? a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
a. Tôi tư duy vậy tôi tồn tại b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Mọi nhận thức đều xuất phát từ kinh c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (b)
nghiệm d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Kinh nghiệm là nguồn gốc của nhận thức Câu 111 Theo quan niệm của Béccơli sự tồn tại các
d. Không có cái gì trong lý tính mà trước đó lại sự vật cụ thể trong thế giới do cái gì quyết định?
không có trong cảm tính. (d) a. Mọi vật do nguyên tử tạo nên
Câu 105: Giôn Lốccơ quan niệm về "ý niệm phức b. Vật tồn tại không phụ thuộc vào cảm giác
tạp" như thế nào? c. Vật do thượng đế tạo ra
a. Ý niệm phức tạp là kết quả phản ánh trực d. Vật do phức hợp các cảm giác (d)
tiếp nhiều đặc tính của sự vật Câu 112: Triết học của Béccơli cuối cùng chuyển
b. Ý niệm phức tạp là kết quả của phản ánh sang triết học nào?
khái quát đặc tính nào đó của sự vật a. Chủ nghĩa duy vật tầm thường
c. Ý niệm phức tạp là tổng hợp “ý niệm đơn b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan (b)
giản” c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. “Ý niệm phức tạp” là kết quả của hoạt d. Thuyết bất khả tri
động của riêng lý tính hoàn toàn chủ quan của con Câu 113: Về bản chất triết học của Béccơli phản
người (d) ánh hệ tư tưởng của giai cấp nào?
Câu 96: Quan niệm về "ý niệm phức tạp" của Giôn a. Giai cấp địa chủ phong kiến
Lốccơ có quan hệ với lập trường nào về thế giới? b. Giai cấp chủ nô
a. Lập trường duy Thực về thế giới c. Giai cấp tư sản đã giành được chính
b. Lập trường duy Danh về thế giới (b) quyền (c)
c. Lập trường nhị nguyên về thế giới d. Giai cấp tư sản chưa giành được chính
d. Lập trường duy vật biện chứng về thế quyền
giới Câu 114: Davít Hium là nhà triết học nước nào?
Câu 107: Ai là người đã phân chia tính chất của sự a. Pháp c. Áo
vật ra thành "chất có trước" và "chất có sau" b. Anh (b) d. Hà
a. Xpinôdza c. Ph. Lan
Bêcơn Câu 115: Davít Hium sống vào thời gian nào?
b. Đềcáctơ d. Giôn a. 1700 - 1760
Lốccơ (d) b. 1710 – 1765
Câu 108: Quan niệm về "chất có sau" của tác giả là c. 1711 – 1766 (c)
thế nào? d. 1712 - 1767
a. “ Chất có sau” có được nhờ sự tác động của Câu 116: Về lý luận nhận thức, Đavít Hium đứng
các sự vật khách quan vào giác quan con người. trên lập trường nào?
b. “ Chất có sau” hoàn toàn là sản phẩm của a. Thuyết khả tri duy vật siêu hình
con người b. Thuyết khả tri duy tâm
c. “ Chất có sau” khi thì là (a) khi thì là (b), c. Thuyết bất khả tri và hiện tượng luận (c)
không nhất quán (c) d. Thuyết khả tri duy vật biện chứng
d. “ Chất có sau” là ảo giác không có thật Câu 117: Quan niệm của Đavít Hium về tính nhân
Câu 109: Gioócgiơ Béccơli là nhà triết học của nước quả như thế nào?
nào? a. Kết quả chứa đựng trong nguyên nhân

-9-
b. Nguyên nhân có trước và sinh ra kết quả c. Quảng tính, vận động
c. Kết quả được rút ra từ nguyên nhân Câu 125: Về thế giới quan La Mettri là nhà triết học
d. Không thể chứng minh kết quả được rút ra thuộc trào lưu nào?
từ nguyên nhân trong khoa học tự a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
nhiên (d) b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 118: Hium quan niệm về sự tồn tại của quan hệ c. Chủ nghĩa duy vật (c)
nhân quả như thế nào? d. Chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
a. Tồn tại khách quan và là quy luật của tự Câu 126: Trong vấn đề nhận thức luận, khi La Mettri
nhiên nói: nhờ cơ quan cảm giác mà người ta suy nghĩ, giác
b. Tính nhân quả không tồn tại ở đâu cả chỉ là quan là kẻ đáng tin cậy trong đời sống hàng ngày, La
sự bịa đặt của con người Mettri đứng trên quan điểm nào?
c. Tính nhân quả không phải là quy luật, mà do a. Duy lý
thói quen của con người quy định. (c) b. Duy vật biện chứng
Câu 119: Theo Đavít Hium cần giáo dục cho con c. Duy giác luận (c)
người cái gì? d. Bất khả tri
a. Thói quen (a) Câu 127: Điều khẳng định nào sau đây là sai:
b. Các tri thức khoa học tự nhiên a. La Mettri bác bỏ thuyết nhị nguyên của
c. Kiến thức triết học Đềcáctơ
d. Thẩm mỹ học b. La Mettri bảo vệ thuyết nhị nguyên của
Câu 120: Triết học Ánh sáng xuất hiện trong thời Đềcáctơ (b)
gian nào và ở đâu? c. La Mettri xem con người như một cái máy
a. Thế kỷ XVI – XVII, ở Italia d. La Mettri giải thích các hiện tượng sinh lý
b. Thế kỷ XVII – XVIII, ở Anh theo quy luật cơ học
c. Nửa cuối thế kỷ XVIII, ở Đức Câu 128: Điều khẳng định nào sau đây là sai?
d. Nửa cuối thế kỷ XVIII ở Pháp (d) a. Điđrô thừa nhận vật chất tồn tại vĩnh viễn
Câu 121: Những nhà triết học khai sáng Pháp chuẩn b. Điđrô thừa nhận vật chất tồn tại khách quan
bị về mặt tư tưởng cho cuộc cách mạng nào? ngoài ý thức của con người
a. Cách mạng vô sản c. Điđrô cho vật chất là một thực thể duy nhất,
b. Cách mạng tư sản (b) nguyên nhân tồn tại của nó nằm ngay trong bản thân
c. Cách mạng dân tộc, dân chủ nó.
d. Cách mạng nông dân chống phong kiến d. Điđrô không thừa nhận nguyên nhân tồn tại
Câu 122: La Mettri (1709 - 1751) là nhà triết học của vật chất nằm ngay trong bản thân
nước nào? nó. (d)
a. Nga c. Pháp (c) Câu 129: Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
b. Italia d. Đức a. Điđrô cho vận động và vật chất là thống
Câu 123: Quan niệm cho thực thể vật chất là thống nhất chặt chẽ (a)
nhất ba hình thức của nó trong giới tự nhiên, giới vô b. Điđrô không thừa nhận vận động và vật chất
cơ, thực vật, động vật (bao gồm con người) là của là thống nhất
nhà triết học nào? c. Điđrô thừa nhận có trạng thái đứng im tuyệt
a. Xpinôda c. Ph. đối
Bêcơn d. Điđrô phủ nhận vận động của vật thể là qúa
b. La Mettri (b) d. Điđrô trình phát triển, biến đổi không ngừng.
Câu 124: La Mettri coi đặc tính cơ bản của vật chất Câu 130: Điều khẳng định nào sau đây là sai?
là gì? a. Điđrô thể hiện quan niệm vô thần thông qua
a. Quảng tính, vận động và cảm thụ (a) tư tưởng biện chứng về vận động
b. Quảng tính, khối lượng và vận động

- 10 -
b. Điđrô chưa tiếp cận tư tưởng về tự thân vận b. Điđrô phủ nhận nguồn gốc thần thánh của
động của vật chất (b) vua chúa.
c. Điđrô cho rằng mỗi phân tử có một nguồn c. Điđrô tán thành chế độ chuyên chế.
vận động bên trong, mà ông gọi là lực nội tâm. d. Điđrô chống lại chế độ quân chủ lập hiến.
d. Điđrô chống lại sự tồn tại của thượng đế Câu 137: Triết học cổ điển Đức bảo vệ về mặt tư
Câu 131: Khi khẳng định vật chất là nguyên nhân của tưởng chế độ nhà nước nào?
cảm giác, Điđrô đã đứng trên quan điểm triết học a. Nhà nước dân chủ chủ nô
nào? b. Nhà nước dân chủ tư sản
a. Chủ nghĩa duy tâm c. Nhà nước chuyên chế Phổ. (c)
b. Thuyết nhị nguyên d. Nhà nước chuyên chế chủ nô
c. Chủ nghĩa duy vật (c) Câu 138: Sắp xếp theo thứ tự năm sinh trước - sau
d. Chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán của các nhà triết học sau
Câu 132: Tư tưởng biện chứng của Điđrô về vận a. Cantơ - Phoi-ơ-bắc - Hêghen
động thể hiện ở chỗ nào? b. Cantơ - Hêghen - Phoi-ơ-bắc
a. Giải thích vận động là sự thay đổi vị trí trong (b)
không gian c. Hêghen - Cantơ - Phoi-ơ-bắc
b. Cho nguyên nhân vận động là do lực tác d. Phoi-ơ-bắc - Cantơ - Hêghen
động Câu 139: Khi đưa ra quan niệm về "vật tự nó" ở
c. Giải thích tự thân vận động của vật chất ngoài con người, Cantơ là nhà triết học thuộc khuynh
bằng mâu thuẫn nội tại của sự vật và tính đa dạng hướng nào?
của nó. (c) a. Duy tâm chủ quan
Câu 133: Quan niệm của Điđrô về nguồn gốc của ý b. Duy tâm khách quan
thức con người như thế nào? c. Duy vật (c)
a. Ý thức có nguồn gốc từ thần thánh d. Nhị nguyên
b. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất Câu 140: Khi cho rằng các vật thể quanh ta không
c. Ý thức là thuộc tính của vật chất có tổ chức liên quan đến thế giới "vật tự nó", mà chỉ là "các
cao xuất hiện do sự phức tạp hoá của vật chất hữu hiện tượng phù hợp với cảm giác và tri thức do lý
cơ. (c) tính chúng ta tạo ra", Cantơ là nhà triết học thuộc
d. Ý thức con người vốn có trong bộ não. khuynh hướng nào?
Câu 134: Khẳng định nào sau đây là đúng a. Duy vật biện chứng.
a. Điđrô cho rằng vật chất là nguyên nhân của b. Duy vật siêu hình
cảm giác (a) c. Duy tâm chủ quan (c)
b. Điđrô cho rằng vật chất là phức hợp của d. Duy tâm khách quan
cảm giác Câu 141: Khi cho không gian, thời gian, tính nhân quả
c. Điđrô cho rằng sự vật là phản ánh của thế không thuộc bản thân thế giới tự nhiên, Cantơ đứng
giới ý niệm trên quan điểm triết học nào?
d. Điđrô phủ nhận khả năng nhận thức thế giới a. Duy vật biện chứng.
của con người. b. Duy tâm. (b)
Câu 135: Trong lĩnh vực xã hội Điđrô đứng trên quan c. Duy vật siêu hình
điểm triết học nào? Câu 142: Trong lĩnh vực nhận thức luận, Cantơ là
a. Duy vật siêu hình nhà triết học theo khuynh hướng nào?
b. Duy vật biện chứng a. Khả tri luận có tính chất duy vật.
c. Duy tâm (c) b. Khả tri luận có tính chất duy tâm khách
Câu 136: Những luận điểm nào sau đây là đúng? quan.
a. Điđrô khẳng định nguồn gốc thần thánh của c. Bất khả tri luận có tính chất duy tâm chủ
vua chúa. (a) quan. (c)

- 11 -
Câu 143: Khẳng định nào sau đây là đúng a. Arixtốt c.
a. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện Hêghen (c)
chứng duy vật b. Cantơ d.
b. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện Phoi-ơ-bắc
chứng tự phát. Câu 150: Hãy chỉ ra đâu là quan điểm của Hêghen?
c. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện a. Nhà nước hiện thực chỉ là tồn tại khác của
chứng duy tâm khách quan (c) khái niệm nhà nước. (a)
d. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện b. Khái niệm nhà nước là sự phản ánh nhà
chứng tiên nghiệm chủ quan. nước hiện thực.
Câu 144: Theo Hêghen khởi nguyên của thế giới là c. Khái niệm nhà nước và nhà nước hiện thực
gì? là hai thực thể độc lập với nhau.
a. Nguyên tử. Câu 151: Hệ thống triết học của Hêghen gồm những
b. Không khí. bộ phận chính nào?
c. Ý niệm tuyệt đối (c) a. Lôgic học; triết học về tự nhiên; triết học về
d. Vật chất không xác định lịch sử; triết học về tinh thần.
Câu 145: Trong triết học của Hêghen giữa tinh thần b. Triết học về tự nhiên; triết học về tinh thần.
và tự nhiên quan hệ với nhau như thế nào? c. Triết học về tự nhiên; triết học về xã hội;
a. Tinh thần là kết quả phát triển của tự nhiên. triết học về tinh thần
b. Tinh thần là thuộc tính của tự nhiên d. Lôgic học; triết học về tự nhiên; triết học
c. Tự nhiên là sản phẩm của tinh thần, là một về tinh thần (d)
tồn tại khác của tinh thần. (c) Câu 152: Mâu thuẫn sau đây là mâu thuẫn trong hệ
d. Tự nhiên là nguồn gốc của tinh thần. thống triết học của nhà triết học nào: "Mâu thuẫn
Câu 146: Khẳng định nào sau đây là sai? giữa phương pháp cách mạng với hệ thống bảo thủ"
a. Hêghen cho rằng "ý niệm tuyệt đối" tồn tại a. Platôn c. Hêghen (c)
vĩnh viễn. b. Arixtốt d. Cantơ
b. Hêghen cho rằng "ý niệm tuyệt đối" vận Câu 153: Thêm cụm từ vào câu sau cho thích hợp:
động trong sự phụ thuộc vào giới tự nhiên và xã hội. Mâu thuẫn giữa ..(1).. của phép biện chứng với .....
(b) (2).....của hệ thống triết học của Hêghen.
c. Hêghen cho rằng "ý niệm tuyệt đối" là tính a. 1- Tính vận động; 2- tính đứng im
thứ nhất, tự nhiên là tính thứ hai. b. 1- Tính bảo thủ; 2- tính cách mạng.
Câu 147: Trong số những nhà triết học sau đây, ai là c. 1- Tính cách mạng; 2- tính bảo thủ
người trình bầy toàn bộ giới tự nhiên, lịch sử, và tư (c)
duy trong sự vận động, biến đổi và phát triển? d. 1-Tính biện chứng; 2- tính siêu hình
a. Đềcáctơ c. Cantơ Câu 154: Mác chỉ ra đâu là hạt nhân hợp lý trong triết
b. Hêghen (b) d. Phoi- học của Hêghen
ơ-bắc. a. Chủ nghĩa duy vật
Câu 148: Hãy chỉ ra đâu là quan điểm của Hêghen? b. Chủ nghĩa duy tâm
a. Quy luật của phép biện chứng được rút ra từ c. Phép biện chứng như lý luận về sự phát
tự nhiên. triển (c)
b. Quy luật của phép biện chứng được hoàn d. Tư tưởng về vận động
thành trong tư duy và được ứng dụng vào tự nhiên và Câu 155: Phoi-ơ-bắc là nhà triết học theo trường phái
xã hôị. (b) nào?
c. Quy luật của phép biện chứng do ý thức chủ a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
quan con người tạo ra. b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 149: Luận điểm sau đây là của ai: Cái gì tồn tại c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
thì hợp lý, cái gì hợp lý thì tồn tại. d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. (d)

- 12 -
Câu 156: Xét về nội dung tư tưởng của học thuyết, c. Có, đó là tha hoá của lao động.
Phoi-ơ-bắc là nhà tư tưởng của giai cấp nào? d. Có, đó là tha hoá bản chất con người về
a. Giai cấp địa chủ quý tộc Đức. thượng đế. (d)
b. Giai cấp vô sản Đức. Câu 163: Ưu điểm lớn nhất của triết học cổ điển
c. Giai cấp tư sản dân chủ Đức (c) Đức là gì?
Câu 157: Triết học của nhà triết học nào mang tính a. Phát triển tư tưởng duy vật về thế giới của
chất nhân bản thế kỷ XVII - XVIII.
a. Điđrô. c. Phoi-ơ- b. Khắc phục triệt để quan điểm siêu hình của
bắc (c) chủ nghĩa duy vật cũ.
b. Cantơ d. Hêghen c. Phát triển tư tưởng biện chứng đạt trình độ
Câu 158: Khẳng định nào sau đây là đúng của Phoi-ơ- một hệ thống lý luận. (c)
bắc. d. Phê phán quan điểm tôn giáo về thế giới.
a. Phoi-ơ-bắc cho tự nhiên là "tồn tại khác" của Câu 164: Hạn chế lớn nhất của triết học cổ điển
tinh thần. Đức là ở chỗ nào?
b. Phoi-ơ-bắc cho tự nhiên tồn tại độc lập với a. Chưa khắc phục được quan điểm siêu hình
ý thức của con người, vận động nhờ những cơ sở trong triết học duy vật cũ.
bên trong nó (b) b. Chưa có quan điểm duy vật về lịch sử xã
c. Phoi-ơ-bắc cho tinh thần và thể xác tồn tại hội.
tách rời nhau. c. Có tính chất duy tâm khách quan (đặc biệt
Câu 159: Triết học nhân bản của Phoi-ơ-bắc có ưu triết học của Hêghen). (c)
điểm gì? Câu 165: Xét về bản chất chủ nghĩa duy vật của
a. Chống lại quan niệm nhị nguyên luận về sự Phoi-ơ-bắc là:
tách rời tinh thần khỏi thể xác. a. Cao hơn chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII -
b. Chống lại chủ nghĩa duy vật tầm thường XVIII ở Tây Âu
cho ý thức do óc tiết ra b. Thấp hơn chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII -
c. Chống lại quan niệm của đạo Thiên chúa về XVII ở Tây Âu
thượng đế c. Không vượt quá trình độ chủ nghĩa duy vật
d. Cả 3 điểm a,b,c (d) thế kỷ XVII - XVIII ở Tây Âu. (c)
e. Hai điểm a & b. Câu 166: Triết học Mác ra đời vào thời gian nào?
Câu 160: Triết học nhân bản của Phoi-ơ-bắc có hạn a. Những năm 20 của thế kỷ XIX
chế gì? b. Những năm 30 của thế kỷ XIX.
a. Đồng nhất ý thức với một dạng vật chất. c. Những năm 40 của thế kỷ XIX. (c)
b. Cho con người sáng tạo ra thượng đế d. Những năm 50 của thế kỷ XIX.
c. Cho con người chỉ mang những thuộc tính Câu 167: Triết học Mác - Lênin do ai sáng lập và phát
sinh học bẩm sinh (c) triển?
d. Cả 3 điểm a, b, c. a. C. Mác, Ph. Ăngghen; V.I. Lênin. (a)
Câu 161: Ông cho rằng: con người sáng tạo ra b. C. Mác và Ph. Ăngghen.
thượng đế, bản tính con người là tình yêu, tôn giáo c. V.I. Lênin
cũng là một tình yêu. Ông là ai? d. Ph. Ăngghen.
a. Cantơ c. Phoi-ơ- Câu 168: Điều kiện kinh tế xã hội cho sự ra đời của
bắc. (c) triết học Mác - Lênin?
b. Hêghen d. Điđrô a. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
Câu 162: Phoi-ơ-bắc có nói đến sự "tha hoá" không. được củng cố và phát triển.
Nếu có thì quan niệm của ông thế nào? b. Giai cấp vô sản ra đời và trở thành lực
a. Không. lượng chính trị - xã hội độc lập
b. Có, đó là tha hoá của ý niệm c. Giai cấp tư sản đã trở nên bảo thủ.

- 13 -
d. cả a, b, c. b. Kinh tế chính trị cổ điển Đức
g. Điểm a và b. (g) c. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại
Câu 169: Triết học Mác ra đời trong điều kiện kinh d. Khoa học tự nhiên thế kỷ XVII - XVIII.
tế - xã hội nào? Câu 175: Đâu là nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa
a. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa đã Mác?
trở thành phương thức sản xuất thống trị. a. Tư tưởng xã hội phương Đông cổ đại
(a) b. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp và
b. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa mới Anh (b)
xuất hiện. c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII -
c. Chủ nghĩa tư bản đã trở thành chủ nghĩa đế XVIII ở Tây Âu.
quốc. d. Phép biện chứng tự phát trong triết học Hy
d. Cả a, b, c Lạp cổ đại.
Câu 170: Nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa Mác là Câu 176: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
gì? chứng về tác động của khoa học tự nhiên nửa đầu
a. Triết học khai sáng Pháp thế kỷ XVIII. thế kỷ XIX đối với phương pháp tư duy siêu hình,
b. Triết học cổ điển Đức. luận điểm nào sau đây là đúng.
c. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh a. Khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX phù
d. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp và Anh. hợp với phương pháp tư duy siêu hình.
g. Cả a, b, c và d. b. Khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX làm
e. Gồm b, c và d. (e) Chú ý bản in Ngân hàng bộc lộ tính hạn chế và sự bất lực của phương pháp
bị thiếu và d ở cả g và e tư duy siêu hình trong việc nhận thức thế giới
Câu 171: Nguồn gốc lý luận trực tiếp của triết học (b)
Mác là gì? c. KHTN khẳng định vai trò tích cực của
a. Chủ nghĩa duy vật Khai sáng Pháp phương pháp tư duy siêu hình
b. Triết học cổ điển Đức (b) Câu 177: Những phát minh của khoa học tự nhiên
c. Kinh tế chính trị cổ điển Anh nửa đầu thế kỷ XIX đã cung cấp cơ sở tri thức khoa
d. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp và Anh học cho sự phát triển cái gì?
Câu 172: Khẳng định nào sau đây là sai? a. Phát triển phương pháp tư duy siêu hình
a. Triết học Mác là sự kết hợp phép biện b. Phát triển phép biện chứng tự phát
chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật của Phoi-ơ- c. Phát triển tính thần bí của phép biện chứng
bắc (a) duy tâm
b. Triết học Mác có sự thống nhất giữa d. Phát triển tư duy biện chứng thoát khỏi tính
phương pháp biện chứng và thế giới quan duy vật. tự phát thời kỳ cổ đại và thoát khỏi cái vỏ thần bí
c. Triết học Mác kế thừa và cải tạo phép biện của phép biện chứng duy tâm. (d)
chứng của Hêghen trên cơ sở duy vật. Câu 178: Ba phát minh lớn nhất của khoa học tự
Câu 173: Khẳng định nào sau đây là đúng? nhiên làm cơ sở khoa học tự nhiên cho sự ra đời tư
a. Trong triết học Mác, phép biện chứng và chủ duy biện chứng duy vật đầu thế kỷ XIX là những
nghĩa duy vật thống nhất với nhau. (a) phát minh nào?
b. Triết học Mác là sự kết hợp phép biện a. 1) Thuyết mặt trời làm trung tâm vũ trụ của
chứng của Hêghen với chủ nghĩa duy vật của Phoi-ơ- Côpécních, 2) định luật bảo toàn khối lượng của
bắc Lômônôxốp, 3) học thuyết tế bào.
c. Trong triết học Mác, phép biện chứng tách b. 1) Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng
rời với chủ nghĩa duy vật. lượng, 2) học thuyết tế bào, 3) học thuyết tiến hoá
Câu 174: Đâu là nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa của Đácuyn. (b)
Mác?
a. Kinh tế chính trị cổ điển Anh (a)

- 14 -
c. 1) Phát hiện ra nguyên tử, 2) phát hiện ra b. 1818 - 1884, ở thành phố Tơ-re-vơ tỉnh Ranh
điện tử, 3) định luật bảo toàn và chuyển hoá năng c. 1817 - 1883, ở thành phố Tơ-re-vơ, tỉnh Ranh
lượng. d. 1818 - 1883, ở thành phố Tơ-re-vơ, tỉnh
Câu 179: Về mặt triết học, định luật bảo toàn và Ranh (d)
chuyển hoá năng lượng chứng minh cho quan điểm Câu 185: Khi học ở Béc-linh về triết học, Mác đứmg
nào? trên quan điểm nào?
a. Quan điểm siêu hình phủ nhận sự vận động. a. Triết học duy vật biện chứng
b. Quan điểm duy tâm phủ nhận sự vận động b. Triết học duy vật siêu hình
là khách quan. c. Triết học duy tâm của Hêghen (c)
c. Quan điểm biện chứng duy vật thừa nhận sự d. Triết học kinh viện của tôn giáo.
chuyển hoá lẫn nhau của giới tự nhiên vô cơ. (c) Câu 186: Khi học ở Béc-linh, Mác tham gia hoạt
Câu 180: Ba phát minh trong khoa học tự nhiên: định động trong trào lưu triết học nào?
luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, học thuyết a. Phái Hêghen già (phái bảo thủ)
tế bào, học thuyết tiến hoá chứng minh thế giới vật b. Phái Hêghen trẻ (phái cấp tiến) (b)
chất có tính chất gì? c. Không tham gia vào phái nào.
a. Tính chất tách rời tĩnh tại của thế giới vật Câu 187: Vào năm 1841, Mác coi nhiệm vụ của triết
chất. học phải phục vụ cái gì?
b. Tính chất biện chứng của sự vận động và a. Phục vụ cuộc đấu tranh của giai cấp vô sản.
phát triển của thế giới vật chất. (b) b. Phục vụ chế độ xã hội hiện tại
c. Tính chất không tồn tại thực của thế giới c. Phục vụ cuộc đấu tranh cho sự nghiệp giải
vật chất. phóng con người. (c)
Câu 181: Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa Câu 188: Vào năm 1841, trong tư tưởng của Mác có
đầu thế kỷ XIX vạch ra nguồn gốc tự nhiên của con mâu thuẫn gì?
ngươì, chống lại quan điểm tôn giáo? a. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa duy tâm triết học
a. Học thuyết tế bào. với tinh thần dân chủ cách mạng và vô thần. (a)
b. Học thuyết tiến hóa. (b) b. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa duy tâm triết học
c. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng với tinh thần cách mạng vô sản
lượng. c. Cả a và b.
Câu 182: Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa Câu 189: Ph. Ăngghen sinh năm nào, ở đâu và mất
đầu thế kỷ XIX vạch ra sự thống nhất giữa thế giới năm nào?
động vật và thực vật? a. 1819 - 1895, ở thành phố Bác-men
a. Học thuyết tế bào. (a) b. 1820 - 1895, ở thành Béc-linh
b. Học thuyết tiến hoá. c. 1820 - 1895, ở thành phố Bác-men. (c)
c. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng d. 1821 - 1895, ở thành phố Bác-men.
lượng. Câu 190: Vào những năm 30 của thế kỷ XIX Ph.
Câu 183: Khẳng định nào sau đây là đúng Ăngghen đã tham gia vào nhóm triết học nào, ở đâu?
a. Triết học Mác ra đời vào giữa thế kỷ XIX là a. Phái Hêghen già, ở Béc-linh.
một tất yếu lịch sử. (a) b. Phái Hêghen trẻ, ở Béc-linh. (b)
b. Triết học Mác ra đời do thiên tài của Mác và c. Hêghen già, ở Bác-men.
Ăngghen. d. Hêghen trẻ, ở Bác-men.
c. Triết học Mác ra đời hoàn toàn ngẫu nhiên. Câu 191: Vào năm 1841 - 1842, về mặt triết học Ph.
d. Triết học Mác ra đời thực hiện mục đích đã Ăngghen đứng trên lập trường triết học nào?
được định trước. a. Chủ nghĩa duy vật.
Câu 184: Cho biết năm sinh, năm mất và nơi sinh của b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
Mác c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (c)
a. 1818 - 1883, ở Béc-linh

- 15 -
Câu 192: Vào năm 1841 - 1842, Ph. Ăngghen đã nhận Câu 198: Thực chất bước chuyển cách mạng trong
thấy mâu thuẫn gì trong triết học của Hêghen? triết học do Mác và Ăngghen thực hiện là nội dung
a. Mâu thuẫn giữa phương pháp biện chứng và nào sau đây?
hệ thống duy tâm. a. Thống nhất giữa thế giới quan duy vật và
b. Mâu thuẫn giữa tính cách mạng và tính bảo phép biện chứng trong một hệ thống triết
thủ trong triết học Hêghen. (b) học. (a)
c. Mâu thuẫn giữa phương pháp siêu hình và hệ b. Thống nhất giữa triết học của Hêghen và
thống duy tâm. triết học của Phoi-ơ-bắc.
Câu 193: Tác phẩm nào đánh dấu việc hoàn thành c. Phê phán chủ nghĩa duy vật siêu hình của
bước chuyển từ lập trường triết học duy tâm sang Phoi-ơ-bắc
lập trường triết học duy vật của Mác? d. Phê phán triết học duy tâm của Hêghen.
a. Nhận xét bản chỉ thị mới nhất về chế độ Câu 199: Thực chất bước chuyển cách mạng trong
kiểm duyệt của Phổ. triết học do Mác và Ăngghen thực hiện là nội dung
b. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của nào sau đây?
Hêghen. a. Xây dựng được quan điểm duy vật biện
c. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của chứng về lịch sử xã hội. (a)
Hêghen. Lời nói đầu. (c) b. Xây dựng được quan điểm duy vật về tự
Câu 194: Tác phẩm nào của Mác và Ăngghen đánh nhiên.
dấu sự hoàn thành về cơ bản triết học Mác nói riêng c. Xây dựng được quan điểm biện chứng về tự
và chủ nghĩa Mác nói chung? nhiên.
a. Hệ tư tưởng Đức Câu 200: Thực chất bước chuyển cách mạng trong
b. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản. (b) triết học do Mác và Ăngghen thực hiện là nội dung
c. Sự khốn cùng của triết học nào sau đây?
d. Luận cương về Phoi-ơ-bắc. a. Thống nhất phép biện chứng và thế giới
Câu 195: Tác phẩm "Tư bản" do ai viết? quan duy vật trong một hệ thống triết học
a. C. Mác. (a) b. Xây dựng được chủ nghĩa duy vật lịch sử
b. Ph. Ăngghen c. Xác định đối tượng triết học và khoa học tự
c. C. Mác và Ph. Ăngghen nhiên, chấm dứt quan niệm sai lầm cho triết học là
Câu 196: Tác phẩm "Chống Đuyrinh" là của tác giả khoa học của mọi khoa học.
nào và viết vào năm nào? d. Gồm cả a, b và c. (d)
a. C. Mác, vào 1876 - 1878 Câu 201: Khẳng định nào sau đây là sai
b. Ph. Ăngghen, vào 1876 - 1878. (b) a. Triết học Mác cho triết học là khoa học của
c. C. Mác và Ph. Ăngghen, vào 1877 - 1878. mọi khoa học. (a)
d. Ph. Ăngghen, vào 1877 - 1878 b. Theo quan điểm của triết học Mác triết học
Câu 197: Luận điểm sau là của ai và trong tác phẩm không thay thế được các khoa học cụ thể.
nào: "Các nhà triết học đã chỉ giải thích thế giới c. Theo quan điểm của triết học Mác sự phát
bằng nhiều cách khác nhau, song vấn đề là cải tạo triển của triết học quan hệ chặt chẽ với sự phát
thế giới" triển của khoa học tự nhiên.
a. Của Ph. Ăngghen, trong tác phẩm "Biện Câu 202: V.I. Lênin bổ sung và phát triển triết học
chứng của tự nhiên". Mác trong hoàn cảnh nào
b. Của C. Mác, trong tác phẩm "Luận cương a. Chủ nghĩa tư bản thế giới chưa ra đời.
về Phoi-ơ-bắc". (b) b. Chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời. (b)
c. Của Lênin, trong tác phẩm "Bút ký triết c. Chủ nghĩa tư bản ở giai đoạn tự do cạnh
học". tranh.

- 16 -
Câu 203: Tác phẩm "Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa a. Khi thừa nhận tính thống nhất của thế
kinh nghiệm phê phán" là của tác giả nào và được giới. (a)
xuất bản năm nào? b. Khi không thừa nhận sự thống nhất của thế
a. Tác giả Plê-kha-nốp, xuất bản 1909 giới.
b. Tác giả V.I. Lênin, xuất bản 1909. c. Khi thừa nhận ý thức và vật chất độc lập
(b) với nhau
c. Tác giả Ph. Ăngghen, xuất bản 1910. Câu 211: Quan điểm triết học nào cho rằng sự thống
d. Tác giả V.I. Lênin, xuất bản 1908 nhất của thế giới không phải ở tính tồn tại của nó
Câu 204: Tác phẩm "Bút ký triết học" là của tác giả mà ở tính vật chất của nó?
nào? a. Chủ nghĩa duy tâm
a. C. Mác. c. V.I. b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Lênin (c) c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (c)
b. Ph. Ăngghen. d. Hêghen Câu 212: Sự khác nhau căn bản giữa chủ nghĩa duy
Câu 205: Lênin phê phán chủ nghĩa dân tuý trong tác vật và chủ nghĩa duy tâm về sự thống nhất của thế
phẩm nào? giới là ở cái gì?
a. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm a. Thừa nhận tính tồn tại của thế giới.
phê phán b. Thừa nhận tính vật chất của thế giới.
b. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu (b)
tranh chống những người dân chủ ra sao. (b) c. Không thừa nhận tính tồn tại của thế giới.
c. Nhà nước và cách mạng Câu 213: Chủ nghĩa duy tâm tìm nguồn gốc của sự
d. Bút ký triết học thống nhất của thế giới ở cái gì?
Câu 206: Đâu là lập trường triết học của chủ nghĩa a. Ở tính vật chất của thế giới.
dân tuý? b. Ở ý niệm tuyệt đối hoặc ở ý thức của con
a. Duy tâm chủ quan về lịch sử. (a) người. (b)
b. Duy tâm khách quan về lịch sử. c. Ở sự vận động và chuyển hoá lẫn nhau của
c. Duy vật siêu hình về lịch sử. thế giới.
Câu 207: Về triết học quan điểm của chủ nghĩa kinh Câu 214: Quan điểm triết học nào cho rằng thế giới
nghiệm phê phán theo lập trường nào? thống nhất vì được con người nghĩ về nó như một
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. cái thống nhất
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (b) a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (b)
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 208: Luận điểm về khả năng thắng lợi của cách d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
mạng vô sản ở khâu yếu nhất của hệ thống tư bản Câu 215: Quan điểm triết học nào tìm nguồn gốc của
chủ nghĩa thế giới là của ai? sự thống nhất của thế giới ở bản nguyên đầu tiên (ở
a. C. Mác. c. V.I. thực thể đầu tiên duy nhất)?
Lênin. (c) a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Ph. Ăngghen. d. Hồ Chí Minh b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình trước Mác.
Câu 209: Chính sách kinh tế mới ở Nga đầu thế kỷ (b)
XX do ai đề xuất? c. Chủ nghĩa duy tâm
a. Plê-kha-nốp c. Sít-ta- Câu 216: Đâu không phải là câu trả lời của chủ nghĩa
lin. duy vật biện chứng về tính thống nhất vật chất của
b. V.I. Lênin. (b) thế giới
Câu 210: Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất a. Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật
nguyên khi nào? chất.

- 17 -
b. Mọi bộ phận của thế giới vật chất đều liên a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
hệ chuyển hoá lẫn nhau. b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (b)
c. Thế giới vật chất tồn tại khách quan, vĩnh c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
viễn, vô hạn, vô tận, không do ai sinh ra và không d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
mất đi. Câu 224: Luận điểm cho: "tồn tại tức là được cảm
d. Thế giới vật chất bao gồm những bộ phận giác" là của ai và thuộc lập trường triết học nào?
riêng biệt nhau. (d) a. Của Hêghen, thuộc lập trường của chủ
Câu 217: Trường phái triết học phủ nhận sự tồn tại nghĩa duy tâm khách quan.
một thế giới duy nhất là thế giới vật chất? b. Của Béc-cơ-li, thuộc lập trường chủ nghĩa
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. duy tâm chủ quan. (b)
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - c. Của Pla-tôn, thuộc lập trường chủ nghĩa duy
XVIII. tâm khách quan.
c. Chủ nghĩa duy tâm. (c) d. Của A-ri-xtốt, thuộc lập trường chủ nghĩa
Câu 218: Điều khẳng định sau đây là đúng hay sai: duy vật.
Chỉ có chủ nghĩa duy vật biện chứng mới cho rằng Câu 225: Nhà triết học nào cho nước là thực thể đầu
mọi bộ phận của thế giới vật chất đều có mối liên tiên của thế giới và quan điểm đó thuộc lập trường
hệ chuyển hoá lẫn nhau một cách khách quan. triết học nào?
a. Đúng (a) a. Talét - chủ nghĩa duy vật tự phát.
b. Sai (a)
c. Không xác định b. Điđrô - Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 219: Không thừa nhận tính vô hạn và vô tận của c. Béc-cơ-li, - chủ nghĩa duy tâm chủ quan
thế giới vật chất có chứng minh được tính thống d. Pla-tôn, - chủ nghĩa duy tâm khách quan.
nhất vật chất của thế giới không? Câu 226: Nhà triết học nào coi lửa là thực thể đầu
a. Có thể tiên của thế giới và đó là lập trường triết học nào?
b. Không thể (b) a. Đê-mô-crít, - chủ nghĩa duy vật tự phát
Câu 220: Cho rằng có thế giới tinh thần tồn tại độc b. Hê-ra-clít, - chủ nghĩa duy vật tự
lập bên cạnh thế giới vật chất sẽ rơi vào quan điểm phát. (b)
triết học nào? c. Hê-ra-clít, - chủ nghĩa duy tâm khách quan.
a. Chủ nghĩa duy tâm. (a) d. Ana-ximen, - chủ ngiã duy vật tự phát.
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng . Câu 227: Nhà triết học nào cho nguyên tử và khoảng
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. không là thực thể đầu tiên của thế giới và đó là lập
d. có thể a hoặc b. trường triết học nào?
Câu 221: Nhà triết học nào coi sự vật cảm tính là cái a. Đê-mô-rít, chủ nghĩa duy vật tự
bóng của ý niệm? phát. (a)
a. Đê-mô-crít c. Pla- b. Hê-ra-clít, - chủ nghĩa duy vật tự phát
tôn. (c) c. Đê-mô-crít, chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. A-ri-xtốt. d. d. A-ri-xtốt, - chủ nghĩa duy vật tự phát.
Hêghen. Câu 228: Đồng nhất vật chất nói chung với một vật
Câu 222: Coi sự vật cảm tính là cái bóng của ý niệm. thể hữu hình cảm tính đang tồn tại trong thế giới bên
Đó là quan điểm của trường phái triết học nào? ngoài là quan điểm của trường phái triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan a. Chủ nghĩa duy tâm.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (b) b. Chủ nghĩa duy vật tự phát. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII -
Câu 223: Coi thế giới vật chất là kết quả của quá XVIII.
trình phát triển của ý niệm tuyệt đối là quan điểm d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
cuả trường phái triết học nào?

- 18 -
Câu 229: Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên c. Có tiến bộ ở chỗ coi vật chất và vận động
tử - một phần tử vật chất nhỏ nhất, đó là quan điểm không tách rời nhau, vật chất và vận động có nguyên
của trường phái triết học nào? nhân tự thân. (c)
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - Câu 235: Đâu là quan niệm về vật chất của chủ
XVIII. nghĩa duy vật thế kỷ XVII - XVIII.
b. Chủ nghĩa duy vật tự phát. a. Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng
(b) cụ thể hữu hình có tính chất cảm tính của vật chất.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. b. Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng
Câu 230: Đặc điểm chung của quan niệm duy vật về cụ thể, đồng thời trong quan niệm về vật chất có
vật chất ở thời kỳ cổ đại là gì? nhiều yếu tố biện chứng. (b)
a. Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử. c. Không đồng nhất vật chất nói chung với một
b. Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng dạng cụ thể của vật chất
cụ thể hữu hình, cảm tính của vật chất. (b) Câu 236: Phương pháp tư duy nào chi phối những
c. Đồng nhất vật chất với khối lượng. hiểu biết triết học duy vật về vật chất ở thế kỷ
d. Đồng nhất vật chất với ý thức. XVII - XVIII?
Câu 131: Hạn chế chung của quan niệm duy vật về a. Phương pháp biện chứng duy tâm
vật chất ở thời kỳ cổ đại. b. Phương pháp biện chứng duy vật.
a. Có tính chất duy tâm chủ quan. c. Phương pháp siêu hình máy móc. (c)
b. Có tính chất duy vật tự phát, là những phỏng Câu 237: Thuộc lập trường triết học nào khi giải
đoán dựa trên những tài liệu cảm tính là chủ yếu, thích mọi hiện tượng của tự nhiên bằng sự tác động
chưa có cơ sở khoa học. (b) qua lại của lực đẩy và lực hút của vật thể?
c. Có tính chất duy vật máy móc siêu hình. a. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại
Câu 232: Đâu là mặt tích cực trong quan niệm duy b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII -
vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại? XVIII. (b)
a. Chống quan niệm máy móc siêu hình. c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Chống quan niệm duy tâm tôn giáo d. Chủ nghĩa duy tâm.
c. Thúc đẩy sự phát triển tư tưởng khoa học về Câu 238: Quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy
thế giới. vật thời kỳ nào đã quy giản sự khác nhau về chất
d. Gồm b và c. (d) giữa các vật về sự khác nhau về lượng?
g. Gồm cả a,b và c a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng thời kỳ hiện
Câu 233: Đỉnh cao nhất của tư tưởng duy vật cổ đại đại
về vật chất là ở chỗ nào? b. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại
a. Ở quan niệm về lửa là bản nguyên của thế c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII -
giới XVIII (c)
b. Ở thuyết nguyên tử của Lơ-xíp và Đê-mô- Câu 239: Đồng nhất vật chất với khối lượng đó là
crít. (b) quan niệm về vật chất của ai và ở thời kỳ nào?
c. Ở quan niệm về con số là bản nguyên của a. Các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại.
thế giới. b. Các nhà triết học thời kỳ Phục hưng.
Câu 234: Quan niệm duy vật về vật chất ở thế kỷ c. Các nhà khoa học tự nhiên thế kỷ XVII -
XVII - XVIII có tiến bộ hơn so với thời kỳ cổ đại XVIII. (c)
không? nếu có thì tiến bộ ở chỗ nào? d. Các nhà triết học duy vật biện chứng thời kỳ
a. Không tiến bộ hơn. cổ đại.
b. Có tiến bộ hơn ở chỗ không đồng nhất vật Câu 240: Coi vận động của vật chất chỉ là biểu hiện
chất với dạng cụ thể của vật chất. của vận động cơ học, đó là quan điểm về vận động
và vật chất của ai?
a. Các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại.

- 19 -
b. Các nhà khoa học tự nhiên và triết học thế a. Quan niệm duy vật siêu hình về vật
kỷ XVII - XVIII. (b) chất. (a)
c. Các nhà triết học duy vật biện chứng hiện b. Quan niệm duy tâm về vật chất cho nguyên
đại. tử không tồn tại.
d. Các nhà triết học duy tâm thế kỷ XVII - c. Quan niệm duy vật biện chứng về vật chất.
XVIII. Câu 247: Chủ nghĩa duy tâm đã lợi dụng những phát
Câu 241: Những tài liệu nào ảnh hưởng trực tiếp đến minh của khoa học tự nhiên về hiện tượng phóng xạ
quan niệm triết học về vật chất ở thế kỷ XVII - và điện tử để chứng minh cái gì?
XVIII? a. Chứng minh nguyên tử không phải là bất
a. Quan sát trực tiếp biến.
b. Khoa học tự nhiên ở trình độ lý luận. b. Chứng minh nguyên tử biến đổi đồng nhất
c. Khoa học tự nhiên thực nghiệm nhất là cơ với vật chất mất đi. (b)
học. (c) c. Chứng minh nguyên tử biến đổi nhưng vật
d. Khoa học xã hội . chất nói chung không mất đi.
Câu 242: Đồng nhất vật chất nói chung với một Câu 248: Quan niệm coi điện tử là phi vật chất thuộc
dạng cụ thể hoặc một thuộc tính cụ thể của vật lập trường triết học nào?
chất, coi vật chất có giới hạn tột cùng, đó là đặc a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
điểm chung của hệ thống triết học nào? b. Chủ nghĩa duy tâm. (b)
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - Câu 249: Đồng nhất sự biến đổi của nguyên tử và
XVIII. khối lượng với sự biến mất của vật chất sẽ rơi vào
c. Chủ nghĩa duy vật trước Mác. quan điểm triết học nào?
(c) a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại. b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 243: Quan điểm của trường phái triết học nào c. Chủ nghĩa duy tâm. (c)
coi khối lượng chỉ là thuộc tính của vật chất, gắn Câu 250: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
liền với vật chất? chứng về hiện tượng phóng xạ như thế nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm. a. Chứng minh nguyên tử không bất biến,
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. nhưng không chứng minh vật chất biến mất. (a)
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (c) b. Chứng minh nguyên tử biến mất và vật chất
Câu 244: Khẳng định nào sau đây là đúng? cũng biến mất.
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát cổ đại đồng nhất c. Chứng minh cơ sở vật chất của chủ nghĩa
vật chất nói chung với khối lượng. duy vật không còn.
b. Chủ nghĩa duy vật nói chung đồng nhất vật Câu 251: Theo Lênin những phát minh của khoa học
chất với khối lượng. tự nhiên cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX đã làm tiêu
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - tan cái gì?
XVIII đồng nhất vật chất nói chung với khối a. Tiêu tan vật chất nói chung.
lượng. (c) b. Tiêu tan dạng tồn tại cụ thể của vật chất.
Câu 245: Hiện tượng phóng xạ mà khoa học tự nhiên c. Tiêu tan giới hạn hiểu biết trước đây về vật
phát hiện ra chứng minh điều gì? chất, quan điểm siêu hình về vật
a. Vật chất nói chung là bất biến. chất. (c)
b. Nguyên tử là bất biến. Câu 252: Luận điểm cho rằng: "Điện tử cũng vô
c. Nguyên tử là không bất biến. (c) cùng vô tận, tự nhiên là vô tận" do ai nêu ra và trong
Câu 246: Phát minh ra hiện tượng phóng xạ và điện tác phẩm nào?
tử bác bỏ quan niệm triết học nào về vật chất a. Ăngghen nêu, trong tác phẩm "Chống
Đuyrinh".

- 20 -
b. Mác nêu trong tác phẩm "Tư bản" Câu 258: Định nghĩa về vật chất của Lênin bao quát
c. Lênin nêu trong tác phẩm "Chủ nghĩa duy đặc tính quan trọng nhất của mọi dạng vật chất để
vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phân biệt với ý thức, đó là đặc tính gì?
phán". (c) a. Thực tại khách quan độc lập với ý thức của
d. Lênin nêu trong tác phẩm "Bút ký triết học". con người. (a)
Câu 253: Quan điểm cho rằng: nhận thức mới về b. Vận động và biến đổi.
nguyên tử - phát hiện ra điện tử - làm cho nguyên tử c. Có khối lượng và quảng tính.
không tồn tại, thuộc lập trường triết học nào? Câu 259: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. chứng, vật chất với tư cách là phạm trù triết học có
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (b) đặc tính gì?
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng a. Vô hạn, vô tận, vĩnh viễn tồn tại, độc lập
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. với ý thức. (a)
Câu 254: Quan điểm triết học nào cho rằng, nhận b. Có giới hạn, có sinh ra và có mất đi.
thức mới về nguyên tử chỉ bác bỏ quan niệm cũ về c. Vô hạn, vô tận, vĩnh viễn tồn tại.
vật chất, không bác bỏ sự tồn tại vật chất nói chung? Câu 260: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện
a. Chủ nghĩa duy vật trước Mác. chứng về vật chất, chân không có vật chất tồn tại
b. Chủ nghĩa duy tâm. không?
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. a. Có. (a)
(c) b. Không có
Câu 255: Định nghĩa về vật chất của Lênin được nêu c. Vừa có, vừa không có.
trong tác phẩm nào? Câu 261: Khẳng định sau đây là đúng hay sai: chủ
a. Biện chứng của tự nhiên nghĩa duy vật biện chứng không thừa nhận cái gì con
b. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm người biết được mới là vật chất.
phê phán. (b) a. Đúng (a) c. Vừa đúng,
c. Bút ký triết học vừa sai
d. Nhà nước và cách mạng. b. Sai.
Câu 256: Đâu là quan niệm về vật chất của triết học Câu 262: Đâu là quan niệm về vật chất của chủ
Mác - Lênin? nghĩa duy vật biện chứng
a. Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng a. Vật chất là cái gây nên cảm giác cho chúng
cụ thẻ của vật chất. ta. (a)
b. Không đồng nhất vật chất nói chung với b. Cái gì không gây nên cảm giác ở chúng ta thì
dạng cụ thể của vật chất.(b) không phải là vật chất
c. Coi có vật chất chung tồn tại tách rời các c. Cái không cảm giác được thì không phải là
dạng cụ thể của vật chất. vật chất.
Câu 257: Thêm cụm từ thích hợp vào câu sau để Câu 263: Quan điểm sau đây thuộc trường phái triết
được định nghĩa về vật chất của Lênin: Vật chất học nào: cái gì cảm giác được là vật chất.
là ......(1) dùng để chỉ .......(2).. được đem lại cho a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
ta chép lại, chụp lại, phản ảnh và tồn tại không lệ c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
thuộc vào cảm giác. d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (d)
a. 1- Vật thể, 2- hoạt động Câu 264: Khẳng định nào sau đây là đúng?
b. 1- Phạm trù triết học, 2- Thực tại a. Định nghĩa về vật chất của Lênin thừa nhận
khách quan. (b) vật chất tồn tại khách quan ngoài ý thức con người,
c. 1- Phạm trù triết học, 2- Một vật thể thông qua các dạng cụ thể. (a)

- 21 -
b. Định nghĩa về vật chất của Lênin thừa nhận c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (c)
vật chất nói chung tồn tại vĩnh viễn, tách rời các Câu 271: Đâu là quan niệm của chủ nghĩa duy vật
dạng cụ thể của vật chất biện chứng về vận động.
c. Định nghĩa về vật chất của Lênin đồng nhất a. Có vật chất không vận động.
vật chất nói chung với một dạng cụ thể của vật b. Có vận động thuần tuý ngoài vật chất.
chất. c. Không có vận động thuần tuý ngoài vật
d. Cả a, b, c, đều đúng chất. (c)
Câu 265: Khi nói vật chất là cái được cảm giác của Câu 272: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật
chúng ta chép lại, phản ánh lại, về mặt nhận thức biện chứng về vận động?
luận Lênin muốn khẳng định điều gì? a. Vận động là sự tự thân vận động của vật
a. Cảm giác, ý thức của chúng ta có khả năng chất, không được sáng tạo ra và không mất đi.
phản ánh đúng thế giới khách quan. (a) (a)
b. Cám giác ý thức của chúng ta không thể b. Vận động là sự đẩy và hút của vật thể.
phản ánh đúng thế giới vật chất. c. Vận động được sáng tạo ra và có thể mất đi.
c. Cảm giác, ý thức phụ thuộc thụ động vào Câu 273: Ph. Ăngghen đã chia vận động làm mấy
thế giới vật chất. hình thức cơ bản:
Câu 266: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật a. 4 hình thức c. 5 hình thức cơ
biện chứng về vật chất? bản. (c)
a. Vật chất là vật thể b. 3 hình thức
b. Vật chất không loại trừ cái không là vật Câu 274: Theo cách phân chia các hình thức vận động
thể. (b) của Ăngghen, hình thức nào là thấp nhất?
c. Không là vật thể thì không phải là vật chất. a. Cơ học (a) c. Hoá học
Câu 267: Quan điểm triết học nào tách rời vật chất b. Vật lý
với vận động Câu 275: Theo cách phân chia các hình thức vận động
a. Chủ nghĩa duy tâm. của Ăngghen, hình thức nào là cao nhất và phức tạp
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. (b) nhất?
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. a. Sinh học. c. Vận động xã
Câu 268: Trường phái triết học nào cho vận động bao hội. (c)
gồm mọi sự biến đổi của vật chất, là phương thức b. Hoá học.
tồn tại của vật chất. Câu 276: Trường phái triết học nào cho vận động và
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. đứng im không tách rời nhau?
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (b) a. Chủ nghĩa duy vật tự phát.
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (b)
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII -
Câu 269: Nếu cho rằng có vật chất không vận động XVIII.
và có vận động thuần tuý ngoài vật chất sẽ rơi vào Câu 277: Trường phái triết học nào cho vận động là
lập trường triết học nào? tuyệt đối, đứng im là tương đối?
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại. a. Chủ nghĩa duy vật tự phát.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (b)
XVIII. (b) c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII -
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. XVIII.
Câu 270: Trường phái triết học nào cho không thể có Câu 278: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật
vật chất không vận động và không thể có vận động biện chứng?
ngoài vật chất. a. Không gian và thời gian là hình thức tồn tại
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại. của vật chất, không tách rời vật chất. (a)
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

- 22 -
b. Không gian và thời gian phụ thuộc vào cảm a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
giác của con người b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Tồn tại không gian và thời gian thuần tuý c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình trước Mác.
ngoài vật chất. (c)
Câu 279: Trường phái triết học nào cho không gian và d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
thời gian là do thói quen của con người quy định Câu 286: Trường phái triết học nào đồng nhất ý thức
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình với một dạng vật chất?
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (b) a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng b. Chủ nghĩa duy vật tầm thường. (b)
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. c. Chủ nghĩa duy tâm.
Câu 280: Khẳng định sau đây đúng hay sai: Quan Câu 287: Trường phái triết học nào cho ý thức không
điểm siêu hình cho có không gian thuần tuý tồn ngoài phải là chức năng của não
vật chất. a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
a. Sai b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (b)
b. Đúng. (b) c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII -
Câu 281: Khẳng định sau đây đúng hay sai: Chủ nghĩa XVIII.
duy vật biện chứng cho không có không gian và thời Câu 288: Trường phái triết học nào cho quá trình ý
gian thuần tuý ngoài vật chất. thức không tách rời đồng thời không đồng nhất với
a. Đúng (a) quá trình sinh lý thần kinh của não người?
b. Sai. a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (a)
Câu 282: Luận điểm nào sau đây là đúng? b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
a. Chủ nghĩa duy tâm thừa nhận tính khách c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
quan, vô tận và vĩnh cửu của không gian và thời gian Câu 289: Đâu là quan niệm của chủ nghĩa duy vật
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thừa nhận tính biện chứng về nguồn gốc tự nhiên của ý thức?
khách quan, vô tận, gắn liền với vật chất của không a. Ý thức tồn tại trên cơ sở quá trình sinh lý
gian và thời gian. của não người.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng thừa nhận b. Ý thức không đồng nhất với quá trình sinh lý
không gian, thời gian là hình thức tồn tại của vật của não người.
chất, có tính khách quan, vô tận và vĩnh cửu. (c) c. Ý thức đồng nhất với quá trình sinh lý của
Câu 283: Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm về não người.
nguồn gốc của ý thức? d. Gồm a và b. (d)
a. Là sự phản ánh của hiện thực khách quan. Câu 290: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
b. Là thuộc tính của bộ não người, do não chứng thiếu sự tác động của thế giới khách quan vào
người tiết ra. não người, có hình thành và phát triển được ý thức
c. Phủ nhận nguồn gốc vật chất của ý không?
thức. (c) a. Không (a)
Câu 284: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật b. Có thể hình thành được
biện chứng về phản ánh? c. Vừa có thể, vừa không thể
a. Phản ánh là thuộc tính của mọi dạng vật Câu 291: Luận điểm nào sau đây là của chủ nghĩa
chất là cái vốn có của mọi dạng vật chất. (a) duy vật biện chứng về nguồn gốc của ý thức
b. Phản ánh chỉ là đặc tính của một số vật thể. a. Có não người, có sự tác động của thế giới
c. Phản ánh không phải là cái vốn có của thế vào não người là có sự hình thành và phát triển ý
giới vật chất, chỉ là ý thức con người tưởng tượng thức.
ra. b. Không cần sự tác động của thế giới vật chất
Câu 285: Đồng nhất ý thức với phản ánh vật lý, đó là vào não người vẫn hình thành được ý thức.
quan điểm của trường phái triết học nào?

- 23 -
c. Có não người, có sự tác động của thế giới Câu 298: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
bên ngoài vẫn chưa đủ điều kiện để hình thành và chứng nguồn gốc tự nhiên của ý thức gồm những
phát triển ý thức. (c) yếu tố nào?
Câu 292: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện a. Bộ óc con người. d.
chứng ở động vật bậc cao có thể đạt đến hình thức Gồm a và b. (d)
phản ánh nào? b. Thế giới bên ngoài tác động vào bộ óc. g.
a. Phản ánh ý thức. Gồm cả a, b, và c.
b. Phản ánh tâm lý động vật. (b) c. Lao động của con người
c. Tính kích thích. Câu 299: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
Câu 293: Điều khẳng định nào sau đây là sai? chứng điều kiện cần và đủ cho sự ra đời và phát
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng triển ý thức là những điều kiện nào?
động vật bậc cao chưa có ý thức. a. Bộ óc con người và thế giới bên ngoài tác
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng động vào bộ óc người
động vật bậc cao cũng có ý thức. (b) b. Lao động của con người và ngôn ngữ.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng chỉ c. Gồm cả a, và b. (c)
có con người mới có ý thức Câu 300: Nguồn gốc xã hội của ý thức là yếu tố nào?
d. Chủ nghĩa duy vật đều cho ý thức là sự phản a. Bộ óc con người.
ánh hiện thực khách quan vào óc con người. b. Sự tác động của thế giới bên ngoài vào bộ
Câu 294: Hình thức phản ánh đặc trưng của của thế óc con người.
giới vô cơ là gì? c. Lao động và ngôn ngữ của con
a. Phản ánh vật lý hoá học. (a) người. (c)
b. Phản ánh sinh học. Câu 301: Nguồn gốc xã hội cho sự ra đời của ý thức
c. Phản ánh ý thức. là yếu tố nào?
Câu 295: Hình thức phản ánh đặc trưng của thế giới a. Bộ não người.
thực vật và động vật chưa có hệ thần kinh là gì? b. Thế giới vật chất bên ngoài tác động vào bộ
a. Phản ánh vật lý, hoá học. não.
b. Tính kích thích. (b) c. Lao động và ngôn ngữ. (c)
c. Tính cảm ứng Câu 302: Yếu tố đầu tiên đảm bảo cho sự tồn tại
d. Tâm lý động vật. của con người là gì?
Câu 296: Hình thức phản ánh đặc trưng của động vật a. Làm khoa học. c. Lao
có hệ thần kinh là gì? động. (c)
a. Tính kích thích. b. Sáng tạo nghệ thuật. d. Làm
b. Tâm lý động vật. chính trị.
c. Tính cảm ứng. Câu 303: Nhân tố nào làm con người tách khỏi thế
d. Các phản xạ. (d) giới động vật?
Câu 297: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật a. Hoạt động sinh sản duy trì nòi giống.
biện chứng vê nguồn gốc của ý thức? b. Lao động. (b)
a. Ý thức ra đời là kết quả quá trình phát triển c. Hoạt động tư duy phê phán.
lâu dài thuộc tính phản ánh của thế giới vật Câu 304: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chất. (a) chứng, quá trình hình thành ý thức là quá trình nào?
b. Ý thức ra đời là kết quả sự tác động lẫn a. Tiếp thu sự tác động của thế giới bên ngoài.
nhau giữa các sự vật vật chất. b. Sáng tạo thuần tuý trong tư duy con người.
c. Ý thức ra đời là kết quả quá trình tiến hoá c. Hoạt động chủ động cải tạo thế giới và
của hệ thần kinh. phản ánh sáng tạo thế giới. (c)
Câu 305: Để phản ánh khái quát hiện thực khách
quan và trao đổi tư tưởng con người cần có cái gì?

- 24 -
a. Cộng cụ lao động. c. a. Tri thức. (a) c. Niềm tin,
Ngôn ngữ. (c) ý chí.
b. Cơ qian cảm giác. b. Tình cảm.
Câu 306: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện Câu 313: Kết cấu theo chiều dọc (chiều sâu) của ý
chứng, nguồn gốc trực tiếp và quan trọng nhất quyết thức gồm những yếu tố nào?
định sự ra đời và phát triển của ý thức là gì? a. Tự ý thức; tiềm thức; vô thức. (a)
a. Sự tác động của tự nhiên vào bộ óc con b. Tri thức; niềm tin; ý chí.
người. c. Cảm giác, khái niệm; phán đoán
b. Lao động, thực tiễn xã hội. (b) Câu 314: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật
c. Bộ não người và hoạt động của nó. biện chứng về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức?
Câu 307: Quan điểm sau đây thuộc lập trường triết a. Ý thức do vật chất quyết định.
học nào: ý thức là thực thể độc lập, là thực tại duy b. Ý thức tác động đến vật chất.
nhất. c. Ý thức do vật chất quyết định, nhưng có tính
a. Chủ nghĩa duy tâm. (a) độc lập tương đối và tác động đến vật chất thông
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. qua hoạt động thực tiễn. (c)
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng Câu 315: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
Câu 308: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật chứng ý thức tác động đến đời sống hiện thực như
biện chứng về bản chất của ý thức? thế nào?
a. Ý thức là thực thể độc lập. a. Ý thức tự nó có thể làm thay đổi được hiện
b. Ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan thực.
vào bộ óc con người. b. Ý thức tác động đến hiện thực thông qua
c. Ý thức là sự phản ánh sáng tạo hiện thực hoạt động thực tiễn. (b)
khách quan vào bộ óc con người. (c) c. Ý thức tác động đến hiện thực thông qua
d. Ý thức là năng lực của mọi dạng vật chất. hoạt động lý luận.
Câu 309: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật Câu 316: Quan điểm sau đây thuộc lập trường triết
biện chứng về bản chất của ý thức? học nào: Nhận thức sự vật và hoạt động thực tiễn
a. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới chỉ dựa vào những nguyên lý chung, không xuất phát
khách quan. (a) từ bản thân sự vật,?
b. Ý thức là hình ảnh phản chiếu về thế giới a. Chủ nghĩa kinh nghiệm.
khách quan. b. Chủ nghĩa duy tâm kinh viện. (b)
c. Ý thức là tượng trưng của sự vật. c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 310: Sự khác nhau cơ bản giữa phản ánh ý thức Câu 317: Hoạt động chỉ dựa theo ý muốn chủ quan
và các hình thức phản ánh khác của thế giới vật chất không dựa vào thực tiễn là lập trường triết học nào?
là ở chỗ nào? a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. c. Chủ
a. Tính đúng đắn trung thực với vật phản ánh. nghĩa duy tâm. (c)
b. Tính sáng tạo năng động. (b) b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Tính bị quy định bởi vật phản ánh. Câu 318: Quan điểm sau đây thuộc lập trường triết
Câu 311: Quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện học nào: Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn
chứng về tính sáng tạo của ý thức là thế nào? phải lấy hiện thực khách quan làm căn cứ, không
a. Ý thức tạo ra vật chất. được lấy mong muốn chủ quan làm căn cứ.
b. Ý thức tạo ra sự vật trong hiện thực. a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (a)
c. Ý thức tạo ra hình ảnh mới về sự vật trong b. Chủ nghĩa duy tâm.
tư duy. (c) c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 312: Theo quan niệm của chủ nghiã duy vật biện Câu 319: Phép biện chứng duy vật có mấy nguyên lý
chứng, trong kết cấu của ý thức yếu tố nào là cơ bản cơ bản?
và cốt lõi nhất? a. Một nguyên lý cơ bản

- 25 -
b. Hai nguyên lý cơ bản. (b) Câu 325: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong
c. Ba nguyên lý cơ bản. câu sau để được định nghĩa khái niệm về "liên hệ":
Câu 320: Nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy Liên hệ là phạm trù triết học chỉ ..... giữa các sự vật,
vật là nguyên lý nào? hiện tượng hay giữa các mặt của một hiện tượng
a. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của vật trong thế giới
chất. a. Sự di chuyển.
b. Nguyên lý về sự vận động và đứng im của b. Những thuộc tính, những đặc điểm
các sự vật. c. Sự quy định, sự tác động qua lại, sự chuyển
c. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và về sự hoá lẫn nhau. (c)
phát triển. (c) Câu 326: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
d. Nguyên lý về tính liên tục và tính gián đoạn chứng về nguồn gốc mối liên hệ giữa các sự vật và
của thế giới vật chất. hiện tượng là từ đâu?
Câu 321: Quan điểm siêu hình trả lời câu hỏi sau đây a. Do lực lượng siêu nhiên (thượng đế, ý niệm)
như thế nào: Các sự vật trong thế giới có liên hệ với sinh ra.
nhau không? b. Do tính thống nhất vật chất của thế
a. Các sự vật tồn tại biệt lập với nhau, không giới. (b).
liên hệ, phụ thuộc nhau. c. Do cảm giác thói quen của con người tạo ra.
b. Các sự vật có thể có liên hệ với nhau, nhưng d. Do tư duy con người tạo ra rồi đưa vào tự
chỉ mang tính chất ngẫu nhiên, bề ngoài. nhiên và xã hội.
c. Các sự vật tồn tại trong sự liên hệ nhau. Câu 327: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
d. Gồm a và b. (d) chứng mối liên hệ giữa các sự vật có tính chất gì?
Câu 322: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện a. Tính ngẫu nhiên, chủ quan.
chứng trả lời câu hỏi sau đây như thế nào: Các sự b. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa
vật trong thế giới có liên hệ với nhau không? dạng. (b)
a. Các sự vật hoàn toàn biệt lập nhau. c. Tính khách quan, nhưng không có tính phổ
b. Các sự vật liên hệ nhau chỉ mang tính chất biến và đa dạng.
ngẫu nhiên. Câu 328: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
c. Các sự vật vừa khác nhau, vừa liên hệ, ràng chứng một sự vật trong quá trình tồn tại và phát triển
buộc nhau một cách khách quan và tất yếu. có một hay nhiều mối liên hệ.
(c) a. Có một mối liên hệ
Câu 323: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ b. Có một số hữu hạn mối liên hệ
quan mối liên hệ giữa các sự vật do cái gì quyết c. Có vô vàn các mối liên hệ. (c).
định? Câu 329: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện
a. Do lực lượng siêu tự nhiên (thượng đế) chứng các mối liên hệ có vai trò như thế nào đối với
quyết định. sự tồn tại và phát triển của sự vật?
b. Do bản tính của thế giới vật chất. a. Có vai trò ngang bằng nhau.
c. Do cảm giác của con người quyết định. b. Có vai trò khác nhau, nên chỉ cần biết một số
(c) mối liên hệ.
Câu 324: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy tâm c. Có vai trò khác nhau, cần phải xem xét mọi
khách quan, mối quan hệ giữa các sự vật do cái gì mối liên hệ. (c).
quyết định? Câu 330: Quan điểm nào cho rằng thế giới vô cơ, thế
a. Do lực lượng siêu nhiên (thượng đế, ý niệm giới sinh vật và xã hội loài người là 3 lĩnh vực hoàn
tuyệt đối) quyết định. (a) toàn khác biệt nhau, không quan hệ gì với nhau?
b. Do cảm giác, thói quen con người quyết a. Quan điểm siêu hình.
định. (a)
c. Do bản tính của thế giới vật chất. b. Quan điểm biện chứng duy vật.

- 26 -
c. Quan điểm duy tâm biện chứng. b. Phát triển là sự chuyển hoá từ những thay
Câu 331: Quan điểm nào cho rằng mối liên hệ giữa đổi về lượng thành sự thay đổi về chất.
các sự vật, hiện tượng trong thế giới là biểu hiện c. Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và
của mối liên hệ giữa các ý niệm? sự phá vỡ chất cũ.
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. Câu 337: Luận điểm sau đây về sự phát triển thuộc
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. lập trường triết học nào: "Phát triển diễn ra theo con
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (c) đường tròn khép kín, là sự lặp lại đơn thuần cái cũ".
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. a. Quan điểm biện chứng duy vật.
Câu 332: Đòi hỏi của quan điểm toàn diện như thế b. Quan điểm siêu hình. (b)
nào? c. Quan điểm biện chứng duy tâm.
a. Chỉ xem xét một mối liên hệ. Câu 338: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết
b. Phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự học nào: "Phát triển chỉ là những bước nhảy về chất,
vật. không có sự thay đổi về lượng".
c. Phải xem xét tất cả các mối liên hệ đồng a. Triết học duy vật biện chứng.
thời phân loại được vị trí, vai trò của các mối liên b. Triết học duy vật siêu hình. (b)
hệ. (c) c. Triết học biện chứng duy tâm.
Câu 333: Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là Câu 339: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết
nguyên lý nào? học nào: "Phát triển là quá trình chuyển hoá từ những
a. Nguyên lý về sự phát triển. thay đổi về lượng thành sự thay đổi về chất và
b. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến. ngược lại"
(b) a. Quan điểm biện chứng. (a)
c. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế b. Quan điểm siêu hình.
giới vật chất. c. Quan điểm chiết trung và nguỵ biện.
Câu 334: Trong những luận điểm sau đây, đâu là luận Câu 340: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết
điểm của quan điểm siêu hình về sự phát triển? học nào: "Phát triển là quá trình vận động tiến lên
a. Xem xét sự phát triển chỉ là sự tăng, hay theo con đường xoáy ốc".
giảm đơn thuần về lượng. (a) a. Quan điểm siêu hình.
b. Xem sự phát triển bao hàm cả sự thay đổi b. Quan điểm chiết trung và nguỵ biện.
dần về lượng và sự nhảy vọt về chất. c. Quan điểm biện chứng. (c)
c. Xem sự phát triển đi lên bao hàm cả sự thụt Câu 341: Luận điểm sau đây về nguồn gốc của sự
lùi tạm thời. phát triển thuộc lập trường triết học nào: "Phát triển
Câu 335: Trong các quan điểm sau đây, đâu là quan là do sự sắp đặt của thượng đế và thần thánh".
điểm siêu hình về sự phát triển? a. Chủ nghĩa duy tâm có tính chất tôn
a. Xem xét sự phát triển như một quá trình tiến giáo. (a)
lên liên tục, không có bước quanh co, thụt lùi, đứt b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
đoạn. (a) c. Chủ nghĩa duy vật tự phát.
b. Xem xét sự phát triển là một quá trình tiến Câu 342: Luận điểm sau đây về nguồn gốc của sự
từ thấp lên cao. từ đơn giản đến phức tạp. bao hàm phát triển thuộc lập trường triết học nào: "phát triển
cả sự tụt lùi, đứt đoạn. trong hiện thực là tồn tại khác, là biểu hiện của sự
c. Xem xét sự phát triển như là quá trình đi lên phát triển của ý niệm tuyệt đối".
bao hàm cả sự lặp lại cái cũ trên cơ sở mới. a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
Câu 336: Trong các quan điểm sau đây, đâu là quan b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
điểm siêu hình về sự phát triển? (b)
a. Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
trình tồn tại và phát triển của chúng. d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
(a)

- 27 -
Câu 343: Luận điểm sau đây về nguồn gốc sự phát a. Phát triển là xu hướng chung của sự vận
triển thuộc lập trường triết học nào: "Phát triển của động của thế giới vật chất.(a)
các sự vật là do cảm giác, ý thức con người quyết b. Phát triển là xu hướng chung nhưng không
định". bản chất của sự vận động của sự vật.
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (a) c. Phát triển là xu hướng cá biệt của sự vận
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. động của các sự vật.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng Câu 349: Trong thế giới vô cơ sự phát triển biểu
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. hiện như thế nào?
Câu 344: Luận điểm sau đây về nguồn gốc của sự a. Sự tác động qua lại giữa các kết cấu vật
phát triển thuộc lập trường triết học nào: "Mâu chất trong điều kiện nhất định làm nảy sinh các hợp
thuẫn tồn tại khách quan trong chính sự vật quy định chất mới. (a)
sự phát triển của sự vật". b. Sự hoàn thiện của cơ thể thích ứng tốt hơn
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. với sự biến đổi của môi trường.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. c. Điều chỉnh hoạt động của cơ thể cho phù
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (c) hợp với môi trường sống.
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. Câu 450: Trong xã hội sự phát triển biểu hiện ra như
Câu 345: Trong các luận điểm sau đây, đâu là luận thế nào?
điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng? a. Sự xuất hiện các hợp chất mới.
a. Phát triển của các sự vật là biểu hiện của sự b. Sự xuất hiện các giống loài động vật, thực
vận động của ý niệm tuyệt đối. vật mới thích ứng tốt hơn với môi trường.
b. Phát triển của các sự vật do cảm giác, ý thức c. Sự thay thế chế độ xã hội này bằng một chế
con người quyết định. độ xã hội khác dân chủ, văn minh hơn. (c).
c. Phát triển của các sự vật do sự tác động lẫn Câu 351: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
nhau của các mặt đối lập của bản thân sự vật quyết chứng, những tính chất nào sau đây là tính chất của
định. (c) sự phát triển?
Câu 346: Trong những luận điểm sau, đâu là định a. Tính khách quan.
nghĩa về sự phát triển theo quan điểm của chủ nghĩa b. Tính phổ biến.
duy vật biện chứng? c. Tính chất đa dạng, phong phú trong nội dung
a. Phát triển là phạm trù chỉ sự vận động của và hình thức phát triển.
các sự vật. d. Cả a, b, và c. (d)
b. Phát triển là phạm trù chỉ sự liên hệ giữa các Câu 352: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
sự vật. chứng điều khẳng định nào sau đây là đúng?
c. Phát triển là phạm trù chỉ quá trình vận động a. Mong muốn của con người quy định sự phát
tiến lên từ thấp đến cao, từ đơn gian đến phức tạp, triển.
từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn của các sự b. Mong muốn của con người tự nó không có
vật. (c) ảnh hưởng đến sự phát triển của các sự vật.
Câu 347: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện (b)
chứng, nhận định nào sau đây là không đúng? c. Mong muốn của con người hoàn toàn không
a. Phát triển bao quát toàn bộ sự vận động nói có ảnh hưởng gì đến sự phát triển của các sự vật.
chung. Câu 353: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
b. Phát triển chỉ khái quát xu hướng vận động chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
đi lên của các sự vật. (b) a. Nguyện vọng, ý chí của con người tự nó tác
c. Phát triển chỉ là một trường hợp cá biệt của động đến sự phát triển.
sự vận động. b. Nguyện vọng, ý chí của con người không có
Câu 348: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện ảnh hưởng gì đến sự phát triển.
chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?

- 28 -
c. Nguyện vọng, ý chí của con người có ảnh a. Tách rời nhau hoàn toàn.
hưởng đến sự phát triển thông qua hoạt động thực b. Không tách rời nhau. (b)
tiễn. (c) c. Có lúc tách rời nhau, có lúc không.
Câu 354: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết Câu 361: Thêm cụm từ nào vào câu sau để được luận
học nào: "Sự phát triển trong tự nhiên, xã hội và tư điểm của chủ nghĩa duy vậ biện chứng: Nguyên lý
duy là hoàn toàn đồng nhất với nhau". về mối liên hệ phổ biến và nguyên lý về sự phát
a. Quan điểm siêu hình. (a) triển phải ........
b. Quan điểm biện chứng duy vật. a. Đồng nhất với nhau một cách hoàn toàn.
c. Quan điểm biện chứng duy tâm. b. Độc lập với nhau một cách hoàn toàn.
Câu 355: Luận điểm sau đây thuộc quan điểm triết c. Quan hệ chặt chẽ với nhau, nhưng không
học nào: "Quá trình phát triển của mỗi sự vật là hoàn đồng nhất với nhau. (c)
toàn khác biệt nhau, không có điểm chung nào". Câu 362: Các phạm trù số, hàm số, điểm, đường,
a. Quan điểm siêu hình. (a) mặt là phạm trù của khoa học nào?
b. Quan điểm biện chứng duy vật. a. Vật lý c. Toán
c. Quan điểm biện chứng duy tâm. học. (c)
Câu 356: Luận điểm sau đây thuộc quan điểm triết b. Hoá học d. Triết
học nào: Quá trình phát triển của các sự vật vừa khác học.
nhau, vừa có sự thống nhất với nhau. Câu 363: Các phạm trù: thực vật, động vật, tế bào,
a. Quan điểm biện chứng. (a) đồng hoá, dị hoá là những phạm trù của khoa học nào
b. Quan điểm siêu hình. a. Toán học c. Sinh
c. Quan điểm chiết trung và nguỵ biện. vật học. (c)
Câu 357: Trong nhận thức cần quán triệt quan điểm b. Vật lý học d. Triết
phát triển. Điều đó dựa trên cơ sở lý luận của nguyên học.
lý nào? Câu 364: Cá phạm trù: vật chất, ý thức, vận động,
a. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến. mâu thuẫn, bản chất, hiện tượng là những phạm trù
b. Nguyên lý về sự phát triển. (b) của khoa học nào?
c. Nguyên lý về tính thống nhất vật chất của a. Kinh tế chính trị học c.
thế giới. Hoá học.
Câu 358: Quan điểm phát triển đòi hỏi phải xem xét b. Luật học. d.
sự vật như thế nào? Triết học. (d)
a. Xem xét trong trạng thái đang tồn tại của sự Câu 365: Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau
vật. để được định nghĩa về phạm trù: "phạm trù là những
b. Xem xét sự chuyển hoá từ trạng thái này ........... phản ánh những mặt, những thuộc tính,
sang trạng thái kia. những mối liên hệ chung, cơ bản nhất của các sự vật
c. Xem xét các giai đoạn khác nhau của sự vật. và hiện tượng thuộc một lĩnh vực nhất định".
d. Gồm cả a, b, c. (d) a. Khái niệm.
Câu 359: Trong nhận thức sự vật chỉ xem xét ở một b. Khái niệm rộng nhất.
trạng thái tồn tại của nó thì thuộc vào lập trường c. Khái niệm cơ bản nhất.
triết học nào? d. Gồm b và c. (d)
a. Quan điểm siêu hình phiến diện. (a) Câu 366: Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau
b. Quan điểm chiết trung. để được định nghĩa phạm trù triết học: "Phạm trù
c. Quan điểm biện chứng duy vật. triết học là những ......(1).... phản ánh những mặt,
Câu 360: Thêm các tập hợp từ thích hợp vào câu sau những mối liên hệ cơ bản và phổ biến nhất của .....
để được luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện (2).... hiện thực".
chứng: Trên thực tế các quan điểm toàn diện, quan a. 1- khái niệm, 2- các sự vật của.
điểm phát triển, quan điểm lịch sử cụ thể phải.... b. 1- Khái niệm rộng nhất, 2- một lĩnh vực của.

