Professional Documents
Culture Documents
1
MỤC TIÊU CHƯƠNG
Sau khi học xong chương này, sinh viên có thể:
o Hiểu được khái niệm và đặc điểm và cách thức giao
dịch các công cụ phái sinh ngoại tệ bao gồm hợp
đồng kỳ hạn, hợp đồng tương lai, hợp đồng hoán đổi
và hợp đồng quyền chọn
3
Hợp đồng kỳ hạn ngoại tệ
4
1. Giao dịch ngoại tệ giao ngay
5
1. Giao dịch ngoại tệ giao ngay
- Bao gồm:
Giao dịch giao ngay bán lẻ và
Giao dịch giao ngay trên thị trường interbank:
trực tiếp hoặc gián tiếp
6
1. Giao dịch ngoại tệ giao ngay
Ngày giao dịch (dealing day) và ngày giá trị (value day)
Ngày giá trị là ngày mỗi bên thực hiện nghĩa vụ của mình
7
1. Giao dịch ngoại tệ giao ngay
8
1. Giao dịch ngoại tệ giao ngay
10
HỢP ĐỒNG KỲ HẠN
NGOẠI TỆ
(Hợp đồng giao dịch ngoại tệ kỳ hạn)
11
2. Giao dịch ngoại tệ kỳ hạn
Khái niệm
Là giao dịch hai bên cam kết mua, bán một lượng đồng
tiền này với một đồng tiền khác với tỷ giá xác định tại
thời điểm giao dịch và ngày giá trị tối thiểu là 03
(ba) ngày làm việc kể từ ngày giao dịch.
16 17 18
December December December
t0 t1
14
2. Giao dịch ngoại tệ kỳ hạn
PVC: Giá trị hiện tại của đồng tiền yết giá
15
2. Giao dịch ngoại tệ kỳ hạn
16
2. Giao dịch ngoại tệ kỳ hạn
Tỷ giá giao ngay là tỷ số giữa giá trị hiện tại của đồng
tiền định giá với giá trị hiện tại của đồng tiền yết giá
PVT
S
PVC
Tỷ giá kỳ hạn là tỷ số giữa giá trị kỳ hạn của đồng tiền
định giá với giá trị kỳ hạn của đồng tiền yết giá
FVT
F
FVC
17
2. Giao dịch ngoại tệ kỳ hạn
𝐹𝑉 𝑇 𝑃𝑉 𝑇 (1 + 𝑅𝑇 . 𝑡) (1 + 𝑅𝑇 . 𝑡)
𝐹= = = 𝑆.
𝐹𝑉 𝐶 𝑃𝑉 𝐶 (1 + 𝑅𝑐 . 𝑡) (1 + 𝑅𝐶 . 𝑡)
(1 + 𝑅𝑇 . 𝑡) 1 + 𝑅𝑇 . 𝑡
𝐹 = 𝑆 + 𝑆. − 𝑆 = 𝑆 + 𝑆. ( − 1)
(1 + 𝑅𝐶 . 𝑡) 1 + 𝑅𝐶 . 𝑡
(𝑅𝑇 − 𝑅𝐶 ). 𝑡
𝐹 = 𝑆 + 𝑆. ≈ 𝑆 + 𝑆(𝑅 𝑇 − 𝑅𝐶 ). 𝑡
1 + 𝑅𝐶 . 𝑡
18
2. Giao dịch ngoại tệ kỳ hạn
𝑭 ≈ 𝑺 + 𝑺(𝑹𝑻 − 𝑹𝑪 ). 𝒕
19
2. Giao dịch ngoại tệ kỳ hạn
Xác định tỷ giá kỳ hạn mua vào-bán ra
21
Tỷ giá giao ngay: S(USD/VND) = SB – SO
Lãi suất năm của VND: RVND = RTB - RTO
Lãi suất năm của USD: RUSD = RCB - RCO
Công ty XNK
22
2. Giao dịch ngoại tệ kỳ hạn
𝐹𝐵 ≈ 𝑆𝐵 + 𝑆𝐵 . (𝑅𝑇𝐵 − 𝑅𝐶𝑂). 𝑡
𝐹𝑂 ≈ 𝑆𝑂 + 𝑆𝑂 . (𝑅𝑇𝑂 − 𝑅𝐶𝐵). 𝑡
24
2. Giao dịch ngoại tệ kỳ hạn
F(USD/VND) = FB - FO
(RTB RCO ).t
FB S B S B .
