You are on page 1of 10

Đại học Bách Khoa Tp.

HCM
Khoa Cơ Khí
Bộ môn Kỹ Thuật Dệt May
VẬT LIỆU DỆT
TEXTILE MATERIAL
PHẦN 3
XƠ NHÂN TẠO – MAN-MADE FIBRES

1
Xơ dệt nhân tạo là gì?

Thời điểm ra đời?


Phân loại xơ dệt nhân tạo?
Kể tên các xơ dệt nhân tạo đặc trưng?

2
Phân loại xơ nhân tạo
Polymer tự nhiên Nhiệt dẻo

Gốc Cellulose Polyamid

Polyester
Gốc Protein
Polyvinyl và các dẫn
Các gốc polymer tư xuất
nhiên khác: alginate,
Polyurethan
cao su tự nhiên,
silicat,silica
Polyolefin

Các xơ gốc nhiệt dẻo khác:


carbon, thủy tinh, silicat
nhôm,kim loại, polyurea
,polycarbonate 3
3
3. 1. Xơ nhân tạo gốc protein

• Protein trong tự nhiên có ở dạng xơ như len, tơ tằm…


• Nhiều protein không phải là ở dạng xơ, cần chuyển đổi để tạo xơ
bằng cách hòa tan protein và đẩy dung dịch protein thu được qua
vòi phun và sau đó đông cứng thành sợi
• Từ cuối thế kỷ 19, một số xơ protein nhân tạo đã được tạo ra như:
Casein (từ sữa), zein (ngô) và arachin (từ lạc), nhưng sản lượng và
ứng dụng không cao. Lý do ?

4
Liquid milk

Dehydrate and degrease

Dissolve Purify

Graft copolymerization
Quy trình tạo xơ
Spin Recycle
casein từ sữa
Dry

Curling Winding

Length cut

Staple fiber Filament

Test Package
5
Tính chất xơ casein

• Có thể được kéo thành sợi 100% casein hoặc kéo thành sợi pha với
cashmere, tơ tằm, spun lụa, bông, len, gai và xơ khác với các tính
năng tương tự.
• Dùng để tạo các sản phẩm dệt may cao cấp do các tính chất đặc
trưng:
- Lành cho da, thoải mái, màu sắc tươi sáng do tính nhuộm tốt
- Là sản phẩm “xanh”, thân thiện với môi trường
- Hấp thụ và dẫn ẩm tốt
- Thân sợi thành phần phức hợp và dọc trục sợi có các rãnh cấu trúc
không đồng đều làm xơ sữa hấp thụ độ ẩm mịn tốt như xơ tự nhiên
khác và dẫn ẩm tốt hơn so với xơ nhiệt dẻo, độ xuyên thấm tốt. 6
Tính chất xơ casein

Nhược điểm của xơ: độ bền, khả năng chịu nhiệt độ, độ co?

Cấu trúc dọc trục và mặt cắt ngang xơ casein-Doshi group

Ảnh SEM của xơ casein 7


So sánh tính chất xơ casein với một số xơ khác

Property Milk protein Cotton Silk Wool


fiber
Length (mm) 38 25-39 ----- 58-100
Fineness (dtex) 1.52 1.2-2.0 1.0-2.8 6-9
*Dry tensile strength(CN/dtex) 2.8 1.9-3.1 3.8-4.0 2.6-3.5
*Dry breaking elongation rate (%) 25-35 7-10 11-16 14-25
Wet tensile strength (CN/dtex) 2.4 3.2 2.1-2.8 0.8
Wet breaking elongation rate (%) 28.8 13 27-33 50
Friction coefficient (static) 0.187 0.52 0.24
Friction coefficient (dynamic) 0.214 0.26 0.384
Logarithm of mass specific 9.1 6.8 9.8 8.4
resistance (Wg/ cm2)
*Initial modulus (CN/dtex) 60-80 60-82 60-80 44-88
Moisture regain (%) 5-8 7-8 8-9 15-17
Specific weight (g/cm3) 1.22 1.50-1.54 1.46-1.52 1.34-1.38

8
Tìm hiểu thêm các xơ nhân tạo gốc protein khác:
- Zein
- Soya bean
- Collagen
- Groundnut

9
3. 2. Xơ nhân tạo gốc polymer tự nhiên không phổ biến
Xơ Alginate
- Điều chế từ acid alginic, trích ly từ rong biển lần đầu tiên năm
1860
- Họ rong biển lựa chọn thường là Laminariae bền dẻo, cấu trúc thớ
rõ rệt, tạo được alginic acid với cấu trúc đại phân tử khá dài hoặc
họ Macrocystis
- Thường kéo sợi theo phương pháp ướt trong bể chứa các chất sau:
2-3% CaCl2, 0.5-0.6% HCl và chất làm dẻo (2.5% dầu olive,1%
chất nhũ hóa)

10

You might also like