You are on page 1of 17

Sinh

ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM CUỐI KÌ II - SINH HỌC 11 


Câu 1: Cho các tập tính sau ở động vật: 
(1) Sự di cư của cá hồi
(2) Báo săn mồi 
(3) Nhện giăng tơ
(4) Vẹt nói được tiếng người 
(5) Vỗ tay, cá nổi lên mặt nước tìm thức ăn
(6) Ếch đực kêu vào mùa sinh sản
(7) Xiếc chó làm toán
(8) Ve kêu vào mùa hè 
Những tập tính nào là bẩm sinh? Những tập tính nào là học được? 
a. Tập tính bẩm sinh: (1), (3), (6), (8) ; Tập tính học được: (2), (4), (5), (7) 
b. Tập tính bẩm sinh: (1), (2), (6), (8) ; Tập tính học được: (3), (4), (5), (7) 
c. Tập tính bẩm sinh: (1), (3), (5), (8) ; Tập tính học được: (2), (4), (6), (7) 
d. Tập tính bẩm sinh: (1), (3), (6), (7) ; Tập tính học được: (2), (4), (5), (8) 

Câu 2: Điều kiện hóa hành động là kiểu liên kết giữa: 
a. các hành vi của động vật và các kích thích, sau đó động vật chủ động lặp lại
các hành vi này
b. một hành vi của động vật với một phần thưởng, sau đó động vật chủ động lặp
lại các hành vi này
c. một hành vi của động vật và một điều kiện nào đó, sau đó động vật chủ động
lặp lại các hành vi  này 
d. hai hành vi của động vật với nhau, sau đó động vật chủ động lặp lại các
hành vi này 

Câu 3: Hươu đực quệt dịch có mùi đặc biệt tiết ra từ tuyến cạnh mắt của nó vào cành
cây để thông báo  cho các con đực khác là tập tính 
a. kiếm ăn
b. sinh sản
c. di cư
d. bảo vệ lãnh thổ 

Câu 4: Đặc điểm không có ở sinh trưởng sơ cấp là 


a. làm tăng kích thước chiều dài của cây 
b. diễn ra hoạt động của tầng sinh bần 
c. diễn ra cả ở cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm 
d. diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh 

Câu 5: Xét các đặc điểm sau: 


(1) làm tăng kích thước chiều ngang của cây 
(2) Diễn ra chủ yếu ở cây Một lá mầm và hạn chế ở cây Hai lá mầm 
(3) diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch 
(4) diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ) 
(5) chỉ làm tăng chiều dài của dây 
Những đặc điểm trên không có ở sinh trưởng thứ cấp là 
a. (1) và (4)  
b. (2) và (5) 
c. (1), (3) và (5) 
d. (2), (3) và (5) 

Câu 6: Xét các đặc điểm sau 


(1) Thúc quả chóng chín 
(2) ức chế rụng lá và rụng quả 
(3) gây rụng lá 
(4) gây rụng quả 
(5) kìm hãm rụng lá 
(6) kìm hãm rụng quả 
Đặc điểm nói về vai trò của etilen là 
a. (2), (4) và (5)
b. (2), (3) và (5)
c. (1), (3) và (4)
d. (2), (5) và (6)

Câu 7: Người ta sử dụng auxin tự nhiên (AIA) và auxin nhân tạo (ANA, AIB) nhằm
mục đích a. kích thích ra rễ ở cành giâm, hạn chế ở cành chiết, hạn chế tỉ lệ thụ quả, tạo
quả không hạt, nuôi  cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ
b. kích thích ra rễ ở cành giâm và cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không
hạt, nuôi cấy mô và  tế bào thực vật, diệt cỏ 
c. hạn chế ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt,
nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ 
d. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỉ lệ thụ quả, tạo quả không hạt,
nuôi cấy mô và  tế bào thực vật, diệt cỏ 

Câu 8: Cho các loài thực vật sau: 


(1)Thanh Long
(2)Cà tím
(3)Cà chua
(4)Cà phê ngô
(5)Lạc
(6) Đậu
(7) Củ cải đường
(8) Ngô
(9)Sen cạn
(10) Rau diếp
(11)Hướng dương 
Trong các loài cây trên, có bao nhiêu cây thời gian ra hoa là trung tính? 
a. 5
b. 6
c. 7
d. 9 