1 RCO.t
FB = ?
S(USD/VND) = 22.715 – 22.915
S(USD/JPY) = 109,78 – 109,79
RVND: 5,6% -6,5%/năm
RJPY: 0,2%-2,95%/năm
RUSD: 0%-3,75%/năm
26
2. Giao dịch ngoại tệ kỳ hạn
27
2. Giao dịch ngoại tệ kỳ hạn
Tính F(USD/JPY) = FB – FO
28
2. Giao dịch ngoại tệ kỳ hạn
29
2. Giao dịch ngoại tệ kỳ hạn
30
2. Giao dịch ngoại tệ kỳ hạn
Điểm kỳ hạn (forward points, forward margins)
Là chênh lệch giữa tỷ giá kỳ hạn và tỷ giá giao ngay
F=S+P
P=F–S
(𝑅𝑇 − 𝑅𝐶 ). 𝑡
𝑃 = 𝑆. ≈ 𝑆. (𝑅𝑇 − 𝑅𝐶 ). 𝑡
1 + 𝑅𝐶 . 𝑡
31
2. Giao dịch ngoại tệ kỳ hạn
34
Niêm yết tỷ giá kỳ hạn
- Outrights
- Swap
35
Niêm yết tỷ giá kỳ hạn
36
Niêm yết tỷ giá kỳ hạn
Ví dụ: tỷ giá giao ngay St(USD/CAD) = 1,3000-05
Khi nào cộng hoặc trừ điểm kỳ hạn vào tỷ giá spot?
38
Niêm yết tỷ giá kỳ hạn
S(USD/CAD) = 1,3000-05
Câu 1: Larobi là một MNC có trụ sở tại Mỹ, hiện tại, Larobi có
một đơn hàng nhập khẩu cần thanh toán bằng Nhân dân tệ
(CNY) vào thời điểm 3 tháng sau. Larobi lo ngại rằng đồng CNY
sẽ tăng giá trong tương lai gần, nên thực hiện:
A. Mua kỳ hạn 3 tháng CNY.
B. Bán kỳ hạn 3 tháng CNY.
C. Mua giao ngay CNY.
D. Bán giao ngay CNY.
40
2. Giao dịch ngoại tệ kỳ hạn – Nhắc lại
Câu 2: Công ty A (Việt Nam) xuất khẩu sản phẩm cho một công
ty Đức và sẽ nhận được khoản thanh toán 200.000 EUR sau ba
tháng. Điều nào sau đây là đúng:
A. Công ty A lo ngại EUR tăng giá trong tương lai nên mua
EUR kỳ hạn 3 tháng
B. Công ty A lo ngại EUR tăng giá trong tương lai nên bán
EUR kỳ hạn 3 tháng
C. Công ty A lo ngại EUR giảm giá trong tương lai nên mua
EUR kỳ hạn 3 tháng
D. Công ty A lo ngại EUR giảm giá trong tương lai nên bán
EUR kỳ hạn 3 tháng
41
2. Giao dịch ngoại tệ kỳ hạn – Nhắc lại
A. F=S-P
B. F=S+P
C. F=S*P
D. F = S/P
42
2. Giao dịch ngoại tệ kỳ hạn – Nhắc lại
Câu hỏi:
1. Chi phí khi tham gia hợp đồng kỳ hạn là bao nhiêu?
43
Sửa đổi hợp đồng kỳ hạn ngoại tệ
44
Hủy bỏ hợp đồng kỳ hạn
Tình huống 1: Ngày 25/12/2020, Công ty ABC cần 1 triệu
USD để chi trả cho hàng hóa nhập khẩu trong 2 tháng sau
nên công ty ABC quyết định ký kết hợp đồng mua kỳ hạn
USD tại ngân hàng B tại tỷ giá kỳ hạn USD/VND là 21.268.
