You are on page 1of 21

ACRO Biomedical Co., Ltd.

ABCcolla® Collagen Matrix & ABCcolla® Bone Graft

By Mai, Marketing Specialist


October, 2021

mai@acrobiomedical.com
ACRO & Regenerative Medicine

Tissue
Engineering Quy trình tách bỏ tạp chất
ScCO2

Công nghệ
tách chiết Vật liệu y tế với
Mô và cấu trúc Collagen
bằng CO2 cơ quan Lợn tự nhiên
siêu tới hạn hoàn chỉnh
Cell ScCO2 Organ
Therapy Engineering

2
Da Xương Sụn Giác mạc

Mạch máu Thận Tim Gan

Niệu quản Thần kinh


Các vật liệu y tế này được ứng dụng trong
nhiều lĩnh vực: chăm sóc vết thương, nha
khoa, nhãn khoa, phẫu thuật thẩm mỹ y học,
tim mạch, thần kinh, ...

3
Công nghệ tách chiết Collagen bằng CO2 siêu tới hạn
Pressure Liquid Supercritical Fluid
Carbon dioxide ở trạng thái Solid

siêu tới hạn (ScCO2) tại điều kiện


áp suất cao và nhiệt độ thường sở
hữu những đặc tính ưu việt so với
các thể rắn-lỏng-khí, hơn nữa tính
thẩm thấu mạnh do đó có thể thâm PC
nhập sâu vào các mô sinh học để (73 bar)

làm sạch tế bào và các tạp chất


khác, sản phẩm cuối thu được là Gas
giàn giáo collagen với cấu trúc
nguyên vẹn ban đầu.
TC (31.2 °C) Temperature

4
Công nghệ tách chiết Collagen bằng CO2 siêu tới hạn
untreated scCO2 processed

Carbon dioxide ở trạng thái


40X

siêu tới hạn (ScCO2) tại điều kiện áp


suất cao và nhiệt độ thường sở hữu
những đặc tính ưu việt so với các thể
rắn-lỏng-khí, hơn nữa tính thẩm thấu
100X
mạnh do đó có thể thâm nhập sâu
vào các mô sinh học để làm sạch tế
bào và các tạp chất khác, sản
phẩm cuối thu được là giàn giáo
collagen với cấu trúc nguyên vẹn
Mô da lợn chưa qua xử lí Mô da lợn đã qua xử lí ScCO2
ban đầu.

5
Lợi thế của Quy trình tách chiết Collagen bằng CO2 siêu tới hạn

Quy trình truyền thống Các quy trình khác


Tách chiết Collagen bằng CO2 siêu tới hạn Thanh lọc Atelo-collagen và sau đó tái tạo lại các Sử dụng axit mạnh, kiềm mạnh,
sợi collagen thành các dạng sản phẩm y tế khác chất hoạt động bề mặt, hoặc
✓ Quy trình thao tác tối thiểu nhau. dung môi hữu cơ để khử tế bào.

✓ Chi phí thấp (khoảng 1/10 so với chi phí của phương Bất lợi
pháp truyền thống) ✓ Tiêu tốn thời gian, không gian và tiền bạc. ✓ Các chất hóa học mạnh sẽ phá
✓ Atelo-collagen có thể dễ bị phân hủy, do đó hủy cấu trúc tự nhiên của giàn
✓ Không phá vỡ cấu trúc collagen scaffold tự nhiên không thể tồn tại lâu trong cơ thể. collagen
✓ Không lẫn tạp dung môi hóa học ✓ Telo-peptides khó bị loại bỏ hoàn toàn vì thế sẽ ✓ Dư lượng dung môi hữu cơ có
gây ra phản ứng dị ứng. hại cho cơ thể con người.
✓ Có quy trình diệt khuẩn và bất hoạt vi rút ✓ Các tác nhân liên kết hóa học được thêm vào để
✓ Có thể được ứng dụng cho các mô và cơ quan khác nhau kéo dài thời gian tồn tại của collagen scaffold
(được tái tạo cấu trúc từ Atelo-collagen). Tuy
✓ Giảm mạnh sự bài trừ miễn dịch bởi cơ thể người nhận nhiên, hầu hết các chất liên kết hóa học này là
chất gây ung thư, thường gây ra các phản ứng phụ
dị ứng.
✓ Công nghệ tái tạo collagen hiện tại không thể tái
tạo độ xốp và độ bền cơ học của collagen scaffold
tự nhiên.

6
ABCcolla® Collagen Matrix

Sở hữu khung collagen scaffold tự nhiên hoành chỉnh nên:

⚫ Bền dai và đàn hồi cao sau khi được làm ướt với nước
muối sinh lý hoặc PRP;

=> Đảm bảo không bị rách & thao tác khâu dễ dàng.

⚫ Tái tạo nhanh mô mềm.

