Professional Documents
Culture Documents
- Trình bày được các phương pháp điều chế chính của
4 loại acid hỗn chức.
- Trình bày được hóa tính chính của 4 loại acid hỗn chức
trên
1 2
3 4
Acid malic
Acid glycolic
Acid lactic
5 6
7
Acid lactic Acid citric Acid malic
O
- Vị trí nhóm hydroxyl được e d g b a
Rosuvastatin
biểu diễn bằng chữ cái Hylạp OH
6 5 4 3 2 1
Acid + (vị trí+ tên) nhóm thế + tên hydrocarbon Oxy hóa không hoàn toàn 1,2-glycol
tương ứng + oic
[O] O [O] O
HO CH2 CH2 OH HO CH2 C HO CH2 C
Gọi tên các hợp chất sau?
H OH
ethylen glycol aldehyd glycolic acid glycolic
(-OH )
R CHX-COOH + HOH R CHOH-COOH + X
10
O [O] O
R CH CH2 C R CH CH2 C
OH
H Cu 2+, OH - OH
OH
Đi từ α–ceto acid
Hydrat hóa acid α–ethylenic
O OH (H2O)
2[H] R-CH - CH - COOH R-CH-CH COOH
R C COOH R CH COOH H+ 2
OH
α-ceto acid Khử hóa β–ceto acid
O OH
2[H]
11
R C CH2 COOH R CH CH2COOH 12
*) Tính acid:
Tính chất nhóm COOH +) Hydroxy acid có tính acid mạnh hơn so với
carboxyl
R acid carboxylic có cùng số carbon tương ứng.
(COOH)m
OH - I +) Nhóm hydroxyl càng gần nhóm carboxyl
Phản ứng đặc trưng
R hydroxy acid tính acid càng tăng.
(OH)n
*) Tính chất nhóm carboxyl:
Phản ứng đặc trưng của hydroxy acid Phản ứng đặc trưng của hydroxy acid
Tính chất của nhóm carboxyl Tính chất của nhóm carboxyl
*) Tính acid:
*) Tạo ester:
+) Phản ứng tạo muối với base hoặc carbonat. Tạo methyl salycylat:
COOH COOCH3
COOH O H OH H2SO4
OH
+ CH3OH
O COOH COCl O
C
O C6H5
OH POCl3 OH C6H5 OH OH
*) Tạo clorid acid:
Tính chất của nhóm hydroxyl Tính chất của cả hai nhóm chức
COOH +) Phản ứng tạo muối kép với dung dịch kiềm, kiềm thổ.
COOH COONa
+ 2NaOH + 2H2O
OH OH ONa
COOH COO
t0
+ Ca(OH)2 + 2H2O
Ca
+) Tính acid của nhóm –OH phenol OH O
+) Phản ứng tạo ester (acyl hóa; điều chế aspirin). +) Alkyl hóa COONa 2RX COOR
ONa OR
Tính chất của cả hai nhóm chức Tính chất của nhân thơm
+) Phản ứng tạo salol (có hai cách điều chế) *) Phản ứng khử hóa:
COOH HO
O +) Hydro hóa bởi Na/ethanol tạo acid β-ceton
2000C O
OH
+
HOOC
vòng.
OH
29 30
Được dùng làm thuốc, chất trung gian điều chế thuốc:
COOH Định nghĩa và phân loại
OCOCH3 COONa
Aspirin Nhóm carboxyl
(CH3CO)2O OH
COOH
OH
(COOH)m
NH2 R
COOCH3 mono di poly
CH3OH, H+ OH
Methyl salicylat
P.A.S
(thuốc kháng lao) Nhóm Oxo
(C=O)n
OH OH
31 32
Một số phương pháp điều chế Một số phương pháp điều chế
O OH
HO-CH2-R-COOH O=CH-R-COOH X - H2O
- H2O + 2H2O
R-C-COOH R-C-COOH
R-C-COOH - HX
OH O
O X
R-CH-COOH R-C-COOH Phản ứng ngưng tụ Claisen (điều chế β-ceto acid)
- H2O
OH O
O R'
Đi từ clorid acid C2H5ONa
R C OC2H5 + H CH COOC2H5
KCN + 2H2O
R-C-Cl R-C-CN R-C-COOH O R'
- KCl
O O R C CH COOC2H5 + C2H5OH
O 33 34