- 29 -
c. 1- Khái niệm chung nhất, 2- toàn bộ thế Câu 373: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống
giới. (c) của câu sau để được định nghĩa khái niệm cái riêng:
Câu 367: Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau "cái riêng là phạm trù triết học dùng để chỉ ......"
để được một luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện a. Một sự vật, một quá trình riêng lẻ nhất
chứng: Quan hệ giữa phạm trù triết học và phạm trù định. (a)
của các khoa học cụ thể là quan hệ giữa .... b. Một đặc điểm chung của các sự vật
(1)....và ....(2).... c. Nét đặc thù của một số các sự vật.
a. 1- cái riêng, 2- cái riêng. Câu 374: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống
b. 1- cái riêng, 2- cái chung. của câu sau để được định nghĩa khái niệm cái chung:
c. 1- cái chung , 2- cái riêng. (c) "cái chung là phạm trù triết học dùng để chỉ .......,
d. 1- cái chung, 2- cái chung. được lặp lại trong nhiều sự vật hay quá trình riêng
Câu 368: Trường phái triết học nào cho rằng phạm lẻ".
trù là những thực thể ý niệm tồn tại độc lập với ý a. Một sự vật, một quá trình.
thức con người và thế giới vật chất? b. Những mặt, những thuộc tính. (b)
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (a) c. Những mặt, những thuộc tính không
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. Câu 375: Thêm cụm từ vào chỗ trống của câu sau để
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. được định nghĩa khái niệm cái đơn nhất: "Cái đơn
Câu 369: Trường phái triết học nào cho rằng phạm nhất là phạm trù triết học dùng để chỉ........."
trù được hình thành trong quá trình hoạt động thực a. Những mặt lặp lại trong nhiều sự vật
tiễn và hoạt động nhận thức của con người? b. Một sự vật riêng lẻ.
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (a) c. Những nét, những mặt chỉ ở một sự vật
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (c)
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. Câu 376: Phái triết học nào cho chỉ có cái chung tồn
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - tại thực, còn cái riêng không tồn tại thực?
XVIII. a. Phái Duy Thực. (a) c.
Câu 370: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện Phái nguỵ biện
chứng phạm trù có tính chất chủ quan hay khách b. Phái Duy Danh d. Phái
quan? chiết trung
a. Khách quan c. Vừa khách Câu 377: Trường phái triết học nào thừa nhận chỉ có
quan, vừa chủ quan. (c) cái riêng tồn tại thực, cái chung chỉ là tên gọi trống
b. Chủ quan rỗng?
Câu 371: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của a. Phái Duy Thực c. Phái
câu sau để được luận điểm của chủ nghĩa duy vật chiết trung
biện chứng về tính chất của các phạm trù: Nội dung b. Phái Duy Danh (b) d. Phái
của phạm trù có tính ..(1) ..., hình thức của phạm trù nguỵ biện.
có tính...(2).. Câu 378: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
a. 1- chủ quan, 2- khách quan chứng, phái duy Thực hay phái Duy Danh giải quyết
b. 1- chủ quan, 2- chủ quan. đúng mối quan hệ giữa cái riêng và cái chung?
c. 1- khách quan, 2- chủ quan. (c) a. Phái Duy Danh đúng c. Cả hai
Câu 372: Quan điểm triết học nào cho các phạm trù đều đúng
hoàn toàn tách rời nhau, không vận động, phát triển? b. Phái Duy Thực đúng d. Cả
a. Quan điểm siêu hình. (a) hai đều sai. (d)
b. Quan điểm duy vật biện chứng. Câu 379: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật
c. Quan điểm duy tâm biện chứng. biện chứng về mối quan hệ giữa cái chung và cái
riêng

- 30 -
a. Chỉ có cái chung tồn tại khách quan và vĩnh Câu 385: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết
viễn. học nào: "Phạm trù vật chất không có sự tồn tại hữu
b. Chỉ có cái riêng tồn tại khách quan và thực hình như một vật cụ thể. Phạm trù vật chất bao quát
sự đặc điểm chung tồn tại trong các vật cụ thể".
c. Cái riêng và cái chung đều tồn tại khách quan a. Phái Duy Thực c. Chủ
và không tách rời nhau. (c) nghĩa duy vật biện chứng. (c)
Câu 380: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật b. Phái Duy Danh d. Chủ nghĩa
biện chứng về mối quan hệ giữa cái chung và cái duy vật siêu hình.
riêng? Câu 386: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết
a. Cái chung tồn tại khách quan, bên ngoài cái học nào: "Không có cái chung tồn tại thuần tuý bên
riêng. ngoài cái riêng. Không có cái riêng tồn tại không liên
b. Cái riêng tồn tại khách quan không bao chứa hệ với cái chung"
cái chung a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
c. Không có cái chung thuần tuý tồn tại ngoài b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng (b)
cái riêng, cái chung tồn tại thông qua cái riêng. c. Chủ nghĩa duy tâm siêu hình.
(c) Câu 387: Có người nói tam giác vuông là cái riêng,
Câu 381: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật tam giac thường là cái chung. Theo anh (chị) như vậy
biện chứng về mối quan hệ giữa cái chung và cái đúng hay sai?
riêng? a. Đúng c. Vừa đúng, vừa
a. Cái riêng chỉ tồn tại trong mối liên hệ với cái sai (c)
chung. (a) b. Sai
b. Cái riêng không bao chứa cái chung nào. Câu 388: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
c. Cái riêng và cái chung hoàn toàn tách rời nhau chứng luận điểm sau đây đúng hay sai: "Muốn nhận
Câu 382: Trong những luận điểm sau, đâu là luận thức được cái chung phải xuất phát từ cái riêng".
điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng? a. Đúng (a) c.
a. Mỗi con người là một cái riêng, không có gì Không xác định
chung với người khác, b. Sai
b. Mỗi con người vừa là cái riêng, đồng thời có Câu 389*: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của
nhiều cái chung với người khác. (b) câu sau để được định nghĩa khái niệm nguyên nhân:
c. Mỗi người chỉ là sự thể hiện của cái chung, Nguyên nhân là phạm trù chỉ ....(1).. giữa các mặt
không có cái đơn nhất của nó. trong một sự vật, hoặc giữa các sự vật với nhau gây
Câu 383: Luận điểm nào sâu đây là luận điểm của ra ...(2)..
chủ nghĩa duy vật biện chứng? a. 1- sự liên hệ lẫn nhau, 2- một sự vật mới
a. Mỗi khái niệm là một cái riêng b. 1- sự thống nhất, 2- một sự vật mới
b. Mỗi khái niệm là một cái chung. c. 1- sự tác động lẫn nhau, 2- một biến đổi
c. Mỗi khái niệm vừa là cái riêng vừa là cái nhất định nào đó. (c)
chung. (c) Câu 390: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của
Câu 384: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết câu sau để được định nghĩa khái niệm kết quả: "Kết
học nào: "Chỉ có cái cây cụ thể tồn tại, không có cái quả là ...(1).. do ...(2).. lẫn nhau giữa các mặt trong
cây nói chung tồn tại, nên khái niệm cái cây là giả một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra"
dối" a. 1- mối liên hệ, 2- kết hợp
a. Phái Duy Thực c. Chủ b. 1- sự tác động, 2- những biến đổi
nghĩa duy vật biện chứng c. 1- những biến đổi xuất hiện, 2- sự tác
b. Phái Duy Danh. (b) d. Phái nguỵ động. (c)
biện. Câu 391: Xác định nguyên nhân của sự phát sáng của
dây tóc bóng đèn.

- 31 -
a. Nguồn điện Câu 398: Luận điểm sau đây là của trường phái triết
b. Dây tóc bóng đèn học nào: Mối liên hệ nhân quả tồn tại khách quan
c. Sự tác động giữa dòng điện và dây tóc bóng phổ biến và tất yếu trong thế giới vật chất.
đèn (c) a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 392: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
chứng đâu là nguyên nhân của cách mạng vô sản. c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng (c).
a. Sự xuất hiện giai cấp tư sản. Câu 399: Luận điểm sau đây là thuộc lập trường triết
b. Sự xuất hiện nhà nước tư sản học nào: Mọi hiện tượng, quá trình đều có nguyên
c. Sự xuất hiện giai cấp vô sản và Đảng của nhân tồn tại khách quan không phụ thuộc vào việc
nó chúng ta có nhận thức được điều đó hay không.
d. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và giai cấp a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
vô sản. (d) b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 393: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng (c)
chứng nguyên nhân để hạt thóc nẩy mầm là gì? Câu 400: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết
a. Độ ẩm của môi trường học nào: Không thể khẳng định một hiện tượng nào
b. Nhiệt độ của không khí đó có nguyên nhân hay không khi chưa nhận thức
c. Sự tác động giữa hạt thóc với nhiệt độ được nguyên nhân của nó.
không khí và nước. (c) a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (a)
Câu 394: Theo quan điểm duy vật biện chứng nguyên b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
nhân của nước sôi là gì c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
a. Nhiệt độ của bếp lò d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
b. Các phân tử nước Câu 401: Trong những luận điểm sau đây, đâu là luận
c. Sự tác động giữa các phân tử nước với nhiệt điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
độ của bếp lò (c) a. Ý thức con người không sáng tạo ra mối liên
Câu 395: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện hệ nhân quả của hiện thực. (a)
chứng, luận điểm nào sau đây là đúng b. Mối liên hệ nhân quả chỉ tồn tại khi chúng ta
a. Có thể coi nguyên nhân và kết quả nằm ở nhận thức được nó.
hai sự vật khác nhau. c. Không phải mọi hiện tượng đều có nguyên
b. Không thể coi nguyên nhân và kết quả nằm nhân.
ở hai sự vật khác nhau.(b) Câu 402: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
c. Nguyên nhân và kết quả không cùng một kết chứng nhận định nào sau đây là đúng?
cấu vật chất. a. Nguyên nhân luôn luôn xuất hiện trước kết
Câu 396: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết quả. (a)
học nào: "Mối liên hệ nhân quả là do cảm giác con b. Cái xuất hiện trước đều là nguyên nhân của
người quy định" cái xuất hiện sau.
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. c. Mọi sự kế tiếp nhau về mặt thời gian đều là
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (b) quan hệ nhân quả.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. Câu 403: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình chứng đâu là luận điểm sai?
Câu 397: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết a. Mọi cái xuất hiện trước đều là nguyên nhân
học nào: Mối liên hệ nhân quả là do ý niệm tuyệt đối của cái xuất hiện sau. (a)
quyết định. b. Nguyên nhân là cái sản sinh ra kết quả.
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (a) c. Nguyên nhân xuất hiện trước kết quả.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. Câu 404: Có thể đồng nhất quan hệ hàm số với quan
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng hệ nhân quả không?
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

- 32 -
a. Không a. Mọi cái chung đều là cái tất yếu.
(a) b. có b. Mọi cái chung đều không phải là cái tất
Câu 405: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện yếu.
chứng luận điểm nào sau đây là sai? c. Chỉ có cái chung được quyết định bởi bản
a. Nguyên nhân giống nhau trong những điều chất nội tại của sự vật mới là cái tất yếu. (c)
kiện khác nhau có thể đưa đến nhứng kết quả khác Câu 411: Nhu cầu ăn, mặc, ở, học tập của con người
nhau. là cái chung hay là cái tất yếu?
b. Nguyên nhân khác nhau cũng có thể đưa đến a. Là cái chung
kết quả như nhau. b. Là cái tất yếu
c. Nguyên nhân giống nhau trong điều kiện c. Vừa là cái chung vừa là cái tất yếu. (c)
giống nhau luôn luôn đưa đến kết quả như nhau. (c) Câu 412: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
Câu 406: Trong những luận điểm sau, đâu là luận chứng luận điểm nào sau đây là sai?
điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng? a. Mọi cái tất yếu đều là cái chung.
a. Kết quả do nguyên nhân quyết định, nhưng b. Mọi cái chung đều là cái tất yếu. (b)
kết quả lại tác động trở lại nguyên nhân. (a) c. Không phải cái chung nào cũng là cái tất
b. Kết quả không tác động gì đối với nguyên yếu.
nhân. Câu 413: Sự giống nhau về sở thích ăn, mặc, ở, học
c. Kết quả và nguyên nhân không thể thay đổi nghệ gì là cái chung tất yếu hay là cái chung có tính
vị trí cho nhau. chất ngẫu nhiên
Câu 407: Hãy xác định đâu là cái tất yếu khi gieo một a. Cái chung tất yếu
con xúc xắc b. Cái chung ngẫu nhiên (b)
a. Có một trong 6 mặt xấp và một trong 6 mặt Câu 414: theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
ngửa (a) chứng luận điểm nào sau đây là đúng?
b. Mặt một chấm xấp trong lần gieo thứ nhất. a. Ngẫu nhiên và tất nhiên đều có nguyên
c. Mặt năm chấm xấp trong lần gieo thứ hai. nhân (a)
Câu 408: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của b. Những hiện tượng chưa nhận thức được
câu sau để được định nghĩa phạm trù tất nhiên: tất nguyên nhân là cái ngẫu nhiên.
nhiên là cái do ..(1).. của kết cấu vật chất quyết định c. Những hiện tượng nhận thức được nguyên
và trong những điều kiện nhất định nó phải ...(2).. .. nhân đều trở thành cái tất yếu.
chứ không thể khác được Câu 415: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
a. 1- nguyên nhân bên ngoài, 2- xảy ra như thế. chứng khẳng định nào sau đây là đúng
b. 1- những nguyên nhân bên trong, 2- xảy ra a. Cái ngẫu nhiên không có nguyên nhân.
như thế. (b) b. Chỉ có cái tất yếu mới có nguyên nhân.
c. 1- những nguyên nhân bên trong, 2- không c. Không phải cái gì con người chưa nhận thức
xác định được được nguyên nhân là cái ngẫu nhiên. (c)
Câu 409: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của Câu 416: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết
câu sau để được định nghĩa khái niệm ngẫu nhiên: học nào: Tất nhiên là cái chúng ta biết được nguyên
"Ngẫu nhiên là cái không do ...(1)... kết cấu vật chất nhân và chi phối được nó.
quyết định, mà do ...(2)... quyết định" a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
a. 1- nguyên nhân, 2- hoàn cảnh bên ngoài. b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (b)
b. 1- Mối liên hệ bản chất bên trong, 2- nhân c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
tố bên ngoài. (b) d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. 1- mối liên hệ bên ngoài, 2- mối liên hệ bên Câu 417: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
trong. chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
Câu 410: Trong nhứng luận điểm sau đây, đâu là luận a. Đối với sự phát triển của sự vật chỉ có cái
điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng? tất nhiên mới có vai trò quan trọng.

- 33 -
b. Cái ngẫu nhiên không có vai trò gì đối với sự Câu 424: Điền cụm từ tích hợp vào câu sau để được
phát triển của sự vật khái niệm về hình thức: Hình thức là hệ
c. Cả cái tất yếu và cái ngẫu nhiên đều có vai thống ............. giữa các yếu tố của sự vật.
trò quan trọng đối với sự phát triển của sự a. Mối liên hệ tương đối bền vững. (a)
vật. (c) b. Hệ thống các bước chuyển hoá
Câu 418: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện c. Mặt đối lập
chứng luận điểm nào sau đây là đúng? d. Mâu thuẫn được thiết lập
a. Có tất nhiên thuần tuý tồn tại khách quan Câu 425: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
b. Có ngẫu nhiên thuần tuý tồn tại khách quan chứng luận điểm nào sau đây là sai?
c. Không có cái tất nhiên và ngẫu nhiên thuần a. Không có hình thức tồn tại thuần tuý không
tuý tồn tại bên ngoài nhau. (c) chứa đựng nội dung.
Câu 419: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện b. Nội dung nào cũng tồn tại trong một hình
chứng luận điểm nào sau đây là sai? thức nhất định.
a. Tất nhiên biểu hiện sự tồn tại của mình c. Nội dung và hình thức hoàn toàn tách rời
thông qua vô vàn cái ngẫu nhiên. nhau. (c)
b. Ngẫu nhiên là hình thức biểu hiện của cái Câu 426: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
tất nhiên. chứng luận điểm nào sau đây là sai?
c. Có cái ngẫu nhiên thuần tuý không thể hiện a. Nội dung và hình thức không tách rời nhau.
cái tất nhiên. (c) b. Nội dung và hình thức luôn luôn phù hợp với
Câu 420: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết nhau. (b)
học nào: Tất nhiên và ngẫu nhiên tồn tại khách quan c. Không phải lúc nào nội dung và hình thức
nhưng tách rời nhau, không có liên quan gì với nhau. cũng phù hợp với nhau.
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. Câu 427: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. (b) học nào: Khái niệm hình thức được tạo ra trong tư
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. duy của con người rồi đưa vào hiện thực để sắp xếp
Câu 421: Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào cái các sự vật cho có trật tự.
ngẫu nhiên hay tất nhiên là chính? a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
a. Dựa vào ngẫu nhiên b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (c)
b. Dựa vào tất yếu (b) c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Dựa vào cả hai Câu 428: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết
Câu 422: Điền tập hợp từ vào chỗ trống của câu sau học nào: Hình thức thuần tuý của sự vật tồn tại
để được định nghĩa khái niệm nội dung: nội dung trước sự vật, quyết định nội dung của sự vật
là .... những mặt, những yếu tố, những quá trình tạo a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
nên sự vật b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (b)
a. Sự tác động c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Sự kết hợp Câu 429: Trong các luận điểm sau, đâu là quan điểm
c. Tổng hợp tất cả (c) của chủ nghĩa duy vật biện chứng về quan hệ giữa
Câu 423: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của nội dung và hình thức?
câu sau để được định nghĩa phạm trù hình thức: Hình a. Nội dung quyết định hình thức trong sự phát
thức là ...(1)... của sự vật,là hệ thống các ...(2)... giữa triển của sự vật. (a)
các yếu tố của sự vật. b. Hình thức quyết định nội dung.
a. 1- các mặt các yếu tố, 2- mối liên hệ c. Tồn tại hình thức thuần tuý không chứa
b. 1- phương thức tồn tại và phát triển, 2- các đựng nội dung.
mối liên hệ tương đối bền vững. (b) Câu 430: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
c. 1- tập hợp tất cả những mặt, 2- mối liên hệ chứng, trong các luận điểm sau, đâu là luận điểm sai?
bền vững.

- 34 -
a. Hình thức thúc đẩy nội dung phát triển nếu Câu 437: Luận điểm nào sau đây là luận điểm của
nó phù hợp với nội dung. chủ nghĩa duy vật biện chứng?
b. Hình thức kìm hãm nội dung phát triển nếu a. Bản chất tồn tại khách quan bên ngoài sự
nó không phù hợp với nội dung. vật
c. Hình thức hoàn toàn không phụ thuộc vào b. Hiện tượng là tổng hợp các cảm giác của
nội dung (c) con người
Câu 431: Điền cụm từ thích hợp vào câu sau để được c. Bản chất và hiện tượng đều tồn tại khách
định nghĩa khái niệm bản chất: Bản chất là tổng hợp quan, là cái vốn có của sự vật. (c)
tất cả những mặt, những mối liên hệ ...(1)...bên trong Câu 438: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
sự vật, quy định sự ...(2)... của sự vật. chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
a. 1- chung, 2- vận động và phát triển. a. Hiện tượng không bộc lộ bản chất
b. 1- ngẫu nhiên, 2- tồn tại và biến đổi. b. Có hiện tượng hoàn toàn không biểu hiện
c. 1- tất nhiên, tương đối ổn định, 2- vận bản chất.
động và phát triển. (c). c. Hiện tượng nào cũng biểu hiện bản chất ở
Câu 432: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của một mức độ nhất định. (c)
câu sau để được định nghĩa khái niệm hiện tượng: Câu 439: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
Hiện tượng là ........ của bản chất. chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Cơ sở. a. Bản chất không được biểu hiện ở hiện
b. Nguyên nhân tượng
c. Biểu hiện ra bên ngoài . (c) b. Bản chất nào hiện tượng ấy, bản chất hoàn
Câu 433: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện toàn đồng nhất với hiện tượng.
chứng luận điểm nào sau đây là đúng? c. Bản chất nào hiện tượng ấy, bản chất thay
a. Bản chất đồng nhất với cái chung. đổi hiện tượng biểu hiện nó cũng thay đổi. (c)
b. Cái chung và bản chất hoàn toàn khác nhau, Câu 440: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
không có gì chung chứng luận điểm nào sau đây là sai?
c. Có cái chung là bản chất, có cái chung không a. Bản chất và hiện tượng không hoàn toàn phù
phải là bản chất. (c) hợp nhau.
Câu 434: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết b. Cùng một bản chất có thể biểu hiện ở nhiều
học nào: Bản chất là những thực thể tinh thần tồn hiện tượng khác nhau
tại khách quan, quyết định sự tồn tại của sự vật c. Một bản chất không thể biểu hiện ở nhiều
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. hiện tượng khác nhau. (c)
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (b) Câu 441: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin,
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. luận điểm nào sau đây nói về bản chất của giai cấp
Câu 435: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết tư sản?
học nào: "Bản chất chỉ là tên gọi trống rỗng, do con a. Giai cấp tư sản bóc lột giá trị thặng dư
người đặt ra, không tồn tại thực" (a)
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (a) b. Giai cấp tư sản tích cực đổi mới công nghệ
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan c. Giai cấp tư sản thường áp dụng khoa học kỹ
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng thuật, nâng cao năng suất lao động
Câu 436: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết d. Giai cấp tư sản tích cực đổi mới phương
học nào: "Hiện tượng tồn tại, nhưng đó là tổng hợp pháp quản lý.
những cảm giác của con người". Câu 442: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng câu sau để được định nghĩa khái niệm hiện thực:
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan "Hiện thực là phạm trù triết học chỉ cái ........."
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (c) a. Mối liên hệ giữa các sự vật.
b. Chưa có, chưa tồn tại

- 35 -
c. Hiện có đang tồn tại (c) a. Cùng một sự vật, trong những điều kiện
Câu 443: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của nhất định tồn tại nhiều khả năng.
câu sau để được định nghĩa khái niệm khả năng: b. Một sự vật trong những điều kiện nhất định
"Khả năng là phạm trù triết học chỉ .......... khi có các chỉ tồn tại một khả năng.(b)
điều kiện thích hợp". c. Hiện thực thay đổi khả năng cũng thay đổi.
a. Cái đang có, đang tồn tại Câu 450: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
b. Cái chưa có, nhưng sẽ có (b) chứng luận điểm nào sau đây là đúng?
c. Cái không thể có a. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào khả
d. Cái tiền đề để tạo nên sự vật mới. năng.
Câu 444: Dấu hiệu để phân biệt khả năng với hiện b. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào
thực là gì? hiện thực, không cần tính đến khả năng.
a. Sự có mặt và không có mặt trên thực tế c. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào
(a) hiện thực, đồng thời phải tính đến khả năng. (c)
b. Sự nhận biết được hay không nhận biết Câu 451: Luận điểm sau thuộc lập trường triết học
được. nào: Quy luật trong các khoa học là sự sáng tạo chủ
c. Sự xác định hay không xác định. quan của con người và được áp dụng vào tự nhiên và
Câu 445: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện xã hội.
chứng, luận điểm nào sau đây là sai? a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
a. Cái hiện chưa có nhưng sẽ có là khả b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (b)
năng. (a) c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Cái hiện đang có là hiện thực. d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Cái chưa cảm nhận được là khả năng. Câu 452: Điền tập hợp từ thích hợp vào chỗ trống
Câu 446: Thêm cụm từ nào vào câu sau để được một của câu sau để được định nghĩa khái niệm "chất":
khẳng định của chủ nghĩa duy vật biện chứng về các "Chất là phạm trù triết học dùng để chỉ ... (1) ...
loại khả năng: khách quan ... (2) ... là sự thống nhất hữu cơ những
"Khả năng hình thành do các ....... quy định được gọi thuộc tính làm cho sự vật là nó chứ không là cái
là khả năng ngẫu nhiên". khác"
a. Mối liên hệ chung a. 1- Tính quy định, 2- Vốn có của sự
b. Mối liên hệ tất nhiên, ổn định vật. (a)
c. Tương tác ngẫu nhiên (c) b. 1- Mối liên hệ, 2- Của các sự vật.
d. Nguyên nhân bên trong c. 1- Các nguyên nhân, 2- Của các sự vật.
Câu 447: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện Câu 453: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng luận điểm nào sau đây là sai? chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Khả năng và hiện thực đều tồn tại khách a. Chất là tính quy định vốn có của sự vật.
quan. b. Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của
b. Khả năng và hiện thực không tách rời nhau sự vật nói lên sự vật là cái gì.
c. Chỉ có hiện thực tồn tại khách quan, khả c. Chất đồng nhất với thuộc tính. (c)
năng chỉ là cảm giác của con người. (c) Câu 454: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
Câu 448: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai
chứng luận điểm nào sau đây là sai? a. Thuộc tính của sự vật là những đặc tính vốn
a. Hiện thực nào cũng chứa đựng khả năng. có của sự vật.
b. Khả năng luôn tồn tại trong hiện thực. b. Thuộc tính của sự vật bộc lộ thông qua sự
c. Khả năng chỉ tồn tại trong ý niệm, không tồn tác động giữa các sự vật
tại trong hiện thực. (c) c. Thuộc tính của sự vật không phải là cái vốn
Câu 449: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện có của sự vật (c)
chứng luận điểm nào sau đây là sai?

- 36 -
Câu 455: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện Câu 561: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết
chứng, luận điểm nào sau đây là sai? học nào: Chất tồn tại khách quan trước khi sự vật
a. Chất tồn tại khách quan bên ngoài sự vật. tồn tại, quyết định đến sự tồn tại của sự vật.
(a) a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (a)
b. Chất tồn tại khách quan gắn liền với sự vật. b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Không có chất thuần tuý bên ngoài sự vật. c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 456: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
chứng, luận điểm nào sau đây là sai? Câu 462: Điền tập hợp từ thích hợp vào chỗ trống
a. Mỗi sự vật có nhiều thuộc tính. của câu sau để được định nghĩa khái niệm "lượng":
b. Mỗi thuộc tính biểu hiện một mặt chất của Lượng là phạm trù triết học dùng để chỉ...(1) ... của
sự vật. sự vật về mặt ...(2) ... của sự vận động và phát triển
c. Mỗi thuộc tính có thể đóng vai trò là tính quy cũng như các thuộc tính của sự vật.
định về chất trong một quan hệ nhất định. a. 1- tính quy định vốn có, 2- số lượng, quy
d. Mỗi sự vật chỉ có một tính quy định về mô, trình độ, nhịp điệu (a)
chất. (d) b. 1- mối liên hệ và phụ thuộc, 2- bản chất
Câu 457: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện bên trong.
chứng luận điểm nào sau đây là sai? c. 1- mức độ quy mô, 2- chất lượng, phẩm
a. Không có chất thuần tuý tồn tại bên ngoài sự chất.
vật. Câu 463: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
b. Chỉ có sự vật có chất mới tồn tại. chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
c. Chỉ có sự vật có vô vàn chất mới tồn tại a. Lượng là tính quy định vốn có của sự vật.
d. Sự vật và chất hoàn toàn đồng nhất với b. Lượng nói lên quy mô, trình độ phát triển
nhau. (d) của sự vật
Câu 458: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện c. Lượng phụ thuộc vào ý chí của con người.
chứng luận điểm nào sau đây là đúng? (c)
a. Chất của sự vật được biểu hiện thông qua d. Lượng tồn tại khách quan gắn liền với sự
thuộc tính của sự vật. (a) vật.
b. Mọi thuộc tính đều biểu hiện chất của sự Câu 464: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
vật. chứng luận điểm nào sau đây là sai?
c. Thuộc tính thay đổi, luôn làm cho chất của a. Chất và lượng của sự vật đều tồn tại khách
sự vật thay đổi. quan.
Câu 459: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết b. Không có chất lượng thuần tuý tồn tại bên
học nào: "Chất của sự vật tồn tại do phương pháp ngoài sự vật.
quan sát sự vật của con người quyết định". c. Sự phân biệt giữa chất và lượng phụ thuộc
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. vào ý chí của con người (c)
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (b) d. Sự phân biệt giữa chất và lượng của sự vật
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. có tính chất tương đối.
Câu 460: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện Câu 465: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng, luận điểm nào sau đây là sai? chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Chất của sự vật phụ thuộc vào số lượng các a. Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa mặt
yếu tố tạo thành sự vật. chất và lượng.
b. Chất của sự vật phụ thuộc vào phương thức b. Tính quy định về chất nào của sự vật cũng
kết hợp các yếu tố của sự vật. có tính quy định về lượng tương ứng.
c. Mọi sự thay đổi phương thức kết hợp các c. Tính quy định về chất không có tính ổn
yếu tố của sự vật, đều không làm cho chất của sự định. (c)
vật thay đổi. (c)

- 37 -
d. Tính quy định về lượng nói lên mặt thường b. Sự thay đổi của lượng phải đạt đến một
xuyên biến đổi của sự vật. giới hạn nhất định mới làm cho chất của sự vật thay
Câu 466: Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm đổi.
nào sau đây là đúng? c. Mọi sự thay đổi của lượng đều đưa đến sự
a. Độ là phạm trù chỉ sự biến đổi của lượng. thay đổi về chất của sự vật (c)
b. Độ là phạm trù chỉ sự biến đổi của chất. Câu 474: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
c. Độ là phạm trù triết học chỉ giới hạn biến chứng luận điểm nào sau đây là đúng?
đổi của lượng, trong đó chưa làm thay đổi chất của a. Sự biến đổi về chất là kết quả sự biến đổi
sự vật. (c) về lượng của sự vật. (a)
Câu 467: Giới hạn từ 0oC đến 100oC được gọi là gì b. Không phải sự biến đổi về chất nào cũng là
trong quy luật lượng - chất? kết quả của sự biến đổi về lượng.
a. Độ (a) c. Lượng c. Chất không có tác động gì đến sự thay đổi
b. Chất d. Bước nhảy của lượng.
Câu 468: Khi nước chuyển từ trạng thái lỏng sang Câu 475: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
trạng thái khí tại 100oC được gọi là gì trong quy luật chứng luận điểm nào sau đây là đúng?
lượng - chất? a. Phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay đổi
a. Độ c. Chuyển hoá về lượng.
b. Bước nhảy (b) d. Tiệm tiến b. Phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay
Câu 469: Trong một mối quan hệ nhất định cái gì xác đổi về chất.
định sự vật? c. Quá trình phát triển của sự vật là quá trình
a. Tính quy định về lượng chuyển hoá từ sự thay đổi dần dần về lượng sang sự
b. Tính quy định về chất (b) thay đổi về chất và ngược lại. (c)
c. Thuộc tính của sự vật. Câu 476: Câu ca dao: Một cây làm chẳng nên non
Câu 470: Tính quy định nói lên sự vật trong một mối Ba cây chụm lại nên hòn núi cao,
quan hệ nhất định đó, gọi là gì? Thể hiện nội dung quy luật nào của phép biện
a. Chất (a) c. Độ chứng duy vật
b. Lượng d. Bước a. Quy luật mâu thuẫn
nhảy b. Quy luật phủ định của phủ định
Câu 471: Tính quy định nói lên quy mô trình độ phát c. Quy luật chuyển hoá từ những sự thay đổi
triển của sự vật được gọi là gì? về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược
a. Chất c. Độ lại. (c)
b. Lượng (b) d. Điểm Câu 477: Trong hoạt động thực tiễn sai lầm của sự
nút chủ quan, nóng vội là do không tôn trọng quy luật
Câu 472: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện nào?
chứng luận điểm nào sau đây là sai a. Quy luật mâu thuẫn
a. Trong giới hạn của độ sự thay đổi của b. Quy luật phủ định của phủ định
lượng chưa làm cho chất của sự vật biến đổi. c. Quy luật lượng - chất (c)
b. Trong giới hạn của độ sự thay đổi của Câu 478: Trong hoạt động thực tiễn sai lầm của trì
lượng đều đưa đến sự thay đổi về chất của sự trệ bảo thủ là do không tôn trọng quy luật nào của
vật. (b) phép biện chứng duy vật?
c. Chỉ khi lượng đạt đến giới hạn của độ mới a. Quy luật lượng - chất. (a)
làm cho chất của sự vật thay đổi. b. Quy luật phủ định của phủ định.
Câu 473: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện c. Quy luật mâu thuẫn.
chứng luận điểm nào sau đây là sai? Câu 479: Lênin nói quy luật mâu thẫn có vị trí như
a. Không phải mọi sự biến đổi của lượng đều thế nào trong phép biện chứng duy vật?
đưa đến sự biến đổi của chất.

- 38 -
a. Là hạt nhân của phép biện chứng duy vật, a. Hai mặt đối lập biện chứng của sự vật liên
vạch ra nguồn gốc bên trong của sự vận động và hệ với nhau tạo thành mâu thuẫn biện chứng
phát triển. (a) b. Ghép hai mặt đối lập lại với nhau là được
b. Vạch ra xu hướng của sự phát triển. mâu thuẫn biện chứng (b)
c. Vạch ra cách thức của sự phát triển. c. Không phải ghép bất kỳ hai mặt đối lập lại
Câu 480: Trong lý luận về mâu thuẫn người ta gọi với nhau là được mâu thuẫn biện chứng.
hai cực dương và âm của thanh nam châm là gì? Câu 487: Hai mặt đối lập ràng buộc nhau, tạo tiền
a. Hai mặt c. Hai mặt đối lập đề tồn tại cho nhau triết học gọi là gì?
(c) a. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập
b. Hai thuộc tính d. Hai yếu tố. b. Sự thống nhất của hai mặt đối lập. (b)
Câu 481: Trong lý luận về mâu thuẫn người ta gọi c. Sự chuyển hoá của hai mặt đối lập.
quá trình đồng hoá và dị hoá trong cơ thể sống là gì? Câu 488: Theo quan điểm của CNDVBC sự thống
a. Những thuộc tính c. Hai yếu tố nhất của các mặt đối lập có những biểu hiện gì?
b. Những sự vật d. Hai mặt a. Sự cùng tồn tại, nương tựa nhau.
đối lập. (d) b. Sự đồng nhất, có những điểm chung giữa
Câu 482: Trong quy luật mâu thuẫn tính quy định về hai mặt đối lập
chất và tính quy định về lượng được gọi là gì c. Sự tác động ngang bằng nhau.
a. Hai sự vật c. Hai thuộc tính d. Sự bài trừ phủ định nhau.
b. Hai quá trình d. Hai mặt đối lập g. Gồm a, b và c. (g)
(d) Câu 489: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết
Câu 483: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện học nào: "Sự thống nhất của các mặt đối lập loại trừ
chứng, luận điểm nào sau đây là sai? sự đấu tranh của các mặt đối lập".
a. Mặt đối lập là những mặt có đặc điểm trái a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình (a)
ngược nhau. b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Mặt đối lập tồn tại khách quan trong các sự c. Chủ nghĩa duy tâm biện chứng.
vật Câu 490: Sự tác động theo xu hướng nào thì được gọi
c. Mặt đối lập không nhất thiết phải gắn liền là sự đấu tranh của các mặt đối lập?
với sự vật (c) a. Ràng buộc nhau.
d. Mặt đối lập là vốn có của các sự vật, hiện b. Nương tựa nhau
tượng c. Phủ định, bài trừ nhau. (c)
Câu 484: Theo quan điểm của CNDVBC các mặt đối Câu 491: Lập trường triết học nào cho rằng mâu
lập do đâu mà có? thuẫn tồn tại là do tư duy, ý thức của con người
a. Do ý thức cảm giác của con người tạo ra. quyết định?
b. Do ý niệm tuyệt đối sinh ra a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Vốn có của thế giới vật chất, không do ai b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (b)
sinh ra. (c) c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 485: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
chứng, luận điểm nào sau đây là sai? Câu 492: Quan điểm triết học nào cho rằng mâu
a. Các mặt đối lập nằm trong sự liên hệ với thuẫn và quy luật mâu thuẫn là sự vận động của ý
nhau, không có mặt đối lập nào tồn tại biệt lập. niệm tuyệt đối?
b. Không phải lúc nào các mặt đối lập cũng a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
liên hệ với nhau. (b) b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (b)
c. Các mặt đối lập liên hệ, tác động qua lại với c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
nhau một cách khách quan. Câu 493: Quan điểm nào sau đây là của CNDVBC?
Câu 486: Luận điểm nào sau đây là không đúng

- 39 -
a. Mâu thuẫn tồn tại khách quan trong mọi sự a. Mâu thuẫn cơ bản c.
vật, hiện tượng, quá trình của tự nhiên, xã hội và tư Mâu thuẫn thứ yếu.
duy. (a) b. Mâu thuẫn chủ yếu (b) d.
b. Mâu thuẫn chỉ tồn tại trong tư duy. Mâu thuẫn đối kháng
c. Mâu thuẫn chỉ tồn tại trong một số hiện Câu 500: Luận điểm nào thể hiện quan điểm siêu
tượng. hình trong các luận điểm sau
Câu 494: Trong mâu thuẫn biện chứng các mặt đối a. Sự phân biệt giữa mâu thuẫn bên trong và
lập quan hệ với nhau như thế nào? mâu thuẫn bên ngoài chỉ là tương đối
a. Chỉ thống nhất với nhau. b. Giải quyết mâu thuẫn bên trong liên hệ chặt
b. Chỉ có mặt đấu tranh với nhau chẽ với việc giải quyết mâu thuẫn bên ngoài.
c. Vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau. c. Giải quyết mâu thuẫn bên trong không quan
(c) hệ với việc giải quyết mâu thuẫn bên ngoài. (c)
Câu 495: Trong hai xu hướng tác động của của các Câu 501: Mâu thuẫn đối kháng tồn tại ở đâu?
mặt đối lập xu hướng nào quy định sự ổn định tương a. Trong cả tự nhiên, xã, hội và tư duy.
đối của sự vật? b. Trong mọi xã hội.
a. Thống nhất của các mặt đối lập (a) c. Trong xã hội có giai cấp đối kháng (c)
b. Đấu tranh của các mặt đối lập Câu 502: Trong quy luật phủ định của phủ định sự
c. Cả a và b. thay thế sự vật này bằng sự vật kia (thí dụ: nụ thành
Câu 496: Trong hai xu hướng tác động của các mặt hoa, hoa thành quả v.v.) được gọi là gì?
đối lập xu hương nào quy định sự biến đổi thường a. Mâu thuẫn c. Tồn
xuyên của sự vật? tại
a. Thống nhất của các mặt đối lập. b. Phủ định (b) d. Vận
b. Đấu tranh của các mặt đối lập. (b) động
c. Cả a và b. Câu 503: Sự tự thay thế sự vật này bằng sự vật kia
Câu 497: theo quan điểm của CNDVBC luận điểm không phụ thuộc vào ý thức con người trong phép
nào sau đây là sai? biện chứng duy vật được gọi là gì?
a. Trong mâu thuẫn biện chứng thống nhất và a. Vận động c. Phủ định biện
đấu tranh của các mặt đối lập là không thể tách rời chứng (c)
nhau. b. Phủ định d. Phủ định
b. Sự vận động và phát triển của sự vật chỉ do của phủ định
một mình sự đấu tranh của các mặt đối lập quyết Câu 504: Tôi nói "bông hoa hồng đỏ". Tôi lại nói
định. (b) "bông hoa hồng không đỏ" để phủ nhận câu nói
c. Sự vận động và phát triển của sự vật là do trước của tôi. Đây có phải là phủ định biện chứng
sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập không?
quyết định a. Không (a) c. Vừa phải
Câu 498: Mâu thuẫn quy định bản chất của sự vật, vừa không phải
thay đổi cùng với sự thay đổi căn bản về chất của sự b. Phải
vật, được gọi là mâu thuẫn gì? Câu 505: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
a. Mâu thuẫn chủ yếu. chứng luận điểm nào sau đây là sai?
b. Mâu thuẫn bên trong a. Phủ định biện chứng có tính khách quan
c. Mâu thuẫn cơ bản. (c) b. Phủ định biện chứng là kết quả giải quyết
Câu 499: Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu ở một giai những mâu thuẫn bên trong sự vật
đoạn phát triển nhất định của sự vật, chi phối các c. Phủ định biện chứng phụ thuộc vào ý thức
mâu thuẫn khác trong giai đoạn đó được gọi là mâu của con người (c)
thuẫn gì? Câu 506: Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm
nào sau đây là sai?

- 40 -
a. Phủ định biện chứng xoá bỏ cái cũ hoàn c. Đường xoáy ốc đi lên (c)
toàn (a) Câu 513: theo quan điểm của CNDVBC luận điểm
b. Phủ định biện chứng không đơn giản là xoá nào sau đây là sai?
bỏ cái cũ. a. Phủ định của phủ định kết thúc một chu kỳ
c. Phủ định biện chứng loại bỏ những yếu tố phát triển của sự vật
không thích hợp của cái cũ b. Phủ định của phủ định kết thúc sự phát triển
d. Phủ định biện chứng giữ lại và cải biến của sự vật. (b)
những yếu tố còn thích hợp của cái cũ. c. Phủ định của phủ định mở đầu một chu kỳ
Câu 507: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết phát triển mới của sự vật
học nào: "Cái mới ra đời trên cơ sở phá huỷ hoàn Câu 514: Vị trí của quy luật phủ định của phủ định
toàn cái cũ" trong phép biện chứng duy vật?
a. Quan điểm siêu hình (a) a. Chỉ ra nguồn gốc của sự phát triển
b. Quan điểm biện chứng duy vật b. Chỉ ra cách thức của sự phát triển
c. Quan điểm biện chứng duy tâm c. Chỉ ra xu hướng của sự phát triển (c)
Câu 508: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết d. Cả a, b và c
học nào: "Cái mới ra đời trên cơ sở giữ nguyên cái Câu 515: Trường phái triết học nào cho nhận thức là
cũ". sự kết hợp các cảm giác của con người
a. Quan điểm biện chứng duy vật a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan c. Chủ
b. Quan điểm biện chứng duy tâm nghĩa duy vật biện chứng
c. Quan điểm siêu hình, phản biện chứng. b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (b) d. Chủ
(c) nghĩa duy vật siêu hình
Câu 509: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết Câu 516: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết
học nào: "Triết học Mác ra đời trên cơ sở phủ định học nào: "Chúng ta chỉ nhận thức được các cảm giác
hoàn toàn các hệ thống triết học trong lịch sử". của chúng ta thôi".
a. quan điểm duy tâm siêu hình. (a) a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Quan điểm biện chứng duy vật. b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (b)
c. Quan điểm biện chứng duy tâm. c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 510: Sự tự phủ định để đưa sự vật dường như d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
quay lại điểm xuất phát ban đầu trong phép biện Câu 517: Trường phái triết học nào cho nhận thức là
chứng được gọi là gì? "sự hồi tưởng" của linh hồn về thế giới ý niệm?
a. Phủ định biện chứng. a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. Phủ định của phủ định (b) b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan (b)
c. Chuyển hoá c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 511: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
chứng luận điểm nào sau đây là sai? Câu 518: Trường phái triết học nào cho nhận thức là
a. Phủ định của phủ định có tính khách quan và sự tự ý thức về mình của ý niệm tuyệt đối
kế thừa a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Phủ định của phủ định hoàn toàn lặp lại cái b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
ban đầu (b) c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan (c)
c. Phủ định của phủ định lặp lại cái ban đầu Câu 519: Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm
trên cơ sở mới cao hơn nào sau đây là sai?
Câu 512: Con đường phát triển của sự vật mà quy a. Chủ nghĩa duy vật đều thừa nhận nhận thức
luật phủ định của phủ định vạch ra là con đường là sự phản ánh hiện thực khách quan vào đầu óc con
nào? ngươì.
a. Đường thẳng đi lên
b. Đường tròn khép kín

- 41 -
b. CNDV đều thừa nhận nhận thức là sự phản Câu 526: Giai đoạn nhận thức diễn ra trên cơ sở sự
ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào trong đầu óc tác động trực tiếp của các sự vật lên các giác quan
con người dựa trên cơ sở thực tiễn. (b) của con người là giai đoạn nhận thức nào?
c. CNDVBC thừa nhận nhận thức là quá trình a. Nhận thức lý tính c. Nhận thức
phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào trong khoa học
đầu óc con người trên cơ sở thực tiễn. b. Nhận thức lý luận d. Nhận thức
Câu 520: Trường phái triết học nào cho thực tiễn là cảm tính (d)
cơ sở chủ yếu và trực tiếp nhất của nhận thức? Câu 527: Nhận thức cảm tính được thực hiện dưới
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan các hình thức nào?
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình a. Khái niệm và phán đoán
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng (c) b. Cảm giác, tri giác và khái niệm
Câu 521: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của c. Cảm giác, tri giác và biểu tượng (c)
câu sau để được định nghĩa phạm trù thực tiễn: Câu 528: Sự phản ánh trừu tượng, khái quát những
"Thực tiễn là toàn bộ những ........... của con người đặc điểm chung, bản chất của các sự vật được gọi là
nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội" giai đoạn nhận thức nào?
a. Hoạt động. a. Nhận thức cảm tính
b. Hoạt động vật chất b. Nhận thức lý tính (b)
c. Hoạt động có mục đích c. Nhận thức kinh nghiệm
d. Hoạt động vật chất có mục đích, mang tính Câu 529: Nhận thức lý tính được thực hiện dưới hình
lịch sử - xã hội (d) thức nào?
Câu 522: Hoạt động nào sau đây là hoạt động thực a. Cảm giác, tri giác và biểu tượng
tiễn b. Khái niệm, phán đoán, suy luận (b)
a. Mọi hoạt động vật chất của con người c. Tri giác, biểu tượng, khái niệm
b. Hoạt động tư duy sáng tạo ra các ý tưởng Câu 530: Khái niệm là hình thức nhận thức của giai
c. Hoạt động quan sát và thực nghiệm khoa đoạn nào?
học. (c) a. Nhận thức cảm tính.
Câu 523: Hình thức hoạt động thực tiễn cơ bản nhất b. Nhận thức lý tính (b)
quy định đến các hình thức khác là hình thức nào? c. Nhận thức kinh nghiệm
a. Hoạt động sản xuất vật chất (a) Câu 531: Giai đoạn nhận thức nào gắn với thực tiễn?
b. Hoạt động chính trị xã hội. a. Nhận thức lý luận
c. Hoạt động quan sát và thực nghiệm khoa b. Nhận thức cảm tính (b)
học. c. Nhận thức lý tính
Câu 524: Theo quan điểm của CNDVBC tiêu chuẩn Câu 532: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết
của chân lý là gì? học nào: "Cảm giác là hình ảnh chủ quan của thế
a. Được nhiều người thừa nhận. giới khách quan".
b. Đảm bảo không mâu thuẫn trong suy luận a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng (a)
c. Thực tiễn (d) b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 525: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
biện chứng về tiêu chuẩn chân lý Câu 533: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
a. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý có tính chứng luận điểm nào sau đây là sai?
chất tương đối. a. Nhận thức cảm tính gắn liền với thực tiễn
b. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý có tính b. Nhận thức cảm tính chưa phân biệt được cái
chất tuyệt đối bản chất với cái không bản chất
c. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý vừa có c. Nhận thức cảm tính phản ánh sai sự vật
tính chất tương đối vừa có tính chất tuyệt (c)
đối. (c)

- 42 -
d. Nhận thức cảm tính chưa phản ánh đầy đủ c. Lý luận không tự phát xuất hiện từ kinh
và sâu sắc sự vật. nghiệm
Câu 534: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện Câu 540: Trong hoạt động thực tiễn không coi trọng
chứng luận điểm nào sau đây là sai? lý luận thì sẽ thế nào?
a. Nhận thức lý tính phản ánh những mối liên a. Sẽ rơi vào chủ nghĩa kinh viện giáo điều
hệ chung, bản chất của sự vật. b. Sẽ rơi vào chủ nghĩa kinh nghiệm hẹp
b. Nhận thức lý tính phản ánh sự vật sâu sắc, hòi. (b)
đầy đủ và chính xác hơn nhận thức cảm tính. c. Sẽ rơi vào ảo tưởng.
c. Nhận thức lý tính luôn đạt đến chân lý không
mắc sai lầm. (c)
Câu 535: Luận điểm sau đây là của ai và thuộc
trường phái triết học nào: "Từ trực quan sinh động
đến tư duy trừu tượng và từ tư duy trừu tượng đến
thực tiễn, đó là con đường biện chứng của sự nhận
thức chân lý, nhận thức thực tại khách quan"
a. Phoi-ơ-bắc; chủ nghĩa duy vật siêu hình.
b. Lênin; chủ nghĩa duy vật biện chứng.
(b)
c. Hêghen; chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 536: theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a. Thực tiễn không có lý luận là thực tiễn mù
quáng.
b. Lý luận không có thực tiễn là lý luận suông
c. Lý luận có thể phát triển không cần thực
tiễn. (c)
Câu 537: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của
câu sau để được khái niệm về chân lý: "Chân lý là
những ...(1) ... phù hợp với hiện thực khách quan và
được ...(2) ... kiểm nghiệm"
a. 1- cảm giác của con người; 2- ý niệm tuyệt
đối
b. 1- Tri thức ; 2- thực tiễn (b)
c. 1- ý kiến; 2- nhiều người .
Câu 538: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng luận điểm nào sau đây là sai
a. Chân lý có tính khách quan
b. Chân lý có tính tương đối
c. Chân lý có tính trừu tượng (a) Câu 541: Chọn phương án đúng theo quan điểm
d. Chân lý có tính cụ thể của chủ nghĩa duy vật?
Câu 539: Theo quan điểm của CNDVBC, luận điểm a. Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai.
nào sau đây là sai? b. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết
a. Nhận thức kinh nghiệm tự nó không chứng định ý thức.
minh được tính tất yếu c. Ý thức tồn tại độc lập tách khỏi vật chất.
b. Nhận thức kinh nghiệm tự nó chứng minh Đáp án: a, b
được tính tất yếu (b)

- 43 -
Câu 542: Các hình thức nào dưới đây là hình thức Đáp án: a. b. c
cơ bản của chủ nghĩa duy vật? Câu 549: Thế nào là phương pháp biện chứng?
Đáp án: Cả a, b và c a. Xem xét sự vật trong mối liên hệ tác động
a. Chủ nghĩa duy vật chất phác qua lại lẫn nhau.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình b. Xem xét sự vật trong quá trình vận động, phát triển.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng c. Thừa nhận có sự đứng im tương đối của các sự vật,
Câu 543: Ai là nhà duy vật tiêu biểu trong lịch sử hiện tượng trong thế giới vật chất.
triết học được kể dưới đây? Đáp án: a. b.c
a. Đê mô crít Câu 550: Câu "nhân chi sơ tính bản thiện" là của
b. Cantơ ai?
c. Ph. Bê cơn a. Khổng Tử
d. Hi-um b. Mạnh Tử
Đáp án a, c c. Tuân Tử
Câu 544: Quan điểm nào thuộc chủ nghĩa duy d. Lão Tử
tâm? Đáp án: b
a. Vật chất quyết định ý thức. Câu 551: Triết học Hêghen có những đặc điểm gì?
b. Ý thức có trước, vật chất có sau; ý thức quyết định a. Biện chứng
vật chất. b. Duy tâm, bảo thủ
c. Vật chất và ý thức song song tồn tại, không cái nào c. Cách mạng
phụ thuộc cái nào. d. Cả a và b
d. Ý thức là tính thứ nhất, vật chất là tính thứ hai. Đáp án: d
Đáp án: b, d Câu 552: Triết học Phoi ơ bắc có những đặc điểm
Câu 545: Ai là đại biểu của chủ nghĩa duy tâm gì?
trong lịch sử được kể dưới đây? a. Duy vật
a. Platông b. Duy tâm trong xã hội
b. Hê ra clít c. Siêu hình
c. Hi-um d. Cả a,b và c
d. Cả a và c Đáp án: d
Đáp án: d Câu 553: Trong lịch sử tư tưởng triết học Việt Nam,
Câu 546: Thế nào là nhất nguyên luận? tư tưởng nào là điển hình nhất?
a. Chủ nghĩa duy vật a. Chủ nghĩa duy vật
b. Chủ nghĩa duy tâm b. Chủ nghĩa duy tâm
Đáp án: a, b c. Tư tưởng yêu nước
Câu 547: Thế nào là nhị nguyên luận? d. Siêu hình
a. Vật chất có trước, ý thức có sau. Đáp án: c
b. Vật chất và ý thức song song tồn tại, không cái nào Câu 554: Tác phẩm "Tuyên ngôn của Đảng cộng
phụ thuộc cái nào. sản" được C. Mác và Ph. Ăng ghen viết vào năm nào?
c. Ý thức có trước, vật chất có sau. a. Năm 1844
Đáp án: b. b. Năm 1847
Câu 548: Thế nào là phương pháp siêu hình? c. Năm 1848
a. Xem xét các sự vật trong trạng thái cô lập, tách rời d. Năm 1850
tuyệt đối. Đáp án: c
b. Xem xét trong trạng thái tĩnh tại, không vận động, Câu 555: Tác phẩm "Chống Đuyrinh" được Ph. Ăng
phát triển. ghen viết vào thời gian nào?
c. Xem xét phát triển thuần túy về lượng, không có thay a. Từ 1876 - 1877
đổi về chất. b. Từ 1875 - 1878

- 44 -
c. Từ 1876 - 1878 c. Vì vào thời điểm đó, chủ nghĩa tư bản đạt được
Đáp án: c trạng thái chín muồi nhất ở Anh.
Câu 556: Trong số ba phát minh dưới đây, phát minh
nào là thuộc về triết học Mác? Hãy xác định một phương án trả lời mà bạn coi là
a. Phát minh ra “giai cấp”. đúng.
b. Phát minh ra các quy luật cơ bản của phép biện Đáp án: c
chứng.
c. Phát minh ra rằng: đấu tranh giai cấp là động lực Câu 561: C. Mác viết: "Phương pháp biện chứng
phát triển trong các xã hội có giai cấp. của tôi không những khác phương pháp của Hê ghen
Đáp án: c về căn bản, mà còn đối lập hẳn với phương pháp ấy
nữa". Câu đó C.Mác viết trong tác phẩm nào?
Câu 557: Hãy xác định mệnh đề đúng trong ba mệnh a. "Phê phát triết học pháp quyền của Hê ghen"
đề dưới đây: b. "Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản"
a. Triết học macxit là một học thuyết đã hoàn chỉnh, c. "Tư bản"
xong xuôi. Đáp án: c
b. Triết học macxit chưa hoàn chỉnh, xong xuôi và Câu 562: Cống hiến vĩ đại nhất của C.Mác về triết
cần phải bổ sung để phát triển. học là gì?
c. Triết học macxit là “khoa học của mọi khoa a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
học”. b. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
Đáp án: b d. Coi thực tiễn là trung tâm
Đáp án: b
Câu 558: Hãy chỉ ra nhận định đúng trong số ba nhận Câu 563: Định nghĩa của V.I. Lênin về vật chất
định sau đây về bản tính của phép biện chứng: được nêu ra trong tác phẩm nào?
a. Bản tính của phép biện chứng là phê phán, cách a. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê
mạng và không hề biết sợ. phán.
b. Bản tính của phép biện chứng là hướng đến cái b. Bút ký triết học
tuyệt đối. c. Nhà nước và cách mạng.
c. Bản tính của phép biện chứng Đáp án: a
Đáp án: a Câu 564: Thuộc tính cơ bản để phân biệt vật chất
với ý thức?
Câu 559: Hãy chỉ ra phương án đúng trong ba nhận a. Thực tại khách quan
xét dưới đây về mối quan hệ giữa sản xuất và tiêu b. Vận động
dùng: c. Không gian và thời gian.
a. Sản xuất đối lập hoàn toàn với tiêu dùng, vì sản Đáp án: a
xuất là sáng tạo còn tiêu dùng là phá huỷ. Câu 565: Các hình thức tồn tại cơ bản của vật chất.
b. Sản xuất cũng là tiêu dùng. a. Vận động
c. Sản xuất là cái có trước và quy định tiêu dùng. b. Tồn tại khách quan
Đáp án: b c. Không gian và thời gian
d. a và c
Câu 560: Vì sao C. Mác đến nước Anh để thu thập Đáp án: a, c
tư liệu cho bộ Tư bản nổi tiếng của mình? Câu 566: Thuộc tính chung nhất của vận động là
a. Vì chỉ đến nước Anh, C. Mác mới nhận được sự gì?
giúp đỡ tài chính của Ph. Ăngghen. a. Thay đổi vị trí trong không gian
b. Vì các học thuyết kinh tế lớn mà C. Mác dự định b. Sự thay đổi về chất
phê phán đều bắt nguồn từ Anh Quốc. c. Sự biến đổi nói chung
d. a và b

- 45 -
Đáp án: c Đáp án: a
Câu 567: Đứng im có tách rời vận động không? Câu 573: Trình độ của lực lượng sản xuất thể hiện
a. Tách rời vận động ở?
b. Có quan hệ với vận động a. Trình độ công cụ lao động và con người lao động
c. Bao hàm vận động b. Trình độ tổ chức và phân công lao động xã hội.
d. b và c c. Trình độ ứng dụng khoa học vào sản xuất.
Đáp án: c Đáp án: a. b. c
Câu 568: Bài học kinh nghiệm mà Đảng ta đã rút ra Câu 574: Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các
trong công cuộc đổi mới là gì? hình thái kinh tế - xã hội là:
a. Đổi mới kinh tế trước, đổi mới chính trị sau. a. Lực lượng sản xuất
b. Đổi mới chính trị trước, đổi mới kinh tế sau. b. Quan hệ sản xuất
c. Kết hợp đổi mới kinh tế với đổi mới chính trị. c. Chính trị, tư tưởng.
Đáp án: c Đáp án: b
Câu 569: Tư tưởng nào là của Đại hội Đảng toàn Câu 575: Trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã
quốc lần thứ IX đề ra: hội ở nước ta, chúng ta phải.
a. Chủ động hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực. a. Chủ động xây dựng quan hệ sản xuất trước, sau
b. Tích cực hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực. đó xây dựng lực lượng sản xuất phù hợp.
c. Đẩy nhanh tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế và b. Chủ động xây dựng lực lượng sản xuất trước, sau
khu vực. đó xây dựng quan hệ sản xuất phù hợp.
Đáp án: a c. Kết hợp đồng thời xây dựng lực lượng sản xuất
Câu 570: Câu nói sau đây của C.Mác là trong tác với xác lập quan hệ sản xuất phù hợp.
phẩm nào: "Cái cối xay quay bằng tay đưa lại xã hội Đáp án: c
có lãnh chúa phong kiến, cái cối xay chạy bằng hơi Câu 576: Tiến lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư
nước đưa lại xã hội có nhà tư bản công nghiệp". bản chủ nghĩa là:
a. Lời nói đầu góp phần phê phán kinh tế chính trị. a. Phù hợp với quá trình lịch sử - tự nhiên.
b. Sự khốn cùng của triết học b. Không phù hợp với quá trình lịch sử - tự nhiên.
c. Tư bản c. Vận dụng sáng tạo của Đảng ta.
Đáp án: b Đáp án: a, c
Câu 571: Câu nói sau đây của C.Mác là trong tác Câu 577*: Triết học ra đời từ thực tiễn, nó có các
phẩm nào: "Sự phát triển của các hình thái kinh tế - nguồn gốc:
xã hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên". a. Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội
a. Tư bản b. Nguồn gốc nhận thức, nguồn gốc xã hội và giai
b. Lời nói đầu góp phần phê phán kinh tế chính trị. cấp
c. Hệ tư tưởng Đức c. Nguồn gốc tự nhiên, xã hội và tư duy
Đáp án: a d. Nguồn gốc tự nhiên và nhận thức
Câu 572: Câu nói sau đây c ủa V.I.Lênin là trong tác * Đáp án: a
phẩm nào: "Chỉ có đem quy những quan h ệ xã h ội Câu 578: Đối tượng nghiên cứu của triết học là:
vào những quan hệ sản xu ất, và đem quy nh ững a. Những quy luật của thế giới khách quan
quan hệ sản xuất vào trình đ ộ c ủa nh ững l ực b. Những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội
lượ ng sản xuất thì người ta m ới có đ ược c ơ s ở và tư duy
vững chắc để quan ni ệm sự phát tri ển c ủa nh ững c. Những vấn đề chung nhất của tự nhiên, xã hội,
hình thái xã hội là m ột quá trình l ịch s ử - t ự nhiên". con người; quan hệ của con người nói chung, tư duy
a. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh của con người nói riêng với thế giới xung quanh.
chống những người dân chủ - xã hội ra sao. d. Những vấn đề của xã hội, tự nhiên.
b. Nhà nước và cách mạng xã hội. * Đáp án: c
c. Bệnh ấu trĩ tả khuynh và tính tiểu tư sản. Câu 579: Triết học có vai trò là:

- 46 -
a. Toàn bộ thế giới quan Câu 584: Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức
b. Toàn bộ thế giới quan, nhân sinh quan và phương quyết định vật chất, đây là quan điểm:
pháp luận a. Duy vật
c. Hạt nhân lý luận của thế giới quan. b. Duy tâm
d. Toàn bộ thế giới quan và phương pháp luận c. Nhị nguyên
* Đáp án: c d. Duy tâm chủ quan
* Đáp án: b
Câu 580: Vấn đề cơ bản của triết học là:
a. Quan hệ giữa tồn tại với tư duy và khả năng Câu 585: Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, ý thức
nhận thức của con người. không quyết định vật chất và vật chất không quyết
b. Quan hệ giữa vật chất và ý thức, tinh thần với tự định ý thức, đây là quan điểm của:
nhiên và con người có khả năng nhận thức được thế a. Duy vật
giới hay không? b. Duy tâm
c. Quan hệ giữa vật chất với ý thức, tinh thần với c. Nhị nguyên
tự nhiên, tư duy với tồn tại và con người có khả năng d. Duy vật tầm thường
nhận thức được thế giới hay không? * Đáp án: c
d. Quan hệ giữa con người và nhận thức của con Câu 586*: Chủ nghĩa duy vật chất phác trong khi
người với giới tự nhiên thừa nhận tính thứ nhất của vật chất đã:
* Đáp án: c a. Đồng nhất vật chất với vật thể
b. Đồng nhất vật chất với một hoặc một số vật thể
Câu 581: Lập trường của chủ nghĩa duy vật khi giải cụ thể cảm tính.
quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết c. Đồng nhất vật chất với nguyên tử và khối lượng.
học? d. Đồng nhất vật chất với nguyên tử
a. Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai * Đáp án: b
b. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết Câu 587*: Khi cho rằng “tồn tại là được tri giác”,
định ý thức. đây là quan điểm:
c. Cả a và b. a. Duy tâm khách quan
d. Vật chất và ý thức cùng đồng thời tồn tại, cùng b. Nhị nguyên
quyết định lẫn nhau. c. Duy tâm chủ quan
* Đáp án: c d. Duy cảm
* Đáp án: c
Câu 582*: Ý nào dưới đây không phải là hình thức cơ Câu 588: Khi thừa nhận trong những trường hợp cần
bản của chủ nghĩa duy vật: thiết thì bên cạnh cái “hoặc là… hoặc là…” còn có
a. Chủ nghĩa duy vật chất phác cái “vừa là… vừa là…” nữa; thừa nhận một chỉnh
b. Chủ nghĩa duy vật tầm thường thể trong lúc vừa là nó vừa không phải là nó… đây là:
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình a. Phương pháp siêu hình
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng b. Phương pháp biện chứng
* Đáp án: b c. Thuyết bất khả tri
Câu 583: Ai là nhà triết học duy vật tiêu biểu trong d. Chủ nghĩa duy vật
lịch sử triết học Hy Lạp - La Mã cổ đại được kể * Đáp án: b
dưới đây? Câu 589: Thế nào là phương pháp siêu hình?
a. Đêmôcrit và Êpiquya a. Xem xét sự vật trong trạng thái cô lập, tách rời
b. Arixtot và Êpiquya tuyệt đối
c. Êpiquya và Xôcrat b. Xem xét sự vật trong trạng thái tĩnh, không vận
d. Xôcrat và Đêmôcrit động phát triển
* Đáp án: a

- 47 -
c. Xem xét sự phát triển chỉ là sự tăng tiến thuần c. Vêdanta
tuý về lượng, không có thay đổi về chất d. Yoga
d. Cả a, b và c. * Đáp án: c.
* Đáp án: d.
Câu 595: Thế giới được tạo ra bởi 4 yếu tố: đất,
Câu 590: Triết học Ấn Độ cổ đại là một trong ba nền nước, lửa, không khí là quan điểm của trường phái
triết học tiêu biểu thời kỳ đầu của lịch sử triết học, triết học cổ đại nào ở Ấn Độ:
đó là: a. Lokayata
a. Triết học Ấn Độ, triết học Trung Quốc và Ả Rập b. Nyaya
b. Triết học Ấn Độ, triết học Ả rập và triết học Hy c. Sàmkhuya
lạp – La Mã d. Mimansa
c. Triết học Ấn Độ, triết học Trung Quốc, triết học * Đáp án: a.
Hy Lạp – La Mã Câu 596*: Thế giới vật chất là thể thống nhất của 3
d. Triết học Phương Tây yếu tố: Sattva (nhẹ, sáng, tươi vui), Rajas (động, kích
* Đáp án: c. thích), Tamas (nặng, khó khăn) là quan điểm của
Câu 591: Vai trò của kinh Vêda đối với triết học Ấn trường phái triết học cổ đại nào ở Ấn Độ::
Độ cổ đại: a. Lôkayata
a. Là cội nguồn của văn hoá Ấn Độ b. Sàmkhuya
b. Là cơ sở của mọi trường phái triết học Ấn Độ c. Mimansa
c. Là cơ sở của các trường phái triết học chính d. Nyaya
thống * Đáp án: b.
d. Cả a và c Câu 597: Quan điểm các vật thể vật chất hình thành
* Đáp án:d. do các nguyên tử hấp dẫn và kết hợp với nhau theo
Câu 592*: Hệ thống triết học không chính thống ở nhiều dạng khác nhau là của trường phái triết học Ấn
Ấn Độ cổ đại gồm các trường phái: Độ cổ đại nào:
a. Sàmkhuya, Đạo Jaina, Đạo Phật a. Mimansa
b. Lôkayata, Đạo Jaina, Đạo Phật b. Đạo Jaina
c. Vêdanta, Đạo Jaina, Đạo Phật c. Lôkayata
d. Đạo Jaina, Đạo Phật, Yoga d. Yoga
* Đáp án: b. * Đáp án: b.
Câu 593*: Hệ thống triết học chính thống ở Ấn Độ Câu 598: Cơ sở lý luận của đạo Hindu ở Ấn Độ cổ
cổ đại gồm 6 trường phái: đại là trường phái triết học nào:
a. Sàmkhuya, Vedanta, Mimansa, Yoga, Lokayata, a. Mimansa
Vaseisika. b. Yôga
b. Sàmkhuya, Vedanta, Mimansa, Yoga, Đạo Jaina, c. Vêdanta
Vaseisika. d. Lôkoyata
c. Sàmkhuya, Vedanta, Mimansa, Yoga, Nyaya, * Đáp án: c.
Vaseisika.
d. Sàmkhuya, Yoga, Lokayata, Vaseisika, Mimansa. Câu 599*: Trong triết học cổ đại Ấn Độ, nhân sinh
* Đáp án: c. quan Phật giáo thể hiện tập trung trong thuyết “tứ
Câu 594: Quan niệm tồn tại tuyệt đối (Brahman) đế”. Phương án nào sau đây phản ánh được “tứ đế”
đồng nhất với “tôi” (Atman) là ý thức cá nhân thuần đó?
tuý. Quan niệm đó là của trường phái triết học cổ a. Khổ đế, Tập đế, Nhân đế, Đạo đế
đại nào ở Ấn Độ: b. Khổ đế, Tập đế, Nhân đế, Diệt đế
a. Sàmkhuya c. Khổ đế, Tập đế, Diệt đế, Đạo đế
b. Nyaya d. Khổ đế, Tập đế, Đạo đế, Niết bàn

- 48 -
* Đáp án: c. b. Hàn Phi Tử
c. Trang Tử
Câu 600*: Bát chính đạo của Đạo Phật nằm trong d. Tuân Tử
phương án nào sau đây: * Đáp án: a.
a. Chính kiến, chính tư duy, chính ngữ, chính
nghiệp, chính mệnh, chính tinh tiến, chính niệm, Câu 605*: Quan điểm: “Đời khác thì việc phải khác,
chính đạo. việc khác thì pháp độ phải khác” là của nhà triết học
b. Chính kiến, chính tư duy, chính ngữ, chính Trung Quốc cổ đại nào?
nghiệp, chính mệnh, chính tinh tiến, chính niệm, a. Thương Ưởng
chính định. b. Hàn Phi Tử
c. Chính kiến, chính tư duy, chính ngữ, chính c. Mặc Tử
nghiệp, chính định, chính tinh tiến, chính niệm, chính d. Tuân Tử
đạo. * Đáp án: b.
d. Chính kiến, chính khẩu, chính tư duy, chính Câu 606: Tư tưởng về sự giàu nghèo, sống chết, hoạ
nghiệp, chính mệnh, chính tinh tiến, chính niệm, phúc, thành bại không phải là do số mệnh quy định
chính định. mà do hành vi con người gây nên là của ai:
* Đáp án: b. a. Lão Tử
b. Trang Tử
Câu 601: Trong triết học cổ đại nào Trung Hoa, c. Mặc Tử
người chủ trương cải biến xã hội loạn lạc bằng d. Khổng Tử
“Nhân trị” là: * Đáp án: c.
a. Khổng Tử Câu 607: Nhà triết học Trung Quốc cổ đại nào quan
b. Tuân Tử niệm nguyên nhân và động lực căn bản của mọi sự
c. Hàn Phi Tử biến đổi lịch sử là do dân số và của cải ít hoặc
d. Mạnh Tử nhiều?
* Đáp án: a. a. Hàn Phi Tử
b. Khổng Tử
Câu 602: Nhà triết học Trung Quốc cổ đại nào đưa ra c. Mạnh Tử
quan điểm “Nhân tri sơ tính bản thiện”? d. Tuân Tử
a. Dương Hùng * Đáp án: a
b. Mạnh Tử Câu 608*: Ông cho rằng tự nhiên không có ý chí tối
c. Mặc Tử cao, ý muốn chủ quan con người không thể thay đổi
d. Lão Tử được quy luật khách quan, vận mệnh của con người
* Đáp án: b. là do con người tự quyết định lấy. Ông là ai?
Câu 603: Nhà triết học Trung Quốc cổ đại nào đưa a. Trang Tử
ra quan điểm: “Dân vi quý, xã tắc thứ chi, quân vi b. Mặc Tử
khinh” (Dân là trọng hơn cả, xã tắc đứng đằng sau, c. Hàn Phi Tử
vua còn nhẹ hơn): d. Khổng Tử
a. Khổng Tử * Đáp án: c.
b. Tuân Tử Câu 609: Học thuyết “Kiêm ái” kêu gọi yêu thương
c. Mạnh Tử tất cả mọi người như nhau, không phân biệt thân sơ,
d. Lão Tử trên dưới, sang hèn là của nhà triết học nào?
* Đáp án: c. a. Dương Chu
Câu 604: Tác giả câu nói nổi tiếng: “Lưới trời lồng b. Lão Tử
lộng, thưa mà không lọt”? c. Mặc Tử
a. Lão Tử d. Mạnh Tử

- 49 -
* Đáp án: c. a. Khổng Tử
b. Mạnh Tử
Câu 610*: Chủ trương chủ nghĩa “vị ngã” tức là vì c. Hàn Phi Tử
mình trong triết học Trung Quốc cổ đại là của tác d. Tuân Tử
giả nào? * Đáp án: d.
a. Lão Tử
b. Dương Chu Câu 615: Theo Talét (~ 624-547 TCN) bản nguyên
c. Trang Tử của mọi vật trong thế giới là:
d. Mạnh Tử a. Nước
* Đáp án: b. b. Không khí
Câu 611*: Người đưa ra tư tưởng về sự hình thành c. Ête
khái niệm trước hết là dựa vào kinh nghiệm cảm d. Lửa
quan. Con người lấy tính chất chung của sự vật * Đáp án: a.
khách quan do cảm giác chung đưa lại để so sánh và Câu 616: Ông cho rằng vũ trụ không phải do Chúa
quy nạp thành từng loại, đặt cho nó một tên gọi trời hay một lực lượng siêu nhiên thần bí nào tạo ra.
chung, do đó hình thành lời và khái niệm. Ông là ai? Nó “mãi mãi đã, đang và sẽ là ngọn lửa vĩnh viễn
a. Tuân Tử đang không ngừng bùng cháy và tồn tại”. Ông là ai?
b. Mặc Tử a. Đêmôcrit
c. Trang Tử b. Platôn
d. Khổng Tử c. Hêraclit
* Đáp án: a. d. Arixtốt
* Đáp án: c.
Câu 612*: Đề cập về nguồn gốc xã hội của con Câu 617*: Luận điểm “cùng một cái ở trong chúng ta
người, một triết gia Trung Quốc cổ đại cho rằng con – sống và chết, thức và ngủ, trẻ và già. Vì rằng cái
người khác động vật ở chỗ có tổ chức xã hội và có này mà biến đổi thành cái kia, và ngược lại cái kia
sinh hoạt xã hội theo tập thể. Sở dĩ như vậy là để mà biến đổi thành cái này” là của ai?
sinh tồn, người ta cần phải có sự liên hệ, trao đổi và a. Lơxip
giúp đỡ nhau một cách tự nhiên và tất yếu. Ông là ai? b. Hêraclit
a. Lão Tử c. Arixtốt
b. Mạnh Tử d. Đêmôcrit
c. Tuân Tử * Đáp án: b.
d. Khổng Tử
* Đáp án: c. Câu 618*: Ông cho rằng linh hồn luôn vận động sinh
ra nhiệt làm cho cơ thể hưng phấn và vận động, nơi
Câu 613: Quan điểm: “Hoạ là chỗ tựa của phúc, phúc cư trú của linh hồn là trái tim. Ông là ai?
là chỗ náu của hoạ” tư tưởng về sự thống nhất của a. Đêmôcrit
các mặt đối lập ấy là của nhà triết học nào? b. Platôn
a. Mặc Tử c. Arixtốt
b. Lão Tử d. Hêraclit
c. Tuân Tử * Đáp án: a.
d. Hàn Phi Tử
* Đáp án: b. Câu 619: Tư tưởng vê sự vận động, phát triển không
ngừng của thế giới do quy luật khách quan (lôgos)
Câu 614*: Luận điểm nổi tiếng: “Trời có bốn mùa, quy định là của nhà triết học nào?
đất có sản vật, người có văn tự” là của nhà triết học a. Arixtốt
nào? b. Đêmôcrit

- 50 -
c. Hêraclit Câu 625: Tư tưởng về nguồn gốc tâm lý của tín
d. Xênôphan ngưỡng, tôn giáo là vì con người bị ám ảnh bởi
* Đáp án: c. những hiện tượng khủng khiếp trong tự nhiên, là của
Câu 620*: Quan điểm thế giới là một khối “duy nhà triết học Hy lạp cổ đại nào?
nhất” bất sinh bất dịch. Thế giới không phải do thần a. Hêraclit
thánh tạo ra là của triết gia nào? b. Đêmôcrit
a. Pitago c. Arixtốt
b. Xênôphan d. Platôn
c. Pacmênit * Đáp án: b.
d. Hêraclit Câu 626*: Người đưa ra luận điểm “vạch ra khuyết
* Đáp án: b. điểm của riêng mình tốt hơn là vạch ra khuyết điểm
Câu 621*: Nhà triết học Hy lạp cổ đại đầu tiên quan của người khác”, ông là ai?
niệm, không phải thần thánh sáng tạo ra con người, a. Đêmôcrit
mà chính con người nghĩ ra, sáng tạo các vị thần b. Arixtốt
thánh theo trí tưởng tượng và theo hình tượng của c. Hêraclit
mình. Ông là ai? d. Platôn
a. Hêraclit * Đáp án: a.
b. Đêmôcrit
c. Xênôphan Câu 627: Ông cho rằng vật chất cũng là cái có thực
d. Pacmênit nhưng không phải là cái tồn tại, nó chỉ là cái bóng
* Đáp án: c. của cái tồn tại “ý niệm”, ông là ai?
Câu 622: Ông cho rằng khởi nguyên của thế giới vật a. Pitago
chất là 4 yếu tố vật chất: đất, nước, lửa, không khí. b. Xôcrat
Ông là ai? c. Platôn
a. Dênon d. Arixtốt
b. Empêđoc * Đáp án: c.
c. Anaxago Câu 628*: Người đầu tiên nhấn mạnh vai trò đặc
d. Xênôphan biệt của khái niệm trong nhận thức, khi ông cho rằng
* Đáp án: b. khám phá ra chân lý đích thực về bản chất sự vật tức
Câu 623*: Nhà triết học đưa ra quan niệm sự sống là là phải hiểu nó ở mức độ khái niệm. Ông là ai?
kết quả của quá trình biến đổi của bản thân tự nhiên; a. Arixtốt
được phát sinh từ những vật thể ẩm ướt, dưới tác b. Xôcrat
động của nhiệt độ. Ông là ai? c. Platôn
a. Đêmôcrit d. Đêmôcrit
b. Hêraclit * Đáp án: b.
c. Xênôphan Câu 629: Người đưa ra quan điểm rằng ý niệm là
d. Anaxago đối tượng của nhận thức chân lý bằng sự hồi tưởng
* Đáp án: a. của linh hồn bất tử, ông là ai?
a. Pitago
Câu 624: Người được Arixtốt coi là tiền bối của b. Pacmênit
mình về lôgíc học, ông là ai? c. Platôn
a. Platôn d. Arixtốt
b. Hêraclit * Đáp án: c.
c. Đêmôcrit
d. Pitago Câu 630: Nhà triết học Hy lạp cổ đại được C.Mác
* Đáp án: c. suy tôn là “người khổng lồ về tư tưởng”, ông là ai?

- 51 -
a. Đêmôcrit Thượng đế chỉ để đạt được bởi niềm tin tôn giáo và
b. Arixtốt Thượng đế là chân lý tối cao?
c. Platôn a. TômátĐacanh
d. Hêraclit b. Ôguytxtanh
* Đáp án: b. c. Đơnxcốt
d. Tectuliêng
Câu 631*: Quá trình tư duy diễn ra qua các khâu: Cơ * Đáp án: b.
thể – tác động bên ngoài – cảm giác – tưởng tượng – Câu 637: Thời kỳ hưng thịnh của chủ nghĩa Kinh
tư duy, là khái quát của nhà triết học nào? viện ở Tây Âu thời kỳ trung cổ:
a. Arixtốt a. Thế kỷ X
b. Hêraclit b. Thế kỷ X đến thế kỷ XII
c. Đêmôcrit c. Thế kỷ XIII
d. Platôn d. Thế kỷ X đến Thế kỷ XIII
* Đáp án: a. * Đáp án: c.
Câu 632: Người đưa ra quan điểm trong việc xem xét Câu 638*: Người đưa ra tư tưởng đồng nhất tôn giáo
nhà nước về 3 phương diện: lập pháp, hành pháp và với triết học rằng: “triết học chân chính và tôn giáo
phán xử, ông là nhà triết học nào? chân chính là một”, ông là ai?
a. Platôn a. Giăngxicốt Ơrigieno
b. Anaxago b. Tectuliêng
c. Arixtốt c. TômatĐacanh
d. Đêmôcrit d. Đơnxcốt
* Đáp án: c. * Đáp án: a.
Câu 639: Khi giải quyết quan hệ giữa lý trí và lòng
Câu 633: Thời kỳ trung cổ bắt đầu từ: tin, ông quan niệm rằng niềm tin phải lấy lý trí làm
a. Thế kỷ V đến thế kỷ XIII cho cơ sở “hiểu để mà tin”, ông là ai?
b. Thế kỷ V đến thế kỷ XV a. Đơnxcốt
c. Thế kỷ V đến thế kỷ XVI b. Pie Abơla
d. Thế kỷ IV đến thế kỷ XIV c. Rôgiê Bêcơn
* Đáp án: b. d. Ôguytxtanh
* Đáp án: b.
Câu 634: Hình thái kinh tế - xã hội nào thống trị thời
kỳ trung cổ ở Tây Âu: Câu 640: Quan niệm đối tượng của triết học là
a. Chiếm hữu nô lệ nghiên cứu “chân lý và lý trí”, còn đối tượng của
b. Cộng sản nguyên thuỷ thần học là “chân lý của lòng tin tôn giáo” là của ai?
c. Phong kiến a. Pie Abơla
d. Tư bản chủ nghĩa b. Ôguytxtanh
* Đáp án: c. c. Tômat Đacanh
Câu 635: Người đưa ra quan niệm Thượng đế là d. Rôgiê Bêcơn
một vật thể, ông là ai? * Đáp án: c.
a. Tectuliêng
b. Ôguytxtanh Câu 641: Người theo chủ nghĩa Duy thực triệt để,
c. Giăngxicốt Ơrigieno ông là ai?
d. Tômát Đacanh a. Tômát Đacanh
* Đáp án: a. b. Giăngxicốt Ơrigieno
Câu 636*: Ông cho rằng quá trình nhận thức của con c. Đơnxcốt
người là quá trình nhận thức Thượng đế, nhận thức d. Pie Abơla

- 52 -
* Đáp án: b. * Đáp án: c.

