Professional Documents
Culture Documents
Bài tập NLKT - C3
Bài tập NLKT - C3
Bài 1: Công ty TNHH TM & DL Tầm Nhìn Trẻ, có thông tin như sau:
- Đại chỉ: 167 Điện Biên Phủ, P.Đakao, Q.1, Tp.HCM
- Mã số thuế: 0303434045
- Số tài khoản: 912.100.0001
- Điện thoại: 0833756675
- Giám đốc: Nguyễn Thiều Linh
- Kế toán trưởng: Trần Thanh Tùng
- Thủ quỹ: Lê Văn Liễn
- Thủ kho: Trần Quỳnh Lan
Nghiệp vụ phát sinh tháng 5/N tại công ty như sau:
1. Hóa đơn số 80807 kèm theo phiếu nhập kho số 01, ngày 03/05: Công ty mua một lô
áo sơ mi của DNTN Thanh Hằng.
- Địa chỉ: 20 quốc lộ 13, P.Hiệp Bình Phước, Thủ Đức, Tp.HCM
- Số lượng: 2.000 cái
- Đơn giá mua chưa thuế: 145.000đ/cái
- Thuế suất thuế GTGT 10%
- Thanh toán bằng tiền mặt (phiếu chi 01)
- Lô hàng nhập tại kho 2 (12 Nơ Trang Long, Bình Thạnh, Tp.HCM)
- Người giao hàng cũng là người nhận tiền: Trần THị Kiều Tiên (Công ty Thanh
Hằng)
2. Hóa đơn số 68550 kèm theo phiếu xuất kho số 01, ngày 05/5: công ty xuất bán một lô
áo sơ mi cho Công ty Quốc Bảo.
- Địa chỉ: 152 Trần Huy Liệu, Tân BÌnh, TP.HCM
- Tài khoản số: 9200.123.100
- Mã số thuế: 1600123654
- ĐIện thoại: 0833888330
- Số lượng: 1.500 cái
- Giá vốn: 145.000đ/cái
- Giá bán chưa thuế: 180.000đ/cái
- Thuế suất thuế GTGT: 10%
- Khách hàng thanh toán bằng tiền mặt (Phiếu thu 01)
- Lô hàng xuất tại kho 2 (12 Nơ Trang Long, Bình Thạnh, TP.HCM)
- Người nhận hàng cũng là người nộp tiền: Lê Thanh Hằng (Công ty Quốc Bảo)
3. Phiếu chi số 02 kèm theo giấy đề nghị tạm ứng sô s01, ngày 08/5: Công ty chi tiền
mặt 50.000.000đ, tạm ứng cho ông Phạm Thanh Tùng (Phòng kinh doanh) để mua
hàng hóa, thời hạn thanh toán tạm ứng là ngày 18/5.
4. Hóa đơn số 60054 kèm theo phiếu nhập kho 02 và giấy thanh toán tạm ứng số 01,
ngày 18/5: Ông Phạm Thanh Tùng thanh toán tạm ứng một lô quần tây mua của
DNTN Phúc.
- Địa chỉ: 05 Hoàng Hoa Thám, Bình Thạnh, TP.HCM
- Số lượng: 300 cái
- Đơn giá mua chưa thuế: 150.000đ/cái
- Thuế suất thuế GTGT: 10%
- Lô hàng nhập tại kho 2 (12 Nơ Trang Long, Bình Thạnh, TP.HCM)
Yêu cầu:
1. Trong từng nghiệp vụ hãy cho biết những chứng từ liên quan mà kế toán cần phải
thu thập.
2. Hãy lập các chứng từ liên quan cho các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên.
Bài 2: Doanh nghiệp tư nhân Thành Công, có các loại chứng từ sau:
1. Hóa đơn GTGT bán hàng (01-GTKT)
2. Bảng kê thu mua hàng hóa mua vào không có hóa đơn (04-GTGT)
3. Hóa đơn dịch vụ cho thuê tài chính (05-TTC-LL)
4. Bảng chấm công làm thêm giờ (01b)
5. Hóa đơn bán hàng thông thường (02-GTGT)
6. Bảng chấm công (01a)
7. Giấy đề nghị tạm ứng (03-TT)
8. Phiếu chi (02-TT)
9. Phiếu thu (01-TT)
10. Biên bản thanh lý TSCĐ (02-TSCĐ)
11. Giấy chứng nhận nghỉ ốm hưởng BHXH
12. Giấy thanh toán tiền tạm ứng (04-TT)
13. Bảng kiểm kê quỹ (VND)(08a-TT)
14. Phiếu xuất kho (02-VT)
15. Bảng kê chi tiền (09-TT)
16. Biên bản giao nhận TSCĐ (01-TSCĐ)
17. Bảng kiểm kê vàng bạc, đá quý (08b-TT)
18. Bảng kê mua hàng (06-VT)
19. Bảng phân bổ tiền lương và BHXH (11-LĐTL)
20. Biên lai thu tiền (06-TT)
Yêu cầu: Hãy phân loại các chứng từ trên theo nội dung kinh tế
Bài 3: Doanh nghiệp tư nhân Thành Đạt, có các loại chứng từ sau:
1. Hóa đơn GTGT bán hàng (01-GTKT)
2. Lệnh xuất kho
3. Phiếu xuất kho hàng gửi đại lý (04-HDL)
4. Bảng chấm công (01a)
5. Giấy đề nghị tạm ứng (03-TT)
6. Phiếu chi (02-TT)
7. Phiếu thu (01-TT)
8. Biên bản thanh lý TSCĐ (02-TSCĐ)
9. Giấy chứng nhận nghỉ ốm hưởng BHXH
10. Giấy thanh toán tiền tạm ứng (04-TT)
11. Bảng kiểm kê quỹ VND (08a-TT)
12. Bảng kê chi tiền (09-TT)
13. Biên bản giao nhận TSCĐ (01-TSCĐ)
14. Bảng kiểm kê vàng bạc, đá quý (08b-TT)
15. Bảng phân bổ tiền lương và BHXH (11-LĐTL)
16. Biên lai thu tiền (06-TT)
17. Giấy báo nợ của ngân hàng
18. Giấy báo có của ngân hàng
19. Hợp đồng giao khoán
20. Giấy đi đường (04-LĐTL)
Yêu cầu: Hãy liệt kê các chứng từ được làm căn cứ để ghi sổ kế toán.