You are on page 1of 3

Đồng phân

- Cùng công thức phân tử

Khác về cấu tạo hóa học: Đồng phân cấu tạo

- Đp mạch C
- Đp vị trí lket
- Đp nhóm

Cùng cấu tạo hóa học, khác cấu trúc không gian: Đồng phân lập thể

- Đp cấu hình
- Đp cấu dạng

Đồng phân cấu tạo Đồng phân lập thể


- Đp mạch C - Đp hình học
- Đp vị trí lket - Đp quang học
- Đp nhóm

Đồng phân hình học:

- Là dp lập thể
- Do phân bố khác nhau: ntu or nhóm ntu ở 2 bên 1 bộ phận cứng nhắc (Nối đôi, vòng no)

Điều kiện

Cần: có bộ phân cứng nhắc

Đủ: 2 nhóm thế mỗi C khác

Cis (cùng) và Trans (ngược)

- Dựa vào nhóm thế


- Dựa vào mạch chính (nhiều C 1st): cùng phía (Cis), ngược phía (Trans)

VD: cis-trans, trans-trans

-
Đồng phân quang học:

Giống Khác
Tính chất lý, hóa Khả năng quay mp á/s phân
-> Dp có tính quang hoạt

Chất quang hoạt: quay mp á/s phân cực

Chất không quang hoạt: không làm quay mp á/s phân

Góc quay cực

Góc a: năng suất quay cực riêng, đo = phân cực kế

a>0: đồng phân quay phải. Vd (+) glucose


a<0: đồng phân quay trái. Vd (-) Menthol
a=0: đồng phân meso

Đôi đổi quang:

Giống Khác
Tính chất lý, hóa Dấu a (Khác dấu (+), (-)
Hoạt tính sinh hoạt

 Biến thể Racemic: a=o. Ví dụ, (+ -) Acid Lactic (Trong sữa chua)

Điều kiện xuất hiện dp quang học: Vật - Ảnh không trùng -> C bất đối (C*)

C*: gắn 4 ntu, nhóm ntu, ptu khác


Số dp quang học: Quang hoạt + meso

Tính đôi đối quang:

You might also like