Câu 642: Người coi khoa học thực nghiệm là chúa tể Câu 647: Tư tưởng thế giới là một chỉnh thể không
của khoa học, ông là ai? thể phân chia trong đó có các sự vật, hiện tượng đều
a. Rôgiê Bêcơn có mối liên hệ với nhau, ví như cơ thể con người, đó
b. Pie Abơla là tư tưởng của ai?
c. Guyôm Ôccam a. Trần Lượng (1143-1194)
d. Đơnxcốt b. Lục Cửu Uyên (1139-1192)
* Đáp án: a c. Chu Hy(1130-1200)
d. Trình Di (1033-1107)
Câu 643: Người được coi là nhà triết học duy tâm * Đáp án: a.
chủ quan triệt để nhất trong lịch sử triết học Trung
Quốc, ông là ai? Câu 648*: Ông cho rằng chỉ có nghiên cứu sự vật cụ
a. Lý Chí (1527-1602) thể, tìm hiểu đời sống con người mới có thể tìm ra
b. Lục Cửu Uyên quy luật khách quan, tìm ra chân lý. Ông là ai?
c. Vương Thủ Nhân (1472-1528) a. Trương Tải (1020 - 1077)
d. Thiệu Ung b. Thiệu Ung (1011 - 1077)
* Đáp án: c. c. Trần Lượng (1143 - 1194)
d. Lục Cửu Uyên (1139-1192)
Câu 644: Ông được coi là người tiên phong trong * Đáp án: c
việc kết hợp Nho – Phật – Lão, ông là ai?
a. Chu Đôn Di (1017-1073) Câu 649: Ông nói: “Trời đất sinh ở Thái cực. Thái
b. Thiệu Ung (1011-1077) cực là cái Tâm của ta; muôn vật biến hoá là do Thái
c. Chu Hy (1130-1200) cực sinh ra, tức là Tâm của ta sinh ra vậy. Bởi vậy,
d. Vương Thủ Nhân (1472-1528) mới nói Đạo của trời đất có đủ ở người”. Ông là nhà
* Đáp án: b. triết học nào?
a. Chu Đôn Di (1017 - 1073)
Câu 645*: Quan niệm: “Hình (thể xác) là cái chất của b. Thiệu Ung (1011 - 1077)
tinh thần, tinh thần là tác dụng của (hình) thể xác” là c. Trình Di (1033 - 1107)
của nhà triết học hoặc trường phái triết học nào ở d. Chu Hy(1130-1200)
Trung Quốc? * Đáp án: b
a. Bùi Nguỵ (265-299)
b. Phạm Chẩn (450-515) Câu 650: Tác phẩm nào được coi là đánh dấu sự chín
c. Phái Hàn Dũ, Liễu Tôn Nguyên, Âu Dương Tu, muồi của thế giới quan mới (chủ nghĩa duy vật về
Tô Đông Pha. lịch sử)?
d. Chu Hy (1130-1200) a. Hệ tư tưởng Đức
* Đáp án: b. b. Bản thảo kinh tế triết học 1844
c. Sự khốn cùng của triết học
Câu 646*: Quan niệm: “Không có hai mặt đối lập d. Luận cương về Phoiơbắc
không thể thấy được sự thống nhất thì tác dụng của * Đáp án: a.
hai mặt đối lập cũng không có” là của nhà triết học
nào? Câu 651: Yếu tố nào giữ vai trò quyết định trong tồn
a. Trình Hạo (1032-1085) tại xã hội?
b. Trình Di (1033-1107) a. Môi trường tự nhiên
c. Trương Tải (1020-1077) b. Điều kiện dân số
d. Thiệu Ung (1011-1077) c. Phương thức sản xuất

- 53 -
d. Lực lượng sản xuất c. Quan hệ phân phối sản phẩm.
* Đáp án: c. d. Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
* Đáp án: a.
Câu 652: Sản xuất vật chất là gì?
a. Sản xuất xã hội, sản xuất tinh thần Câu 658: Thời đại đồ đồng tương ứng với hình thái
b. Sản xuất của cải vật chất kinh tế – xã hội:
c. Sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần a. Hình thái kinh tế – xã hội cộng sản nguyên thuỷ
d. Sản xuất ra đời sống xã hội b. Hình thái kinh tế – xã hội phong kiến
* Đáp án: b. c. Hình thái kinh tế – xã hội chiếm hữu nô lệ
d. Hình thái kinh tế – xã hội tư bản chủ nghĩa
Câu 653: Tư liệu sản xuất bao gồm: * Đáp án: c.
a. Con người và công cụ lao động
b. Con người lao động, công cụ lao động và đối Câu 659*: Nội dung của quá trình sản xuất vật chất
tượng lao động là:
c. Đối tượng lao động và tư liệu lao động a. Tư liệu sản xuất và quan hệ giữa người với
d. Công cụ lao động và tư liệu lao động người đối với tư liệu sản xuất
* Đáp án: c. b. Tư liệu sản xuất và người lao động với kỹ năng
lao động tương ứng với công cụ lao động
Câu 654: Trình độ của lực lượng sản xuất thể hiện c. Tư liệu sản xuất và tổ chức, quản lý quá trình
ở: sản xuất.
a. Trình độ công cụ lao động và người lao động d. Tư liệu sản xuất và con người.
b. Trình độ tổ chức, phân công lao động xã hội * Đáp án: b.
c. Trình độ ứng dụng khoa học vào sản xuất
d. Tăng năng suất lao động Câu 660: Nền tảng vật chất của toàn bộ lịch sử nhân
* Đáp án: a, b, c. loại là:
a. Lực lượng sản xuất
Câu 655*: Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các b. Quan hệ sản xuất
chế độ xã hội trong lịch sử? c. Của cải vật chất
a. Quan hệ sản xuất đặc trưng d. Phương thức sản xuất
b. Chính trị tư tưởng * Đáp án: a.
c. Lực lượng sản xuất
d. Phương thức sản xuất Câu 661: Hoạt động tự giác trên quy mô toàn xã hội
* Đáp án: a. là đặc trưng cơ bản của nhân tố chủ quan trong xã
hội?
Câu 656: Yếu tố cách mạng nhất trong lực lượng a. Cộng sản nguyên thuỷ
sản xuất: b. Tư bản chủ nghĩa
a. Người lao động c. Xã hội chủ nghĩa
b. Công cụ lao động d. Phong kiến
c. Phương tiện lao động * Đáp án: c.
d. Tư liệu lao động
* Đáp án: b. Câu 662*: Khuynh hướng của sản xuất là không
ngừng biến đổi phát triển. Sự biến đổi đó bao giờ
Câu 657: Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ cũng bắt đầu từ:
vai trò quyết định: a. Sự biến đổi, phát triển của cách thức sản xuất
a. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất b. Sự biến đổi, phát triển của lực lượng sản xuất
b. Quan hệ tổ chức, quản lý quá trình sản xuất c. Sự biến đổi, phát triển của kỹ thuật sản xuất

- 54 -
d. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật a. Cho mọi xã hội trong lịch sử
* Đáp án: b b. Cho một xã hội cụ thể
c. Cho xã hội tư bản chủ nghĩa
Câu 663: Tính chất xã hội của lực lượng sản xuất d. Cho xã hội cộng sản chủ nghĩa
được bắt đầu từ: * Đáp án: a.
a. Xã hội tư bản chủ nghĩa
b. Xã hội xã hội chủ nghĩa Câu 668*: C.Mác viết: “Tôi coi sự phát triển của
c. Xã hội phong kiến những hình thái kinh tế – xã hội là một quá trình lịch
d. Xã hội chiếm hữu nô lệ. sử – tự nhiên”, theo nghĩa:
* Đáp án: a. a. Sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội
cũng giống như sự phát triển của tự nhiên không phụ
Câu 664: Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định thuộc chủ quan của con người.
đối với sự vận động, phát triển của xã hội? b. Sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội
a. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tuân theo quy luật khách quan của xã hội.
trình độ phát triển của lực lượng sản xuất. c. Sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội
b. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội ngoài tuân theo các quy luật chung còn bị chi phối bởi
c. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc điều kiện lịch sử cụ thể của mỗi quốc gia dân tộc.
thượng tầng d. Sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội
d. Quy luật đấu tranh giai cấp tuân theo các quy luật chung.
* Đáp án: a. * Đáp án: a, b, c.

Câu 665: Trong sự nghiệp xây dựng CNXH ở nước Câu 669*: Chủ trương thực hiện nhất quán cơ cấu
ta, chúng ta cần phải tiến hành: kinh tế nhiều thành phần ở nước ta hiện nay là:
a. Phát triển lực lượng sản xuất đạt trình độ tiên a. Sự vận dụng đúng đắn quy luật về sự phù hợp
tiến để tạo cơ sở cho việc xây dựng quan hệ sản của quan hệ sản xuất với trình độ của lực lượng sản
xuất mới. xuất.
b. Chủ động xây dựng quan hệ sản xuất mới để tạo b. Nhằm đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế thế giới
cơ sở thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển c. Nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế
c. Kết hợp đồng thời phát triển lực lượng sản xuất d. Nhằm phát triển quan hệ sản xuất
với từng bước xây dựng quan hệ sản xuất mới phù * Đáp án: a, c.
hợp.
d. Củng cố xây dựng kiến trúc thượng tầng mới cho Câu 670: Cấu trúc của một hình thái kinh tế – xã hội
phù hợp với cơ sở hạ tầng gồm các yếu tố cơ bản hợp thành:
* Đáp án: c. a. Lĩnh vực vật chất và lĩnh vực tinh thần
b. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
Câu 666*: Thực chất của quan hệ biện chứng giữa c. Quan hệ sản xuất, lực lượng sản xuất và kiến
cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng: trúc thượng tầng
a. Quan hệ giữa đời sống vật chất và đời sống tinh d. Quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng và kiến trúc
thần của xã hội thượng tầng
b. Quan hệ giữa kinh tế và chính trị * Đáp án: c.
c. Quan hệ giữa vật chất và tinh thần.
d. Quan hệ giữa tồn tại xã hội với ý thức xã hội Câu 671: Tiến lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta hiện
* Đáp án: b. nay là:
a. Trái với tiến trình lịch sử tự nhiên
Câu 667: Phạm trù hình thái kinh tế – xã hội là phạm b. Phù hợp với quá trình lịch sử tự nhiên
trù được áp dụng: c. Vận dụng sáng tạo của Đảng ta

- 55 -
d. Không phù hợp với quy luật khách quan b. Tổng hợp các quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu
* Đáp án: b, c. kinh tế của xã hội
c. Toàn bộ cơ sở vật chất – kỹ thuật của xã hội
Câu 672*: Luận điểm: “Tôi coi sự phát triển của các d. Đời sống vật chất
hình thái kinh tế – xã hội là một quá trình lịch sử – tự * Đáp án: b.
nhiên” được C.Mác nêu trong tác phẩm nào?
a. Tư bản Câu 677: Kiến trúc thượng tầng của xã hội bao gồm:
b. Hệ tư tưởng Đức a. Toàn bộ các quan hệ xã hội
c. Lời nói đầu góp phần phê phán khoa kinh tế b. Toàn bộ các tư tưởng xã hội và các tổ chức
chính trị tương ứng
d. Tuyên ngôn Đảng cộng sản c. Toàn bộ những quan điểm chính trị, pháp quyền,
* Đáp án: a. … và những thiết chế xã hội tương ứng như nhà
nước, đảng phái chính trị, … được hình thành trên cơ
Câu 673*: Câu nói sau của V.I.Lênin là trong tác sở hạ tầng nhất định.
phẩm nào: “Chỉ có đem qui những quan hệ xã hội vào d. Toàn bộ ý thức xã hội
những quan hệ sản xuất và đem quy những quan hệ * Đáp án: c.
sản xuất vào trình độ của những lực lượng sản xuất
thì người ta mới có được cơ sở vững chắc để quan Câu 678: Xét đến cùng, nhân tố có ý nghĩa quyết định
niệm sự phát triển của những hình thái kinh tế – xã sự thắng lợi của một trật tự xã hội mới là:
hội là một quá trình lịch sử – tự nhiên”. a. Năng suất lao động
a. Nhà nước và cách mạng b. Sức mạnh của luật pháp
b. Chủ nghĩa tư bản ở Nga c. Hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị
c. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh d. Sự điều hành và quản lý xã hội của Nhà nước
chống những người dân chủ xã hội ra sao. * Đáp án: a.
d. Làm gì?
* Đáp án: c. Câu 679: Trong 3 đặc trưng của giai cấp thì đặc
Câu 674: Quan hệ sản xuất bao gồm: trưng nào giữ vai trò chi phối các đặc trưng khác:
a. Quan hệ giữa con người với tự nhiên và con a. Tập đoàn này có thể chiếm đoạt lao động của tập
người với con người đoàn khác
b. Quan hệ giữa con người với con người trong quá b. Khác nhau về quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất xã
trình sản xuất, lưu thông, tiêu dùng hàng hoá hội
c. Các quan hệ giữa người với người trong quá trình c. Khác nhau về vai trò trong tổ chức lao động xã
sản xuất hội
d. Quan hệ giữa người với người trong đời sống xã d. Khác nhau về địa vị trong hệ thống tổ chức xã
hội hội
* Đáp án: c. * Đáp án: b.

Câu 675: Cách viết nào sau đây là đúng: Câu 680: Sự phân chia giai cấp trong xã hội bắt đầu
a. Hình thái kinh tế – xã hội từ hình thái kinh tế – xã hội nào?
b. Hình thái kinh tế của xã hội a. Cộng sản nguyên thuỷ
c. Hình thái xã hội b. Chiếm hữu nô lệ
d. Hình thái kinh tế, xã hội c. Phong kiến.
* Đáp án: a. d. Tư bản chủ nghĩa
* Đáp án: b.
Câu 676: Cơ sở hạ tầng của xã hội là:
a. Đường xá, cầu tàu, bến cảng, bưu điện…

- 56 -
Câu 681: Nguyên nhân trực tiếp của sự ra đời giai Câu 686: Cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản
cấp trong xã hội? là:
a. Do sự phát triển lực lượng sản xuất làm xuất a. Nhằm mục đích cuối cùng thiết lập quyền thống
hiện “của dư” tương đối trị của giai cấp vô sản
b. Do sự chênh lệch về khả năng giữa các tập đoàn b. Cuộc đấu tranh giai cấp gay go, quyết liệt nhất
người c. Cuộc đấu tranh giai cấp cuối cùng trong lịch sử
c. Do sự xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản d. Thực hiện chuyên chính vô sản
xuất * Đáp án: b, c.
d. Do sự phân hoá giữa giàu và nghèo trong xã hội
* Đáp án: c. Câu 687: Điều kiện thuận lợi cơ bản nhất của cuộc
đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản trong thời kỳ
Câu 682*: Đấu tranh giai cấp, xét đến cùng là nhằm: quá độ:
a. Phát triển sản xuất a. Giai cấp thống trị phản động bị lật đổ
b. Giải quyết mâu thuẫn giai cấp b. Giai cấp vô sản đã giành được chính quyền
c. Lật đổ sự áp bức của giai cấp thống trị bóc lột. c. Sự ủng hộ giúp đỡ của giai cấp vô sản quốc tế
d. Giành lấy chính quyền Nhà nước d. Có sự lãnh đạo của Đảng cộng sản
* Đáp án: a. * Đáp án: b.

Câu 683*: Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là Câu 688: Trong hai nhiệm vụ của đấu tranh giai cấp
do: trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội sau đây,
a. Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống nhiệm vụ nào là cơ bản quyết định?
b. Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế a. Cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
c. Sự khác nhau giữa giàu và nghèo b. Bảo vệ thành quả cách mạng đã giành được
d. Sự khác nhau về mức thu nhập c. Củng cố, bảo vệ chính quyền
* Đáp án: b. d. Phát triển lực lượng sản xuất
* Đáp án: a.
Câu 684: Trong các hình thức đấu tranh sau của giai
cấp vô sản, hình thức nào là hình thức đấu tranh cao Câu 689*: Trong các nội dung chủ yếu sau của đấu
nhất? tranh giai cấp ở nước ta hiện nay theo quan điểm Đại
a. Đấu tranh chính trị hội IX của Đảng, nội dung nào là chủ yếu nhất?
b. Đấu tranh kinh tế a. Làm thất bại âm mưu chống phá của các thế lực
c. Đấu tranh tư tưởng thù địch
d. Đấu tranh quân sự b. Chống áp bức bất công, thực hiện công bằng xã
* Đáp án: a. hội
c. Thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hoá,
Câu 685: Vai trò của đấu tranh giai cấp trong lịch sử hiện đại hoá đất nước
nhân loại? d. Đấu tranh chống lại các tệ nạn xã hội, trong đó
a. Là động lực cơ bản của sự phát triển xã hội. có tệ tham nhũng, lãng phí.
b. Là một động lực quan trọng của sự phát triển xã * Đáp án: c.
hội trong các xã hội có giai cấp
c. Thay thế các hình thái kinh tế – xã hội từ thấp Câu 690*: Luận điểm sau của C.Mác: “Sự tồn tại
đến cao. của các giai cấp chỉ gắn liền với những giai đoạn
d. Lật đổ ách thống trị của giai cấp thống trị phát triển lịch sử nhất định của sản xuất” được hiểu
* Đáp án: b. theo nghĩa:
a. Giai cấp chỉ là một phạm trù lịch sử

- 57 -
b. Sự tồn tại của giai cấp gắn liền với lịch sử của Câu 695: Hình thức cộng đồng người nào hình thành
sản xuất khi xã hội loài người đã bắt đầu có sự phân chia
c. Sự tồn tại giai cấp chỉ gắn liền với các giai đoạn thành giai cấp?
phát triển nhất định của sản xuất a. Bộ lạc
d. Giai cấp chỉ là một hiện tượng lịch sử b. Thị tộc
* Đáp án: a, c. c. Bộ tộc
d. Dân tộc
Câu 691: Cơ sở của liên minh công – nông trong cuộc * Đáp án: c.
đấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân chống giai
cấp tư sản là gì? Câu 696: Sự hình thành dân tộc phổ biến là gắn với:
a. Mục tiêu lý tưởng a. Xã hội phong kiến
b. Cùng địa vị b. Sự hình thành chủ nghĩa tư bản
c. Thống nhất về lợi ích cơ bản c. Phong trào công nhân và cách mạng vô sản
d. Mang bản chất cách mạng d. Xã hội cổ đại
* Đáp án: c. * Đáp án: b.

Câu 692: Hình thức đấu tranh đầu tiên của giai cấp Câu 697*: Đặc điểm nào sau đây thuộc về chủng tộc:
vô sản chống giai cấp tư sản là hình thức nào? a. Cùng cư trú trên một khu vực địa lý
a. Đấu tranh tư tưởng b. Cùng một sở thích nhất định
b. Đấu tranh kinh tế c. Cùng một tính chất về mặt sinh học
c. Đấu tranh chính trị d. Cùng một quốc gia, dân tộc
d. Đấu tranh vũ trang * Đáp án: c.
* Đáp án: b.
Câu 698: Tính chất của dân tộc được quy định bởi:
Câu 693*: Cách hiểu nào sau đây về mục đích cuối a. Phương thức sản xuất thống trị trong dân tộc
cùng đấu tranh giai cấp trong lịch sử là đúng? b. Giai cấp lãnh đạo xã hội và dân tộc
a. Đấu tranh giai cấp nhằm thay đổi địa vị lẫn nhau c. Xu thế của thời đại
giữa các giai cấp d. Đặc điểm ngôn ngữ, văn hoá
b. Đấu tranh giai cấp xét đến cùng là nhằm chiếm * Đáp án: a, b.
lấy quyền lực nhà nước
c. Đấu tranh giai cấp nhằm mục đích cuối cùng là Câu 699: Trong các mối liên hệ cộng đồng sau đây,
xoá bỏ giai cấp. hình thức liên hệ nào là quan trong nhất quy định đặc
d. Đấu tranh giai cấp nhằm thay đổi hiện thực xã trưng của cộng đồng dân tộc?
hội a. Cộng đồng lãnh thổ
* Đáp án: c. b. Cộng đồng kinh tế
c. Cộng đồng ngôn ngữ
Câu 694: Theo sự phát triển của lịch sử xã hội, thứ tự d. Cộng đồng văn hóa
sự phát triển các hình thức cộng đồng người là: * Đáp án: b, d
a. Bộ lạc – Bộ tộc – Thị tộc – Dân tộc
b. Bộ tộc – Thị tộc – Bộ lạc - Dân tộc Câu 700*: Trong các hình thức nhà nước dưới đây,
c. Thị tộc – Bộ lạc – Bộ tộc - Dân tộc hình thức nào thuộc về kiểu nhà nước phong kiến?
d. Thị tộc – Bộ lạc – Liên minh thị tộc - Bộ tộc - a. Quân chủ lập hiến, cộng hoà đại nghị
Dân tộc b. Quân chủ tập quyền, quân chủ phân quyền
* Đáp án: c. c. Chính thể quân chủ, chính thể cộng hoà
d. Quân chủ chuyên chế
* Đáp án: b.

- 58 -
b. Sự thay đổi về toàn bộ đời sống tinh thần của xã
Câu 701: Chức năng nào là cơ bản nhất trong 3 chức hội nói chung
năng sau đây của các nhà nước trong lịch sử: c. Sự thay đổi chính quyền nhà nước từ tay giai cấp
a. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại thống trị phản động sang tay giai cấp cách mạng.
b. Chức năng xã hội d. Sự thay đổi đời sống vật chất và đời sống tinh
c. Chức năng thống trị giai cấp thần của xã hội nói chung.
d. Chức năng đối nội Đáp án : c.
* Đáp án: c.
Câu 707: Nguyên nhân sâu xa nhất của cách mạng xã
Câu 702*: Vấn đề cơ bản nhất của chính trị là: hội là:
a. Đảng phái chính trị a. Nguyên nhân chính trị
b. Chính quyền nhà nước, quyền lực nhà nước b. Nguyên nhân kinh tế
c. Quan hệ giai cấp. c. Nguyên nhân tư tưởng
d. Lợi ích kinh tế của giai cấp d. Nguyên nhân tâm lý
* Đáp án: b. * Đáp án: b.

Câu 703*: Nguyên nhân xét đến cùng của những hành Câu 708: Điều kiện khách quan của cách mạng xã
động chính trị trong xã hội? hội là:
a. Kinh tế a. Phương pháp cách mạng
b. Chính trị b. Thời cơ cách mạng
c. Tư tưởng c. Tình thế cách mạng
d. Lợi ích d. Lực lượng cách mạng
* Đáp án: a. * Đáp án: b, c.

Câu 704: Sự ra đời và tồn tại của nhà nước: Câu 709*: Vai trò của cách mạng xã hội đối với tiến
a. Là nguyện vọng của giai cấp thống trị hóa xã hội:
b. Là nguyện vọng của mỗi quốc gia dân tộc a. Cách mạng xã hội mở đường cho quá trình tiến
c. Là một tất yếu khách quan do nguyên nhân kinh hoá xã hội lên giai đoạn cao hơn.
tế b. Cách mạng xã hội làm gián đoạn quá trình tiến
d. Là do sự phát triển của xã hội hoá xã hội
* Đáp án: c. c. Cách mạng xã hội không có quan hệ với tiến hoá
xã hội
Câu 705: Đáp án nào sau đây nêu đúng nhất bản chất d. Cách mạng xã hội phủ định tiến hoá xã hội
của Nhà nước: * Đáp án: a.
a. Cơ quan phúc lợi chung của toàn xã hội
b. Công cụ thống trị áp bức của giai cấp thống trị Câu 710: Vai trò của cải cách xã hội đối với cách
đối với toàn xã hội, cơ quan trọng tài phân xử, hoà mạng xã hội:
giải các xung đột xã hội. a. Cải cách xã hội không có quan hệ với cách mạng
c. Là cơ quan quyền lực của giai cấp xã hội
d. Là bộ máy quản lý xã hội b. Cải cách xã hội thúc đẩy quá trình tiến hóa xã
* Đáp án: b. hội, từ đó tạo tiền đề cho cách mạng xã hội
c. Cải cách xã hội của lực lượng xã hội tiến bộ và
Câu 706: Đặc trưng chủ yếu của cách mạng xã hội là trong hoàn cảnh nhất định trở thành bộ phận hợp
gì : thành của cách mạng xã hội.
a. Sự thay đổi về hệ tư tưởng nói riêng và toàn bộ d. Cải cách xã hội không có ảnh hưởng gì tới cách
đời sống tinh thần xã hội nói chung. mạng xã hội

- 59 -
* Đáp án: b, c. * Đáp án: a, b, c.

Câu 711*: Quan điểm của chủ nghĩa cải lương đối Câu 716*: Kết luận của Ph. Ăngghen về vai trò
với cách mạng xã hội, đó là: quyết định của lao động trong việc hình thành con
a. Chủ trương cải cách riêng lẻ trong khuôn khổ người và là điều kiện cho sự tồn tại và phát triển của
chủ nghĩa tư bản xã hội là nhờ:
b. Chủ trương thay đổi chủ nghĩa tư bản bằng a. Áp dụng quan điểm của Đac-uyn trong tác phẩm
phương pháp hoà bình “Nguồn gốc loài người” của ông.
c. Từ bỏ đấu tranh giai cấp và cách mạng xã hội b. Áp dụng quan điểm duy vật lịch sử vào nghiên
d. Tiến hành hoạt động đấu tranh kinh tế cứu vấn đề nguồn gốc loài người
* Đáp án: a, c. c. Áp dụng quan điểm của các nhà kinh tế chính trị
học Anh “lao động là nguồn gốc của mọi của cải”.
Câu 712: Cuộc cách mạng tháng 8/1945 ở nước ta do d. Suy luận chủ quan của Ph. Ăngghen
Đảng cộng sản Đông Dương lãnh đạo: * Đáp án: b.
a. Là cuộc cách mạng vô sản
b. Là cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân Câu 717: Tiêu chuẩn cơ bản nhất của tiến bộ xã hội
c. Là cuộc đấu tranh giải phóng giai cấp là:
d. Là cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc a. Trình độ phát triển của khoa học kỹ thuật
* Đáp án: b. b. Trình độ dân trí và mức sống cao của xã hội
c. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 713*: Yếu tố giữ vai trò quan trọng nhất của d. Trình độ phát triển của đạo đức, luật pháp, tôn
nhân tố chủ quan trong cách mạng vô sản là: giáo
a. Đảng của giai cấp công nhân có đường lối cách * Đáp án: c.
mạng đúng đắn
b. Tính tích cực chính trị của quần chúng Câu 718: Những đặc trưng cơ bản của nhà nước:
c. Lực lượng tham gia cách mạng a. Nhà nước quản lý dân cư trên một vùng lãnh thổ
d. Khối đoàn kết công – nông – trí thức. nhất định
* Đáp án: b. b. Là bộ máy quyền lực đặc biệt mang tính cưỡng
chế đối với mọi thành viên trong xã hội
Câu 714*: Điều kiện không thể thiếu để cuộc cách c. Nhà nước hình thành hệ thống thuế khoá để duy
mạng xã hội đạt tới thành công theo quan điểm của trì và tăng cường bộ máy cai trị
chủ nghĩa Mác-Lênin: d. Nhà nước quản lý dân cư bằng luật pháp
a. Bạo lực cách mạng * Đáp án: a, b, c.
b. Sự giúp đỡ quốc tế
c. Giai cấp thống trị phản động tự nó không duy trì Câu 719*: Lý luận hình thái kinh tế – xã hội của
được địa vị thống trị C.Mác được V.I.Lênin trình bày khái quát trong tác
d. Sự khủng hoảng của chế độ xã hội cũ phẩm nào sau đây:
* Đáp án: a. a. Nhà nước và cách mạng
b. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh
Câu 715: Theo Ph. Ăngghen, vai trò quyết định của chống những người dân chủ xã hội ra sao.
lao động đối với quá trình biến vượn thành người là: c. Chủ nghĩa tư bản ở Nga
a. Lao động làm cho bàn tay con người hoàn thiện d. Bút ký triết học
hơn * Đáp án: b.
b. Lao động làm cho não người phát triển hơn
c. Lao động là nguồn gốc hình thành ngôn ngữ Câu 720: Thực chất của cách mạng xã hội là:
d. Lao động tạo ra nguồn thức ăn nhiều hơn

- 60 -
a. Thay đổi thể chế chính trị này bằng thể chế chính d. Văn hóa và cấu tạo tâm lý
trị khác * Đáp án: a.
b. Thay đổi thể chế kinh tế này bằng thể chế kinh
tế khác Câu 725: Chức năng xã hội của nhà nước với tư cách
c. Thay đổi hình thái kinh tế – xã hội thấp lên hình là:
thái kinh tế – xã hội cao hơn. a. Một tổ chức xã hội
d. Thay đổi chế độ xã hội b. Một cơ quan công quyền
* Đáp án: c. c. Một bộ máy trấn áp
d. Một cơ quan pháp chế
Câu 721*: C.Mác viết: “Các học thuyết duy vật chủ * Đáp án: b.
nghĩa cho rằng con người là sản phẩm của những
hoàn cảnh giáo dục… Các học thuyết ấy quên rằng Câu 726: Chức năng giai cấp của nhà nước bao gồm:
chính những con người làm thay đổi hoàn cảnh và a. Tổ chức, kiến tạo trật tự xã hội
bản thân nhà giáo dục cũng cần phải được giáo dục”. b. Thực hành chuyên chính trấn áp các giai cấp đối
Câu nói này trong tác phẩm nào sau đây: lập
a. Luận cương về Phoiơbắc c. Củng cố, mở rộng cơ sở chính trị xã hội cho sự
b. Hệ tư tưởng Đức thống trị của giai cấp cầm quyền.
c. Bản thảo kinh tế – triết học năm 1844 d. Quản lý xã hội
d. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của * Đáp án: b, c.
Hêgen
* Đáp án: a. Câu 727*: Nhận xét của V.I.Lênin về một tác phẩm
của C.Mác và Ph.Ăngghen: “Tác phẩm này trình bày
Câu 722: Điểm xuất phát để nghiên cứu xã hội và một cách hết sức sáng tạo và rõ ràng thế giới quan
lịch sử của C.Mác, Ph.Ăngghen là: mới chủ nghĩa duy vật triệt để” (tức chủ nghĩa duy
a. Con người hiện thực vật lịch sử). Đó là tác phẩm:
b. Sản xuất vật chất a. Tư bản
c. Các quan hệ xã hội b. Lutvích Phoiơbắc và sự cáo chung của triết học
d. Đời sống xã hội cổ điển Đức
* Đáp án: b. c. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
d. Luận cương về Phoiơbắc
Câu 723*: Tư tưởng về vai trò cách mạng của bạo * Đáp án: c.
lực như là phương thức để thay thế xã hội cũ bằng
xã hội mới của F.Ăngghen được trình bày trong tác Câu 728: Lịch sử diễn ra một cách phức tạp là do:
phẩm: a. Bị tác động bởi quy luật lợi ích
a. Những bức thư duy vật lịch sử b. Bị chi phối với quy luật chung của xã hội
b. Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và c. Bị chi phối bởi đặc thù truyền thống văn hoá của
của nhà nước. mỗi quốc gia dân tộc.
c. Chống Đuyrinh d. Cả a và c
d. Biện chứng của tự nhiên * Đáp án: d
* Đáp án: c.
Câu 729: Chọn câu của C.Mác định nghĩa bản chất
Câu 724: Đặc trưng nào dễ biến động nhất trong các con người trong các phương án sau:
đặc trưng của dân tộc: a. Trong tính hiện thực, bản chất con người là tổng
a. Sinh hoạt kinh tế hoà các mối quan hệ xã hội.
b. Lãnh thổ b. Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người
c. Ngôn ngữ là tổng hoà tất cả các mối quan hệ xã hội.

- 61 -
c. Bản chất con người không phải là cái trừu tượng Câu 734: Lực lượng quyết định sự phát triển của lịch
cố hữu của cá nhân riêng biệt. Trong tính hiện thực sử là:
của nó, bản chất con người là tổng hoà những mối a. Nhân dân
quan hệ xã hội. b. Quần chúng nhân dân
d. Con người là động vật xã hội c. Vĩ nhân, lãnh tụ
* Đáp án: c. d. Các nhà khoa học
* Đáp án: b.
Câu 730*: Biểu hiện vĩ đại nhất trong bước ngoặt
cách mạng do C.Mác và Ph.Ăngghen thực hiện: Câu 735: Hạt nhân cơ bản của quần chúng nhân dân
a. Làm thay đổi tính chất của triết học là:
b. Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật về lịch sử a. Các giai cấp, tầng lớp thúc đẩy sự tiến bộ xã hội.
c. Thống nhất chủ nghĩa duy vật với phép biện b. Những người lao động sản xuất ra của cải vật
chứng sau khi cải tạo, phát triển cho ra đời chủ nghĩa chất
duy vật biện chứng. c. Những người chống lại giai cấp thống trị phản
d. Phát hiện ra quy luật kinh tế của chủ nghĩa tư động
bản d. Những người nghèo khổ
* Đáp án: b. * Đáp án: b.

Câu 731: Bản chất của con người được quyết định Câu 736*: Cơ sở lý luận nền tảng của đường lối xây
bởi: dựng chủ nghĩa xã hội của Đảng ta là:
a. Các mối quan hệ xã hội a. Học thuyết về giai cấp và đấu tranh giai cấp của
b. Nỗ lực của mỗi cá nhân triết học Mác-Lênin
c. Giáo dục của gia đình và nhà trường b. Phép biện chứng duy vật
d. Hoàn cảnh xã hội c. Học thuyết về hình thái kinh tế – xã hội
* Đáp án: a. d. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
* Đáp án: c.
Câu 732: Con người là thể thống nhất của các mặt
cơ bản Câu 737: Nền tảng của quan hệ giữa cá nhân và xã
a. Sinh học hội:
b. Tâm lý a. Quan hệ chính trị
c. Xã hội b. Quan hệ lợi ích
d. Phẩm chất đạo đức c. Quan hệ pháp quyền
* Đáp án: a, c d. Quan hệ đạo đức
* Đáp án: b.
Câu 733*: Câu nói sau của Ph.Ăngghen: “Nhà nước là
yếu tố tuỳ thuộc, còn xã hội công dân tức là lĩnh vực Câu 738: Các yếu tố cơ bản tạo thành cấu trúc của
những quan hệ kinh tế, là yếu tố quyết định”, được một hình thái kinh tế – xã hội:
nêu trong tác phẩm: a. Lực lượng sản xuất.
a. Lutvich Phoiơbắc và sự cáo chung của triết học b. Quan hệ sản xuất
cổ điển Đức c. Quan hệ xã hội
b. Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và d. Kiến trúc thượng tầng
của nhà nước * Đáp án: a, b, d.
c. Chống Đuyrinh
d. Biện chứng của tự nhiên Câu 739: Vai trò của mặt xã hội trong con người:
* Đáp án: a. a. Là tiền đề tồn tại của con người
b. Cải tạo nâng cao mặt sinh vật

- 62 -
c. Quyết định bản chất con người c. Trình độ phân công lao động xã hội
d. Phân biệt sự khác nhau căn bản giữa người với d. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
động vật * Đáp án: c.
* Đáp án: b, c, d.
Câu 745: Trong cách mạng vô sản, nội dung nào xét
Câu 740: Kiến trúc thượng tầng chịu sự quyết định đến cùng đóng vai trò quyết định:
của cơ sở hạ tầng theo cách: a. Kinh tế
a. Chủ động b. Chính trị
b. Thụ động c. Văn hoá
* Đáp án: a. d. Tư tưởng
* Đáp án: a.
Câu 741*: Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội
chủ nghĩa của dân, do dân, vì dân ở nước ta hiện nay Câu 746: Quan niệm nào về sản xuất vật chất sau
cần: đây là đúng:
a. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng a. Sản xuất vật chất là quá trình con người tác động
b. Dân chủ hoá tổ chức và hoạt động của bộ máy vào tự nhiên làm biến đổi tự nhiên
nhà nước b. Sản xuất vật chất là quá trình tạo ra của cải vật
c. Xây dựng hệ thống luật pháp hoàn chỉnh và phân chất
lập rõ các quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp. c. Sản xuất vật chất là quá trình sản xuất xã hội
d. Đưa luật pháp vào cuộc sống d. Sản xuất vật chất là quá trình tạo ra tư liệu sản
* Đáp án: a, b. xuất
* Đáp án: b.
Câu 742: Tư tưởng về hai giai đoạn của hình thái
kinh tế – xã hội cộng sản chủ nghĩa được C.Mác và Câu 747*: Hiểu vấn đề “bỏ qua” chế độ tư bản chủ
Ph.Ăngghen trình bày rõ ràng trong tác phẩm nào: nghĩa ở nước ta như thế nào là đúng:
a. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản a. Là sự “phát triển rút ngắn” và “bỏ qua” việc xác
b. Hệ tư tưởng Đức lập địa vị thống trị của quan hệ sản xuất tư bản chủ
c. Phê phán cương lĩnh Gôta nghĩa
d. Luận cương về Phoiơbắc b. Là “bỏ qua” sự phát triển lực lượng sản xuất
* Đáp án: c. c. Là sự phát triển tuần tự
d. Cả a, b và c
Câu 743*: Theo quan điểm mácxit thì mọi xung đột * Đáp án: a
trong lịch sử xét đến cùng đều bắt nguồn từ:
a. Mâu thuẫn về lợi ích giữa những tập đoàn người, Câu 748. Cuộc cách mạng vô sản, về cơ bản khác
giữa các cá nhân các cuộc cách mạng trước đó trong lịch sử
b. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ a. Thủ tiêu sự thống trị của giai cấp thống trị phản
sản xuất động
c. Mâu thuẫn về hệ tư tưởng b. Thủ tiêu sở hữu tư nhân nói chung
d. Mâu thuẫn giai cấp c. Thủ tiêu chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
* Đáp án: b. d. Thủ tiêu nhà nước tư sản
* Đáp án : c.
Câu 744*: Theo C.Mác và Ph.Ăngghen thì quá trình
thay thế các hình thức sở hữu tư liệu sản xuất phụ Câu 749* Tư tưởng về giải phóng nhân loại được
thuộc vào: C.Mác đề xuất vào năm nào, trong tác phẩm nào?
a. Trình độ của công cụ sản xuất a. Năm 1844 trong tác phẩm “Bản thảo kinh tế -
b. Trình độ kỹ thuật sản xuất triết học 1844”

- 63 -
b. Năm 1843 trong tác phẩm “Bản thảo góp phần c. Mật độ phân bố, tốc độ tăng dân số
phê phán kinh tế -chính trị học” d. Đặc điểm dân số
c. Năm 1843 trong tác phẩm: ”Góp phần phê phán * Đáp án : b.
triết học pháp quyền của Hêghen”
d. Luận cương về Phoiơbắc Câu 755*: Quốc gia nào sau đây trong lịch sử đã từng
* Đáp án: a. phát triển bỏ qua một vài hình thái kinh tế- xã hội?
a. Nga và Ucraina
Câu 750: Cá nhân là sản phẩm của xã hội theo nghĩa: b. Hoa Kỳ, Ôtxtrâylia và Việt Nam
a. Mỗi cá nhân ra đời, tồn tại trong những mối quan c. Việt Nam và Nga
hệ xã hội nhất định d. Đức và Italia
b. Xã hội là môi trường, điều kiện, phương tiện để * Đáp án: b.
phát triển cá nhân
c. Xã hội quy định nhu cầu, phương hướng phát Câu 756. Vai trò của ý thức cá nhân đối với ý thức xã
triển của cá nhân hội:
d. Cá nhân là một con người trong xã hội a. Ý thức cá nhân là phương thức tồn tại và biểu
* Đáp án: a,b,c. hiện của ý thức xã hội
b. Tổng số ý thức cá nhân bằng ý thức xã hội
Câu 751: Chế độ dân chủ xã hội chủ nghĩa là: c. Ý thức cá nhân độc lập với ý thức xã hội
a. Kiểu tổ chức tự quản của nhân dân lao động d. Ý thức cá nhân quyết định ý thức xã hội
b. Một hình thức nhà nước * Đáp án: a.
c. Cơ quan quyền lực công cộng
d. Kiểu tổ chức tự quản của giai cấp vô sản Câu 757: Căn cứ để lý giải một hiện tượng ý thức cụ
* Đáp án: b. thể:
a. Quan điểm của (cá nhân, tầng lớp, giai cấp) với
Câu 752: Đặc điểm lớn nhất của thời kỳ quá độ lên tư cách là chủ thể của hiện tượng ý thức ấy
chủ nghĩa xã hội ở nước ta là: b. Tồn tại xã hội cụ thể làm nảy sinh hiện tượng ý
a. Nhiều thành phần xã hội đan xen tồn tại thức cụ thể cần lý giải
b. Lực lượng sản xuất chưa phát triển c. Cả a và b.
c. Năng xuất lao động thấp d. Hệ ý thức của giai cấp
d. Từ một nền sản xuất nhỏ là phổ biến quá độ lên * Đáp án: b.
CNXH không qua chế độ tư bản chủ nghĩa
* Đáp án : d. Câu 758. Theo quy luật, nhà nước là công cụ của giai
cấp mạnh nhất, đó là
Câu 753* Tiêu chí cơ bản để đánh giá tiến bộ xã hội: a. Giai cấp đông đảo nhất trong xã hội
a. Sự phát triển đồng bộ của kinh tế chính trị, văn b. Giai cấp thống trị về kinh tế
hoá và xã hội c. Giai cấp tiến bộ đại diện cho xã hội tương lai
b. Sự phát triển của sản xuất vật chất và sản xuất d. Giai cấp thống trị về chính trị
tinh thần * Đáp án: b.
c. Sự phát triển toàn diện con người
d. Sự phát triển của lực lượng sản xuất Câu 759*. Để có chủ nghĩa xã hội thì: “Phải phát
* Đáp án: c. triển dân chủ đến cùng, tìm ra những hình thức của
sự phát triển ấy, đem thí nghiệm những hình thức ấy
Câu 754: Điều kiện dân số- một yếu tố của tồn tại trong thực tiễn”. Luận điểm đó của Lênin được viết
xã hội được xem xét trên các mặt nào? trong tác phẩm:
a. Số lượng và chất lượng dân số a. Sáng kiến vĩ đại
b. Cả a và c b. Nhà nước và cách mạng

- 64 -
c. Những nhiệm vụ trước mắt của chính quyền Xô c. Sự khái quát tổng kết từ kinh nghiệm của ý thức
viết xã hội thông thường
d. Bút ký triết học d. Thực tế xã hội
* Đáp án: b. Đáp án: c.

Câu 760: Vấn đề xét đến cùng chi phối sự vận động, Câu 765: Bộ máy cai trị của nhà nước bao gồm:
phát triển của một giai cấp là: a. Lực lượng vũ trang chuyên nghiệp và hệ thống
a. Hệ tư tưởng luật pháp
b. Đường lối tổ chức b. Bộ máy hành chính và hệ thống pháp luật của nó
c. Lợi ích cơ bản c. Lực lượng vũ trang chuyên nghiệp và bộ máy
d. Đường lối chính trị của giai cấp thống trị hành chính
* Đáp án: c. d. Quân đội, cảnh sát, toà án
* Đáp án: c.
Câu 761*. Một giai cấp không phải bao giờ cũng là
một tập đoàn người đồng nhất về mọi phương diện, Câu 766: Tính chất không đều của tiến bộ xã hội thể
mà trong đó thường phân ra các nhóm, là do: hiện:
a. Những lợi ích cụ thể khác nhau, ngành nghề a. Giữa các bộ phận cấu thành xã hội, giữa các
điều kiện làm việc khác nhau, sinh hoạt khác nhau. quốc gia dân tộc, giữa các vùng trên thế giới.
b. Ngành nghề điều kiện làm việc khác nhau, sinh b. Giữa các quốc gia dân tộc, giữa các giai cấp
hoạt khác nhau, sở thích khác nhau trong xã hội, giữa các vùng trên thế giới
c. Sinh hoạt khác nhau, lợi ích và sở thích khác c. Giữa các vùng trên thế giới, giữa các giai cấp
nhau trong xã hội, giữa các quốc gia dân tộc
d. Sở thích khác nhau, điều kiện làm việc khác d. Giữa các giai cấp trong xã hội, giữa các vùng trên
nhau thế giới, giữa các bộ phận cấu thành xã hội
* Đáp án: a. * Đáp án: a.

Câu 762. Thực chất của lịch sử xã hội loài người là: Câu 767: Ý thức xã hội không phụ thuộc vào tồn tại
a. Lịch sử đấu tranh giai cấp xã hội một cách thụ động mà có tác động tích cực trở
b. Lịch sử của văn hoá lại tồn tại xã hội, đó là sự thể hiện:
c. Lịch sử của sản xuất vật chất a. Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội.
d. Lịch sử của tôn giáo b. Tính hướng định của ý thức xã hội.
* Đáp án: c. c. Cả a và b.
d. Tính vượt trước của ý thức xã hội.
Câu 763. Giai cấp thống trị về kinh tế trong xã hội * Đáp án: a.
trở thành giai cấp thống trị về chính trị, là nhờ:
a. Hệ thống luật pháp Câu 768: Để đi đến diệt vong hoàn toàn thì Nhà nước
b. Nhà nước vô sản phải hoàn thành nhiệm vụ lịch sử vĩ đại của
c. Hệ tư tưởng mình là:
d. Vị thế chính trị a. Hoàn thiện chế độ dân chủ.
* Đáp án: b. b. Xoá bỏ hoàn toàn giai cấp.
c. Xây dựng thành công xã hội cộng sản chủ nghĩa.
Câu 764*: Ý thức lý luận ra đời từ: d. Thiết lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
a. Sự phát triển cao của ý thức xã hội thông thường * Đáp án: c.
b. Sản phẩm tư duy của các nhà lý luận, các nhà
khoa học Câu 769: Yếu tố nào sau đây tác động đến cơ sở hạ
tầng một cách gián tiếp:

- 65 -
a. Đảng chính trị, viện triết học Câu 774: Tiêu chí cơ bản để đánh giá giai cấp cách
b. Viện triết học, tổ chức tôn giáo mạng:
c. Chính phủ, tổ chức tôn giáo a. Nghèo nhất trong xã hội.
d. Tổ chức tôn giáo, Đảng chính trị b. Bị thống trị bóc lột.
* Đáp án: b. c. Có khả năng giải phóng lực lượng sản xuất bị
kìm hãm trong phương thức sản xuất cũ lạc hậu.
Câu 770: Lợi ích cơ bản của một giai cấp được biểu d. Có tinh thần cách mạng
hiện rõ nét ở mặt nào sau đây: * Đáp án: c.
a. Chính trị.
b. Đạo đức. Câu 775: Vai trò của yếu tố dân tộc trong cuộc đấu
c. Lối sống. tranh giai cấp:
d. Văn hoá. a. Dân tộc là địa bàn diễn ra cuộc đấu tranh giai cấp.
* Đáp án a. b. Đấu tranh dân tộc quyết định xu hướng của đấu
tranh giai cấp.
Câu 771: Đặc điểm của ý thức xã hội thông thường. c. Dân tộc là cơ sở, là nguồn tạo nên sức mạnh giai
a. Có tính chỉnh thể, hệ thống và rất phong phú sinh cấp.
động. d. Cả a và c.
b. Phản ánh trực tiếp đời sống hàng ngày và rất * Đáp án: d .
phong phú sinh động.
c. Rất phong phú sinh động và có tính chỉnh thể, hệ Câu 776: C.Mác nói về việc phê phán tôn giáo là dể
thống. loài người vứt bỏ “ những xiềng xích, những bông
d. Phản ánh gián tiếp hiện thực và rất phong phú hoa tưởng tượng” trong tác phẩm nào sau đây.
sinh động. a. Tư bản.
* Đáp án: b. b. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hê
ghen( lời nói đầu)
Câu 772: Đặc điểm của quy luật xã hội: c. Luận cương về Phoiơbắc
a. Quy luật xã hội là một hình thức biểu hiện của d. Hệ tư tưởng Đức
quy luật tự nhiên. Đáp án: b.
b. Cả a và c.
c. Quy luật xã hội mang tính khuynh hướng và về Câu 777: Đặc trưng phản ánh của nghệ thuật:
cơ bản nó biểu hiện mối quan hệ lợi ích giữa các tập a. Nghệ thuật phản ánh hiện thực bằng ngôn ngữ
đoàn người. nghệ thuật.
d. Quy luật xã hội là quy luật đặc thù b. Nghệ thuật phản ánh hiện thực một cách chỉnh
* Đáp án: c. thể.
c. Nghệ thuật phản ánh hiện thực bằng hình tượng
Câu 773: Chỉ rõ quan điểm sai về đấu tranh giai cấp nghệ thuật.
sau đây: d. Nghệ thuật phản ánh hiện thực một cách trực
a. Đấu tranh giai cấp là đấu tranh của các tập đoàn tiếp
người có quan điểm trái ngược nhau. * Đáp án: c.
b. Đấu tranh giai cấp là đấu tranh của những tập
đoàn người có lợi ích căn bản đối lập nhau. Câu 778: Để có thể làm chủ đối với hoàn cảnh, con
c. Đấu tranh giai cấp là động lực trực tiếp của lịch người cần có các khả năng:
sử các xã hội có giai cấp a. Tự ý thức, tự giáo dục, tự điều chỉnh.
d. Cả b và c b. Tự giáo dục, tự điều chỉnh, tự hoàn chỉnh mình
* Đáp án: a. c. Tự điều chỉnh, tự ý thức, tự hoàn chỉnh mình.
d. Tự hoàn chỉnh mình, tự ý thức, tự giáo dục

- 66 -
* Đáp án: a. * Đáp án: b.

Câu 779: Đặc trưng phản ánh của khoa học? Câu 784*: Tác phẩm Lút vích Phoi - ơ - bắc và sự cáo
a. Khoa học phản ánh hiện thực bằng hệ thống chung của triết học cổ điển Đức được Ph. Ăng ghen
phạm trù, quy luật của mình. viết vào năm:
b. Khoa học phản ánh hiện thực bằng tư duy trừu a. 1886.
tượng. b. 1885.
c. Khoa học phản ánh hiện thực bằng tổng kết kinh c. 1887.
nghiệm. d. 1884
d. Khoa học phản ánh hiện thực bằng tư duy trừu * Đáp án: a.
tượng, khái quát.
* Đáp án: a. Câu 785: Thời đại” Đồ sắt” tương ứng với hình thái
kinh tế – xã hội:
Câu 780: Tính chất chung của khoa học? a. Cộng sản nguyên thuỷ.
a. Tính hệ thống, tính có căn cứ và tính quy luật b. Chiếm hữu nô lệ.
b. Tính chính trị, giai cấp, tính hệ thống và tính có c. Phong kiến.
căn cứ. d. Tư bản chủ nghĩa
c. Tính đối tượng và tính khách quan, tính hệ thống * Đáp án: c.
và tính có căn cứ.
d. Tính quy luật, tính chính trị, giai cấp Câu 786: Những quan điểm tư tưởng mà không gắn
* Đáp án: c. với các thiết chế tương ứng thì thuộc phạm trù nào
dưới đây:
Câu 781: Bản chất của cách mạng khoa học kỹ thuật a. Ý thức giai cấp.
hiện đại là gì? b. Ý thức xã hội.
a. Tạo ra bước nhảy vọt về chất trong quá trình sản c. Ý thức cá nhân.
xuất vật chất. d. Ý thức tập thể
b. Cải biến về chất các lực lượng sản xuất hiện có * Đáp án: c.
trên cơ sở biến khoa học thành lực lượng sản xuất
trực tiếp. Câu 787: Các phạm trù nào sau đây thuộc lĩnh vực
c. Tạo ra nền kinh tế tri thức. chính trị của đời sống xã hội?
d. Tạo ra năng suất lao động cao a. Giai cấp, đấu tranh giai cấp, cách mạng xã hội,
* Đáp án: b. Nhà nước.
b. Đạo đức, nghệ thuật, tôn giáo, triết học.
Câu 782: Chính trị là: c. Quan hệ xã hội, quan hệ sản xuất, quan hệ thẩm
a. Mối quan hệ giữa các tầng lớp trong xã hội. mỹ.
b. Mối quan hệ giữa các quốc gia, dân tộc. d. Quan hệ kinh tế
c. Mối quan hệ giữa các giai cấp. * Đáp án: a.
d. Mối quan hệ giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị Câu 788: Quan hệ sản xuất là:
thống trị a. Quan hệ giữa người và người về kinh tế – kỹ
* Đáp án: c thuật.
b. Quan hệ giữa người và người trong sản xuất, trao
Câu 783: Nguồn gốc của ngôn ngữ: đổi sản phẩm.
a. Tự nhiên. c. Quan hệ sản xuất là hình thức xã hội của quá
b. Lao động. trình sản xuất vật chất.
c. Nhu cầu trao đổi, gián tiếp. d. Quan hệ giữa người và người trong tổ chức quản
d. Đấng siêu nhiên, thần thánh lý sản xuất

- 67 -
* Đáp án: c b. Bắt nguồn từ thực tiễn xã hội.
c. Bắt nguồn từ bản năng sinh tồn.
Câu 789: Xét đến cùng, vai trò của cách mạng xã hội d. Bắt nguồn từ đời sống tinh thần
là: * Đáp án: b.
a. Phá bỏ xã hội cũ lạc hậu.
b. Giải phóng lực lượng sản xuất. Câu 795: Các yếu tố cơ bản cấu thành đạo đức?
c. Đưa giai cấp tiến bộ lên địa vị thống trị. a. Ý thức đạo đức.
d. Lật đổ chính quyền của giai cấp thống trị b. Quan hệ đạo đức và thực hiện đạo đức.
* Đáp án: b c. Tri thức đạo đức.
d. Tình cảm đạo đức.
Câu 790: Cá nhân theo C. Mác là “ thực thể xã hội” * Đáp án: a, b.
theo nghĩa:
a. Cá nhân đồng nhất với xã hội. Câu 796*: Cống hiến quan trọng nhất của triết học
b. Cá nhân sáng tạo xã hội. Mác về bản chất con người:
c. Cá nhân tồn tại đơn nhất, hiện thực là sản phẩm a. Vạch ra bản chất con người là chủ thể sáng tạo
của xã hội. lịch sử.
d. Cá nhân tồn tại độc lập với xã hội b. Vạch ra vai trò của quan hệ xã hội trong việc
* Đáp án: c hình thành bản chất con người.
c. Vạch ra hai mặt cơ bản tạo thành bản chất con
Câu 791: Ý thức chính trị thực tiễn thông thường người là cái sinh vật và cái xã hội.
được nẩy sinh: d. Vạch ra bản chất con người vừa là sản phẩm
a. Từ hoạt động thực tiễn trong môi trường chính trị của hoàn cảnh, vừa là chủ thể của hoàn cảnh
- xã hội trực tiếp. * Đáp án: b.
b. Từ hoạt động đấu tranh giai cấp.
c. Từ hoạt động Nhà nước. Câu 797: Hạt nhân của nhân cách là gì?
d. Từ hoạt động kinh tế – chính trị a. “ Cái tôi” cá nhân
* Đáp án: a. b. Cá tính.
c. Thế giới quan cá nhân.
Câu 792: Đặc trưng của ý thức chính trị: d. Tự ý thức
a. Thái độ đối với đấu tranh giai cấp. * Đáp án: c.
b. Thể hiện lợi ích giai cấp một cách trực tiếp.
c. Thể hiện quan điểm về quyền lực. Câu 798: Trong tư tưởng truyền thống Việt Nam,
d. Thái độ chính trị của các đảng phái, tổ chức chính vấn đề nào về con người được quan tâm nhiều nhất?
trị a. Vấn đề bản chất con người.
* Đáp án: b. b. Vấn đề đạo lý làm người.
c. Vấn đề quan hệ giữa linh hồn và thể xác.
Câu 793: Bản chất hệ tư tưởng chính trị xã hội chủ d. Vấn đề bản chất cuộc sống
nghĩa? * Đáp án : b
a. Là ý thức chính trị của toàn xã hội. Câu 799: Thuật ngữ “Quan hệ sản xuất” lúc đầu
b. Là ý thức chính trị của nhân dân lao động. được C.Mác gọi là:
c. Là ý thức chính trị của giai cấp công nhân. a. Quan hệ lao động.
d. Là ý thức chính trị của dân tộc b. Quan hệ xã hội.
* Đáp án: c. c. Quan hệ giao tiếp.
d. Hình thức giao tiếp.
Câu 794: Nguồn gốc của đạo đức: * Đáp án: c.
a. Bắt nguồn từ tôn giáo.

- 68 -
Câu 800: Các quan hệ cơ bản quy định địa vị của giai c. Đem lại những nguyên tắc phương pháp luận xuất
cấp thường là do: phát để nghiên cứu xã hội.
a. “ Cha truyền con nối”. d. Đem lại một phương pháp tiếp cận xã hội mới.
b. Pháp luật quy định và thừa nhận. * Đáp án : c.
c. Thành một cách tự nhiên.
d. Định mệnh Câu 806* : Công lao phát hiện ra vấn đề giai cấp và
* Đáp án : b. đấu tranh giai cấp gắn với tên tuổi:
Câu 801: “ Sợi dây xuyên suốt toàn bộ lịch sử nhân a. Các nhà sử học Pháp.
loại” theo C Mác là: b. Các nhà kinh tế chính trị học Anh.
a. Lực lượng sản xuất. c. C Mác và Ph. Ăng ghen.
b. Quan hệ sản xuất. d. Các nhà tư tưởng tư sản
c. Đấu tranh giai cấp Đáp án : a.
d. Phương thức sản xuất Câu 807: Cơ sở để xác định các giai cấp theo quan
* Đáp án: a. điểm của triết học Mác – Lênin?
a. Quan hệ sản xuất.
Câu 802: Việc phát hiện ra chủ nghĩa duy vật và lịch b. Lực lượng sản xuất.
sử, C.Mác đã bước đầu đặt cơ sở lý luận cho: c. Phương thức sản xuất.
a. Kinh tế chính trị học. d. Cơ sở hạ tầng.
b. Chủ nghĩa cộng sản khoa học. * Đáp án: c.
c. Đạo đức học. Câu 808: Nguyên nhân tính lạc hậu của ý thức xã
d. Chủ nghĩa xã hội khoa học hội?
* Đáp án: b. a. Do ý thức xã hội không phản ánh kịp sự phát triển
của cuộc sống.
Câu 803: Cái quy định hành vi lịch sử đầu tiên và b. Do sức ỳ của tâm lý xã hội.
cũng là động lực thúc đẩy con người hoạt động trong c. Do đấu tranh tư tưởng giữa các giai cấp.
suốt lịch sử của mình là: d. Do tính bảo thủ của ý thức xã hội
a. Mục tiêu, lý tưởng. * Đáp án: a, b.
b. Khát vọng quyền lực về kinh tế, chính trị. Câu 809: Tôn giáo có các nguồn gốc là:
c. Nhu cầu và lợi ích. a. Nguồn gốc xã hội.
d. Lý tưởng sống b. Nguồn gốc tâm lý
* Đáp án: c c. Nguồn gốc giai cấp
Câu 804: Điểm xuất phát để con người đặt ra mục d. Nguồn gốc nhận thức.
đích của mình là gì? * Đáp án : a, b, d.
a. Nhu cầu và lợi ích.
b. Điều kiện khách quan. Câu 810: Đặc trưng chủ yếu của ý thức tôn giáo?
c. Năng lực của họ. a. Sự phản kháng đối với bất công xã hội.
d. Hoàn cảnh sống b. Niềm tin vào sự tồn tại của các đấng siêu nhiên
* Đáp án: b. thần thánh.
c. Khát vọng được giải thoát.
Câu 805: Ý nghĩa của phạm trù hình thái kinh tế – xã d. Phản ánh không đúng hiện thực khách quan
hội? * Đáp án : b.
a. Đem lại sự hiểu biết toàn diện về mọi xã hội
trong lịch sử. Câu 811: Cách mạng khoa học kỹ thuật đã và đang
b. Đem lại sự hiểu biết đầy đủ về một xã hội cụ trải qua:
thể. a. 2 giai đoạn.
b. 3 giai đoạn

- 69 -
c. 4 giai đoạn ánh hư ảo vào đầu óc con người ta sức mạnh ở bên
d. Nhiều giai đoạn ngoài chi phối cuộc sống hàng ngày của họ; chỉ là sự
* Đáp án: b. phản ánh mà trong đó những sức mạnh ở trên thế
Câu 812* : Kết luận sau của Ph. Ăng ghen: “ Tất cả gian đã mang sức mạnh siêu thế gian” được viết
các cuộc đấu tranh chính trị đều là đấu tranh giai trong tác phẩm nào ?
cấp” được viết trong tác phẩm nào? a. Chống Đuy-Rinh
a. Lút vích Phoi ơ bắc và sự cáo chung của triết học b. Biện chứng của tự nhiên
Cổ điển Đức. c. Những bức thư duy vật lịch sử
b. Chống Đuy - Rinh. d. Biện chứng của tự nhiên
c. Tình cảnh giai cấp công nhân Anh. * Đáp án: a
d. Biện chứng của tự nhiên
* Đáp án: a. Câu 818: Yêu cầu cơ bản của tính khoa học khi xem
Câu 813: Kết cấu giai cấp trong xã hội có giai cấp xét lịch sử xã hội là:
thường gồm: a. Phải mô tả được lịch sử xã hội cụ thể
a. Các giai cấp cơ bản. b. Phải nghiên cứu các quá trình hiện thực, các quy
b. Các giai cấp cơ bản và các giai cấp không cơ luật chi phối sự vận động phát triển của lịch sử xã
bản. hội
c. Các giai cấp cơ bản, các giai cấp không cơ bản c. Phải tìm ra tính phức tạp của quá trình lịch sử.
và tầng lớp trung gian. d. Phải mang tính hệ thống
d. Các giai cấp đối kháng * Đáp án: b
* Đáp án : c
Câu 814: Tính chất của lực lượng sản xuất là : Câu 819* Quá trình phát triển của cách mạng xã hội
a. Tính chất hiện đại và tính chất cá nhân là quá trình:
b. Tính chất cá nhân và tính chất xã hội hoá. a. Liên minh giữa các giai cấp
c. Tính chất xã hội hoá và tính chất hiện đại. b. Kết hợp biện chứng giữa các điều kiện kinh tế,
d. Tính chất xã hội và tính chất hiện đại chính trị.xã hội
* Đáp án : b. c. Kết hợp biện chứng giữa điều kiện khách quan và
Câu 815: Ý thức pháp quyền là toàn bộ những quan nhân tố chủ quan
điểm, tư tưởng và thái độ của một giai cấp về: d. Liên minh giữa giai cấp với dân tộc
a. Bản chất và vai trò của pháp luật. * Đáp án: c
b. Tính hợp pháp hay không hợp pháp trong hành vi
của con người. Câu 820 : Đặc điểm nổi bật của tâm lý xã hội là :
c. Về quyền lợi và nghĩa vụ của mỗi thành viên trong a. Phản ánh khái quát đời sống xã hội
xã hội. b. Phản ánh trực tiếp điều kiện sinh sống hàng ngày,
d. Cả a, b và c phản ánh bề mặt của tồn tại xã hội
* Đáp án : d. c. Phản ánh bản chất của tồn tại xã hội
d. Phản ánh tình cảm, tâm trạng của một cồng đồng
Câu 816 : Những giá trị phổ biến nhất của ý thức người
đạo đức là những giá trị: * Đáp án: b.
a. Mang tính dân tộc Câu 821 : Những sai lầm thiếu sót của các nhà xã
b. Mang tính nhân loại hội học trước Mác về tiêu chuẩn của tiến bộ xã hội
c. Mang tính giai cấp là :
d. Mang tính xã hội a. Giới hạn tiến bộ xã hội trong phạm vi xã hội tư
* Đáp án : b. bản và trình độ phát triển của tinh thần
Câu 817* : Định nghĩa kinh điển về tôn giáo của Ph. b. Xem xét con người là tiêu chuẩn tổng hợp và trình
Ăngghen:” Bất cứ tôn giáo nào cũng chỉ là sự phản độ phát triển của đạo đức

- 70 -
c. Trình độ phát triển của tinh thần và trình độ phát * Đáp án: b
triển của đạo đức Câu 828 *: Muốn nhận thức bản chất con người nói
d. Trình độ phát triển của đạo đức và giới hạn tiến chung thì phải:
bộ xã hội trong phạm vi xã hội tư bản a. Thông qua tồn tại xã hội của con người.
* Đáp án: a b. Thông qua phẩm chất và năng lực của con người,
Câu 822: Điều kiện cơ bản để ý thức xã hội tác c. Thông qua các quan hệ xã hội hiện thực của
động trở lại tồn tại xã hội. con người.
a. Ý thức xã hội phải phù hợp với tồn tại xã hội d. Cả a và b
b. Hoạt động thực tiễn của con người * Đáp án: c.
c. Điều kiện vật chất bảo đảm Câu 829: Bản chất chế độ sở hữu xã hội chủ nghĩa
d. Ý thức xã hội phải “vượt trước” tồn tại xã hội là:
* Đáp án : b. a. Đa hình thức sở hữu.
âu 823: Trong xã hội có giai cấp, ý thức xã hội mang b. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất.
tính giai cấp là do: c. Sở hữu hỗn hợp.
a. Sự truyền bá tư tưởng của giai cấp thống trị. d. Cả c và c
b. Các giai cấp có quan niệm khác nhau về giá trị. * Đáp án: b.
c. Điều kiện sinh hoạt vật chất, địa vị và lợi ích của Câu 830: Mối quan hệ giữa lĩnh vực kinh tế và lĩnh
các giai cấp khác nhau. vực chính trị của xã hội được khái quát trong quy
* Đáp án: c. luật nào?
Câu 824 *: Các tính chất nào sau đây biểu hiện tính a. Quy luật và mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở
độc lập tương đối của ý thức xã hội. hạ tầng và kiến trúc thượng tầng.
a. Tính lạc hậu. b. Quy luật đấu tranh giai cấp.
b. Tính lệ thuộc. c. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội.
c. Tính tích cực sáng tạo. d. Cả a, b và c
d. Cả a và c * Đáp án: a.
* Đáp án: d. Câu 831: Quan hệ nào sau đây giữ vai trò chi phối
Câu 825: Tính chất đối kháng của kiến trúc thượng trong các quan hệ thuộc lĩnh vực xã hội:
tầng là do nguyên nhân: a. Quan hệ gia đình.
a. Khác nhau về quan điểm tư tưởng. b. Quan hệ giai cấp.
b. Từ tính đối kháng của cơ sở hạ tầng. c. Quan hệ dân tộc.
c. Tranh giành quyền lực. d. Cả a và b
d. Cả a và b * Đáp án: b.
* Đáp án : b. Câu 832 * : Tiêu chí cơ bản đánh giá phẩm chất của
Câu 826*: Những nhu cầu nào sau đây là nhu cầu tất mỗi cá nhân?
yếu khách quan của con người? a. Thái độ hành vi đạo đức của cá nhân.
a. Nhu cầu ăn, mặc, ở. b. Địa vị xã hội của cá nhân.
b. Nhu cầu tái sản xuất xã hội. c. Sự thực hiện khả năng làm chủ đối với hoàn cảnh
c. Nhu cầu tình cảm. và hành động thực tiễn của cá nhân.
d. Cả a, b và c. d. Cả a, b và c
Đáp án: d. * Đáp án : c.
Câu 827* : Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất: Câu 833: Cơ sở khách quan, chủ yếu của đạo đức là:
a. Là mục đích tự thân của chủ nghĩa xã hội. a. Sự thỏa thuận và lợi ích.
b. Là kết quả của trình độ xã hội hóa cao của lực b. Sự công bằng về lợi ích trong điều kiện lịch sử cụ
lượng sản xuất. thể.
c. Là mục tiêu của lý tưởng cộng sản. c. Mục tiêu lý tưởng, lẽ sống của cá nhân.
d. Cả a và c d. Cả a và b

- 71 -
* Đáp án: b. a. Cuộc chiến giữa hai thành bang Aten và Spác.
Câu 834: Vị trí vai trò của nghệ thuật trong ý thức b. Khởi nghĩa của Xpác – ta quyt.
thẩm mỹ? c. Maxêđoan lên ngôi Hoàng đế.
a. Nghệ thuật là một hình thức biểu hiện của ý thức d. Cả a và b
thẩm mỹ. * Đáp án: b.
b. Nghệ thuật là bản chất của ý thức thẩm mỹ. Câu 841 *: Vai trò của “cái xã hội”đối với “ cái sinh
c. Nghệ thuật là hình thức biểu hiện cao nhất của ý vật” của con người?
thức thẩm mỹ. a. Xã hội hoá cái sinh vật, làm mất tính sinh vật.
d. Cả a và b b. Xã hội hoá cái sinh vật, làm cho cái sinh vật có tính
* Đáp án: c. xã hội.
Câu 835: Nguồn gốc xét đến cùng của nghệ thuật: c. Tạo môi trường cho cái sinh vật phát triển để
a. Từ quan niệm về cái đẹp trong cuộc sống. thích ứng với yêu cầu của xã hội.
b. Từ tôn giáo. d. Cả b và c
c. Từ lao động sản xuất. * Đáp án: d.
d. Từ chế độ chính trị Câu 842: Cơ sở của Nhà nước phong kiến:
Đáp án: c. a. Nhà nước phong kiến được xây dựng trên cơ sở
Câu 836 *: Tính đảng của nghệ thuật là sự thể hiện: độc tài.
a. Tính chính trị của nghệ thuật. b. Nhà nước phong kiến được xây dựng trên cơ sở “
b. Tính khuynh hướng của nghệ thuật. cha truyền con nối”.
c. Tính hiện thực của nghệ thuật c. Nhà nước phong kiến được xây dựng trên cơ sở
d. Cả a, b và c chế độ chiếm hữu ruộng đất của địa chủ quý tộc.
* Đáp án: b. d. Cả a và b
Câu 837: Tiêu chí cơ bản để phân biệt sự khác nhau * Đáp án: c.
giữa các dân tộc? Câu 843: Quan hệ xuất phát làm cơ sở cho các quan
a. Địa bàn cư trú của dân tộc. hệ khác trong gia đình là:
b. trình độ phát triển của dân tộc. a. Quan hệ cha mẹ với con cái.
c. Bản sắc văn hoá của dân tộc. b. Quan hệ anh em ruột.
d. Cả a, b và c c. Quan hệ vợ chồng.
* Đáp án: c. d. Quan hệ huyết thống
* Đáp án: c.
Câu 838*: Đặc trưng riêng của chức năng điều chỉnh Câu 844 *: Trong thời đại ngày nay, thực chất của
hành vi của đạo đức? vấn đề dân tộc là:
a. Bằng dư luận xã hội. a. Kinh tế.
b. Bằng sự tự giác của chủ thể. b. Chính trị.
c. Bằng quy tắc, chuẩn mực. c. Tôn giáo.
d. Cả a, b và c d. Văn hoá
* Đáp án : b. * Đáp án: b.
Câu 839: Trong lịch sử xã hội, chế độ nào sau đây ra Câu 845: Sự ra đời của giai cấp trong lịch sử có ý
đời đầu tiên? nghĩa:
a. Mẫu quyền. a. Là một sai lầm của lịch sử.
b. Phụ quyền. b. Là bước thụt lùi của lịch sử.
c. Đồng thời c. Là một bước tiến của lịch sử.
d. Cả a, b và c d. Cả a và b.
* Đáp án: a. * Đáp án: c.
Câu 840: Sự kiện nổi bật của cuộc đấu tranh giai
cấp trong xã hội chiếm hữu nô lệ ở phương Tây:

- 72 -
Câu 846: Trong các hình thái ý thức xã hội sau hình a. Xoá bỏ chế độ tư hữu nói chung.
thái ý thức xã hội nào tác động đến kinh tế một cách b. Xoá bỏ chế độ tư hữu và sở hữu cá nhân nói
trực tiếp: chung.
a. Ý thức đạo đức. c. Sự thống nhất giữa sở hữu xã hội với sở hữu cá
b. Ý thức chính trị nhân.
c. Ý thức pháp quyền. d. Cả a và b
d. Ý thức thẩm mỹ. *Đáp án: c.
* Đáp án: b Câu 853: Quan điểm mác - xít về bạo lực cách
Câu 847: Dưới góc độ tính chất phản ánh thì hệ tư mạng:
tưởng được phân chia thành. a. Là cái sản sinh ra xã hội mới.
a. 2 loại. b. Là công cụ phương tiện để cho xã hội mới ra đời.
b. 3 loại. c. Là cái tàn phá xã hội.
c. 4 loại. d. Cả a, b và c
d. 5 loại * Đáp án: b.
* Đáp án: a. Câu 854: Theo quan điểm của Đảng ta thì động lực
chủ yếu nhất của sự phát triển đất nước hiện nay là:
Câu 848* : Tiến bộ xã hội là: a. Khoa học – kỹ thuật.
a. Một qua trình tự động. b. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
b. Một quá trình thông qua hoạt động của đông đảo c. Liên minh giữa giai cấp công nhân với nông dân và
người trong xã hội. đội ngũ trí thức do Đảng cộng sản Việt Nam lãnh
c. Một quá trình phức tạp đầy mâu thuẫn. đạo.
* Đáp án: b, c. d. Đại đoàn kết toàn dân tộc
* Đáp án: d
Câu 849: Khoa học khác với tôn giáo trên các mặt nào
sau đây? Câu 855*: Loại hình giá trị nào xuất hiện sớm nhất
a. Về cơ sở phản ánh hiện thực. trong lịch sử:
b. Về tính chất của phản ánh hiện thực. a. Giá trị hàng hoá.
c. Về nguồn gốc phát sinh. b. Giá trị truyền thống dân tộc.
* Đáp án: a, b. c. Giá trị đạo đức.
d. Cùng xuất hiện
Câu 850: Cấu trúc của ý thức đạo đức bao gồm: * Đáp án: c.
a. Hệ giá trị đạo đức, tri thức đạo đức, tình cảm đạo Câu 856: Trong các hình thức đấu tranh giai cấp của
đức, niềm tin đạo đức, lý tưởng đạo đức. thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, hình thức nào là
b. Các quan hệ đạo đức. cơ bản nhất?
c. Các hành vi đạo đức. a. Kinh tế.
* Đáp án: a. b. Chính trị.
Câu 851: Nền tảng vật chất của hình thái kinh tế – c. Văn hoá tư tưởng.
xã hội là: d. Quân sự.
a. Tư liệu sản xuất. * Đáp án: a.
b. Phương thức sản xuất. Câu 857: Cá nhân là một hiện tượng có tính lịch sử
c. Lực lượng sản xuất. được hiểu theo nghĩa nào sau đây là đúng?
d. Cả a và b a. Cá nhân là sản phẩm của toàn bộ tiến trình lịch
* Đáp án: c. sử.
Câu 852* : Chế độ công hữu theo quan điểm biện b. Cá nhân là chủ thể sáng tạo lịch sử.
chứng của C Mác là sự phủ định của phủ định, nghĩa c. Các thời đại lịch sử khác nhau thì có các kiểu cá
là: nhân khác nhau.

- 73 -
d. Cả a và b ẩC a, b và c
* Đáp án: c. * Đáp án: b.
Câu 858: Lợi ích cá nhân và lợi ích xã hội về cơ bản
là thống nhất trong xã hội nào? Câu 864: Những hình thức nào sau đây thể hiện sự
a. Xã hội phong kiến ảnh hưởng lẫn nhau giữa các dân tộc?
b. Xã hội tư bản. a. Chiến tranh.
c. Xã hội xã hội chủ nghĩa. b. Trao đổi hàng hoá.
d. Xã hội cộng sản chủ nghĩa. c. Trao đổi văn hoá, khoa học.
* Đáp án: c. d. Cả a, b và c
Câu 859: Các hình thức của quan hệ giai cấp trong * Đáp án: d.
xã hội có giai cấp:
a. Liên minh giai cấp. Câu 865*: Nguyên nhân làm cho quá trình chung của
b. Kết hợp giai cấp. lịch sử nhân loại có tính đa dạng là:
c. Đấu tranh giai cấp. a. Điều kiện địa lý.
d. Cả a và c b. Chủng tộc, sắc tộc.
* Đáp án: d. c. Truyền thống văn hoá của các dân tộc.
d. Cả a và c
Câu 860: Thị tộc xuất hiện vào thời kỳ: * Đáp án: d.
a. Đồ đá cũ.
b. Đồ đá mới. Câu 866: Cuộc cách mạng xã hội thứ 2 trong lịch sử
c. Đồ đồng. đã thực hiện bước chuyển xã hội từ:
d. Đồ sắt a. Hình thái kinh tế – xã hội chiếm hữu nô lệ lên
* Đáp án: a. hình thái kinh tế – xã hội phong kiến.
b. Hình thái kinh tế - xã hội phong kiến lên hình thái
Câu 861: Muốn cho cách mạng xã hội nổ ra và giành kinh tế -xã hội tư bản tư bản chủ nghĩa.
thắng lợi, ngoài tình thế cách mạng thì cần phải có: c. Hình thái kinh tế – xã hội tư bản lên hình thái kinh
a. Nhân tố chủ quan. tế-xã hội cộng sản chủ nghĩa
b. Sự chín muồi của nhân tố chủ quan và sự kết hợp d. Cả a, b và c
đúng đắn nhân tố chủ quan và điều kiện khách quan. * Đáp án: a
c. Tính tích cực và sự giác ngộ của quần chúng Câu 867*: Phương pháp luận… “giải thích sự hình
d. Sự khủng hoảng xã hội thành tư tưởng căn cứ vào hiện thực vật chất” được
* Đáp án: b. C.Mác và Ph.Ăngghen viết trong tác phẩm nào?
a. Gia đình thần thánh
Câu 862: Kiểu tiến bộ xã hội nào sau đây là kiểu tiến b. Hệ tư tưởng Đức
bộ xã hội không đối kháng? c. Những bức thư duy vật lịch sử
a. Kiểu tiến bộ xã hội cộng sản nguyên thuỷ. d. Những nguyên lý của Chủ nghĩa cộng sản
b. Kiểu tiến bộ xã hội chủ nghĩa. * Đáp án: b
c. Kiểu tiến bộ xã hội tư bản chủ nghĩa.
d. Cả a và b Câu 868*: Mối quan hệ giữa mặt khách quan và mặt
* Đáp án: d. chủ quan của tiến trình lịch sử nhân loại đã được
C.Mác đặt ra và giải quyết bằng những cặp phạm trù
Câu 863: Điều kiện để chuyển hoá nhận thức đạo nào sau đây:
đức thành hành vi đạo đức: a. Hoạt động tự giác và hoạt động tự phát trong sự
a. Quan hệ đạo đức. phát triển lịch sử
b. Tình cảm, niềm tin đạo đức. b. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội, tất yếu và tự do,
c. Tri thức đạo đức. điều kiện khách quan và nhân tố chủ quan

- 74 -
c. Cả a và b
d. Cá nhân và xã hội; dân tộc và nhân loại
*Đáp án: c

- 75 -
Câu 1: Triết học có chức năng cơ bản nào?

A. Chức năng thế giới quan

B. Chức năng phương pháp luận chung nhất.

C. Cả a và b

D. Không có câu trả lời đúng

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 2: Nguồn gốc của chủ nghĩa duy tâm?

A. Do hạn chế của nhận thức con người về thế giới.

B. Sự phân chia giai cấp và sự tách rời đối lập giữa lao động trí óc và lao động
chân tay trong xã hội có giai cấp đối kháng

C. Cả a và b

D. Khác

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 3: Trong xã hội có giai cấp, triết học:

A. Cũng có tính giai cấp.

B. Không có tính giai cấp.

C. Chỉ triết học phương tây mới có tính giai cấp.

D. Tùy từng học thuyết cụ thể.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 4: Chọn luận điểm thể hiện lập trường triết học duy tâm lịch sử.

A. Quan hệ sản xuất mang tính chất vật chất.

B. Yếu tố kinh tề quyết định lịch sử.

C. Sự vận đồng, phát triển của xã hội, suy cho đến cùng là do tư tưởng của con
người quyết định.

D. Kiến trúc thượng tầng chỉ đóng vai trò thụ động trong lịch sử.
Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 5: Nhận định sau đây thuộc lập trường triết học nào? “Nhân tố kinh tế là nhân
tố quyết định duy nhất trong lịch sử.”

A. Chủ nghĩa duy vậy biện chứng.

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

D. Chủ nghĩa duy vật tầm thường.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 6: Phép biện chứng cổ đại là:

A. Biện chứng duy tâm.

B. Biện chứng ngây thơ, chất phác.

C. Biện chứng duy vật khoa học.

D. Biện chứng chủ quan.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 7: Phép biện chứng của triết học Hêghen là:

A. Phép biện chứng duy tâm chủ quan.

B. Phép biện chứng duy vật hiện đại.

C. Phép biện chứng ngây thơ chất phác.

D. Phép biện chứng duy tâm khách quan.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 8: Vận động của tự nhiên và lịch sử là sự tha hóa từ sự tự vận động của ý
niệm tuyệt đối. Quan niệm trên thuộc lập trường triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy vật.

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.


D. Chủ nghĩa nhị nguyên triết học.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 9: Chọn cụm từ đúng để điền vào chỗ trống: “Điểm xuất phát của ……… là:
sự khẳng định những sự vật và hiện tượng của tự nhiên đều bao gồm những mâu
thuẫn vốn có của chúng”.

A. Phép siêu hình.

B. Phép biện chứng.

C. Phép biện chứng duy tâm.

D. Phép biện chứng duy vật.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 10: Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: “Phép siêu hình đẩy lùi được
……… nhưng chính nó lại bị phép biện chứng hiện đại phủ định”.

A. Phép biện chứng duy tâm.

B. Phép biện chứng cổ đại.

C. Chủ nghĩa duy tâm.

D. Chủ nghĩa duy vật.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 11: “Tất cả cái gì đang vận động, đều vận động nhờ một cái khác nào
đó”. Nhận định này gắn liện với hệ thồng triết học nào? Hãy chọn phương án sai.

A. Triết học duy vật.

B. Triết học duy tâm.

C. Triết học duy tâm khách quan.

D. Triết học duy tâm chủ quan.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 12: Nên gắn ý kiến: “Nguyên nhân cao hơn, hoàn thiện hơn với kết quả của
nó” với lập trường triết học nào?
A. Triết học duy tâm chủ quan.

B. Triết học duy tâm khách quan.

C. Triết học duy vật.

D. Khác.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 13: Hãy chọn luận điểm quan trọng để bác lại thế giới quan tôn giáo.

A. Nguyên nhân ngang bằng với kết quả của nó.

B. Nguyên nhân cao hơn, hoàn thiện hơn kết quả của nó.

C. Khác.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 14: Chọn nhận định theo quan điểm siêu hình.

A. Cái chung tồn tại một cách độc lập, không phụ thuộc vào cái riêng.

B. Cái chung không tồn tại một cách thực sự, trong hiện thực chỉ có cách sự vật
đơn thuần nhất là tồn tại.

C. Cái chung chỉ tồn tại trong danh nghĩa do chủ thể đang nhận thức gắn cho sự vật
như một thuật ngữ để biểu thị sự vật.

D. Khác.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 15: Triết học có chức năng:

A. Thế giới khác quan.

B. Phương pháp luận.

C. Thế giới quan và phương pháp luận.

D. Khác.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 16: Nội dung cơ bản của thế giới quan bao gồm:
A. Vũ trụ quan (triết học về giới tự nhiên).