Giải quyết?
45
Hủy bỏ hợp đồng kỳ hạn
Tình huống 1: Công ty ABC yêu cầu hủy bỏ hợp đồng kỳ hạn
Giải quyết:
(1)Thực hiện hợp đồng kỳ hạn đã ký: Công ty ABC vẫn
thực hiện thỏa thuận như trong hợp đồng ký hạn đã ký
(2)Thực hiện một giao dịch đối ứng với HĐKH đã ký tại tỷ
giá giao ngay vào ngày đáo hạn
(3)Xác định mức lãi/lỗ gây ra do sự chênh lệch tỷ giá. Nếu
ABC lãi thì NH B phải trả phần lãi đó cho công ty và ngược
lại, nếu lỗ thì công ty phải bù phần lỗ đó cho NH B.
46
Hủy bỏ hợp đồng kỳ hạn
Tình huống
Hợp đồng kỳ hạn: ABC mua kỳ hạn 1 triệu USD và bán
21.268.000.000 VND, đáo hạn vào 25/2/2021 (USD/VND =21.268)
Vào ngày đáo hạn: USD/VND = 21.258 – 21.260
Giao dịch hủy bỏ hợp đồng:
47
Gia hạn hợp đồng kỳ hạn
Tuy nhiên, do việc vận chuyển gặp trục trặc nên việc giao
hàng trễ hơn dự kiến 1 tháng, ABC yêu cầu gia hạn hợp
đồng kỳ hạn thêm 1 tháng với ngân hàng B.
Giải quyết?
48
Gia hạn hợp đồng kỳ hạn
Tình huống 2: Công ty ABC yêu cầu gia hạn hợp đồng kỳ hạn
Giải quyết:
(1) Thực hiện một giao dịch đối ứng với HĐKH đã ký tại tỷ giá
giao ngay
(2) Thiết lập một HĐKH mới tương ứng kỳ hạn gia hạn với tỷ giá
kỳ hạn mới được xác định tại thời điểm gia hạn.
(3) Xác định mức lãi/lỗ gây ra do sự chênh lệch tỷ giá giữa 2 giao
dịch đối ứng nhau. Nếu công ty lãi thì ngân hàng B phải trả
phần lãi đó cho công ty ABC và ngược lại, nếu lỗ thì công ty
ABC phải bù phần lỗ đó cho ngân hàng B.
49
Gia hạn hợp đồng kỳ hạn
Tình huống
Hợp đồng kỳ hạn: ABC mua kỳ hạn 1 triệu USD và bán
21.268.000.000 VND, đáo hạn vào 25/2/2021 (USD/VND =21.268)
Vào ngày đáo hạn:
Tỷ giá USD/VND là 21.259 – 21.261
Điểm kỳ hạn 1 tháng USD/VND là 81 – 90
Giao dịch gia hạn hợp đồng:
50
Kết thúc sớm hợp đồng kỳ hạn
Tuy nhiên, hàng hóa được giao đến sớm hơn so với dự định
nên công ty ABC cần USD vào ngày 25/1/2021. Công ty ABC
mong muốn ngân hàng B thực hiện sớm HĐKH đã ký.
Giải quyết?
51
Kết thúc sớm hợp đồng kỳ hạn
Tình huống 3: Công ty ABC mong muốn thực hiện sớm HĐKH.
