Professional Documents
Culture Documents
1
Nội dung
Khái niệm hợp đồng kỳ hạn
2
Khái niệm hợp đồng kỳ hạn
§ Khái niệm: hợp đồng kỳ hạn là một thoả thuận mua
hoặc bán một tài sản tại một thời điểm nhất định trong
tương lai với một mức giá nhất định đã thoả thuận từ
hôm nay.
§ Như vậy, hợp đồng kỳ hạn là loại hợp đồng giao sau,
đối lập với hợp đồng giao ngay.
3
Khái niệm hợp đồng kỳ hạn
4
Các bên tham gia hợp đồng kỳ hạn
Hai bên
tham gia
5
Kết quả hợp đồng kỳ hạn
§ Kết quả hợp đồng kỳ hạn: là lãi/lỗ của người nắm giữ
hợp đồng tại thời điểm đáo hạn.
§ Gọi:
ü K: là giá giao nhận – giá thoả thuận trong hợp đồng
ü ST: là giá giao ngay tài sản tại thời điểm kết thúc hợp
đồng.
6
Kết quả hợp đồng kỳ hạn
§ Vì người mua hợp đồng được mua tài sản với giá K
thay cho giá ST, nên mức lợi nhuận của trạng thái
trường của hợp đồng kỳ hạn trên 1 đơn vị tài sản là:
ST – K
§ Tương tự như vậy, mức lợi nhuận của trạng thái
đoản của hợp đồng kỳ hạn trên 1 đơn vị tài sản là
K - ST
7
Định giá kỳ hạn
Rm
ü Cách 1: V = A x (1+ m )mxn
ü Cách 2: V = A x eRc*n
Rm
" Rc = m x ln(1+ m )
" Rm = m x (eRc/m – 1)
9
Zero rate
§ Zero rate (zero coupon interest rate): là lãi suất của
khoản đầu tư mà vốn gốc và lãi sẽ được nhận nhận
một lần khi đến hạn mà không có các khoản thanh
toán nào giữa thời hạn đó.
§ Hay nói cách khác, mức lãi suất này chính bằng mức
lãi suất giao ngay tại một thời điểm trong tương lai.
§ Đây là mức lãi suất được sử dụng phổ biến trong định
giá các công cụ tài chính.
10
Forward rate
§ Mức lãi suất này được đo lường bằng lãi suất
zero – rate hiện hành cho một thời gian trong
tương lai.
11
Forward rate
R 2 x T2 – R 1 x T1
RF =
T2 – T1
§ Trong đó:
12
Định giá kỳ hạn cho tài sản không
trả cổ tức hay lãi suất
§ Tổng quát:
F0 = S0 x erT
§ Trong đó:
ü S0 : giá của tài sản tại thời điểm hiện tại;
ü F0: giá kỳ hạn của tài sản;
ü r : lãi suất đầu tư không có rủi ro;
ü T : thời hạn của hợp đồng tương lai.
13
Định giá kỳ hạn cho tài sản
trả cổ tức hay lãi suất
§ Tổng quát:
F0 = (S0 – I) x erT
§ Trong đó:
ü S0: giá của tài sản tại thời điểm hiện tại;
ü F0: giá kỳ hạn của tài sản;
ü r : lãi suất đầu tư không có rủi ro;
ü T : thời hạn của hợp đồng tương lai.
ü I: giá trị hiện tại của các khoản thu nhập từ cổ tức hay
lãi đầu tư trong tương lai (Present Value)
14
Định giá kỳ hạn cho tài sản
trả cổ tức hay lãi suất
§ Có nhiều trường hợp khoản thu nhập được xác định
dựa trên một tỷ lệ q % của giá tài sản (q lãi suất kép).
F0 = S0 x e(r – q)xT
§ Trong đó q: tỷ lệ lợi tức trung bình trong thời hạn hợp
đồng kỳ hạn
15
Định giá tài sản hàng hoá thông
thường
§ Giá kỳ hạn của tài sản hàng hoá thông thường được
xác định như sau:
F0 = (S0 + U) x erT
F0 = S0 x e(r + u)xT
§ Trong đó: U, u% là chi phí (kho bãi, bảo trì…) phát
sinh trong thời gian nắm giữa hợp đồng.
16
Xác định giá trị hợp đồng kỳ hạn
§ Xác định giá trị thực chất là việc xác định lãi lỗ của
hợp đồng kỳ hạn tại một thời điểm nhất định trong
thời hạn hợp đồng.
§ Gọi:
§ Hợp đồng ngoại hối kỳ hạn là hợp đồng mua hoặc bán
một số lượng ngoại tệ nhất định tại một tỷ giá nhất
định tại một thời điểm xác định trong tương lai.
19
Xác định tỷ giá kỳ hạn
F0 = S0 x e(r – rf)T
20
Bảo hiểm bằng HĐKH ngoại hối
21
Hợp đồng kỳ hạn lãi suất
§ Hợp đồng kỳ hạn tiền gửi (Forward Forward
Deposit – FFD)
§ Hợp đồng kỳ hạn lãi suất (Forward Rate
Agreement – FRA)
22
Hợp đồng kỳ hạn tiền gửi – FFD
23
Hợp đồng kỳ hạn lãi suất – FRA
25