B. Xã hội quan (triết học về xã hội).

C. Nhân sinh quan.

D. Cả A, B, C

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 17: Hạt nhân chủ yếu của thế giới quan là gì?

A. Các quan điểm xã hội – chính trị.

B. Các quan điểm triết học.

C. Các quan điểm mỹ học.

D. Cả A, B, C.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 18: Vần đề cơ bản trong một thế giới quan cũng là vấn đề cơ bản của triết
học:

A. Đúng.

B. Sai.

C. Khác.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 19: Chọn câu trả lời đúng.

A. Thế giới quan là sự phản ánh của sự tồn tại vật chất và xã hội của con người
dưới hình thức các quan niệm, quan điểm chung.

B. Thế giới quan trực tiếp phụ thuộc vào trình độ hiểu biết của con người đã đạt
được trong một giai đoạn lịch sử nhất định.

C. Thế giới quan phụ thuộc vào chế độ xã hội đang thống trị.

D. Cả A, B, C.

Đáp án: D là đáp án đúng


Câu 20: Thế giới quan có ý nghĩa trên những phương diện nào?

A. Trên phương diện lý luận

B. Trên phương diện thực tiễn

C. Cả A và B

D. Khác.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 21: Thế giới quan khoa học dựa trên lập trường triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

B. Chủ nghĩa duy tâm khác quan.

C. Chủ nghĩa duy vật.

D. Khác.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 22: Triết học bao gồm quan điểm chung nhất, những sự lý giải có luận chứng
cho các câu hỏi chung của con người, nên triết học bao gồm toàn bộ tri thức của
nhân loại. Kết luận trên ứng với triết học thời kỳ nào? Chọn câu trả lời đúng:

A. Triết học cổ đại.

B. Triết học Phục Hưng.

C. Triết học Trung cổ Tây Âu.

D. Triết học Mác – Lênin.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 23: “Triết học Mác – Lênin là khoa học của mọi khoa học”.

A. Đúng.

B. Sai.

C. Khác.

Đáp án: B là đáp án đúng


Câu 24: Xác định quan điểm duy vật biện chứng trong số luận điểm sau:

A. Thế giới thống nhất ở tính tồn tại của nó.

B. Thế giới thống nhất ở nguồn gốc tính thần.

C. Thế giới thống nhất ở tính vật chất.

D. Thế giới thống nhất ở sự suy nghĩ về nó như là cái thống nhất.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 25: Việc thừa nhận hay không thừa nhận tính thống nhất của thế giới có phải
là sự khác nhau căn bản giữa chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm hay không?

A. Có.

B. Không.

C. Khác.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 26: Điểm chung trong quan niệm của các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại
về vật chất là:

A. Đồng nhất vật chất với vật thể cụ thể cảm tính.

B. Đồng nhất vật chất với thuộc tính phổ biến của vật thể.

C. Đồng nhất vật chất với nguyên tử.

D. Đồng nhất vật chất với thực tại khách quan.

Đáp án: A,B là đáp án đúng

Câu 27: Tính đúng đắn trong quan niệm về vật chất của các nhà triết học duy vật
thời kỳ cổ đại là:

A. Xuất phát từ thế giới vật chất để khái quát quan niệm về vật chất.

B. Xuất phát từ kinh nghiệm thực tiễn.

C. Xuất phát từ tư duy.

D. Ý kiến khác.
Đáp án: A,B là đáp án đúng

Câu 28: Khi khoa học tự nhiên phát hiện ra tia X, ra hiện tượng phóng xạ, ra điện
tử là một thành phần cấu tạo nên nguyên tử. Theo V.I.Lênin điều đó chứng tỏ gì?

A. Vật chất không tồn tại thật sự.

B. Vật chất tiêu tan mất.

C. Giới hạn hiểu biết trước đây của chúng ta về vật chất mất đi.

D. Vật chất có tồn tại thực sự nhưng không thể nhận thức được.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 29: Khi nhận thức được (phát hiện được) cấu trúc của nguyên tử thì có làm
cho nguyên tử mất đi không?

A. Có, vì….

B. Không, vì…

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 30: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biến chứng thì chân không có phải
là tồn tại vật chất không? Vì sao?

A. Có

B. Không

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 31: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì vật thể có là vật
chất không? Theo nghĩa nào?

A. Có

B. Không

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 32: Chủ nghĩa duy vật biện chứng có cho khái niệm vật chất đồng nhất với
khái niệm vật thể không?

A. Có
B. Không

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 33: Những phát minh của vật lý học cận đại đã bác bỏ khuynh hướng triết học
nào?

A. Duy vật chất phác.

B. Duy vật siêu hình.

C. Duy vật biện chứng.

D. Duy vật chất phác và duy vật siêu hình.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 34: Có thể coi trường và hạt cơ bản là giới hạn cuối cũng của cấu tạo vật chất
vật lý được không? Vì sao?

A. Có

B. Không

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 35: Khái niệm trung tâm mà V.I.Lênin sử dụng để định nghĩa về vật chất là
khái niệm nào?

A. Phạm trù triết học.

B. Thực tại khách quan.

C. Cảm giác.

D. Phản ánh.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 36: Trong định nghĩa về vật chất của mình, V.I.Lênin cho thuộc tính chung
nhất của vật chất là:

A. Tự vận động.

B. Cùng tồn tại.

C. Đều có khả năng phản ánh.


D. Tồn tại khách quan bên ngoài ý thức, không lệ thuộc vào cảm giác.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 37: Xác định mệnh đề sai:

A. Vật thể không phải là vật chất.

B. Vật chất không phải chỉ là một dạng tồn tại là vật thể.

C. Vật thể là dạng cụ thể của vật chất.

D. Vật chất tồn tại thông qua những dạng cụ thể của nó.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 38: Xác định mệnh đề đúng theo quan điểm duy vật biện chứng.

A. Phản điện tử, phản hạt nhân là phi vật chất.

B. Phản điện tử, phản hạt nhân là thực tại khách quan, là dạng cụ thể của vật chất.

C. Phản vật chất là sự tưởng tượng thuần túy của các nhà vật lý học.

D. Phản vật chất không phải là vật chất.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 39: Xác định mệnh đề đúng:

A. Vận động tồn tại trước rồi sinh ra vật chất.

B. Vật chất tồn tại rồi mới vận động phát triển.

C. Không có vận động ngoài vật chất.

D. Không có vật chất không vận động.

Đáp án: C,D là đáp án đúng

Câu 40: Sai lầm của các các nhà triết học cổ đại trong quan niệm về vật chất:

A. Đồng nhất vật chất với một số dạng vật thể cụ thể, cảm tính.

B. Vật chất là tất cả cái tồn tại khách quan.

C. Vật chất là cái có thể nhận thức được.


D. Vật chất tự thân vận động.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 41: Hãy chỉ ra sai lầm của các nhà triết học thế kỷ XVII-XVIII trong quan
niệm về vật chất.

A. Đồng nhất vật chất với vật thể.

B. Đồng nhất vật chất với một số tính chất phổ biến của vật thể.

C. Vật chất là cái có thể nhận thức được.

D. Vật chất biểu hiện qua không gian và thời gian.

Đáp án: A,B là đáp án đúng

Câu 42: Tồn tại khách quan là tồn tại như thế nào?

A. Tồn tại bên ngoài ý thức của con người, không phụ thuộc vào ý thức của con
người, độc lập vào ý thức của con người.

B. Được ý thức của con người phản ánh.

C. Tồn tại không thể nhận thức được.

D. Cả A và B.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 43: Mệnh đề nào đúng?

A. Vật chất là cái tồn tại.

B. Vật chất là cái không tồn tại.

C. Vật chất là cái tồn tại khách quan.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 44: Hãy sắp xếp các mệnh đề sau cho đúng trật tự logic trong ý nghĩa của
định nghĩa vật chất của V.I.Lênin:

A. (1)-(2)-(3)

B. (3)-(2)-(1)
C. (2)-(3)-(1)

D. (2)-(1)-(3)

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 45: Khi nói vật chất tự thân vận động là muốn nói:

A. Do kết quả sự tác động lẫn nhau giữa các yếu tố, các bộ phận tạo nên sự vật.

B. Do nguyên nhân vốn có của vật chất.

C. Cả A và B

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 46: Bản chất của thế giới là vật chất, thế giới thống nhất ở tính vật chất. Điều
đó thể hiện ở chỗ:

A. Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất.

B. Tất cả mọi sự vật, hiện tượng của thế giới chỉ là những hình thức biếu hiện đa
dạng của vật chất với những mối liên hệ vật chất và tuân theo quy luật khách quan.

C. Thế giới vật chất tồn tại vĩnh viễn, vô hạn và vô tận.

D. Thể hiện ở cả A, B, C.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 47: Theo Ph. Angghen, tính thống nhất vật chất của thế giới được chứng minh
bởi:

A. Thực tiễn lịch sử.

B. Thực tiễn cách mạng.

C. Sự phát triển lâu dài của khoa học.

D. Sự phát triển lâu dài và khó khăn của triết học và khoa học tự nhiên.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 48: Trung tâm định nghĩa vật chất của V.I.Lê nin là cụm từ nào?

A. Thực tại khách quan.


B. Phạm trù triết học.

C. Được đem lại cho con người trong cảm giác.

D. Không lệ thuộc vào cảm giác.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 49: Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó phân biệt vật chất với ý thức
đả được V.I.Lê nin xác định trong định nghĩa vật chất là thuộc tính:

A. Tồn tại.

B. Tồn tại khách quan.

C. Có thể nhận thức được.

D. Tính đa dạng.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 50: Về mặt nhận thức luận thì khái niệm vật chất không có ý nghĩa gì khác mà
chính là:

A. Tồn tại khách quan.

B. Thực tại khách quan tồn tại độc lập với ý thức con người.

C. Được ý thức con người phản ánh.

D. Tồn tại thực sự.

Đáp án: B,C là đáp án đúng

Câu 51: Xác định nội dung cơ bản trong định nghĩa của V.I.Lê nin về vật chất:

A. Thực tại khách quan.

B. Thực tại khách quan tồn tại độc lập với cảm giác.

C. Thực tại khách quan – tồn tại độc lập với ý thức và khi tác động đến giác quan
con người thì có thể sinh ra cảm giác.

D. Tồn tại khách quan nhưng không thể nhận biết ra nó vì thực tại đó là một sự
trừu tượng của tư duy.

Đáp án: C là đáp án đúng


Câu 52: Hạn chế trong quan niệm của các nhà triết học duy vật thời cận đại Tây
Âu là ở chỗ:

A. Coi vận động của vật chất là vận động cơ giới.

B. Coi vận động là thuộc tính vốn có của vật thể.

C. Coi vận động là phương thức tồn tại của vật chất.

D. Cả A, B, C.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 53: Hai mệnh đề “Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất” và “Vận động
là phương thức tồn tại của vật chất” được hiểu là:

A. Vật chất tồn tại bằng cách vận động.

B. Vật chất biểu hiện sự tồn tại cụ thể, đa dạng thông qua vận động.

C. Không thể có vận động phi vật chất cũng như không thể có vật chất không vận
động.

D. Cả A, B, C.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 54: Nếu không thể thừa nhận vật chất tự thân vận động thì nhất định quan
điểm duy tâm về nguồn gốc của vận động của vật chất, vì:

A. Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân của vật chất là từ ý thức.

B. Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân cuối cùng của mọi vận động vật chất là từ ý
thức.

C. Sẽ phải thừa nhận vật chất không vận động.

D. Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân vận động của vật chất là từ Thượng Đế.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 55: Lựa chọn mệnh đề phát biểu đúng trong số các mệnh đề được liệt kê sau
đây:

A. Thế giới vật chất có 5 hình thức vận động.


B. Các hình thức vận động của vật chất tồn tại độc lập với nhau.

C. Các hình thức vận động của vật chất có thể chuyển hóa lẫn nhau.

D. Giữa các hình thức vận động của vật chất có tồn tại hình thức vận động trung
gian.

Đáp án: C,D là đáp án đúng

Câu 56: Lựa chọn mệnh đề đúng trong số các mệnh đề được liệt kê dưới đây:

A. Mỗi sự vật chỉ có một hình thức vận động.

B. Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận động.

C. Mỗi sự vật thường được đặc trưng bởi một hình thức vận động cao nhất mà nó
có.

D. Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong nó những hình thức vận động
thấp hơn.

Đáp án: B,C,D là đáp án đúng

Câu 57: Đứng im là:

A. Tuyệt đối.

B. Tương đối.

C. Vừa tuyệt đối vừa tương đối.

D. Không có câu trả lời đúng.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 58: Không gian và thời gian:

A. Không gian là hình thức tồn tại của vật chất, còn thời gian là phương thức tồn
tại của vật chất.

B. Không gian là phương thức tồn tại của vật chất, còn thời gian là hình thức tồn
tại của vật chất.

C. Không gian và thời gian là những hình thức cơ bản của tồn tại vật chất.

D. Không gian và thời gian là những phương thức cơ bản của tồn tại vật chất.
Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 59: Theo quan điểm của triết học Mác – Lê nin, thuộc tính phản ánh là thuộc
tính:

A. Riêng có ở con người.

B. Chỉ có ở các cơ thể sống.

C. Chỉ có ở vật chất vô cơ.

D. Phổ biến ở mọi tố chức vật chất.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 60: Sự tiến hóa của các hình thức phản ánh của vật:

A. Quá trình tiến hóa – phát triển của các dạng vật chất giới tự nhiên.

B. Quá trình tiến hóa – phát triển của các giống loài sinh vật.

C. Quá trình tiến hóa – phát triển của thế giới.

D. Cả A, B, C.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 61: Khái quát nguồn gốc tự nhiên của ý thức:

A. Nguồn gốc tự nhiên và ngôn ngữ.

B. Nguồn gốc tự nhiên và xã hội.

C. Nguồn gốc lịch sử – xã hội và hoạt động của bộ não con người.

D. Cả B và C.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 62: Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc xã hội của ý thức:

A. Lao động và ngôn ngữ.

B. Lao động trí óc và lao động chân tay.

C. Thực tiễn kinh tế và lao động.


D. Lao động và nghiên cứu khoa học.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 63: Nguồn gốc xã hội trực tiếp và quan trọng nhất quyết định sự ra đời và
phát triển của ý thức là:

A. Lao động trí óc.

B. Thực tiễn.

C. Giáo dục.

D. Nghiên cứu khoa học.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 64: Ngôn ngữ đóng vai trò là:

A. “Cái vỏ vật chất” của ý thức.

B. Nội dung của ý thức.

C. Nội dung trung tâm của ý thức.

D. Cả a, b, c.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 65: Theo quan điểm của triết học Mác – Lê nin: ý thức là:

A. Một dạng tồn tại của vật chất.

B. Dạng vật chất đặc biệt mà người ta không thể dùng giác quan trực tiếp để cảm
nhận.

C. Sự phản ánh tinh thần của con người về thế giới.

D. Cả A, B, C.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 66: Chọn từ phù hợp điền vào câu sau cho đúng với quan điểm duy vật biện
chứng: “Ý thức chẳng qua là…. được di chuyển vào bộ óc con người và được cải
biến ở trong đó”.

A. Vật chất.
B. Cái vật chất.

C. Vật thể.

D. Thông tin.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 67: Bản chất của ý thức được thể hiện ở đặc trưng nào?

A. Tính phi cảm giác

B. Tính sáng tạo

C. Tính xã hội

D. Cả A, B, C

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 68: Ý thức:

A. Có thể sáng tạo ra thế giới khách quan.

B. Không thể sáng tạo ra thế giới khách quan.

C. Có thể sáng tạo ra thế giới khách quan thông qua thực tiễn.

D. Không có ý kiến đúng.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 69: Tri thức đóng vai trò là:

A. Nội dung cơ bản của ý thức.

B. Phương thức tồn tại của ý thức

C. Cả A và B

D. Không có ý kiến đúng.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 70: Mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức được thực hiện thông
qua:
A. Sự suy nghĩ của con người.

B. Hoạt động thực tiễn

C. Hoạt động lý luận.

D. Cả A, B, C.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 71: Sự thông thái của con người:

A. Được thể hiện nhiều hơn trong hoạt động nghiên cứu lý luận.

B. Được thể hiện nhiều hơn trong hoạt động thực tiễn.

C. Được thể hiện nhiều hơn trong hoạt động lý luận.

D. Được thể hiện nhiều hơn trong hoạt động thực tiễn.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 72: Phương pháp luận chung của chủ nghĩa duy vật là trong nhận thức và thực
tiễn cần:

A. Xuất phát từ thực tế khách quan.

B. Phát huy năng động chủ quan.

C. Xuất phát từ thực tế khách quan đồng thời phát huy năng động chủ quan.

D. Phát huy năng động chủ quan trên cơ sở tôn trọng thực tế khách quan.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 73: Để phát huy vai trò tích cực của ý thức trong thực tiễn cần phải:

A. Có ý thức phản ánh đúng thực tại khách quan.

B. Có một tư tưởng sáng tạo.

C. Ý thức phải được vật chất hoá trong thực tiễn.

D. Cả 3 phương án trên.

Đáp án: D là đáp án đúng


Câu 74: Theo quan điểm duy vật biện chứng, trong nhận thức và thực tiễn cần:

A. Phát huy tính năng động chủ quan.

B. Xuất phát từ thực tế khách quan.

C. Cả A và B

D. Không có phương án đúng.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 75: Đặc điểm chủ yếu của phép biện chứng trong triết học Hy Lạp là:

A. Tính chất duy tâm.

B. Tính chất duy vật, chưa triệt để.

C. Tính chất tự phát, mộc mạc, ngây thơ

D. Tính chất khoa học.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 76: Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm duy vật biện chứng: Mọi sự
vật, hiện tượng của thế giới đều:

A. Tồn tại trong sự tách rời tuyệt đối.

B. Tồn tại trong mối liên hệ phổ biến.

C. Không ngừng biến đổi, phát triển.

D. Cả B và C

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 77: Phép biện chứng nào cho rằng biện chứng ý niệm sinh ra biện chứng của
sự vật.

A. Phép biện chứng thời kỳ cổ đại.

B. Phép biện chứng của các nhà tư tưởng xã hội dân chủ Nga.

C. Phép biện chứng duy vật.

D. Phép biện chứng duy tâm khách quan


Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 78: Tại sao C.Mác nói phép biện chứng của G.W.Ph.Hêghen là phép biện
chứng lộn đầu xuống đất?

A. Thừa nhận sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất.

B. Thừa nhận tinh thần là sản phẩm của thế giới vật chất.

C. Thừa nhận sự tồn tại độc lập của tinh thần.

D. Thừa nhận tự nhiên, xã hội là sản phẩm của quá trình phát triển của tinh thần,
của ý niệm.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 79: Biện chứng khách quan là gì?

A. Là những quan niệm biện chứng tiên nghiệm, có trước kinh nghiệm.

B. Là những quan niệm biện chứng được rút ra từ ý niệm tuyệt đối độc lập với ý
thức con người.

C. Là biện chứng của các tồn tại vật chất.

D. Là biện chứng không thể nhận thức được nó.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 80: Biện chứng chủ quan là gì?

A. Là biện chứng của tư duy tư biện, thuần tuý.

B. Là biện chứng của ý thức.

C. Là biện chứng của thực tiễn xã hội.

D. Là biện chứng của lý luận.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 81: Biện chứng tự phát là gì?

A. Là biện chứng của bản thân thế giới khách quan.

B. Là biện chứng chủ quan thuần tuý.


C. Là biện chứng của bản thân thế giới khách quan khi con người chưa nhận thức
được.

D. Là những yếu tố biện chứng con người đạt được trong quá trình tìm hiểu thế
giới nhưng chưa có hệ thống.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 82: Đâu là biện chứng với tính cách là khoa học trong số các quan niệm, các
hệ thống lý luận dưới đây?

A. Những quan niệm biện chứng ở thời kỳ cổ đại.

B. Những quan niệm biện chứng của các nhà duy vật thế kỷ XVII-XVIII.

C. Những quan niệm biện chứng của các nhà khoa học tư nhiên thế kỷ XVII-
XVIII.

D. Phép biện chứng duy vật.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 83: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng giữa biện chứng chủ
quan và biện chứng khách quan quan hệ với nhau như thế nào?

A. Biện chứng chủ quan quyết định biện chứng khách quan

B. Biện chứng chủ quan hoàn toàn độc lập với biện chứng khách quan

C. Biện chứng chủ quan phản ánh biện chứng khách quan

D. Biện chứng khách quan là sự thể hiện của biện chứng chủ quan

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 84: Đâu là nội dung nguyên lý của phép biện chứng duy vật về mối liên hệ
phổ biến của các sự vật và hiện tượng.

A. Các sự vật và hiện tượng trong thế giới tồn tại tách rời nhau, giữa chúng không
có sự phụ thuộc, ràng buộc lẫn nhau

B. Các sự vật có sự liên hệ tác động nhau nhưng không có sự chuyển hóa lẫn nhau

C. Sự vật khác nhau ở vẻ bề ngoài, do chủ quan con người quy định, bản chất sự
vật không có gì khác nhau
D. Thế giới là một chỉnh thể bao gồm các sự vật, các quá trình tách biệt nhau, vừa
có liên hệ qua lại, vừa thâm nhập và chuyển hóa lẫn nhau.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 85: Đâu là quan niệm của phép biện chứng duy vật về cơ sở các mối liên hệ.

A. Cơ sở sự liên hệ tác động qua lại giữa các sự vật và hiện tượng ở ý thức, cảm
giác con người

B. Cơ sở sự liên hệ, tác động qua lại giữa các sự vật là ở ý niệm về sự thống nhất
thế giới

C. Cơ sở sự liên hệ giữa các sự vật là do các lực bên ngoài có tính chất ngẫu nhiên
đối với các sự vật

D. Sự liên hệ qua lại giữa các sự vật, hiện tượng có cơ sở ở tính thống nhất vật chất
của thế giới

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 86: Đâu là quan niệm của phép biện chứng duy vật về vai trò của các mối liên
hệ đối với sự vận động và phát triển của các sự vật và hiện tượng?

A. Các mối liên hệ có vai trò khác nhau

B. Các mối liên hệ có vai trò như nhau

C. Các mối liên hệ có vai trò khác nhau tùy theo các điều kiện xác định

D. Các mối liên hệ luôn luôn có vai trò khác nhau

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 87: V.I.Lenin nói hai quan niệm cơ bản về sự phát triển:

A. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán

B. Bút kí triết học

C. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh chống những người dân chủ ra
sao?

D. Về vai trò của chủ nghĩa duy vật chiến đấu.

Đáp án: B là đáp án đúng


Câu 88: Yêu cầu của quan điểm toàn diện phải xem xét tất cả các mối liên hệ của
sự vật, yêu cầu này không thực hiện được, nhưng vẫn phải đề ra để làm gì?

A. Chống quan điểm siêu hình

B. Chống quan điểm duy tâm

C. Chống chủ nghĩa chiết trung, và thuyết ngụy biện

D. Đề phòng cho chúng ta khỏi phảm sai lầm và sự cứng nhắc

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 89: Phép biện chứng được xác định với tư cách nào?

A. Tư cách lý luận biện chứng

B. Tư cách phương pháp biện chứng

C. Cả 2 tư cách trên

D. Tư cách thế giới quan

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 90: Thế nào là phép biện chứng duy vật?

A. Là phép biện chứng được xác lập trên lập trường của chủ nghĩa duy vật

B. Là phép biện chứng của ý niệm tương đối

C. Là phép biện chứng do C.Mac và Ph. Angghen sáng lập

D. Cả A và C

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 91: Thế nào là phép biện chứng duy tâm?

A. Là phép biện chứng được xác lập trên lập trường của chủ nghĩa duy tâm

B. Là phép biện chứng của vật chất

C. Là phép biện chứng giải thích về nguồn gốc của sự vận động, biến đổi và ý
niệm
D. Cả A và C

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 92: Thế nào là biện chứng khách quan?

A. Là khái niệm dùng để chỉ mối liên hệ biến đổi, phát triển khách quan vốn có của
các sự vật hiện tượng

B. Là khái niệm dùng để chỉ mối liên hệ vốn có của ý niệm

C. Là khái niệm dùng để chỉ ra sự biến đổi không ngừng trong thế giới

D. Cả A và C

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 93: Thế nào là biện chứng chủ quan?

A. Là biện chứng của ý thức

B. Là biện chứng khách quan được phản ánh vào ý thức

C. Là bản chất của biện chứng khách quan

D. Cả Avà B

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 94: Phương pháp biện chứng và phương pháp siêu hình khác nhau như thế
nào?

A. Phương pháp iện chứng xem xét, nghiên cứu các sự vật hiện tượng trong mối
liên hệ phổ biến. Còn phương pháp siêu hình xem xét, nghiên cứu sự vật hiện
tượng trong trạng thái cô lập tách rời

B. Phương pháp biện chứng xem xét nghiên cứu sự vật hiện tượng trong sự vận
động phát triển không ngừng. Phương pháp siêu hình xem xét nghiên cứu sự vật
hiện tượng trong sự đứng im bất biến

C. Cả A và B

D. Cả A và B đều sai

Đáp án: C là đáp án đúng


Câu 95: Nguồn gốc của phương pháp siêu hình?

A. Nguồn gốc nhận thức: bản thân các sự vật hiện tượng đều có tính ổn định tương
đối. Mặt khác quá trình nhận thức nhiều khi đòi hỏi phải trừu tượng hóa các mối
liên hệ nhất định của sự vật hiện tượng tạm thời cố định chúng để phân tích. Và sự
sai lầm đó bắt đầu ở chỗ tuyệt đối hóa tính trừu tượng và ổn định đó.

B. Nguồn gốc lịch sử: sự phát triển cùa khoa học tự nhiên thế kỉ XVII – XVIII với
hai đặc điểm: – Phân ngành khoa học tạo nne6 sự ra đời của các khoa học cụ thể
đặc biệt là sự phát trển của cơ học cổ điển – Phương pháp nghiên cứu chủ yếu là
phân tích và thực nghiệm. Từ đó dẫn đến cách nhìn nhận xem xét sự vật cô lập tách
rời đứng im bất biến trong khoa học và dần trở thành phương pháp siêu hình trong
triết học

C. Cả A và B

D. Cả A và B đều sai

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 96: Phương pháp siêu hình thống trị triết học vào thời kì nào?

A. Thế kỉ XV – XVI

B. Thế kỉ XVII – XVIII

C. Thế kỉ XVIII – XIX

D. Thế kỉ XIX – XX

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 97: Có mấy hình thức cơ bản của phép biện chứng?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 98: Những đặc điểm của phép biện chứng cổ đại?
A. Là hình thức sơ khai nhất của phép biện chứng

B. Các nguyên lý quy luật của phép biện chứng cổ đại thường được thể hiện dưới
hình thức manh nha trên cơ sở những quan sát, cảm nhận thông thường mà chưa
được khái quát thành một hệ thống lý luận chặt chẽ

C. Phép biện chứng cổ đại đã phác họa được bức tranh thống nhất của thế giới
trong mối liên hệ phổ biến trong sự vận động và phát triển không ngừng

D. Cả A, B, C

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 99: Những đại diện tiêu biểu của phép biện chứng cổ đại?

A. Thuyết âm dương ngũ hành

B. Đạo Phật

C. Hêraclit

D. Cả A, B, C

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 100: Đóng góp và hạn chế của phép biện chứng duy tâm cổ điển Đức:

A. Phép biện chứng duy tâm cổ điển Đức là một hệ thống logic khá vững chắc.
Hầu như các nguyên lý quy luật cơ bản của phép biện chứng với tư cách là học
thuyết về mối liên hệ phổ biến về sự vận động và phát triển đã được xây dựng
trong một hệ thống thống nhất.

B. Các luận điểm nguyên lý quy luật của phép biện chứng đã được luận giải ở tầm
logic nội tại cực kì sâu sắc

C. Phép biện chứng duy tâm cổ điển Đức là một trong các tiền đề lý luận cho sự ra
đời của triết học Mác.

D. Cả A, B, C

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 101: Đặc điểm của phép biện chứng duy vật?

A. Là hình thức phát triển cao nhất của lịch sử phép biện chứng
B. Có sự thống nhất chặt chẽ giữa phép biện chứng và chủ nghĩa duy vật

C. Phép biện chứng duy vật bao quát một lĩnh vực tri thức rộng lớn, nó vừa có tư
cách lý luận triết học bao quát, vừa đóng vai trò phương pháp luận triết học cơ bản.

D. Cả A, B, C

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 102: Phép biện chứng duy vật bao gồm những nguyên lý quy luật cơ bản nào?

A. 1 nguyên lý, 1 quy luật

B. 2 nguyên lý, 2 quy luật

C. 2 nguyên lý, 3 quy luật

D. 3 nguyên lý, 3 quy luật

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 103: Thế nào là “mối liên hệ”?

A. Là khái niệm cơ bản của phép biện chứng được sử dụng để chỉ sự ràng buộc
quy định lẫn nhau, đồng thời là sự tác động làm biến đổi lẫn nhau giữa các sự vật
hiện tượng

B. Là khái niệm của phép biện chứng dùng chỉ sự nương tựa vào nhau của các sự
vật hiện tượng

C. Là khái niệm của phép biện chứng dùng chỉ sự quy định làm tiền đề cho nhau
giữa các sự vật hiện tượng

D. Cả A, B, C

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 104: Tính khách quan của mối liên hệ:

A. Là mối liên hệ vốn có của thế giới các ý niệm

B. Là mối liên hệ vốn có của sự vật hiện tượng. Cơ sở của nó là tính thống nhất vật
chất của thế giới.

C. Là mối liên hệ khách quan tồn tại bên ngoài ý thức của con người.
D. Cả B và C.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 105: Có thể tuyệt đối hóa sự khác biệt hoặc tuyệt đối hóa sự đồng nhất giữa
các sự vật, hiện tượng không? Vì sao?

A. Có

B. Không

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 106: Cho hai tam giác: ABC là tam giác thường, DEG là tam giác vuông.
Những khẳng định nào sau đây khẳng định nào đúng?

A. ABC là cái chung, DEG là cái riêng

B. ABC và DEG đều là cái riêng

C. ABC và DEG là cái riêng nhưng đồng thời có tính chất chung

D. Cả B và C

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 107: Chỉ ra đâu không phải là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về
sự tồn tại của cái chung trong các câu nói sau:

A. Cái chung tồn tại khách quan ngoài cái riêng.

B. Cái chung thực sự tồn tại, nhưng không tồn tại ngoài cái riêng, mà thông qua cái
riêng biểu hiện sự tồn tại của mình.

C. Cái chung thuần túy là sản phẩm của tư duy trừu tượng không có tồn tại cảm
tính độc lập.

D. Cả A và C.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 108: Các phạm trù được hình thành thông qua quá trình … những thuộc tính,
những mối liên hệ vốn có bên trong của bản thân sự vật.

A. Liệt kê và phân tích


B. Chứng minh

C. Khái quát hóa, trừu tượng hóa

D. Khái quát và chứng minh

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 109: Nội dung của các phạm trù luôn mang tính...

A. Khách quan

B. Chủ quan

C. Khách quan và chủ quan

D. Cả ba đều sai

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 110: Hệ thống phạm trù của phép biện chứng duy vật là một….

A. Hệ thống đóng kín, bất biến

B. Hệ thống mở

C. Cả hai đều sai

D. Cả hai đều đúng

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 111: Phạm trù là những … phản ánh những mặt, những thuộc tính, những mối
liên hệ chung, cơ bản nhất của các sự vật và hiện tượng thuộc một lĩnh vực nhất
định.

A. Khái niệm

B. Khái niệm rộng

C. Khái niệm rộng nhất

D. Khái niệm hẹp

Đáp án: C là đáp án đúng


Câu 112: « Cái riêng – Cái chung », « Nguyên nhân – Kết quả », « Tất nhiên –
Ngẫu nhiên », « Nội dung – Hình thức », « Bản chất – Hiện tượng », « Khả năng –
Hiện thực » đó là các … của triết học Mác – Lênin.

A. Cặp khái niệm

B. Thuật ngữ cơ bản

C. Cặp phạm trù cơ bản

D. Cặp phạm trù

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 113: Các phạm trù của triết học phản ánh những mối liên hệ thuộc lĩnh vực
nào của hiện thực:

A. Lĩnh vực xã hội

B. Lĩnh vực tư duy

C. Lĩnh vực tự nhiên

D. Cả A, B, C

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 114: Có sự khác nhau nào giữa “khái niệm” và “phạm trù”?

A. “Khái niệm” chính là “phạm trù” (không có sự khác nhau).

B. “Phạm trù” phải là những “khái niệm’ rộng nhất.

C. “Khái niệm” không bao giờ là một “phạm trù”.

D. “Khái niệm” phải là những “phạm trù” rộng nhất.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 115: “Phạm trù chì là những từ trống rỗng, do con người tưởng tượng ra, đầy
tính chủ quan và không biểu hiện hiện thực”. Đây là cách quan niệm của trường
phái triết học nào?

A. Trường phái triết học Duy thực

B. Trường phái triết học Duy danh


C. Trường phái Cantơ

D. Trường phài triết học mácxít

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 116: “Cái nhà nói chung” là không có thực, mà chỉ có những cái nhà riêng lẻ,
cụ thể mới tồn tại được. Đây là quan niệm của trường phái triết học nào?

A. Trường phái học Duy thực

B. Trường phái học Duy danh

C. Trường phái Cantơ

D. Trường phái triết học Mácxít

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 117: Quan điểm của trường phái triết học tách rời tuyệt đối mối quan hệ giữa
cái chung và cái riêng:

A. Trường phái học Duy danh

B. Trường phái học Duy thực

C. Cà hai trường phái trên

D. Không có đáp án đúng

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 118: Các phạm trù được hình thành:

A. Một cách bẩn sinh trong ý thức của con người

B. Sẵn có ở bên ngoài, độc lập với ý thức của con người

C. Thông qua quá trình hoạt động, nhận thức và thực tiễn của con người

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 119: Hình thức cơ bản đầu tiên của mọi quá trình tư duy là:

A. Cảm giác
B. Biểu tượng

C. Khái niệm

D. Suy luận

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 120: Cái riêng là một phạm trù triết học để chỉ:

A. Những mặt, những thuộc tính chung của nhiều sự vật

B. Một sự vật, một hiện tượng, một quá trình riêng lẻ nhất định

C. Những nét, những thuộc tính chỉ có ở một sự vật

D. Các yếu tố cấu thành một hệ thống

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 121: Khái niệm cái đơn nhất dùng để chỉ cái…

A. Tồn tại ở nhiều sự vật, hiện tượng

B. Chỉ tồn tại ở một sự vật, hiện tượng, tuyệt đối không lặp lại sự vật hiện tượng
khác

C. Tồn tại ở một sự vật, hiện tượng, trong một quan hệ xác định

D. Không có phương án nào

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 122: Phạm trù triết học nào dùng để chỉ những thuộc tính chung, không
những có ở một kết cấu vật chất nhất định mà còn được lặp lại trong nhiều sự vật,
hiện tượng hay quá trình riêng lẻ khác:

A. Cái riêng

B. Cái chung

C. Cái đơn nhất

D. Tất cả đều sai

Đáp án: B là đáp án đúng


Câu 123: Cái … chỉ tồn tại trong cái … thông qua cái riêng mà biểu hiện sự tồn tại
của mình.

A. Chung/Riêng

B. Riêng/Chung

C. Chung/Đơn nhất

D. Đơn nhất/Riêng

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 124: Cái … chỉ tồn tại trong mối liên hệ với cái …

A. Chung/Riêng

B. Riêng/Chung

C. Chung/Đơn nhất

D. Đơn nhất/Riêng

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 125: Cái … là cái toàn bộ, phong phú hơn cái …

A. Chung/Riêng

B. Riêng/Chung

C. Chung/Đơn nhất

D. Đơn nhất/Riêng

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 126: Cái … là cái bộ phận, nhưng sâu sắc hơn cái …

A. Chung/Riêng

B. Riêng/Chung

C. Chung/Đơn nhất

D. Đơn nhất/Riêng
Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 127: Cái … và cái … có thể chuyển hóa lẫn nhau trong quá trình phát triển
của sự vật.

A. Chung/Riêng

B. Riêng/Chung

C. Chung/Đơn nhất

D. Đơn nhất/Riêng

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 128: Cái riêng và cái chung có thể chuyển hóa (liên hệ, thống nhất, quy định
lẫn nhau) cho nhau không?

A. Có thế

B. Không thể

C. Vừa có thể vừa không thể

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 129: Công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội trên thế giới phải xuất phát từ tình
hình cụ thể của từng đất nước. Đó là bài học về việc…

A. Áp dụng cái chung phải tùy theo từng cái riêng cụ thể để vận dụng cho thích
hợp.

B. Áp dụng cái chung phải tùy theo từng cái đơn nhất cụ thể để vận dụng cho thích
hợp.

C. Áp dụng cái riêng phải dựa vào cái chung.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 130: Giả sử khái niệm Việt Nam là một “Cái riêng” thì yếu tố nào sau đây là
cái đơn nhất:

A. Con người.

B. Quốc gia.
C. Văn hóa.

D. Hà Nội.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 131: Triết gia nào cho rằng: “Cái chung là những ý niệm tồn tại vĩnh viễn,
bên cạnh những cái riêng có tính chất tạm thời”.

A. Đêmôcrít.

B. Hêraclít.

C. Platôn.

D. C. Mác.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 132: Khi một vật, một hiện tượng mới được nảy sinh thì yếu tố nào sẽ xuất
hiện đầu tiên:

A. Cái chung.

B. Cái riêng.

C. Cái đơn nhất.

D. Cái phổ biến.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 133: Phạm trù nhằm chỉ sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật
hoặc giữa các sự vật với nhau, gây ra một biến đổi nào đó, gọi là gì?

A. Nguyên nhân.

B. Kết quả.

C. Khả năng.

D. Không có đáp án nào đúng.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 134: Phạm trù nhằm chỉ những biến đổi xuất hiện do tác động lẫn nhau giữa
các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra, gọi là gì?
A. Nguyên nhân.

B. Kết quả.

C. Khả năng.

D. Hệ quả.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 135: Nguyên nhân và kết quả, cái nào có trước?

A. Nguyên nhân.

B. Kết quả.

C. Cả hai xuất hiện cùng lúc.

D. Không có đáp án nào đúng.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 136: Trong các cặp khái niệm dưới đây, cặp nào (có thể) là quan hệ nhân quả.

A. Đông – Tây

B. Nghèo – Dốt.

C. Xuân – Hạ.

D. Ngày – Đêm.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 137: Có rất nhiều loại nguyên nhân, như: nguyên nhân cơ bản, nguyên nhân
chủ yếu, nguyên nhân bên trong, nguyên nhân bên ngoài, nguyên nhân chủ quan,
nguyên nhân khách quan… Điều đó chứng tỏ…

A. Một kết quả chỉ có thể do một loại nguyên nhân gây ra.

B. Một kết quả có thể do nhiều loại nguyên nhân gây ra.

C. Một kết quả có thể không cần nguyên nhân gây ra.

D. Không thể nhận thức được quan hệ nguyên nhân – kết quả.

Đáp án: B là đáp án đúng


Câu 138: “Đói nghèo” và “Dốt nát”, hiện tượng nào là nguyên nhân, hiện tượng
nào là kết quả?

A. Đói nghèo là nguyên nhân, dốt nát là kết quả.

B. Dốt nát là nguyên nhân, đói nghèo là kết quả.

C. Cả hai đều là nguyên nhân.

D. Hiện tượng này vừa là nguyên nhân vừa là kết quả của hiện tượng kia.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 139: Mối liên hệ nhân quả có các tính chất gì?

A. Tính khách quan và tính phổ biến.

B. Tính khách quan và tính tất yếu.

C. Tính khách quan, tính chủ quan và tính tất yếu.

D. Tính khách quan, tính phổ biến và tính tất yếu.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 140: Có những sự vật, hiện tượng xảy ra…

A. Không có nguyên nhân nào.

B. Có nguyên nhân nhưng không thể nhận thức được.

C. Có nguyên nhân nhưng chưa nhận thức được.

D. Có nguyên nhân và luôn nhận thức được.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 141: Những sự vật, hiện tượng nếu có cùng một nguyên nhân, trong những
điều kiện giống nhau thì sẽ tạo nên những kết quả như nhau. Điều này thể hiện tính
chất… của mối liên hệ nhân quả.

A. Tính khách quan.

B. Tính phổ biến.

C. Tính tất yếu.


D. Tính biện chứng.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 142: Mối liên hệ nhân quả của các sự vật, hiện tượng là…

A. Phụ thuộc vào ý thức của con người.

B. Do thượng đế sinh ra.

C. Do hoạt động của con người quy định.

D. Tất cả điều sai.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 143: Ph.Ăngghen cho rằng: Đối với ai phủ nhận… thì mọi quy luật của tự
nhiên đều là giải thuyết.

A. Vấn đề nội dung và hình thái.

B. Phạm trù khả năng và hiện thực.

C. Tính nhân quả.

D. Tính biện chứng.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 144: Quan điểm cho rằng: Nguyên nhân của mọi loại hiện tượng là do một
thực thể tinh thần tồn tại bên ngoài ta tạo nên. Đó là quan điểm của trường phái
triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan và tôn giáo.

C. Chủ nghĩa Mác – Lênin.

D. Cả A, B, C.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 145: Quan điểm cho rằng mối liên hệ nhân quả bao trùm tất cả mọi hiện
tượng của hiện thực, không trừ một hiện tượng nào. Đây là nội dung của nguyên
tắc nào?
A. Nguyên tắc Quyết định luận.

B. Nguyên tắc Vô định luận.

C. Cả hai đều sai.

D. Cả hai đều đúng.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 146: Vật trong chân không luôn chuyển động với gia tốc 9,8 m/s2; nước ở áp
suất 1 atmôtphe luôn sôi ở 1000C. Điều này chứng tỏ…

A. Giữa nguyên nhân và kết quả có mối quan hệ sản sinh.

B. Nguyên nhân luôn luôn có trước kết quả.

C. Một nguyên nhân nhất định, trong những hoàn cảnh giống nhau, sẽ tạo nên
những kết quả giống nhau.

D. Không chứng tỏ điều gì.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 147: Cái do những nguyên nhân cơ bản bên trong của kết cấu vật chất quyết
định và trong những điều kiện nhất định, nó phải xảy ra như thế chứ không thể
khác được, gọi là gì?

A. Tất nhiên.

B. Ngẫu nhiên.

C. Hệ quả.

D. Khả năng.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 148: Cái không do mối liên hệ bản chất bên trong kết cấu vật chất, bên trong
sự vật quyết định, mà do các nhân tố bên ngoài, do sự ngẫu hợp của nhiều hoàn
cảnh bên ngoài quyết định, gọi là gì?

A. Tất nhiên.

B. Ngẫu nhiên.
C. Khả năng.

D. Không xác định

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 149: Cái ngẫu nhiên là cái…

A. Diễn ra hoàn toàn không chịu sự chi phối của quy luật nào.

B. Hoàn toàn diễn ra theo quy luật.

C. Biểu hiện của quy luật.

D. Không biểu hiện của bất cứ quy luật nào.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 150: Cái tất nhiên tuân theo loại quy luật nào sau đây?

A. Quy luật động lực.

B. Quy luật thống kê.

C. Quy luật khách quan.

D. Cả ba đều đúng.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 151: Ném một đồng xu có hai mặt đen và trắng lên trời, đồng xu rơi xuống và
ngửa mặt đen lên trên. Đấy là tất nhiên hay ngẫu nhiên?

A. Tất nhiên.

B. Ngẫu nhiên.

C. Vừa tất nhiên vừa ngẫu nhiên.

D. Không có phương án trả lời đúng.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 152: Đêmôcrít là người đã…

A. Đề cao cái ngẫu nhiên.


B. Phủ định cái tất nhiên.

C. Phủ định cái ngẫu nhiên.

D. Tất cả đều sai.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 153: … tồn tại khách quan, độc lập với ý thức của con người.

A. Tất nhiên và ngẫu nhiên.

B. Chỉ mỗi tất nhiên.

C. Chỉ mỗi ngẫu nhiên.

D. Tất nhiên và ngẫu nhiên đều không.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 154: Câu nào dưới đây là câu đúng và đủ:

A. Tất nhiên có thể chuyển hóa thành ngẫu nhiên.

B. Ngẫu nhiên có thể chuyển hóa thành tất nhiên.

C. Tất nhiên và ngẫu nhiên không thể chuyển hóa cho nhau.

D. Tất nhiên và ngẫu nhiên có thể chuyển hóa cho nhau.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 155: C. Mác – Ph.Ăngghen cho rằng: Cái mà người ta quả quyết cho là… thì
lại hoàn toàn do những cái… cấu thành; và cái được coi là… lại là hình thức trong
đó ẩn nấp…

A. Tất yếu/ Ngẫu nhiên; Ngẫu nhiên/ Tất yếu.

B. Ngẫu nhiên/ Tất yếu; Tất yếu/ Ngẫu nhiên

C. Tất yếu/ Ngẫu nhiên; Tất yếu/ Ngẫu nhiên.

D. Ngẫu nhiên/ Tất yếu; Ngẫu nhiên/ Tất yếu

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 156: V.I. Lênin cho rằng: Tính….không thể tách rời tính phổ biến.
A. Nhân quả

B. Tất nhiên

C. Đơn nhất

D. Hiện thực

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 157: C. Mác cho rằng: Nếu như… không có tác dụng gì cả, thì lịch sử sẽ có
một tính chất là rất thần bí.

A. Tất nhiên

B. Ngẫu nhiên

C. Nguyên nhân

D. Tất cả đều sai

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 158: Trong quá trình nhận thức và hoạt động thực tiễn, chúng ta cần…

A. Phủ nhận, gạt bỏ cái ngẫu nhiên

B. Phủ nhận, gạt bỏ cái tất nhiên

C. Căn cứ vào cả cái tất nhiên và ngẫu nhiên

D. Cơ bản là phải căn cứ vào cái tất nhiên nhưng đồng thời phải tính tới cái ngẫu
nhiên

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 159: …là tổng hợp tất cả những mặt, những yếu tố trong quá trình tạo nên sự
vật

A. Khả năng

B. Hiện thực

C. Nội dung

D. Hình thức
Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 160: …là phương thức tồn tại và phát triển của sự vật, là hệ thống các mối
liên hệ tương đối bền vững giữa các yếu tố của sự vật đó.

A. Nguyên nhân

B. Kết quả

C. Nội dung

D. Hình thức

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 161: Trong các cụm từ dưới đây, cụm từ nào được xem là” hình thức” trong
cặp phạm trù “nội dung – hình thức” mà Phép biện chứng duy vật nghiên cứu:
“Truyện Kiều là…”

A. Tác phẩm của Nguyễn Du

B. Tác phẩm thơ lục bát

C. Tác phẩm có bìa màu xanh

D. Tác phẩm ra đời vào thế kỷ XVIII

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 162: Trong tác phẩm Biện chứng của tự nhiên, Ph.Ăngghen viết: toàn bộ giới
tự nhiên hữu cơ là bằng chứng liên tục nói lên rằng… là đồng nhất và không thể
tách rời được.

A. Nguyên nhân và kết quả

B. Khả năng và hiện thực

C. Nội dung và hình thức

D. Bản chất và hiện tượng

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 163: Không có… tồn tại thuần túy không chứa đựng… ngược lại cũng không
có… lại không tồn tại trong một… xác định
A. Hình thức / Nội dung; Nội dung/ Hình thức

B. Nội dung/ Hình thức; Hình thức / Nội dung

C. Hiện tượng/ Bản chất; Bản chất/ Hiện tượng

D. Bản chất/ Hiện tượng; Hiện tượng/ Bản chất

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 164: Trong quá trình vận động, phát triển của sự vật,… giữ vai trò quyết
định…

A. Hình thức/Nội dung

B. Nội dung/Hình thức

C. Hiện tượng/Bản chất

D. Ngẫu nhiên/Tất nhiên

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 165: Giữa nội dung và hình thức, yếu tố nào chậm biến đổi hơn?

A. Nội dung

B. Hình thức

C. Cả hai đều như nhau

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 166: Khuynh hướng chủ đạo của nội dung là gì?

A. Biến đổi

B. Ổn định

C. Cả hai đều sai

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 167: Sự biến đổi, phát triển của sự vật bao giờ cũng bắt đầu từ sự biến đổi,
phát triển của…

A. Hình thức
B. Nội dung

C. Cả hai biến đổi cùng một lần

D. A, B, C đều sai

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 168: V.I.Lênin viết: Những… cũ đã bị phá vỡ vì… mới của chúng

A. Hình thức/Nội dung

B. Nội dung/Hình thức

C. Hiện tượng/Bản chất

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 169: Trong mối quan hệ giữa” lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất” , yếu
tố nào là nội dung, yếu tố nào là hình thức?

A. Lực lượng sản xuất là nội dung- quan hệ sản xuất là hình thức

B. Quan hệ sản xuất là nội dung- lực lượng sản xuất là hình thức

C. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất đều là nội dung

D. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất đều là hình thức

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 170: Ngược lại với chủ nghĩa giáo điều tả khuynh, chủ nghĩa giáo điều hữu
khuynh…

A. Luôn phủ nhận những hình thức cũ

B. Chỉ thừa nhận những hình thức cũ

C. Luôn đề cao những nội dung mới

D. Cả ba đều sai

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 171: C.Mác cho rằng: nếu… của sự vật là nhất trí với nhau, thì tất thảy khoa
học sẽ trở nên thừa
A. Nội dung và hình thức

B. Hiện tượng và bản chất

C. Nguyên nhân và kết quả

D. Cả A, B, C đều sai

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 172: Tổng hợp tất cả những mặt, những mối liên hệ tất nhiên, tương đối ổn
định bên trong sự vật, quy định sự vận động và phát triển của sự vật gọi là gì?

A. Bản chất

B. Hiện tượng

C. Nội dung

D. Hình thức

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 173: Hiện tượng là…

A. Một bộ phận của bản chất

B. Luôn đồng nhất với bản chất

C. Biểu hiện bên ngoài của bản chất

D. Kết quả của bản chất

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 174: Trong chủ nghĩa tư bản, … quan hệ giữa giai cấp tư sản và giai cấp công
nhân là quan hệ bóc lột

A. Hình thức

B. Nội dung

C. Bản chất

D. Hiện tượng

Đáp án: C là đáp án đúng


Câu 175: “Thế giới những thực thể tinh thần tồn tại vĩnh viễn và bất biến là bản
chất chân chính của mọi sự vật”. Đây là quan niệm của ai?

A. Đêmôcrít

B. Hêraclít

C. Platôn

D. Ph. Ăngghen

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 176: “Bản chất chỉ là tên gọi trống rỗng mà con người tưởng tượng ra, nó
không tồn tại trên thực tế”. Đây là quan niệm của trường phái triết học nào?

A. Duy tâm khách quan

B. Bất khả vi

C. Duy vật biện chứng

D. Duy tâm chủ quan

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 177: Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng: Bản chất là cái…và gắn liền với
sự vật

A. Không tồn tại ở hiện thực

B. Tồn tại khách quan

C. Tồn tại chủ quan

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 178: V.I.Lênin cho rằng: Nhận thức đi từ… đến…, từ bản chất ít sâu sắc đến
bản chất sâu sắc hơn.

A. Hình thức/Nội dung

B. Nội dung/Hình thức

C. Bản chất/Hiện tượng


D. Hiện tượng/Bản chất

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 179: Trong tác phẩm Bút ký triết học, V.I.Lênin có ví mối quan hệ
giữa”…và…” với sự vận động của một con sông- bọt ở bên trên và luồng nước sâu
ở dưới

A. Nội dung và hình thức

B. Khả năng và hiện thực

C. Hiện tượng và bản chất

D. Tất yếu và ngẫu nhiên

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 180: … tương đối ổn định, biến đổi chậm. Ngược lại, … không ổn định mà
luôn biến đổi

A. Nội dung/ Hình thức

B. Bản chất/ Hiện tượng

C. Hiện tượng/ Bản chất

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 181: Cùng một…có thể có nhiều…khác nhau, tùy theo sự thay đổi của điều
kiện và hoàn cảnh

A. Nội dung/ Hình thức

B. Bản chất/ Hiện tượng

C. Nguyên nhân/ Kết quả

D. Cả A, B, C

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 182: Phạm trù triết học dùng để chỉ những gì hiện có, hiện đang tồn tại thực
sự, gọi là gì?

A. Kết quả
B. Hiện thực.

C. Khả năng.

D. Hiện thực khách quan.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 183: Phạm trù triết học dùng để chỉ những gì chưa có, nhưng sẽ có, sẽ tới khi
có điều kiện tương ứng thích hợp gọi là gì?

A. Nguyên nhân.

B. Tất nhiên.

C. Khả năng.

D. Hiện thực.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 184: Hiện thực khách quan có thể bao gồm cả…

A. Khả năng và hiện thực.

B. Vật chất và ý thức.

C. Hiện thực.

D. Tất cả đều sai.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 185: Khả năng là cái hiện thực…

A. Đã xảy ra.

B. Chưa.

C. Không bao giờ xảy ra.

D. Đang tồn tại.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 186: Trong những điều kiện nhất định, ở cùng một sự vật, có thể tồn tại nhiều
khả năng không?
A. Không thể.

B. Có thể.

C. Vừa không thể mà có thể.

D. Tất cả đều sai.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 187: Hạt thóc khi gieo xuống đất có thể nảy mầm thành cây lúa. Vậy hạt thóc
là…

A. Khả năng.

B. Hiện thực.

C. Không phải hiện thực.

D. Vừa khả năng vừa hiện thực.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 188: Ở tronng lĩnh vực… khả năng không thể tự nó biến thành hiện thực nếu
không có sự tham gia của con người.

A. Tự nhiên.

B. Tự nhiên và xã hội.

C. Xã hội.

D. Tự nhiên và tư duy.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 189: V.l. Lenin khẳng định: Chủ nghĩa Mác dựa vào… chứ không phải dựa
vào… để vạch ra đương lối chính trị của mình.

A. Khả năng/ Hiện thực.

B. Hiện thực/ Ngẫu nhiên.

C. Hiện thực/ Khả năng.

D. Tất yếu/ Ngẫu nhiên.


Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 190: “Hiện thực chủ quan”, khi cần thiết có thể dùng để chỉ…

A. Ý thức.

B. Vật chất.

C. Khả năng.

D. Hiện thực khách quan.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 191: Phép biện chứng nghiên cứu nhưng quy luật nào?

A. Những quy luật riêng trong từng lĩnh vực cụ thể.

B. Những quy luật chung tác động trong một số lĩnh vực nhất định.

C. Các quy luật phổ biến trong mọi lĩnh vực tồn tại của thế giới.

D. Cả A, B, C.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 192: Phép biện chứng nghiên cứu những quy luật cơ bản nào?

A. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.

B. Quy luật những thay đổi về lượng dẫn tới những thay đổi về chất và ngược lại.

C. Quy luật phủ định của phủ định.

D. Cả A, B, C.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 193: Thế nào là mâu thuẫn biện chứng?

A. Có hai mặt khác nhau.

B. Có hai mặt trái ngược nhau.

C. Có hai mặt đối lập nhau.

D. Sự thống nhất của các mặt đối lập.


Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 194: Mâu thuẫn của sự vật diễn biến như thế nào?

A. Có sự khác biệt của hai mặt trong sự vật.

B. Có sự đối lập của hai mặt đối lập.

C. Có sự chuyễn hóa của hai mặt đối lập.

D. Cả ba phương án trên.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 195: Thế nào là thể thống nhất của hai mặt đối lập?

A. Quy định lẫn nhau.

B. Tương đồng giữa các mặt đối lập.

C. Tác dụng ngang bằng giữa cac maự đối lập.

D. Cả A, B, C.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 196: Thế nào là mặt đối lập?

A. Hai mặt khác nhau.

B. Thuộc tính khác nhau.

C. Vận động theo khuynh hướng khác nhau.

D. Cả A, B, C.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 197: Khi nào khái niệm “đồng nhất”, “đồng chất” được hiểu như khái niệm
“thống nhất”.

A. Cùng một nguồn gốc “đồng chất” mà vẫn đối lập.

B. Ràng buộc, quy định, làm tiền đề tồn tại cho nhau.

C. Xâm nhập vào nhau, cùng chuyển hóa.


D. Cả A, B, C.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 198: Những đặc trưng cơ bản của hai mặt đối lập trong thể thống nhất.

A. Tính chất khác nhau.

B. Thuộc tính đối lập nhau.

C. Vận động theo xu thế khác nhau.

D. Cả B và C.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 199: Các mặt đối lập thế nào sẽ tạo thành một thể thống nhất (một mâu
thuẫn).

A. Các mặt đối lập quy định lẫn nhau.

B. Tác động lẫn nhau.

C. Chuyển hóa lẫn nhau.

D. Cả A, B, C.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 200: Thế nào là đấu tranh của các mặt đối lập trong một thể thống nhất?

A. Xung đột gay gắt nhau.

B. Bài trừ, loại bỏ, gạt bỏ nhau giữa hai mặt đối lập.

C. Phủ định nhau, dẫn đến chuyển hóa.

D. Cả B và C.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 201: Hãy sắp xếp theo trình tự xuất hiện từ sớm nhất đến muộn nhất các hình
thức thế giới quan sau: Triết học, tôn giáo, thần thoại

A. Tôn giáo - thần thoại - triết học

Thần thoại - tôn giáo - triết học


C. Triết học - tôn giáo - thần thoại

D. Thần thoại - triết học - tôn giáo

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 202: Triết học ra đời vào thời gian nào?

A. Thiên niên kỷ II. TCN

B. Thế kỷ VIII – thế kỷ VI trước CN

C. Thế kỷ II sau CN

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 203: Triết học ra đời sớm nhất ở đâu?

A. Ấn Độ, Châu Phi, Nga

B. Ấn Độ, Trung Quốc, Hy Lạp

C. Ai Cập, Ấn Độ, Trung Quốc

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 204: Triết học nghiên cứu thế giới như thế nào?

A. Như một chỉnh thể thống nhất

B. Như một đối tượng vật chất cụ thể

C. Như một hệ đối tượng vật chất nhất định

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 205: Triết học là gì?

A. Triết học là tri thức về thế giới tự nhiên

B. Triết học là tri thức về tự nhiên và xã hội

C. Triết học là tri thức lý luận của con người về thế giới

D. Triết học là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới và vị
trí của con người trong thế giới.
Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 206: Triết học ra đời trong điều kiện nào?

A. Xã hội phân chia thành giai cấp

B. Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc

C. Tư duy của con người đạt trình độ tư duy khái quát cao và xuất hiện tầng lớp lao
động trí óc có khả năng hệ thống tri thức của con người

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 207: Triết học ra đời từ đâu?

A. Từ thực tiễn, do nhu cầu của thực tiễn

B. Từ sự suy tư của con người về bản thân mình

C. Từ sự sáng tạo của nhà tư tưởng

D. Từ sự vận động của ý muốn chủ quan của con người

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 208: Đối tượng của triết học có thay đổi trong lịch sử không?

A. Không

B. Có

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 209: Tên gọi thời kỳ Phục Hưng ở Tây Âu có nghĩa là gì?

A. Khôi phục chủ nghĩa duy vật thời kỳ cổ đại

B. Khôi phục triết học thời kỳ cổ đại.

C. Khôi phục nền văn hoá cổ đại.

D. Khôi phục phép biện chứng tự phát thời kỳ cổ đại

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 210: Thời kỳ Phục Hưng là thời kỳ quá độ từ hình thái kinh tế - xã hội nào
sang hình thái kinh tế - xã hội nào?
A. Từ hình thái kinh tế - xã hội chiếm hữu nô lệ sang hình thái kinh tế - xã hội
phong kiến.

B. Từ hình thái kinh tế - xã hội phong kiến sang kình thái kinh tế - xã hội tư bản
chủ nghĩa.

C. Từ hình thái kinh tế - xã hội TBCN sang hình thái kinh tế - xã hội XHCN.

D. Từ hình thái kinh tế xã hội cộng sản nguyên thuỷ sang hình thái kinh tế xã hội
chiếm hữu nô lệ

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 211: Khoa học tự nhiên bắt đầu có sự phát triển mạnh mẽ vào thời kỳ nào?

A. Thời kỳ Phục Hưng

B. Thời kỳ trung cổ

C. Thời kỳ cổ đại

D. Thời kỳ cận đại

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 212: Quan hệ giữa khoa học tự nhiên với thần học ở thời kỳ Phục Hưng như
thế nào?

A. Khoa học tự nhiên hoàn toàn phụ thuộc vào thần học và tôn giáo

B. Khoa học tự nhiên hoàn toàn độc lập với thần học và tôn giáo.

C. Khoa học tự nhiên dần dần độc lập với thần học và tôn giáo

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 213: Về khách quan, sự phát triển khoa học tự nhiên và thế giới quan duy tâm
tôn giáo quan hệ với nhau như thế nào?

A. Sự phát triển khoa học tự nhiên củng cố thế giới quan duy tâm tôn giáo.

B. Sự phát triển KHTN không ảnh hưởng gì đến thế giới quan duy tâm tôn giáo.

C. Sự phát triển KHTN trở thành vũ khí chống lại thế giới quan duy tâm tôn giáo.

Đáp án: C là đáp án đúng


Câu 214: Trong thời kỳ Phục Hưng giai cấp tư sản có vị trí như thế nào đối với sự
phát triển xã hội?

A. Là giai cấp tiến bộ, cách mạng

B. Là giai cấp thống trị xã hội.

C. Là giai cấp bảo thủ lạc hậu.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 215: Những nhà khoa học và triết học: Côpécních, Brunô, thuộc thời kỳ nào?

A. Thời kỳ cổ đại.

B. Thời kỳ trung cổ

C. Thời kỳ Phục Hưng

D. Thời kỳ cận đại.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 216: Nicôlai Côpécních là nhà khoa học của nước nào?

A. Italia

B. Đức

C. Balan

D. Pháp

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 217: Nicôlai Côpécních đã đưa ra học thuyết nào?

A. Thuyết trái đất là trung tâm của vũ trụ.

B. Thuyết cấu tạo nguyên tử của vật chất.

C. Thuyết ý niệm là nguồn gốc của thế giới.

D. Thuyết mặt trời là trung tâm của vũ trụ.

Đáp án: D là đáp án đúng


Câu 218: Học thuyết về vũ trụ của Nicôlai Côpécních có ý nghĩa như thế nào đối
với sự phát triển khoa học tự nhiên?

A. Đánh dấu sự ra đời của khoa học tự nhiên

B. Đánh dấu bước chuyển từ khoa học tự nhiên thực nghiệm sang khoa học tự
nhiên lý luận.

C. Đánh dấu sự giải phóng khoa học tự nhiên khỏi thần học và tôn giáo

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 219: Đối với thế giới quan tôn giáo, phát minh của Côpécních có ý nghĩa gì?

A. Củng cố thế giới quan tôn giáo

B. Không có ảnh hưởng gì đối với thế giới quan tôn giáo

C. Bác bỏ nền tảng của thế giới quan tôn giáo

D. Chứng minh tính hợp lý của kinh thánh

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 220: Brunô là nhà khoa học và triết học của nước nào?

A. Đức;

B. Pháp;

C. Balan;

D. Italia

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 221: Brunô đồng ý với quan niệm của ai về vũ trụ?

A. Ptôlêmê

B. Platôn

C. Nicôlai Côpécních

D. Hêraclit

Đáp án: C là đáp án đúng


Câu 222: Brunô đã chứng minh về tính chất gì của thế giới (của vũ trụ)

A. Tính tồn tại thuần tuý của thế giới vật chất

B. Tính thống nhất trên cơ sở tinh thần của vật chất.

C. Tính thống nhất vật chất của thế giới (của vũ trụ)

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 223: Khi xây dựng phương pháp mới của khoa học, Brunô đòi hỏi khoa học
tự nhiên phải dựa trên cái gì?

A. Dự trên những giáo điều tôn giáo

B. Dựa trên ý muốn chủ quan

C. Dựa trên tình cảm, khát vọng

D. Dựa trên thực nghiệm

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 224: Brunô bị toà án tôn giáo xử tội như thế nào?

A. Tù trung thân

B. Tử hình (thiêu sống)

C. Giam lỏng

D. Tha bổng

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 225: Triết học của các nhà tư tưởng thời kỳ Phục Hưng có đặc điểm gì?

A. Có tính chất duy vật tự phát

B. Có tính duy tâm khách quan

C. Có tính duy tâm chủ quan

D. Còn pha trộn giữa các yếu tố duy vật và duy tâm, có tính chất phiếm thần luận

Đáp án: D là đáp án đúng


Câu 226: Quan điểm triết học cho rằng thượng đế và tự nhiên chỉ là một gọi là
quan điểm có tính chất gì?

A. Có tính duy vật biện chứng

B. Có tính duy tâm, siêu hình

C. Có tính chất phiếm thần luận

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 227: Quan điểm triết học tự nhiên có tính chất phiếm thần luận là đặc trưng
của triết học thời kỳ nào?

A. Thời kỳ cổ đại

B. Thời kỳ trung cổ

C. Thời kỳ Phục Hưng

D. Thời kỳ cận đại

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 228: Những cuộc cách mạng nổ ra ở Hà Lan, Anh, Pháp... thời kỳ cận đại gọi
là những cuộc cách mạng nào?

A. Cách mạng vô sản

B. Cách mạng giải phóng dân tộc

C. Khởi nghĩa của nông dân

D. Cách mạng tư sản.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 229: Những cuộc cách mạng thời kỳ cận đại ở Tây Âu do mâu thuẫn giữa lực
lượng sản xuất với quan hệ sản xuất nào?

A. Quan hệ sản xuất phong kiến

B. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa

C. Quan hệ sản xuất chiếm hữu nô lệ


Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 230: Các cuộc cách mạng ở Tây Âu thời kỳ cận đại nổ ra do mâu thuẫn nào?

A. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất mới với QHSX phong kiến đã trở nên lỗi
thời

B. Mâu thuẫn giữa nông dân và địa chủ phong kiến

C. Mâu thuẫn giữa nô lệ và chủ nô

D. Mâu thuẫn giữa tư sản và vô sản

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 231: Giai cấp nào lãnh đạo cuộc cách mạng thời kỳ cận đại ?

A. Giai cấp vô sản

B. Giai cấp nông dân

C. Giai cấp tư sản

D. Giai cấp địa chủ phong kiến

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 232: Cuộc cách mạng nào ở Tây Âu thời kỳ cận đại được C. Mác gọi là cuộc
cách mạng có quy mô toàn Châu Âu và có ý nghĩa lớn đối với sự ra đời trật tự xã
hội mới.

A. Cuộc cách mạng ở Hà Lan và Ý

B. Cuộc cách mạng ở Ý và ở Áo

C. Cuộc cách mạng ở Anh giữa thế kỷ XVII và cách mạng Pháp cuối thế kỷ XVIII.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 233: Cuộc cách mạng ở Anh giữa thế kỷ XVII và cuộc cách mạng ở Pháp
cuối TK XVIII đánh dấu sự thay thế của trật tự xã hội nào cho xã hội nào?

A. Trật tự xã hội chiếm hữu nô lệ thay cho trật tự xã hội cộng sản nguyên thuỷ

B. Trật tự xã hội phong kiến thay cho trật tự xã hội chiếm hữu nô lệ

C. Trật tự xã hội tư sản thay cho trật tự xã hội phong kiến.


D. Trật tự xã hội xã hội chủ nghĩa thay cho trật tự xã hội tư sản

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 234: Ngành khoa học nào phát triển rực rỡ nhất và có ảnh hưởng lớn nhất đến
phương pháp tư duy của thời kỳ cận đại?

A. Toán học

B. Sinh học

C. Hoá học

D. Cơ học

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 235: Ph.Bêcơn là nhà triết học của nước nào?

A. Nước Anh

B. Nước Đức

C. Nước Pháp

D. Nước Ba lan

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 236: Về lập trường chính trị, Ph.Bêcơn là nhà tư tưởng của giai cấp nào?

A. Giai cấp chủ nô

B. Giai cấp địa chủ phong kiến

C. Giai cấp nông dân

D. Giai cấp tư sản và tầng lớp quý tộc mới.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 237: Theo Ph. Bêcơn con người muốn chiếm được của cải của giới tự nhiên
thì cần phải có cái gì?

A. Có niềm tin vào thượng đế

B. Có nhiệt tình làm việc


C. Có tri thức về tự nhiên

D. Có kinh nghiệm sống

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 238: Về phương pháp nhận thức Ph.Bêcơn phê phán phương pháp nào?

A. Phương pháp kinh nghiệm (phương pháp con kiến)

B. Phương pháp kinh viện (phương pháp con nhện)

C. Phương pháp phân tích thực nghiệm (phương pháp con ong)

D. Phương pháp A và B

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 239: Theo Ph. Bêcơn phương pháp nhận thức tốt nhất là phương pháp nào?

A. Phương pháp diễn dịch

B. Phương pháp quy nạp

C. Phương pháp trừu tượng hoá

D. Phương pháp mô hình hoá

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 240: Ph.Bêcơn gọi phương pháp con nhện là phương pháp triết học của các
nhà tư tưởng thời kỳ nào?

A. Thời kỳ trung cổ

B. Thời kỳ cổ đại

C. Thời kỳ cận đại

D. Thời kỳ Phục hưng

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 241: Phương pháp rút ra kết quả riêng từ những kết luận chung, không tính
đến sự tồn tại thực tế của sự vật, được gọi là phương pháp gì?

A. Phương pháp quy nạp


B. Phương pháp diễn dịch

C. Phương pháp kinh nghiệm

D. Phương pháp kinh viện

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 242: Phương pháp "con kiến" theo Ph.Bêcơn là phương pháp của các nhà triết
học theo khuynh hướng nào?

A. Chủ nghĩa chiết trung

B. Chủ nghĩa kinh viện

C. Chủ nghĩa bất khả tri

D. Chủ nghĩa kinh nghiệm

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 243: Phương pháp nghiên cứu chỉ dựa vào kinh nghiệm thực tế, không có
khái quát, theo Ph.Bêcơn được gọi là phương pháp gì?

A. Phương pháp “con nhện”

B. Phương pháp “con kiến”

C. Phương pháp “con ong”

D. Phương pháp thực nghiệm

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 244: Theo Ph.Bêcơn phương pháp nghiên cứu khoa học chân chính phải là
phương pháp nào?

A. Phương pháp “con nhện”

B. Phương pháp “con kiến”

C. Phương pháp “con ong”

D. Phương pháp suy diễn

Đáp án: C là đáp án đúng


Câu 245: Ph.Bêcơn là nhà triết học thuộc trường phái nào?

A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 246: Những trường phái triết học nào xem thường lý luận?

A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

B. Chủ nghĩa kinh viện

C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

D. Chủ nghĩa kinh nghiệm

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 247: Những nhà triết học nào xem thường kinh nghiệm, xa rời cuộc sống?

A. Chủ nghĩa kinh nghiệm

B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

C. Chủ nghĩa kinh viện

D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 248: Ph. Bêcơn sinh vào năm bao nhiêu và mất năm bao nhiêu?

A. 1560 – 1625

B. 1561 - 1626

C. 1562 – 1627

D. 1563 – 1628

Đáp án: B là đáp án đúng


Câu 249: Tômat Hốpxơ sinh năm bao nhiêu và mất năm bao nhiêu?

A. 1500 – 1570

B. 1550 – 1629

C. 1588 – 1679

D. 1587 – 1678

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 250: Ai là người sáng tạo ra hệ thống đầu tiên của chủ nghĩa duy vật siêu
hình trong lịch sử triết học?

A. Ph. Bêcơn

B. Tô mát Hốp Xơ

C. Giôn Lốc Cơ

D. Xpinôda

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 251: Quan điểm của Tômát Hôpxơ về tự nhiên đứng trên lập trường triết học
nào?

A. Chủ nghĩa duy vật tự phát

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 252: Chủ nghĩa duy vật của Tômát Hốp-xơ thể hiện ở quan điểm nào sau đây?

A. Giới tự nhiên là tổng các vật tồn tại khách quan có quảng tính (độ dài) phân biệt
nhau bởi đại lượng, hình khối, vị trí và vận động đổi vị trí trong không gian

B. Tính phong phú về chất không phải là thuộc tính khách quan của giới tự nhiên

C. Chất lượng của sự vật là hình thức tri giác chung


Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 253: Tômát Hôpxơ quan niệm về vận động như thế nào?

A. Vận động chỉ là vận động cơ giới

B. Vận động bao gồm cả vận động hoá học và sinh học

C. Vận động là sự biến đổi chung

D. Vận động là phương thức tồn tại của sinh vật

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 254: Tính chất siêu hình trong quan niệm của Tômát Hốpxơ về tự nhiên thể
hiện ở chỗ nào?

A. Giới tự nhiên tồn tại khách quan

B. Giới tự nhiên là tổng số các vật có quảng tính (độ dài)

C. Vận động cơ giới là thuộc tính của giới tự nhiên

D. Vận động của giới tự nhiên là vận động cơ giới

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 255: Tính chất siêu hình trong quan niệm của Tômát Hốpxơ về con người thể
hiện như thế nào?

A. Con người là một cơ thể sống phức tạp như động vật

B. Con người là một bộ phận của tự nhiên

C. Con người là một kết cấu vật chất

D. Con người như một chiếc xe, mà tim là lò xo, khớp xương là cái bánh xe

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 256: Về phương pháp nhận thức, Tômat Hốp-xơ hiểu theo quan điểm nào?

A. Chủ nghĩa duy lý

B. Chủ nghĩa duy danh

C. Nghệ thuật kết hợp giữa chủ nghĩa duy lý và chủ nghĩa duy danh
Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 257: Tô mát Hốp-xơ hiểu bước chuyển từ cái riêng sang cái chung từ tri giác
cảm tính đến khái niệm theo quan điểm nào?

A. Duy lý luận

B. Duy danh luận

C. Kinh nghiệm luận

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 258: Quan niệm về bản chất khái niệm của Tômát Hốp-xơ thuộc khuynh
hướng triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy thực

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

C. Chủ nghĩa duy danh

D. Chủ nghĩa duy vật tự phát

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 259: Theo quan điểm duy Danh, Tômát Hốp xơ coi khái niệm là gì?

A. Là những đặc điểm chung của các sự vật của giới tự nhiên

B. Chỉ là tên của những cái tên.

C. Khái niệm là thực thể tinh thần tồn tại trước & độc lập với sự vật

D. Khái niệm là bản chất của sự vật

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 260: Mặt tiến bộ trong quan điểm về xã hội của Tômát Hốpxơ là ở chỗ nào?

A. Cho nguồn gốc của nhà nước không phải từ thần thánh mà là sự qui ước và thoả
thuận giữa con người.

B. Cho hình thức quân chủ là hình thức chính quyền lý tưởng.

C. Tôn giáo và giáo hội vẫn có ích cho nhà nước.


D. Coi quyền lực của giai cấp đại tư sản là vô hạn.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 261: Tômát Hốp xơ cho nguồn gốc của nhà nước là gì?

A. Do thần thánh sáng tạo ra.

B. Do ý chí của giai cấp thống trị

C. Do sự quy ước, thoả thuận giữa con người nhằm tránh những cuộc chiến tranh
tàn khốc.

D. Do ý muốn chủ quan của cá nhân nhà tư tưởng.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 262: Hãy đánh giá quan niệm của Tômát Hốp xơ về nhà nước cho rằng: nhà
nước ra đời là do sự quy ước, thoả thuận giữa con người?

A. Không có gì tiến bộ, chỉ là quan điểm duy tâm tôn giáo

B. Có giá trị, vì đã phát triển quan điểm duy vật, về xã hội.

C. Có giá trị bác bỏ nguồn gốc thần thánh của nhà nước, đồng thời vẫn chứa đựng
yếu tố duy tâm chủ nghĩa

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 263: Đề-các-tơ là nhà triết học và khoa học của nước nào?

A. Anh

B. Bồ Đào Nha

C. Mỹ

D. Pháp

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 264: Đề-các-tơ sinh vào năm nào và mất vào năm nào?

A. 1590 – 1650

B. 1596 – 1654
C. 1594 – 1654

D. 1596 – 1650

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 265: Khi giải quyết vấn đề cơ bản của triết học, Đềcáctơ đứng trên lập trường
triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy vật

B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

D. Thuyết nhị nguyên

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 266: Đềcáctơ giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức như thế nào?

A. Thực thể vật chất độc lập và quyết định thực thể ý thức.

B. Thực thể vật chất không tồn tại độc lập mà phụ thuộc vào thực thể ý thức

C. Thực thể vật chất và thực thể ý thức độc lập nhau, song song cùng tồn tại.

D. Thực thể ý thức phụ thuộc vào thực thể vật chất, nhưng có tính độc lập tương
đối.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 267: Quan điểm của Đềcáctơ về quan hệ giữa vật chất và ý thức cuối cùng lại
rơi vào quan điểm nào? Vì sao?

A. Duy vật; vì coi vật chất độc lập với ý thức

B. Duy vật không triệt để; vì không thừa nhận vật chất quyết định ý thức

C. Nhị nguyên vì thừa nhận hai thực thể tạo thành hai thế giới

D. Duy tâm; vì thừa nhận thực thể vật chất và tinh thần tuy độc lập nhưng đều phụ
thuộc vào thực thể thứ ba đó là thượng đế.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 268: Đềcáctơ đứng trên quan điểm nào trong lĩnh vực vật lý?
A. Quan điểm duy tâm khách quan

B. Quan điểm duy tâm chủ quan

C. Quan điểm nhị nguyên

D. Quan điểm duy vật

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 269: Trong lĩnh vực vật lý Đềcáctơ quan niệm về tự nhiên như thế nào?

A. Tự nhiên là tổng các vật có quán tính

B. Tự nhiên và thượng đế là một.

C. Tự nhiên là hiện thân của thượng đế

D. Tự nhiên là một khối thống nhất gồm những hạt nhỏ vật chất có quán tính và
vận động vĩnh viễn theo những quy luật cơ học

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 270: Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đềcáctơ là nhà duy vật biện chứng vì coi vật chất tồn tại khách quan.

B. Đềcáctơ là nhà duy vật vì phủ nhận uy quyền của nhà thờ và tôn giáo

C. Đềcáctơ là nhà triết học duy tâm vì đề cao sức mạnh của lý tưởng con người

D. Đềcáctơ đem tính khoa học thay cho niềm tin tôn giáo mù quáng chống lại uy
quyền của tôn giáo.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 271: Điều nhận định nào sau đây là đúng?

A. Đềcáctơ nghi ngờ khả năng nhận thức của con người.

B. Vì coi nghi ngờ là điểm xuất phát của nhận thức khoa học, nên Đềcáctơ phủ
nhận khả năng nhận thức của con người.

C. Quan điểm của Đềcáctơ và Hium là như nhau vì đều nghi ngờ nhận thức của
con người
D. Đềcáctơ coi nghi ngờ là điểm xuất phát của nghiên cứu khoa học để phủ nhận
sự mê tín, phủ nhận niềm tin tôn giáo

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 272: Luận điểm Đềcáctơ "tôi tư duy vậy tôi tồn tại" có ý nghĩa gì?

A. Nhấn mạnh vai trò của tư duy, duy lý

B. Nhấn mạnh vai trò của cảm giác

C. Phủ nhận vai trò của chủ thể

D. Đề cao kinh nghiệm.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 273: Theo Đềcáctơ tiêu chuẩn của chân lý là gì?

A. Là thực tiễn

B. Là tư duy rõ ràng, mạch lạc

C. Là cảm giác, kinh nghiệm về sự vật

D. Là được nhiều người thừa nhận.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 274: Luận điểm của Đềcáctơ "Tôi tư duy vậy tôi tồn tại" thể hiện khuynh
hướng triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

B. Chủ nghĩa duy vật tầm thường

C. Thuyết hoài nghi

D. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 275: Xpinôda là nhà triết học nước nào?

A. Hà Lan

B. Đức
C. Áo

D. Pháp

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 276: Xpinôda là nhà triết học thuộc trường phái nào?

A. Duy tâm chủ quan

B. Duy vật biện chứng

C. Duy tâm khách quan

D. Duy vật và vô thần

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 277: Nhận định nào sau đây là đúng

A. Xpinôda là nhà triết học nhị nguyên

B. Xpinôda là nhà triết học duy tâm khách quan

C. Xpinôda là nhà triết học duy vật biện chứng

D. Xpinôda là nhà triết học nhất nguyên.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 278: Điều khẳng định nào sau đây về Xpinôda là sai?

A. Xpinôda là nhà triết học duy vật và vô thần

B. Xpinôda là nhà triết học nhất nguyên coi quảng tính và tư duy là thuộc tính của
một thực thể

C. Xpinôda chống lại quan điểm nhị nguyên của Đềcáctơ.

D. Xpinôda là nhà triết học nhị nguyên

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 279: Quan điểm duy vật của Xpinôda về thế giới là ở chỗ nào?