Câu 9: Quang chu kỳ là: 


a. tương quan độ dài ban ngày và ban đêm 
b. thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối bằng nhau trong ngày 
c. thời gian chiếu sáng trong một ngày 
d. tương quan độ dài ban ngày và ban đêm trong một mùa 

Câu 10: Cho các loài sau: 


(1)Cá chép
(2)Gà
(3)Thỏ
(4) Cánh cam
5) Khỉ
(6)Bọ ngựa
7) Cào Cào
(8)Bọ rùa
(9)Ruồi
(10)Muỗi
Có bao nhiêu loài sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn? 
a. 3
b. 5
c. 6
d. 7 

Câu 11: Sinh trưởng của cơ thể động vật là quá trình tăng kích thước của 
a. các hệ cơ quan trong cơ thể 
b. cơ thể do tăng kích thước và số lượng tế bào 
c. các mô trong cơ thể 
d. các cơ quan trong cơ thể 

Câu 12: Testosterone được sinh sản ra ở: 


a. Tuyến giáp
b. Tuyến yên
c. Tinh hoàn
d. Buồng trứng
Câu 13: Tirôxin có tác dụng kích thích: 
a. quá trình sinh tổng hợp protein, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích
thước tế bào, vì vậy  làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể 
b. chuyển hóa ở tế bào, kích thích quá trình sinh trưởng và phát triển bình
thường của cơ thể
c. sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực 
d. sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái 

Câu 14: Trong xináp, chất trung gian hóa học nằm ở 
a. màng trước xináp 
b. chùy xináp 
c. màng sau xináp 
d. khe xináp 

Câu 15: Nói về hormone sinh trưởng GH điều nào không đúng : 
a. Nó được tiết ra bởi tuyến yên 
b. Chỉ có tác dụng đối với sự sinh trưởng và phát triển của người mà không có
vai trò đối với loài  khác 
c. Tác động chủ yếu vào quá trình tổng hợp protein 
d. Kích thích sự phát triển của xương 

Câu 16: Vai trò của ion Ca2+ trong sự chuyển xung điện qua xináp: 
a. Tạo môi trường thích hợp để các chất trung gian hoá học hoạt động.  
b. Xúc tác sự tổng hợp chất trung gian hoá học.
c. Tăng cường tái phân cực ở màng trước xináp . 
d. Kích thích gắn túi chứa chất trung gian hoá học vào màng
trước xináp và vỡ ra.

Câu 17: Xét các trường hợp sau : 


(1) Mọi kích thích đều làm xuất hiện tập tính 
(2) Không phải bất kỳ kích thích nào cũng làm xuất hiện tập tính 
(3) Kích thích càng mạnh càng dễ làm xuất hiện tập tính 
(4) Kích thích càng lặp lại càng dễ làm xuất hiện tập tính 

Có bao nhiêu trường hợp trên đây đúng về mối liên hệ giữa kích thích và sự
xuất hiện tập tính ?
a. 1
b. 2
c. 3
d 4 

Câu 18: Tập tính quen nhờ là tập tính động vật không trả lời khi kích thích 
a. không liên tục và không gây nguy hiểm gì 
b. ngắn gọn và không gây nguy hiểm gì 
c. lặp đi lặp lại nhiều lần và không gây nguy hiểm gì 
d. giảm dần cường độ và không gây nguy hiểm gì 
Câu 19: Những nhận biết về môi trường xung quanh giúp động vật hoang dã nhanh
chóng tìm được thức  ăn và tránh thú săn mồi là kiểu học tập? 
a. in vết
b. quen nhờn
c. học ngầm
d. điều kiện hóa 

Câu 20: Đặc điểm có ở sinh trưởng sơ cấp là 


a. làm tăng kích thước chiều ngang của cây 
b. diễn ra hoạt động của tầng sinh bần 
c. diễn ra cả ở cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm 
d. diễn ra hoạt động của mô phân sinh bên 

Câu 21:Cho các bộ phận sau: 


(1) đỉnh rễ (2) Thân (3)chồi nách (4) Chồi đỉnh (5) Hoa (6) Lá
Mô phân sinh đỉnh không có ở 
a. (1), (2) và (3)
b. (2), (3) và (4) 
c. (3), (4) và (5)
d. (2), (5) và (6) 
có ở đỉnh của thân và rễ