Giải quyết:
(1) Thực hiện giao dịch giao ngay để đáp ứng nhu cầu: Vào ngày
yêu cầu, ABC mua USD tại mức giá giao ngay
(2) Thực hiện giao dịch đối ứng với HĐKH đã ký tại tỷ giá kỳ hạn
xác định vào ngày yêu cầu, tương ứng với thời hạn còn lại.
(3) Xác định mức lãi/lỗ gây ra do sự chênh lệch tỷ giá giữa 2 giao
dịch đối ứng nhau. Nếu công ty lãi thì ngân hàng B phải trả phần
lãi đó cho công ty ABC và ngược lại, nếu lỗ thì công ty ABC phải
bù phần lỗ đó cho ngân hàng B.
52
Kết thúc sớm hợp đồng kỳ hạn
Tình huống
Hợp đồng kỳ hạn: ABC mua kỳ hạn 1 triệu USD và bán
21.268.000.000 VND đáo hạn vào 25/2/2021 (USD/VND = 21.268).
Vào 25/1/2021:
Tỷ giá USD/VND là 21.241 – 21.243
53
Bài tập ứng dụng 1
Công ty Thành Công xuất khẩu hàng sang Úc sẽ nhận được
500.000 AUD trong 3 tháng nữa. Do lo ngại tỷ giá giảm,
công ty đã bán kỳ hạn số AUD này cho ngân hàng. Hiện tại
đang là 1/5, tỷ giá giao ngay S(AUD/VND) = 16.750-16.810
Xử lý HĐ kỳ hạn trong 3 trường hợp: hủy bỏ, gia hạn 1
tháng và kết thúc sớm 1 tháng. Cho biết:
-ngày 1/7, S(AUD/VND): 16.950-17.080
-ngày 1/8, S(AUD/VND): 17.150-17.210
-P(1M): 35-50; P(3M): 80-105.
54
Bài tập ứng dụng 1
HỢP ĐỒNG KỲ HẠN ĐƯỢC KÍ KẾT
55
Bài tập ứng dụng 1
HỦY BỎ HĐKH (Vào ngày 1/8)
56
Bài tập ứng dụng 1
GIA HẠN HĐKH (Vào ngày 1/8, gia hạn 1 tháng)
57
Bài tập ứng dụng 1
KẾT THÚC SỚM HĐKH (Vào ngày 1/7)
58
Bài tập ứng dụng 2
Công ty Thắng Lợi nhập khẩu 1 lô hàng từ Đức trị giá
800.000 EUR sẽ phải thanh toán trong 3 tháng nữa. Công ty
ký hợp đồng mua kỳ hạn số EUR với ngân hàng. Hiện tại
đang là 1/6, tỷ giá giao ngay S(EUR/VND): 28.150-28.280
Xử lý HĐ kỳ hạn trong 3 trường hợp: hủy bỏ, kéo dài 1
tháng và kết thúc sớm 1 tháng. Cho biết:
-ngày 1/8, S(EUR/VND): 28.080-28.110
-ngày 1/9, S(EUR/VND): 27.950-28.050
-P(1M): 60-90
-P(3M): 150-180.
59
Bài tập ứng dụng 3
Ngày 01/06/2020, Công ty La Roche ký hợp đồng bán kỳ hạn 3 triệu
USD đề bảo hiểm tỷ giá cho khoản thu xuất khẩu sẽ nhận vào ngày
01/09/2020 với tỷ giá hợp đồng kỳ hạn là 23.700. Hợp đồng kỳ hạn
được công ty La Roche xử lý thế nào nếu tình huống sau đây xảy ra:
Tình huống 1: Công ty nhận được tiền hàng trễ hơn 1 tháng vào
ngày 1/10/2020
Tình huống 2: Công ty nhận được tiền hàng sớm hơn 1 tháng vào
ngày 1/08/2020
Biết các thông tin thị trường như sau:
- Tỷ giá giao ngay vào ngày 1/8: USD/VND = 23.550-23.650
- Tỷ giá giao ngay vào ngày 1/9: USD/VND = 23.650-23.750
- Tỷ giá giao ngay vào ngày 1/10: USD/VND = 23.350 – 23.400
- Điểm kỳ hạn 1 tháng, P(1M) = 40-60
60
MNCs sử dụng HĐKH ngoại tệ?
