Professional Documents
Culture Documents
Giới thiệu Xương và Matrix ABCColla
Giới thiệu Xương và Matrix ABCColla
mai@acrobiomedical.com
ACRO & Regenerative Medicine
Tissue
Engineering Quy trình tách bỏ tạp chất
ScCO2
Công nghệ
tách chiết Vật liệu y tế với
Mô và cấu trúc Collagen
bằng CO2 cơ quan Lợn tự nhiên
siêu tới hạn hoàn chỉnh
Cell ScCO2 Organ
Therapy Engineering
2
Da Xương Sụn Giác mạc
3
Công nghệ tách chiết Collagen bằng CO2 siêu tới hạn
Pressure Liquid Supercritical Fluid
Carbon dioxide ở trạng thái Solid
4
Công nghệ tách chiết Collagen bằng CO2 siêu tới hạn
untreated scCO2 processed
5
Lợi thế của Quy trình tách chiết Collagen bằng CO2 siêu tới hạn
✓ Chi phí thấp (khoảng 1/10 so với chi phí của phương Bất lợi
pháp truyền thống) ✓ Tiêu tốn thời gian, không gian và tiền bạc. ✓ Các chất hóa học mạnh sẽ phá
✓ Atelo-collagen có thể dễ bị phân hủy, do đó hủy cấu trúc tự nhiên của giàn
✓ Không phá vỡ cấu trúc collagen scaffold tự nhiên không thể tồn tại lâu trong cơ thể. collagen
✓ Không lẫn tạp dung môi hóa học ✓ Telo-peptides khó bị loại bỏ hoàn toàn vì thế sẽ ✓ Dư lượng dung môi hữu cơ có
gây ra phản ứng dị ứng. hại cho cơ thể con người.
✓ Có quy trình diệt khuẩn và bất hoạt vi rút ✓ Các tác nhân liên kết hóa học được thêm vào để
✓ Có thể được ứng dụng cho các mô và cơ quan khác nhau kéo dài thời gian tồn tại của collagen scaffold
(được tái tạo cấu trúc từ Atelo-collagen). Tuy
✓ Giảm mạnh sự bài trừ miễn dịch bởi cơ thể người nhận nhiên, hầu hết các chất liên kết hóa học này là
chất gây ung thư, thường gây ra các phản ứng phụ
dị ứng.
✓ Công nghệ tái tạo collagen hiện tại không thể tái
tạo độ xốp và độ bền cơ học của collagen scaffold
tự nhiên.
6
ABCcolla® Collagen Matrix
⚫ Bền dai và đàn hồi cao sau khi được làm ướt với nước
muối sinh lý hoặc PRP;
=> Đảm bảo không bị rách & thao tác khâu dễ dàng.
7
ABCcolla® Collagen Matrix
Không có protein gây miễn dịch giúp ngăn chặn tình trạng bài trừ miễn dịch
Mô lợn trước khi khử tế bào (Alpha-gal stain) ABCcolla® Collagen Matrix (Alpha-gal stain)
8
ABCcolla® Collagen Matrix
Giàn giáo collagen còn nguyên vẹn và giữ nguyên cấu trúc vi mô ban đầu
9
ABCcolla® Collagen Matrix
Các tế bào đến neo bám dàn collagen scaffold và tiếp tục phát triển ổn định
10
Xương ghép ABCcolla® Bone Graft
11
ABCcolla® Bone Graft
Cấu trúc xốp tự nhiên cung cấp không gian cho tế bào phát triển ổn định
12
ABCcolla® Bone Graft
Độ bền cơ học tốt
M a x im a l l o a d S t if f n e s s
400 800 *
M a x im a l lo a d ( N )
S t if f n e s s ( N /m m )
300 600
200 400
100 200
0 0
O
O
d
d
n
n
R
R
ra
ra
C
C
A
A
b
b
B
B
l
l
ia
ia
rc
rc
e
e
m
m
m
m
o
o
C
C
13
ABCcolla® Bone Graft
Khả năng tạo khung cho các tế bào đến neo đậu & phát triển
Các tế bào phát triển mạnh hơn khi được nuôi cấy trong
điều kiện có mặt ABCcolla Bone Graft.
Bone graft only Bone graft + MG-63 cell
14
ABCcolla® Bone Graft
Khả năng kích thích tế bào tổng hợp Xương và Canxi
16
A lk a lin e p h o s p h a ta s e ( A L P )
1 .6
1 .4 14
C a lc iu m D e p o s itio n
1 .2 12
F o ld C h a n g e
F o ld C h a n g e
1 .0 10
0 .8 8
0 .6 6
0 .4 4
0 .2 2
0 .0 0
O
d
n
R
n
R
ra
ra
C
C
A
b
B
B
l
l
ia
ia
rc
rc
e
e
m
m
m
m
o
o
C
C
Sau 4 ngày đồng nuôi cấy với vật liệu ghép xương, dữ liệu cho thấy ABCcolla Bone Graft
cho hoạt tính ALP cao hơn và kích thích tế bào MG63 tổng hợp canxi nhiều hơn so với nhãn hiệu B.
15
ABCcolla® Bone Graft
Khả năng tái tạo xương tuyệt vời
16
ABCcolla® Bone Graft
Tính ưa nước và khả năng hoạt động tốt
17
ABCcolla® Bone Graft series
52
ABCcolla® Bone Graft Spec
Catalog Specification (size, volume/ weight) Catalog Specification (size)
ABG2PH2 0.25-1.0 mm, 0.25 c.c.
ABG51H2 10x10x10mm
ABG21H2 0.25-1.0 mm, 0.5 c.c.
ABG22H2 0.25-1.0 mm, 1.0 c.c. ABG52H2 5x5x5mm
ABG23H2 0.25-1.0 mm, 2.0 c.c. ABG53H2 Ø 10mmx10mm
ABG24H2 0.25-1.0 mm, 5.0 c.c.
ABG54H2 Ø 10mmx15mm
ABG25H2 1.0-2.0 mm, 0.5 c.c.
ABG26H2 1.0-2.0 mm, 1.0 c.c.
ABG27H2 1.0-2.0 mm, 2.0 c.c.
ABG28H2 1.0-2.0 mm, 5.0 c.c.
ABG29H2 0.25-2.0 mm, 0.5 c.c.
ABG2AH2 0.25-2.0 mm, 1.0 c.c.
ABG2BH2 0.25-2.0 mm, 2.0 c.c.
ABG2CH2 0.25-2.0 mm, 5.0 c.c.
ABG2SH2 0.25-1.0 mm, 0.25 g
ABG2DH2 0.25-1.0 mm, 0.5 g
ABG2EH2 0.25-1.0 mm, 1.0 g
ABG2FH2 0.25-1.0 mm, 1.5 g
ABG2GH2 0.25-1.0 mm, 2.0 g
ABG2HH2 1.0-2.0 mm, 0.5 g
ABG2IH2 1.0-2.0 mm, 1.0 g
ABG2JH2 1.0-2.0 mm, 1.5 g
ABG2KH2 1.0-2.0 mm, 2.0 g
ABG2LH2 0.25-2.0 mm, 0.5 g
ABG2MH2 0.25-2.0 mm, 1.0 g
ABG2NH2 0.25-2.0 mm, 1.5 g
ABG2OH2 0.25-2.0 mm, 2.0 g 53
We continue to make the
IMPOSSIBLE possible!
THANK YOU
54