You are on page 1of 10

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ

BÁO CÁO
THỰC NGHIỆM 4
TRANSISTOR TRƯỜNG FET - KHÓA CHUYỂN MẠCH DÙNG
FET

Sinh viên: Nguyễn Minh Quang


MSV: 19021616
1. Sơ đồ khuếch đại dùng JFET mắc theo kiểu cực nguồn chung CS

1.1. Khảo sát khuếch đại 1 chiều (DC):

- Nêu đặc điểm khác biệt giữa transistor trường (yếu tố điều khiển bằng thế) và transistor lưỡng
cực (yếu tố điều khiển bằng dòng)

Transistor trường (FET) Transistor lưỡng cực (BJT)


- Là transistor đơn cực - Là một linh kiện lưỡng cực
- Có 3 chân: drain, source và gate - Có 3 chân: common, emitter và base
- Hoạt động chủ yếu phụ thuộc vào các hạt - Hoạt động chủ yếu phụ thuộc vào hạt
mang điện đa số là lỗ trống hoặc electron mang điện đa số cũng như thiểu số
- Trở kháng lối vào lớn - Trở kháng lối vào nhỏ (1kΩ -3kΩ)
- Là thiết bị điều khiển bằng điện áp - Là thiết bị điều khiển dòng điện
- Ít nhiễu (Do không có lớp chuyển tiếp và - Nhiễu hơn FET (Do có lớp tiếp giáp p-n)
tiếp giáp)
- Độ ổn định nhiệt tốt - Phụ thuộc vào nhiệt độ
- Đắt tiền - Rẻ tiền
- Kích thước nhỏ - Kích thước lớn
- Không có thế offset - Có thế offset
- Trở kháng lối ra thấp (độ lợi ít) - Trở kháng lối ra cao (độ lợi cao)
- Có tốc độ chuyển mạch và tần số cắt cao - Có tốc độ chuyển mạch và tần số cắt thấp
hơn hơn
- Công suất tiêu thụ thấp - Công suất tiêu thụ cao
- Có hệ số nhiệt độ dương - Có hệ số nhiệt độ âm
- Phân cực khó - Phân cực đơn giản

1.2. Khảo sát khuếch đại xoay chiều (AC)

Bảng A4-B3

Vin (IN) 10mV 100mV 200mV 300mV 400mV 500mV

Biên độ Vout 112mV 112mV 125mV 150mV 1.185V 5V

A 11.2 1.12 0.625 0.5 2.97 10

Bảng A4-B4

F 100Hz 1kHz 10kHz 100kHz 1MHz 10MHz

Biên độ Vout 1.38V 1.38V 1.38V 1.38V 1.38V 1.38V

A 13.8 13.8 13.8 13.8 13.8 13.8

2. Sơ đồ khóa nối tiếp dùng JFET

2.1. Khảo sát hoạt động với tín hiệu 1 chiều (DC)
Vin (IN) 0,5V 1V 2V 3V 4V 5V

Biên độ Vout
0.18V 0.22V 0.22V 0.22V 0.22V 0.22V
V →-12V

Biên độ Vout
0.2V 0.4V 0.8V 1.19V 1.59V 1.99V
(J1 nối)

Kết luận về mối liên hệ giữa thế ra và thế vào theo tín hiệu điều khiển

- Khi Transistor trường T1 bị cấm (Nối V với nguồn -12V), tương đương trường hợp khoá mở thế lối
ra Vout ≈ 0 V.

R3
- Khi nối J1, transistor đóng vai trò như khoá đóng, V out = .V
R 1+ R 3 ¿
2.2 Khảo sát hoạt động với tín hiệu xoay chiều (AC)

- Khi nối nguồn -12V


Nhận xét:

Khi nối chốt V với nguồn -12V, JFET đóng vai trò như khoá đóng, tuy nhiên vẫn có một vài thời điểm
có dòng đi qua nên sóng ở lối ra bị nhô lên vào một vài thời điểm khiến cho xung có dạng nhọn.

- Khi ngắt nguồn -12V và nối J1

Tháo dây từ ngoài tới lối vào (IN). Nối đất lối vào IN/A. Quan sát xem có tín hiệu ra không. Đo giá
trị thế ra này (thường gọi là thế đế truyền qua).
Ta vẫn thấy có tín hiệu ra. Giá trị thế ra là 1.85V.

3. Sơ đồ khóa song song dùng JFET

Bảng A4 – B6

V ¿ (¿) 0.5V 1V 2V 3V 4V 5V

Biên độ Vout 0.26V 0.51V 1.01 V 1.5V 2.05V 2.5V

Nối đất với lối vào (IN), đo biên độ sóng đế truyền qua.
Biến độ sóng ra = 80mV

Cấp nguồn xoay chiều ~9V từ nguồn AC SOURCE của thiết bị chính cho lối vào IN/A sơ đồ A4-3.
Chốt ~0V nối đất ( nguồn xoay chiều channel A, đầu ra channel B, xung điều khiển channel C)

4. Các sơ đồ khuếch đại trên MOSFET

4.1. Sơ đồ source chung CS


Giá trị dòng ban đầu qua T1 : I = 1.10mA

Bảng A4 – B7

Vin 10mV 100mV 200mV 300mV 400mV 500mV

Biên độ 600uV 5.8mV 11.5mV 17.5mV 23.5mV 28.5mV


Vout

A 0.06 0.058 0.057 0.058 0.05875 0.057

Đổi chế độ phát của thiết bị chính từ phát sóng vuông sang phát sóng dạng hình sin. Thay đổi tần
số sóng vào từ cực tiểu đến cực đại (bằng cách chỉnh tần số máy phát của thiết bị chính), khi giữ
nguyên biên độ sóng vào.

Biên độ sóng vào Vin = 500mV

Bảng A4 – B8

f 100Hz 1kHz 10kHz 100kHz 1MHz 10MHz

Biên độ Vout 30mV 30mV 30mV 30mV 30mV 30mV

A 0.06 0.06 0.06 0.06 0.06 0.06

4.2. Sơ đồ Drain chung CD


Giá trị dòng ban đầu qua T2 : I = 0.29mA , V = 0.59V

Bảng A4 – B9

Vin 10mV 100mV 200mV 300mV 400mV 500mV

Biên độ 1.75mV 17.75mV 36.25mV 53.75mV 71.25mV 90mV


Vout

A 0.175 0.1775 1.8125 0.179 0.178 0.18

Vẽ dạng tín hiệu vào và ra:

4.3. Sơ đồ Gate chung CG


Giá trị dòng ban đầu qua T3 : I = 0.0mA , V = 12.0V

Bảng A4 – B10

Vin 0.1V 1V 2V 3V 4V 5V

Biên độ 92.7mV 926mV 2.34V 2.28V 2.65V 4.73V


Vout

A 0.925 0.895 0.96 0.875 0.926 0.84

Vẽ dạng tín hiệu vào và ra:

You might also like