61
Phòng ngừa rủi ro cho
khoản chi nhập khẩu
62
Phòng ngừa rủi ro cho
khoản chi nhập khẩu
Một nhà nhập khẩu Úc có nghĩa vụ phải thanh toán 1 tỷ JPY
cho nhà xuất khẩu Nhật Bản sau 3 tháng kể từ hôm nay.
- Tỷ giá thị trường như sau
Tỷ giá giao ngay: S(AUD/JPY) = 100,00-100,20
Tỷ giá kỳ hạn 3 tháng: F(AUD/JPY) = 98,00-98,30
Biểu diễn bằng đồ thị chi phí nhập khẩu bằng AUD trong
trường hợp phòng ngừa và không phòng ngừa, nếu tỷ giá
giao ngay sau 3 tháng là 92, 98, 104.
Nhận xét?
63
Phòng ngừa rủi ro cho
khoản thu nhập khẩu
64
Phòng ngừa rủi ro cho
khoản thu nhập khẩu
- Công ty A của VN xuất khẩu gạo sang châu Phi với giá trị là
2 triệu USD và được thanh toán sau 2 tháng kể từ hôm nay.
- Tỷ giá thị trường như sau
Tỷ giá giao ngay: S(USD/VND) = 23.270-23.500
Tỷ giá kỳ hạn 3 tháng: S(USD/VND) = 23.370-23.610
Biểu diễn bằng đồ thị doanh thu bằng VND trong trường
hợp phòng ngừa và không phòng ngừa, nếu tỷ giá giao ngay
sau 2 tháng là 23.270; 23.370; 23.700.
Nhận xét?
65
Phòng ngừa rủi ro cho khoản
đầu tư ngoại tệ
VCB dùng vốn huy động 100 tỷ VND để đầu tư vào USD
thời hạn 9 tháng bằng cách:
- Bán VND lấy USD theo tỷ giá giao ngay trên thị trường
- Đầu tư USD trên thị trường tiền tệ theo lãi suất thị trường
-Đến hạn chuyển gốc và lãi bằng USD sang VND
Một công ty Mỹ vay 7 triệu GBP, thời hạn 38 ngày, mức lãi
suất 10,5%/năm (365 ngày) và sau đó bán số GBP này để
nhận được USD tại tỷ giá giao ngay S(GBP/USD) = 1,3700.
Công ty tự bảo hiểm khoản vay bằng cách mua kỳ hạn của
gốc và lãi tại tỷ giá kỳ hạn là F(GBP/USD) = 1,3680. Hỏi
mức lãi suất hiện hành của USD là bao nhiêu để chi phí đi
vay bằng GBP và USD là ngang nhau?
