You are on page 1of 2

CTCP sữa Việt Nam (Mã: VNM) 2018 2019

Doanh thu thuần 46,893,210,033,874 50,771,510,534,450


Chi phí lãi vay 20,506,388,664 71,983,360,977
Lợi nhuận trước thuế (EBT) 11,695,152,701,575 12,311,157,065,455
Lợi nhuận sau thuế 9,814,109,826,048 10,085,159,996,024
Tổng tài sản 34,317,285,376,581 39,415,110,695,231
Vốn chủ sở hữu 25,305,067,076,332 26,544,331,214,494

Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) 12,383,140,426,432


Vốn chủ sở hữu bình quân 25,924,699,145,413
Tổng tài sản bình quân 36,866,198,035,906

Mô hình Dupont: 2019


Biên lợi nhuận ròng (Lợi nhuận sau thuế ÷ Doanh thu thuần) 19.9%
Vòng quay tài sản (Doanh thu thuần ÷ Tổng tài sản bình quân) 1.38
Hệ số đòn bẩy tài chính (Tổng tài sản BQ ÷ VCSH bình quân) 1.42
Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) 38.9%

CTCP giống bò sữa Mộc Châu 2018 2019


Doanh thu thuần 2,484,796,888,263 2,558,419,567,630
Chi phí lãi vay 161,917,808
Lợi nhuận trước thuế (EBT) 200,796,716,872 185,606,813,348
Lợi nhuận sau thuế 180,640,790,852 166,942,228,880
Tổng tài sản 1,133,851,481,638 1,072,214,257,512
Vốn chủ sở hữu 767,852,152,253 726,740,023,801

Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) 185,768,731,156


Vốn chủ sở hữu bình quân 747,296,088,027
Tổng tài sản bình quân 1,103,032,869,575

Mô hình Dupont: 2019


Biên lợi nhuận ròng (Lợi nhuận sau thuế ÷ Doanh thu thuần) 6.5%
Vòng quay tài sản (Doanh thu thuần ÷ Tổng tài sản bình quân) 2.32
Hệ số đòn bẩy tài chính (Tổng tài sản BQ ÷ VCSH bình quân) 1.48
Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) 22.34%
2020
51,531,992,143,718
108,283,456,807
12,996,102,243,693
10,728,728,148,728
43,016,376,910,393
30,105,364,619,350

13,104,385,700,500
28,324,847,916,922
41,215,743,802,812

2020
20.8%
1.25
1.46
37.88%

2020
2,822,947,600,177

297,567,605,089
280,735,296,150
1,222,596,079,316
911,910,025,528

297,567,605,089
819,325,024,665
1,147,405,168,414

2020
9.9%
2.46
1.40
34.26%

You might also like