Câu 22: Xét các đặc điểm sau 


(1) là các hợp chất hữu cơ được tạo nên trong một thành phần của cơ thể và di chuyển
đến các thành phần  khác, tại đó chúng kích thích hay ức chế sinh trưởng 
(2) với nồng độ rất thấp có thể gây ra những biến đổi lớn trong cơ thể 
(3) kích thích cây phát triển nhanh 
(4) trong cây, hoocmôn thực vật di chuyển trong mạch gỗ và mạch libe 
(5) khác biệt về enzim là chất xúc tác cho một phản ứng sinh hóa, hoocmôn hoạt hóa cả
một chương trình  phát sinh hình thái như kích thích hạt và chồi nảy mầm bao gồm rất
nhiều quá trình và nhiều phản ứng hóa sinh 

Đặc điểm chung của hoocmôn thực vật là những đặc điểm 
a. (1), (2), (3) và (4)  
b. (1), (2), (3) và (5)  
c. (1), (2), (4) và (5)  
d. (1), (3), (4) và (5)  
Câu 23: Vai trò chủ yếu của axit abxixic (AAB) là kìm hãm sự
sinh trưởng của
a. Cây, lóng, trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí
mở
b. Cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng
c. Cành, lóng, gây trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng
d. Cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở

Câu 24: Cho các loài thực vật sau: 


(1)Thanh Long
(2)Cà tím
(3)Cà chua
(4)Cà phê
(5)Lạc
(6) Đậu
(7) Củ cải đường
(8) Ngô
(9)Sen cạn
(10) Rau diếp
(11)Hướng dương 
Trong các loài cây trên, có bao nhiêu cây ngày dài 

a. (1), (7), (9), (10)


b. (1), (2), (3), (4) 
c. (2), (3), (4), (10)
d. (5), (6), (7), (8) 

Câu 25: Cây trung tính là cây ra hoa ở 


a. ngày dài vào mùa mưa và ở ngày ngắn vào mùa khô 
b. cả ngày dài và ngày ngắn 
c. ngày dài vào mùa lạnh và ở ngày ngắn vào mùa nóng 
d. ngày ngắn vào mùa lạnh và ngày dài vào mùa nóng 

Câu 26: Kiểu phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là kiểu phát triển mà còn
non có đặc điểm  hình thái 
a. Cấu tạo và sinh lý rất khác với con trưởng thành 
b. cấu tạo tương tự với con trưởng thành, nhưng khác về sinh lý 
c. cấu tạo và sinh lý tương tự với con trưởng thành 
d. cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành 

Câu 27: Cho các loài sau: 


(1)Cá chép
(2)Gà
(3)Thỏ
(4) Cánh cam
(5) Khỉ
(6)Bọ ngựa
(7) Cào Cào
(8)Bọ rùa
(9)Ruồi
(10)Muỗi
Có bao nhiêu loài sinh trưởng và phát triển không qua biến thái? 
a. 3
b. 4
c. 5
d. 7 
Câu 28: Hooc môn sinh trưởng sinh ra ở 
a. Tuyến giáp
b. Tuyến yên
c. Tinh hoàn
d. Buồng trứng 
Câu 29: Cho các loại hoocmôn sau: 
(1) Testosterone
(2)Ơstrogen
(3)Ecđixơn 
(4)Juvenin
(5)GH
(6)FSH 

Loại hoocmôn chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của côn trùng là
a. (3)
b. (3) và (4)
c. (1), (2), (3)
d. Cả 6 loại hooc môn 

Câu 30: Chất trung gian hóa học phổ biến nhất ở động vật có vú là: 
a. Axetincolin và đôpamin
b. Axetincolin và seretonin 
c. Seretonin và noradenalin
d. Axetincolin và noradrenalin 

Câu 31: Trong xináp, chất trung gian hóa học nằm ở 
a. màng trước xináp
b. chùy xináp
c. màng sau xináp
d. khe xináp 
Câu 32: Những yếu tố nào sau đây là yếu tố bên trong ảnh hưởng đến sinh trưởng và
phát triển ở động  vật? 
a. Yếu tố di truyền, các hoocmon
b. Yếu tố thức ăn, di truyền, giới tính
c. Yếu tố di truyền, nhiệt độ, thức ăn
d. Các hoocmon, ánh sáng, nhiệt độ 

Câu 33: Xét các đặc điểm sau: 