67
Hợp đồng kỳ hạn không chuyển nhượng
68
Giao dịch ngoại tệ kỳ hạn ở VN
69
Giao dịch ngoại tệ kỳ hạn ở VN
70
3. Hợp đồng tương lai về tiền tệ
71
3. Hợp đồng tương lai về tiền tệ
72
Một số HĐ tương lai ngoại tệ trên sàn CME
Hợp đồng Quy mô Mức ký quỹ Mức ký quỹ ban Bước giá Giá trị
duy trì đầu (110% bước giá
mức duy trì)
AUD/USD 100.000 AUD 1.800 USD 1.980 USD 0,0001 10,00 USD
Futures
EUR/USD 125.000 EUR 3.550 USD 3.905 USD 0,00005 6,25 USD
Futures
GBP/USD 62.500 GBP 1.850 USD 2.035 USD 0,0001 6,25 USD
Futures
CHF/USD 125.000 CHF 4.000 USD 4.400 USD 0,0001 12,50 USD
Futures
JPY/USD 12.500.000 JPY 2.700 USD 2.970 USD 0,0000005 6,25 USD
Futures
NZD/USD 100.000 NZD 1.900 USD 2.090 USD 0,0001 10,00 USD
Futures
EUR/GBP 125.000 EUR 2.100 GBP 2.310 GBP 0,00005 6.25 GBP
Futures
EUR/CHF 125.000 EUR 4.250 CHF 4.675 CHF 0,0001 12.5
73
CHF
Futures 73
Sở giao dịch hợp đồng tương lai
…
74
3. Hợp đồng tương lai về tiền tệ
75
Cơ chế ký quỹ
76
Ví dụ về marking to market
77
Marking to market
Giá mở cửa Giá trị Ký quỹ Số dư trên
Điều
hay giá mỗi bổ sung tài khoản
Loại tỷ giá chỉnh ký
thanh toán hợp (+), rút ký quỹ
quỹ
đồng ra (-)
Tỷ giá mở cửa
1,4700
79
Phòng ngừa rủi ro
bằng hợp đồng tương lai
- Phòng ngừa vị thế bán:
Nếu ngoại tệ tăng giá: Công ty sẽ có lợi do biến động tỷ
giá từ khoản phải thu nhưng bị thiệt do bán ngoại tệ theo
hợp đồng tương lai. Khi đó, lãi do chênh lệch tỷ giá từ
khoản phải thu sẽ bù đắp thiệt hại của HĐTL.
Nếu ngoại tệ giảm giá: Công ty sẽ có lợi do bán ngoại tệ
theo hợp đồng tương lai nhưng bị thiệt do biến động tỷ giá
của khoản phải thu bằng ngoại tệ. Khi đó, lãi do chênh lệch
tỷ giá từ HĐTL sẽ bù đắp cho thiệt hại của khoản phải thu.
Tổn thất do rủi ro tỷ giá được giảm thiểu thậm chí có
thể được triệt tiêu.
80
VÍ DỤMINH HỌA
81
VÍ DỤMINH HỌA
St(EUR/USD) = 1,2134
Ft(EUR/USD) = 1,2197
82
VÍ DỤMINH HỌA
∆S = -0,01
∆F = -0,01
Hệ số phòng ngừa:
Δ𝑆
h= − = -1
Δ𝐹
83
VÍ DỤMINH HỌA
Số hợp đồng tương lai cần phải bán là
TVS 0 62500000
Nf = *h = *1 = 500 hợp đồng
z 125000
Lỗ trên HĐ tín dụng
85
VÍ DỤMINH HỌA
St(EUR/USD) = 1,2134
Ft(EUR/USD) = 1,2197
86
VÍ DỤMINH HỌA
∆S = -1
∆F = -0.5
Hệ số phòng ngừa:
Δ𝑆
h = − Δ𝐹 = -2
87
VÍ DỤMINH HỌA
90
VÍ DỤMINH HỌA
- S0(CHF/USD) = 0,6700
- F0(CHF/USD) = 0,6738
- F1(CHF/USD) = 0,7204
91
Bài tập 1
92
Bài tập 1
93
Bài tập 2
95
ỨNG DỤNG HĐKH, HĐTL
TRONG PHÒNG NGỪA RỦI RO
96
Phòng ngừa vị thế mua với
HĐ tương lai tiền tệ
97
Phòng ngừa vị thế mua với
HĐ tương lai tiền tệ
98
Phòng ngừa vị thế mua với
HĐ tương lai tiền tệ
Phân tích
• Trên thị trường giao ngay
Chi phí mua xe theo tỷ giá GN ngày 1/11 đắt hơn so
với chi phí mua xe kỳ vọng là:
$1.009.400 - $914,200 = $95,200
99
Phòng ngừa vị thế mua với
HĐ tương lai tiền tệ
101
Phòng ngừa vị thế bán với
HĐ kỳ hạn tiền tệ
Phân tích
Nếu không bán kỳ hạn công ty đã lỗ: 12.375.000 –13.570.000 =
1.195.000$
Nếu như không phòng thủ, công ty chỉ bán được bảng Anh với tỷ
giá giao ngay là 1,2375$ 104
Phòng ngừa rủi ro tỷ giá
103
Case study
Một công ty của Mỹ đang đấu thầu 1 HĐ xây dựng khu
thể thao phức hợp tại London. Giá đấu thầu tính bằng
Bảng Anh. Công ty dự kiến bỏ thầu là £25 triệu. Tỷ
giá kỳ hạn 1.437$/£, giá thầu tương ứng sẽ là $35,92
triệu.