A. Thế giới là thế giới của các sự vật riêng lẻ


B. Thế giới là phức hợp cảm giác

C. Thế giới là sự tha hoá của ý niệm

D. Thế giới là cái bóng của thế giới ý niệm

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 280: Tại sao quan điểm của Xpinôda lại rơi vào quan điểm của thuyết định
mệnh máy móc?

A. Coi thế gới gồm các sự vật riêng lẻ

B. Coi các sự vật trong thế giới đều có nguyên nhân

C. Đồng nhất nguyên nhân với tính tất yếu coi ngẫu nhiên chỉ là phạm trù chủ quan

D. Khẳng định có thể nhận thức thế giới bằng phương pháp toán học.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 281: Quan niệm về ý thức của Xpinôda chịu ảnh hưởng của ai, và quan niệm
đó như thế nào?

A. Chịu ảnh hưởng của thuyết bất khả tri, không thừa nhận con người có khả năng
nhận thức được thế giới.

B. Chịu ảnh hưởng của những người theo vật hoạt luận, thừa nhận mọi vật đều có ý
thức.

C. Chịu ảnh hưởng của chủ nghĩa duy lý cho chỉ có con người mới có ý thức.

D. Chịu ảnh hưởng của tôn giáo, cho ý thức có nguồn góc từ thần thánh.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 282: Quan niệm về ý thức của Xpinôda thuộc loại nào?

A. Duy vật biện chứng

B. Duy tâm chủ quan

C. Duy tâm khách quan

D. Vật hoạt luận

Đáp án: D là đáp án đúng


Câu 283: Quan niệm về con người của Xpinôda đứng trên lập trường nào?

A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

C. Thuyết nhị nguyên

D. Chủ nghĩa tự nhiên

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 284: Về nhận thức luận, Xpinôda theo chủ nghĩa nào?

A. Chủ nghĩa duy cảm

B. Chủ nghĩa duy lý.

C. Chủ nghĩa kinh nghiệm.

D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 285: Theo Xpinôda chân lý đáng tin cậy đạt được ở giai đoạn nhận thức nào?

A. Giai đoạn nhận thức lý tính

B. Giai đoạn nhận thức cảm tính

C. Cả hai giai đoạn

D. Không đạt được ở giai đoạn nào

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 286: Xpinôda quan niệm về nhận thức trực giác như thế nào?

A. Là “ánh sáng nội tâm” giúp con người liên hệ trực tiếp với thượng đế

B. Là trí tuệ anh minh như nền tảng của mọi tri thức

C. Một năng lực trí tuệ của phép nhận thức sự vật

D. Cả ba nội dung trên


Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 287: Khái niệm đạo đức của Xpinôda gắn với khái niệm "con người tự do"
không? nếu có thì như thế nào?

A. Không

B. Có, con người tự do hành động theo ý muốn của mình

C. Có, con người chỉ có thể trở thành tự do khi được chỉ đạo bởi lý tính

D. Không. Vì trong tự nhiên chỉ có cái tất yếu

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 288: Quan niệm của Xpinôda về pháp quyền và xã hội được xây dựng trên lập
trường nào?

A. Chủ nghĩa tự nhiên

B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

D. Chủ nghĩa tự do tư sản

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 289: Xpinôda quan niệm về nguồn gốc tôn giáo từ đâu?

A. Sự tin tưởng vào ánh sáng nội tâm

B. Sự bất lực trước các lực lượng xã hội

C. Sự sợ hãi

D. Sự không hiểu biết về tự nhiên

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 290: Trong nhận thức luận của mình, Giôn Lốccơ phê phán Đềcáctơ về cái
gì?

A. Về thuyết nhị nguyên

B. Về quan niệm máy móc đối với con người


C. Về thuyết thừa nhận tồn tại tư tưởng bẩm sinh

D. Về quan niệm duy vật trong lĩnh vực vật lý

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 291: Theo quan niệm của G.Lốccơ tri thức, chân lý do đâu mà có?

A. Do ý niệm bẩm sinh

B. Do kết quả của quá trình nhận thức

C. Do thượng đế ban tặng

D. Do hoạt động thực tiễn

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 292: Giôn Lốccơ là nhà triết học nước nào?

A. Pháp

B. Ý

C. Anh

D. Mỹ

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 293: Về nhận thức luận ai là người nêu ra nguyên lý tabula rasa (tấm bảng
sạch)

A. Xpinôda

B. Đềcáctơ

C. Platôn

D. Giôn Lốccơ

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 294: Nguyên lý tabula rasa (tấm bảng sạch) theo cách hiểu của người đề xuất
khẳng định những nội dung gì?

A. Mọi tri thức không phải là bẩm sinh, mà là kết quả nhận thức
B. Mọi quá trình nhận thức đều phải xuất phát từ cơ quan cảm giác

C. Linh hồn con người có vai trò tích cực nhất định

D. Cả ba nội dung trên

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 295: Nội dung thuyết tabula rasa (tấm bảng sạch) đứng trên lập trường triết
học nào?

A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

C. Chủ nghĩa duy vật

D. Thuyết bất khả tri

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 296: Hạn chế của thuyết tabula rasa (tấm bảng sạch) là ở chỗ nào?

A. Đề cao vai trò nhận thức lý tính

B. Phủ nhận nhận thức cảm tính

C. Đề cao nhận thức cảm tính một cách tuyệt đối

D. Chưa thấy vai trò của kinh nghiệm

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 297: Trong quan niệm về kinh nghiệm. Giôn Lốccơ đứng trên lập trường nào?

A. Lập trường của chủ nghĩa duy lý

B. Lập trường của chủ nghĩa duy cảm

C. Lập trường của thuyết nhị nguyên

D. Lập trường của thuyết bất khả tri

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 298: Giôn Lốccơ coi lý tính là gì?


A. Là ý niệm bẩm sinh

B. Là hoạt động của linh hồn

C. Là kinh nghiệm bên trong

D. Là giai đoạn phản ánh khái quát sự vật

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 299: Luận điểm nào thể hiện lập trường duy cảm của Giôn Lốccơ?

A. Tôi tư duy vậy tôi tồn tại

B. Mọi nhận thức đều xuất phát từ kinh nghiệm

C. Kinh nghiệm là nguồn gốc của nhận thức

D. Không có cái gì trong lý tính mà trước đó lại không có trong cảm tính.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 300: Giôn Lốccơ quan niệm về "ý niệm phức tạp" như thế nào?

A. Ý niệm phức tạp là kết quả phản ánh trực tiếp nhiều đặc tính của sự vật

B. Ý niệm phức tạp là kết quả của phản ánh khái quát đặc tính nào đó của sự vật

C. Ý niệm phức tạp là tổng hợp “ý niệm đơn giản”

D. “Ý niệm phức tạp” là kết quả của hoạt động của riêng lý tính hoàn toàn chủ
quan của con người

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 301: Quan niệm về "ý niệm phức tạp" của Giôn Lốccơ có quan hệ với lập
trường nào về thế giới?

A. Lập trường duy Thực về thế giới

B. Lập trường duy Danh về thế giới

C. Lập trường nhị nguyên về thế giới

D. Lập trường duy vật biện chứng về thế giới

Đáp án: B là đáp án đúng


Câu 302: Ai là người đã phân chia tính chất của sự vật ra thành "chất có trước" và
"chất có sau"

A. Xpinôdza

B. Ph. Bêcơn

C. Đềcáctơ

D. Giôn Lốccơ

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 303: Quan niệm về "chất có sau" của tác giả là thế nào?

A. “Chất có sau” có được nhờ sự tác động của các sự vật khách quan vào giác quan
con người.

B. “Chất có sau” hoàn toàn là sản phẩm của con người

C. “Chất có sau” khi thì là (a) khi thì là (b), không nhất quán

D. “Chất có sau” là ảo giác không có thật

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 304: Gioócgiơ Béccơli là nhà triết học của nước nào?

A. Anh

B. Pháp

C. Hà Lan

D. Đức

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 305: Gioócgiơ Béccơli là nhà triết học theo khuynh hướng nào?

A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan


D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 306: Theo quan niệm của Béccơli sự tồn tại các sự vật cụ thể trong thế giới do
cái gì quyết định?

A. Mọi vật do nguyên tử tạo nên

B. Vật tồn tại không phụ thuộc vào cảm giác

C. Vật do thượng đế tạo ra

D. Vật do phức hợp các cảm giác

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 307: Triết học của Béccơli cuối cùng chuyển sang triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy vật tầm thường

B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

D. Thuyết bất khả tri

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 308: Về bản chất triết học của Béccơli phản ánh hệ tư tưởng của giai cấp nào?

A. Giai cấp địa chủ phong kiến

B. Giai cấp chủ nô

C. Giai cấp tư sản đã giành được chính quyền

D. Giai cấp tư sản chưa giành được chính quyền

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 309: Davít Hium là nhà triết học nước nào?

A. Pháp

B. Áo
C. Anh

D. Hà Lan

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 310: Davít Hium sống vào thời gian nào?

A. 1700 - 1760

B. 1710 – 1765

C. 1711 – 1766

D. 1712 - 1767

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 311: Về lý luận nhận thức, Đavít Hium đứng trên lập trường nào?

A. Thuyết khả tri duy vật siêu hình

B. Thuyết khả tri duy tâm

C. Thuyết bất khả tri và hiện tượng luận

D. Thuyết khả tri duy vật biện chứng

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 312: Quan niệm của Đavít Hium về tính nhân quả như thế nào?

A. Kết quả chứa đựng trong nguyên nhân

B. Nguyên nhân có trước và sinh ra kết quả

C. Kết quả được rút ra từ nguyên nhân

D. Không thể chứng minh kết quả được rút ra từ nguyên nhân trong khoa học tự
nhiên

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 313: Hium quan niệm về sự tồn tại của quan hệ nhân quả như thế nào?

A. Tồn tại khách quan và là quy luật của tự nhiên


B. Tính nhân quả không tồn tại ở đâu cả chỉ là sự bịa đặt của con người

C. Tính nhân quả không phải là quy luật, mà do thói quen của con người quy định.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 314: Theo Đavít Hium cần giáo dục cho con người cái gì?

A. Thói quen

B. Các tri thức khoa học tự nhiên

C. Kiến thức triết học

D. Thẩm mỹ học

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 315: Triết học Ánh sáng xuất hiện trong thời gian nào và ở đâu?

A. Thế kỷ XVI – XVII, ở Italia

B. Thế kỷ XVII – XVIII, ở Anh

C. Nửa cuối thế kỷ XVIII, ở Đức

D. Nửa cuối thế kỷ XVIII ở Pháp

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 316: Những nhà triết học khai sáng Pháp chuẩn bị về mặt tư tưởng cho cuộc
cách mạng nào?

A. Cách mạng vô sản

B. Cách mạng tư sản

C. Cách mạng dân tộc, dân chủ

D. Cách mạng nông dân chống phong kiến

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 317: La Mettri (1709 - 1751) là nhà triết học nước nào?

A. Nga
B. Pháp

C. Italia

D. Đức

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 318: Quan niệm cho thực thể vật chất là thống nhất ba hình thức của nó trong
giới tự nhiên, giới vô cơ, thực vật, động vật (bao gồm con người) là của nhà triết
học nào?

A. Xpinôda

B. Ph. Bêcơn

C. La Mettri

D. Điđrô

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 319: La Mettri coi đặc tính cơ bản của vật chất là gì?

A. Quảng tính, vận động và cảm thụ

B. Quảng tính, khối lượng và vận động

C. Quảng tính, vận động

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 320: Về thế giới quan La Mettri là nhà triết học thuộc trào lưu nào?

A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

C. Chủ nghĩa duy vật

D. Chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 321: Trong vấn đề nhận thức luận, khi La Mettri nói: nhờ cơ quan cảm giác
mà người ta suy nghĩ, giác quan là kẻ đáng tin cậy trong đời sống hàng ngày, La
Mettri đứng trên quan điểm nào?
A. Duy lý

B. Duy vật biện chứng

C. Duy giác luận

D. Bất khả tri

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 322: Điều khẳng định nào sau đây là sai:

A. La Mettri bác bỏ thuyết nhị nguyên của Đềcáctơ

B. La Mettri bảo vệ thuyết nhị nguyên của Đềcáctơ

C. La Mettri xem con người như một cái máy

D. La Mettri giải thích các hiện tượng sinh lý theo quy luật cơ học

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 323: Điều khẳng định nào sau đây là sai?

A. Điđrô thừa nhận vật chất tồn tại vĩnh viễn

B. Điđrô thừa nhận vật chất tồn tại khách quan ngoài ý thức của con người

C. Điđrô cho vật chất là một thực thể duy nhất, nguyên nhân tồn tại của nó nằm
ngay trong bản thân nó.

D. Điđrô không thừa nhận nguyên nhân tồn tại của vật chất nằm ngay trong bản
thân nó.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 324: Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Điđrô cho vận động và vật chất là thống nhất chặt chẽ

B. Điđrô không thừa nhận vận động và vật chất là thống nhất

C. Điđrô thừa nhận có trạng thái đứng im tuyệt đối

D. Điđrô phủ nhận vận động của vật thể là qúa trình phát triển, biến đổi không
ngừng.
Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 325: Điều khẳng định nào sau đây là sai?

A. Điđrô thể hiện quan niệm vô thần thông qua tư tưởng biện chứng về vận động

B. Điđrô chưa tiếp cận tư tưởng về tự thân vận động của vật chất

C. Điđrô cho rằng mỗi phân tử có một nguồn vận động bên trong, mà ông gọi là
lực nội tâm.

D. Điđrô chống lại sự tồn tại của thượng đế

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 326: Khi khẳng định vật chất là nguyên nhân của cảm giác, Điđrô đã đứng
trên quan điểm triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy tâm

B. Thuyết nhị nguyên

C. Chủ nghĩa duy vật

D. Chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 327: Tư tưởng biện chứng của Điđrô về vận động thể hiện ở chỗ nào?

A. Giải thích vận động là sự thay đổi vị trí trong không gian

B. Cho nguyên nhân vận động là do lực tác động

C. Giải thích tự thân vận động của vật chất bằng mâu thuẫn nội tại của sự vật và
tính đa dạng của nó.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 328: Quan niệm của Điđrô về nguồn gốc của ý thức con người như thế nào?

A. Ý thức có nguồn gốc từ thần thánh

B. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất

C. Ý thức là thuộc tính của vật chất có tổ chức cao xuất hiện do sự phức tạp hoá
của vật chất hữu cơ.
D. Ý thức con người vốn có trong bộ não.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 329: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Điđrô cho rằng vật chất là nguyên nhân của cảm giác

B. Điđrô cho rằng vật chất là phức hợp của cảm giác

C. Điđrô cho rằng sự vật là phản ánh của thế giới ý niệm

D. Điđrô phủ nhận khả năng nhận thức thế giới của con người.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 330: Trong lĩnh vực xã hội Điđrô đứng trên quan điểm triết học nào?

A. Duy vật siêu hình

B. Duy vật biện chứng

C. Duy tâm

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 331: Những luận điểm nào sau đây là đúng?

A. Điđrô khẳng định nguồn gốc thần thánh của vua chúa.

B. Điđrô phủ nhận nguồn gốc thần thánh của vua chúa.

C. Điđrô tán thành chế độ chuyên chế.

D. Điđrô chống lại chế độ quân chủ lập hiến.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 332: Triết học cổ điển Đức bảo vệ về mặt tư tưởng chế độ nhà nước nào?

A. Nhà nước dân chủ chủ nô

B. Nhà nước dân chủ tư sản

C. Nhà nước chuyên chế Phổ.

D. Nhà nước chuyên chế chủ nô


Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 333: Sắp xếp theo thứ tự năm sinh trước - sau của các nhà triết học sau:

A. Cantơ - Phoi-ơ-bắc - Hêghen

B. Cantơ - Hêghen - Phoi-ơ-bắc

C. Hêghen - Cantơ - Phoi-ơ-bắc

D. Phoi-ơ-bắc - Cantơ - Hêghen

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 334: Khi đưa ra quan niệm về "vật tự nó" ở ngoài con người, Cantơ là nhà
triết học thuộc khuynh hướng nào?

A. Duy tâm chủ quan

B. Duy tâm khách quan

C. Duy vật

D. Nhị nguyên

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 335: Khi cho rằng các vật thể quanh ta không liên quan đến thế giới "vật tự
nó", mà chỉ là "các hiện tượng phù hợp với cảm giác và tri thức do lý tính chúng ta
tạo ra", Cantơ là nhà triết học thuộc khuynh hướng nào?

A. Duy vật biện chứng.

B. Duy vật siêu hình

C. Duy tâm chủ quan

D. Duy tâm khách quan

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 336: Khi cho không gian, thời gian, tính nhân quả không thuộc bản thân thế
giới tự nhiên, Cantơ đứng trên quan điểm triết học nào?

A. Duy vật biện chứng.

B. Duy tâm.
C. Duy vật siêu hình

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 337: Trong lĩnh vực nhận thức luận, Cantơ là nhà triết học theo khuynh
hướng nào?

A. Khả tri luận có tính chất duy vật.

B. Khả tri luận có tính chất duy tâm khách quan.

C. Bất khả tri luận có tính chất duy tâm chủ quan.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 338: Khẳng định nào sau đây là đúng

A. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy vật

B. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tự phát.

C. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy tâm khách quan

D. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tiên nghiệm chủ quan.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 339: Theo Hêghen khởi nguyên của thế giới là gì?

A. Nguyên tử.

B. Không khí.

C. Ý niệm tuyệt đối

D. Vật chất không xác định

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 340: Trong triết học của Hêghen giữa tinh thần và tự nhiên quan hệ với nhau
như thế nào?

A. Tinh thần là kết quả phát triển của tự nhiên.

B. Tinh thần là thuộc tính của tự nhiên

C. Tự nhiên là sản phẩm của tinh thần, là một tồn tại khác của tinh thần.
D. Tự nhiên là nguồn gốc của tinh thần.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 341: Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hêghen cho rằng "ý niệm tuyệt đối" tồn tại vĩnh viễn

B. Hêghen cho rằng "ý niệm tuyệt đối" vận động trong sự phụ thuộc vào giới tự
nhiên và xã hội.

C. Hêghen cho rằng "ý niệm tuyệt đối" là tính thứ nhất, tự nhiên là tính thứ hai.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 342: Trong số những nhà triết học sau đây, ai là người trình bầy toàn bộ giới
tự nhiên, lịch sử, và tư duy trong sự vận động, biến đổi và phát triển?

A. Đềcáctơ

B. Cantơ

C. Hêghen

D. Phoi-ơ-bắc.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 343: Hãy chỉ ra đâu là quan điểm của Hêghen?

A. Quy luật của phép biện chứng được rút ra từ tự nhiên.

B. Quy luật của phép biện chứng được hoàn thành trong tư duy và được ứng dụng
vào tự nhiên và xã hội

C. Quy luật của phép biện chứng do ý thức chủ quan con người tạo ra.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 344: Luận điểm sau đây là của ai: Cái gì tồn tại thì hợp lý, cái gì hợp lý thì
tồn tại.

A. Arixtốt

B. Hêghen

C. Phoi-ơ-bắc
D. Cantơ

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 345: Hãy chỉ ra đâu là quan điểm của Hêghen?

A. Nhà nước hiện thực chỉ là tồn tại khác của khái niệm nhà nước.

B. Khái niệm nhà nước là sự phản ánh nhà nước hiện thực.

C. Khái niệm nhà nước và nhà nước hiện thực là hai thực thể độc lập với nhau.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 346: Hệ thống triết học của Hêghen gồm những bộ phận chính nào?

A. Lôgic học; triết học về tự nhiên; triết học về lịch sử; triết học về tinh thần.

B. Triết học về tự nhiên; triết học về tinh thần.

C. Triết học về tự nhiên; triết học về xã hội; triết học về tinh thần

D. Lôgic học; triết học về tự nhiên; triết học về tinh thần

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 347: Mâu thuẫn sau đây là mâu thuẫn trong hệ thống triết học của nhà triết
học nào: "Mâu thuẫn giữa phương pháp cách mạng với hệ thống bảo thủ".

A. Platôn

B. Hêghen

C. Arixtốt

D. Cantơ

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 348: Thêm cụm từ vào câu sau cho thích hợp: Mâu thuẫn giữa ..(1).. của phép
biện chứng với .....(2).....của hệ thống triết học của Hêghen.

A. 1- Tính vận động; 2- tính đứng im

B. 1- Tính bảo thủ; 2- tính cách mạng.

C. 1- Tính cách mạng; 2- tính bảo thủ


D. 1- Tính biện chứng; 2- tính siêu hình

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 349: Mác chỉ ra đâu là hạt nhân hợp lý trong triết học của Hêghen

A. Chủ nghĩa duy vật

B. Chủ nghĩa duy tâm

C. Phép biện chứng như lý luận về sự phát triển

D. Tư tưởng về vận động

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 350: Phoi-ơ-bắc là nhà triết học theo trường phái nào?

A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 351: Xét về nội dung tư tưởng của học thuyết, Phoi-ơ-bắc là nhà tư tưởng của
giai cấp nào?

A. Giai cấp địa chủ quý tộc Đức.

B. Giai cấp vô sản Đức.

C. Giai cấp tư sản dân chủ Đức

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 352: Triết học của nhà triết học nào mang tính chất nhân bản.

A. Điđrô.

B. Phoi-ơ-bắc

C. Cantơ
D. Hêghen

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 353: Khẳng định nào sau đây là đúng của Phoi-ơ-bắc.

A. Phoi-ơ-bắc cho tự nhiên là "tồn tại khác" của tinh thần.

B. Phoi-ơ-bắc cho tự nhiên tồn tại độc lập với ý thức của con người, vận động nhờ
những cơ sở bên trong nó

C. Phoi-ơ-bắc cho tinh thần và thể xác tồn tại tách rời nhau.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 354: Triết học nhân bản của Phoi-ơ-bắc có ưu điểm gì?

A. Chống lại quan niệm nhị nguyên luận về sự tách rời tinh thần khỏi thể xác.

B. Chống lại chủ nghĩa duy vật tầm thường cho ý thức do óc tiết ra

C. Chống lại quan niệm của đạo Thiên chúa về thượng đế

D. Cả 3 điểm a,b,c

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 355: Triết học nhân bản của Phoi-ơ-bắc có hạn chế gì?

A. Đồng nhất ý thức với một dạng vật chất.

B. Cho con người sáng tạo ra thượng đế

C. Cho con người chỉ mang những thuộc tính sinh học bẩm sinh

D. Cả 3 điểm a, b, c.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 356: Ông cho rằng: con người sáng tạo ra thượng đế, bản tính con người là
tình yêu, tôn giáo cũng là một tình yêu. Ông là ai?

A. Cantơ

B. Phoi-ơ-bắc.

C. Hêghen
D. Điđrô

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 357: Phoi-ơ-bắc có nói đến sự "tha hoá" không. Nếu có thì quan niệm của ông
thế nào?

A. Không.

B. Có, đó là tha hoá của ý niệm

C. Có, đó là tha hoá của lao động.

D. Có, đó là tha hoá bản chất con người về thượng đế.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 358: Ưu điểm lớn nhất của triết học cổ điển Đức là gì?

A. Phát triển tư tưởng duy vật về thế giới của thế kỷ XVII - XVIII.

B. Khắc phục triệt để quan điểm siêu hình của chủ nghĩa duy vật cũ.

C. Phát triển tư tưởng biện chứng đạt trình độ một hệ thống lý luận.

D. Phê phán quan điểm tôn giáo về thế giới.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 359: Hạn chế lớn nhất của triết học cổ điển Đức là ở chỗ nào?

A. Chưa khắc phục được quan điểm siêu hình trong triết học duy vật cũ.

B. Chưa có quan điểm duy vật về lịch sử xã hội.

C. Có tính chất duy tâm khách quan (đặc biệt triết học của Hêghen).

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 360: Xét về bản chất chủ nghĩa duy vật của Phoi-ơ-bắc là:

A. Cao hơn chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII - XVIII ở Tây Âu

B. Thấp hơn chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII - XVII ở Tây Âu

C. Không vượt quá trình độ chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII - XVIII ở Tây Âu.
Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 361: Triết học Mác ra đời vào thời gian nào?

A. Những năm 20 của thế kỷ XIX

B. Những năm 30 của thế kỷ XIX.

C. Những năm 40 của thế kỷ XIX.

D. Những năm 50 của thế kỷ XIX.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 362: Điều kiện kinh tế xã hội cho sự ra đời của triết học Mác - Lênin?

A. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được củng cố và phát triển.

B. Giai cấp vô sản ra đời và trở thành lực lượng chính trị - xã hội độc lập

C. Giai cấp tư sản đã trở nên bảo thủ.

D. A và B.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 363: Triết học Mác ra đời trong điều kiện kinh tế - xã hội nào?

A. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa đã trở thành phương thức sản xuất thống
trị.

B. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa mới xuất hiện.

C. Chủ nghĩa tư bản đã trở thành chủ nghĩa đế quốc.

D. Cả a, b, c

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 364: Nguồn gốc lý luận trực tiếp của triết học Mác là gì?

A. Chủ nghĩa duy vật Khai sáng Pháp

B. Triết học cổ điển Đức

C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh


D. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp và Anh

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 365: Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Triết học Mác là sự kết hợp phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật
của Phoi-ơ-bắc

B. Triết học Mác có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế giới quan
duy vật.

C. Triết học Mác kế thừa và cải tạo phép biện chứng của Hêghen trên cơ sở duy
vật.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 366: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Trong triết học Mác, phép biện chứng và chủ nghĩa duy vật thống nhất với
nhau.

B. Triết học Mác là sự kết hợp phép biện chứng của Hêghen với chủ nghĩa duy vật
của Phoi-ơ-bắc

C. Trong triết học Mác, phép biện chứng tách rời với chủ nghĩa duy vật.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 367: Đâu là nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa Mác?

A. Kinh tế chính trị cổ điển Anh

B. Kinh tế chính trị cổ điển Đức

C. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại

D. Khoa học tự nhiên thế kỷ XVII - XVIII.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 368: Đâu là nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa Mác?

A. Tư tưởng xã hội phương Đông cổ đại

B. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp và Anh


C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII ở Tây Âu.

D. Phép biện chứng tự phát trong triết học Hy Lạp cổ đại.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 369: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tác động của khoa
học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX đối với phương pháp tư duy siêu hình, luận điểm
nào sau đây là đúng.

A. Khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX phù hợp với phương pháp tư duy siêu
hình.

B. Khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX làm bộc lộ tính hạn chế và sự bất lực của
phương pháp tư duy siêu hình trong việc nhận thức thế giới

C. KHTN khẳng định vai trò tích cực của phương pháp tư duy siêu hình

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 370: Những phát minh của khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX đã cung cấp
cơ sở tri thức khoa học cho sự phát triển cái gì?

A. Phát triển phương pháp tư duy siêu hình

B. Phát triển phép biện chứng tự phát

C. Phát triển tính thần bí của phép biện chứng duy tâm

D. Phát triển tư duy biện chứng thoát khỏi tính tự phát thời kỳ cổ đại và thoát khỏi
cái vỏ thần bí của phép biện chứng duy tâm.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 371: Ba phát minh lớn nhất của khoa học tự nhiên làm cơ sở khoa học tự
nhiên cho sự ra đời tư duy biện chứng duy vật đầu thế kỷ XIX là những phát minh
nào?

A. (1) Thuyết mặt trời làm trung tâm vũ trụ của Côpécních, (2) định luật bảo toàn
khối lượng của Lômônôxốp, (3) học thuyết tế bào.

B. (1) Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, (2) học thuyết tế bào, (3) học
thuyết tiến hoá của Đácuyn.

C. (1) Phát hiện ra nguyên tử, 2) phát hiện ra điện tử, 3) định luật bảo toàn và
chuyển hoá năng lượng.
Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 372: Về mặt triết học, định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng chứng
minh cho quan điểm nào?

A. Quan điểm siêu hình phủ nhận sự vận động.

B. Quan điểm duy tâm phủ nhận sự vận động là khách quan.

C. Quan điểm biện chứng duy vật thừa nhận sự chuyển hoá lẫn nhau của giới tự
nhiên vô cơ.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 373: Ba phát minh trong khoa học tự nhiên: định luật bảo toàn và chuyển hoá
năng lượng, học thuyết tế bào, học thuyết tiến hoá chứng minh thế giới vật chất có
tính chất gì?

A. Tính chất tách rời tĩnh tại của thế giới vật chất.

B. Tính chất biện chứng của sự vận động và phát triển của thế giới vật chất.

C. Tính chất không tồn tại thực của thế giới vật chất.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 374: Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX vạch ra
nguồn gốc tự nhiên của con ngươì, chống lại quan điểm tôn giáo?

A. Học thuyết tế bào.

B. Học thuyết tiến hóa.

C. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 375: Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX vạch ra sự
thống nhất giữa thế giới động vật và thực vật?

A. Học thuyết tế bào.

B. Học thuyết tiến hoá.

C. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng.


Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 376: Khẳng định nào sau đây là đúng

A. Triết học Mác ra đời vào giữa thế kỷ XIX là một tất yếu lịch sử.

B. Triết học Mác ra đời do thiên tài của Mác và Ăngghen.

C. Triết học Mác ra đời hoàn toàn ngẫu nhiên.

D. Triết học Mác ra đời thực hiện mục đích đã được định trước.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 377: Cho biết năm sinh, năm mất và nơi sinh của Mác

A. 1818 - 1883, ở Béc-linh

B. 1818 - 1884, ở thành phố Tơ-re-vơ tỉnh Ranh

C. 1817 - 1883, ở thành phố Tơ-re-vơ, tỉnh Ranh

D. 1818 - 1883, ở thành phố Tơ-re-vơ, tỉnh Ranh

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 378: Khi học ở Béc-linh về triết học, Mác đứmg trên quan điểm nào?

A. Triết học duy vật biện chứng

B. Triết học duy vật siêu hình

C. Triết học duy tâm của Hêghen

D. Triết học kinh viện của tôn giáo.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 379: Khi học ở Béc-linh, Mác tham gia hoạt động trong trào lưu triết học nào?

A. Phái Hêghen già (phái bảo thủ)

B. Phái Hêghen trẻ (phái cấp tiến)

C. Không tham gia vào phái nào.

Đáp án: B là đáp án đúng


Câu 380: Vào năm 1841, Mác coi nhiệm vụ của triết học phải phục vụ cái gì?

A. Phục vụ cuộc đấu tranh của giai cấp vô sản.

B. Phục vụ chế độ xã hội hiện tại

C. Phục vụ cuộc đấu tranh cho sự nghiệp giải phóng con người.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 381: Vào năm 1841, trong tư tưởng của Mác có mâu thuẫn gì?

A. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa duy tâm triết học với tinh thần dân chủ cách mạng và
vô thần.

B. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa duy tâm triết học với tinh thần cách mạng vô sản

C. Cả a và b.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 382: Ph. Ăngghen sinh năm nào, ở đâu và mất năm nào?

A. 1819 - 1895, ở thành phố Bác-men

B. 1820 - 1895, ở thành Béc-linh

C. 1820 - 1895, ở thành phố Bác-men.

D. 1821 - 1895, ở thành phố Bác-men.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 383: Vào những năm 30 của thế kỷ XIX Ph. Ăngghen đã tham gia vào nhóm
triết học nào, ở đâu?

A. Phái Hêghen già, ở Béc-linh.

B. Phái Hêghen trẻ, ở Béc-linh.

C. Hêghen già, ở Bác-men.

D. Hêghen trẻ, ở Bác-men.

Đáp án: B là đáp án đúng


Câu 384: Vào năm 1841 - 1842, về mặt triết học Ph. Ăngghen đứng trên lập
trường triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy vật.

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 385: Vào năm 1841 - 1842, Ph. Ăngghen đã nhận thấy mâu thuẫn gì trong
triết học của Hêghen?

A. Mâu thuẫn giữa phương pháp biện chứng và hệ thống duy tâm.

B. Mâu thuẫn giữa tính cách mạng và tính bảo thủ trong triết học Hêghen.

C. Mâu thuẫn giữa phương pháp siêu hình và hệ thống duy tâm.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 386: Tác phẩm nào đánh dấu việc hoàn thành bước chuyển từ lập trường triết
học duy tâm sang lập trường triết học duy vật của Mác?

A. Nhận xét bản chỉ thị mới nhất về chế độ kiểm duyệt của Phổ.

B. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen.

C. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen. Lời nói đầu.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 387: Tác phẩm nào của Mác và Ăngghen đánh dấu sự hoàn thành về cơ bản
triết học Mác nói riêng và chủ nghĩa Mác nói chung?

A. Hệ tư tưởng Đức

B. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản.

C. Sự khốn cùng của triết học

D. Luận cương về Phoi-ơ-bắc.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 388: Tác phẩm "Tư bản" do ai viết?


A. C. Mác.

B. Ph. Ăngghen

C. C. Mác và Ph. Ăngghen

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 389: Tác phẩm "Chống Đuyrinh" là của tác giả nào và viết vào năm nào?

A. C. Mác, vào 1876 - 1878

B. Ph. Ăngghen, vào 1876 - 1878.

C. C. Mác và Ph. Ăngghen, vào 1877 - 1878.

D. Ph. Ăngghen, vào 1877 - 1878

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 390: Luận điểm sau là của ai và trong tác phẩm nào: "Các nhà triết học đã chỉ
giải thích thế giới bằng nhiều cách khác nhau, song vấn đề là cải tạo thế giới".

A. Của Ph. Ăngghen, trong tác phẩm "Biện chứng của tự nhiên".

B. Của C. Mác, trong tác phẩm "Luận cương về Phoi-ơ-bắc".

C. Của Lênin, trong tác phẩm "Bút ký triết học".

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 391: Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết học do Mác và Ăngghen
thực hiện là nội dung nào sau đây?

A. Thống nhất giữa thế giới quan duy vật và phép biện chứng trong một hệ thống
triết học.

B. Thống nhất giữa triết học của Hêghen và triết học của Phoi-ơ-bắc.

C. Phê phán chủ nghĩa duy vật siêu hình của Phoi-ơ-bắc

D. Phê phán triết học duy tâm của Hêghen.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 392: Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết học do Mác và Ăngghen
thực hiện là nội dung nào sau đây?
A. Xây dựng được quan điểm duy vật biện chứng về lịch sử xã hội.

B. Xây dựng được quan điểm duy vật về tự nhiên.

C. Xây dựng được quan điểm biện chứng về tự nhiên.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 393: Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết học do Mác và Ăngghen
thực hiện là nội dung nào sau đây?

A. Thống nhất phép biện chứng và thế giới quan duy vật trong một hệ thống triết
học

B. Xây dựng được chủ nghĩa duy vật lịch sử

C. Xác định đối tượng triết học và khoa học tự nhiên, chấm dứt quan niệm sai lầm
cho triết học là khoa học của mọi khoa học.

D. Gồm cả a, b và c.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 394: Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Triết học Mác cho triết học là khoa học của mọi khoa học.

B. Theo quan điểm của triết học Mác triết học không thay thế được các khoa học
cụ thể.

C. Theo quan điểm của triết học Mác sự phát triển của triết học quan hệ chặt chẽ
với sự phát triển của khoa học tự nhiên.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 395: V.I. Lênin bổ sung và phát triển triết học Mác trong hoàn cảnh nào?

A. Chủ nghĩa tư bản thế giới chưa ra đời.

B. Chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời.

C. Chủ nghĩa tư bản ở giai đoạn tự do cạnh tranh.

D. Chủ nghĩa tư bản thế giới ra đời.

Đáp án: B là đáp án đúng


Câu 396: Tác phẩm "Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán" là
của tác giả nào và được xuất bản năm nào?

A. Tác giả Plê-kha-nốp, xuất bản 1909

B. Tác giả V.I. Lênin, xuất bản 1909.

C. Tác giả Ph. Ăngghen, xuất bản 1910.

D. Tác giả V.I. Lênin, xuất bản 1908

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 397: Tác phẩm "Bút ký triết học" là của tác giả nào?

A. C. Mác.

B. V.I. Lênin

C. Ph. Ăngghen.

D. Hêghen

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 398: Lênin phê phán chủ nghĩa dân tuý trong tác phẩm nào?

A. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán

B. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh chống những người dân chủ ra
sao.

C. Nhà nước và cách mạng

D. Bút ký triết học

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 399: Đâu là lập trường triết học của chủ nghĩa dân tuý?

A. Duy tâm chủ quan về lịch sử.

B. Duy tâm khách quan về lịch sử.

C. Duy vật siêu hình về lịch sử.

Đáp án: A là đáp án đúng


Câu 400: Về triết học quan điểm của chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán theo lập
trường nào?

A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 401: Luận điểm về khả năng thắng lợi của cách mạng vô sản ở khâu yếu nhất
của hệ thống tư bản chủ nghĩa thế giới là của ai?

A. C. Mác.

B. V.I. Lênin.

C. Ph. Ăngghen.

D. Hồ Chí Minh

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 402: Chính sách kinh tế mới ở Nga đầu thế kỷ XX do ai đề xuất?

A. Plê-kha-nốp

B. V.I. Lênin.

C. Sít-ta-lin.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 403: Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất nguyên khi nào?

A. Khi thừa nhận tính thống nhất của thế giới.

B. Khi không thừa nhận sự thống nhất của thế giới.

C. Khi thừa nhận ý thức và vật chất độc lập với nhau

Đáp án: A là đáp án đúng


Câu 404: Quan điểm triết học nào cho rằng sự thống nhất của thế giới không phải
ở tính tồn tại của nó mà ở tính vật chất của nó?

A. Chủ nghĩa duy tâm

B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 405: Sự khác nhau căn bản giữa chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm về
sự thống nhất của thế giới là ở cái gì?

A. Thừa nhận tính tồn tại của thế giới.

B. Thừa nhận tính vật chất của thế giới.

C. Không thừa nhận tính tồn tại của thế giới.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 406: Chủ nghĩa duy tâm tìm nguồn gốc của sự thống nhất của thế giới ở cái
gì?

A. Ở tính vật chất của thế giới.

B. Ở ý niệm tuyệt đối hoặc ở ý thức của con người.

C. Ở sự vận động và chuyển hoá lẫn nhau của thế giới.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 407: Quan điểm triết học nào cho rằng thế giới thống nhất vì được con người
nghĩ về nó như một cái thống nhất

A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Đáp án: B là đáp án đúng


Câu 408: Quan điểm triết học nào tìm nguồn gốc của sự thống nhất của thế giới ở
bản nguyên đầu tiên (ở thực thể đầu tiên duy nhất)?

A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình trước Mác.

C. Chủ nghĩa duy tâm

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 409: Đâu không phải là câu trả lời của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tính
thống nhất vật chất của thế giới?

A. Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất.

B. Mọi bộ phận của thế giới vật chất đều liên hệ chuyển hoá lẫn nhau.

C. Thế giới vật chất tồn tại khách quan, vĩnh viễn, vô hạn, vô tận, không do ai sinh
ra và không mất đi.

D. Thế giới vật chất bao gồm những bộ phận riêng biệt nhau.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 410: Trường phái triết học phủ nhận sự tồn tại một thế giới duy nhất là thế
giới vật chất?

A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII.

C. Chủ nghĩa duy tâm.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 411: Điều khẳng định sau đây là đúng hay sai: Chỉ có chủ nghĩa duy vật biện
chứng mới cho rằng mọi bộ phận của thế giới vật chất đều có mối liên hệ chuyển
hoá lẫn nhau một cách khách quan.

A. Đúng

B. Sai

C. Không xác định


Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 412: Không thừa nhận tính vô hạn và vô tận của thế giới vật chất có chứng
minh được tính thống nhất vật chất của thế giới không?

A. Có thể

B. Không thể

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 413: Cho rằng có thế giới tinh thần tồn tại độc lập bên cạnh thế giới vật chất
sẽ rơi vào quan điểm triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy tâm.

B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

D. Có thể a hoặc b.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 414: Nhà triết học nào coi sự vật cảm tính là cái bóng của ý niệm?

A. Đê-mô-crít

B. Pla-tôn.

C. A-ri-xtốt.

D. Hêghen.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 415: Coi sự vật cảm tính là cái bóng của ý niệm. Đó là quan điểm của trường
phái triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Đáp án: B là đáp án đúng


Câu 416: Coi thế giới vật chất là kết quả của quá trình phát triển của ý niệm tuyệt
đối là quan điểm cuả trường phái triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 417: Luận điểm cho: "tồn tại tức là được cảm giác" là của ai và thuộc lập
trường triết học nào?

A. Của Hêghen, thuộc lập trường của chủ nghĩa duy tâm khách quan.

B. Của Béc-cơ-li, thuộc lập trường chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

C. Của Pla-tôn, thuộc lập trường chủ nghĩa duy tâm khách quan.

D. Của A-ri-xtốt, thuộc lập trường chủ nghĩa duy vật.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 418: Nhà triết học nào cho nước là thực thể đầu tiên của thế giới và quan
điểm đó thuộc lập trường triết học nào?

A. Talét - chủ nghĩa duy vật tự phát.

B. Điđrô - Chủ nghĩa duy vật biện chứng

C. Béc-cơ-li, - chủ nghĩa duy tâm chủ quan

D. Pla-tôn, - chủ nghĩa duy tâm khách quan.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 419: Nhà triết học nào coi lửa là thực thể đầu tiên của thế giới và đó là lập
trường triết học nào?

A. Đê-mô-crít, - chủ nghĩa duy vật tự phát

B. Hê-ra-clít, - chủ nghĩa duy vật tự phát.

C. Hê-ra-clít, - chủ nghĩa duy tâm khách quan.


D. Ana-ximen, - chủ ngiã duy vật tự phát.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 420: Đồng nhất vật chất nói chung với một vật thể hữu hình cảm tính đang
tồn tại trong thế giới bên ngoài là quan điểm của trường phái triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy tâm.

B. Chủ nghĩa duy vật tự phát.

C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII.

D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 421: Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử - một phần tử vật chất nhỏ
nhất, đó là quan điểm của trường phái triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII.

B. Chủ nghĩa duy vật tự phát.

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 422: Đặc điểm chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại là
gì?

A. Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử.

B. Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể hữu hình, cảm tính của vật
chất.

C. Đồng nhất vật chất với khối lượng.

D. Đồng nhất vật chất với ý thức.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 423: Hạn chế chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại.

A. Có tính chất duy tâm chủ quan.


B. Có tính chất duy vật tự phát, là những phỏng đoán dựa trên những tài liệu cảm
tính là chủ yếu, chưa có cơ sở khoa học.

C. Có tính chất duy vật máy móc siêu hình.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 424: Đâu là mặt tích cực trong quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ
đại?

A. Chống quan niệm máy móc siêu hình.

B. Chống quan niệm duy tâm tôn giáo

C. Thúc đẩy sự phát triển tư tưởng khoa học về thế giới.

D. Gồm B và C.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 425: Đỉnh cao nhất của tư tưởng duy vật cổ đại về vật chất là ở chỗ nào?

A. Ở quan niệm về lửa là bản nguyên của thế giới

B. Ở thuyết nguyên tử của Lơ-xíp và Đê-mô-crít.

C. Ở quan niệm về con số là bản nguyên của thế giới.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 426: Quan niệm duy vật về vật chất ở thế kỷ XVII - XVIII có tiến bộ hơn so
với thời kỳ cổ đại không? nếu có thì tiến bộ ở chỗ nào?

A. Không tiến bộ hơn.

B. Có tiến bộ hơn ở chỗ không đồng nhất vật chất với dạng cụ thể của vật chất.

C. Có tiến bộ ở chỗ coi vật chất và vận động không tách rời nhau, vật chất và vận
động có nguyên nhân tự thân.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 427: Đâu là quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII - XVIII.

A. Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể hữu hình có tính chất cảm
tính của vật chất.
B. Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể, đồng thời trong quan niệm
về vật chất có nhiều yếu tố biện chứng.

C. Không đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể của vật chất

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 428: Phương pháp tư duy nào chi phối những hiểu biết triết học duy vật về vật
chất ở thế kỷ XVII - XVIII?

A. Phương pháp biện chứng duy tâm

B. Phương pháp biện chứng duy vật.

C. Phương pháp siêu hình máy móc.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 429: Thuộc lập trường triết học nào khi giải thích mọi hiện tượng của tự nhiên
bằng sự tác động qua lại của lực đẩy và lực hút của vật thể?

A. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại

B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII.

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

D. Chủ nghĩa duy tâm.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 430: Quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật thời kỳ nào đã quy giản sự
khác nhau về chất giữa các vật về sự khác nhau về lượng?

A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng thời kỳ hiện đại

B. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại

C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 431: Đồng nhất vật chất với khối lượng đó là quan niệm về vật chất của ai và
ở thời kỳ nào?

A. Các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại.


B. Các nhà triết học thời kỳ Phục hưng.

C. Các nhà khoa học tự nhiên thế kỷ XVII - XVIII.

D. Các nhà triết học duy vật biện chứng thời kỳ cổ đại.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 432: Coi vận động của vật chất chỉ là biểu hiện của vận động cơ học, đó là
quan điểm về vận động và vật chất của ai?

A. Các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại.

B. Các nhà khoa học tự nhiên và triết học thế kỷ XVII - XVIII.

C. Các nhà triết học duy vật biện chứng hiện đại.

D. Các nhà triết học duy tâm thế kỷ XVII - XVIII.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 433: Những tài liệu nào ảnh hưởng trực tiếp đến quan niệm triết học về vật
chất ở thế kỷ XVII - XVIII?

A. Quan sát trực tiếp

B. Khoa học tự nhiên ở trình độ lý luận.

C. Khoa học tự nhiên thực nghiệm nhất là cơ học.

D. Khoa học xã hội.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 434: Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể hoặc một thuộc tính
cụ thể của vật chất, coi vật chất có giới hạn tột cùng, đó là đặc điểm chung của hệ
thống triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII.

C. Chủ nghĩa duy vật trước Mác.

D. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại.

Đáp án: C là đáp án đúng


Câu 435: Quan điểm của trường phái triết học nào coi khối lượng chỉ là thuộc tính
của vật chất, gắn liền với vật chất?

A. Chủ nghĩa duy tâm.

B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 436: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Chủ nghĩa duy vật tự phát cổ đại đồng nhất vật chất nói chung với khối lượng.

B. Chủ nghĩa duy vật nói chung đồng nhất vật chất với khối lượng.

C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII đồng nhất vật chất nói chung
với khối lượng.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 437: Hiện tượng phóng xạ mà khoa học tự nhiên phát hiện ra chứng minh
điều gì?

A. Vật chất nói chung là bất biến.

B. Nguyên tử là bất biến.

C. Nguyên tử là không bất biến.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 438: Phát minh ra hiện tượng phóng xạ và điện tử bác bỏ quan niệm triết học
nào về vật chất?

A. Quan niệm duy vật siêu hình về vật chất.

B. Quan niệm duy tâm về vật chất cho nguyên tử không tồn tại.

C. Quan niệm duy vật biện chứng về vật chất.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 439: Chủ nghĩa duy tâm đã lợi dụng những phát minh của khoa học tự nhiên
về hiện tượng phóng xạ và điện tử để chứng minh cái gì?
A. Chứng minh nguyên tử không phải là bất biến.

B. Chứng minh nguyên tử biến đổi đồng nhất với vật chất mất đi.

C. Chứng minh nguyên tử biến đổi nhưng vật chất nói chung không mất đi.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 440: Quan niệm coi điện tử là phi vật chất thuộc lập trường triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

B. Chủ nghĩa duy tâm.

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 441: Đồng nhất sự biến đổi của nguyên tử và khối lượng với sự biến mất của
vật chất sẽ rơi vào quan điểm triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

C. Chủ nghĩa duy tâm.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 442: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về hiện tượng phóng xạ
như thế nào?

A. Chứng minh nguyên tử không bất biến, nhưng không chứng minh vật chất biến
mất.

B. Chứng minh nguyên tử biến mất và vật chất cũng biến mất.

C. Chứng minh cơ sở vật chất của chủ nghĩa duy vật không còn.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 443: Theo Lênin những phát minh của khoa học tự nhiên cuối thế kỷ XIX đầu
thế kỷ XX đã làm tiêu tan cái gì?

A. Tiêu tan vật chất nói chung.

B. Tiêu tan dạng tồn tại cụ thể của vật chất.


C. Tiêu tan giới hạn hiểu biết trước đây về vật chất, quan điểm siêu hình về vật
chất.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 444: Luận điểm cho rằng: "Điện tử cũng vô cùng vô tận, tự nhiên là vô tận"
do ai nêu ra và trong tác phẩm nào?

A. Ăngghen nêu, trong tác phẩm "Chống Đuyrinh".

B. Mác nêu trong tác phẩm "Tư bản"

C. Lênin nêu trong tác phẩm "Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê
phán".

D. Lênin nêu trong tác phẩm "Bút ký triết học".

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 445: Quan điểm cho rằng: nhận thức mới về nguyên tử - phát hiện ra điện tử -
làm cho nguyên tử không tồn tại, thuộc lập trường triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 446: Quan điểm triết học nào cho rằng, nhận thức mới về nguyên tử chỉ bác
bỏ quan niệm cũ về vật chất, không bác bỏ sự tồn tại vật chất nói chung?

A. Chủ nghĩa duy vật trước Mác.

B. Chủ nghĩa duy tâm.

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 447: Định nghĩa về vật chất của Lênin được nêu trong tác phẩm nào?

A. Biện chứng của tự nhiên


B. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán.

C. Bút ký triết học

D. Nhà nước và cách mạng.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 448: Đâu là quan niệm về vật chất của triết học Mác - Lênin?

A. Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thẻ của vật chất.

B. Không đồng nhất vật chất nói chung với dạng cụ thể của vật chất.

C. Coi có vật chất chung tồn tại tách rời các dạng cụ thể của vật chất.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 449: Thêm cụm từ thích hợp vào câu sau để được định nghĩa về vật chất của
Lênin: Vật chất là ......(1) dùng để chỉ .......(2).. được đem lại cho con người trong
cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ảnh và tồn tại không
lệ thuộc vào cảm giác.

A. 1- Vật thể, 2- hoạt động

B. 1- Phạm trù triết học, 2- Thực tại khách quan.

C. 1- Phạm trù triết học, 2- Một vật thể

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 450: Định nghĩa về vật chất của Lênin bao quát đặc tính quan trọng nhất của
mọi dạng vật chất để phân biệt với ý thức, đó là đặc tính gì?

A. Thực tại khách quan độc lập với ý thức của con người.

B. Vận động và biến đổi.

C. Có khối lượng và quảng tính.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 451: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vật chất với tư cách
là phạm trù triết học có đặc tính gì?

A. Vô hạn, vô tận, vĩnh viễn tồn tại, độc lập với ý thức.
B. Có giới hạn, có sinh ra và có mất đi.

C. Vô hạn, vô tận, vĩnh viễn tồn tại.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 452: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vật chất, chân
không có vật chất tồn tại không?

A. Có.

B. Không có

C. Vừa có, vừa không có

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 453: Khẳng định sau đây là đúng hay sai: chủ nghĩa duy vật biện chứng
không thừa nhận cái gì con người biết được mới là vật chất.

A. Đúng

B. Vừa đúng, vừa sai

C. Sai.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 454: Đâu là quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật biện chứng

A. Vật chất là cái gây nên cảm giác cho chúng ta.

B. Cái gì không gây nên cảm giác ở chúng ta thì không phải là vật chất

C. Cái không cảm giác được thì không phải là vật chất.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 455: Quan điểm sau đây thuộc trường phái triết học nào: cái gì cảm giác được
là vật chất.

A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan


D. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 456: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Định nghĩa về vật chất của Lênin thừa nhận vật chất tồn tại khách quan ngoài ý
thức con người, thông qua các dạng cụ thể.

B. Định nghĩa về vật chất của Lênin thừa nhận vật chất nói chung tồn tại vĩnh viễn,
tách rời các dạng cụ thể của vật chất

C. Định nghĩa về vật chất của Lênin đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ
thể của vật chất.

D. Cả a, b, c, đều đúng

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 457:

A. Cảm giác, ý thức của chúng ta có khả năng phản ánh đúng thế giới khách quan.

B. Cám giác ý thức của chúng ta không thể phản ánh đúng thế giới vật chất.

C. Cảm giác, ý thức phụ thuộc thụ động vào thế giới vật chất.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 458: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vật chất?

A. Vật chất là vật thể

B. Vật chất không loại trừ cái không là vật thể.

C. Không là vật thể thì không phải là vật chất.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 459: Quan điểm triết học nào tách rời vật chất với vận động

A. Chủ nghĩa duy tâm.

B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.


Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 460: Trường phái triết học nào cho vận động bao gồm mọi sự biến đổi của vật
chất, là phương thức tồn tại của vật chất.

A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 461: Nếu cho rằng có vật chất không vận động và có vận động thuần tuý
ngoài vật chất sẽ rơi vào lập trường triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại.

B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII.

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 462: Trường phái triết học nào cho không thể có vật chất không vận động và
không thể có vận động ngoài vật chất.

A. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại.

B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 463: Đâu là quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vận động.

A. Có vật chất không vận động.

B. Có vận động thuần tuý ngoài vật chất.

C. Không có vận động thuần tuý ngoài vật chất.

Đáp án: C là đáp án đúng


Câu 464: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vận động?

A. Vận động là sự tự thân vận động của vật chất, không được sáng tạo ra và không
mất đi.

B. Vận động là sự đẩy và hút của vật thể.

C. Vận động được sáng tạo ra và có thể mất đi.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 465: Ph. Ăngghen đã chia vận động làm mấy hình thức cơ bản:

A. 4 hình thức

B. 5 hình thức cơ bản.

C. 3 hình thức

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 466: Theo cách phân chia các hình thức vận động của Ăngghen, hình thức
nào là thấp nhất?

A. Cơ học

B. Hoá học

C. Vật lý

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 467: Theo cách phân chia các hình thức vận động của Ăngghen, hình thức
nào là cao nhất và phức tạp nhất?

A. Sinh học.

B. Vận động xã hội.

C. Hoá học.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 468: Trường phái triết học nào cho vận động và đứng im không tách rời
nhau?

A. Chủ nghĩa duy vật tự phát.


B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 469: Trường phái triết học nào cho vận động là tuyệt đối, đứng im là tương
đối?

A. Chủ nghĩa duy vật tự phát.

B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 470: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?

A. Không gian và thời gian là hình thức tồn tại của vật chất, không tách rời vật
chất.

B. Không gian và thời gian phụ thuộc vào cảm giác của con người

C. Tồn tại không gian và thời gian thuần tuý ngoài vật chất.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 471: Trường phái triết học nào cho không gian và thời gian là do thói quen
của con người quy định

A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 472: Khẳng định sau đây đúng hay sai: Quan điểm siêu hình cho có không
gian thuần tuý tồn ngoài vật chất.

A. Sai

B. Đúng.
Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 473: Khẳng định sau đây đúng hay sai: Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho
không có không gian và thời gian thuần tuý ngoài vật chất.

A. Đúng

B. Sai.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 474: Luận điểm nào sau đây là đúng?

A. Chủ nghĩa duy tâm thừa nhận tính khách quan, vô tận và vĩnh cửu của không
gian và thời gian

B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thừa nhận tính khách quan, vô tận, gắn liền với vật
chất của không gian và thời gian.

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng thừa nhận không gian, thời gian là hình thức tồn
tại của vật chất, có tính khách quan, vô tận và vĩnh cửu.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 475: Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm về nguồn gốc của ý thức?

A. Là sự phản ánh của hiện thực khách quan.

B. Là thuộc tính của bộ não người, do não người tiết ra.

C. Phủ nhận nguồn gốc vật chất của ý thức.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 476: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về phản ánh?

A. Phản ánh là thuộc tính của mọi dạng vật chất là cái vốn có của mọi dạng vật
chất.

B. Phản ánh chỉ là đặc tính của một số vật thể.

C. Phản ánh không phải là cái vốn có của thế giới vật chất, chỉ là ý thức con người
tưởng tượng ra.

Đáp án: A là đáp án đúng


Câu 477: Đồng nhất ý thức với phản ánh vật lý, đó là quan điểm của trường phái
triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình trước Mác.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 478: Trường phái triết học nào đồng nhất ý thức với một dạng vật chất?

A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

B. Chủ nghĩa duy vật tầm thường.

C. Chủ nghĩa duy tâm.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 479: Trường phái triết học nào cho ý thức không phải là chức năng của não.

A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 480: Trường phái triết học nào cho quá trình ý thức không tách rời đồng thời
không đồng nhất với quá trình sinh lý thần kinh của não người?

A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 481: Đâu là quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc tự
nhiên của ý thức?

A. Ý thức tồn tại trên cơ sở quá trình sinh lý của não người.
B. Ý thức không đồng nhất với quá trình sinh lý của não người.

C. Ý thức đồng nhất với quá trình sinh lý của não người.

D. Gồm A và B.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 482: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thiếu sự tác động của
thế giới khách quan vào não người, có hình thành và phát triển được ý thức không?

A. Không

B. Có thể hình thành được

C. Vừa có thể, vừa không thể

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 483: Luận điểm nào sau đây là của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn
gốc của ý thức

A. Có não người, có sự tác động của thế giới vào não người là có sự hình thành và
phát triển ý thức.

B. Không cần sự tác động của thế giới vật chất vào não người vẫn hình thành được
ý thức.

C. Có não người, có sự tác động của thế giới bên ngoài vẫn chưa đủ điều kiện để
hình thành và phát triển ý thức.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 484: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng ở động vật bậc cao có
thể đạt đến hình thức phản ánh nào?

A. Phản ánh ý thức.

B. Phản ánh tâm lý động vật.

C. Tính kích thích.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 485: Điều khẳng định nào sau đây là sai?


A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng động vật bậc cao chưa có ý thức.

B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng động vật bậc cao cũng có ý thức.

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng chỉ có con người mới có ý thức

D. Chủ nghĩa duy vật đều cho ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào óc
con người.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 486: Hình thức phản ánh đặc trưng của của thế giới vô cơ là gì?

A. Phản ánh vật lý hoá học.

B. Phản ánh sinh học.

C. Phản ánh ý thức.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 487: Hình thức phản ánh đặc trưng của thế giới thực vật và động vật chưa có
hệ thần kinh là gì?

A. Phản ánh vật lý, hoá học.

B. Tính kích thích.

C. Tính cảm ứng

D. Tâm lý động vật.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 488: Hình thức phản ánh đặc trưng của động vật có hệ thần kinh là gì?

A. Tính kích thích.

B. Tâm lý động vật.

C. Tính cảm ứng.

D. Các phản xạ.

Đáp án: D là đáp án đúng


Câu 489: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng vê nguồn gốc của ý
thức?

A. Ý thức ra đời là kết quả quá trình phát triển lâu dài thuộc tính phản ánh của thế
giới vật chất.

B. Ý thức ra đời là kết quả sự tác động lẫn nhau giữa các sự vật vật chất.

C. Ý thức ra đời là kết quả quá trình tiến hoá của hệ thần kinh.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 490: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nguồn gốc tự nhiên
của ý thức gồm những yếu tố nào?

A. Bộ óc con người.

B. Thế giới bên ngoài tác động vào bộ óc.

C. Lao động của con người

D. Gồm a và b.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 491: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng điều kiện cần và đủ
cho sự ra đời và phát triển ý thức là những điều kiện nào?

A. Bộ óc con người và thế giới bên ngoài tác động vào bộ óc người

B. Lao động của con người và ngôn ngữ.

C. Gồm cả a, và b.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 492: Nguồn gốc xã hội của ý thức là yếu tố nào?

A. Bộ óc con người.

B. Sự tác động của thế giới bên ngoài vào bộ óc con người.

C. Lao động và ngôn ngữ của con người.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 493: Nguồn gốc xã hội cho sự ra đời của ý thức là yếu tố nào?
A. Bộ não người.

B. Thế giới vật chất bên ngoài tác động vào bộ não.

C. Lao động và ngôn ngữ.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 494: Yếu tố đầu tiên đảm bảo cho sự tồn tại của con người là gì?

A. Làm khoa học.

B. Lao động.

C. Sáng tạo nghệ thuật.

D. Làm chính trị.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 495: Nhân tố nào làm con người tách khỏi thế giới động vật?

A. Hoạt động sinh sản duy trì nòi giống.

B. Lao động.

C. Hoạt động tư duy phê phán.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 496: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, quá trình hình thành
ý thức là quá trình nào?

A. Tiếp thu sự tác động của thế giới bên ngoài.

B. Sáng tạo thuần tuý trong tư duy con người.

C. Hoạt động chủ động cải tạo thế giới và phản ánh sáng tạo thế giới.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 497: Để phản ánh khái quát hiện thực khách quan và trao đổi tư tưởng con
người cần có cái gì?

A. Cộng cụ lao động.

B. Ngôn ngữ.
C. Cơ qian cảm giác.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 498: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc trực tiếp
và quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức là gì?

A. Sự tác động của tự nhiên vào bộ óc con người

B. Lao động, thực tiễn xã hội.

C. Bộ não người và hoạt động của nó.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 499: Quan điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: ý thức là thực thể độc
lập, là thực tại duy nhất.

A. Chủ nghĩa duy tâm.

B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 500: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chất của ý
thức?

A. Ý thức là thực thể độc lập.

B. Ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc con người.

C. Ý thức là sự phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào bộ óc con người.

D. Ý thức là năng lực của mọi dạng vật chất.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 501: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chất của ý
thức?

A. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.

B. Ý thức là hình ảnh phản chiếu về thế giới khách quan.

C. Ý thức là tượng trưng của sự vật.


Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 502: Sự khác nhau cơ bản giữa phản ánh ý thức và các hình thức phản ánh
khác của thế giới vật chất là ở chỗ nào?

A. Tính đúng đắn trung thực với vật phản ánh.

B. Tính sáng tạo năng động.

C. Tính bị quy định bởi vật phản ánh.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 503: Quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tính sáng tạo của ý thức
là thế nào?

A. Ý thức tạo ra vật chất.

B. Ý thức tạo ra sự vật trong hiện thực.

C. Ý thức tạo ra hình ảnh mới về sự vật trong tư duy.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 504: Theo quan niệm của chủ nghiã duy vật biện chứng, trong kết cấu của ý
thức yếu tố nào là cơ bản và cốt lõi nhất?

A. Tri thức.

B. Niềm tin, ý chí.

C. Tình cảm.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 505: Kết cấu theo chiều dọc (chiều sâu) của ý thức gồm những yếu tố nào?

A. Tự ý thức; tiềm thức; vô thức.

B. Tri thức; niềm tin; ý chí.

C. Cảm giác, khái niệm; phán đoán

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 506: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa
vật chất và ý thức?
A. Ý thức do vật chất quyết định.

B. Ý thức tác động đến vật chất.

C. Ý thức do vật chất quyết định, nhưng có tính độc lập tương đối và tác động đến
vật chất thông qua hoạt động thực tiễn.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 507: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng ý thức tác động đến
đời sống hiện thực như thế nào?

A. Ý thức tự nó có thể làm thay đổi được hiện thực.

B. Ý thức tác động đến hiện thực thông qua hoạt động thực tiễn.

C. Ý thức tác động đến hiện thực thông qua hoạt động lý luận.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 508: Quan điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Nhận thức sự vật và
hoạt động thực tiễn chỉ dựa vào những nguyên lý chung, không xuất phát từ bản
thân sự vật?

A. Chủ nghĩa kinh nghiệm.

B. Chủ nghĩa duy tâm kinh viện.

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 509: Hoạt động chỉ dựa theo ý muốn chủ quan không dựa vào thực tiễn là lập
trường triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

B. Chủ nghĩa duy tâm.

C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 510: Quan điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Trong nhận thức và
hoạt động thực tiễn phải lấy hiện thực khách quan làm căn cứ, không được lấy
mong muốn chủ quan làm căn cứ.
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

B. Chủ nghĩa duy tâm.

C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 511: Phép biện chứng duy vật có mấy nguyên lý cơ bản?

A. Một nguyên lý cơ bản

B. Hai nguyên lý cơ bản.

C. Ba nguyên lý cơ bản.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 512: Nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật là nguyên lý nào?

A. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của vật chất.

B. Nguyên lý về sự vận động và đứng im của các sự vật.

C. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và về sự phát triển.

D. Nguyên lý về tính liên tục và tính gián đoạn của thế giới vật chất.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 513: Quan điểm siêu hình trả lời câu hỏi sau đây như thế nào: Các sự vật
trong thế giới có liên hệ với nhau không?

A. Các sự vật tồn tại biệt lập với nhau, không liên hệ, phụ thuộc nhau.

B. Các sự vật có thể có liên hệ với nhau, nhưng chỉ mang tính chất ngẫu nhiên, bề
ngoài.

C. Các sự vật tồn tại trong sự liên hệ nhau.

D. Gồm a và b.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 514: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng trả lời câu hỏi sau đây như
thế nào: Các sự vật trong thế giới có liên hệ với nhau không?
A. Các sự vật hoàn toàn biệt lập nhau.

B. Các sự vật liên hệ nhau chỉ mang tính chất ngẫu nhiên.

C. Các sự vật vừa khác nhau, vừa liên hệ, ràng buộc nhau một cách khách quan và
tất yếu.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 515: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan mối liên hệ giữa các sự
vật do cái gì quyết định?

A. Do lực lượng siêu tự nhiên (thượng đế) quyết định.

B. Do bản tính của thế giới vật chất.

C. Do cảm giác của con người quyết định.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 516: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan, mối quan hệ giữa
các sự vật do cái gì quyết định?

A. Do lực lượng siêu nhiên (thượng đế, ý niệm tuyệt đối) quyết định.

B. Do cảm giác, thói quen con người quyết định.

C. Do bản tính của thế giới vật chất.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 517: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau để được định nghĩa
khái niệm về "liên hệ": Liên hệ là phạm trù triết học chỉ ..... giữa các sự vật, hiện
tượng hay giữa các mặt của một hiện tượng trong thế giới.

A. Sự di chuyển.

B. Những thuộc tính, những đặc điểm

C. Sự quy định, sự tác động qua lại, sự chuyển hoá lẫn nhau.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 518: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc mối liên hệ
giữa các sự vật và hiện tượng là từ đâu?
A. Do lực lượng siêu nhiên (thượng đế, ý niệm) sinh ra.

B. Do tính thống nhất vật chất của thế giới.

C. Do cảm giác thói quen của con người tạo ra.

D. Do tư duy con người tạo ra rồi đưa vào tự nhiên và xã hội.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 519: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng mối liên hệ giữa các
sự vật có tính chất gì?

A. Tính ngẫu nhiên, chủ quan.

B. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng.

C. Tính khách quan, nhưng không có tính phổ biến và đa dạng.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 520: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng một sự vật trong quá
trình tồn tại và phát triển có một hay nhiều mối liên hệ.

A. Có một mối liên hệ

B. Có một số hữu hạn mối liên hệ

C. Có vô vàn các mối liên hệ.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 521: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng các mối liên hệ có vai
trò như thế nào đối với sự tồn tại và phát triển của sự vật?

A. Có vai trò ngang bằng nhau.

B. Có vai trò khác nhau, nên chỉ cần biết một số mối liên hệ.

C. Có vai trò khác nhau, cần phải xem xét mọi mối liên hệ.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 522: Quan điểm nào cho rằng mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng trong
thế giới là biểu hiện của mối liên hệ giữa các ý niệm?

A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.


B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

D. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 523: Đòi hỏi của quan điểm toàn diện như thế nào?

A. Chỉ xem xét một mối liên hệ.

B. Phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật.

C. Phải xem xét tất cả các mối liên hệ đồng thời phân loại được vị trí, vai trò của
các mối liên hệ.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 524: Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là nguyên lý nào?

A. Nguyên lý về sự phát triển.

B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.

C. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 525: Trong những luận điểm sau đây, đâu là luận điểm của quan điểm siêu
hình về sự phát triển?

A. Xem xét sự phát triển chỉ là sự tăng, hay giảm đơn thuần về lượng.

B. Xem sự phát triển bao hàm cả sự thay đổi dần về lượng và sự nhảy vọt về chất.

C. Xem sự phát triển đi lên bao hàm cả sự thụt lùi tạm thời.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 526: Trong các quan điểm sau đây, đâu là quan điểm siêu hình về sự phát
triển?

A. Xem xét sự phát triển như một quá trình tiến lên liên tục, không có bước quanh
co, thụt lùi, đứt đoạn.
B. Xem xét sự phát triển là một quá trình tiến từ thấp lên cao. từ đơn giản đến phức
tạp. bao hàm cả sự tụt lùi, đứt đoạn.

C. Xem xét sự phát triển như là quá trình đi lên bao hàm cả sự lặp lại cái cũ trên cơ
sở mới.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 527: Trong các quan điểm sau đây, đâu là quan điểm siêu hình về sự phát
triển?

A. Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá trình tồn tại và phát triển của
chúng.

B. Phát triển là sự chuyển hoá từ những thay đổi về lượng thành sự thay đổi về
chất.

C. Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và sự phá vỡ chất cũ.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 528: Luận điểm sau đây về sự phát triển thuộc lập trường triết học nào: "Phát
triển diễn ra theo con đường tròn khép kín, là sự lặp lại đơn thuần cái cũ".

A. Quan điểm biện chứng duy vật.

B. Quan điểm siêu hình.

C. Quan điểm biện chứng duy tâm.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 529: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Phát triển chỉ là
những bước nhảy về chất, không có sự thay đổi về lượng".

A. Triết học duy vật biện chứng.

B. Triết học duy vật siêu hình.

C. Triết học biện chứng duy tâm.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 530: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Phát triển là quá trình
chuyển hoá từ những thay đổi về lượng thành sự thay đổi về chất và ngược lại".
A. Quan điểm biện chứng.

B. Quan điểm siêu hình.

C. Quan điểm chiết trung và nguỵ biện.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 531: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Phát triển là quá trình
vận động tiến lên theo con đường xoáy ốc".

A. Quan điểm siêu hình.

B. Quan điểm chiết trung và nguỵ biện.

C. Quan điểm biện chứng.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 532: Luận điểm sau đây về nguồn gốc của sự phát triển thuộc lập trường triết
học nào: "phát triển trong hiện thực là tồn tại khác, là biểu hiện của sự phát triển
của ý niệm tuyệt đối".

A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 533: Luận điểm sau đây về nguồn gốc của sự phát triển thuộc lập trường triết
học nào: "Phát triển là do sự sắp đặt của thượng đế và thần thánh".

A. Chủ nghĩa duy tâm có tính chất tôn giáo.

B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

C. Chủ nghĩa duy vật tự phát.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 534: Luận điểm sau đây về nguồn gốc sự phát triển thuộc lập trường triết học
nào: "Phát triển của các sự vật là do cảm giác, ý thức con người quyết định".
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 535: Luận điểm sau đây về nguồn gốc của sự phát triển thuộc lập trường triết
học nào: "Mâu thuẫn tồn tại khách quan trong chính sự vật quy định sự phát triển
của sự vật".

A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 536: Trong các luận điểm sau đây, đâu là luận điểm của chủ nghĩa duy vật
biện chứng?

A. Phát triển của các sự vật là biểu hiện của sự vận động của ý niệm tuyệt đối.

B. Phát triển của các sự vật do cảm giác, ý thức con người quyết định.

C. Phát triển của các sự vật do sự tác động lẫn nhau của các mặt đối lập của bản
thân sự vật quyết định.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 537: Trong những luận điểm sau, đâu là định nghĩa về sự phát triển theo quan
điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?

A. Phát triển là phạm trù chỉ sự vận động của các sự vật.

B. Phát triển là phạm trù chỉ sự liên hệ giữa các sự vật.

C. Phát triển là phạm trù chỉ quá trình vận động tiến lên từ thấp đến cao, từ đơn
gian đến phức tạp, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn của các sự vật.
Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 538: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nhận định nào sau
đây là không đúng?

A. Phát triển bao quát toàn bộ sự vận động nói chung.

B. Phát triển chỉ khái quát xu hướng vận động đi lên của các sự vật.

C. Phát triển chỉ là một trường hợp cá biệt của sự vận động.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 539: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là đúng?

A. Phát triển là xu hướng chung của sự vận động của thế giới vật chất.

B. Phát triển là xu hướng chung nhưng không bản chất của sự vận động của sự vật.

C. Phát triển là xu hướng cá biệt của sự vận động của các sự vật.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 540: Trong thế giới vô cơ sự phát triển biểu hiện như thế nào?

A. Sự tác động qua lại giữa các kết cấu vật chất trong điều kiện nhất định làm nảy
sinh các hợp chất mới.

B. Sự hoàn thiện của cơ thể thích ứng tốt hơn với sự biến đổi của môi trường.

C. Điều chỉnh hoạt động của cơ thể cho phù hợp với môi trường sống.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 541: Trong xã hội sự phát triển biểu hiện ra như thế nào?

A. Sự xuất hiện các hợp chất mới.

B. Sự xuất hiện các giống loài động vật, thực vật mới thích ứng tốt hơn với môi
trường.

C. Sự thay thế chế độ xã hội này bằng một chế độ xã hội khác dân chủ, văn minh
hơn.

Đáp án: C là đáp án đúng


Câu 542: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, những tính chất nào
sau đây là tính chất của sự phát triển?

A. Tính khách quan.

B. Tính phổ biến.

C. Tính chất đa dạng, phong phú trong nội dung và hình thức phát triển.

D. Cả a, b, và c.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 543: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng điều khẳng định nào
sau đây là đúng?

A. Mong muốn của con người quy định sự phát triển.

B. Mong muốn của con người tự nó không có ảnh hưởng đến sự phát triển của các
sự vật.

C. Mong muốn của con người hoàn toàn không có ảnh hưởng gì đến sự phát triển
của các sự vật.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 544: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là đúng?

A. Nguyện vọng, ý chí của con người tự nó tác động đến sự phát triển.

B. Nguyện vọng, ý chí của con người không có ảnh hưởng gì đến sự phát triển.

C. Nguyện vọng, ý chí của con người có ảnh hưởng đến sự phát triển thông qua
hoạt động thực tiễn.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 545: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Sự phát triển trong tự
nhiên, xã hội và tư duy là hoàn toàn đồng nhất với nhau".

A. Quan điểm siêu hình.

B. Quan điểm biện chứng duy vật.

C. Quan điểm biện chứng duy tâm.


Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 546: Luận điểm sau đây thuộc quan điểm triết học nào: "Quá trình phát triển
của mỗi sự vật là hoàn toàn khác biệt nhau, không có điểm chung nào".

A. Quan điểm siêu hình.

B. Quan điểm biện chứng duy vật.

C. Quan điểm biện chứng duy tâm.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 547: Luận điểm sau đây thuộc quan điểm triết học nào: Quá trình phát triển
của các sự vật vừa khác nhau, vừa có sự thống nhất với nhau.

A. Quan điểm biện chứng.

B. Quan điểm siêu hình.

C. Quan điểm chiết trung và nguỵ biện.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 548: Trong nhận thức cần quán triệt quan điểm phát triển. Điều đó dựa trên cơ
sở lý luận của nguyên lý nào?

A. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.

B. Nguyên lý về sự phát triển.

C. Nguyên lý về tính thống nhất vật chất của thế giới.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 549: Quan điểm phát triển đòi hỏi phải xem xét sự vật như thế nào?

A. Xem xét trong trạng thái đang tồn tại của sự vật.

B. Xem xét sự chuyển hoá từ trạng thái này sang trạng thái kia.

C. Xem xét các giai đoạn khác nhau của sự vật.

D. Gồm cả a, b, c.

Đáp án: D là đáp án đúng


Câu 550: Trong nhận thức sự vật chỉ xem xét ở một trạng thái tồn tại của nó thì
thuộc vào lập trường triết học nào?

A. Quan điểm siêu hình phiến diện.

B. Quan điểm chiết trung.

C. Quan điểm biện chứng duy vật.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 551: Thêm các tập hợp từ thích hợp vào câu sau để được luận điểm của chủ
nghĩa duy vật biện chứng: Trên thực tế các quan điểm toàn diện, quan điểm phát
triển, quan điểm lịch sử cụ thể phải....

A. Tách rời nhau hoàn toàn.

B. Không tách rời nhau.

C. Có lúc tách rời nhau, có lúc không.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 552: Thêm cụm từ nào vào câu sau để được luận điểm của chủ nghĩa duy vậ
biện chứng: Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nguyên lý về sự phát triển phải
........

A. Đồng nhất với nhau một cách hoàn toàn.

B. Độc lập với nhau một cách hoàn toàn.

C. Quan hệ chặt chẽ với nhau, nhưng không đồng nhất với nhau.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 553: Các phạm trù số, hàm số, điểm, đường, mặt là phạm trù của khoa học
nào?

A. Toán học.

B. Triết học.

C. Hoá học

D. Vật lý
Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 554: Các phạm trù: thực vật, động vật, tế bào, đồng hoá, dị hoá là những
phạm trù của khoa học nào?

A. Triết học.

B. Sinh vật học.

C. Toán học

D. Vật lý học

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 555: Cá phạm trù: vật chất, ý thức, vận động, mâu thuẫn, bản chất, hiện tượng
là những phạm trù của khoa học nào?

A. Kinh tế chính trị học

B. Hoá học.

C. Luật học.

D. Triết học.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 556: Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa về phạm
trù: "phạm trù là những ........... phản ánh những mặt, những thuộc tính, những mối
liên hệ chung, cơ bản nhất của các sự vật và hiện tượng thuộc một lĩnh vực nhất
định".

A. Khái niệm.

B. Khái niệm rộng nhất.

C. Khái niệm cơ bản nhất.

D. Gồm b và c.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 557: Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa phạm
trù triết học: "Phạm trù triết học là những ......(1).... phản ánh những mặt, những
mối liên hệ cơ bản và phổ biến nhất của .....(2).... hiện thực".
A. 1- khái niệm, 2- các sự vật của.

B. 1- Khái niệm rộng nhất, 2- một lĩnh vực của.

C. 1- Khái niệm chung nhất, 2- toàn bộ thế giới.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 558: Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau để được một luận điểm của
chủ nghĩa duy vật biện chứng: Quan hệ giữa phạm trù triết học và phạm trù của các
khoa học cụ thể là quan hệ giữa ....(1)....và ....(2)....

A. 1- cái riêng, 2- cái riêng.

B. 1- cái riêng, 2- cái chung.

C. 1- cái chung , 2- cái riêng.

D. 1- cái chung, 2- cái chung.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 559: Trường phái triết học nào cho rằng phạm trù là những thực thể ý niệm
tồn tại độc lập với ý thức con người và thế giới vật chất?

A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 560: Trường phái triết học nào cho rằng phạm trù được hình thành trong quá
trình hoạt động thực tiễn và hoạt động nhận thức của con người?

A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII.

Đáp án: A là đáp án đúng


Câu 561: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng phạm trù có tính chất
chủ quan hay khách quan?

A. Khách quan

B. Vừa khách quan, vừa chủ quan.

C. Chủ quan

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 562: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được luận điểm
của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tính chất của các phạm trù: Nội dung của
phạm trù có tính ..(1) ..., hình thức của phạm trù có tính...(2)..

A. 1- chủ quan, 2- khách quan

B. 1- chủ quan, 2- chủ quan.

C. 1- khách quan, 2- chủ quan.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 563: Quan điểm triết học nào cho các phạm trù hoàn toàn tách rời nhau,
không vận động, phát triển?

A. Quan điểm siêu hình.

B. Quan điểm duy vật biện chứng.

C. Quan điểm duy tâm biện chứng.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 564: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau để được định
nghĩa khái niệm cái riêng: "cái riêng là phạm trù triết học dùng để chỉ ......"

A. Nét đặc thù của một số các sự vật.

B. Một sự vật, một quá trình riêng lẻ nhất định.

C. Một đặc điểm chung của các sự vật

Đáp án: B là đáp án đúng


Câu 565: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau để được định
nghĩa khái niệm cái chung: "cái chung là phạm trù triết học dùng để chỉ ......., được
lặp lại trong nhiều sự vật hay quá trình riêng lẻ".

A. Một sự vật, một quá trình.

B. Những mặt, những thuộc tính.

C. Những mặt, những thuộc tính không

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 566: Thêm cụm từ vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm
cái đơn nhất: "Cái đơn nhất là phạm trù triết học dùng để chỉ........."

A. Những mặt lặp lại trong nhiều sự vật

B. Một sự vật riêng lẻ.

C. Những nét, những mặt chỉ ở một sự vật

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 567: Phái triết học nào cho chỉ có cái chung tồn tại thực, còn cái riêng không
tồn tại thực?

A. Phái Duy Thực.

B. Phái nguỵ biện

C. Phái Duy Danh

D. Phái chiết trung

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 568: Trường phái triết học nào thừa nhận chỉ có cái riêng tồn tại thực, cái
chung chỉ là tên gọi trống rỗng?

A. Phái Duy Thực

B. Phái chiết trung

C. Phái Duy Danh

D. Phái nguỵ biện.


Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 569: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phái duy Thực hay
phái Duy Danh giải quyết đúng mối quan hệ giữa cái riêng và cái chung?

A. Phái Duy Danh đúng

B. Phái Duy Thực đúng

C. Cả hai đều đúng

D. Cả hai đều sai.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 570: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa
cái chung và cái riêng.