(1) Có sự thay đổi linh hoạt trong đời sống cá thể 
(2) Rất bền vững và không thay đổi 
(3) Là tập hợp các phản xạ không điều kiện 
(4) Do kiểu gen quy định 
Trong các đặc điểm trên, những đặc điểm của tập tính bẩm sinh gồm 
a. (1) và (2)
b. (2) và (3)
c. (2), (3) và (4)
d. (1), (2) và (4) 

Câu 34: Học khôn là 


a. kiểu học phối hợp các kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết những tình
huống tương tự
b. phối hợp các kinh nghiệm cũ và những hiểu biết mới để tìm cách giải quyết
những tình huống mới 
c. từ các kinh nghiệm cũ sẽ tìm cách giải quyết những tình huống tương tự 
d. kiểu học phối hợp các kinh nghiệm cũ để tim cách giải quyết những tình huống
mới

Câu 35: Nếu thả một hòn đá nhỏ bên cạnh con rùa, rùa sẽ rụt đầu và chân vào mai. Lặp
lại hành động đó  nhiều lần thì rùa sẽ không rụt đầu và chân vào mai nữa. Đây là ví dụ
về hình thức học tập
a. in vết
b. quen nhờn
c. học ngầm
d. học khôn 

Câu 36: Đặc điểm có ở sinh trưởng sơ cấp là 


a. làm tăng kích thước chiều ngang của cây 
b. diễn ra hoạt động của tầng sinh bần 
c. diễn ra cả ở cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm 
d. diễn ra hoạt động của mô phân sinh bên 

Câu 37: Quan sát mặt cắt ngang thân, sinh trưởng thứ cấp theo thứ tự từ ngoài
vào trong thân là
a. Bần → tầng sinh bần → mạch rây thứ cấp → tầng phân sinh bên → gỗ dác →
gỗ lõi
b. Bần → tầng sinh bần → mạch rây sơ cấp → tầng sinh mạch → gỗ thứ cấp →
gỗ sơ cấp
c. Bần → tầng sinh bần → mạch rây sơ cấp → mạch rây thứ cấp → gỗ sơ cấp →
gỗ thứ cấp
d. Tầng sinh bần → bần → mạch rây sơ cấp → tầng sinh mạch → gỗ thứ cấp →
tủy 

Câu 38: Cho các hoocmôn sau 


(1)Auxin (2)Xitôkinin (3) Gibêrelin (4)Êtilen (5)Axit abxixic Hoocmôn
thuộc nhóm kìm hãm sinh trưởng là 
a. (1) và (2)
b. (4)
c. (3)
d. (4) và (5) 

Câu 39: Gibêrelin có vai trò 


a. làm tăng số lần nguyên phân, tăng chiều dài của tế bào và chiều dài thân 
b. làm giảm số lần nguyên phân, tăng chiều dài của tế bào và chiều dài thân 
c. làm tăng số lần nguyên phân, giảm chiều dài của tế bào và
tăng chiều dài thân
d. làm tăng số lần nguyên phân và chiều dài của tế bào, giảm
chiều dài thân 

Câu 40: Cho các loài cây sau: 


(1) Thược dược
(2) Mía
(3) Cà chua
(4) Lạc
(5) Hướng dương
(6) Đậu tương
(7) Vừng
(8) Cà phê

Trong các loài cây trên, những loài cây ngày ngắn là 
a. (1) , (2), (6) và (7)
b. (1) , (3), (6), (7) và (8) 
c. (1) , (2), (6), (7) và (8)
d. (1) , (2), (3) và (7) 

Câu 41: Cây cà chua ra hoa khi đạt được đến lá thứ?  
a. 12
b. 13
c. 14
d. 15 

Câu 42: Cho các thông tin sau: 


(1)các tế bào của phôi phân hóa tạo thành các cơ quan của sâu bướm 
(2)hợp tử phân chia nhiều lần để tạo phôi 
(3)ấu trùng trải qua nhiều lần lột xác trở thành con trưởng thành 
(4)ấu trùng có hình thái, cấu tạo và sinh lý rất khác với con trưởng thành 
(5)sự khác biệt về hình thái và cấu tạo của ấu trùng giữa các lần
lột xác là rất nhỏ
(6)các tế bào của phôi phân hóa tạo thành các cơ quan của ấu
trùng 