Nếu đồng Bảng Anh tăng giá thì công ty sẽ nhận được
nhiều USD hơn và ngược lại.
104
Case study
105
Case study
106
Case study
107
Thị trường CKPS Việt Nam
Cơ sở pháp lý
108
Thị trường CKPS Việt Nam
109
Thị trường CKPS Việt Nam
110
Hợp đồng tương lai ở Việt Nam
Hợp đồng tương lai là sản phẩm CKPS đầu tiên được
niêm yết và giao dịch trên thị trường Việt Nam
111
Hợp đồng tương lai ở Việt Nam
112
Hợp đồng tương lai ở Việt Nam
113
Hợp đồng tương lai ở Việt Nam
Trước hết cần chú ý, một nội dung quan trọng của
hợp đồng tương lai là hệ số nhân.
Theo quy định, hệ số nhân đối với VN30 Index là
100.000 đồng.
Điều này có nghĩa là quy mô hợp đồng tương lai
chỉ số VN30 Index tại mức 700 điểm là:
100.000 đồng * 700= 70 triệu đồng
114
Hợp đồng tương lai ở Việt Nam
* tỷ lệ ký quỹ
115
VÍ DỤ1
• Số tiền ký quỹ ban đầu này sẽ được Trung tâm thanh toán
bù trừ sử dụng trong việc tính toán lãi/lỗ của nhà đầu tư.
116
VÍ DỤ1
Giả sử vào ngày 2/12, VN30 là 900 điểm
• Nhà đầu tư B kỳ vọng ngược lại, cho rằng VN30 sẽ giảm xuống
880 nên muốn bán một hợp đồng VN30F1706 với giá 912 điểm.
• Lệnh của nhà đầu tư A khớp với lệnh của Nhà đầu tư B tại giá
hợp đồng tương lai chỉ số VN30 đáo hạn tháng 1 (VN30F2101),
giao dịch tại giá 912 điểm chỉ số, hệ số nhân hợp đồng là
100.000 đồng.
117
VÍ DỤ1
Nếu ngày 03/12 đóng cửa phiên giao dịch VN30 giảm
xuống còn 850 điểm. Nhà đầu tư A lỗ.
A phải thanh toán đầy đủ toàn bộ số lỗ phát sinh chậm
nhất đến 9h sáng ngày hôm sau.
118
VÍ DỤ1
120
VÍ DỤ2
123
HĐTL TPCP ra mắt trên TTCKPS
VN ngày 4/7/2019
124
HĐTL TPCP ra mắt trên TTCKPS
VN ngày 4/7/2019
125
HĐTL TPCP ra mắt trên TTCKPS
VN ngày 4/7/2019
o Tỷ lệ ký quỹ ban đầu là 2,5%
(Nếu NĐT duy trì vị thế đến thời gian đáo hạn thì ngoài nghĩa
vụ chuyển giao vật chất, VSD sẽ yêu cầu NĐT phải đảm bảo
mức ký quỹ chuyển giao 5%).
126
HĐTL TPCP ra mắt trên TTCKPS
VN ngày 4/7/2019
127