A. Chỉ có cái chung tồn tại khách quan và vĩnh viễn.

B. Chỉ có cái riêng tồn tại khách quan và thực sự

C. Cái riêng và cái chung đều tồn tại khách quan và không tách rời nhau.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 571: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa
cái chung và cái riêng?

A. Cái chung tồn tại khách quan, bên ngoài cái riêng.

B. Cái riêng tồn tại khách quan không bao chứa cái chung

C. Không có cái chung thuần tuý tồn tại ngoài cái riêng, cái chung tồn tại thông
qua cái riêng.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 572: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa
cái chung và cái riêng?

A. Cái riêng chỉ tồn tại trong mối liên hệ với cái chung.

B. Cái riêng không bao chứa cái chung nào.

C. Cái riêng và cái chung hoàn toàn tách rời nhau


Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 573: Trong những luận điểm sau, đâu là luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng?

A. Mỗi con người là một cái riêng, không có gì chung với người khác.

B. Mỗi con người vừa là cái riêng, đồng thời có nhiều cái chung với người khác.

C. Mỗi người chỉ là sự thể hiện của cái chung, không có cái đơn nhất của nó.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 574: Luận điểm nào sâu đây là luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?

A. Mỗi khái niệm là một cái riêng

B. Mỗi khái niệm là một cái chung.

C. Mỗi khái niệm vừa là cái riêng vừa là cái chung.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 575: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Chỉ có cái cây cụ thể
tồn tại, không có cái cây nói chung tồn tại, nên khái niệm cái cây là giả dối".

A. Phái Duy Thực

B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

C. Phái Duy Danh.

D. Phái nguỵ biện.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 576: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Phạm trù vật chất
không có sự tồn tại hữu hình như một vật cụ thể. Phạm trù vật chất bao quát đặc
điểm chung tồn tại trong các vật cụ thể".

A. Phái Duy Thực

B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

C. Phái Duy Danh

D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.


Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 577: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Không có cái chung
tồn tại thuần tuý bên ngoài cái riêng. Không có cái riêng tồn tại không liên hệ với
cái chung".

A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

C. Chủ nghĩa duy tâm siêu hình.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 578: Có người nói tam giác vuông là cái riêng, tam giac thường là cái chung.
Theo anh (chị) như vậy đúng hay sai?

A. Đúng

B. Vừa đúng, vừa sai

C. Sai

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 579: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm sau đây
đúng hay sai: "Muốn nhận thức được cái chung phải xuất phát từ cái riêng".

A. Đúng

B. Sai

C. Không xác định

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 580: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa
khái niệm nguyên nhân: Nguyên nhân là phạm trù chỉ ....(1).. giữa các mặt trong
một sự vật, hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra ...(2)..

A. 1- sự liên hệ lẫn nhau, 2- một sự vật mới

B. 1- sự thống nhất, 2- một sự vật mới

C. 1- sự tác động lẫn nhau, 2- một biến đổi nhất định nào đó.
Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 581: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa
khái niệm kết quả: "Kết quả là ...(1).. do ...(2).. lẫn nhau giữa các mặt trong một sự
vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra".

A. 1- mối liên hệ, 2- kết hợp

B. 1- sự tác động, 2- những biến đổi

C. 1- những biến đổi xuất hiện, 2- sự tác động.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 582: Xác định nguyên nhân của sự phát sáng của dây tóc bóng đèn.

A. Nguồn điện

B. Dây tóc bóng đèn

C. Sự tác động giữa dòng điện và dây tóc bóng đèn

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 583: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng đâu là nguyên nhân
của cách mạng vô sản.

A. Sự xuất hiện giai cấp tư sản.

B. Sự xuất hiện nhà nước tư sản

C. Sự xuất hiện giai cấp vô sản và Đảng của nó

D. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 584: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nguyên nhân để hạt
thóc nẩy mầm là gì?

A. Độ ẩm của môi trường

B. Nhiệt độ của không khí

C. Sự tác động giữa hạt thóc với nhiệt độ không khí và nước.

Đáp án: C là đáp án đúng


Câu 585: Theo quan điểm duy vật biện chứng nguyên nhân của nước sôi là gì?

A. Nhiệt độ của bếp lò

B. Các phân tử nước

C. Sự tác động giữa các phân tử nước với nhiệt độ của bếp lò

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 586: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là đúng?

A. Có thể coi nguyên nhân và kết quả nằm ở hai sự vật khác nhau.

B. Không thể coi nguyên nhân và kết quả nằm ở hai sự vật khác nhau.

C. Nguyên nhân và kết quả không cùng một kết cấu vật chất.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 587: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Mối liên hệ nhân quả
là do cảm giác con người quy định".

A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 588: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Mối liên hệ nhân quả
là do ý niệm tuyệt đối quyết định.

A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Đáp án: A là đáp án đúng


Câu 589: Luận điểm sau đây là của trường phái triết học nào: Mối liên hệ nhân
quả tồn tại khách quan phổ biến và tất yếu trong thế giới vật chất.

A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 590: Luận điểm sau đây là thuộc lập trường triết học nào: Mọi hiện tượng,
quá trình đều có nguyên nhân tồn tại khách quan không phụ thuộc vào việc chúng
ta có nhận thức được điều đó hay không.

A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 591: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Không thể khẳng định
một hiện tượng nào đó có nguyên nhân hay không khi chưa nhận thức được
nguyên nhân của nó.

A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 592: Trong những luận điểm sau đây, đâu là luận điểm của chủ nghĩa duy vật
biện chứng?

A. Ý thức con người không sáng tạo ra mối liên hệ nhân quả của hiện thực.

B. Mối liên hệ nhân quả chỉ tồn tại khi chúng ta nhận thức được nó.

C. Không phải mọi hiện tượng đều có nguyên nhân.


Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 593: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nhận định nào sau
đây là đúng?

A. Nguyên nhân luôn luôn xuất hiện trước kết quả.

B. Cái xuất hiện trước đều là nguyên nhân của cái xuất hiện sau.

C. Mọi sự kế tiếp nhau về mặt thời gian đều là quan hệ nhân quả.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 594: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng đâu là luận điểm sai?

A. Mọi cái xuất hiện trước đều là nguyên nhân của cái xuất hiện sau.

B. Nguyên nhân là cái sản sinh ra kết quả.

C. Nguyên nhân xuất hiện trước kết quả.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 595: Có thể đồng nhất quan hệ hàm số với quan hệ nhân quả không?

A. Không

B. có

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 596: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là sai?

A. Nguyên nhân giống nhau trong những điều kiện khác nhau có thể đưa đến
nhứng kết quả khác nhau.

B. Nguyên nhân khác nhau cũng có thể đưa đến kết quả như nhau.

C. Nguyên nhân giống nhau trong điều kiện giống nhau luôn luôn đưa đến kết quả
như nhau.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 597: Trong những luận điểm sau, đâu là luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng?
A. Kết quả do nguyên nhân quyết định, nhưng kết quả lại tác động trở lại nguyên
nhân.

B. Kết quả không tác động gì đối với nguyên nhân.

C. Kết quả và nguyên nhân không thể thay đổi vị trí cho nhau.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 598: Hãy xác định đâu là cái tất yếu khi gieo một con xúc xắc.

A. Có một trong 6 mặt xấp và một trong 6 mặt ngửa

B. Mặt một chấm xấp trong lần gieo thứ nhất.

C. Mặt năm chấm xấp trong lần gieo thứ hai.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 599: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa
phạm trù tất nhiên: tất nhiên là cái do ..(1).. của kết cấu vật chất quyết định và
trong những điều kiện nhất định nó phải ...(2).. .. chứ không thể khác được.

A. 1- nguyên nhân bên ngoài, 2- xảy ra như thế.

B. 1- những nguyên nhân bên trong, 2- xảy ra như thế.

C. 1- những nguyên nhân bên trong, 2- không xác định được

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 600: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa
khái niệm ngẫu nhiên: "Ngẫu nhiên là cái không do ...(1)... kết cấu vật chất quyết
định, mà do ...(2)... quyết định".

A. 1- nguyên nhân, 2- hoàn cảnh bên ngoài.

B. 1- Mối liên hệ bản chất bên trong, 2- nhân tố bên ngoài.

C. 1- mối liên hệ bên ngoài, 2- mối liên hệ bên trong.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 601: Trong nhứng luận điểm sau đây, đâu là luận điểm của chủ nghĩa duy vật
biện chứng?
A. Mọi cái chung đều là cái tất yếu.

B. Mọi cái chung đều không phải là cái tất yếu.

C. Chỉ có cái chung được quyết định bởi bản chất nội tại của sự vật mới là cái tất
yếu.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 602: Nhu cầu ăn, mặc, ở, học tập của con người là cái chung hay là cái tất
yếu?

A. Là cái chung

B. Là cái tất yếu

C. Vừa là cái chung vừa là cái tất yếu.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 603: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là sai?

A. Mọi cái tất yếu đều là cái chung.

B. Mọi cái chung đều là cái tất yếu.

C. Không phải cái chung nào cũng là cái tất yếu.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 604: Sự giống nhau về sở thích ăn, mặc, ở, học nghệ gì là cái chung tất yếu
hay là cái chung có tính chất ngẫu nhiên.

A. Cái chung tất yếu

B. Cái chung ngẫu nhiên

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 605: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là đúng?

A. Ngẫu nhiên và tất nhiên đều có nguyên nhân

B. Những hiện tượng chưa nhận thức được nguyên nhân là cái ngẫu nhiên.
C. Những hiện tượng nhận thức được nguyên nhân đều trở thành cái tất yếu.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 606: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng khẳng định nào sau
đây là đúng?

A. Cái ngẫu nhiên không có nguyên nhân.

B. Chỉ có cái tất yếu mới có nguyên nhân.

C. Không phải cái gì con người chưa nhận thức được nguyên nhân là cái ngẫu
nhiên.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 607: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Tất nhiên là cái chúng
ta biết được nguyên nhân và chi phối được nó.

A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 608: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là đúng?

A. Đối với sự phát triển của sự vật chỉ có cái tất nhiên mới có vai trò quan trọng.

B. Cái ngẫu nhiên không có vai trò gì đối với sự phát triển của sự vật

C. Cả cái tất yếu và cái ngẫu nhiên đều có vai trò quan trọng đối với sự phát triển
của sự vật.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 609: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là đúng?

A. Có tất nhiên thuần tuý tồn tại khách quan


B. Có ngẫu nhiên thuần tuý tồn tại khách quan

C. Không có cái tất nhiên và ngẫu nhiên thuần tuý tồn tại bên ngoài nhau.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 610: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là sai?

A. Tất nhiên biểu hiện sự tồn tại của mình thông qua vô vàn cái ngẫu nhiên.

B. Ngẫu nhiên là hình thức biểu hiện của cái tất nhiên.

C. Có cái ngẫu nhiên thuần tuý không thể hiện cái tất nhiên.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 611: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Tất nhiên và ngẫu
nhiên tồn tại khách quan nhưng tách rời nhau, không có liên quan gì với nhau.

A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 612: Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào cái ngẫu nhiên hay tất nhiên là
chính?

A. Dựa vào ngẫu nhiên

B. Dựa vào tất yếu

C. Dựa vào cả hai

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 613: Điền tập hợp từ vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm
nội dung: nội dung là .... những mặt, những yếu tố, những quá trình tạo nên sự vật.

A. Sự tác động

B. Sự kết hợp

C. Tổng hợp tất cả


Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 614: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa
phạm trù hình thức: Hình thức là ...(1)... của sự vật,là hệ thống các ...(2)... giữa các
yếu tố của sự vật.

A. 1- các mặt các yếu tố, 2- mối liên hệ

B. 1- phương thức tồn tại và phát triển, 2- các mối liên hệ tương đối bền vững.

C. 1- tập hợp tất cả những mặt, 2- mối liên hệ bền vững.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 615: Điền cụm từ tích hợp vào câu sau để được khái niệm về hình thức: Hình
thức là hệ thống ............. giữa các yếu tố của sự vật.

A. Mối liên hệ tương đối bền vững.

B. Hệ thống các bước chuyển hoá

C. Mặt đối lập

D. Mâu thuẫn được thiết lập

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 616: .

A. Không có hình thức tồn tại thuần tuý không chứa đựng nội dung.

B. Nội dung nào cũng tồn tại trong một hình thức nhất định.

C. Nội dung và hình thức hoàn toàn tách rời nhau.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 617: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là sai?

A. Nội dung và hình thức không tách rời nhau.

B. Nội dung và hình thức luôn luôn phù hợp với nhau.

C. Không phải lúc nào nội dung và hình thức cũng phù hợp với nhau.

Đáp án: B là đáp án đúng


Câu 618: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Khái niệm hình thức
được tạo ra trong tư duy của con người rồi đưa vào hiện thực để sắp xếp các sự vật
cho có trật tự.

A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 619: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Hình thức thuần tuý
của sự vật tồn tại trước sự vật, quyết định nội dung của sự vật.

A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 620: Trong các luận điểm sau, đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng về quan hệ giữa nội dung và hình thức?

A. Nội dung quyết định hình thức trong sự phát triển của sự vật.

B. Hình thức quyết định nội dung.

C. Tồn tại hình thức thuần tuý không chứa đựng nội dung.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 621: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong các luận điểm
sau, đâu là luận điểm sai?

A. Hình thức thúc đẩy nội dung phát triển nếu nó phù hợp với nội dung.

B. Hình thức kìm hãm nội dung phát triển nếu nó không phù hợp với nội dung.

C. Hình thức hoàn toàn không phụ thuộc vào nội dung

Đáp án: C là đáp án đúng


Câu 622: Điền cụm từ thích hợp vào câu sau để được định nghĩa khái niệm bản
chất: Bản chất là tổng hợp tất cả những mặt, những mối liên hệ ...(1)...bên trong sự
vật, quy định sự ...(2)... của sự vật.

A. 1- chung, 2- vận động và phát triển.

B. 1- ngẫu nhiên, 2- tồn tại và biến đổi.

C. 1- tất nhiên, tương đối ổn định, 2- vận động và phát triển.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 623: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa
khái niệm hiện tượng: Hiện tượng là ........ của bản chất.

A. Cơ sở.

B. Nguyên nhân

C. Biểu hiện ra bên ngoài.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 624: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là đúng?

A. Bản chất đồng nhất với cái chung.

B. Cái chung và bản chất hoàn toàn khác nhau, không có gì chung

C. Có cái chung là bản chất, có cái chung không phải là bản chất.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 625: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Bản chất là những
thực thể tinh thần tồn tại khách quan, quyết định sự tồn tại của sự vật.

A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Đáp án: B là đáp án đúng


Câu 626: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Bản chất chỉ là tên
gọi trống rỗng, do con người đặt ra, không tồn tại thực".

A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 627: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Hiện tượng tồn tại,
nhưng đó là tổng hợp những cảm giác của con người".

A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 628: Luận điểm nào sau đây là luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?

A. Bản chất tồn tại khách quan bên ngoài sự vật

B. Hiện tượng là tổng hợp các cảm giác của con người

C. Bản chất và hiện tượng đều tồn tại khách quan, là cái vốn có của sự vật.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 629: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là đúng?

A. Hiện tượng không bộc lộ bản chất

B. Có hiện tượng hoàn toàn không biểu hiện bản chất.

C. Hiện tượng nào cũng biểu hiện bản chất ở một mức độ nhất định.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 630: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là đúng?

A. Bản chất không được biểu hiện ở hiện tượng


B. Bản chất nào hiện tượng ấy, bản chất hoàn toàn đồng nhất với hiện tượng.

C. Bản chất nào hiện tượng ấy, bản chất thay đổi hiện tượng biểu hiện nó cũng
thay đổi.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 631: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là sai?

A. Bản chất và hiện tượng không hoàn toàn phù hợp nhau.

B. Cùng một bản chất có thể biểu hiện ở nhiều hiện tượng khác nhau

C. Một bản chất không thể biểu hiện ở nhiều hiện tượng khác nhau.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 632: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, luận điểm nào sau đây nói
về bản chất của giai cấp tư sản?

A. Giai cấp tư sản bóc lột giá trị thặng dư

B. Giai cấp tư sản tích cực đổi mới công nghệ

C. Giai cấp tư sản thường áp dụng khoa học kỹ thuật, nâng cao năng suất lao động

D. Giai cấp tư sản tích cực đổi mới phương pháp quản lý.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 633: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa
khái niệm hiện thực: "Hiện thực là phạm trù triết học chỉ cái ........."

A. Mối liên hệ giữa các sự vật.

B. Chưa có, chưa tồn tại

C. Hiện có đang tồn tại

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 634: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa
khái niệm khả năng: "Khả năng là phạm trù triết học chỉ .......... khi có các điều
kiện thích hợp".
A. Cái đang có, đang tồn tại

B. Cái chưa có, nhưng sẽ có

C. Cái không thể có

D. Cái tiền đề để tạo nên sự vật mới.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 635: Dấu hiệu để phân biệt khả năng với hiện thực là gì?

A. Sự nhận biết được hay không nhận biết được.

B. Sự xác định hay không xác định.

C. Sự có mặt và không có mặt trên thực tế

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 636: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?

A. Cái hiện chưa có nhưng sẽ có là khả năng.

B. Cái hiện đang có là hiện thực.

C. Cái chưa cảm nhận được là khả năng.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 637: Thêm cụm từ nào vào câu sau để được một khẳng định của chủ nghĩa
duy vật biện chứng về các loại khả năng:

A. Mối liên hệ chung

B. Mối liên hệ tất nhiên, ổn định

C. Tương tác ngẫu nhiên

D. Nguyên nhân bên trong

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 638: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là sai?
A. Khả năng và hiện thực đều tồn tại khách quan.

B. Khả năng và hiện thực không tách rời nhau

C. Chỉ có hiện thực tồn tại khách quan, khả năng chỉ là cảm giác của con người.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 639: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là sai?

A. Hiện thực nào cũng chứa đựng khả năng.

B. Khả năng luôn tồn tại trong hiện thực.

C. Khả năng chỉ tồn tại trong ý niệm, không tồn tại trong hiện thực.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 640: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là sai?

A. Cùng một sự vật, trong những điều kiện nhất định tồn tại nhiều khả năng.

B. Một sự vật trong những điều kiện nhất định chỉ tồn tại một khả năng.

C. Hiện thực thay đổi khả năng cũng thay đổi.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 641: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là đúng?

A. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào khả năng.

B. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào hiện thực, không cần tính đến khả năng.

C. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào hiện thực, đồng thời phải tính đến khả
năng.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 642: Luận điểm sau thuộc lập trường triết học nào: Quy luật trong các khoa
học là sự sáng tạo chủ quan của con người và được áp dụng vào tự nhiên và xã hội.

A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.


B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 643: Điền tập hợp từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa
khái niệm "chất": "Chất là phạm trù triết học dùng để chỉ ... (1) ... khách quan ...
(2) ... là sự thống nhất hữu cơ những thuộc tính làm cho sự vật là nó chứ không là
cái khác".

A. 1- Tính quy định, 2- Vốn có của sự vật.

B. 1- Mối liên hệ, 2- Của các sự vật.

C. 1- Các nguyên nhân, 2- Của các sự vật.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 644: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là sai?

A. Chất là tính quy định vốn có của sự vật.

B. Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì.

C. Chất đồng nhất với thuộc tính.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 645: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?

A. Thuộc tính của sự vật là những đặc tính vốn có của sự vật.

B. Thuộc tính của sự vật bộc lộ thông qua sự tác động giữa các sự vật

C. Thuộc tính của sự vật không phải là cái vốn có của sự vật

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 646: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?
A. Chất tồn tại khách quan bên ngoài sự vật.

B. Chất tồn tại khách quan gắn liền với sự vật.

C. Không có chất thuần tuý bên ngoài sự vật.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 647: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?

A. Mỗi sự vật có nhiều thuộc tính.

B. Mỗi thuộc tính biểu hiện một mặt chất của sự vật.

C. Mỗi thuộc tính có thể đóng vai trò là tính quy định về chất trong một quan hệ
nhất định.

D. Mỗi sự vật chỉ có một tính quy định về chất.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 648: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là sai?

A. Không có chất thuần tuý tồn tại bên ngoài sự vật.

B. Chỉ có sự vật có chất mới tồn tại.

C. Chỉ có sự vật có vô vàn chất mới tồn tại

D. Sự vật và chất hoàn toàn đồng nhất với nhau.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 649: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là đúng?

A. Chất của sự vật được biểu hiện thông qua thuộc tính của sự vật.

B. Mọi thuộc tính đều biểu hiện chất của sự vật.

C. Thuộc tính thay đổi, luôn làm cho chất của sự vật thay đổi.

Đáp án: A là đáp án đúng


Câu 650: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Chất của sự vật tồn
tại do phương pháp quan sát sự vật của con người quyết định".

A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 651: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?

A. Chất của sự vật phụ thuộc vào số lượng các yếu tố tạo thành sự vật.

B. Chất của sự vật phụ thuộc vào phương thức kết hợp các yếu tố của sự vật.

C. Mọi sự thay đổi phương thức kết hợp các yếu tố của sự vật, đều không làm cho
chất của sự vật thay đổi.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 652: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Chất tồn tại khách
quan trước khi sự vật tồn tại, quyết định đến sự tồn tại của sự vật.

A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 653: Điền tập hợp từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa
khái niệm "lượng": Lượng là phạm trù triết học dùng để chỉ...(1) ... của sự vật về
mặt ...(2) ... của sự vận động và phát triển cũng như các thuộc tính của sự vật.

A. 1- tính quy định vốn có, 2- số lượng, quy mô, trình độ, nhịp điệu

B. 1- mối liên hệ và phụ thuộc, 2- bản chất bên trong.

C. 1- mức độ quy mô, 2- chất lượng, phẩm chất.


Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 654: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?

A. Lượng là tính quy định vốn có của sự vật.

B. Lượng nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật

C. Lượng phụ thuộc vào ý chí của con người.

D. Lượng tồn tại khách quan gắn liền với sự vật.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 655: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là sai?

A. Chất và lượng của sự vật đều tồn tại khách quan.

B. Không có chất lượng thuần tuý tồn tại bên ngoài sự vật.

C. Sự phân biệt giữa chất và lượng phụ thuộc vào ý chí của con người.

D. Sự phân biệt giữa chất và lượng của sự vật có tính chất tương đối.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 656: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là sai?

A. Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa mặt chất và lượng.

B. Tính quy định về chất nào của sự vật cũng có tính quy định về lượng tương ứng.

C. Tính quy định về chất không có tính ổn định.

D. Tính quy định về lượng nói lên mặt thường xuyên biến đổi của sự vật.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 657: Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm nào sau đây là đúng?

A. Độ là phạm trù chỉ sự biến đổi của lượng.

B. Độ là phạm trù chỉ sự biến đổi của chất.


C. Độ là phạm trù triết học chỉ giới hạn biến đổi của lượng, trong đó chưa làm thay
đổi chất của sự vật.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 658: Giới hạn từ 0oC đến 100oC được gọi là gì trong quy luật lượng - chất?

A. Lượng

B. Độ

C. Bước nhảy

D. Chất

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 659: Khi nước chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí tại 100oC được
gọi là gì trong quy luật lượng - chất?

A. Độ

B. Chuyển hoá

C. Bước nhảy

D. Tiệm tiến

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 660: Trong một mối quan hệ nhất định cái gì xác định sự vật?

A. Tính quy định về lượng

B. Tính quy định về chất

C. Thuộc tính của sự vật.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 661: Tính quy định nói lên sự vật trong một mối quan hệ nhất định đó, gọi là
gì?

A. Chất

B. Độ
C. Lượng

D. Bước nhảy

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 662: Tính quy định nói lên quy mô trình độ phát triển của sự vật được gọi là
gì?

A. Chất

B. Độ

C. Lượng

D. Điểm nút

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 663: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là sai?

A. Trong giới hạn của độ sự thay đổi của lượng chưa làm cho chất của sự vật biến
đổi.

B. Trong giới hạn của độ sự thay đổi của lượng đều đưa đến sự thay đổi về chất
của sự vật.

C. Chỉ khi lượng đạt đến giới hạn của độ mới làm cho chất của sự vật thay đổi.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 664: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là sai?

A. Không phải mọi sự biến đổi của lượng đều đưa đến sự biến đổi của chất.

B. Sự thay đổi của lượng phải đạt đến một giới hạn nhất định mới làm cho chất của
sự vật thay đổi.

C. Mọi sự thay đổi của lượng đều đưa đến sự thay đổi về chất của sự vật.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 665: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là đúng?
A. Sự biến đổi về chất là kết quả sự biến đổi về lượng của sự vật.

B. Không phải sự biến đổi về chất nào cũng là kết quả của sự biến đổi về lượng.

C. Chất không có tác động gì đến sự thay đổi của lượng.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 666: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là đúng?

A. Phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay đổi về lượng.

B. Phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay đổi về chất.

C. Quá trình phát triển của sự vật là quá trình chuyển hoá từ sự thay đổi dần dần về
lượng sang sự thay đổi về chất và ngược lại.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 667: Câu ca dao: Một cây làm chẳng nên non

A. Quy luật mâu thuẫn

B. Quy luật phủ định của phủ định

C. Quy luật chuyển hoá từ những sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất
và ngược lại.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 668: Trong hoạt động thực tiễn sai lầm của sự chủ quan, nóng vội là do không
tôn trọng quy luật nào?

A. Quy luật mâu thuẫn

B. Quy luật phủ định của phủ định

C. Quy luật lượng - chất

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 669: Trong hoạt động thực tiễn sai lầm của trì trệ bảo thủ là do không tôn
trọng quy luật nào của phép biện chứng duy vật?

A. Quy luật lượng - chất.


B. Quy luật phủ định của phủ định.

C. Quy luật mâu thuẫn.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 670: Lênin nói quy luật mâu thẫn có vị trí như thế nào trong phép biện chứng
duy vật?

A. Là hạt nhân của phép biện chứng duy vật, vạch ra nguồn gốc bên trong của sự
vận động và phát triển.

B. Vạch ra xu hướng của sự phát triển.

C. Vạch ra cách thức của sự phát triển.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 671: Trong lý luận về mâu thuẫn người ta gọi hai cực dương và âm của thanh
nam châm là gì?

A. Hai mặt

B. Hai mặt đối lập

C. Hai yếu tố.

D. Hai thuộc tính

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 672: Trong lý luận về mâu thuẫn người ta gọi quá trình đồng hoá và dị hoá
trong cơ thể sống là gì?

A. Hai yếu tố

B. Những sự vật

C. Những thuộc tính

D. Hai mặt đối lập.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 673: Trong quy luật mâu thuẫn tính quy định về chất và tính quy định về
lượng được gọi là gì?
A. Hai sự vật

B. Hai mặt đối lập

C. Hai thuộc tính

D. Hai quá trình

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 674: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?

A. Mặt đối lập là những mặt có đặc điểm trái ngược nhau.

B. Mặt đối lập tồn tại khách quan trong các sự vật

C. Mặt đối lập không nhất thiết phải gắn liền với sự vật

D. Mặt đối lập là vốn có của các sự vật, hiện tượng

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 675: Theo quan điểm của CNDVBC các mặt đối lập do đâu mà có?

A. Do ý thức cảm giác của con người tạo ra.

B. Do ý niệm tuyệt đối sinh ra

C. Vốn có của thế giới vật chất, không do ai sinh ra.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 676: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?

A. Các mặt đối lập nằm trong sự liên hệ với nhau, không có mặt đối lập nào tồn tại
biệt lập.

B. Không phải lúc nào các mặt đối lập cũng liên hệ với nhau.

C. Các mặt đối lập liên hệ, tác động qua lại với nhau một cách khách quan.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 677: Luận điểm nào sau đây là không đúng?


A. Hai mặt đối lập biện chứng của sự vật liên hệ với nhau tạo thành mâu thuẫn
biện chứng

B. Ghép hai mặt đối lập lại với nhau là được mâu thuẫn biện chứng

C. Không phải ghép bất kỳ hai mặt đối lập lại với nhau là được mâu thuẫn biện
chứng.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 678: Hai mặt đối lập ràng buộc nhau, tạo tiền đề tồn tại cho nhau triết học gọi
là gì?

A. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập

B. Sự thống nhất của hai mặt đối lập.

C. Sự chuyển hoá của hai mặt đối lập.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 679: Theo quan điểm của CNDVBC sự thống nhất của các mặt đối lập có
những biểu hiện gì?

A. Sự cùng tồn tại, nương tựa nhau.

B. Sự đồng nhất, có những điểm chung giữa hai mặt đối lập.

C. Sự tác động ngang bằng nhau.

D. Cả A, B và C.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 680: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Sự thống nhất của
các mặt đối lập loại trừ sự đấu tranh của các mặt đối lập".

A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

C. Chủ nghĩa duy tâm biện chứng.

Đáp án: A là đáp án đúng


Câu 681: Sự tác động theo xu hướng nào thì được gọi là sự đấu tranh của các mặt
đối lập?

A. Ràng buộc nhau.

B. Nương tựa nhau

C. Phủ định, bài trừ nhau.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 682: Lập trường triết học nào cho rằng mâu thuẫn tồn tại là do tư duy, ý thức
của con người quyết định?

A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 683: Quan điểm triết học nào cho rằng mâu thuẫn và quy luật mâu thuẫn là sự
vận động của ý niệm tuyệt đối?

A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 684: Quan điểm nào sau đây là của CNDVBC?

A. Mâu thuẫn tồn tại khách quan trong mọi sự vật, hiện tượng, quá trình của tự
nhiên, xã hội và tư duy.

B. Mâu thuẫn chỉ tồn tại trong tư duy.

C. Mâu thuẫn chỉ tồn tại trong một số hiện tượng.

Đáp án: A là đáp án đúng


Câu 685: Trong mâu thuẫn biện chứng các mặt đối lập quan hệ với nhau như thế
nào?

A. Chỉ thống nhất với nhau.

B. Chỉ có mặt đấu tranh với nhau.

C. Vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 686: Trong hai xu hướng tác động của của các mặt đối lập xu hướng nào quy
định sự ổn định tương đối của sự vật?

A. Thống nhất của các mặt đối lập

B. Đấu tranh của các mặt đối lập

C. Cả A và B.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 687: Trong hai xu hướng tác động của các mặt đối lập xu hướng nào quy định
sự biến đổi thường xuyên của sự vật?

A. Thống nhất của các mặt đối lập.

B. Đấu tranh của các mặt đối lập.

C. Cả A và B.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 688: Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm nào sau đây là sai?

A. Trong mâu thuẫn biện chứng thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập là
không thể tách rời nhau.

B. Sự vận động và phát triển của sự vật chỉ do một mình sự đấu tranh của các mặt
đối lập quyết định.

C. Sự vận động và phát triển của sự vật là do sự thống nhất và đấu tranh của các
mặt đối lập quyết định.

Đáp án: B là đáp án đúng


Câu 689: Mâu thuẫn quy định bản chất của sự vật, thay đổi cùng với sự thay đổi
căn bản về chất của sự vật, được gọi là mâu thuẫn gì?

A. Mâu thuẫn chủ yếu.

B. Mâu thuẫn bên trong

C. Mâu thuẫn cơ bản.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 690: Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu ở một giai đoạn phát triển nhất định của sự
vật, chi phối các mâu thuẫn khác trong giai đoạn đó được gọi là mâu thuẫn gì?

A. Mâu thuẫn cơ bản

B. Mâu thuẫn chủ yếu

C. Mâu thuẫn thứ yếu.

D. Mâu thuẫn đối kháng

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 691: Luận điểm nào thể hiện quan điểm siêu hình trong các luận điểm sau?

A. Sự phân biệt giữa mâu thuẫn bên trong và mâu thuẫn bên ngoài chỉ là tương đối.

B. Giải quyết mâu thuẫn bên trong liên hệ chặt chẽ với việc giải quyết mâu thuẫn
bên ngoài.

C. Giải quyết mâu thuẫn bên trong không quan hệ với việc giải quyết mâu thuẫn
bên ngoài.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 692: Mâu thuẫn đối kháng tồn tại ở đâu?

A. Trong cả tự nhiên, xã, hội và tư duy.

B. Trong mọi xã hội.

C. Trong xã hội có giai cấp đối kháng

Đáp án: C là đáp án đúng


Câu 693: Trong quy luật phủ định của phủ định sự thay thế sự vật này bằng sự vật
kia (thí dụ: nụ thành hoa, hoa thành quả v.v.) được gọi là gì?

A. Mâu thuẫn

B. Tồn tại

C. Vận động

D. Phủ định

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 694: Sự tự thay thế sự vật này bằng sự vật kia không phụ thuộc vào ý thức
con người trong phép biện chứng duy vật được gọi là gì?

A. Vận động

B. Phủ định biện chứng

C. Phủ định của phủ định

D. Phủ định

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 695: Tôi nói "bông hoa hồng đỏ". Tôi lại nói "bông hoa hồng không đỏ" để
phủ nhận câu nói trước của tôi. Đây có phải là phủ định biện chứng không?

A. Không

B. Phải

C. Vừa phải vừa không phải

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 696: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là sai?

A. Phủ định biện chứng có tính khách quan

B. Phủ định biện chứng là kết quả giải quyết những mâu thuẫn bên trong sự vật

C. Phủ định biện chứng phụ thuộc vào ý thức của con người

Đáp án: C là đáp án đúng


Câu 697: Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm nào sau đây là sai?

A. Phủ định biện chứng xoá bỏ cái cũ hoàn toàn.

B. Phủ định biện chứng không đơn giản là xoá bỏ cái cũ.

C. Phủ định biện chứng loại bỏ những yếu tố không thích hợp của cái cũ.

D. Phủ định biện chứng giữ lại và cải biến những yếu tố còn thích hợp của cái cũ.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 698: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Cái mới ra đời trên
cơ sở phá huỷ hoàn toàn cái cũ".

A. Quan điểm siêu hình

B. Quan điểm biện chứng duy vật

C. Quan điểm biện chứng duy tâm

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 699: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Cái mới ra đời trên
cơ sở giữ nguyên cái cũ".

A. Quan điểm biện chứng duy vật

B. Quan điểm biện chứng duy tâm

C. Quan điểm siêu hình, phản biện chứng.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 700: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Triết học Mác ra đời
trên cơ sở phủ định hoàn toàn các hệ thống triết học trong lịch sử".

A. Quan điểm duy tâm siêu hình.

B. Quan điểm biện chứng duy vật.

C. Quan điểm biện chứng duy tâm.

Đáp án: A là đáp án đúng


Câu 701: Sự tự phủ định để đưa sự vật dường như quay lại điểm xuất phát ban đầu
trong phép biện chứng được gọi là gì?

A. Phủ định biện chứng.

B. Phủ định của phủ định

C. Chuyển hoá

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 702: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là sai?

A. Phủ định của phủ định có tính khách quan và kế thừa

B. Phủ định của phủ định hoàn toàn lặp lại cái ban đầu

C. Phủ định của phủ định lặp lại cái ban đầu trên cơ sở mới cao hơn

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 703: Con đường phát triển của sự vật mà quy luật phủ định của phủ định vạch
ra là con đường nào?

A. Đường thẳng đi lên

B. Đường tròn khép kín

C. Đường xoáy ốc đi lên

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 704: Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm nào sau đây là sai?

A. Phủ định của phủ định kết thúc một chu kỳ phát triển của sự vật

B. Phủ định của phủ định mở đầu một chu kỳ phát triển mới của sự vật

C. Phủ định của phủ định kết thúc sự phát triển của sự vật

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 705: Vị trí của quy luật phủ định của phủ định trong phép biện chứng duy
vật?

A. Chỉ ra nguồn gốc của sự phát triển


B. Chỉ ra cách thức của sự phát triển

C. Chỉ ra xu hướng của sự phát triển

D. Cả A, B và C

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 706: Trường phái triết học nào cho nhận thức là sự kết hợp các cảm giác của
con người?

A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 707: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Chúng ta chỉ nhận
thức được các cảm giác của chúng ta thôi".

A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 708: Trường phái triết học nào cho nhận thức là "sự hồi tưởng" của linh hồn
về thế giới ý niệm?

A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Đáp án: B là đáp án đúng


Câu 709: Trường phái triết học nào cho nhận thức là sự tự ý thức về mình của ý
niệm tuyệt đối?

A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 710: Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm nào sau đây là sai?

A. Chủ nghĩa duy vật đều thừa nhận nhận thức là sự phản ánh hiện thực khách
quan vào đầu óc con người

B. CNDV đều thừa nhận nhận thức là sự phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan
vào trong đầu óc con người dựa trên cơ sở thực tiễn

C. CNDVBC thừa nhận nhận thức là quá trình phản ánh sáng tạo hiện thực khách
quan vào trong đầu óc con người trên cơ sở thực tiễn.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 711: Trường phái triết học nào cho thực tiễn là cơ sở chủ yếu và trực tiếp nhất
của nhận thức?

A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 712: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa
phạm trù thực tiễn: "Thực tiễn là toàn bộ những ........... của con người nhằm cải tạo
tự nhiên và xã hội".

A. Hoạt động.

B. Hoạt động vật chất

C. Hoạt động có mục đích

D. Hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội
Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 713: Hoạt động nào sau đây là hoạt động thực tiễn

A. Mọi hoạt động vật chất của con người

B. Hoạt động tư duy sáng tạo ra các ý tưởng

C. Hoạt động quan sát và thực nghiệm khoa học.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 714: Hình thức hoạt động thực tiễn cơ bản nhất quy định đến các hình thức
khác là hình thức nào?

A. Hoạt động sản xuất vật chất

B. Hoạt động chính trị xã hội

C. Hoạt động quan sát và thực nghiệm khoa học

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 715: Theo quan điểm của CNDVBC tiêu chuẩn của chân lý là gì?

A. Được nhiều người thừa nhận.

B. Đảm bảo không mâu thuẫn trong suy luận.

C. Thực tiễn

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 716: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tiêu chuẩn chân
lý?

A. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý có tính chất tương đối.

B. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý có tính chất tuyệt đối.

C. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý vừa có tính chất tương đối vừa có tính chất
tuyệt đối.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 717: Giai đoạn nhận thức diễn ra trên cơ sở sự tác động trực tiếp của các sự
vật lên các giác quan của con người là giai đoạn nhận thức nào?
A. Nhận thức lý tính

B. Nhận thức khoa học

C. Nhận thức lý luận

D. Nhận thức cảm tính

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 718: Nhận thức cảm tính được thực hiện dưới các hình thức nào?

A. Khái niệm và phán đoán

B. Cảm giác, tri giác và khái niệm

C. Cảm giác, tri giác và biểu tượng

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 719: Sự phản ánh trừu tượng, khái quát những đặc điểm chung, bản chất của
các sự vật được gọi là giai đoạn nhận thức nào?

A. Nhận thức cảm tính

B. Nhận thức lý tính

C. Nhận thức kinh nghiệm

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 720: Nhận thức lý tính được thực hiện dưới hình thức nào?

A. Cảm giác, tri giác và biểu tượng

B. Khái niệm, phán đoán, suy luận

C. Tri giác, biểu tượng, khái niệm

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 721: Khái niệm là hình thức nhận thức của giai đoạn nào?

A. Nhận thức cảm tính

B. Nhận thức lý tính


C. Nhận thức kinh nghiệm

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 722: Giai đoạn nhận thức nào gắn với thực tiễn?

A. Nhận thức lý luận

B. Nhận thức cảm tính

C. Nhận thức lý tính

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 723: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Cảm giác là hình ảnh
chủ quan của thế giới khách quan".

A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 724: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là sai?

A. Nhận thức cảm tính gắn liền với thực tiễn

B. Nhận thức cảm tính chưa phân biệt được cái bản chất với cái không bản chất

C. Nhận thức cảm tính phản ánh sai sự vật

D. Nhận thức cảm tính chưa phản ánh đầy đủ và sâu sắc sự vật.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 725: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là sai?

A. Nhận thức lý tính phản ánh những mối liên hệ chung, bản chất của sự vật.

B. Nhận thức lý tính phản ánh sự vật sâu sắc, đầy đủ và chính xác hơn nhận thức
cảm tính.

C. Nhận thức lý tính luôn đạt đến chân lý không mắc sai lầm.
Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 726: Luận điểm sau đây là của ai và thuộc trường phái triết học nào: "Từ trực
quan sinh động đến tư duy trừu tượng và từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn, đó là
con đường biện chứng của sự nhận thức chân lý, nhận thức thực tại khách quan".

A. Phoi-ơ-bắc; chủ nghĩa duy vật siêu hình.

B. Lênin; chủ nghĩa duy vật biện chứng.

C. Hêghen; chủ nghĩa duy tâm khách quan.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 727: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?

A. Thực tiễn không có lý luận là thực tiễn mù quáng

B. Lý luận không có thực tiễn là lý luận suông

C. Lý luận có thể phát triển không cần thực tiễn

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 728: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được khái niệm về
chân lý: "Chân lý là những ...(1) ... phù hợp với hiện thực khách quan và được
...(2) ... kiểm nghiệm".

A. 1- cảm giác của con người; 2- ý niệm tuyệt đối

B. 1- Tri thức; 2- thực tiễn

C. 1- ý kiến; 2- nhiều người

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 729: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là sai?

A. Chân lý có tính khách quan

B. Chân lý có tính tương đối

C. Chân lý có tính trừu tượng


D. Chân lý có tính cụ thể

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 730: Theo quan điểm của CNDVBC, luận điểm nào sau đây là sai?

A. Nhận thức kinh nghiệm tự nó không chứng minh được tính tất yếu

B. Nhận thức kinh nghiệm tự nó chứng minh được tính tất yếu

C. Lý luận không tự phát xuất hiện từ kinh nghiệm

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 731: Trong hoạt động thực tiễn không coi trọng lý luận thì sẽ thế nào?

A. Sẽ rơi vào chủ nghĩa kinh viện giáo điều

B. Sẽ rơi vào chủ nghĩa kinh nghiệm hẹp hòi.

C. Sẽ rơi vào ảo tưởng.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 732: Chọn phương án đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật?

A. Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai.

B. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức.

C. Ý thức tồn tại độc lập tách khỏi vật chất.

D. Đáp án a và b

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 733: Các hình thức nào dưới đây là hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật?

A. Chủ nghĩa duy vật chất phác

B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

D. Tất cả các ý trên

Đáp án: D là đáp án đúng


Câu 734: Ai là nhà duy vật tiêu biểu trong lịch sử triết học được kể dưới đây?

A. Đê mô crít

B. Cantơ

C. Ph. Bê cơn

D. A và C

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 735: Quan điểm nào thuộc chủ nghĩa duy tâm?

A. Vật chất quyết định ý thức.

B. Ý thức có trước, vật chất có sau; ý thức quyết định vật chất.

C. Ý thức là tính thứ nhất, vật chất là tính thứ hai.

D. Câu B và D

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 736: Ai là đại biểu của chủ nghĩa duy tâm trong lịch sử được kể dưới đây?

A. Platông

B. Hê ra clít

C. Hi-um

D. Cả A và C

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 737: Thế nào là nhất nguyên luận?

A. Chủ nghĩa duy vật

B. Chủ nghĩa duy tâm

C. Cả A và B

Đáp án: C là đáp án đúng


Câu 738: Thế nào là nhị nguyên luận?

A. Vật chất có trước, ý thức có sau.

B. Vật chất và ý thức song song tồn tại, không cái nào phụ thuộc cái nào.

C. Ý thức có trước, vật chất có sau.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 739: Thế nào là phương pháp siêu hình?

A. Xem xét các sự vật trong trạng thái cô lập, tách rời tuyệt đối.

B. Xem xét trong trạng thái tĩnh tại, không vận động, phát triển.

C. Xem xét phát triển thuần túy về lượng, không có thay đổi về chất.

D. Tất cả đáp án trên

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 740: Thế nào là phương pháp biện chứng?

A. Xem xét sự vật trong mối liên hệ tác động qua lại lẫn nhau.

B. Xem xét sự vật trong quá trình vận động, phát triển.

C. Thừa nhận có sự đứng im tương đối của các sự vật, hiện tượng trong thế giới vật
chất.

D. Tất cả đáp án trên

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 741: Câu "nhân chi sơ tính bản thiện" là của ai?

A. Khổng Tử

B. Mạnh Tử

C. Tuân Tử

D. Lão Tử

Đáp án: B là đáp án đúng


Câu 742: Triết học Hêghen có những đặc điểm gì?

A. Biện chứng

B. Duy tâm, bảo thủ

C. Cách mạng

D. Cả A và B

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 743: Triết học Phoi ơ bắc có những đặc điểm gì?

A. Duy vật

B. Duy tâm trong xã hội

C. Siêu hình

D. Cả A, B và C

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 744: Trong lịch sử tư tưởng triết học Việt Nam, tư tưởng nào là điển hình
nhất?

A. Chủ nghĩa duy vật

B. Chủ nghĩa duy tâm

C. Tư tưởng yêu nước

D. Siêu hình

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 745: Tác phẩm "Tuyên ngôn của Đảng cộng sản" được C. Mác và Ph. Ăng
ghen viết vào năm nào?

A. Năm 1844

B. Năm 1847

C. Năm 1848

D. Năm 1850
Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 746: Tác phẩm "Chống Đuyrinh" được Ph. Ăng ghen viết vào thời gian nào?

A. Từ 1876 - 1877

B. Từ 1875 - 1878

C. Từ 1876 - 1878

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 747: Trong số ba phát minh dưới đây, phát minh nào là thuộc về triết học
Mác?

A. Phát minh ra “giai cấp”.

B. Phát minh ra các quy luật cơ bản của phép biện chứng.

C. Phát minh ra rằng: đấu tranh giai cấp là động lực phát triển trong các xã hội có
giai cấp.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 748: Hãy xác định mệnh đề đúng trong ba mệnh đề dưới đây:

A. Triết học macxit là một học thuyết đã hoàn chỉnh, xong xuôi.

B. Triết học macxit chưa hoàn chỉnh, xong xuôi và cần phải bổ sung để phát triển.

C. Triết học macxit là “khoa học của mọi khoa học”.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 749:

A. Bản tính của phép biện chứng là phê phán, cách mạng và không hề biết sợ.

B. Bản tính của phép biện chứng là hướng đến cái tuyệt đối.

C. Bản tính của phép biện chứng

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 750: Hãy chỉ ra phương án đúng trong ba nhận xét dưới đây về mối quan hệ
giữa sản xuất và tiêu dùng:
A. Sản xuất đối lập hoàn toàn với tiêu dùng, vì sản xuất là sáng tạo còn tiêu dùng
là phá huỷ.

B. Sản xuất cũng là tiêu dùng.

C. Sản xuất là cái có trước và quy định tiêu dùng.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 751: Vì sao C. Mác đến nước Anh để thu thập tư liệu cho bộ Tư bản nổi tiếng
của mình?

A. Vì chỉ đến nước Anh, C. Mác mới nhận được sự giúp đỡ tài chính của Ph.
Ăngghen.

B. Vì các học thuyết kinh tế lớn mà C. Mác dự định phê phán đều bắt nguồn từ
Anh Quốc.

C. Vì vào thời điểm đó, chủ nghĩa tư bản đạt được trạng thái chín muồi nhất ở Anh.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 752: C. Mác viết: "Phương pháp biện chứng của tôi không những khác
phương pháp của Hê ghen về căn bản, mà còn đối lập hẳn với phương pháp ấy
nữa". Câu đó C.Mác viết trong tác phẩm nào?

A. "Phê phát triết học pháp quyền của Hê ghen"

B. "Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản"

C. "Tư bản"

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 753: Cống hiến vĩ đại nhất của C.Mác về triết học là gì?

A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

B. Chủ nghĩa duy vật lịch sử

C. Coi thực tiễn là trung tâm

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 754: Định nghĩa của V.I. Lênin về vật chất được nêu ra trong tác phẩm nào?
A. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán.

B. Bút ký triết học

C. Nhà nước và cách mạng.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 755: Thuộc tính cơ bản để phân biệt vật chất với ý thức?

A. Thực tại khách quan

B. Vận động

C. Không gian và thời gian.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 756: Các hình thức tồn tại cơ bản của vật chất.

A. Vận động

B. Tồn tại khách quan

C. Không gian và thời gian

D. Cả A và C

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 757: Thuộc tính chung nhất của vận động là gì?

A. Thay đổi vị trí trong không gian

B. Sự thay đổi về chất

C. Sự biến đổi nói chung

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 758: Đứng im có tách rời vận động không?

A. Tách rời vận động

B. Có quan hệ với vận động

C. Bao hàm vận động


Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 759: Bài học kinh nghiệm mà Đảng ta đã rút ra trong công cuộc đổi mới là gì?

A. Đổi mới kinh tế trước, đổi mới chính trị sau.

B. Đổi mới chính trị trước, đổi mới kinh tế sau.

C. Kết hợp đổi mới kinh tế với đổi mới chính trị.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 760: Tư tưởng nào là của Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX đề ra:

A. Chủ động hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực.

B. Tích cực hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực.

C. Đẩy nhanh tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 761: Câu nói sau đây của C.Mác là trong tác phẩm nào: "Cái cối xay quay
bằng tay đưa lại xã hội có lãnh chúa phong kiến, cái cối xay chạy bằng hơi nước
đưa lại xã hội có nhà tư bản công nghiệp".

A. Lời nói đầu góp phần phê phán kinh tế chính trị.

B. Sự khốn cùng của triết học

C. Tư bản

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 762: Câu nói sau đây của C.Mác là trong tác phẩm nào: "Sự phát triển của các
hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên".

A. Tư bản

B. Lời nói đầu góp phần phê phán kinh tế chính trị

C. Hệ tư tưởng Đức

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 763: Câu nói sau đây của V.I.Lênin là trong tác phẩm nào: "Chỉ có đem quy
những quan hệ xã hội vào những quan hệ sản xuất, và đem quy những quan hệ sản
xuất vào trình độ của những lực lượng sản xuất thì người ta mới có được cơ sở
vững chắc để quan niệm sự phát triển của những hình thái xã hội là một quá trình
lịch sử - tự nhiên".

A. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh chống những người dân chủ -
xã hội ra sao.

B. Nhà nước và cách mạng xã hội.

C. Bệnh ấu trĩ tả khuynh và tính tiểu tư sản.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 764: Trình độ của lực lượng sản xuất thể hiện ở?

A. Trình độ công cụ lao động và con người lao động

B. Trình độ tổ chức và phân công lao động xã hội.

C. Trình độ ứng dụng khoa học vào sản xuất.

D. Tất cả ý trên

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 765: Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các hình thái kinh tế - xã hội là:

A. Lực lượng sản xuất

B. Quan hệ sản xuất

C. Chính trị, tư tưởng

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 766: Trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta, chúng ta phải.

A. Chủ động xây dựng quan hệ sản xuất trước, sau đó xây dựng lực lượng sản xuất
phù hợp.

B. Chủ động xây dựng lực lượng sản xuất trước, sau đó xây dựng quan hệ sản xuất
phù hợp.

C. Kết hợp đồng thời xây dựng lực lượng sản xuất với xác lập quan hệ sản xuất
phù hợp.
Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 767: Tiến lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là:

A. Phù hợp với quá trình lịch sử - tự nhiên.

B. Không phù hợp với quá trình lịch sử - tự nhiên.

C. Vận dụng sáng tạo của Đảng ta.

D. Cả A và C

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 768: Triết học ra đời từ thực tiễn, nó có các nguồn gốc:

A. Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội

B. Nguồn gốc nhận thức, nguồn gốc xã hội và giai cấp

C. Nguồn gốc tự nhiên, xã hội và tư duy

D. Nguồn gốc tự nhiên và nhận thức

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 769: Đối tượng nghiên cứu của triết học là:

A. Những quy luật của thế giới khách quan

B. Những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy

C. Những vấn đề chung nhất của tự nhiên, xã hội, con người; quan hệ của con
người nói chung, tư duy của con người nói riêng với thế giới xung quanh

D. Những vấn đề của xã hội, tự nhiên

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 770: Triết học có vai trò là:

A. Toàn bộ thế giới quan

B. Toàn bộ thế giới quan, nhân sinh quan và phương pháp luận

C. Hạt nhân lý luận của thế giới quan


D. Toàn bộ thế giới quan và phương pháp luận

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 771: Vấn đề cơ bản của triết học là:

A. Quan hệ giữa tồn tại với tư duy và khả năng nhận thức của con người.

B. Quan hệ giữa vật chất và ý thức, tinh thần với tự nhiên và con người có khả
năng nhận thức được thế giới hay không?

C. Quan hệ giữa vật chất với ý thức, tinh thần với tự nhiên, tư duy với tồn tại và
con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không?

D. Quan hệ giữa con người và nhận thức của con người với giới tự nhiên

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 772: Lập trường của chủ nghĩa duy vật khi giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề
cơ bản của triết học?

A. Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai

B. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức.

C. Vật chất và ý thức cùng đồng thời tồn tại, cùng quyết định lẫn nhau.

D. Cả a và b.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 773: Ý nào dưới đây không phải là hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật:

A. Chủ nghĩa duy vật chất phác

B. Chủ nghĩa duy vật tầm thường

C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 774: Ai là nhà triết học duy vật tiêu biểu trong lịch sử triết học Hy Lạp - La
Mã cổ đại được kể dưới đây?

A. Đêmôcrit và Êpiquya
B. Arixtot và Êpiquya

C. Êpiquya và Xôcrat

D. Xôcrat và Đêmôcrit

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 775: Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất, đây là quan
điểm:

A. Duy vật

B. Duy tâm

C. Nhị nguyên

D. Duy tâm chủ quan

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 776: Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, ý thức không quyết định vật chất và
vật chất không quyết định ý thức, đây là quan điểm của:

A. Duy vật

B. Duy tâm

C. Nhị nguyên

D. Duy vật tầm thường

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 777: Chủ nghĩa duy vật chất phác trong khi thừa nhận tính thứ nhất của vật
chất đã:

A. Đồng nhất vật chất với vật thể

B. Đồng nhất vật chất với một hoặc một số vật thể cụ thể cảm tính.

C. Đồng nhất vật chất với nguyên tử và khối lượng.

D. Đồng nhất vật chất với nguyên tử

Đáp án: B là đáp án đúng


Câu 778: Khi cho rằng “tồn tại là được tri giác”, đây là quan điểm:

A. Duy tâm khách quan

B. Nhị nguyên

C. Duy tâm chủ quan

D. Duy cảm

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 779: Khi thừa nhận trong những trường hợp cần thiết thì bên cạnh cái “hoặc
là… hoặc là…” còn có cái “vừa là… vừa là…” nữa; thừa nhận một chỉnh thể trong
lúc vừa là nó vừa không phải là nó… đây là:

A. Phương pháp siêu hình

B. Phương pháp biện chứng

C. Thuyết bất khả tri

D. Chủ nghĩa duy vật

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 780: Thế nào là phương pháp siêu hình?

A. Xem xét sự vật trong trạng thái cô lập, tách rời tuyệt đối

B. Xem xét sự vật trong trạng thái tĩnh, không vận động phát triển

C. Xem xét sự phát triển chỉ là sự tăng tiến thuần tuý về lượng, không có thay đổi
về chất

D. Cả a, b và c.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 781: Triết học Ấn Độ cổ đại là một trong ba nền triết học tiêu biểu thời kỳ
đầu của lịch sử triết học, đó là:

A. Triết học Ấn Độ, triết học Trung Quốc và Ả Rập

B. Triết học Ấn Độ, triết học Ả rập và triết học Hy lạp – La Mã

C. Triết học Ấn Độ, triết học Trung Quốc, triết học Hy Lạp – La Mã
D. Triết học Phương Tây

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 782: Vai trò của kinh Vêda đối với triết học Ấn Độ cổ đại:

A. Là cội nguồn của văn hoá Ấn Độ

B. Là cơ sở của mọi trường phái triết học Ấn Độ

C. Là cơ sở của các trường phái triết học chính thống

D. Cả A và C

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 783: Hệ thống triết học không chính thống ở Ấn Độ cổ đại gồm các trường
phái:

A. Sàmkhuya, Đạo Jaina, Đạo Phật

B. Lôkayata, Đạo Jaina, Đạo Phật

C. Vêdanta, Đạo Jaina, Đạo Phật

D. Đạo Jaina, Đạo Phật, Yoga

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 784: Hệ thống triết học chính thống ở Ấn Độ cổ đại gồm 6 trường phái:

A. Sàmkhuya, Vedanta, Mimansa, Yoga, Lokayata, Vaseisika.

B. Sàmkhuya, Vedanta, Mimansa, Yoga, Đạo Jaina, Vaseisika.

C. Sàmkhuya, Vedanta, Mimansa, Yoga, Nyaya, Vaseisika.

D. Sàmkhuya, Yoga, Lokayata, Vaseisika, Mimansa.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 785: Quan niệm tồn tại tuyệt đối (Brahman) đồng nhất với “tôi” (Atman) là ý
thức cá nhân thuần tuý. Quan niệm đó là của trường phái triết học cổ đại nào ở Ấn
Độ:

A. Sàmkhuya
B. Nyaya

C. Vêdanta

D. Yoga

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 786: Thế giới được tạo ra bởi 4 yếu tố: đất, nước, lửa, không khí là quan điểm
của trường phái triết học cổ đại nào ở Ấn Độ:

A. Lokayata

B. Nyaya

C. Sàmkhuya

D. Mimansa

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 787: Thế giới vật chất là thể thống nhất của 3 yếu tố: Sattva (nhẹ, sáng, tươi
vui), Rajas (động, kích thích), Tamas (nặng, khó khăn) là quan điểm của trường
phái triết học cổ đại nào ở Ấn Độ:

A. Lôkayata

B. Sàmkhuya

C. Mimansa

D. Nyaya

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 788: Quan điểm các vật thể vật chất hình thành do các nguyên tử hấp dẫn và
kết hợp với nhau theo nhiều dạng khác nhau là của trường phái triết học Ấn Độ cổ
đại nào:

A. Mimansa

B. Đạo Jaina

C. Lôkayata

D. Yoga
Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 789: Cơ sở lý luận của đạo Hindu ở Ấn Độ cổ đại là trường phái triết học nào:

A. Mimansa

B. Yôga

C. Vêdanta

D. Lôkoyata

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 790: Trong triết học cổ đại Ấn Độ, nhân sinh quan Phật giáo thể hiện tập
trung trong thuyết “tứ đế”. Phương án nào sau đây phản ánh được “tứ đế” đó?

A. Khổ đế, Tập đế, Nhân đế, Đạo đế

B. Khổ đế, Tập đế, Nhân đế, Diệt đế

C. Khổ đế, Tập đế, Diệt đế, Đạo đế

D. Khổ đế, Tập đế, Đạo đế, Niết bàn

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 791: Bát chính đạo của Đạo Phật nằm trong phương án nào sau đây:

A. Chính kiến, chính tư duy, chính ngữ, chính nghiệp, chính mệnh, chính tinh tiến,
chính niệm, chính đạo.

B. Chính kiến, chính tư duy, chính ngữ, chính nghiệp, chính mệnh, chính tinh tiến,
chính niệm, chính định.

C. Chính kiến, chính tư duy, chính ngữ, chính nghiệp, chính định, chính tinh tiến,
chính niệm, chính đạo.

D. Chính kiến, chính khẩu, chính tư duy, chính nghiệp, chính mệnh, chính tinh
tiến, chính niệm, chính định.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 792: Trong triết học cổ đại nào Trung Hoa, người chủ trương cải biến xã hội
loạn lạc bằng “Nhân trị” là:
A. Khổng Tử

B. Tuân Tử

C. Hàn Phi Tử

D. Mạnh Tử

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 793: Nhà triết học Trung Quốc cổ đại nào đưa ra quan điểm “Nhân tri sơ tính
bản thiện”?

A. Dương Hùng

B. Mạnh Tử

C. Mặc Tử

D. Lão Tử

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 794: Nhà triết học Trung Quốc cổ đại nào đưa ra quan điểm: “Dân vi quý, xã
tắc thứ chi, quân vi khinh” (Dân là trọng hơn cả, xã tắc đứng đằng sau, vua còn nhẹ
hơn):

A. Khổng Tử

B. Tuân Tử

C. Mạnh Tử

D. Lão Tử

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 795: Tác giả câu nói nổi tiếng: “Lưới trời lồng lộng, thưa mà không lọt”?

A. Lão Tử

B. Hàn Phi Tử

C. Trang Tử

D. Tuân Tử
Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 796: Quan điểm: “Đời khác thì việc phải khác, việc khác thì pháp độ phải
khác” là của nhà triết học Trung Quốc cổ đại nào?

A. Thương Ưởng

B. Hàn Phi Tử

C. Mặc Tử

D. Tuân Tử

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 797: Tư tưởng về sự giàu nghèo, sống chết, hoạ phúc, thành bại không phải là
do số mệnh quy định mà do hành vi con người gây nên là của ai:

A. Lão Tử

B. Trang Tử

C. Mặc Tử

D. Khổng Tử

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 798: Nhà triết học Trung Quốc cổ đại nào quan niệm nguyên nhân và động
lực căn bản của mọi sự biến đổi lịch sử là do dân số và của cải ít hoặc nhiều?

A. Hàn Phi Tử

B. Khổng Tử

C. Mạnh Tử

D. Tuân Tử

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 799: Ông cho rằng tự nhiên không có ý chí tối cao, ý muốn chủ quan con
người không thể thay đổi được quy luật khách quan, vận mệnh của con người là do
con người tự quyết định lấy. Ông là ai?

A. Trang Tử
B. Mặc Tử

C. Hàn Phi Tử

D. Khổng Tử

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 800: Học thuyết “Kiêm ái” kêu gọi yêu thương tất cả mọi người như nhau,
không phân biệt thân sơ, trên dưới, sang hèn là của nhà triết học nào?

A. Dương Chu

B. Lão Tử

C. Mặc Tử

D. Mạnh Tử

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 801: Chủ trương chủ nghĩa “vị ngã” tức là vì mình trong triết học Trung Quốc
cổ đại là của tác giả nào?

A. Lão Tử

B. Dương Chu

C. Trang Tử

D. Mạnh Tử

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 802: Người đưa ra tư tưởng về sự hình thành khái niệm trước hết là dựa vào
kinh nghiệm cảm quan. Con người lấy tính chất chung của sự vật khách quan do
cảm giác chung đưa lại để so sánh và quy nạp thành từng loại, đặt cho nó một tên
gọi chung, do đó hình thành lời và khái niệm. Ông là ai?

A. Tuân Tử

B. Mặc Tử

C. Trang Tử

D. Khổng Tử
Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 803: Đề cập về nguồn gốc xã hội của con người, một triết gia Trung Quốc cổ
đại cho rằng con người khác động vật ở chỗ có tổ chức xã hội và có sinh hoạt xã
hội theo tập thể. Sở dĩ như vậy là để sinh tồn, người ta cần phải có sự liên hệ, trao
đổi và giúp đỡ nhau một cách tự nhiên và tất yếu. Ông là ai?

A. Lão Tử

B. Mạnh Tử

C. Tuân Tử

D. Khổng Tử

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 804: Quan điểm: “Hoạ là chỗ tựa của phúc, phúc là chỗ náu của hoạ” tư tưởng
về sự thống nhất của các mặt đối lập ấy là của nhà triết học nào?

A. Mặc Tử

B. Lão Tử

C. Tuân Tử

D. Hàn Phi Tử

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 805: Luận điểm nổi tiếng: “Trời có bốn mùa, đất có sản vật, người có văn tự”
là của nhà triết học nào?

A. Khổng Tử

B. Mạnh Tử

C. Hàn Phi Tử

D. Tuân Tử

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 806: Theo Talét (~ 624-547 TCN) bản nguyên của mọi vật trong thế giới là:

A. Nước
B. Không khí

C. Ête

D. Lửa

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 807: Ông cho rằng vũ trụ không phải do Chúa trời hay một lực lượng siêu
nhiên thần bí nào tạo ra. Nó “mãi mãi đã, đang và sẽ là ngọn lửa vĩnh viễn đang
không ngừng bùng cháy và tồn tại”. Ông là ai?

A. Đêmôcrit

B. Platôn

C. Hêraclit

D. Arixtốt

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 808: Luận điểm “cùng một cái ở trong chúng ta – sống và chết, thức và ngủ,
trẻ và già. Vì rằng cái này mà biến đổi thành cái kia, và ngược lại cái kia mà biến
đổi thành cái này” là của ai?

A. Lơxip

B. Hêraclit

C. Arixtốt

D. Đêmôcrit

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 809: Ông cho rằng linh hồn luôn vận động sinh ra nhiệt làm cho cơ thể hưng
phấn và vận động, nơi cư trú của linh hồn là trái tim. Ông là ai?

A. Đêmôcrit

B. Platôn

C. Arixtốt

D. Hêraclit
Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 810: Tư tưởng vê sự vận động, phát triển không ngừng của thế giới do quy
luật khách quan (lôgos) quy định là của nhà triết học nào?

A. Arixtốt

B. Đêmôcrit

C. Hêraclit

D. Xênôphan

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 811: Quan điểm thế giới là một khối “duy nhất” bất sinh bất dịch. Thế giới
không phải do thần thánh tạo ra là của triết gia nào?

A. Pitago

B. Xênôphan

C. Pacmênit

D. Hêraclit

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 812: Nhà triết học Hy lạp cổ đại đầu tiên quan niệm, không phải thần thánh
sáng tạo ra con người, mà chính con người nghĩ ra, sáng tạo các vị thần thánh theo
trí tưởng tượng và theo hình tượng của mình. Ông là ai?

A. Hêraclit

B. Đêmôcrit

C. Xênôphan

D. Pacmênit

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 813: Ông cho rằng khởi nguyên của thế giới vật chất là 4 yếu tố vật chất: đất,
nước, lửa, không khí. Ông là ai?

A. Dênon
B. Empêđoc

C. Anaxago

D. Xênôphan

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 814: Nhà triết học đưa ra quan niệm sự sống là kết quả của quá trình biến đổi
của bản thân tự nhiên; được phát sinh từ những vật thể ẩm ướt, dưới tác động của
nhiệt độ. Ông là ai?

A. Đêmôcrit

B. Hêraclit

C. Xênôphan

D. Anaxago

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 815: Người được Arixtốt coi là tiền bối của mình về lôgíc học, ông là ai?

A. Platôn

B. Hêraclit

C. Đêmôcrit

D. Pitago

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 816: Tư tưởng về nguồn gốc tâm lý của tín ngưỡng, tôn giáo là vì con người
bị ám ảnh bởi những hiện tượng khủng khiếp trong tự nhiên, là của nhà triết học
Hy lạp cổ đại nào?

A. Hêraclit

B. Đêmôcrit

C. Arixtốt

D. Platôn

Đáp án: B là đáp án đúng


Câu 817: Người đưa ra luận điểm “vạch ra khuyết điểm của riêng mình tốt hơn là
vạch ra khuyết điểm của người khác”, ông là ai?

A. Đêmôcrit

B. Arixtốt

C. Hêraclit

D. Platôn

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 818: Ông cho rằng vật chất cũng là cái có thực nhưng không phải là cái tồn
tại, nó chỉ là cái bóng của cái tồn tại “ý niệm”, ông là ai?

A. Pitago

B. Xôcrat

C. Platôn

D. Arixtốt

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 819: Người đầu tiên nhấn mạnh vai trò đặc biệt của khái niệm trong nhận
thức, khi ông cho rằng khám phá ra chân lý đích thực về bản chất sự vật tức là phải
hiểu nó ở mức độ khái niệm. Ông là ai?

A. Arixtốt

B. Xôcrat

C. Platôn

D. Đêmôcrit

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 820: Người đưa ra quan điểm rằng ý niệm là đối tượng của nhận thức chân lý
bằng sự hồi tưởng của linh hồn bất tử, ông là ai?

A. Pitago

B. Pacmênit
C. Platôn

D. Arixtốt

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 821: Nhà triết học Hy lạp cổ đại được C.Mác suy tôn là “người khổng lồ về tư
tưởng”, ông là ai?

A. Đêmôcrit

B. Arixtốt

C. Platôn

D. Hêraclit

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 822: Quá trình tư duy diễn ra qua các khâu: Cơ thể – tác động bên ngoài –
cảm giác – tưởng tượng – tư duy, là khái quát của nhà triết học nào?

A. Arixtốt

B. Hêraclit

C. Đêmôcrit

D. Platôn

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 823: Người đưa ra quan điểm trong việc xem xét nhà nước về 3 phương diện:
lập pháp, hành pháp và phán xử, ông là nhà triết học nào?

A. Platôn

B. Anaxago

C. Arixtốt

D. Đêmôcrit

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 824: Thời kỳ trung cổ bắt đầu từ:


A. Thế kỷ V đến thế kỷ XIII

B. Thế kỷ V đến thế kỷ XV

C. Thế kỷ V đến thế kỷ XVI

D. Thế kỷ IV đến thế kỷ XIV

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 825: Hình thái kinh tế - xã hội nào thống trị thời kỳ trung cổ ở Tây Âu:

A. Chiếm hữu nô lệ

B. Cộng sản nguyên thuỷ

C. Phong kiến

D. Tư bản chủ nghĩa

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 826: Người đưa ra quan niệm Thượng đế là một vật thể, ông là ai?

A. Tectuliêng

B. Ôguytxtanh

C. Giăngxicốt Ơrigieno

D. Tômát Đacanh

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 827: Ông cho rằng quá trình nhận thức của con người là quá trình nhận thức
Thượng đế, nhận thức Thượng đế chỉ để đạt được bởi niềm tin tôn giáo và Thượng
đế là chân lý tối cao?

A. TômátĐacanh

B. Ôguytxtanh

C. Đơnxcốt

D. Tectuliêng

Đáp án: B là đáp án đúng


Câu 828: Thời kỳ hưng thịnh của chủ nghĩa Kinh viện ở Tây Âu thời kỳ trung cổ:

A. Thế kỷ X

B. Thế kỷ X đến thế kỷ XII

C. Thế kỷ XIII

D. Thế kỷ X đến Thế kỷ XIII

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 829: Người đưa ra tư tưởng đồng nhất tôn giáo với triết học rằng: “triết học
chân chính và tôn giáo chân chính là một”, ông là ai?

A. Giăngxicốt Ơrigieno

B. Tectuliêng

C. TômatĐacanh

D. Đơnxcốt

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 830: Khi giải quyết quan hệ giữa lý trí và lòng tin, ông quan niệm rằng niềm
tin phải lấy lý trí làm cho cơ sở “hiểu để mà tin”, ông là ai?

A. Đơnxcốt

B. Pie Abơla

C. Rôgiê Bêcơn

D. Ôguytxtanh

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 831: Quan niệm đối tượng của triết học là nghiên cứu “chân lý và lý trí”, còn
đối tượng của thần học là “chân lý của lòng tin tôn giáo” là của ai?

A. Pie Abơla

B. Ôguytxtanh

C. Tômat Đacanh
D. Rôgiê Bêcơn

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 832: Người theo chủ nghĩa Duy thực triệt để, ông là ai?

A. Tômát Đacanh

B. Giăngxicốt Ơrigieno

C. Đơnxcốt

D. Pie Abơla

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 833: Người coi khoa học thực nghiệm là chúa tể của khoa học, ông là ai?

A. Rôgiê Bêcơn

B. Pie Abơla

C. Guyôm Ôccam

D. Đơnxcốt

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 834: Người được coi là nhà triết học duy tâm chủ quan triệt để nhất trong lịch
sử triết học Trung Quốc, ông là ai?

A. Lý Chí (1527-1602)

B. Lục Cửu Uyên

C. Vương Thủ Nhân (1472-1528)

D. Thiệu Ung

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 835: Ông được coi là người tiên phong trong việc kết hợp Nho – Phật – Lão,
ông là ai?

A. Chu Đôn Di (1017-1073)

B. Thiệu Ung (1011-1077)


C. Chu Hy (1130-1200)

D. Vương Thủ Nhân (1472-1528)

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 836: Quan niệm: “Hình (thể xác) là cái chất của tinh thần, tinh thần là tác
dụng của (hình) thể xác” là của nhà triết học hoặc trường phái triết học nào ở
Trung Quốc?

A. Bùi Nguỵ (265-299)

B. Phạm Chẩn (450-515)

C. Phái Hàn Dũ, Liễu Tôn Nguyên, Âu Dương Tu, Tô Đông Pha.

D. Chu Hy (1130-1200)

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 837: Quan niệm: “Không có hai mặt đối lập không thể thấy được sự thống
nhất thì tác dụng của hai mặt đối lập cũng không có” là của nhà triết học nào?

A. Trình Hạo (1032-1085)

B. Trình Di (1033-1107)

C. Trương Tải (1020-1077)

D. Thiệu Ung (1011-1077)

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 838: Tư tưởng thế giới là một chỉnh thể không thể phân chia trong đó có các
sự vật, hiện tượng đều có mối liên hệ với nhau, ví như cơ thể con người, đó là tư
tưởng của ai?

A. Trần Lượng (1143-1194)

B. Lục Cửu Uyên (1139-1192)

C. Chu Hy(1130-1200)

D. Trình Di (1033-1107)

Đáp án: A là đáp án đúng


Câu 839: Ông cho rằng chỉ có nghiên cứu sự vật cụ thể, tìm hiểu đời sống con
người mới có thể tìm ra quy luật khách quan, tìm ra chân lý. Ông là ai?

A. Trương Tải (1020 - 1077)

B. Thiệu Ung (1011 - 1077)

C. Trần Lượng (1143 - 1194)

D. Lục Cửu Uyên (1139-1192)

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 840: Ông nói: “Trời đất sinh ở Thái cực. Thái cực là cái Tâm của ta; muôn vật
biến hoá là do Thái cực sinh ra, tức là Tâm của ta sinh ra vậy. Bởi vậy, mới nói
Đạo của trời đất có đủ ở người”. Ông là nhà triết học nào?

A. Chu Đôn Di (1017 - 1073)

B. Thiệu Ung (1011 - 1077)

C. Trình Di (1033 - 1107)

D. Chu Hy(1130-1200)

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 841: Tác phẩm nào được coi là đánh dấu sự chín muồi của thế giới quan mới
(chủ nghĩa duy vật về lịch sử)?

A. Hệ tư tưởng Đức

B. Bản thảo kinh tế triết học 1844

C. Sự khốn cùng của triết học

D. Luận cương về Phoiơbắc

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 842: Yếu tố nào giữ vai trò quyết định trong tồn tại xã hội?

A. Môi trường tự nhiên

B. Điều kiện dân số

C. Phương thức sản xuất


D. Lực lượng sản xuất

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 843: Sản xuất vật chất là gì?

A. Sản xuất xã hội, sản xuất tinh thần

B. Sản xuất của cải vật chất

C. Sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần

D. Sản xuất ra đời sống xã hội

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 844: Tư liệu sản xuất bao gồm:

A. Con người và công cụ lao động

B. Con người lao động, công cụ lao động và đối tượng lao động

C. Đối tượng lao động và tư liệu lao động

D. Công cụ lao động và tư liệu lao động

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 845: Trình độ của lực lượng sản xuất thể hiện ở:

A. Trình độ công cụ lao động và người lao động

B. Trình độ tổ chức, phân công lao động xã hội

C. Trình độ ứng dụng khoa học vào sản xuất

D. Tất cả ý trên

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 846: Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các chế độ xã hội trong lịch sử?

A. Quan hệ sản xuất đặc trưng

B. Chính trị tư tưởng

C. Lực lượng sản xuất


D. Phương thức sản xuất

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 847: Yếu tố cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất:

A. Người lao động

B. Công cụ lao động

C. Phương tiện lao động

D. Tư liệu lao động

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 848: Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quyết định:

A. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất

B. Quan hệ tổ chức, quản lý quá trình sản xuất

C. Quan hệ phân phối sản phẩm.

D. Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 849: Thời đại đồ đồng tương ứng với hình thái kinh tế – xã hội:

A. Hình thái kinh tế – xã hội cộng sản nguyên thuỷ

B. Hình thái kinh tế – xã hội phong kiến

C. Hình thái kinh tế – xã hội chiếm hữu nô lệ

D. Hình thái kinh tế – xã hội tư bản chủ nghĩa

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 850: Nội dung của quá trình sản xuất vật chất là:

A. Tư liệu sản xuất và quan hệ giữa người với người đối với tư liệu sản xuất

B. Tư liệu sản xuất và người lao động với kỹ năng lao động tương ứng với công cụ
lao động
C. Tư liệu sản xuất và tổ chức, quản lý quá trình sản xuất

D. Tư liệu sản xuất và con người

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 851: Nền tảng vật chất của toàn bộ lịch sử nhân loại là:

A. Lực lượng sản xuất

B. Quan hệ sản xuất

C. Của cải vật chất

D. Phương thức sản xuất

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 852: Hoạt động tự giác trên quy mô toàn xã hội là đặc trưng cơ bản của nhân
tố chủ quan trong xã hội?

A. Cộng sản nguyên thuỷ

B. Tư bản chủ nghĩa

C. Xã hội chủ nghĩa

D. Phong kiến

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 853: Khuynh hướng của sản xuất là không ngừng biến đổi phát triển. Sự biến
đổi đó bao giờ cũng bắt đầu từ:

A. Sự biến đổi, phát triển của cách thức sản xuất

B. Sự biến đổi, phát triển của lực lượng sản xuất

C. Sự biến đổi, phát triển của kỹ thuật sản xuất

D. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 854: Tính chất xã hội của lực lượng sản xuất được bắt đầu từ:

A. Xã hội tư bản chủ nghĩa


B. Xã hội xã hội chủ nghĩa

C. Xã hội phong kiến

D. Xã hội chiếm hữu nô lệ.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 855: Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định đối với sự vận động, phát triển
của xã hội?

A. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực
lượng sản xuất.

B. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội

C. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng

D. Quy luật đấu tranh giai cấp

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 856: Trong sự nghiệp xây dựng CNXH ở nước ta, chúng ta cần phải tiến
hành:

A. Phát triển lực lượng sản xuất đạt trình độ tiên tiến để tạo cơ sở cho việc xây
dựng quan hệ sản xuất mới.

B. Chủ động xây dựng quan hệ sản xuất mới để tạo cơ sở thúc đẩy lực lượng sản
xuất phát triển

C. Kết hợp đồng thời phát triển lực lượng sản xuất với từng bước xây dựng quan
hệ sản xuất mới phù hợp.

D. Củng cố xây dựng kiến trúc thượng tầng mới cho phù hợp với cơ sở hạ tầng

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 857: Thực chất của quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc
thượng tầng:

A. Quan hệ giữa đời sống vật chất và đời sống tinh thần của xã hội

B. Quan hệ giữa kinh tế và chính trị

C. Quan hệ giữa vật chất và tinh thần.


D. Quan hệ giữa tồn tại xã hội với ý thức xã hội

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 858: Phạm trù hình thái kinh tế – xã hội là phạm trù được áp dụng:

A. Cho mọi xã hội trong lịch sử

B. Cho một xã hội cụ thể

C. Cho xã hội tư bản chủ nghĩa

D. Cho xã hội cộng sản chủ nghĩa

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 859: C.Mác viết: “Tôi coi sự phát triển của những hình thái kinh tế – xã hội là
một quá trình lịch sử – tự nhiên”, theo nghĩa:

A. Sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội cũng giống như sự phát triển của
tự nhiên không phụ thuộc chủ quan của con người.

B. Sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội tuân theo quy luật khách quan
của xã hội.

C. Sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội ngoài tuân theo các quy luật
chung còn bị chi phối bởi điều kiện lịch sử cụ thể của mỗi quốc gia dân tộc.

D. Tất cả ý trên

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 860: Chủ trương thực hiện nhất quán cơ cấu kinh tế nhiều thành phần ở nước
ta hiện nay là:

A. Sự vận dụng đúng đắn quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ
của lực lượng sản xuất.

B. Nhằm đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế thế giới

C. Nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế

D. Cả A và C

Đáp án: D là đáp án đúng


Câu 861: Cấu trúc của một hình thái kinh tế – xã hội gồm các yếu tố cơ bản hợp
thành:

A. Lĩnh vực vật chất và lĩnh vực tinh thần

B. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng

C. Quan hệ sản xuất, lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng

D. Quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 862: Tiến lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta hiện nay là:

A. Trái với tiến trình lịch sử tự nhiên

B. Phù hợp với quá trình lịch sử tự nhiên

C. Vận dụng sáng tạo của Đảng ta

D. Không phù hợp với quy luật khách quan

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 863: Luận điểm: “Tôi coi sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội là
một quá trình lịch sử – tự nhiên” được C.Mác nêu trong tác phẩm nào?

A. Tư bản

B. Hệ tư tưởng Đức

C. Lời nói đầu góp phần phê phán khoa kinh tế chính trị

D. Tuyên ngôn Đảng cộng sản

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 864: Câu nói sau của V.I.Lênin là trong tác phẩm nào: “Chỉ có đem qui
những quan hệ xã hội vào những quan hệ sản xuất và đem quy những quan hệ sản
xuất vào trình độ của những lực lượng sản xuất thì người ta mới có được cơ sở
vững chắc để quan niệm sự phát triển của những hình thái kinh tế – xã hội là một
quá trình lịch sử – tự nhiên”.

A. Nhà nước và cách mạng


B. Chủ nghĩa tư bản ở Nga

C. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh chống những người dân chủ xã
hội ra sao.