Thông tin đúng về biến thái hoàn toàn và biến thái không hoàn toàn là 
a. biến thái hoàn toàn: (1), (3), (4);
Biến thái không hoàn toàn: (1), (2), (5), (6) 

b. biến thái hoàn toàn: (1), (2), (4);


Biến thái không hoàn toàn: (2), (3), (5), (6)

c. biến thái hoàn toàn: (1), (5), (6);


Biến thái không hoàn toàn: (1), (2), (3), (5) 

d. biến thái hoàn toàn: (2), (4), (5);


Biến thái không hoàn toàn: (1), (3), (4), (6) 

Câu 43: Phát triển ở động vật là quá trình 


a. biến đổi bao gồm sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái cơ thể 
b. biến đổi bao gồm sinh trưởng, phân hóa tế bào 
c. biến đổi phân hóa tế bào và phát sinh hình thái cơ thể 
d. phát sinh hình thái cơ thể 

Câu 44: Ơstrogen được sinh ra ở 


a. Tuyến giáp
b. Tuyến yên
c. Tinh hoàn
d. Buồng trứng

Câu 45: Testosterone có vai trò kích thích 


a. sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực 
b. chuyển hóa ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể 
c. quá trình sinh tổng hợp protein, do đó kích thích quá trình phân bào và tăng
kích thước tế bào, vì  vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể 
d. sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái 

Câu 46: Chất trung gian hóa học phổ biến nhất ở động vật có vú là: 
a. Axetincolin và đôpamin
b. Axetincolin và seretonin 
c. Seretonin và noradenalin
d. Axetincolin và noradrenalin 

Câu 47: Trong xináp, chất trung gian hóa học nằm ở 
a. màng trước xináp
b. chùy xináp
c. màng sau xináp
d. khe xináp 

Câu 48: Những yếu tố nào sau đây là yếu tố bên trong ảnh hưởng đến sinh trưởng và
phát triển ở động vật? 
a. Yếu tố di truyền, các hoocmon
b. Yếu tố thức ăn, di truyền, giới tính 
c. Yếu tố di truyền, nhiệt độ, thức ăn
d. Các hoocmon, ánh sáng, nhiệt độ 

Câu 49: Xét các tập tính sau : 


(1) người thấy đèn đỏ thì dừng lại 
(2) Chuột chạy khi nghe tiếng mèo kêu 
(3) Ve kêu vào mùa hè 
(4) Học sinh nghe kể chuyển cảm động thì khóc 
(5) Ếch đực kêu vào mùa sinh sản 

Trong các trường hợp trên, những tập tính bẩm sinh là 
a. (2) và (5)  
b. (3) và (5) 
c. (3) và (4)  
d. (4) và (5) 

Câu 50: In vết là hình thức học tập mà con vật mới sinh ra 
a. bám theo vật thể tĩnh mà nó nhìn thấy đầu tiên, hiệu quả in vết giảm dần
trong những ngày sau
b. bám theo vật thể chuyển động mà nó nhìn thấy đầu tiên, hiệu quả in vết giảm
dần trong những  ngày sau 
c. bám theo vật thể chuyển động mà nó nhìn thấy, hiệu quả in vết tăng dần
trong những ngày sau
d. bám theo vật thể chuyển động mà nó nhìn thấy đầu tiên, hiệu quả in vết tăng
dần trong những  ngày sau 

Câu 51: Tập tính bảo vệ lãnh thổ diễn ra giữa 


a. những cá thể cùng loài 
b. những cá thể cùng lứa trong loài 
c. những cá thể khác loài 
d. con với bố mẹ 

Câu 52: Phát biểu không đúng về mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng là 
a. mô phân sinh bên làmtăng chiều ngang, mô phân sinh lóng làm tăng chiều dài
của cây
b. mô phân sinh bên có ở thân cây Một lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân
cây Hai lá mầm
c. mô phân sinh bên có ở thân cây Hai lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân
cây Một lá mầm
d. mô phân sinh bên làm tăng kích thước vỏ và thân cây và mô phân sinh lóng
làm tăng độ dài lóng

Câu 53: Cho các bộ phận sau: 


(1) đỉnh rễ (2) Thân (3)chồi nách 
(4) Chồi đỉnh (5) Hoa (6) Lá 
Mô phân sinh đỉnh có ở 
a. (1), (3) và (4) b. (2), (3) và (4) 
c. (3), (4) và (5) d. (2), (5) và (6)

