You are on page 1of 9

8/12/2020

MỤC TIÊU HỌC TẬP


CHƯƠNG 15
ACID CARBOXYLIC HỖN CHỨC - Trình bày được cấu tạo và danh pháp 4 loại acid hỗn
chức

- Trình bày được các phương pháp điều chế chính của
4 loại acid hỗn chức.

- Trình bày được hóa tính chính của 4 loại acid hỗn chức
trên

1 2

Ngô Xuân Hoàng -


BM Hóa Hữu cơ - HUP

ACID CARBOXYLIC HỖN CHỨC I. HYDROXY ACID

Định nghĩa và phân loại


Nhóm carboxyl
COOH (COOH)m
(COOH)m (COOH)m
R R R mono di poly
(OH)n (OH)n (C=O)n Nhóm hydroxyl (OH)n
Hydroxy Acid Phenol Acid Oxo Acid
Mono di tri

3 4

This PDF document was edited with Icecream PDF Editor.


Upgrade to PRO to remove watermark. 1
8/12/2020

HYDROXY ACID HYDROXY ACID

• Được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da.


• α-hydroxy acid có trong trái
cây, sữa, đường....

Acid malic

Acid glycolic
Acid lactic
5 6

HYDROXY ACID Danh pháp

Danh pháp thông thường


• Một số dược phẩm chữa bệnh.
Atorvastatin

7
Acid lactic Acid citric Acid malic
O
- Vị trí nhóm hydroxyl được e d g b a
Rosuvastatin
biểu diễn bằng chữ cái Hylạp OH
6 5 4 3 2 1

Acid α-hydroxy propionic


8

This PDF document was edited with Icecream PDF Editor.


Upgrade to PRO to remove watermark. 2
8/12/2020

Danh pháp Một số phương pháp điều chế

Danh pháp IUPAC Tổng hợp α–hydroxy acid

Acid + (vị trí+ tên) nhóm thế + tên hydrocarbon Oxy hóa không hoàn toàn 1,2-glycol
tương ứng + oic
[O] O [O] O
HO CH2 CH2 OH HO CH2 C HO CH2 C
Gọi tên các hợp chất sau?
H OH
ethylen glycol aldehyd glycolic acid glycolic

Thủy phân α–halogeno acid trong môi trường kiềm

(-OH )
R CHX-COOH + HOH R CHOH-COOH + X

10

Một số phương pháp điều chế


Đi từ aldehyd; ceton
Tổng hợp β–hydroxy acid
Oxy hóa aldol

O [O] O
R CH CH2 C R CH CH2 C
OH
H Cu 2+, OH - OH
OH
Đi từ α–ceto acid
Hydrat hóa acid α–ethylenic
O OH (H2O)
2[H] R-CH - CH - COOH R-CH-CH COOH
R C COOH R CH COOH H+ 2
OH
α-ceto acid Khử hóa β–ceto acid
O OH
2[H]
11
R C CH2 COOH R CH CH2COOH 12

This PDF document was edited with Icecream PDF Editor.


Upgrade to PRO to remove watermark. 3
8/12/2020

Đi từ ethylen oxyd Tổng hợp γ–hydroxy acid

d+ d- d+ H2O Đi từ anhydrid acid vòng


H - CN + H2C CH2 HO-CH2CH2 CN CH2CH2 COOH
H+ OH O
Od- H2C C + 4H H2C CH2
O O + H2O
H2C C Na/EtOH H2C C
Phản ứng Reformatsky O O
- Cho ester của α-halogeno acid tác dụng với kẽm
H2C CH2 O
O + HOH CH2 CH2 CH2 C
X CHR COOC2H5 + Zn X Zn CHR COOC2H5 H2C C (H+ ) OH OH
O
- Cho hợp chất cơ kẽm tác dụng với nhóm carbonyl

R R C CHR COOC H Đi từ β–ethylenic acid


C O + X Zn CHR COOC2H5 2 5
R' R' O H2C CHR
O Zn X H+
RCH CH CH2 C O
- Thủy phân sản phẩm thu được β-hydroxy acid OH H2C C
13
O 14