D. Làm gì?

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 865: Quan hệ sản xuất bao gồm:

A. Quan hệ giữa con người với tự nhiên và con người với con người

B. Quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất, lưu thông, tiêu
dùng hàng hoá

C. Các quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất

D. Quan hệ giữa người với người trong đời sống xã hội

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 866: Cách viết nào sau đây là đúng:

A. Hình thái kinh tế – xã hội

B. Hình thái kinh tế của xã hội

C. Hình thái xã hội

D. Hình thái kinh tế, xã hội

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 867: Cơ sở hạ tầng của xã hội là:

A. Đường xá, cầu tàu, bến cảng, bưu điện…

B. Tổng hợp các quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội

C. Toàn bộ cơ sở vật chất – kỹ thuật của xã hội

D. Đời sống vật chất

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 868: Kiến trúc thượng tầng của xã hội bao gồm:
A. Toàn bộ các quan hệ xã hội

B. Toàn bộ các tư tưởng xã hội và các tổ chức tương ứng

C. Toàn bộ những quan điểm chính trị, pháp quyền,… và những thiết chế xã hội
tương ứng như nhà nước, đảng phái chính trị, … được hình thành trên cơ sở hạ
tầng nhất định.

D. Toàn bộ ý thức xã hội

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 869: Xét đến cùng, nhân tố có ý nghĩa quyết định sự thắng lợi của một trật tự
xã hội mới là:

A. Năng suất lao động

B. Sức mạnh của luật pháp

C. Hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị

D. Sự điều hành và quản lý xã hội của Nhà nước

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 870: Trong 3 đặc trưng của giai cấp thì đặc trưng nào giữ vai trò chi phối các
đặc trưng khác:

A. Tập đoàn này có thể chiếm đoạt lao động của tập đoàn khác

B. Khác nhau về quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất xã hội

C. Khác nhau về vai trò trong tổ chức lao động xã hội

D. Khác nhau về địa vị trong hệ thống tổ chức xã hội

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 871: Sự phân chia giai cấp trong xã hội bắt đầu từ hình thái kinh tế – xã hội
nào?

A. Cộng sản nguyên thuỷ

B. Chiếm hữu nô lệ

C. Phong kiến.
D. Tư bản chủ nghĩa

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 872: Nguyên nhân trực tiếp của sự ra đời giai cấp trong xã hội?

A. Do sự phát triển lực lượng sản xuất làm xuất hiện “của dư” tương đối

B. Do sự chênh lệch về khả năng giữa các tập đoàn người

C. Do sự xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất

D. Do sự phân hoá giữa giàu và nghèo trong xã hội

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 873: Đấu tranh giai cấp, xét đến cùng là nhằm:

A. Phát triển sản xuất

B. Giải quyết mâu thuẫn giai cấp

C. Lật đổ sự áp bức của giai cấp thống trị bóc lột.

D. Giành lấy chính quyền Nhà nước

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 874: Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do:

A. Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống

B. Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế

C. Sự khác nhau giữa giàu và nghèo

D. Sự khác nhau về mức thu nhập

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 875: Trong các hình thức đấu tranh sau của giai cấp vô sản, hình thức nào là
hình thức đấu tranh cao nhất?

A. Đấu tranh chính trị

B. Đấu tranh kinh tế


C. Đấu tranh tư tưởng

D. Đấu tranh quân sự

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 876: Vai trò của đấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại?

A. Là động lực cơ bản của sự phát triển xã hội.

B. Là một động lực quan trọng của sự phát triển xã hội trong các xã hội có giai cấp

C. Thay thế các hình thái kinh tế – xã hội từ thấp đến cao.

D. Lật đổ ách thống trị của giai cấp thống trị

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 877: Cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản là:

A. Nhằm mục đích cuối cùng thiết lập quyền thống trị của giai cấp vô sản

B. Cuộc đấu tranh giai cấp gay go, quyết liệt nhất

C. Cuộc đấu tranh giai cấp cuối cùng trong lịch sử

D. Cả B và C

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 878: Điều kiện thuận lợi cơ bản nhất của cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp
vô sản trong thời kỳ quá độ:

A. Giai cấp thống trị phản động bị lật đổ

B. Giai cấp vô sản đã giành được chính quyền

C. Sự ủng hộ giúp đỡ của giai cấp vô sản quốc tế

D. Có sự lãnh đạo của Đảng cộng sản

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 879: Trong hai nhiệm vụ của đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội sau đây, nhiệm vụ nào là cơ bản quyết định?

A. Cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới


B. Bảo vệ thành quả cách mạng đã giành được

C. Củng cố, bảo vệ chính quyền

D. Phát triển lực lượng sản xuất

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 880: Trong các nội dung chủ yếu sau của đấu tranh giai cấp ở nước ta hiện
nay theo quan điểm Đại hội IX của Đảng, nội dung nào là chủ yếu nhất?

A. Làm thất bại âm mưu chống phá của các thế lực thù địch

B. Chống áp bức bất công, thực hiện công bằng xã hội

C. Thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước

D. Đấu tranh chống lại các tệ nạn xã hội, trong đó có tệ tham nhũng, lãng phí.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 881: Luận điểm sau của C.Mác: “Sự tồn tại của các giai cấp chỉ gắn liền với
những giai đoạn phát triển lịch sử nhất định của sản xuất” được hiểu theo nghĩa:

A. Giai cấp chỉ là một phạm trù lịch sử

B. Sự tồn tại của giai cấp gắn liền với lịch sử của sản xuất

C. Sự tồn tại giai cấp chỉ gắn liền với các giai đoạn phát triển nhất định của sản
xuất

D. Cả A và C

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 882: Cơ sở của liên minh công – nông trong cuộc đấu tranh giai cấp của giai
cấp công nhân chống giai cấp tư sản là gì?

A. Mục tiêu lý tưởng

B. Cùng địa vị

C. Thống nhất về lợi ích cơ bản

D. Mang bản chất cách mạng

Đáp án: C là đáp án đúng


Câu 883: Hình thức đấu tranh đầu tiên của giai cấp vô sản chống giai cấp tư sản là
hình thức nào?

A. Đấu tranh tư tưởng

B. Đấu tranh kinh tế

C. Đấu tranh chính trị

D. Đấu tranh vũ trang

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 884: Cách hiểu nào sau đây về mục đích cuối cùng đấu tranh giai cấp trong
lịch sử là đúng?

A. Đấu tranh giai cấp nhằm thay đổi địa vị lẫn nhau giữa các giai cấp

B. Đấu tranh giai cấp xét đến cùng là nhằm chiếm lấy quyền lực nhà nước

C. Đấu tranh giai cấp nhằm mục đích cuối cùng là xoá bỏ giai cấp

D. Đấu tranh giai cấp nhằm thay đổi hiện thực xã hội

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 885: Theo sự phát triển của lịch sử xã hội, thứ tự sự phát triển các hình thức
cộng đồng người là:

A. Bộ lạc – Bộ tộc – Thị tộc – Dân tộc

B. Bộ tộc – Thị tộc – Bộ lạc - Dân tộc

C. Thị tộc – Bộ lạc – Bộ tộc - Dân tộc

D. Thị tộc – Bộ lạc – Liên minh thị tộc - Bộ tộc - Dân tộc

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 886: Hình thức cộng đồng người nào hình thành khi xã hội loài người đã bắt
đầu có sự phân chia thành giai cấp?

A. Bộ lạc

B. Thị tộc
C. Bộ tộc

D. Dân tộc

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 887: Sự hình thành dân tộc phổ biến là gắn với:

A. Xã hội phong kiến

B. Sự hình thành chủ nghĩa tư bản

C. Phong trào công nhân và cách mạng vô sản

D. Xã hội cổ đại

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 888: Đặc điểm nào sau đây thuộc về chủng tộc:

A. Cùng cư trú trên một khu vực địa lý

B. Cùng một sở thích nhất định

C. Cùng một tính chất về mặt sinh học

D. Cùng một quốc gia, dân tộc

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 889: Tính chất của dân tộc được quy định bởi:

A. Phương thức sản xuất thống trị trong dân tộc

B. Giai cấp lãnh đạo xã hội và dân tộc

C. Xu thế của thời đại

D. Cả A và B

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 890: Trong các mối liên hệ cộng đồng sau đây, hình thức liên hệ nào là quan
trong nhất quy định đặc trưng của cộng đồng dân tộc?

A. Cộng đồng lãnh thổ


B. Cộng đồng kinh tế

C. Cộng đồng văn hóa

D. Cả B và C

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 891: Trong các hình thức nhà nước dưới đây, hình thức nào thuộc về kiểu nhà
nước phong kiến?

A. Quân chủ lập hiến, cộng hoà đại nghị

B. Quân chủ tập quyền, quân chủ phân quyền

C. Chính thể quân chủ, chính thể cộng hoà

D. Quân chủ chuyên chế

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 892: Chức năng nào là cơ bản nhất trong 3 chức năng sau đây của các nhà
nước trong lịch sử:

A. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại

B. Chức năng xã hội

C. Chức năng thống trị giai cấp

D. Chức năng đối nội

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 893: Vấn đề cơ bản nhất của chính trị là:

A. Đảng phái chính trị

B. Chính quyền nhà nước, quyền lực nhà nước

C. Quan hệ giai cấp.

D. Lợi ích kinh tế của giai cấp

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 894: Nguyên nhân xét đến cùng của những hành động chính trị trong xã hội?
A. Kinh tế

B. Chính trị

C. Tư tưởng

D. Lợi ích

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 895: Sự ra đời và tồn tại của nhà nước:

A. Là nguyện vọng của giai cấp thống trị

B. Là nguyện vọng của mỗi quốc gia dân tộc

C. Là một tất yếu khách quan do nguyên nhân kinh tế

D. Là do sự phát triển của xã hội

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 896: Đáp án nào sau đây nêu đúng nhất bản chất của Nhà nước:

A. Cơ quan phúc lợi chung của toàn xã hội

B. Công cụ thống trị áp bức của giai cấp thống trị đối với toàn xã hội, cơ quan
trọng tài phân xử, hoà giải các xung đột xã hội.

C. Là cơ quan quyền lực của giai cấp

D. Là bộ máy quản lý xã hội

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 897: Đặc trưng chủ yếu của cách mạng xã hội là gì:

A. Sự thay đổi về hệ tư tưởng nói riêng và toàn bộ đời sống tinh thần xã hội nói
chung.

B. Sự thay đổi về toàn bộ đời sống tinh thần của xã hội nói chung

C. Sự thay đổi chính quyền nhà nước từ tay giai cấp thống trị phản động sang tay
giai cấp cách mạng.

D. Sự thay đổi đời sống vật chất và đời sống tinh thần của xã hội nói chung.
Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 898: Nguyên nhân sâu xa nhất của cách mạng xã hội là:

A. Nguyên nhân chính trị

B. Nguyên nhân kinh tế

C. Nguyên nhân tư tưởng

D. Nguyên nhân tâm lý

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 899: Điều kiện khách quan của cách mạng xã hội là:

A. Phương pháp cách mạng

B. Thời cơ cách mạng

C. Tình thế cách mạng

D. Cả B và C

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 900: Vai trò của cải cách xã hội đối với cách mạng xã hội:

A. Cải cách xã hội không có quan hệ với cách mạng xã hội

B. Cải cách xã hội thúc đẩy quá trình tiến hóa xã hội, từ đó tạo tiền đề cho cách
mạng xã hội

C. Cải cách xã hội của lực lượng xã hội tiến bộ và trong hoàn cảnh nhất định trở
thành bộ phận hợp thành của cách mạng xã hội.

D. Cả B và C

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 901: Quan điểm của chủ nghĩa cải lương đối với cách mạng xã hội, đó là:

A. Chủ trương cải cách riêng lẻ trong khuôn khổ chủ nghĩa tư bản

B. Chủ trương thay đổi chủ nghĩa tư bản bằng phương pháp hoà bình

C. Từ bỏ đấu tranh giai cấp và cách mạng xã hội


D. Cả A và C

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 902: Cuộc cách mạng tháng 8/1945 ở nước ta do Đảng cộng sản Đông Dương
lãnh đạo:

A. Là cuộc cách mạng vô sản

B. Là cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân

C. Là cuộc đấu tranh giải phóng giai cấp

D. Là cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 903: Yếu tố giữ vai trò quan trọng nhất của nhân tố chủ quan trong cách mạng
vô sản là:

A. Đảng của giai cấp công nhân có đường lối cách mạng đúng đắn

B. Tính tích cực chính trị của quần chúng

C. Lực lượng tham gia cách mạng

D. Khối đoàn kết công – nông – trí thức.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 904: Điều kiện không thể thiếu để cuộc cách mạng xã hội đạt tới thành công
theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin:

A. Bạo lực cách mạng

B. Sự giúp đỡ quốc tế

C. Giai cấp thống trị phản động tự nó không duy trì được địa vị thống trị

D. Sự khủng hoảng của chế độ xã hội cũ

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 905: Theo Ph. Ăngghen, vai trò quyết định của lao động đối với quá trình
biến vượn thành người là:

A. Lao động làm cho bàn tay con người hoàn thiện hơn
B. Lao động làm cho não người phát triển hơn

C. Lao động là nguồn gốc hình thành ngôn ngữ

D. Tất cả các ý trên

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 906: Kết luận của Ph. Ăngghen về vai trò quyết định của lao động trong việc
hình thành con người và là điều kiện cho sự tồn tại và phát triển của xã hội là nhờ:

A. Áp dụng quan điểm của Đac-uyn trong tác phẩm “Nguồn gốc loài người” của
ông.

B. Áp dụng quan điểm duy vật lịch sử vào nghiên cứu vấn đề nguồn gốc loài người

C. Áp dụng quan điểm của các nhà kinh tế chính trị học Anh “lao động là nguồn
gốc của mọi của cải.

D. Suy luận chủ quan của Ph. Ăngghen

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 907: Tiêu chuẩn cơ bản nhất của tiến bộ xã hội là:

A. Trình độ phát triển của khoa học kỹ thuật

B. Trình độ dân trí và mức sống cao của xã hội

C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất

D. Trình độ phát triển của đạo đức, luật pháp, tôn giáo

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 908: Những đặc trưng cơ bản của nhà nước:

A. Nhà nước quản lý dân cư trên một vùng lãnh thổ nhất định

B. Là bộ máy quyền lực đặc biệt mang tính cưỡng chế đối với mọi thành viên trong
xã hội

C. Nhà nước hình thành hệ thống thuế khoá để duy trì và tăng cường bộ máy cai trị

D. Tất cả các ý trên

Đáp án: D là đáp án đúng


Câu 909: Lý luận hình thái kinh tế – xã hội của C.Mác được V.I.Lênin trình bày
khái quát trong tác phẩm nào sau đây:

A. Nhà nước và cách mạng

B. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh chống những người dân chủ xã
hội ra sao.

C. Chủ nghĩa tư bản ở Nga

D. Bút ký triết học

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 910: Thực chất của cách mạng xã hội là:

A. Thay đổi thể chế chính trị này bằng thể chế chính trị khác

B. Thay đổi thể chế kinh tế này bằng thể chế kinh tế khác

C. Thay đổi hình thái kinh tế – xã hội thấp lên hình thái kinh tế – xã hội cao hơn.

D. Thay đổi chế độ xã hội

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 911: C.Mác viết: “Các học thuyết duy vật chủ nghĩa cho rằng con người là
sản phẩm của những hoàn cảnh giáo dục… Các học thuyết ấy quên rằng chính
những con người làm thay đổi hoàn cảnh và bản thân nhà giáo dục cũng cần phải
được giáo dục”. Câu nói này trong tác phẩm nào sau đây:

A. Luận cương về Phoiơbắc

B. Hệ tư tưởng Đức

C. Bản thảo kinh tế – triết học năm 1844

D. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêgen

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 912: Điểm xuất phát để nghiên cứu xã hội và lịch sử của C.Mác,
Ph.Ăngghen là:

A. Con người hiện thực


B. Sản xuất vật chất

C. Các quan hệ xã hội

D. Đời sống xã hội

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 913: Tư tưởng về vai trò cách mạng của bạo lực như là phương thức để thay
thế xã hội cũ bằng xã hội mới của F.Ăngghen được trình bày trong tác phẩm:

A. Những bức thư duy vật lịch sử

B. Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của nhà nước.

C. Chống Đuyrinh

D. Biện chứng của tự nhiên

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 914: Đặc trưng nào dễ biến động nhất trong các đặc trưng của dân tộc:

A. Sinh hoạt kinh tế

B. Lãnh thổ

C. Ngôn ngữ

D. Văn hóa và cấu tạo tâm lý

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 915: Chức năng xã hội của nhà nước với tư cách là:

A. Một tổ chức xã hội

B. Một cơ quan công quyền

C. Một bộ máy trấn áp

D. Một cơ quan pháp chế

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 916: Chức năng giai cấp của nhà nước bao gồm:
A. Tổ chức, kiến tạo trật tự xã hội

B. Thực hành chuyên chính trấn áp các giai cấp đối lập

C. Củng cố, mở rộng cơ sở chính trị xã hội cho sự thống trị của giai cấp cầm
quyền.

D. Cả B và C

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 917: Nhận xét của V.I.Lênin về một tác phẩm của C.Mác và Ph.Ăngghen:
“Tác phẩm này trình bày một cách hết sức sáng tạo và rõ ràng thế giới quan mới
chủ nghĩa duy vật triệt để” (tức chủ nghĩa duy vật lịch sử). Đó là tác phẩm:

A. Tư bản

B. Lutvích Phoiơbắc và sự cáo chung của triết học cổ điển Đức

C. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản

D. Luận cương về Phoiơbắc

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 918: Lịch sử diễn ra một cách phức tạp là do:

A. Bị tác động bởi quy luật lợi ích

B. Bị chi phối với quy luật chung của xã hội

C. Bị chi phối bởi đặc thù truyền thống văn hoá của mỗi quốc gia dân tộc.

D. Cả A và C

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 919: Chọn câu của C.Mác định nghĩa bản chất con người trong các phương án
sau:

A. Trong tính hiện thực, bản chất con người là tổng hoà các mối quan hệ xã hội.

B. Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hoà tất cả các mối quan
hệ xã hội.
C. Bản chất con người không phải là cái trừu tượng cố hữu của cá nhân riêng biệt.
Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hoà những mối quan hệ xã
hội.

D. Con người là động vật xã hội

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 920: Biểu hiện vĩ đại nhất trong bước ngoặt cách mạng do C.Mác và
Ph.Ăngghen thực hiện:

A. Làm thay đổi tính chất của triết học

B. Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật về lịch sử

C. Thống nhất chủ nghĩa duy vật với phép biện chứng sau khi cải tạo, phát triển
cho ra đời chủ nghĩa duy vật biện chứng.

D. Phát hiện ra quy luật kinh tế của chủ nghĩa tư bản

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 921: Bản chất của con người được quyết định bởi:

A. Các mối quan hệ xã hội

B. Nỗ lực của mỗi cá nhân

C. Giáo dục của gia đình và nhà trường

D. Hoàn cảnh xã hội

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 922: Con người là thể thống nhất của các mặt cơ bản:

A. Sinh học

B. Tâm lý

C. Xã hội

D. Cả A và C

Đáp án: D là đáp án đúng


Câu 923: Câu nói sau của Ph.Ăngghen: “Nhà nước là yếu tố tuỳ thuộc, còn xã hội
công dân tức là lĩnh vực những quan hệ kinh tế, là yếu tố quyết định”, được nêu
trong tác phẩm:

A. Lutvich Phoiơbắc và sự cáo chung của triết học cổ điển Đức

B. Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của nhà nước

C. Chống Đuyrinh

D. Biện chứng của tự nhiên

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 924: Lực lượng quyết định sự phát triển của lịch sử là:

A. Nhân dân

B. Quần chúng nhân dân

C. Vĩ nhân, lãnh tụ

D. Các nhà khoa học

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 925: Hạt nhân cơ bản của quần chúng nhân dân là:

A. Các giai cấp, tầng lớp thúc đẩy sự tiến bộ xã hội.

B. Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất

C. Những người chống lại giai cấp thống trị phản động

D. Những người nghèo khổ

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 926: Cơ sở lý luận nền tảng của đường lối xây dựng chủ nghĩa xã hội của
Đảng ta là:

A. Học thuyết về giai cấp và đấu tranh giai cấp của triết học Mác-Lênin

B. Phép biện chứng duy vật

C. Học thuyết về hình thái kinh tế – xã hội


D. Chủ nghĩa duy vật lịch sử

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 927: Nền tảng của quan hệ giữa cá nhân và xã hội:

A. Quan hệ chính trị

B. Quan hệ lợi ích

C. Quan hệ pháp quyền

D. Quan hệ đạo đức

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 928: Các yếu tố cơ bản tạo thành cấu trúc của một hình thái kinh tế – xã hội:

A. Lực lượng sản xuất.

B. Quan hệ sản xuất

C. Kiến trúc thượng tầng

D. Tất cả các ý trên

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 929: Vai trò của mặt xã hội trong con người:

A. Cải tạo nâng cao mặt sinh vật

B. Quyết định bản chất con người

C. Phân biệt sự khác nhau căn bản giữa người với động vật

D. Tất cả các ý trên

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 930: Kiến trúc thượng tầng chịu sự quyết định của cơ sở hạ tầng theo cách:

A. Chủ động

B. Thụ động

Đáp án: A là đáp án đúng


Câu 931: Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của dân, do dân, vì
dân ở nước ta hiện nay cần:

A. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng

B. Dân chủ hoá tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước

C. Xây dựng hệ thống luật pháp hoàn chỉnh và phân lập rõ các quyền lập pháp,
hành pháp và tư pháp.

D. Cả A và B

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 932: Tư tưởng về hai giai đoạn của hình thái kinh tế – xã hội cộng sản chủ
nghĩa được C.Mác và Ph.Ăngghen trình bày rõ ràng trong tác phẩm nào:

A. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản

B. Hệ tư tưởng Đức

C. Phê phán cương lĩnh Gôta

D. Luận cương về Phoiơbắc

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 933: Theo quan điểm mácxit thì mọi xung đột trong lịch sử xét đến cùng đều
bắt nguồn từ:

A. Mâu thuẫn về lợi ích giữa những tập đoàn người, giữa các cá nhân

B. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất

C. Mâu thuẫn về hệ tư tưởng

D. Mâu thuẫn giai cấp

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 934: Theo C.Mác và Ph.Ăngghen thì quá trình thay thế các hình thức sở hữu
tư liệu sản xuất phụ thuộc vào:

A. Trình độ của công cụ sản xuất

B. Trình độ kỹ thuật sản xuất


C. Trình độ phân công lao động xã hội

D. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 935: Trong cách mạng vô sản, nội dung nào xét đến cùng đóng vai trò quyết
định:

A. Kinh tế

B. Chính trị

C. Văn hoá

D. Tư tưởng

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 936: Quan niệm nào về sản xuất vật chất sau đây là đúng:

A. Sản xuất vật chất là quá trình con người tác động vào tự nhiên làm biến đổi tự
nhiên

B. Sản xuất vật chất là quá trình tạo ra của cải vật chất

C. Sản xuất vật chất là quá trình sản xuất xã hội

D. Sản xuất vật chất là quá trình tạo ra tư liệu sản xuất

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 937: Hiểu vấn đề “bỏ qua” chế độ tư bản chủ nghĩa ở nước ta như thế nào là
đúng:

A. Là sự “phát triển rút ngắn” và “bỏ qua” việc xác lập địa vị thống trị của quan hệ
sản xuất tư bản chủ nghĩa

B. Là “bỏ qua” sự phát triển lực lượng sản xuất

C. Là sự phát triển tuần tự

D. Cả A, B và C

Đáp án: A là đáp án đúng


Câu 938: Cuộc cách mạng vô sản, về cơ bản khác các cuộc cách mạng trước đó
trong lịch sử

A. Thủ tiêu sự thống trị của giai cấp thống trị phản động

B. Thủ tiêu sở hữu tư nhân nói chung

C. Thủ tiêu chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất

D. Thủ tiêu nhà nước tư sản

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 939: Tư tưởng về giải phóng nhân loại được C.Mác đề xuất vào năm nào,
trong tác phẩm nào?

A. Năm 1844 trong tác phẩm “Bản thảo kinh tế - triết học 1844”

B. Năm 1843 trong tác phẩm “Bản thảo góp phần phê phán kinh tế -chính trị học”

C. Năm 1843 trong tác phẩm: ”Góp phần phê phán triết học pháp quyền của
Hêghen”

D. Luận cương về Phoiơbắc

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 940: Cá nhân là sản phẩm của xã hội theo nghĩa:

A. Mỗi cá nhân ra đời, tồn tại trong những mối quan hệ xã hội nhất định

B. Xã hội là môi trường, điều kiện, phương tiện để phát triển cá nhân

C. Xã hội quy định nhu cầu, phương hướng phát triển của cá nhân

D. Tất cả các ý trên

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 941: Chế độ dân chủ xã hội chủ nghĩa là:

A. Kiểu tổ chức tự quản của nhân dân lao động

B. Một hình thức nhà nước

C. Cơ quan quyền lực công cộng


D. Kiểu tổ chức tự quản của giai cấp vô sản

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 942: Đặc điểm lớn nhất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là:

A. Nhiều thành phần xã hội đan xen tồn tại

B. Lực lượng sản xuất chưa phát triển

C. Năng xuất lao động thấp

D. Từ một nền sản xuất nhỏ là phổ biến quá độ lên CNXH không qua chế độ tư
bản chủ nghĩa

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 943:

A. Sự phát triển đồng bộ của kinh tế chính trị, văn hoá và xã hội

B. Sự phát triển của sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần

C. Sự phát triển toàn diện con người

D. Sự phát triển của lực lượng sản xuất

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 944: Điều kiện dân số- một yếu tố của tồn tại xã hội được xem xét trên các
mặt nào?

A. Số lượng và chất lượng dân số

B. Mật độ phân bố, tốc độ tăng dân số

C. Đặc điểm dân số

D. Cả a và c

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 945: Quốc gia nào sau đây trong lịch sử đã từng phát triển bỏ qua một vài
hình thái kinh tế- xã hội?

A. Nga và Ucraina
B. Hoa Kỳ, Ôtxtrâylia và Việt Nam

C. Việt Nam và Nga

D. Đức và Italia

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 946: Vai trò của ý thức cá nhân đối với ý thức xã hội:

A. Ý thức cá nhân là phương thức tồn tại và biểu hiện của ý thức xã hội

B. Tổng số ý thức cá nhân bằng ý thức xã hội

C. Ý thức cá nhân độc lập với ý thức xã hội

D. Ý thức cá nhân quyết định ý thức xã hội

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 947: Căn cứ để lý giải một hiện tượng ý thức cụ thể:

A. Quan điểm của (cá nhân, tầng lớp, giai cấp) với tư cách là chủ thể của hiện
tượng ý thức ấy

B. Tồn tại xã hội cụ thể làm nảy sinh hiện tượng ý thức cụ thể cần lý giải

C. Hệ ý thức của giai cấp

D. Cả a và b.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 948: Theo quy luật, nhà nước là công cụ của giai cấp mạnh nhất, đó là:

A. Giai cấp đông đảo nhất trong xã hội

B. Giai cấp thống trị về kinh tế

C. Giai cấp tiến bộ đại diện cho xã hội tương lai

D. Giai cấp thống trị về chính trị

Đáp án: B là đáp án đúng


Câu 949: Để có chủ nghĩa xã hội thì: “Phải phát triển dân chủ đến cùng, tìm ra
những hình thức của sự phát triển ấy, đem thí nghiệm những hình thức ấy trong
thực tiễn”. Luận điểm đó của Lênin được viết trong tác phẩm:

A. Sáng kiến vĩ đại

B. Nhà nước và cách mạng

C. Những nhiệm vụ trước mắt của chính quyền Xô viết

D. Bút ký triết học

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 950: Vấn đề xét đến cùng chi phối sự vận động, phát triển của một giai cấp là:

A. Hệ tư tưởng

B. Đường lối tổ chức

C. Lợi ích cơ bản

D. Đường lối chính trị của giai cấp thống trị

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 951: Một giai cấp không phải bao giờ cũng là một tập đoàn người đồng nhất
về mọi phương diện, mà trong đó thường phân ra các nhóm, là do:

A. Những lợi ích cụ thể khác nhau, ngành nghề điều kiện làm việc khác nhau, sinh
hoạt khác nhau.

B. Ngành nghề điều kiện làm việc khác nhau, sinh hoạt khác nhau, sở thích khác
nhau

C. Sinh hoạt khác nhau, lợi ích và sở thích khác nhau

D. Sở thích khác nhau, điều kiện làm việc khác nhau

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 952: Thực chất của lịch sử xã hội loài người là:

A. Lịch sử đấu tranh giai cấp

B. Lịch sử của văn hoá


C. Lịch sử của sản xuất vật chất

D. Lịch sử của tôn giáo

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 953: Giai cấp thống trị về kinh tế trong xã hội trở thành giai cấp thống trị về
chính trị, là nhờ:

A. Hệ thống luật pháp

B. Nhà nước

C. Hệ tư tưởng

D. Vị thế chính trị

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 954: Ý thức lý luận ra đời từ:

A. Sự phát triển cao của ý thức xã hội thông thường

B. Sản phẩm tư duy của các nhà lý luận, các nhà khoa học

C. Sự khái quát tổng kết từ kinh nghiệm của ý thức xã hội thông thường

D. Thực tế xã hội

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 955: Bộ máy cai trị của nhà nước bao gồm:

A. Lực lượng vũ trang chuyên nghiệp và hệ thống luật pháp

B. Bộ máy hành chính và hệ thống pháp luật của nó

C. Lực lượng vũ trang chuyên nghiệp và bộ máy hành chính

D. Quân đội, cảnh sát, toà án

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 956: Tính chất không đều của tiến bộ xã hội thể hiện:

A. Giữa các bộ phận cấu thành xã hội, giữa các quốc gia dân tộc, giữa các vùng
trên thế giới.
B. Giữa các quốc gia dân tộc, giữa các giai cấp trong xã hội, giữa các vùng trên thế
giới

C. Giữa các vùng trên thế giới, giữa các giai cấp trong xã hội, giữa các quốc gia
dân tộc

D. Giữa các giai cấp trong xã hội, giữa các vùng trên thế giới, giữa các bộ phận cấu
thành xã hội

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 957: Ý thức xã hội không phụ thuộc vào tồn tại xã hội một cách thụ động mà
có tác động tích cực trở lại tồn tại xã hội, đó là sự thể hiện:

A. Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội.

B. Tính hướng định của ý thức xã hội.

C. Tính vượt trước của ý thức xã hội.

D. Cả a và b.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 958: Để đi đến diệt vong hoàn toàn thì Nhà nước vô sản phải hoàn thành
nhiệm vụ lịch sử vĩ đại của mình là:

A. Hoàn thiện chế độ dân chủ.

B. Xoá bỏ hoàn toàn giai cấp.

C. Xây dựng thành công xã hội cộng sản chủ nghĩa.

D. Thiết lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 959: Yếu tố nào sau đây tác động đến cơ sở hạ tầng một cách gián tiếp:

A. Đảng chính trị, viện triết học

B. Viện triết học, tổ chức tôn giáo

C. Chính phủ, tổ chức tôn giáo

D. Tổ chức tôn giáo, Đảng chính trị


Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 960: Lợi ích cơ bản của một giai cấp được biểu hiện rõ nét ở mặt nào sau đây:

A. Chính trị.

B. Đạo đức.

C. Lối sống.

D. Văn hoá.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 961: Đặc điểm của ý thức xã hội thông thường.

A. Có tính chỉnh thể, hệ thống và rất phong phú sinh động.

B. Phản ánh trực tiếp đời sống hàng ngày và rất phong phú sinh động.

C. Rất phong phú sinh động và có tính chỉnh thể, hệ thống.

D. Phản ánh gián tiếp hiện thực và rất phong phú sinh động.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 962: Đặc điểm của quy luật xã hội:

A. Quy luật xã hội là một hình thức biểu hiện của quy luật tự nhiên.

B. Quy luật xã hội là quy luật đặc thù

C. Quy luật xã hội mang tính khuynh hướng và về cơ bản nó biểu hiện mối quan hệ
lợi ích giữa các tập đoàn người.

D. Cả a và c.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 963: Chỉ rõ quan điểm sai về đấu tranh giai cấp sau đây:

A. Đấu tranh giai cấp là đấu tranh của các tập đoàn người có quan điểm trái ngược
nhau.

B. Đấu tranh giai cấp là đấu tranh của những tập đoàn người có lợi ích căn bản đối
lập nhau.
C. Đấu tranh giai cấp là động lực trực tiếp của lịch sử các xã hội có giai cấp

D. Cả b và c

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 964: Tiêu chí cơ bản để đánh giá giai cấp cách mạng:

A. Nghèo nhất trong xã hội.

B. Bị thống trị bóc lột.

C. Có khả năng giải phóng lực lượng sản xuất bị kìm hãm trong phương thức sản
xuất cũ lạc hậu.

D. Có tinh thần cách mạng

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 965: Vai trò của yếu tố dân tộc trong cuộc đấu tranh giai cấp:

A. Dân tộc là địa bàn diễn ra cuộc đấu tranh giai cấp.

B. Đấu tranh dân tộc quyết định xu hướng của đấu tranh giai cấp.

C. Dân tộc là cơ sở, là nguồn tạo nên sức mạnh giai cấp.

D. Cả a và c.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 966: C.Mác nói về việc phê phán tôn giáo là dể loài người vứt bỏ “ những
xiềng xích, những bông hoa tưởng tượng” trong tác phẩm nào sau đây.

A. Tư bản.

B. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hê ghen( lời nói đầu)

C. Luận cương về Phoiơbắc

D. Hệ tư tưởng Đức

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 967: Đặc trưng phản ánh của nghệ thuật:

A. Nghệ thuật phản ánh hiện thực bằng ngôn ngữ nghệ thuật.
B. Nghệ thuật phản ánh hiện thực một cách chỉnh thể.

C. Nghệ thuật phản ánh hiện thực bằng hình tượng nghệ thuật.

D. Nghệ thuật phản ánh hiện thực một cách trực tiếp

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 968: Để có thể làm chủ đối với hoàn cảnh, con người cần có các khả năng:

A. Tự ý thức, tự giáo dục, tự điều chỉnh.

B. Tự giáo dục, tự điều chỉnh, tự hoàn chỉnh mình

C. Tự điều chỉnh, tự ý thức, tự hoàn chỉnh mình.

D. Tự hoàn chỉnh mình, tự ý thức, tự giáo dục

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 969: Đặc trưng phản ánh của khoa học?

A. Khoa học phản ánh hiện thực bằng hệ thống phạm trù, quy luật của mình.

B. Khoa học phản ánh hiện thực bằng tư duy trừu tượng.

C. Khoa học phản ánh hiện thực bằng tổng kết kinh nghiệm.

D. Khoa học phản ánh hiện thực bằng tư duy trừu tượng, khái quát.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 970: Tính chất chung của khoa học?

A. Tính hệ thống, tính có căn cứ và tính quy luật

B. Tính chính trị, giai cấp, tính hệ thống và tính có căn cứ.

C. Tính đối tượng và tính khách quan, tính hệ thống và tính có căn cứ.

D. Tính quy luật, tính chính trị, giai cấp

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 971: Bản chất của cách mạng khoa học kỹ thuật hiện đại là gì?

A. Tạo ra bước nhảy vọt về chất trong quá trình sản xuất vật chất.
B. Cải biến về chất các lực lượng sản xuất hiện có trên cơ sở biến khoa học thành
lực lượng sản xuất trực tiếp.

C. Tạo ra nền kinh tế tri thức.

D. Tạo ra năng suất lao động cao

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 972: Nguồn gốc của ngôn ngữ:

A. Tự nhiên

B. Lao động..

C. Nhu cầu trao đổi, gián tiếp.

D. Đấng siêu nhiên, thần thánh

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 973: Tác phẩm Lút vích Phoi - ơ - bắc và sự cáo chung của triết học cổ điển
Đức được Ph. Ăng ghen viết vào năm:

A. 1886.

B. 1885.

C. 1887.

D. 1884

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 974: Thời đại” Đồ sắt” tương ứng với hình thái kinh tế – xã hội:

A. Cộng sản nguyên thuỷ.

B. Chiếm hữu nô lệ.

C. Phong kiến.

D. Tư bản chủ nghĩa

Đáp án: C là đáp án đúng


Câu 975: Những quan điểm tư tưởng mà không gắn với các thiết chế tương ứng thì
thuộc phạm trù nào dưới đây:

A. Ý thức giai cấp.

B. Ý thức xã hội.

C. Ý thức cá nhân.

D. Ý thức tập thể

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 976: Các phạm trù nào sau đây thuộc lĩnh vực chính trị của đời sống xã hội?

A. Giai cấp, đấu tranh giai cấp, cách mạng xã hội, Nhà nước.

B. Đạo đức, nghệ thuật, tôn giáo, triết học.

C. Quan hệ xã hội, quan hệ sản xuất, quan hệ thẩm mỹ.

D. Quan hệ kinh tế

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 977: Quan hệ sản xuất là:

A. Quan hệ giữa người và người về kinh tế – kỹ thuật.

B. Quan hệ giữa người và người trong sản xuất, trao đổi sản phẩm.

C. Quan hệ sản xuất là hình thức xã hội của quá trình sản xuất vật chất.

D. Quan hệ giữa người và người trong tổ chức quản lý sản xuất

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 978: Xét đến cùng, vai trò của cách mạng xã hội là:

A. Phá bỏ xã hội cũ lạc hậu.

B. Giải phóng lực lượng sản xuất.

C. Đưa giai cấp tiến bộ lên địa vị thống trị.

D. Lật đổ chính quyền của giai cấp thống trị


Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 979: Cá nhân theo C. Mác là “ thực thể xã hội” theo nghĩa:

A. Cá nhân đồng nhất với xã hội.

B. Cá nhân sáng tạo xã hội.

C. Cá nhân tồn tại đơn nhất, hiện thực là sản phẩm của xã hội.

D. Cá nhân tồn tại độc lập với xã hội

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 980: Ý thức chính trị thực tiễn thông thường được nẩy sinh:

A. Từ hoạt động thực tiễn trong môi trường chính trị - xã hội trực tiếp.

B. Từ hoạt động đấu tranh giai cấp.

C. Từ hoạt động Nhà nước.

D. Từ hoạt động kinh tế – chính trị

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 981: Đặc trưng của ý thức chính trị:

A. Thái độ đối với đấu tranh giai cấp.

B. Thể hiện lợi ích giai cấp một cách trực tiếp.

C. Thể hiện quan điểm về quyền lực.

D. Thái độ chính trị của các đảng phái, tổ chức chính trị

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 982: Bản chất hệ tư tưởng chính trị xã hội chủ nghĩa?

A. Là ý thức chính trị của toàn xã hội.

B. Là ý thức chính trị của nhân dân lao động.

C. Là ý thức chính trị của giai cấp công nhân.

D. Là ý thức chính trị của dân tộc


Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 983: Nguồn gốc của đạo đức:

A. Bắt nguồn từ tôn giáo.

B. Bắt nguồn từ thực tiễn xã hội.

C. Bắt nguồn từ bản năng sinh tồn.

D. Bắt nguồn từ đời sống tinh thần

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 984: Các yếu tố cơ bản cấu thành đạo đức?

A. Ý thức đạo đức.

B. Quan hệ đạo đức và thực hiện đạo đức.

C. Tri thức đạo đức.

D. Cả A và B

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 985: Cống hiến quan trọng nhất của triết học Mác về bản chất con người:

A. Vạch ra bản chất con người là chủ thể sáng tạo lịch sử.

B. Vạch ra vai trò của quan hệ xã hội trong việc hình thành bản chất con người.

C. Vạch ra hai mặt cơ bản tạo thành bản chất con người là cái sinh vật và cái xã
hội.

D. Vạch ra bản chất con người vừa là sản phẩm của hoàn cảnh, vừa là chủ thể của
hoàn cảnh

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 986: Hạt nhân của nhân cách là gì?

A. “Cái tôi” cá nhân

B. Cá tính.

C. Thế giới quan cá nhân.


D. Tự ý thức

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 987: Trong tư tưởng truyền thống Việt Nam, vấn đề nào về con người được
quan tâm nhiều nhất?

A. Vấn đề bản chất con người.

B. Vấn đề đạo lý làm người.

C. Vấn đề quan hệ giữa linh hồn và thể xác.

D. Vấn đề bản chất cuộc sống

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 988: Thuật ngữ “Quan hệ sản xuất” lúc đầu được C.Mác gọi là:

A. Quan hệ lao động.

B. Quan hệ xã hội.

C. Quan hệ giao tiếp.

D. Hình thức giao tiếp.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 989: Các quan hệ cơ bản quy định địa vị của giai cấp thường là do:

A. “Cha truyền con nối”.

B. Pháp luật quy định và thừa nhận.

C. Thành một cách tự nhiên.

D. Định mệnh

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 990: “Sợi dây xuyên suốt toàn bộ lịch sử nhân loại” theo C Mác là:

A. Lực lượng sản xuất.

B. Quan hệ sản xuất.


C. Đấu tranh giai cấp

D. Phương thức sản xuất

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 991: Việc phát hiện ra chủ nghĩa duy vật và lịch sử, C.Mác đã bước đầu đặt
cơ sở lý luận cho:

A. Kinh tế chính trị học.

B. Chủ nghĩa cộng sản khoa học.

C. Đạo đức học.

D. Chủ nghĩa xã hội khoa học

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 992: Cái quy định hành vi lịch sử đầu tiên và cũng là động lực thúc đẩy con
người hoạt động trong suốt lịch sử của mình là:

A. Mục tiêu, lý tưởng.

B. Khát vọng quyền lực về kinh tế, chính trị.

C. Nhu cầu và lợi ích.

D. Lý tưởng sống

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 993: Điểm xuất phát để con người đặt ra mục đích của mình là gì?

A. Nhu cầu và lợi ích.

B. Điều kiện khách quan.

C. Năng lực của họ.

D. Hoàn cảnh sống

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 994: Ý nghĩa của phạm trù hình thái kinh tế – xã hội?

A. Đem lại sự hiểu biết toàn diện về mọi xã hội trong lịch sử.
B. Đem lại sự hiểu biết đầy đủ về một xã hội cụ thể.

C. Đem lại những nguyên tắc phương pháp luận xuất phát để nghiên cứu xã hội.

D. Đem lại một phương pháp tiếp cận xã hội mới.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 995: Công lao phát hiện ra vấn đề giai cấp và đấu tranh giai cấp gắn với tên
tuổi:

A. Các nhà sử học Pháp.

B. Các nhà kinh tế chính trị học Anh.

C. C Mác và Ph. Ăng ghen.

D. Các nhà tư tưởng tư sản

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 996: Cơ sở để xác định các giai cấp theo quan điểm của triết học Mác –
Lênin?

A. Quan hệ sản xuất.

B. Lực lượng sản xuất.

C. Phương thức sản xuất.

D. Cơ sở hạ tầng.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 997: Nguyên nhân tính lạc hậu của ý thức xã hội?

A. Do ý thức xã hội không phản ánh kịp sự phát triển của cuộc sống.

B. Do sức ỳ của tâm lý xã hội.

C. Do đấu tranh tư tưởng giữa các giai cấp.

D. Cả A và B

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 998: Tôn giáo có các nguồn gốc là:


A. Nguồn gốc xã hội.

B. Nguồn gốc tâm lý

C. Nguồn gốc giai cấp

D. Nguồn gốc nhận thức.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 999: Cách mạng khoa học kỹ thuật đã và đang trải qua:

A. 2 giai đoạn

B. 3 giai đoạn

C. 4 giai đoạn

D. Nhiều giai đoạn

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1000: Kết cấu giai cấp trong xã hội có giai cấp thường gồm:

A. Các giai cấp cơ bản.

B. Các giai cấp cơ bản và các giai cấp không cơ bản.

C. Các giai cấp cơ bản, các giai cấp không cơ bản và tầng lớp trung gian.

D. Các giai cấp đối kháng

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 1001: Tìm câu thiếu nội dung nhất về vai trò của thực tiễn đối với nhận thức
trong các câu sau:

A. Là cơ sở, mục đích, động lực chủ yếu và trực tiếp của nhận thức và là tiêu
chuẩn của chân lý

B. Là nguồn gốc, cơ sở, mục đích của nhận thức

C. Là mục đích, cơ sở, động lực của nhận thức và làm tiêu chuẩn cho kinh nghiệm

D. Thước đo để phát hiện sự đúng sai của cảm giác, của kinh nghiệm và của lý
luận
Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1002: Hãy chỉ ra luận điểm thể hiện lập trường Duy tâm trong các luận điểm
sau:

A. Chân lý là tri thức phản ánh đúng hiện thực khách quan và đã được thực tiễn
kiểm nghiệm, vì vậy, có thể áp dụng chân lý đó vào mọi nơi, mọi lúc, mọi việc đều
đúng

B. Giới động vật và thực vật hoàn toàn tách rời nhau, không có nguồn gốc chung

C. Sự phát huy tính năng động chủ quan của con người muốn có hiệu quả bao giờ
cũng phải dựa vào cơ sở vật chất

D. Chân lý chỉ tồn tại trong nhận thức con người. Vì vậy nội dung của chân lý là
do chủ quan của con người tạo ra

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1003: Hãy chỉ ra luận điểm thuộc lập trường Duy vật biện chứng trong các
luận điểm sau:

A. Thế giới tồn tại khách quan, còn quy luật vận động và phát triển của thế giới do
ý thức con người tạo ra.

B. Phát triển là quá trình tiến bộ, theo đường thẳng.

C. Mỗi chân lý khoa học dù có tính tương đối vẫn chứa đựng yếu tố của chân lý
tuyệt đối.

D. Vật chất là thực tại, tồn tại phụ thuộc vào cảm giác của con người.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 1004: Hãy chỉ ra luận điểm thuộc lập trường Duy vật siêu hình trong các luận
điểm sau:

A. Mâu thuẫn là nguồn gốc, động lực của mọi sự vận động và phát triển.

B. Phủ định của phủ định là sự loại bỏ hoàn toàn sự vật cũ.

C. Nhân quả là mối liên hệ có tính chủ quan, do con người xác lập.

D. Nhận thức chẳng qua chỉ là phức hợp các cảm giác của con người.

Đáp án: B là đáp án đúng


Câu 1005: Hãy chỉ ra luận điểm thể hiện lập trường Duy vật siêu hình về lịch sử
trong các luận điểm sau:

A. Quan hệ sản xuất có tính vật chất, quyết định mọi quan hệ xã hội khác.

B. Nguyên nhân của mọi biến đổi trong lịch sử, xét đến cùng là do tư tưởng của
con người đang luôn luôn thay đổi.

C. Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết định duy nhất trong lịch sử.

D. Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng, đồng thời kiến trúc thượng tầng
tác động ngược trở lại đối với cơ sở hạ tầng.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 1006: Hãy chỉ ra luận điểm thể hiện lập trường Duy tâm về lịch sử trong các
câu sau:

A. Sự thịnh suy của mỗi dân tộc là do ý chí của người đứng đầu quốc gia quyết
định.

B. Quan hệ sản xuất là những quan hệ xã hội có tính vật chất được hình thành
không tuỳ thuộc ý muốn của những người sản xuất.

C. Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết định duy nhất trong lịch sử.

D. Trong một cung điện, người ta suy nghĩ khác trong một túp lều tranh.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1007: Hãy chỉ ra luận điểm thể hiện lập trường Duy vật siêu hình về lịch sử
trong các câu sau:

A. Phương thức sản xuất là cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật
chất ở những giai đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người.

B. Xã hội là một tổng số các bộ phận được cấu thành và biến đổi tuỳ ý muốn con
người.

C. Xã hội là một tổ hợp các bộ phận được cấu thành và biến đổi một cách ngẫu
nhiên.

D. Tất cả cái gì thúc đẩy con người hành động đều phải thông qua đầu óc của họ.
Vì vậy phải tìm động lực sâu xa của lịch sử ở trong tư tưởng và ý chí của con
người.
Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 1008: Hãy chỉ ra luận điểm thể hiện lập trường Duy tâm trong các câu sau:

A. Chỉ dựa vào các quan hệ kinh tế hiện có cũng có thể giải thích đầy đủ bất kỳ
học thuyết chính trị nào.

B. Chỉ dựa vào các quan hệ kinh tế hiện có cũng có thể giải thích đúng bất kỳ tư
tưởng pháp quyền nào.

C. Mọi thuyết đạo đức có từ trước đến nay, xét đến cùng, đều là sản phẩm của tình
hình kinh tế lúc bấy giờ.

D. Hoạt động của con người khác với động vật là có ý thức, vì thế ý thức của con
người quyết định sự tồn tại của họ.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1009: Hãy chỉ ra luận điểm thể hiện lập trường Duy vật biện chứng về lịch sử
trong các câu sau:

A. Quan hệ sản xuất là những quan hệ xã hội có tính vật chất quyết định mọi quan
hệ xã hội khác.

B. Nguyên nhân của mọi biến đổi trong lịch sử, xét đến cùng là do tư tưởng của
con người đang luôn luôn thay đổi.

C. Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết định duy nhất trong lịch sử.

D. Sự thịnh suy của mỗi dân tộc là do ý chí của người đứng đầu quốc gia quyết
định.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1010: Tìm luận điểm tóm tắt sai về khái niệm Tồn tại xã hội trong các câu
sau:

A. Đó là một khái niệm cơ bản của chủ nghĩa duy vật lịch sử.

B. Chỉ toàn bộ các yếu tố vật chất bảo đảm cho sự tồn tại và phát triển của xã hội
loài người. Bao gồm hoàn cảnh địa lý tự nhiên, dân cư và phương thức sản xuất.

C. Trong ba yếu tố của Tồn tại xã hội thì hoàn cảnh địa lý tự nhiên là yếu tố quan
trọng nhất, quyết định sự biến đổi, phát triển của xã hội.
D. Trong ba yếu tố của Tồn tại xã hội thì phương thức sản xuất là yếu tố quan
trọng nhất, quyết định sự biến đổi, phát triển của xã hội.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 1011: Tìm câu tóm tắt sai về khái niệm Quan hệ sản xuất trong các câu sau:

A. Mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất của cải vật chất được
gọi là Quan hệ sản xuất.

B. Cũng như Lực lượng sản xuất, Quan hệ sản xuất thuộc lĩnh vực đời sống vật
chất xã hội.

C. Tính vật chất của Quan hệ sản xuất được biểu hiện ở chỗ chúng tồn tại khách
quan, phụ thuộc vào ý thức con người

D. Quan hệ sản xuất là quan hệ kinh tế cơ bản của một hình thái kinh tế-xã hội.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 1012: Tìm câu tóm tắt sai về mối quan hệ biện chứng giữa Lực lượng sản
xuất và Quan hệ sản xuất trong các câu sau:

A. Lực lượng sản xuất và Quan hệ sản xuất là hai mặt của Phương thức sản xuất,
tồn tại không tách rời nhau.

B. Mối quan hệ biện chứng giữa Lực lượng sản xuất và Quan hệ sản xuất là nội
dung quy luật về sự phù hợp của Quan hệ sản xuất với trình độ và tính chất của
Lực lượng sản xuất.

C. Quy luật về sự phù hợp của Quan hệ sản xuất với trình độ và tính chất của Lực
lượng sản xuất là quy luật xã hội phổ biến trong tất cả các xã hội có đối kháng giai
cấp.

D. Quy luật về sự phù hợp của Quan hệ sản xuất với trình độ và tính chất của Lực
lượng sản xuất vạch rõ sự phụ thuộc khách quan của Quan hệ sản xuất vào sự phát
triển của Lực lượng sản xuất, đồng thời Quan hệ sản xuất cũng tác động trở lại Lực
lượng sản xuất.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 1013: Phát hiện luận điểm sai về Lực lượng sản xuất trong các luận điểm sau
đây:

A. Đối tượng lao động là yếu tố động nhất và cách mạng nhất trong Lực lượng sản
xuất.
B. Tư liệu lao động là cơ sở của sự kế tục lịch sử xã hội.

C. Cái cối xay quay bằng tay đưa lại xã hội có lãnh chúa phong kiến.

D. Năng suất lao động xã hội là thước đo trình độ phát triển của Lực lượng sản
xuất.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1014: Luận điểm “giai cấp là những tập đoàn người có địa vị kinh tế - xã hội
khác nhau trong một hệ thống sản xuất xã hội nhất định trong lịch sử” thuộc lập
trường triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử.

B. Chủ nghĩa duy tâm lịch sử.

C. Chủ nghĩa duy vật tầm thường.

D. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1015: Tìm câu trả lời đúng trong các câu sau về Phủ định biện chứng:

A. Là sự phủ định có tính khách quan, tự thân, có tính kế thừa và có thêm yếu tố
mới.

B. Là sự phủ định có sự can thiệp của con người, có tính kế thừa và làm chấm dứt
quá trình phát triển.

C. Là tự thân phủ định làm cho cái cũ hoàn toàn mất đi và làm cho cái mới khác
nhau về chất với cái cũ.

D. Là sự phủ nhận hoàn toàn cái cũ, xác lập cái mới khác cái cũ do có sự can thiệp
của con người.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1016: Tìm câu trả lời đúng nhất về phạm trù Cái chung trong các câu sau:

A. Là cái được tập hợp từ tất cả Cái riêng lại, mang tính khách quan, phổ biến
trong tự nhiên, xã hội, tư duy

B. Là những mặt, thuộc tính lặp lại trong nhiều Cái riêng, mang tính khách quan,
phổ biến và sâu sắc
C. Là cái toàn thể được tập hợp lại từ nhiều bộ phận hợp thành mang tính khách
quan, phổ biến

D. Là những mặt, thuộc tính, quá trình có trong nhiều Cái riêng được con người tạo
ra rất phổ biến

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1017: Tìm câu trả lời đúng nhất về phạm trù Cái riêng trong các câu sau:

A. Chỉ một sự vật, hiện tượng, quá trình có tính toàn vẹn tồn tại tương đối độc lập
với các sự vật khác.

B. Chỉ một sự vật, hiện tượng, quá trình tồn tại ngẫu nhiên, không lặp lại với Cái
riêng khác.

C. Chỉ một cái khác với Cái chung, là cái bộ phận của Cái chung.

D. Chỉ một sự vật, hiện tượng có tính quy định không chỉnh thể, phụ thuộc vào Cái
riêng khác.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1018: Tìm câu trả lời đúng về phạm trù Hiện tượng trong các câu sau:

A. Là những mặt, mối liên hệ, yếu tố bên ngoài có tính chủ quan, là hình thức của
Bản chất.

B. Dùng để chỉ những biểu hiện của các mặt, mối liên hệ tất nhiên tương đối ổn
định ở bên ngoài; là mặt dễ biến đổi hơn và là hình thức thể hiện của bản chất đối
tượng.

C. Chỉ phương thức tồn tại, tổ chức kết ấu của Nội dung.

D. Là những mặt, mối liên hệ, yếu tố biểu hiện bên trong của Bản chất.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1019: Tìm câu trả lời đúng nhất về phạm trù Nội dung trong các câu sau:

A. Nội dung là tổng hợp tất cả những mặt, những yếu tố, những quá trình tạo nên
sự vật, hiện tượng.

B. Là tổng hợp các mặt, yếu tố, quan hệ, do người tạo nên sự vật, hiện tượng nào
đó.
C. Là tổng số các mặt, yếu tố, quan hệ được sắp xếp tùy ý để tạo nên sự vật, hiện
tượng nào đó.

D. Là tổng hợp các mặt có tính quy định tạo nên sự vật.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1020: Tìm câu trả lời đúng nhất về phạm trù Hình thức trong các câu sau:

A. Hình thức là phương thức tồn tại và phát triển của sự vật, là hệ thống các mối
liên hệ tương đối bền vững giữa các yếu tố của sự vật đó.

B. Là tổng số các mặt biểu hiện bên ngoài của nội dung.

C. Là vẻ bề ngoài của nội dung.

D. Là phương thức kết cấu của nội dung, cú tính chủ quan do con người tạo ra cho
phù hợp với nội dung.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1021: Tìm quan niệm sai về Thực tiễn trong các quan niệm sau đây:

A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ các thuộc tính,
mối liên hệ bản chất của đối tượng.

B. Thực tiễn là hoạt động vật chất do đó thực tiễn không cần gắn với lý luận.

C. Thực tiễn là cơ sở, động lực của nhận thức.

D. Thực tiễn là tiêu chuẩn để kiểm tra tính đúng đắn của chân lý.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1022: Tìm câu thể hiện lập trường Duy vật về lịch sử trong các câu sau đây:

A. Quan hệ sản xuất là những quan hệ xã hội có tính pháp lý, quyết định mọi quan
hệ xã hội khác.

B. Trong một cung điện, người ta suy nghĩ khác trong một túp lều tranh.

C. Xã hội là một tổ hợp các bộ phận được cấu thành và biến đổi một cách ngẫu
nhiên.

D. Sự thịnh suy của mỗi dân tộc là do định mệnh chi phối.
Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1023: Tìm câu thể hiện lập trường Duy tâm về lịch sử trong các câu sau:

A. Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết định duy nhất trong lịch sử.

B. Vì cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng nên kiến trúc thượng tầng chỉ
đóng vai trò thụ động trong sự phát triển lịch sử.

C. Quan hệ sản xuất là những quan hệ xã hội có tính vật chất quyết định mọi quan
hệ xã hội khác.

D. Xã hội là một tổ hợp các bộ phận được cấu thành và biến đổi tuỳ theo ý muốn
con người.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1024: Tìm câu thể hiện lập trường Duy vật tầm thường trong các câu sau:

A. Dân dĩ thực vi thiên.

B. Do có được những lực lượng sản xuất mới, loài người thay đổi phương thức sản
xuất của mình, đồng thời thay đổi tất cả những quan hệ xã hội của mình.

C. Trong tất cả những chuyển biến lịch sử thì chuyển biến về chính trị là chuyển
biến quan trọng nhất, quyết định sự phát triển của lịch sử.

D. Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết định duy nhất trong lịch sử.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1025: Tìm yếu tố viết thừa về các yếu tố cấu thành Quan hệ sản xuất trong
các câu sau:

A. Quan hệ thuê mướn nhân công.

B. Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất.

C. Quan hệ về tổ chức quản lý.

D. Quan hệ phân phối sản phẩm lao động.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1026: Tìm yếu tố viết sai về các bộ phận cấu thành Hình thái Kinh tế - xã hội
dưới đây:
A. Lực lượng sản xuất

B. Cơ sở hạ tầng

C. Hoàn cảnh địa lý

D. Kiến trúc thượng tầng

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 1027: Tìm câu viết sai về tính độc lập tương đối của Ý thức xã hội trong các
câu sau:

A. Ý thức xã hội thường lạc hậu hơn so với Tồn tại xã hội.

B. Ý thức xã hội không phụ thuộc vào Tồn tại xã hội.

C. Ý thức xã hội có tính kế thừa trong sự phát triển.

D. Ý thức xã hội tác động trở lại Tồn tại xã hội.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1028: Tìm câu viết sai về vai trò Lực lượng sản xuất trong một Hình thái kinh
tế - xã hội:

A. Lực lượng sản xuất là nền tảng vật chất- kỹ thuật của xã hội.

B. Lực lượng sản xuất là nhân tố, xét đến cùng, quyết định sự hình thành và phát
triển của mọi xã hội.

C. Lực lượng sản xuất thể hiện tính liên tục trong sự phát triển của xã hội loài
người.

D. Lực lượng sản xuất tiêu biểu cho bộ mặt của xã hội ở mỗi giai đoạn phát triển.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1029: Tìm câu bị viết sai về vai trò Quan hệ sản xuất trong một Hình thái
kinh tế - xã hội:

A. Quan hệ sản xuất là quan hệ cơ bản, quyết định tất cả các quan hệ xã hội khác

B. Quan hệ sản xuất là cơ sở kinh tế của các hiện tượng xã hội

C. Quan hệ sản xuất thể hiện tính liên tục trong sự phát triển của xã hội loài người
D. Quan hệ sản xuất tiêu biểu cho bộ mặt của xã hội ở mỗi giai đoạn phát triển
nhất định

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 1030: Xác định quan niệm đúng trong các quan niệm về xã hội sau đây:

A. Xã hội là một tổng số những bộ phận rời rạc.

B. Xã hội là một tổng hợp có tính máy móc, ngẫu nhiên các yếu tố.

C. Xã hội là một chỉnh thể phức tạp, vận động và phát triển theo các quy luật khách
quan.

D. Xã hội là một tổng thể được cấu thành chỉ bởi những con người sinh vật.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 1031: Luận điểm “Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng
sản xuất ra cái gì mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao
động nào” nhấn mạnh yếu tố nào trong các đáp án sau:

A. Công cụ lao động

B. Người lao động

C. Đối tượng lao động

D. Công cụ phụ trợ

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1032: Hãy chỉ ra nguyên nhân đúng và cơ bản nhất dẫn tới sự phân chia xã
hội thành giai cấp trong các câu sau:

A. Nguyên nhân kinh tế.

B. Nguyên nhân chính trị.

C. Nguyên nhân năng lực bẩm sinh ở từng nhóm người.

D. Nguyên nhân nghề nghiệp khác nhau.

Đáp án: A là đáp án đúng


Câu 1033: Tìm câu trả lời đúng nhất về cơ sở triết học của bệnh chủ quan duy ý
chí trong các câu sau:

A. Chủ nghĩa duy vật tầm thường.

B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 1034: Hãy xác định ý kiến đúng nhất về chân lý trong các câu sau:

A. Chân lý là quan điểm được đa số ủng hộ.

B. Chân lý là quan điểm được mọi người trong cuộc họp bỏ phiếu tán thành.

C. Chân lý là một quan điểm được nhiều nhà khoa học thừa nhận.

D. Chân lý là một quan điểm được chứng minh trong thực tiễn là đúng.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1035: Tìm câu không đúng nói về biểu hiện của bệnh chủ quan duy ý chí
trong các câu sau:

A. Suy nghĩ và hành động nóng vội.

B. Chạy theo nguyện vọng chủ quan.

C. Không tính tới điều kiện và khả năng thực tế.

D. Luôn luôn tôn trọng quy luật khách quan.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1036: Hãy chỉ ra một nguyên tắc sai trong việc phòng ngừa và khắc phục
bệnh chủ quan duy ý chí ở các câu sau:

A. Nhìn thẳng vào sự thật, đánh giá đúng sự thật, nói rõ sự thật.

B. Tôn trọng và hành động theo quy luật khách quan.

C. Lấy dân làm gốc, lắng nghe nguyện vọng chính đáng của dân.
D. Lấy ý chí và nguyện vọng làm điểm xuất phát cho mọi chủ trương, kế hoạch
công tác.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1037: Hãy chỉ ra một câu thể hiện sự nhận thức sai về hoàn cảnh địa lý trong
các câu sau:

A. Hoàn cảnh địa lý là một trong ba yếu tố cấu thành tồn tại xã hội.

B. Hoàn cảnh địa lý giữ vai trò quan trọng trong sự phát triển xã hội.

C. Hoàn cảnh địa lý là yếu tố thường xuyên, tất yếu của sự tồn tại và phát triển của
xã hội.

D. Hoàn cảnh địa lý là nhân tố quyết định sự tồn tại và phát triển của xã hội loài
người.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1038: Hãy chỉ ra một nhận thức sai về vấn đề môi trường trong các câu sau:

A. Vấn đề môi trường phụ thuộc vào trình độ nhận thức của con người.

B. Vấn đề môi trường phụ thuộc vào năng lực vận dụng các quy luật tự nhiên.

C. Vấn đề môi trường phụ thuộc vào mật độ dân số.

D. Vấn đề môi trường không phụ thuộc vào trình độ sản xuất vật chất.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1039: Hãy chỉ ra một nhận thức sai về vấn đề dân cư trong các câu sau:

A. Dân cư là điều kiện tất yếu, thường xuyên của sự phát triển xã hội.

B. Vấn đề dân cư diễn ra theo quy luật tự nhiên, nhưng bị điều chỉnh bởi quy luật
xã hội.

C. Dân cư không giữ vai trò quyết định sự phát triển xã hội.

D. Vấn đề dân cư không phụ thuộc vào trình độ phát triển xã hội.

Đáp án: D là đáp án đúng


Câu 1040: Tìm nhận định sai về giai đoạn nhận thức trực quan sinh động trong các
câu sau:

A. Giai đoạn nhận thức trực quan sinh động là giai đoạn đầu tiên của quá trình
nhận thức.

B. Giai đoạn nhận thức trực quan sinh động là giai đoạn phản ánh trực tiếp khách
thể bằng các khái niệm.

C. Giai đoạn nhận thức trực quan sinh động là giai đoạn nhận thức đối tượng bằng
các hình thức: cảm giác, tri giác, biểu tượng.

D. Giai đoạn nhận thức trực quan sinh động là giai đoạn chưa nhận thức được bản
chất, quy luật của sự vật.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1041: Tìm nhận định sai về tư duy trừu tượng trong các câu sau:

A. Giai đoạn nhận thức tiếp theo giai đoạn trực quan sinh động.

B. Giai đoạn nhận thức cao hơn dựa trên cơ sở những tài liệu do trực quan sinh
động đem lại.

C. Giai đoạn phản ánh gián tiếp hiện thực nên có nguy cơ phản ánh sai lệch hiện
thực.

D. Giai đoạn nhận thức bằng cảm giác, tri giác và suy luận.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1042: Tìm câu giải thích chưa chính xác về Nguyên tắc Toàn diện trong các
câu sau:

A. Nguyên tắc này đòi hỏi khi nhận thức sự vật phải xem xét tất cả các mặt, các
mối liên hệ của nó.

B. Cơ sở lý luận của nguyên tắc này là Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.

C. Phải xem xét sự vật trong tính toàn vẹn và phức tạp của nó.

D. Căn cứ của nguyên tắc này là tư duy của con người ở mỗi thời điểm đều có thể
bao quát được hết mọi mặt phong phú của sự vật.

Đáp án: D là đáp án đúng


Câu 1043: Tìm câu giải thích sai về Nguyên tắc Phát triển:

A. Cơ sở lý luận của nguyên tắc này là nguyên lý về sự phát triển.

B. Theo nguyên tắc này, cần vận dụng quy luật Lượng-chất để hiểu được cách thức
phát triển của sự vật.

C. Theo nguyên tắc này cần phân đôi cái thống nhất và nhận thức các bộ phận đối
lập của nó để hiểu được nguồn gốc và động lực phát triển của sự vật.

D. Theo nguyên tắc này ta chỉ cần liệt kê các giai đoạn vận động lịch sử mà sự vật
đã trải qua là hiểu được thực chất sự phát triển của sự vật.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1044: Tìm câu trả lời sai về phạm trù Kiến trúc thượng tầng:

A. Sự hình thành và phát triển của Kiến trúc thượng tầng là do cơ sở hạ tầng quyết
định.

B. Đồng thời Kiến trúc thượng tầng còn có quan hệ kế thừa đối với một số yếu tố
của kiến trúc thượng tầng của xã hội cũ.

C. Bất cứ sự biến đổi nào trong Kiến trúc thượng tầng cũng chỉ do nguyên nhân
kinh tế.

D. Bản thân những yếu tố trong Kiến trúc thượng tầng cũng tác động lẫn nhau, gây
ra những biến đổi nhất định của những yếu tố đó.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 1045: Tìm câu trả lời sai về vai trò của Cơ sở hạ tầng đối với Kiến trúc
thượng tầng:

A. Cơ sở hạ tầng nào thì sinh ra Kiến trúc thượng tầng ấy.

B. Những biến đổi căn bản trong Cơ sở hạ tầng sớm hay muộn cũng sẽ dẫn tới sự
biến đổi căn bản trong Kiến trúc thượng tầng.

C. Cơ sở hạ tầng cũ mất đi thì Kiến trúc thượng tầng tương ứng với nó sẽ mất theo
ngay tức khắc.

D. Cũng có những yếu tố thuộc Kiến trúc thượng tầng cũ tồn tại dai dẳng sau khi
Cơ sở kinh tế sinh ra nó không tồn tại.

Đáp án: C là đáp án đúng


Câu 1046: Xác định quan niệm sai về Phủ định biện chứng trong các câu sau:

A. Là phủ định có tính kế thừa.

B. Là phủ định đồng thời cũng là sự khẳng định.

C. Là phủ định chấm dứt quá trình phát triển.

D. Là phủ định có tính khách quan, phổ biến

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 1047: Xác định quan niệm sai về mối quan hệ giữa Cái Chung với Cái Riêng
trong các câu sau:

A. Cái Chung chỉ tồn tại trong Cái Riêng, thông qua Cái Riêng mà biểu hiện sự tồn
tại của mình.

B. Quan hệ giữa Cái Chung và Cái Riêng là quan hệ có tính chủ quan.

C. Quan hệ giữa Cái Chung và Cái Riêng là có tính phổ biến.

D. Cái Riêng là cái toàn bộ, phong phú hơn Cái chung, Cái chung là cái bộ phận,
nhưng sâu sắc hơn Cái riêng.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1048: Xác định quan niệm sai về mối quan hệ giữa Cái Chung với Cái Riêng
trong các câu sau:

A. Cái Chung chỉ tồn tại trong Cái Riêng, thông qua Cái Riêng mà biểu hiện sự tồn
tại của mình.

B. Quan hệ giữa Cái Chung và Cái Riêng là quan hệ có tính chủ quan.

C. Quan hệ giữa Cái Chung và Cái Riêng là có tính phổ biến.

D. Cái Riêng là cái toàn bộ, phong phú hơn Cái chung, Cái chung là cái bộ phận,
nhưng sâu sắc hơn Cái riêng.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1049: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:

A. Triết học Mác là triết học tách rời giữa lý luận và thực tiễn.
B. Triết học Mác là triết học thống nhất giữa lý luận và thực tiễn.

C. Triết học Mác là triết học chỉ coi trọng thực tiễn.

D. Triết học Mác là triết học chỉ coi trọng lý luận.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1050: Quan điểm:“Ý thức thật sự chỉ có tác dụng khi nó thông qua hoạt động
thực tiễn của con người” thuộc về lập trường triết học nào dưới đây:

A. Triết học Mác là triết học tách rời giữa lý luận và thực tiễn.

B. Triết học Mác là triết học thống nhất giữa lý luận và thực tiễn.

C. Triết học Mác là triết học chỉ coi trọng thực tiễn.

D. Triết học Mác là triết học chỉ coi trọng lý luận.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1051: Quan điểm “Không có lý luận thì hoạt động thực tiễn của con người mò
mẫm mất phương hướng. Lý luận không phục vụ cho thực tiễn, trở thành lý luận
suông, giáo điều” thuộc lập trường triết học nào dưới đây:

A. Chủ nghĩa Duy vật biện chứng.

B. Chủ nghĩa Duy vật siêu hình.

C. Nhị nguyên luận.

D. Chủ nghĩa Duy tâm khách quan.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1052: Quan điểm “Tính năng động chủ quan của ý thức con người muốn phát
huy có hiệu quả bao giờ cũng phải dựa trên cơ sở vật chất” thuộc lập trường triết
học nào dưới đây:

A. Chủ nghĩa Duy vật biện chứng.

B. Chủ nghĩa Duy vật siêu hình.

C. Chủ nghĩa Duy tâm chủ quan.

D. Nhị nguyên luận.


Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1053: Quan điểm “Mọi tri thức, dù trực tiếp hay gián tiếp, dù ở trình độ cao
hay thấp, xét đến cùng đều dựa trên cơ sở thực tiễn” thuộc lập trường triết học nào:

A. Chủ nghĩa Duy vật biện chứng.

B. Chủ nghĩa Duy vật siêu hình.

C. Nhị nguyên luận.

D. Chủ nghĩa Duy tâm chủ quan.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1054: Quan điểm “Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý” thuộc lập trường triết
học nào dưới đây:

A. Chủ nghĩa Duy vật biện chứng.

B. Chủ nghĩa Duy vật siêu hình.

C. Chủ nghĩa Duy vật tầm thường.

D. Chủ nghĩa Duy tâm chủ quan.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1055: Luận điểm “Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng
sản xuất ra cái gì, mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao
động nào” thuộc lập trường triết học nào dưới đây:

A. Chủ nghĩa Duy vật lịch sử.

B. Chủ nghĩa Duy vật tầm thường.

C. Thuyết không thể biết.

D. Chủ nghĩa Duy tâm lịch sử.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1056: Điền đáp án đúng vào chỗ trống câu sau: “Phương thức sản xuất đời
sống vật chất ............ toàn bộ quá trình đời sống xã hội, đời sống chính trị và đời
sống tinh thần của xã hội”:
A. thúc đẩy.

B. chi phối.

C. phụ thuộc.

D. liên quan.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1057: Hãy chỉ ra một yếu tố viết thừa và không đúng về Tồn tại xã hội:

A. Hoàn cảnh tự nhiên.

B. Văn hoá phi vật thể

C. Dân cư.

D. Phương thức sản xuất.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1058: Hãy chỉ ra một yếu tố viết thừa trong kết cấu của Lực lượng sản xuất
vật chất:

A. Tư liệu lao động.

B. Đối tượng lao động.

C. Người lao động.

D. Công cụ lao động

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1059: Điền đáp án đúng vào chỗ trống câu sau: “Theo quan điểm duy vật lịch
sử, nhân tố ................ trong lịch sử, xét đến cùng là sự sản xuất và tái sản xuất ra
đời sống hiện thực”:

A. thứ yếu.

B. chủ yếu.

C. quan trọng

D. quyết định.
Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1060: Điền đáp án đúng vào chỗ trống câu sau: “Quy luật về sự phù hợp của
quan hệ sản xuất với trình độ và tính chất của lực lượng sản xuất là quy luật.........
của sự phát triển xã hội”:

A. đặc thù.

B. tạm thời.

C. .riêng biệt.

D. chung nhất.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1061: Quan niệm “Sự thay thế phương thức sản xuất đã lỗi thời bằng phương
thức sản xuất tiến bộ hơn, đó là cách mạng xã hội” thuộc lập trường triết học nào
dưới đây:

A. Chủ nghĩa Duy vật lịch sử.

B. Chủ nghĩa Duy tâm lịch sử.

C. Chủ nghĩa Duy vật tầm thường.

D. Chủ nghĩa Duy vật siêu hình.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1062: Luận điểm “Ý thức xã hội là sự phản ánh tích cực, năng động, sáng tạo
tồn tại xã hội” thể hiện lập trường triết học nào dưới đây:

A. Chủ nghĩa Duy vật lịch sử.

B. Chủ nghĩa Duy vật tầm thường.

C. Chủ nghĩa Duy tâm chủ quan.

D. Chủ nghĩa Duy tâm khách quan.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1063: Quan điểm “Ý thức xã hội là cái phản ánh tồn tại xã hội, vì vậy nó
không có vai trò gì đối với tồn tại xã hội” biểu hiện lập trường triết học nào dưới
đây:
A. Nhị nguyên luận.

B. Chủ nghĩa Duy vật lịch sử.

C. Chủ nghĩa Duy vật siêu hình.

D. Chủ nghĩa Duy tâm lịch sử.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 1064: Hãy xác định câu trả lời đúng theo quan điểm Chủ nghĩa duy vật biên
chứng về vai trò của Ý thức:

A. Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng. Như vậy ý thức hoàn toàn không có tác
dụng gì đối với thực tiễn.

B. Ý thức là phản ánh năng động, sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có tác
động trở lại mạnh mẽ thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người.

C. Ý thức là cái phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó. Vì thế chỉ có vật chất mới là
cái năng động, tích cực.

D. Ý thức là cái quyết định vật chất . Vật chất chỉ là cái thụ động.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1065: Hãy xác định câu trả lời theo quan điểm siêu hình về Mối liên hệ giữa
các sự vật , hiện tượng trong thế giới hiện thực khách quan:

A. Là sự tác động lẫn nhau, chi phối chuyển hoá lẫn nhau một cách khách quan,
phổ biến, nhiều vẻ giữa các mặt, quá trình của sự vật, hiện tượng, hoặc giữa các sự
vật, hiện tượng.

B. Là sự thừa nhận rằng giữa các mặt của sự vật, hiện tượng và giữa các sự vật với
nhau trong thực tế khách quan không có mối liên hệ nào cả.

C. Quan điểm cho rằng ngoài tính khách quan, tính phổ biến của mối liên hệ còn
có quan điểm về tính phong phú của mối liên hệ.

D. Là sự tác động lẫn nhau, có tính khách quan, phổ biến, nhiều vẻ, có thể chuyển
hoá cho nhau.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1066: Hãy xác định câu trả lời theo quan điểm siêu hình về Sự phát triển:
A. Sự phát triển là xu hướng vận động làm nảy sinh cái mới

B. Sự phát triển là xu hướng thống trị của thế giới, tiến lên từ đơn giản đến phức
tạp, từ thấp đến cao, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn theo những quy luật
nhất định

C. Sự phát triển là xu hướng vận động tiến lên từ thấp đến cao, từ đơn giản đến
phức tạp, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn của các sự vật hiện tượng

D. Sự phát triển là xu hướng vận động làm cho sự vật, hiện tượng tăng lên chỉ về
khối lượng, thể tích, quy mô, trọng lượng, kích thước

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1067: Hãy xác định câu trả lời theo quan điểm siêu hình về ý nghĩa phương
pháp luận của Mối quan hệ biện chứng giữa Bản chất và Hiện tượng:

A. Hiện tượng thường làm sai lệch bản chất nên cần thận trọng trong nghiên cứu
những biểu hiện bên ngoài của sự vật.

B. Phương pháp nhận thức đúng là đi từ hiện tượng đến bản chất, đi từ bản chất ít
sâu sắc đến bản chất sâu sắc hơn, không nhầm lẫn hiện tượng với bản chất.

C. Để nghiên cứu bản chất của sự vật cần nghiên cứu toàn diện các hiện tượng của
nó.

D. Muốn nhận thức đúng bản chất, con người đi thẳng vào tìm hiểu và nắm lấy bản
chất sẽ tránh được sai lầm.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1068: Hãy chỉ ra luận điểm sai về ý nghĩa phương pháp luận của mối quan hệ
giữa Nội dung và Hình thức:

A. Trong nhận thức và hành động không được tách rời hoặc tuyệt đối hoá một mặt
nội dung hay hình thức.

B. Trong nhận thức và hành động không được tách rời, tuyệt đối hoá một mặt nội
dung hay hình thức. Trước hết phải chú trọng vai trò quyết định của hình thức
đồng thời coi trọng nội dung.

C. Trong nhận thức và hành động không được tách rời, tuyệt đối hoá một mặt nội
dung hay hình thức. Trước hết phải chú trọng vai trò quyết định của nội dung,
nhưng phải chú trọng tới hình thức.
D. Trong nhận thức và hành động không được tuyệt đối hoá một mặt nội dung hay
hình thức.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1069: Luận điểm nào dưới đây là luận điểm Siêu hình về quan hệ giữa
Nguyên nhân và Kết quả:

A. Trong những điều kiện xác định, nguyên nhân có trước kết quả, một nguyên
nhân sinh ra nhiều kết quả và ngược lại, nguyên nhân và kết quả có thể chuyển hoá
cho nhau.

B. Trong điều kiện xác định, nguyên nhân có trước kết quả, một nguyên nhân chỉ
sinh ra một kết quả và ngược lại, nguyên nhân và kết quả không thể chuyển hoá
cho nhau.

C. Trong điều kiện xác định, nguyên nhân có sau kết quả. Một nguyên nhân có thể
sinh ra nhiều kết quả và ngược lại. Nguyên nhân và kết quả có thể chuyển hoá cho
nhau.

D. Trong điều kiện xác định, nguyên nhân có trước kết quả, một nguyên nhân sinh
ra nhiều kết quả và ngược lại. Nguyên nhân và kết quả có thể chuyển hoá cho nhau
trong quá trình vận động.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1070: Luận điểm nào dưới đây là luận điểm Duy tâm về quan hệ Nguyên
nhân – Kết quả:

A. Để có kết quả theo mong muốn phải biết phát hiện và điều khiển các nguyên
nhân, khắc phục những nguyên nhân ngược chiều, tạo điều kiện cho nguyên nhân
cùng chiều hướng tới kết quả.

B. Trong quá trình vận động, phát triển, nguyên nhân và kết quả có thể đổi chỗ,
chuyển hóa cho nhau.

C. Quan hệ nhân quả là quan hệ do chủ quan của con người tạo ra cho nên trong
nhận thức và hành động con người chắc chắn nhận được kết quả do mình tạo ra.

D. Nguyên nhân có trước kết quả vì thế cứ chờ đợi thì sớm hay muộn kết quả sẽ
tới.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 1071: Luận điểm nào dưới đây là luận điểm Bất khả tri về mối quan hệ giữa
cái Tất nhiên và Ngẫu nhiên:
A. Thông qua nghiên cứu nhiều cái ngẫu nhiên để phát hiện cái tất nhiên. Nắm lấy
cái tất nhiên để hành động đồng thời dự phòng xử lý kịp thời với cái ngẫu nhiên.