Câu 54: Cho các cơ quan sau 


(1) Chồi 
(2) Hạt đang nảy mầm 
(3) Lá đang sinh trưởng 
(4) Thân 
(5) Tầng phân sinh bên đang hoạt động 
(6) Nhị hoa 
Auxin có nhiều trong 
a. (1), (2), (3), (5) và (6)  
b. (1), (2), (3), (4) và (6)  
c. (1), (2), (4), (5) và (6)  
d. (1), (2), (3), (4) và (5)  

Câu 55: Xitôkinin có tác dụng kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và 
a. phát triển chồi bên, làm tăng sự hóa già của tế bào 
b. phát triển chồi bên, làm chậm sự hóa già của tế bào 
c. làm chậm sự phát triển của chồi bên và sự hóa già của tế bào 
d. làm chậm sự phát triển của chồi bên, làm chậm sự hóa già của tế bào 

Câu 56: Cho các loài cây sau: 


(1)Thược dược
(2)Mía
(3)Cà chua 
(4)Thanh Long
(5)Hướng dương
(6) Sen cạn 
(7)Vừng
(8) Cà rốt
(9) Dâu tây
(10) cà rốt
Trong các loài cây trên, những loài cây ngày dài là 
a. (4), (5), (6) 
b. (1), (2), (3) 
c. (7), (8), (9) 
d. (4), (6), (10) 

Câu 57: Phitôcrôm là sắc tố cảm nhận quang chu kì 


a. và cảm nhận ánh sáng, có vai trò đối với sự đóng mở khí khổng 
b. và cảm nhận ánh sáng, không có vai trò với sự đóng mở khí khổng 
c. và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là protein và chứa trong các thân cần ánh
sáng để quang hợp
d. nhưng không cảm nhận ánh sáng, có bản chất là protein và có trong các hạt cần
ánh sáng để nảy mầm 

Câu 58: Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là trường
hợp ấu trùng phát  triển 
a. hoàn thiện, qua nhiều lần biến đổi ấu trùng biến thành con trưởng thành 
b. chưa hoàn thiện, qua nhiều lần biến đổi ấu trùng biến thành
con trưởng thành c. chưa hoàn thiện, qua một lần lột xác ấu
trùng biến thành con trưởng thành 
d. chưa hoàn thiện, qua nhiều lần lột xác ấu trùng biến thành con trưởng thành 

Câu 59: Ở động vật đẻ trứng, sự sinh trưởng và phát triển của giai
đoạn phôi theo trật tự a. Hợp tử → mô và các cơ quan → phôi 
b. Phôi → hợp tử → mô và các cơ quan 
c. Phôi → mô và các cơ quan → hợp tử 
d. Hợp tử → phôi → mô và các cơ quan 

Câu 60: Hoocmôn sinh trưởng (GH) được sinh sản ra ở 


a. Tuyến giáp b. Tuyến yên c. Tinh hoàn d. Buồng trứng
Câu 61: Juvenin gây 
a. lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm 
b. ức chế sâu biến thành nhộng và bướm 
c. ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
d. ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sự biến thành nhộng và bướm 

Câu 62: Nói về hormone sinh trưởng GH điều nào không đúng ? 
a. Nó được tiết ra bởi tuyến yên 
b. Chỉ có tác dụng đối với sự sinh trưởng và phát triển của người mà không có
vai trò đối với loài  khác 
c. Tác động chủ yếu vào quá trình tổng hợp protein 
d. Kích thích sự phát triển của xương 

Câu 63: Vai trò của ion Ca2+ trong sự chuyển xung điện qua xináp: 
a. Tạo môi trường thích hợp để các chất trung gian hoá học hoạt động.  
b. Xúc tác sự tổng hợp chất trung gian hoá học. 
c. Tăng cường tái phân cực ở màng trước xináp . 
d. Kích thích gắn túi chứa chất trung gian hoá học vào màng
trước xináp và vỡ ra.