TÍNH CHẤT HOÁ HỌC Tính chất của nhóm carboxyl

*) Tính acid:
Tính chất nhóm COOH +) Hydroxy acid có tính acid mạnh hơn so với
carboxyl
R acid carboxylic có cùng số carbon tương ứng.
(COOH)m
OH - I +) Nhóm hydroxyl càng gần nhóm carboxyl
Phản ứng đặc trưng
R hydroxy acid tính acid càng tăng.
(OH)n
*) Tính chất nhóm carboxyl:

+) Phản ứng tạo muối


Tính chất nhóm
hydroxyl +) Phản ứng thế nucleophin: tạo ester; amid;
halogenid acid;....
15 16

This PDF document was edited with Icecream PDF Editor.


Upgrade to PRO to remove watermark. 4
8/12/2020

Tính chất của nhóm hydroxyl


Phản ứng đặc trưng của hydroxy acid
*) Phản ứng phân cắt liên kết O-H
*) Phản ứng phân cắt α-hydroxy acid
COOH +) Phản ứng tạo ether.

R +) Phản ứng tạo ester (acyl hóa). H


O H2SO4 O O
R C C R C + H C
OH -I *) Phản ứng phân cắt liên kết C-OH OH to H OH
O H
+) Phản ứng với hydro halogenid (HX).

+) Phản ứng với phosphor penta halogenid,


R O H2SO4 R O
thionyl clorid. C C C O + H C
R OH to R OH
*) Phản ứng oxy hóa O H

+) Oxy hóa thành nhóm carbonyl.

+) Oxy hóa thành nhóm carboxyl (alcol bậc


17
1) 18

Phản ứng đặc trưng của hydroxy acid Phản ứng đặc trưng của hydroxy acid

*) Phản ứng loại nước *) Phản ứng loại nước


+) γ và δ-hydroxy acid: tạo lacton
+) α-hydroxy acid: tạo ester vòng 6 cạnh (lactid).

R O R CH2 CH2 R CH2 CH2


CH C R O
CH C C C O - H2O C C O
HO OH to
- 2H O
O O lactid H O H HO H O
HO OH
2 C HC g -hydroxy acid g-lacton
C HC O R
O R

+) β-hydroxy acid: tạo α,β-ethylenic acid CH2 CH2 CH2 CH2


H H H2C C O - H2O H2C C O
to CH O H HO CH O
R C C COOH -H O R CH CH COOH R R
2
OH H Acid α,β-ethylenic 19 d -hydroxy acid d-lacton 20

This PDF document was edited with Icecream PDF Editor.


Upgrade to PRO to remove watermark. 5
8/12/2020

HO OH HO OH II. PHENOL ACID


C C - H 2O C C
H C C O H C C O
O H HO O Định nghĩa và phân loại
HO C H HO C H
CH2OH CH2OH
vitamin C Nhóm carboxyl
Một số lacton được sử dụng làm thuốc:
COOH

n(HO) Nhóm hydroxyl đính trực


tiếp vào nhân thơm

Artemisinin Pitavastatin Mono di tri


21 22

II. PHENOL ACID Phương pháp điều chế

Acid monophenol *) Phản ứng Kolbe-Schmitt


- Natri phenolat
COOH
ONa OH OH
OH acid salicylic CO2 COONa H3O+ COOH
ortho
125oC, 100atm
COOH
COOH Acid salicylic
- Kali phenolat
OH meta
OK OH OH
OH CO2 H3O+
to, p
para HO COOH
COOK COOH
23
Acid p-hydroxybenzoic
24

This PDF document was edited with Icecream PDF Editor.