B. Mục đích của nhận thức và hành động là đạt tới cái tất nhiên để có tự do. Nhưng
cái tất nhiên tồn tại như vật tự nó nên con người chỉ có thể nắm được cái ngẫu
nhiên

C. Nắm lấy cái tất nhiên, chi phối, điều khiển, phòng ngừa cái ngẫu nhiên. Đó là
mục đích của nhận thức và hành động của con người trong khi giải quyết mối quan
hệ giữa tất nhiên và ngẫu nhiên.

D. Nắm lấy cái tất nhiên để chi phối, điều khiển, phòng ngừa mặt tác hại của ngẫu
nhiên. Đó là mục đích của nhận thức và hành động không phải bằng cách đi từ
phân tích ngẫu nhiên mà đi thẳng vào cái tất nhiên.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1072: Tìm câu trả lời theo quan điểm Duy tâm về Thực tiễn trong các câu
dưới đây:

A. Là toàn bộ những hoạt động có tính vật chất, tính mục đích, tính xã hội - lịch sử
của con người làm biến đổi tự nhiên, xã hội theo hướng tích cực, tiến bộ, trong đó
sản xuất vật chất là thực tiễn cơ bản nhất.

B. Là toàn bộ những hoạt động của con người có tính mục đích, tính xã hội- lịch sử
làm biến đổi tự nhiên, xã hội theo hướng tích cực, tiến bộ, trong đó sản xuất vật
chất là thực tiễn cơ bản nhất.

C. Là toàn bộ những hoạt động của con người có tính mục đích, tính vật chất, làm
biến đổi tự nhiên-xã hội theo hướng tích cực, trong đó sản xuất vật chất là thực tiễn
cơ bản nhất.

D. Là toàn bộ những hoạt động của con người có tính mục đích, tính vật chất, tính
lịch sử - xã hội, trong đó sản xuất tinh thần là thực tiễn cơ bản nhất.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1073: Vận dụng quan điểm Duy vật biện chứng để tìm câu trả lời đúng nhất
trong các câu dưới đây:

A. Do vật chất quyết định ý thức nên chỉ cần tăng lương cho người lao động là họ
sẽ hăng hái sản xuất ra nhiều sản phẩm tốt.

B. Do vai trò tác động tích cực của ý thức nên chỉ cần thường xuyên giáo dục ý
thức, tư tưởng cho người lao động là họ sẽ tự giác hăng hái sản xuất ra nhiều sản
phẩm tốt.
C. Vì vật chất và ý thức có quan hệ biện chứng nên đối với người lao động phải
vừa khuyến khích vật chất vừa giáo dục chính trị tư tưởng.

D. Vì chân lý là cụ thể nên phải tuỳ hoàn cảnh, tuỳ đối tượng cụ thể mà tăng thêm
khuyến khích vật chất hoặc tăng cường giáo dục chính trị tư tưởng.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1074: Chọn luận điểm đúng nhất trong các luận điểm sau:

A. Đặc điểm quan trọng nhất của quy luật phủ định của phủ định là phủ định hai
lần

B. Đặc điểm quan trọng nhất của quy luật phủ định của phủ định là sự phát triển do
mâu thuẫn bên trong.

C. Đặc điểm quan trọng nhất của quy luật phủ định của phủ định là phát triển theo
chu kỳ.

D. Đặc điểm quan trọng nhất của quy luật phủ định của phủ định là tính kế thừa,
tính lặp lại và tính chất tiến lên của sự phát triển.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1075: Câu nào dưới đây đúng và có nội dung đầy đủ nhất về nội dung quy
luật Phủ định của phủ định:

A. Phủ định của phủ định là sự lặp lại hoàn toàn cái ban đầu.

B. Phủ định của phủ định là sự tổng hợp biện chứng của cái khẳng định ban đầu và
cái phủ định lần thứ nhất.

C. Phủ định của phủ định là sự phủ định trong đó sự xuất hiện cái mới như là kết
quả tổng hợp của những yếu tố tích cực trong cái khẳng định ban đầu và trong cái
phủ định lần thứ nhất.

D. Phủ định của phủ định là sự phủ định trong đó sự xuất hiện cái mới có nội dung
toàn diện, phong phú và cao hơn cái khẳng định ban đầu và cái phủ định lần thứ
nhất.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1076: Câu nào dưới đây trả lời đúng, đầy đủ nhất về Vận động:
A. Là phương thức tồn tại, thuộc tính cố hữu của vật chất, bao gồm tất cả mọi sự
thay đổi và mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ, kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản cho
đến tư duy.

B. Là phương thức tồn tại của vật chất, bao gồm tất cả mọi sự thay đổi và mọi quá
trình diễn ra trong vũ trụ, kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản đến vận động tư duy.

C. Là phương thức tồn tại, thuộc tính cố hữu của vật chất bao gồm mọi sự thay đổi
và mọi quá trình diễn ra trong hành tinh của chúng ta kể từ sự thay đổi vị trí giản
đơn đến tư duy.

D. Là phương thức tồn tại, thuộc tính cố hữu của vật chất bao gồm mọi sự thay đổi
và mọi quá trình diễn ra trong trái đất của chúng ta, kể từ sự thay đổi vị trí giản đơn
đến tư duy.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1077: Câu nào dưới đây trả lời đúng nhất về mối quan hệ biện chứng giữa
Đứng im và Vận động của vật chất:

A. Vận động của vật chất là tuyệt đối, còn sự đứng im là tương đối nhằm bảo đảm
các dạng cụ thể của vật chất phân hoá trong tồn tại. Đứng im và vận động là một
mâu thuẫn biện chứng.

B. ừng hình thức vận động của vật chất chỉ tồn tại tương đối với đặc trưng của
những dạng vật chất cụ thể, còn sự vận động của vật chất là tuyệt đối nói chung, nó
chỉ khác nhau mà không có mâu thuẫn.

C. Các hình thức vận động chuyển hoá cho nhau từ thấp đến cao và ngược lại gây
ra sự đứng im là tương đối, sự vận động là một mâu thuẫn biện chứng.

D. Sự đứng im tương đối và sự vận động là tuyệt đối của vật chất thể hiện sự phân
hoá của vật chất về lượng mà không thay đổi về chất.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1078: Câu nào dưới đây trả lời đúng nhất về nguồn gốc tự nhiên của Ý thức:

A. Ý thức con người trực tiếp được hình thành từ quá trình lao động và ngôn ngữ.

B. Sự hình thành ý thức con người có 2 nguồn gốc tự nhiên và xã hội, trong đó
nguồn gốc xã hội là gián tiếp còn nguồn gốc tự nhiên là trực tiếp hình thành.

C. Ý thức có hai nguồn gốc: tự nhiên và xã hội. Nguồn gốc xã hội chứng tỏ ý thức
con người giống động vật cũng có hệ thần kinh trung ương - não người.
D. Triết học duy tâm chủ quan cho ý thức con người là tổng hợp của các cảm giác.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1079: Xác định câu trả lời đúng nhất về bản chất của Ý thức trong các câu
dưới đây:

A. Là sản phẩm của một dạng vật chất - đó là não người. Não người sinh ra ý thức
cũng như mọi sản phẩm vật chất khác do con người tạo ra.

B. Là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.

C. Triết học duy vật siêu hình giải thích bản chất ý thức là sự phản ánh hiện thực
khách quan một cách thụ động hoàn toàn giống cái gương soi.

D. Là sự phản ánh tích cực, năng động, sáng tạo thế giới khách quan bằng não
người.

Đáp án: B, D là đáp án đúng

Câu 1080: Tìm câu trả lời đúng nhất về mối quan hệ giữa Vật chất và Ý thức trong
các câu sau:

A. Giới tự nhiên, xã hội có trước và sinh ra ý thức, còn ý thức có sau và phụ thuộc
hoàn toàn vào vật chất.

B. Ý thức được vật chất sinh ra và quyết định, nhưng sau khi ra đời nó tác động
tích cực trở lại vật chất thông qua nhận thức và hoạt động thực tiễn.

C. Không có con người, không có cảm giác của con người thì mọi cái tồn tại ngoài
con người đều trở thành không xác định. Vì thế sự tồn tại con người có trước tất cả
và quyết định tất cả.

D. Thế giới trước hết có cái tinh thần. Nó được triển khai do quá trình phát triển
theo các quy luật biện chứng thành thế giới vật chất và con người. Con người trở
lại tự nhận thức mình cũng là cái tinh thần có đầu tiên trở lại tự nhận thức mình.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1081: Tìm câu trả lời đúng nhất về những điều kiện đảm bảo cho Ý thức có
tính năng động, sáng tạo trong những câu sau:

A. Ý thức chỉ phụ thuộc vật chất khi nó sinh ra (nguồn gốc). Còn khi đã hình thành
thì nó không còn phụ thuộc vào vật chất nữa, nó có đời sống riêng. Chỉ khi đó ý
thức mới phát huy được tính năng động, sáng tạo.
B. Sự năng động, sáng tạo của ý thức luôn luôn dựa trên những tiền đề vật chất và
hoạt động thực tiễn của con người.

C. Sáng tạo của ý thức không phụ thuộc vào điều kiện vật chất. Nó hoạt động độc
lập, năng động, chủ quan.

D. Ý thức và vật chất có vai trò ngang nhau, chúng tự thân vận động theo quy luật
riêng của chúng.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1082: Tìm câu trả lời đúng nhất về mối quan hệ biện chứng giữa Lượng và
Chất của sự vật trong các câu sau:

A. Sự vật nào cũng có sự thống nhất giữa lượng và chất. Chất và lượng có mâu
thuẫn. Sự biến đổi về lượng tích luỹ lại dẫn đến sự biến đổi về chất. Sự biến đổi
căn bản về chất tạo ra bước nhảy và chuyển sự vật cũ sang sự vật mới.

B. Sự biến đổi về chất và lượng không phải mâu thuẫn. Chỉ có sự khác nhau là
lượng biến đổi nhanh hơn chất. Bước nhảy chỉ xảy ra khi chất biến đổi căn bản.

C. Sự biến đổi về chất nhanh hơn biến đổi về lượng mới tạo ra bước thay đổi căn
bản về chất. Chất cũ mất đi, sự vật cũ bị phá vỡ, sự vật mới sinh ra.

D. Chỉ có sự thay đổi từ lượng đến chất là theo xu hướng tiến lên. Còn sự thay đổi
từ chất đến lượng là không thể diễn ra.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1083: Tìm câu trả lời đúng nhất về nội dung quy luật Phủ định của phủ định
trong các câu sau:

A. Là phủ định lần thứ hai, vừa phủ định lại vừa khẳng định lần phủ định thứ nhất,
làm cho sự vận động diễn ra theo đường xoáy ốc, sự vật hình như lặp lại cái cũ
nhưng trên cơ sở cao hơn.

B. Là sự phát triển cao hơn, có hình thức đa dạng, phong phú theo đường thẳng,
đường xoáy ốc hay đường sin.

C. Là vừa phủ định và phủ nhận mang nhiều hình thức phong phú, nhiều vẻ như
đường tròn, đường xoáy ốc hoặc đường thẳng theo xu hướng tiến lên đến vô cùng.

D. Là sự khẳng định có tính kế thừa làm cho hình thức phủ định qua nhiều giai
đoạn phong phú và được lặp lại theo đường tròn khép kín, đường dích dắc, đường
xoáy ốc.
Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1084: Tìm câu trả lời đúng nhất theo quan điểm mác-xít về những nguyên tắc
cơ bản của Lý luận nhận thức trong các câu sau:

A. Là sự thừa nhận thế giới khách quan tồn tại độc lập với ý thức, có khả năng
phản ánh đúng thế giới khách quan vào ý thức con người, là quá trình biện chứng
và cơ sở chủ yếu, trực tiếp nhất của nhận thức là thực tiễn.

B. Là sự thừa nhận thế giới khách quan tồn tại độc lập ngoài ý thức con người, là
khả năng nhận thức của con người, đối với con người có nhiều điều không thể biết.

C. Là quá trình biện chứng, thừa nhận đối tượng nhận thức là khách quan, khả
năng nhận thức của con người là có hạn.?

D. Là thừa nhận đối tượng nhận thức tồn tại khách quan, chủ thể nhận thức là con
người có thể nhận thức đúng, quá trình nhận thức diễn ra trực tiếp một lần là hoàn
thiện.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1085: Tìm câu trả lời đúng nhất về khả năng nhận thức thế giới hiện thực
khách quan của con người trong các câu sau:

A. Con người có khả năng nhận thức thế giới hiện thực khách quan, đối với con
người không có điều gì là không thể biết, mà chỉ có cái chưa biết. Sự hiểu biết là
một quá trình tuân theo các quy luật biện chứng như mâu thuẫn, lượng chất, phủ
định của phủ định và những quy luật khác của tư duy.

B. Con người có khả năng nhận thức thế giới hiện thực khách quan, đối với con
người không phải là cái gì cũng biết mà có những cái không thể biết. Sự hiểu biết
của con người là quá trình cộng dần những hiểu biết có hạn lại thành cái vô hạn.

C. Con người có khả năng nhận thức thế giới hiện thực khách quan, đối với con
người không có gì là không thể biết chỉ có những cái chưa biết. Sự hiểu biết đó
diễn ra bằng con đường tích luỹ dần của từng người cộng lại nhiều lần tạo thành.

D. Con người không có khả năng nhận thức thế giới hiện thực khách quan, đối với
con người có phần nhận thức đúng, có phần không thể hiểu biết đúng được thế
giới. Vì thế giới là mênh mông vô hạn. Còn mỗi con người chỉ là có hạn mà thôi.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1086: Câu nào dưới đây trả lời đúng nhất về những tính chất của Chân lý:
A. Chân lý có tính cụ thể, có nội dung khách quan, vừa có tính tuyệt đối, vừa có
tính tương đối.

B. Không có chân lý trừu tượng, chân lý có hình thức chủ quan, nội dung khách
quan, không có tính tương đối vì chân lý luôn luôn đúng trong mọi hoàn cảnh.

C. Chân lý có nội dung khách quan, hình thức chủ quan, chân lý có tính trừu tượng
cao siêu, chân lý còn có tính tuyệt đối và tính tương đối.

D. Chân lý có hình thức chủ quan và nội dung khách quan, chân lý bao giờ cũng cụ
thể, chỉ có chân lý tương đối, không có chân lý tuyệt đối vì thực tiễn luôn luôn biến
đổi và nhận thức con người là có hạn.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1087: Tìm câu trả lời đúng nhất về ý nghĩa phương pháp luận của quy luật
Phủ định của phủ định trong các câu sau:

A. Phủ định của phủ định là quá trình cái cũ mất đi, cái mới hợp quy luật ra đời.
Cần có thái độ tích cực ủng hộ, giúp đỡ, bảo vệ cái mới và kiên quyết từ bỏ cái cũ
lỗi thời. Cái mới ra đời thường gặp nhiều khó khăn, trở ngại.

B. Phủ định của phủ định là quá trình cái mới ra đời. Cần có thái độ giúp đỡ, ủng
hộ, bảo vệ cái mới. Vì khi nó ra đời thường gặp nhiều khó khăn.

C. Phủ định của phủ định là làm cho cái cũ mất đi, cái mới ra đời phù hợp quy luật.
Cần phải xây dựng thái độ ủng hộ, giúp đỡ, phê phán cái mới.

D. Phủ định của phủ định là quá trình cái cũ mất đi, cái mới ra đời hợp quy luật.
Cần có nhận thức đúng về vai trò tích cực, tiến bộ của cái mới.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1088: Tìm câu trả lời đúng nhất về quan hệ biện chứng giữa Lượng và Chất
trong các câu sau:

A. Lượng- chất có quan hệ biện chứng. Phải kiên trì tích luỹ về lượng mới có sự
thay đổi về chất, tạo ra bước ngoặt. Không được nóng vội, chủ quan, duy ý chí, đốt
cháy giai đoạn. Ngược lại, chỉ có thay đổi căn bản về chất mới chuyển được cái cũ
sang cái mới.

B. Lượng- chất có quan hệ biện chứng. Không được nóng vội, chủ quan, duy ý chí
khi chưa tích luỹ được lượng cần thiết. Nhưng đôi khi chưa tích luỹ đủ lượng cũng
phải thay đổi về chất.
C. Lượng- chất có quan hệ biện chứng. Không được nóng vội, chủ quan, duy ý chí
khi lượng đã được tích luỹ đầy đủ.

D. Phải kiên quyết, không chần chừ, do dự, thay đổi về chất khi lượng đã được tích
luỹ đủ.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1089: Xác định quan niệm siêu hình về Chân lý trong các câu sau:

A. Nội dung chân lý có tính khách quan, còn hình thức biểu hiện chân lý thì mang
tính chủ quan.

B. Chân lý bao giờ cũng cụ thể, không có chân lý trừu tượng.

C. Chân lý không bao giờ chuyển hoá thành sai lầm.

D. Chân lý là kiến thức đúng đắn được thực tiễn kiểm nghiệm.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 1090: Hãy xác định nhận định về chủ trương có tính Duy tâm chủ quan trong
các nhận định sau:

A. Đại hội VIII năm 1996 nhận định: Nhiệm vụ chuẩn bị các tiền đề cho công
nghiệp hoá đã cơ bản hoàn thành, cho phép chuyển sang thời kì mới đẩy mạnh
công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước.

B. Đại hội IX năm 2001 chủ trương: trước hết phải phát triển mạnh lực lượng sản
xuất, rồi tuỳ theo trình độ phát triển của lực lượng sản xuất mà quan hệ sản xuất
từng bước được cải tiến theo cho phù hợp.

C. Trong điều kiện lực lượng sản xuất phát triển không đồng đều như ở nước ta
hiện nay, chúng ta chủ trương thực hiện nhiều loại hình sở hữu, do đó tồn tại nhiều
thành phần kinh tế.

D. Trong 5 năm (1976- 1980) khi bố trí cơ cấu kinh tế, các nhà lãnh đạo nước ta
thường xuất phát từ lòng mong muốn đi nhanh, không tính tới điều kiện và khả
năng thực tế của đất nước.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1091: Hãy xác định đáp án đúng về cấu trúc của cơ sở hạ tầng trong các đáp
án sau:
A. Bao gồm quan hệ sản xuất thống trị, quan hệ sản xuất tàn dư, quan hệ sản xuất
mầm mống. Trong đó quan hệ sản xuất thống trị là đặc trưng cho cơ sở hạ tầng của
xã hội đó.

B. Bao gồm quan hệ sản xuất thống trị, quan hệ sản xuất tàn dư, quan hệ sản xuất
mầm mống. Trong đó quan hệ sản xuất mầm mống đặc trưng cho cơ sở hạ tầng của
xã hội đó.

C. Bao gồm lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và hoàn cảnh địa lý tự nhiên

D. Bao gồm hệ thống điện, đường, trường, trạm

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1092: Luận điểm: «Cơ sở kinh tế thay đổi thì toàn bộ cái kiến trúc thượng
tầng đồ sộ cũng bị đảo lộn ít nhiều nhanh chóng" thuộc lập trường triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử

B. Chủ nghĩa duy vật tầm thường

C. Chủ nghĩa duy tâm lịch sử

D. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1093: Xác định lập trường duy vật lịch sử về mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng
và kiến trúc thượng tầng trong các đáp án sau:

A. Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
là cơ sở khoa học cho việc nhận thức một cách đúng đắn mối quan hệ giữa văn hóa
và xã hội.

B. Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
là cơ sở khoa học cho việc nhận thức một cách đúng đắn mối quan hệ giữa kinh tế
và chính trị.

C. Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
là cơ sở khoa học cho việc nhận thức một cách đúng đắn mối quan hệ giữa tôn giáo
và nghệ thuật.

D. Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
là cơ sở khoa học cho việc nhận thức một cách đúng đắn mối quan hệ giữa đạo đức
và pháp quyền.
Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1094: Tìm luận điểm viết sai về đặc trưng cơ bản của giai cấp trong các luận
điểm sau:

A. Giai cấp là những tập đoàn người có địa vị kinh tế - xã hội khác nhau trong một
hệ thống sản xuất xã hội nhất định trong lịch sử.

B. Dấu hiệu chủ yếu quy đinh địa vị kinh tế-xã hội của các giai cấp là các mối
quan hệ kinh tế - vật chất giữa các tập đoàn người trong phương thức sản xuất.

C. Thực chất của quan hệ giai cấp là quan hệ giữa bóc lột và bị bóc lột, là tập đoàn
người này chiếm đoạt lao động của tập đoàn người khác do đối lập về địa vị trong
một chế độ kinh tế - xã hội nhất định.

D. Giai cấp là những tập đoàn người có địa vị văn hóa - xã hội khác nhau trong
một hệ thống sản xuất xã hội nhất định trong lịch sử.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1095: Tìm đáp án thiếu chính xác về đặc trưng của dân tộc trong các đáp án
sau:

A. Dân tộc là một cộng đồng người ổn định trên một lãnh thổ thống nhất.

B. Dân tộc là một cộng đồng thống nhất về ngôn ngữ.

C. Dân tộc là một cộng đồng thống nhất về kinh tế.

D. Dân tộc là một cộng đồng bền vững về tình cảm, lối sống

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1096: Luận điểm:“Sự phát triển của chính trị, pháp luật, triết học, tôn giáo,
văn học, nghệ thuật, v.v. đều dựa trên cơ sở phát triển kinh tế. Nhưng tất cả chúng
cũng có ảnh hưởng lẫn nhau và ảnh hưởng đến cơ sở kinh tế” thuộc lập trường triết
học nào?

A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử

B. Chủ nghĩa duy tâm lịch sử

C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

D. Chủ nghĩa duy kinh tế


Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1097: Phát hiện đáp án sai về con người theo quan điểm của chủ nghĩa Mác
Lênin?

A. Con người là thực thể sinh học - xã hội

B. Con người là sản phẩm của lịch sử và của chính bản thân con người

C. Con người vừa là chủ thể của lịch sử, vừa là sản phẩm của lịch sử

D. Con người là sản phẩm của thượng đế

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1098: Phát hiện đáp án sai về sự phát triển?

A. Phát triển là quá trình vận động từ thấp đến cao, từ kém hoàn thiện đến hoàn
thiện hơn, từ chất cũ đến chất mới ở trình độ cao hơn.

B. Phát triển là sự tăng lên hoặc giảm đi về mặt lượng, chỉ là sự tuần hoàn, lặp đi,
lặp lại mà không có sự thay đổi về chất.

C. Phát triển là vận động nhưng không phải mọi vận động đều là phát triển.

D. Đặc điểm chung của sự phát triển là tính tiến lên theo đường xoáy ốc, có kế
thừa, có sự d¬ường như lặp lại sự vật, hiện tượng cũ nhưng trên cơ sở cao hơn.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1099: Phát hiện đáp án sai về nhận thức trong các đáp án sau:

A. Nhận thức là quá trình phản ánh hiện thực khách quan, là quá trình tạo thành tri
thức về thế giới khách quan trong bộ óc con người

B. Nhận thức là quá trình tác động biện chứng giữa chủ thể nhận thức và khách thể
nhận thức trên cơ sở hoạt động thực tiễn của con người.

C. Nhận thức là quá trình phản ánh hiện thực khách quan một cách tích cực, chủ
động, sáng tạo bởi con người trên cơ sở thực tiễn mang tính lịch sử cụ thể.

D. Nhận thức là quá trình phản ánh hiện thực khách quan một cách thụ động của
con người trên cơ sở thực tiễn mang tính lịch sử cụ thể.

Đáp án: D là đáp án đúng


Câu 1100: Câu nào dưới đây thể hiện quan điểm Duy tâm về vai trò của Ý thức:

A. Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng. Như vậy ý thức hoàn toàn không có tác
dụng gì đối với thực tiễn.

B. Ý thức là phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có tác động trở lại
mạnh mẽ thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người.

C. Ý thức là cái phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó. Vì thế chỉ có vật chất mới là
cái năng động, tích cực

D. Ý thức là cái quyết định vật chất . Vật chất chỉ là cái thụ động, phụ thuộc về ý
thức.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1101: Câu nào dưới đây trả lời đúng, ngắn gọn và rõ nhất về Sự phát triển
theo Phép biện chứng duy vật:

A. Là xu hướng vận động làm nảy sinh cái mới.

B. Là xu hướng thống trị của thế giới, tiến lên từ đơn giản đến phức tạp, từ thấp
đến cao, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn theo những quy luật nhất định.

C. Là xu hướng vận động tiến lên.

D. Là xu hướng vận động làm cho sự vật, hiện tượng tăng lên chỉ về khối lượng,
thể tích, quy mô, trọng lượng, kích thước.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1102: Xác định câu trả lời đúng và đầy đủ nhất về Thực tiễn:

A. Là toàn bộ những hoạt động của con người có tính vật chất, tính mục đích, tính
xã hội - lịch sử làm biến đổi tự nhiên, xã hội theo hướng tích cực, tiến bộ, trong đó
sản xuất vật chất là thực tiễn cơ bản nhất.

B. Là toàn bộ những hoạt động của con người có tính mục đích, tính xã hội - lịch
sử làm biến đổi tự nhiên, xã hội theo hướng tích cực, tiến bộ, trong đó sản xuất vật
chất là thực tiễn cơ bản nhất.

C. Là toàn bộ những hoạt động của con người có tính mục đích, tính vật chất, làm
biến đổi tự nhiên - xã hội theo hướng tích cực, trong đó sản xuất vật chất là thực
tiễn cơ bản nhất.
D. Là toàn bộ những hoạt động của con người có tính mục đích, tính vật chất, tính
lịch sử - xã hội, trong đó sản xuất tinh thần là thực tiễn cơ bản nhất.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1103: Xác định quan niệm sai về Chân lý trong các câu sau:

A. Nội dung chân lý là chủ quan vì nó do đầu óc con người tạo ra.

B. Chân lý bao giờ cũng cụ thể, không có chân lý trừu tượng.

C. Có thể hiểu chân lý cũng là sự phù hợp giữa chủ quan với khách quan.

D. Chân lý là kiến thức đúng đắn được thực tiễn kiểm nghiệm.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1104: Tìm câu trả lời đúng nhất về mối quan hệ biện chứng giữa Bản chất và
Hiện tượng:

A. Hiện tượng biểu hiện ra bên ngoài của bản chất, thường làm sai lệch bản chất
nên tốt nhất là nhận thức, hành động đi thẳng vào bản chất sẽ tránh được sai lầm.

B. Phương pháp nhận thức đúng là đi từ hiện tượng đến bản chất, đi từ bản chất ít
sâu sắc đến bản chất sâu sắc hơn, không nhầm lẫn hiện tượng với bản chất.

C. Nhận thức và hành động của con người không thể đạt tới bản chất của sự vật vì
nó bị vô số hiện tượng bao bọc bên ngoài, trong đó lại có những hiện tượng làm sai
lạc, xuyên tạc bản chất.

D. Chỉ có bản chất mới là mối quan hệ khách quan, còn hiện tượng là mối quan hệ
chủ quan do tác động tiêu cực của con người tạo ra làm sai lạc bản chất. Nên muốn
nhận thức đúng bản chất, con người đi thẳng vào tìm hiểu và nắm lấy bản chất sẽ
tránh được sai lầm.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1105: Tìm câu thể hiện đúng nhất về ý nghĩa phương pháp luận của mối quan
hệ giữa Nội dung và Hình thức trong các câu sau:

A. Trong nhận thức và hành động không được tách rời hoặc tuyệt đối hoá một mặt
nội dung hay hình thức. Phải coi trọng nội dung đồng thời phải chú trọng thích
đáng tới hình thức, bảo đảm cho nội dung có một hình thức phù hợp nhất. Khi một
trong chúng đã tỏ ra lỗi thời thì phải thay đổi cho phù hợp.
B. Trong nhận thức và hành động không được tách rời, tuyệt đối hoá một mặt nội
dung hay hình thức. Trước hết phải chú trọng vai trò quyết định của hình thức
đồng thời coi trọng nội dung. Khi một trong chúng đã lỗi thời thì phải thay đổi cho
phù hợp, chống chủ nghĩa hình thức.

C. Trong nhận thức và hành động không được tách rời, tuyệt đối hoá một mặt nội
dung hay hình thức. Trước hết phải chú trọng vai trò quyết định của nội dung.

D. Trong nhận thức và hành động không được tuyệt đối hoá một mặt nội dung hay
hình thức.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1106: Tìm câu thể hiện quan điểm Siêu hình về quan hệ biện chứng giữa
Nguyên nhân -Kết quả trong các câu sau:

A. Trong những điều kiện xác định, nguyên nhân có trước kết quả, một nguyên
nhân sinh ra nhiều kết quả và ngược lại, nguyên nhân và kết quả có thể chuyển hoá
cho nhau.

B. Trong điều kiện xác định, nguyên nhân có trước kết quả, một nguyên nhân chỉ
sinh ra một kết quả và ngược lại, nguyên nhân và kết quả không thể chuyển hoá
cho nhau.

C. Trong điều kiện xác định, nguyên nhân có sau kết quả. Một nguyên nhân có thể
sinh ra nhiều kết quả và ngược lại. Nguyên nhân và kết quả có thể chuyển hoá cho
nhau.

D. Trong điều kiện xác định, nguyên nhân có trước kết quả, một nguyên nhân sinh
ra nhiều kết quả và ngược lại. Nguyên nhân và kết quả có thể chuyển hoá cho nhau
trong quá trình vận động.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1107: Tìm câu thể hiện quan điểm Duy tâm về ý nghĩa phương pháp luận rút
ra từ quan hệ Nguyên nhân – Kết quả:

A. Để có kết quả theo mong muốn phải biết phát hiện và điều khiển các nguyên
nhân, khắc phục những nguyên nhân ngược chiều, tạo điều kiện cho nguyên nhân
cùng chiều hướng tới kết quả.

B. Vì nguyên nhân có trước kết quả nên muốn có kết quả theo mong muốn thì chờ
đợi ở nguyên nhân sẽ xảy ra. Sau đó lại sử dụng kết quả đó tạo ra nguyên nhân tiếp
sau để được hưởng kết quả cao hơn.
C. Quan hệ nhân quả là quan hệ do chủ quan của con người tạo ra cho nên trong
nhận thức và hành động con người chắc chắn nhận được kết quả do mình tạo ra.

D. Nguyên nhân có trước kết quả vì thế cứ chờ đợi thì sớm hay muộn kết quả sẽ
tới.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 1108: Tìm câu thể hiện đúng nhất về giá trị phương pháp luận của mối quan
hệ giữa cái Tất nhiên và Ngẫu nhiên trong các câu sau:

A. Thông qua nghiên cứu nhiều cái ngẫu nhiên để phát hiện cái tất nhiên. Nắm lấy
cái tất nhiên để hành động đồng thời dự phòng xử lý kịp thời với cái ngẫu nhiên.

B. Mục đích của nhận thức và hành động là đạt tới cái tất nhiên để có tự do. Nhưng
cái tất nhiên tồn tại như vật tự nó nên con người chỉ có thể nắm được cái ngẫu
nhiên.

C. Nắm lấy cái tất nhiên, chi phối, điều khiển, phòng ngừa cái ngẫu nhiên. Đó là
mục đích của nhận thức và hành động của con người trong khi giải quyết mối quan
hệ giữa tất nhiên và ngẫu nhiên.

D. Nắm lấy cái tất nhiên để chi phối, điều khiển, phòng ngừa mặt tác hại của ngẫu
nhiên. Nhận thức không phải bằng cách đi từ phân tích ngẫu nhiên mà đi thẳng vào
cái tất nhiên.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1109: Hãy chỉ ra luận điểm thuộc lập trường duy vật tầm thường trong lịch sử
trong những luận điểm sau:

A. Kiến trúc thượng tầng pháp lí và chính trị phụ thuộc cơ cấu kinh tế của xã hội

B. Sự ra đời cũng như mất đi trong tương lai của XH có giai cấp đều dựa trên tính
tất yếu kinh tế

C. Trong tất cả những chuyển biến lịch sử thì chuyển biến về chính trị là chuyển
bién quan trọng nhất, quyết định sự phát triển của lịch sử

D. Nhân tố Kinh tế là nhân tố quyết định duy nhất trong lịch sử

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1110: Hãy chỉ ra luận điểm thuộc lập trường duy tâm chủ quan trong 4 luận
điểm sau:
A. Thế giới tồn tại khách quan còn quy luật vận động và phát triển của thế giới đó
do ý thức con người tạo ra

B. Phát triển là quá trình tiến lên theo đường thẳng

C. Mỗi chân lí khoa học dù là có tính tương đối vẫn chứa đựng của yếu tố chân lí
tuyệt đối

D. Vật lí là thực tại khách quan, tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1111: Xác định câu trả lời đúng vai trò của thực tiễn:

A. Là cơ sở, mục đích, động lực chủ yêdu và trực tiếp của nhận thức và là tiêu
chuẩn của chân lý.

B. Là nguồn gốc, cơ sở, mục đích của nhận thức.

C. Là mục đích, cơ sở, động lực của nhận thức và làm tiêu chuẩn cho kinh nghiệm

D. Là thước đo để phát hiện sự đúng sai của cảm giác, của kinh nghiệm và của
chân lý.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1112: Xác định quan niệm sai về phủ định biện chứng. Phủ định biện chứng
là:

A. Phủ định chấm dứt quá trình phát triển

B. Phủ định có tính kế thừa

C. Phủ định có tính khách quan, phổ biến.

D. Phủ định đồng thời cũng là sự khẳng định

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1113: Hãy phát hiện một điểm tóm tắt sai nội dung trong các tóm tắt sau đây:

A. Đó là quy luật xã hội phổ biến trong tất cả các xã hội có đối kháng giai cấp

B. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức sản xuất,
tồn tại không thể tách rời
C. Quy luật này vạch rõ sự phụ thuộc khách quan của quan hệ sản xuất vào sự phát
triển của lực lượng sản xuất, đồng thời quan hệ sản xuất cũng tác động trở lại lực
lượng sản xuất

D. Tác động biện chứng giữa 2 mặt đó tạo thành quy luật về sự phù hợp của quan
hệ sản xuất với trình độ và tính chất của lực lượng sản xuất

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1114: Hãy chỉ ra luận điểm thuộc lập trường duy vật biện chứng trong bốn
luận điểm sau:

A. Mâu thuẫn là nguồn gốc, động lực của mọi sự vận động và phát triển

B. Phủ định của phủ định là sự loại bỏ hoàn toàn sự vật cũ

C. Nhân quả là mối liên hệ có tính chủ quan, do con người xác lập

D. Nhận thức chẳng qua chỉ là phức hợp các cảm giác của con người, do đó không
có cảm giác cũng không có nhận thức

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1115: Xác định ý kiến đúng nhất trong các ý kiến sau?

A. Do vật chất quyết định ý thức lên giám đốc chỉ cần tăng lương cho người lao
động là họ sẽ hăng hái sản xuất ra nhiều sản phẩm tốt hơn

B. Do vai trò tác động tích cực của ý thức nên chỉ cần thường xuyên giáo dục ý
thức, tư tưởng cho người lao động là họ sẽ tự giác hăng hái sản xuất ra nhiều sản
phẩm tốt

C. Vì vật chất và ý thức có quan hệ biện chứng nên đối với người lao động phả vừa
khuyến khích vật chất vừa giáo dục chính trị tư tưởng

D. Vì chân lý là cụ thể nên phải tùy hoàn cảnh, tùy đối tượng cụ thể mà tăng thêm
khuyến khích vật chất hoặc tăng cường giáo dục chính trị tư tưởng hoặc đồng thời
nhấn mạnh cả hai yếu tố đó, không nên vận dụng theo một sơ đồ chu quan, cứng
nhắc

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1116: Hãy chỉ ra luận điểm thể hiện lập trường duy tâm lịch sử trong các luận
điểm sau:
A. Quan hệ sản xuất là những quan hệ xã hội có tính vật chất, quyết định mọi quan
hệ xã hội khác

B. Nguyên nhân của mọi biến đổi trong lịch sử, xét đến cùng là do tư tưởng của
con người đang luôn luôn thay đổi

C. Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng so với vai trò tích cực trong sưj
phát triển lịch sử

D. Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết định duy nhất trong lịch sử

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1117: Xác định câu trả lời đúng nhất về mối quan hệ biện chứng giữa lượng
và chất:

A. Sự vật nào cũng có sự thống nhất giữa lượng và chất. Chất và lượng có mâu
thuẫn. Sự biến đổi về lượng tích lũy lại dẫn đến sự biến đổi về chất. Sự biến đổi
căn bản về chất tạo ra bước nhảy và chuyển sự vật cũ sang sự vật mới

B. Chỉ có sự thay đổi từ lượng đến chất là theo xu hướng tiến lên. Còn sự thay đổi
từ chất đến lượng là không thể diễn ra

C. Sự biến đổi về chất nhanh hơn sự biến đổi về lượng mới tạo ra bước thay đổi
căn bản về chất. Chất cũ mất đi, sự vật cũ bị phá vỡ, sự vật mới sinh ra

D. Sự biến đổi về chất và lượng không phải mâu thuẫn. Chỉ có sự khác nhau là
lượng biến đổi nhanh hơn chất. Bước nhảy chỉ xảy ra khi chất biến đổi căn bản

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1118: Những nguyên tăc cơ bản của lý luận nhận thức là gì? Xác định câu trả
lời đúng nhất?

A. Là sự thùa nhận thế giới khách quan tồn tại độc lập với ý thức, thừa nhận khả
năng phản ánh đúng thế giới khách quan vào ý thức con người, đối với con người
không có gì là không thể biết, là sự thừa nhận nhận thức là quá trình biện chứng và
cơ sở chủ yếu và trực tiếp nhất của nhận thức là thực tiễn

B. Là sự thùa nhận thế giới khách quan tồn tại độc lập ngoài ý thúc con người, là
khả năng nhận thức của con người, đối với con người có nhiều điều không thể biết,
là thừa nhận tính biện chứng của quá trình nhận thức

C. Là quá trình biện chứng, thừa nhận đối tượng nhận thức là khách quan, chủ thể
nhận thức của con người là có hạn, do đó kết quả khả năng nhận thức của con
người là đáng nghi ngờ
D. Là khẳng định khả năng nhận thức đúng của con người bằng tổng hợp các cảm
giác để đạt tới chân lý

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1119: Hãy chỉ ra luận điểm thuộc lập trường duy vật biện chứng trong những
luận điểm sau:

A. Mâu thuẫn là nguồn gốc, động lực của mọi sự vận động và phát triển

B. Nhận thức chẳng qua chỉ là sự phức hợp các cảm giác của con người, do đó
không có cảm giác cũng không có nhận thức

C. Nhân quả là mối liên hệ có tính chủ quan, do con người xác lập

D. Phủ định của phủ định là sự loại bỏ hoàn toàn sự vật cũ

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1120: Chân lý có tính chất gì, xác định câu trả lời đúng?

A. Chân lý có tính cụ thể, có nội dung khách quan, vừa có tính tuơng đối, vừa có
tính tương đối

B. Không có chân lý trừu tượng, chân lý có hình thức chủ quan, nội dung khách
quan, không có tính tương đối vì chân lý luôn luôn đúng trong mọi hoàn cảnh

C. Chân lý có nội dung khách quan,hình thức chủ quan, chân lý có tình trừu tượng
cao siêu, chân lí còn có tính tuyệt đối và tính tương đối

D. Chân lý có hình thưc chủ quan và nội dung khách quan, chân lý bao giờ cũng cụ
thể, chỉ có chân lý tương đối, không có chân lý tuyệt đối vì thực tế luôn luôn biến
đổi và nhận thức con người là có hạn

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1121: Xác định câu trả lời đúng nhất về ý nghĩa phương pháp luận của mối
quan hệ giữa lượng và chất:

A. Lượng - chất có quan hệ biện chứng. Phải kiên trì tích lũy về lượng mới có sự
thay đổi về chất, tạo ra bước ngoặt. Không được nóng vội, chủ quan, duy ý chí, đốt
cháy giai đoạn. Ngược lại, chỉ có thay đổi căn bản về chất mới chuyển được cái cũ
sang cái mới

B. Lượng- chất có quan hệ biện chứng. Không được nóng vội, chủ quan. duy ý chí
khi lượng đã được tích lũy đủ và ngược lại
C. Lượng- chất có quan hệ biện chứng. Không được nóng vội, chủ quan, duy ý chí
khi chưa tích lũy được lượng cần thiết. Nhưng đôi khi chưa tích lũy đủ lượng cũng
phải thay đổi về chất. Ngược lại, không được trù trừ, do dự, bảo thủ khi lượng đã
được tích lũy

D. Phải kiên quyết, không trù trừ, do dự, thay đổi về chất khi lượng dã được tích
lũy

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1122: Hãy chỉ ra luận điểm thể hiện lập trường duy vật siêu hình trong các
luận điểm sau:

A. Động vật và thực vật hoàn toàn khác nhau, không có nguồn gốc chung

B. Mọi tri thức dù trực tiếp hay gián tiếp, dù ở trình độ cao hay thấp, xét đến cùng
đều bắt nguồn từ thực tiễn

C. Sự phát huy tính năng động chủ quan của con người muốn có hiệu quả bao giờ
cũng phải dựa vào cơ sở vật chất

D. Không có lí luận thì hoạt động thực tiễn của con người mò mẫm, mất phương
hướng. Do đó lí luận phải có trước và không phụ thuộc vào thực tiễn

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1123: Nêu mối quan hệ biện chứng giữa lượng và chất của sự vật. Xác định
câu trả lời đúng nhất:

A. Sự vật nào cũng có sự thống nhất giưa lượng và chất. Chất và lượng có mâu
thuẫn. Sự biến đổi về lượng tích lũy lại dẫn đến sự biến đổi về chất. Sự biến đổi
căn bản về chất tạo ra bước nhảy và chuyển sự vật cũ sang sự vật mới

B. Sự biến đổi về chất và lượng không phải mâu thuẫn. Chỉ có sự khác nhau là
lượng biến đổi nhanh hơn chất. Bước nhảy chỉ xảy ra khi chất biến đổi căn bản

C. Sự biến đổi về chất nhanh hơn biến đổi về lượng mới tạo ra bước thay đổi căn
bản về chất. Chất cũ mất đi, sự vật cũ bị phá vỡ, sự vật mới sinh ra

D. Chỉ có sự thay đổi từ lượng đến chất là theo xu hướng tiến lên. Còn sự thay đổi
từ chất đến lượng là không thể diễn ra

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1124: Tính năng động, sáng tạo của ý thức dựa trên những điều kiện nào? Xác
định câu trả lời đúng nhất?
A. Ý thức chỉ phụ thuộc vật chất khi nó sinh ra( nguồn gốc). Còn khi đã hình thành
thì nó không phụ thuộc vào vật chất nữa, nó có đời sống riêng. Chỉ khi đó ý thức
mới phát huy được tính năng động, sáng tạo

B. Sự năng động, sáng tạo của ý thức luôn luôn dựa trên những tiền đề vật chất và
hoạt động thực tiễn của con người

C. Tính năng động, chủ quan của con người muốn có hiệu quả bao giờ cũng phải
thông qua hoat động thực tiễn của con người, tức là hoạt động có tính vật chất

D. Những nhà nhị nguyên luận coi vai trò của ý thức và vật chất ngang nhau,
chúng tự thân vận động theo quy luật riêng

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1125: Hãy chỉ ra luận điểm thể hiện lập trường duy vật biện chứng trong
những luận điểm sau đây:

A. Chân lý chỉ tồn tại trong nhận thức con người. Vì vậy nội dung của chân lý là
do chủ quan của con người tạo ra

B. Sự phát huy tính năng động chủ quan của con người muốn có hiệu quả bao giờ
cũng phải dựa vào cơ sở vật chất

C. Chân lý là tri thức phản ánh đúng hiện thực khách quan và đã được thực tiễn
kiểm nghiệm, vì vậy, có thể áp dụng chân lí đó vào mọi nơi, mọi lúc, mọi việc đều
đúng

D. Giới động vậy và thực vật hoàn toàn tách rời nhau, không có nguồn gốc chung

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1126: Phát hiện một câu trả lời sai về vai trò của cơ sở hạ tầng đối với kiến
trúc thượng tầng:

A. Cơ sở hạ tầng nào thì sinh ra kiến trúc thượng tầng ấy

B. Những biến đổi căn bản trong cơ sở hạ tầng sớm hay muộn cũng sẽ dẫn tới sự
biến đổi căn bản trong kiến trúc thượng tầng

C. Cũng có những yếu tố thuộc kiến trúc thượng tầng cũ tồn tại dai dẳng sau khi cơ
sở kinh tế sinh ra nó không tồn tại

D. Cơ sở hạ tầng cũ mất đi thì kiến trúc thượng tầng tương ứng với nó sẽ mất theo
ngay lập tức
Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1127: Xác định quan niệm sai về thực tiễn?

A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ các thuojc tính,
mối liên hệ bản chất của đối tượng

B. Thực tiễn là kết quả của nhận thức, trong đó sự phân tích lí luận là cơ bản nhất

C. Thực tiễn là động lực của nhận thức, nó đòi hỏi tư duy con người phải giải đáp
những vấn đề đặt ra

D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý. Nhận thức đúng hay sai không được xác
định chỉ trong nhận thức

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1128: Phát hiện một luận điểm sai trong các luận điểm sau đây:

A. Các yếu tố của cấu trúc thượng tầng đều nảy sinh trên cơ sở hạ tầng, phản ánh
cơ sở hạ tầng

B. Các yếu tố có cấu trúc thượng tầng không tồn tại tách rời nhau, mà tác động qua
lại lẫn nhau

C. Những tác động qua lại trong nội bộ kiến trúc thượng tầng dẫn tới những kết
quả nhiều khi không thể giải thích được chỉ bằng những nguyên nhân kinh tế

D. Các yếu tố thuộc cấu trúc thượng tầng đều liên hệ như nhau đối với cơ sở hạ
tầng

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1129: Hãy phát hiện một điểm tóm tắt sai nội dung của phạm trù quan hệ sản
xuất:

A. Mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất được gọi là quan hệ
sản xuất

B. Cũng như lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất thuộc lĩnh vực đời sống vật chất
của xã hội

C. Tính vật chất của quan hệ sản xuất được biểu hiện ở chỗ chúng tồn tại khách
quan, phụ thuộc vào ý thúc con người

D. Quan hệ sản xuất là quan hệ kinh tế cơ bản của một hình thái kinh tế-xã hội
Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 1130: Phát hiện một điểm giải thích chưa chính xác trong những giải thích
nguyên tắc nhận thức " Phải xem xét sự vật trong sự phát triển" như sau:

A. Theo nguyên tắc này ta chỉ cần liệt kê các giai đoạn vận động lịch sử mà sự vật
đã trải qua là hiểu được thực chất của sự phát triển của sự vật

B. Cơ sở lý luận của nguyên tắc này là nguyên lý về sự phát triển

C. Theo nguyên tắc này cần phân đôi cái thống nhất và nhận thức các bộ phận đối
lập của nó để hiểu được nguồn gốc và động lực phát triển của sự vật

D. Theo nguyên tắc này, cần vận dụng quy luật Lượng-chất để hiểu được cách thức
phát triển của sự vật

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1131: Phát hiện một điểm giải thích chưa chính xác về nguyên tắc nhận thức "
Tính toàn diện của sự xem xét":

A. Cơ sở lý luận của nguyên tắc này là Nguyên lí về mối liên hệ phổ biến

B. Nguyên lí này đòi hỏi khi nhận thức về sự vật phải xem xét tất cả các mặt, các
mối liên hệ của nó

C. Phải xem xét sự vật trong tính toàn vẹn và phưc tạp của nó

D. Căn cứ của nguyên tắc này là tư duy của con người ở mỗi thời điểm đều có thể
bao quát được hết mọi mặt phong phú của sự vật

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1132: Hãy chỉ ra một biểu hiện không đúng với bệnh chủ quan duy ý chí:

A. Suy nghĩ vadd hành động nóng vội

B. Chạy theo nguyện vọng chủ quan

C. Không tính tới điều kiện và khả năng thực tế

D. Luôn tôn trọng quy luật khách quan

Đáp án: D là đáp án đúng


Câu 1133: Hãy chỉ ra một nguyên tắc nhận thức và hành động để khắc phục biện
pháp chủ quan duy ý chí không phù hợp trong những nguyên tắc sau:

A. Lấy ý chí và nguyện vọng làm điểm xuất phát cho mọi chủ trương, kế hoạch
công tác

B. Tôn trọng và hành động theo quy luật khách quan

C. Nhìn thẳng vào sự vật, đánh giá đúng sự thật, nói rõ sự thật

D. Lấy dân làm gốc, lawgs nghe nguyện vọng chính đáng của dân

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1134: Phát hiện luận điểm sai trong các luận điểm sau đây:

A. Đối tượng lao động là yếu tố động nhất và cách mạng nhất trong lực lượng sản
xuất

B. Tư liệu lao động là cơ sở của sự kế tục lịch sử

C. Cái cối quay xay quay bằng tay đưa lại xã hội có lãnh chúa phong kiến

D. Năng suất lao động xã hội là thước đo trình độ phát triển của lực lượng sản xuất

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1135: Hãy chỉ ra luận điểm thuộc lập trường triết học duy vật siêu hình trong
lịch sử:

A. Quan hệ sản xuất là những quan hệ xã hội có tính vật chất, quyết định mọi quan
hệ xã hội khác

B. Nguyên nhân của mọi biến đổi trong lịch sử, xét đến cùng là do tư tưởng của
con người đang luôn luôn thay đổi

C. Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết định duy nhất trong lịch sử

D. Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng nhưng kiến trúc thượng tầng có
vai trò tích cực trong sự phát triển lịch sử

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 1136: Hãy chỉ ra một điểm viết không đúng về tính độc lập, tương đối của ý
thức:
A. Thường lạc hậu hơn so với tồn tại xã hội

B. Không phụ thuộc vào tồn tai xã hội

C. Tính kế thừa trong sự phát triển

D. Có thể vượt trước tồn tại xã hội

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1137: Nêu vai trò của thực tiễn đối với nhận thức? Xác đinh câu trả lời thiếu
nội dung nhất:

A. Là cơ sở, mục đích, động lực chủ yếu và trực tiếp của nhận thức và là tiêu
chuẩn của chân lý

B. Là nguồn gốc, cơ sở, mục đích của nhận thức

C. Là thước đo của nhận thức tình cảm, là nguồn gốc, cơ sở, động lực của nhận
thức

D. Thước đo để phát hiện sự đúng sai của cảm giác, của kinh nghiệm và của lí luận

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1138: Hãy chỉ ra luận điểm thuộc lập trường duy tâm trong bốn luận điểm
sau:

A. Chân lý là tri thức phản ánh đúng hiện thực khách quan và đã được thực tiễn
kiểm nghiệm, vì vậy, có thể áp dụng chân lý đó vào mọi nơi, mọi lúc, mọi việc đều
đúng

B. Giới động vật và thực vật hoàn toàn tách rời nhau, không có nguồn gốc chung

C. Sự phát huy tính năng động chủ quan của con người muốn có hiệu quả bao giờ
cũng phải dựa vào cơ sở vật chất

D. Chân lý chỉ tồn tại trong nhận thức con người. Vì vậy nội dung của chân lý là
do chủ quan của con người tạo ra

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1139: Hãy chỉ ra một yếu tố viết thừa về kết cấu của quan hệ sản xuất:

A. Quan hệ thuê mướn nhân công


B. Quan hệ phân phối sản phẩm lao động

C. Quan hệ tổ chức quản lý

D. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1140: Hãy chỉ ra luận điểm thuộc lập trường duy tâm trong bốn luận điểm
sau:

A. Không có lý luận thì hoạt động thực tiễn của con người mò mẫm, mất phương
hướng. Do đó lý luận phải có trước và không phụ thuộc vào thực tiễn

B. Sự phát huy tính năng động chủ quan của con người muốn có hiệu quả bao giờ
cũng phải dựa vào cơ ở vật chất

C. Động vật và thực vật hoàn toàn khác nhau, không có nguồn gốc chung

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1141: Hãy chỉ ra luận điểm thuộc lập trương triết học duy tâm lịch sử trong
các luận điểm sau:

A. Chỉ dụa vào các quan hệ kinh tế hiện có cũng có thể giải thích đúng bất kỳ tư
tưởng pháp quyền nào

B. Hoạt động của con người khác với động vật là có ý thức, vì thế ý thức của con
người quyết định sự tồn tại của họ

C. Mọi thuyết đạo đức có từ trước đến nay, xét đến cùng, đều là sản phẩm của tình
hình kinh tế lúc bấy giờ

D. Chỉ dựa vào các quan hệ kinh tế hiện có cũng có thể giải thích đầy đủ bất kỳ
học thuyết chính trị nào

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1142: Hãy chỉ ra luận điểm thuộc lập trường duy vật siêu hình trong bốn luận
điểm sau:

A. Mâu thuẫn là nguồn gốc, động lực của mọi sự vận động, phát triển

B. Phủ định của phủ định là sự loại bỏ hoàn toàn sự vật cũ

C. Nhân quả là mối liên hệ có tính chủ quan, do con người xác lập
D. Nhận thức chẳng qua chỉ là phức hợp các cảm giác của con người, do đó không
có cảm giác không có nhận thức

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1143: Hãy chỉ ra luận điểm thuộc lập trường duy vật siêu hình trong bốn luận
điểm sau:

A. Nhận thức của con người là một quá trình biện chứng

B. Cái tất nhiên và cái ngẫu nhiê không có quan hệ với nhau vì cái tất nhiên sâu
sác, bên trong, ổn định còn cái ngẫu nhiên phong phú, bên ngoài, biến đổi

C. Nội dung chân lí có tính khách quan còn hình thức chân lí có tính chủ quan

D. Phủ định của phủ định là quy luật phổ biến trog tự nhiên, trog xã hội và tư duy

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1144: Hãy chỉ ra luận điểm thuộc lập trường duy tâm lịch sử trong bốn luận
điểm sau:

A. Giai cấp nào chi phối những tư liệu sản xuất tinh thần thì cũng chi phối luôn cả
những tư liệu và điều kiện sản xuất vật chất

B. Nhà nước và pháp luật là hai yếu tố chỉ có vai trò thụ động đối với các hoạt
động kinh tế

C. Vì bản chất con người là tổng hòa các quan hệ xã hội nên không có các cá nhân
khác nhau mà chỉ có xã hội với những con người hoàn toàn khác nhau

D. Trí tuệ của các lãnh tụ, các cá nhân kiệt xuất có ảnh hưởng to lớn đến tiến trình
lịch sử nhưng quần chúng nhân dân mới có vai trò quyết định

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1145: Hãy chỉ ra luận điểm thuộc lập trường triết học duy vật lịch sử trong
các luận điểm sau:

A. Quan hện sản xuất là những quan hệ xã hội có tính chất quyết định mọi quan hệ
xã hội khác

B. Sự thịnh suy của mỗi dân tộc là do ý chí của người đúng đầu quốc gia quyết
định

C. Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết định duy nhất trong lịch sự


D. Nguyên hân của mọi biến đổi trong lịch sử, xét đến cùng là do tư tưởng của con
người đang luôn luôn thay đổi

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1146: Một sinh viên tóm tắt về " tồn tại xã hội" và " ý thúc xã hội" như sau.
Hãy phát hiện một tóm tắt đúng?

A. Tồn tại xã hội là toàn bộ những yếu tố vật chất và tinh thần mà xã hội dựa vào
để phát triển bao gồm phương thức sản xuất, hoàn cảnh địa lý, dân số, Nhà nước và
văn hóa

B. Tồn tại xã hội phụ thuộc vào ý thức xã hội

C. Ý thức xã hội có tính tương đối so với tồn tại xã hội

D. Ý thức cá nhân là thế giới tinh thần của từng con người riêng biệt, phản ánh
hoàn cảnh sống rieng của con người đó. Vì vật, n nghèo nadn hơn ý thức xã hội

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 1147: Mâu thuẫn biện chứng là gì? Xác định câu trả lời sai nhất?

A. Sự liên tác động lẫn nhau giữa các mặt , thuộc tính, có khuynh hướng biến đổi
trái ngược nhau, tồn tại khách quan trong sự vật tạo thành mâu thuẫn biện chứng

B. Là khuynh hướng biến đổi trái ngược nhau trong sự liên hệ tác động qua lại của
các mặt do con người tạo ra

C. Là sự tác động lẫn nhau của các mặt có sự khác nhau một cách khách quan, phổ
biến giữa các sự vật hiện tượng

D. Là sự liên hệ phổ bến của các mặt, các thuộc tính trong sự vật hiện tượng, trong
sự thống nhất với nhau

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1148: Hãy chỉ ra luận điểm thuộc lập trường triết học duy tâm lịch sử trong
những luận điểm sau:

A. Trong tất cả những chuyển biến lịch sử thì chuyển biến kinh tế là chuyển biến
quan trọng nhất, quyết định sự phát triển của lịch sử

B. Dân dĩ thực vi thiên


C. Do có được những lực lượng sản xuất mới, loài người thay đổi phương thức sản
xuất của mình, đồng thời thay đổi tất cả những quan hệ xã hội của mình

D. Xã hội vận động theo những quy luật phụ thuộc vào ý thức của con người

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1149: Mối quan hệ giữa mâu thuẫn bên trong với mâu thuẫn bên ngoài. Xác
định câu trả lời đúng nhất?

A. Mâu thuẫn bên trong và mâu thuẫn bên ngoài có tác động ngang nhau đối với sự
phát triển, vì không có sự vật nào lại chỉ phát triển nhờ mâu thuẫn bên trong

B. Mâu thuẫn bên trong và mâu thuẫn bên ngoài đều là nguyên nhân của sự phát
triển, nhưng suy tới cùng mâu thuẫn bên trong giữ vai trò quyết định nhất, còn mâu
thuẫn bên ngoài là không thể thiếu, rất quan trọng.

C. Mâu thuẫn bên trong mói giữa vai trò quyết định tuyệt đối còn mâu thuẫn bên
ngoài chỉ có tác động phụ đến sự phát triển

D. Mâu thuẫn bên trong hay bên ngoài có vai trò quyết định là tùy thuộc vào hoàn
cảnh cụ thể, không thể khẳng định được

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1150: Hãy chỉ ra luận điểm thuộc lập trường triết học duy vật siêu hình trong
lịch sử trong những luận điểm sau:

A. Xã hội là một tổ hợp các bộ phận được cấu thành và biến đổi một cách ngẫu
nhiên

B. Xã hội là một tổng số các bộ phận cấu thành và biến đổi tùy theo ý muốn của
con người

C. tất cả cái gì thúc đẩy con người hành động đều phải thông qua đầu óc của họ. Vì
vậy phải tìm động lực sâu xa của lịch sử ở trong tư tưởng và ý chí của con gười

D. Quy luật kinh tế là quyết định mặc dù chính sách kinh tế có thể kìm hãm hay
thúc đẩy sự hoạt động của quy luật đó

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1151: Phát hiện luận điểm sai trong các luận điểm sau đây?

A. Cái cối xay gió chạy bằng hơi nước đưa lại xã hội có nhà tư bản công nghiệp
B. Tư liệu lao động là cơ sở của sự kế tục lịch sử

C. Các quan hệ xã hội tồn tại độc lập với lực lượng sản xuất của xã hội

D. Trình độ phát triển của tư liệu lao động là thước đo trình độ chinh phục tự nhiên
của loài người

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 1152: Hãy phát hiện một điểm tóm tắt có nội dung sai trong những tóm tắt
sau:

A. Trong đó phương thức sản xuất chi phối hoàn cảnh tự nhiên và dân số

B. Chỉ toàn bộ các yếu tố vật chất mà xã hội dựa vào để tồn tại và phát triển

C. Đó là một khái niệm cơ bản của chủ nghĩa duy vật lịch sử

D. bao gồm hoàn cảnh tự nhiên, dân số và phương thức sản xuất tinh thần

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1153: Xác định quan niệm sai về mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng:

A. Cái chung chỉ tồn tại trong cái riêng, thông qua cái riêng

B. Quan hệ giữa cái chung và cái riêng là quan hệ tính chủ quan

C. Quan hệ giữa cái chung và cái riêng là có tính phổ biến

D. Cái chung là bộ phận còn cái riêng là cái toàn thể

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1154: Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất ra
cái gì, mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cacgs nào, với những tư liệu lao động nào.
Luận điểm trên đây thuộc lập trường triết học nào? Chọn câu trả lời đúng:

A. Thuyết không thể biết

B. Chủ nghĩa duy tâm lịch sử

C. chủ nghĩa duy vật biejn chứng lịch sử

D. Chủ nghĩa duy vật tầm thường ( Chủ nghĩa duy vật kinh tế)

Đáp án: C là đáp án đúng


Câu 1155: Hãy phát hiện một điểm tóm tắt sai nội dung mối quan hệ biện chứng
giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất:

A. Lực lượng sản xuất và quan hệ ản xuất là hai mặt của phương thức sản xuất tồn
tại không tách rời nhau

B. Tác động biện chứng giữa hai mặt đó tạo thành quy luật về sự phù hợp của quan
hệ sản xuất với trình độ và tính chất của lực lượng sản xuất

C. Đó là quy luật xã hội phổ biến trong tất cả các xã họi khong có đối khàn giai cấp

D. Quy luật này vạch rõ sự phụ thuộc khách quan của quan hệ sản xuất vào sự phát
triển của lực lượng sản xuất, đồng thời quan hệ vật chất cũng tác động trở lại lực
lượng sản xuất

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 1156: Xác định quan niệm sai về vai trò của mâu thuẫn và của quy luật mâu
thuẫn:

A. Mâu thuẫn vừa có tính khách quan, vừa có tính phôt biến trong tự nhiên, xã hội
và nhận thức

B. Không chỉ cần nắm được vai trò động lực, nguồn gốc của mâu thuẫn trong phát
triển mà còn biêt phân biệt các mâu thuẫn khác nhau để có giải pháp goải quyết
khác nhau

C. Quy luật mâu thuẫn là hạt nhân của phép biện chứng duy vật, nó chỉ phương
hướng của sự phát triển

D. Sự vật tự nhiên muốn có mâu thuẫn bên trong, mâu thuẫn này là nguồn gốc vận
động của sự vật

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 1157: Phương thức sản xuất đời sống vật chất........ toàn bộ đời sống xã hội,
đời sống chính trị và đời sống tinh thần của xã hội. Luận điểm này viết thiếu hai từ.
Hãy chọn cụm từ đúng nhất cho chỗ viết thiếu đó:

A. Chi phối

B. Liên quan

C. Thúc đẩy
D. Phụ thuộc

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1158: Xác định quan niệm sai về quy luật phủ định của phủ định:

A. Phủ định của phủ định là vòng khâu của sự phát triển, mỗi chu kỳ hình như lặp
lại giai đoạn đầu

B. Phủ định của phủ định có hình xoáy ốc theo hướng tiến lên đến vô tận, không có
khởi đầu

C. Phủ định của phủ định có tính khách quan còn phủ định trong tư duy là sự phản
ánh phủ định trong hiện thực

D. Phủ định của phủ định là quy luật chỉ tồn tại trong giới tự nhiên

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1159: Điều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội bao gồm các yếu tố: hãy chỉ ra
một yếu tố viết thừa và không đúng:

A. Văn hóa phi vật thể

B. Hoàn cảnh tự nhiên

C. Phương thức sản xuất

D. Dân số

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1160: Lực lượng sản xuất vật chất bao gồm các yếu tố: Hãy chỉ ra một yếu tố
viết thừa:

A. Đối tượng lao động

B. Công cụ lao động

C. Tư liệu lao động

D. Người lao động

Đáp án: B là đáp án đúng


Câu 1161: Xác định câu trả lời đúng nhất về ý nghĩa của phương pháp luận của
quy luật phủ định của phủ định:

A. Phủ định của phủ định là quá trình cái cũ mất đi, cái mới hợp quy luật ra đời.
Cái mới ra đời thường gặp nhiều khó khăn, trở ngại. Cần có thái độ tích cực ủng
hộ, giúp đỡ, bảo vệ cái mới và kiên quyết từ bỏ cái cũ lỗi thời

B. Phủ định của phủ định là quá trình cái cũ ra đời. Cần có thái độ giúp đỡ, ủng hộ,
bảo vệ cái mới. Vì khi nó ra đời thường gặp nhiều khó khăn

C. Phủ định của phủ định là làm cho cái cũ mất đi, cái mới ra đời phù hợp với quy
luật. Cần phải xây dựng thái độ ủng hộ, giúp đỡ, phê phán cái mới

D. Phủ định của phủ định là quá trình cái cũ mất đi, cái mới ra đời hợp với quy
luật. Cần có nhận thức đúng về vai trò tích cực, tiến bộ của cái mới

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1162: Theo quan điểm duy vật lịch sử, nhân tố.......trong lịch sử, xét đến cùng
là sự sản xuất và tái sản xuất ra đời sống hiện thực. Luận điểm trên bị viết thiếu hai
từ. Hãy chọn cụm từ đúng nhất cho sự viết thiếu đó:

A. Quan trọng

B. Chủ yếu

C. Thứ yếu

D. Quyết định

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1163: Hãy phát hiện một điểm tóm tắt trong đó có nội dung sai về mối quan
hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng:

A. Từ trong toàn bộ các quan hệ xã hội hết sưc phức tạp Mác đã phân biệt những
quan hệ vật chất tạo nên cơ sở hạ tầng xã hội, với những quan hệ tư tưởng tinh thần
tại lên kiến trúc thượng tầng của xã hội

B. Cơ sở hạ tầng là toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của
một xã hội nhất định

C. Kiến trúc thượng tầng là toàn bộ những quan điểm xã hội, những thiết chế
tương ứng và những quan hệ nội tại của thượng tầng, hignh thành trên một cơ sở
hạ tầng nhất định
D. Cơ sở hạ tầng nào thì sinh ra kiến trúc thượng tầng ấy nên giữa chúng luôn luôn
không có sự mâu thuẫn nào cả

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1164: Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ và tính chất
của lực lượng sản xuất là quy luật..........của sự phát triển. Luận điểm này bị viết
thiếu hai từ. hãy chon ra cụm từ đúng cho chỗ viết thiếu đó:

A. Chung nhất

B. Tạm thời

C. Riêng biệt

D. Đặc thù

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1165: Hãy phát hiện một điểm tóm tắt sai nội dung về mối quan hệ giữa lực
lượng sản xuất với quan hệ sản xuất:

A. Lực lượng sản xuất là hình thức còn quan hệ sản xuất là nội dung của phương
thức sản xuất

B. Tác động biện chứng giữa hai mặt đó tạo thành quy luật về sự phù hợp của quan
hệ sản xuất với trình độ và tính chất của lực lượng sản xuất

C. Đó là quy luật xã hội phổ biến của toàn bộ lịch sử loài người

D. Quy luật này vạch rõ sự phụ thuộc khách quan của quan hệ sản xuất vào sự phát
triển của lực lượng sản xuất đồng thời quan hệ sản xuất cũng tác động lại lực lượng
sản xuất

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1166: Ý nghĩa phương pháp luận của mối quan hệ biện chững giữa hiện tượng
và bản chất:

A. Hiện tượng là biểu hiện ra bên ngoài của bản chất, thường làm sai lệch bản chất
nên tốt nhất là nhận thức, hành động đi thẳng vào bản chất sẽ tránh được sai lầm

B. Phương pháp nhận thức đúng là đi từ hiện tượng đến bản chất, đi từ bản chất ít
sâu sắc đến bản chất sâu sắc hơn, không nhầm lẫn hiện tượng với bản chất
C. Nhận thức và hành động của con người không thể đạt tới bản chất của sự vật vì
nó bị vô số hiện tượng bao bọc bên ngoài, trong đó lại có những hiện tượng làm sai
lạc, xuyên tặc bản chất

D. Chỉ có bản chất mới là mối quan hệ khách quan, còn hiện tượng là mối quan hệ
chủ quan do tác động tiêu cực của con người tạo ra làm sai lạc bản chất. Do đó,
muốn nhận thức đúng bản chất, con người đi thẳng vào tìm hiểu và nắm lấy bản
chất sẽ tránh được sai lầm c.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1167: Ý thức xã hội là sự phản ánh tích cực xủa tồn tại xã hội. Luận điểm này
thuộc lập trường triết học nào? Chọn câu trả lời đúng nhất:

A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

B. Chủ nghĩa duy tâm

C. Chủ nghĩa duy vật

D. Chủ nghĩa duy vật lịch sử

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1168: Ý thức xã hội là cái phản ánh tồn tai xã hội, vì vậy nó không có vai trò
gì đối với tồn tại xã hội. Quan điểm này thuộc lập trường triết học nào? Chọn câu
trả lời đúng nhất:

A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng lịch sử

B. Chủ nghĩa dy tâm lịch sử

C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

D. Chủ nghĩa duy vật tầm thường( Chủ nghĩa duy vật kinh tế)

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 1169: Ý nghĩa phương pháp luận của mối quan hệ giữa nội dung và hình thức
là gì? Xác định câu trả lời đúng và đầy đủ nhất?

A. Trong nhận thức và hành động không được tách rời hoặc tuyệt đối hóa một mặt
nội dung hay hình thức. Phải coi trọng nội dung đồng thời phải chú trọng thích
đáng tới hình thức, bảo đảm cho nội dung có một hình thức phù hợp nhất. Khi một
trong chúng đã tỏ ra lỗi thời thì phải thay đổi cho phù hợp
B. Trong nhận thức và hành động không được tách rời, tuyệt đối hóa một mặt nội
dung hay hình thức. Trước hết phải chú trọng vai trò quyết định của hình thức,
đồng thời coi trọng nội dung. Khi một trong chúng đã lỗi thời phải thay đổi cho
phù hợp, chống chủ nghĩa hình thức

C. Trong nhận thức và hành động không được tách rời, tuyệt đối hóa một mặt nội
dung hay hình thức. Trước hết phải chú trọng vai trò quyết định của nội dung,
nhưng phải chú trọng tới hình thức

D. Trong nhận thức và hành động không thể tuyệt đối hóa một mặt nội dung hay
hình thức

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1170: Quan hệ biện chứng giữa nguyên nhân và kết quả thể hiện như nào?
Xác định câu trả lời theo quan điểm siêu hình:

A. Trong điều kiện xác định, nguyên nhân có sau kết quả. Một nguyên nhân có thể
sinh ra nhiều kết quả và ngược lại. Nguyên nhân và kết quả có thể chuyển hóa cho
nhau

B. Trong điều kiện xác định, nguyên nhân có trước kết quả, một nguyên nhân chi
sinh ra một kết quả và ngược lại, nguyên nhân và kết quả không thê chuyển hóa
cho nhau

C. Trong những điều kiện xác định, nguyên nhân có trước kết quả, một nguyên
nhân sinh ra nhiều kết quả và ngược lại, nguyên nhân và kết quả có thể chuyển hóa
cho nhau

D. Trong điều kiện xác định, nguyên nhân có trước kết quả, một nguyên nhân sinh
ra nhiều kết quả và ngược lại. Nguyên nhân và kết quả có thể chuyển hóa cho nhau
trong quá trình vận động

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1171: Trong mọi thời đại, những tư tưởng của giai cấp thóng trị là những tư
tưởng thống nhất xã hội. Luận điểm này thể hiện lập trường triết học nào. Chọn
câu trả lời đúng nhất:

A. Chủ nghĩa duy vật tầm thường( chủ nghĩa kinh tế)

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

C. Chủ nghĩa duy tâm lịch sử

D. Chủ nghĩa duy vật lịch sử


Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1172: Một sinh viên giải thích nguyên tắc thống nhất giữa lý luận và thực tiễn
trong hoạt động nhận thức và hoạt động thực tiễn như sau. Phát hiện một giải thích
không chính xác?

A. Thực tiễn mà không có lí luận hướng dẫn thì thành thực tiễn mù quáng

B. Lý luận mà không liên hệ với thực tiễn là lý luận suông

C. Lý luận đóng vai trò quyết định trong quan hệ đối với thực tiễn

D. Thực tiễn là hoạt động vật chất, còn lý luận là hoạt động tinh thần

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 1173: Mọi thuyết đạo đức có từ trước đến nay, xét đến cùng, đều là sản phẩm
của tình hình kinh tế lúc bấy giờ. Quan điểm này thuộc lập trường triết học nào?
Chọn câu trả lời đúng nhất:

A. Chủ nghĩa duy tâm lịch sử

B. Chủ nghĩa duy vật lịch sử

C. Chủ nghĩa duy vật

D. Nhị nguyên luận

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1174: Muốn phân tích một hình thái ý thức xã hội nào đó thì phải làm gì? Một
sinh viên đã trả lời như sau, hãy chỉ ra một trả lời sai?

A. Trước hết cần chú ý đến cá điều kiên kinh tế-xã hội đã sinh ra nó

B. Đồng thời xém xét những yếu tố mà nó kế thừa được trong ý thức của các thời
đai trước

C. Mặt khác cũng phải chú ý đến sự tác động lên nó của các hình thái ý thức xã hội
khác

D. Phải lưu ý rằng tính độc lập của hình thái ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội là
tuyệt đối

Đáp án: D là đáp án đúng


Câu 1175: Hoạt động của con người khác với động vật là có ý thức, vì thế ý thức
của con người quyết định sự tồn tại của họ. Luận điểm này thể hiện lập trường triết
học nào? Chọn câu trả lời đúng nhất:

A. Chủ nghĩa duy vật

B. Chủ nghĩa duy vật lịch sử

C. Chủ nghĩa duy tâm

D. Chủ nghĩa duy vật tầm thường( chủ nghĩa kinh tế)

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1176: Ý nghĩa phương pháp luận của quy luật phủ định của phủ định. Xác
định câu trả lời đúng nhất?

A. Phủ định của phủ định là quá trình cái cũ mất di,cái mới hợp quy luậy ra đời.
Cái mới ra đời thường gặp nhiều khó khăn, trở ngại. Cần có thái độ tích cực ủng
hộ, giúp đỡ, bảo vệ cái mới và kiên quyết từ bỏ cái cũ lỗi thời

B. Phủ định của phủ định là quá trình cái mới ra đời. Cần có thái độ giúp đỡ, ủng
hộ, bảo vệ cái mới. Vì khi nó ra đời thường xuyên gặp nhiều khó khăn

C. Phủ định của phủ định là làm cho cái cũ mất đi, cái mới ra đời hợp với quy
luật.Cần phải xây dựng thái độ ủng hộ, giúp đỡ, phê phán cái mới

D. Phủ định của phủ định là quá trình cái cũ mất đi, cái mới ra đời hợp với quy
luật. Cần có nhận thức đúng về vai trò của quy luật. cần có nhận thức đúng về vai
trò tích cực, tiến bộ của cái mới

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1177: Phương thức sản xuất đời sống vật chất phụ thuộc vào đời sống chính
trị, đời sống xã hội và đời sống tinh thần ní chung. Luận điểm ày đã viết sai cụm từ
nào? chọn câu trả lời đúng nhất:

A. Phụ thuộc

B. Phương thức sản xuất

C. Đời sống chính trị

D. Đời sống tinh thần

Đáp án: A là đáp án đúng


Câu 1178: Có thể tóm tắt mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng với kiến trúc thượng
tầng theo mấy điểm sau. Hãy phát hiện một điểm tóm tát trong đó có nội dung sai?

A. Từ trong toàn bộ các quan hệ hết sức phức tạp Mác đã phân biệt những quan hệ
vật chất tạo nên cơ sở hạ tầng của xã hội, với những quan hệ tư tưởng tinh thần tạo
nên kiến trúc thượng tầng của xã hội

B. Cơ sở hạ tầng là toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của
một xã hội nhất định

C. Kiến thức thượng tầng là toàn bộ những quan điểm xã hội, những thiết chế
tương ứng và những quan hệ nội tại của thượng tầng, hình thành trên một cơ sở hạ
tầng nhất định

D. Cơ sở hạ tầng nào thì sinh ra kiến trúc thượng tầng ấy đồng thời kiến trúc
thượng tầng tác động trở lại cơ sở hạ tầng. Bất cứ sự biến đổi nào trong kiến trúc
thượng tầng cũng được giải thích chỉ bằng những nguyên nhân kinh tế

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1179: Có thể tóm tắt nội dung mối quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản
xuất và quan hệ sản xuất theo các điểm sau đây: Hãy phát hiện một điểm tóm tắt
sai nội dung?

A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức sản xuất,
tồn tai tách rời nhau

B. Tác động biện chứng giữa hai mặt đó tạo thành quy luật về sự phù hợp của quan
hệ sản xuất với trình độ và tính chất của lực lượng sản xuất

C. Đó là quy luật xã hội phổ biến của toàn bộ lịch sử loài người

D. Quy luật này vạch rõ sự phụ thuộc khách quan của quan hệ sản xuất vào sự phát
triển của lực lượng sản xuất đồng thời quan hệ sản xuất cũng tác động trở lại lực
lượng sản xuất

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1180: Xã hội là một tổ hợp các bộ phận được cấu thành và biến đổi một cách
ngẫu nhiên. quan điểm này thuộc lập trường triết học nào? chọn câu trả lời đúng
nhất:

A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng lịch sử

B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình trong lịch sử


C. Chủ nghĩa duy tâm lịch sử

D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1181: Phủ định biện chứng là gì? Chọn câu trả lời đúng nhất và khái quát
nhất:

A. Phủ định biện chứng là sự thủ tiêu hoàn toàn cái cũ do tác động từ bên ngoài
vào sự vật

B. Phủ định biện chứng là phủ định có sự kế thừa, do đó cũng đồng thời là sự
khẳng định

C. Phủ định biện chứng là sự thống nhất giữa loại bỏ và kế thừa để dẫn đến sự ra
đời cái mới tiến bộ hơn

D. Phủ định biện chứng là quá trình tự thân phủ định và là mắt khâu của sự phát
triển

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1182: xã hội là một tổng số các bộ phận được cấu thành và biến đổi tùy theo ý
muốn của con người. Quan niệm này thuộc lập trường triết học nào? Chọn câu trra
lời đúng nhất:

A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng lịch sử

B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

C. Chủ nghĩa duy tâm

D. Chủ nghĩa duy tâm lịch sử

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1183: Một sinh viên tóm tắt nội dung quy luật về sự phù hợp giữa QHSX với
trình độ của LLXH như sau. Phát hiện câu tóm tắt đúng?

A. LLSX và QHSX lag hai mặt của PTSX tồn tại tách rời nhau

B. Quy luật này chỉ tồn tại trong một vài chế độ xã hội

C. Quy luật này vạch rõ sự phụ thuộc khách quan của LLSX và QHSX
D. Quy luật về sự phù hợp của LLSX với trình độ của QHSX là quy luật cơ bản
của sự phát triểm xã hội loài người

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1184: Kiến trúc thượng tầng pháp lí và chính trị quyết định cơ cấu kinh tế của
xã hội. Quan điểm này thuộc lập trường triết học nào? Chọn câu trra lời đúng nhất:

A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử

B. Chủ nghãi duy tâm lịch sử

C. Chủ nghĩa duy tâm

D. Chủ nghĩa duy vật tầm thường(chủ nghĩa duy vật kinh tế)

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1185: Chỉ dựa vào các quan hệ kinh tế hiện có cũng có thể giải thích đầy đủ
bất kỳ học thuyết chính trị nào. Luận điểm này thuộc lập trường triết học nào?
chọn câu trả lời đúng:

A. chủ nghĩa duy tâm lịch sử

B. Chủ nghĩa duy vật tầm thường(chủ nghĩa duy vật kinh tế)

C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1186: Chỉ dựa vào các quan hệ kinh tế hiện có cũng có thể giải thích đầy đủ
bất kỳ tư tưởng pháp quyền nào. Luận điểm này thuộc lập trường triết học nào?
chọn câu trả lời đúng:

A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

B. Chủ nghĩa duy vật tầm thường(chủ nghĩa kinh tế)

C. Chủ nghĩa duy tâm

D. Chủ nghĩa duy vật lịch sử

Đáp án: B là đáp án đúng


Câu 1187: Khi nghiên cứu phương thức tư bản chủ nghĩa, C.Mác bắt đầu từ:

A. Sản xuất của cải vật chất

B. Lưu thông hàng hoá

C. Sản xuất hàng hoá giản đơn và hàng hóa

D. Sản xuất giá trị thặng dư

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 1188: Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng?

A. Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội

B. Học thuyết tích luỹ tư sản

C. Học thuyết giả trị lao động

D. Học thuyết giá trị thặng dư

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1189: Tất cả cái gì thúc đẩy con người hành động đều phải thông qua đầu óc
của họ. Vì vậy phải tìm động lực sâu xa của lịch sử ở trong tư tưởng và ý chí của
con người. Quan niệm này thuộc lập trường triết học nào? chọn câu trả lời đúng
nhất:

A. Chủ nghĩa duy tâm lịch sử

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng lịc sử

D. Chủ nghĩa duy vật tầm thường( chủ nghĩa kinh tế)

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1190: Trong tất cả những chuyển biến về lịch sử thì chuyển biến về chính trị
là chuyển biến quan trọng nhất, quyết định sự phát triển của lịch sử. Quan niệm
này thuộc lập trường triết học nào? chọn câu trả lời đúng nhất:

A. Chủ nghĩa duy tâm lịch sử

B. Chủ nghĩa duy vật tầm thường(chủ nghĩa kinh tế)


C. Chủ nghĩa duy tâm

D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng lịch sử

Đáp án: A là đáp án đúng

You might also like