7
ABCcolla® Collagen Matrix
Không có protein gây miễn dịch giúp ngăn chặn tình trạng bài trừ miễn dịch

Mô lợn trước khi khử tế bào (Alpha-gal stain) ABCcolla® Collagen Matrix (Alpha-gal stain)

8
ABCcolla® Collagen Matrix
Giàn giáo collagen còn nguyên vẹn và giữ nguyên cấu trúc vi mô ban đầu

9
ABCcolla® Collagen Matrix
Các tế bào đến neo bám dàn collagen scaffold và tiếp tục phát triển ổn định

Day 7 Day 14 Day 21

Collagen Matrix - DAPI stain - HSF cell

10
Xương ghép ABCcolla® Bone Graft

⚫ Xương dị thể (xương lợn);


⚫ Cấu trúc khung collagen tự nhiên hoàn chỉnh;
⚫ Tỉ lệ Ca/P tương tự xương người giúp đẩy nhanh quá
trình hình thành xương;
⚫ Tính thấm nước cao giúp thao tác gắp xương dễ dàng
& tăng tốc độ tích hợp với các tế bào máu tại vị trí
ghép xương.

11
ABCcolla® Bone Graft
Cấu trúc xốp tự nhiên cung cấp không gian cho tế bào phát triển ổn định

12
ABCcolla® Bone Graft
Độ bền cơ học tốt

M a x im a l l o a d S t if f n e s s
400 800 *
M a x im a l lo a d ( N )

S t if f n e s s ( N /m m )
300 600

200 400

100 200

0 0
O

O
d

d
n

n
R

R
ra

ra
C

C
A

A
b

b
B

B
l

l
ia

ia
rc

rc
e

e
m

m
m

m
o

o
C

C
13
ABCcolla® Bone Graft
Khả năng tạo khung cho các tế bào đến neo đậu & phát triển

Các tế bào phát triển mạnh hơn khi được nuôi cấy trong
điều kiện có mặt ABCcolla Bone Graft.
Bone graft only Bone graft + MG-63 cell

14
ABCcolla® Bone Graft
Khả năng kích thích tế bào tổng hợp Xương và Canxi

16
A lk a lin e p h o s p h a ta s e ( A L P )
1 .6

1 .4 14

C a lc iu m D e p o s itio n
1 .2 12

F o ld C h a n g e
F o ld C h a n g e

1 .0 10

0 .8 8

0 .6 6

0 .4 4

0 .2 2

0 .0 0
O

d
n
R

n
R
ra

ra
C

C
A

b
B

B
l

l
ia

ia
rc

rc
e

e
m

m
m

m
o

o
C

C
Sau 4 ngày đồng nuôi cấy với vật liệu ghép xương, dữ liệu cho thấy ABCcolla Bone Graft
cho hoạt tính ALP cao hơn và kích thích tế bào MG63 tổng hợp canxi nhiều hơn so với nhãn hiệu B.

15
ABCcolla® Bone Graft
Khả năng tái tạo xương tuyệt vời

ABCcolla® Bone Graft Brand B Brand C

Quan sát bằng micro-CT


sau 24 tuần ABCcolla® Bone
Graft được cấy vào chỗ khuyết
xương ổ răng.

16
ABCcolla® Bone Graft
Tính ưa nước và khả năng hoạt động tốt

Tính thấm nước tốt, hấp


thụ máu nhanh

Dễ gắp & thao tác dễ dàng

17
ABCcolla® Bone Graft series

Cortical/Cancellous bone grafts

CAD/CAM 3D carved bone grafts


18
ABCcolla® Collagen Matrix Spec
Catalog Specification (W × L) Catalog Specification (W × L) Catalog Volume

52
ABCcolla® Bone Graft Spec
Catalog Specification (size, volume/ weight) Catalog Specification (size)
ABG2PH2 0.25-1.0 mm, 0.25 c.c.
ABG51H2 10x10x10mm
ABG21H2 0.25-1.0 mm, 0.5 c.c.
ABG22H2 0.25-1.0 mm, 1.0 c.c. ABG52H2 5x5x5mm
ABG23H2 0.25-1.0 mm, 2.0 c.c. ABG53H2 Ø 10mmx10mm
ABG24H2 0.25-1.0 mm, 5.0 c.c.
ABG54H2 Ø 10mmx15mm
ABG25H2 1.0-2.0 mm, 0.5 c.c.
ABG26H2 1.0-2.0 mm, 1.0 c.c.
ABG27H2 1.0-2.0 mm, 2.0 c.c.
ABG28H2 1.0-2.0 mm, 5.0 c.c.
ABG29H2 0.25-2.0 mm, 0.5 c.c.
ABG2AH2 0.25-2.0 mm, 1.0 c.c.
ABG2BH2 0.25-2.0 mm, 2.0 c.c.
ABG2CH2 0.25-2.0 mm, 5.0 c.c.
ABG2SH2 0.25-1.0 mm, 0.25 g
ABG2DH2 0.25-1.0 mm, 0.5 g
ABG2EH2 0.25-1.0 mm, 1.0 g
ABG2FH2 0.25-1.0 mm, 1.5 g
ABG2GH2 0.25-1.0 mm, 2.0 g
ABG2HH2 1.0-2.0 mm, 0.5 g
ABG2IH2 1.0-2.0 mm, 1.0 g
ABG2JH2 1.0-2.0 mm, 1.5 g
ABG2KH2 1.0-2.0 mm, 2.0 g
ABG2LH2 0.25-2.0 mm, 0.5 g
ABG2MH2 0.25-2.0 mm, 1.0 g
ABG2NH2 0.25-2.0 mm, 1.5 g
ABG2OH2 0.25-2.0 mm, 2.0 g 53
We continue to make the
IMPOSSIBLE possible!
THANK YOU
54

You might also like