Upgrade to PRO to remove watermark. 6
8/12/2020

Tính chất của nhóm carboxyl Tính chất của nhóm carboxyl
*) Tính acid:
*) Tạo ester:
+) Phản ứng tạo muối với base hoặc carbonat. Tạo methyl salycylat:
COOH COOCH3
COOH O H OH H2SO4
OH
+ CH3OH

OH C OH Tạo phenyl salycylat (salol):

O COOH COCl O
C
O C6H5
OH POCl3 OH C6H5 OH OH
*) Tạo clorid acid:

COOH COCl *) Decarboxyl hóa:


OH SOCl2 OH COOH
OH t0 OH
+ CO2
25 26

Tính chất của nhóm hydroxyl Tính chất của cả hai nhóm chức

COOH +) Phản ứng tạo muối kép với dung dịch kiềm, kiềm thổ.
COOH COONa
+ 2NaOH + 2H2O
OH OH ONa
COOH COO
t0
+ Ca(OH)2 + 2H2O
Ca
+) Tính acid của nhóm –OH phenol OH O

+) Phản ứng tạo ester (acyl hóa; điều chế aspirin). +) Alkyl hóa COONa 2RX COOR

ONa OR

+) Tác dụng với FeCl3 cho màu tím. 27

This PDF document was edited with Icecream PDF Editor.


Upgrade to PRO to remove watermark. 7
8/12/2020

Tính chất của cả hai nhóm chức Tính chất của nhân thơm

+) Phản ứng tạo xanthon *) Phản ứng thế ái điện tử:

+) Phản ứng thế ái điện tử xảy ra dễ hơn so với


acid benzoic nhưng khó hơn phenol
COOH
O
COOH
HOOC
t0
+ +) Hướng của nhóm thế tiếp theo phụ thuộc
OH HO
O
Xanthon
OH vào vị trí định hướng của nhóm OH.

+) Phản ứng tạo salol (có hai cách điều chế) *) Phản ứng khử hóa:

COOH HO
O +) Hydro hóa bởi Na/ethanol tạo acid β-ceton
2000C O

OH
+
HOOC
vòng.
OH

29 30

Ứng dụng III. OXO ACID

Được dùng làm thuốc, chất trung gian điều chế thuốc:
COOH Định nghĩa và phân loại
OCOCH3 COONa
Aspirin Nhóm carboxyl
(CH3CO)2O OH
COOH
OH
(COOH)m
NH2 R
COOCH3 mono di poly
CH3OH, H+ OH
Methyl salicylat
P.A.S
(thuốc kháng lao) Nhóm Oxo
(C=O)n

Được dùng làm chất bảo quản:


Aldehyd Ceton
COOH COOR
(CHO) (C=O)
Các paraben: sát khuẩn, diệt nấm

OH OH
31 32

This PDF document was edited with Icecream PDF Editor.


Upgrade to PRO to remove watermark. 8
8/12/2020

Một số phương pháp điều chế Một số phương pháp điều chế

Đi từ hydroxy acid Đi từ dẫn chất gem-dihalogen của acid

O OH
HO-CH2-R-COOH O=CH-R-COOH X - H2O
- H2O + 2H2O
R-C-COOH R-C-COOH
R-C-COOH - HX
OH O
O X
R-CH-COOH R-C-COOH Phản ứng ngưng tụ Claisen (điều chế β-ceto acid)
- H2O
OH O
O R'
Đi từ clorid acid C2H5ONa
R C OC2H5 + H CH COOC2H5
KCN + 2H2O
R-C-Cl R-C-CN R-C-COOH O R'
- KCl
O O R C CH COOC2H5 + C2H5OH
O 33 34

Tính chất hoá học Tính acid


Phản ứng thế
Tính chất ái nhân acyl
nhóm
carboxyl Phản ứng decarboxyl
(COOH)m
Phản ứng Hα
R
(C=O)n Phản ứng cộng
hợp ái nhân AN
Tính chất
nhóm Phản ứng ngưng tụ
Aldehyd, Phản ứng
ceton
oxy hóa-khử
35

This PDF document was edited with Icecream PDF Editor.


Upgrade to PRO to remove watermark. 9

You might also like