Câu 64: Cho các trường hợp sau : 


(1) Sự tạo lập một chuỗi các phản xạ có điều kiện, trong đó hình thành các mối liên hệ
mới giữa các nơron  nên bền vững 
(2) Sự tạo lập một chuỗi các phản xạ có điều kiện, trong đó hình thành các mối liên hệ
mới giữa các nơron  nên có thể thay đổi 
(3) Sự tạo lập một chuỗi các phản xạ có điều kiện và không điều kiện, trong đó hình
thành các mối liên hệ mới giữa nơron nên có thể thay đổi 
(4) Sự tạo lập một chuỗi các phản xạ có điều kiện, trong đó hình thành các mối liên hệ
mới giữa các nơron  và được di truyền 
Điều không đúng với sự hình thành tập tính học được là: 
a. (1), (3) và (4)  
b. (2), (3) và (4) 
c. (1), (2) và (3)  
d. (1), (2) và (4) 

Câu 65: Học ngầm là kiểu học không có ý thức, sau đó những điều đã học 
a. không được dùng đến nên động vật sẽ quên đi 
b. lại được củng cố bằng các hoạt động có ý thức 
c. được tái hiện giúp động vật giải quyết được những tình huống tương tự 
d. được tái hiện giúp động vật giải quyết được những tình huống khác lạ 
Câu 66: Tinh tinh xếp các hòm gỗ chồng lên nhau để lấy chuối trên cao là
kiều học tập
a. in vết
b. học khôn
c. học ngầm
d. điều kiện hóa

Câu 67: Phát biểu đúng về mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng là 
a. mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây Một lá mầm 
b. mô phân sinh bên có ở thân cây Một lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở
thân cây Hai lá mầm
c. mô phân sinh bên có ở thân cây Hai lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở
thân cây Một lá mầm
d. mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây Hai lá mầm 

Câu 68: Ở cây Hai lá mầm, tính từ ngọn đến rễ là các loại mô
phân sinh theo thứ tự
a. mô phân sinh đỉnh ngọn → mô phân sinh bên → mô
phân sinh đỉnh rễ 
b. mô phân sinh đỉnh ngọn → mô phân sinh đỉnh rễ → mô phân sinh bên 
c. mô phân sinh đỉnh rễ → mô phân sinh bên → mô phân sinh lóng 
d. mô phân sinh bên → mô phân sinh đỉnh ngọn → mô phân sinh đỉnh rễ 

Câu 69: Xác định câu đúng (Đ). Sai (S) ở những nội dung nói về gibêrelin 
(1) gibêrelin kích thích sự phân chia và kéo dài tế bào 
(2) gibêrelin ngăn chặn sự rụng lá, hoa 
(3) gibêrelin được tổng hợp ở bao lá mầm của phổi hạt 
(4) gibêrelin được vận chuyển trong hệ mạch xilem 
(5) gibêrelin được tổng hợp ở rễ của cây

a. 1Đ, 2S, 3Đ, 4S, 5Đ  


b. 1S, 2S, 3Đ, 4S, 5Đ 
c. 1Đ, 2S, 3Đ, 4Đ, 5Đ 
d. 1Đ, 2Đ, 3S, 4S, 5Đ 

Câu 70: Xitôkinin chủ yếu sinh ra ở 


a. đỉnh của thân và cành 
b. lá, rễ 
c. tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả 
d. Thân, cành 

Câu 71: Florigen (hooc môn ra hoa) kích thích sự ra hoa của cây được sinh ra ở 
a. Chồi nách  
b. Lá 
c. Đỉnh thân 
d. Đỉnh rễ 

Câu 72: Biến thái là: 


a. sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lí của động vật sau khi sinh ra
hoặc nở từ trứng ra  
b. Thay đổi hình thái, cấu tạo và sinh lí của động vật khi trong bụng mẹ
hoặc trong trứng
c. Thay đổi hình thái qua phẫu thuật 
d. Hình thái biến đổi theo thời gian, không có sự lột xác 

Câu 73: Ecđixơn gây 


a. ức chế Sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm 
b. ức chế Sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm 
c. lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm 
d. lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm 

Câu 74: Nói về hoocmon sinh trưởng GH điều nào đúng? 


a. Nó được tiết ra bởi tuyến giáp (tuyen yen)
b. Chỉ có tác dụng đối với sự sinh trưởng và phát triển của người mà không có
vai trò đối với loài khác 
c. Tác động chủ yếu vào quá trình tổng hợp lipit (tong hop protein)
d. Kích thích sự phát triển của xương 

Câu 75: Cấu trúc cơ bản của một xinap gồm: 


a. Khe xinap, các thụ thể trên màng sau xinap 
b. Các ti thể, bóng xinap, các chất trung gian hóa học 
c. Màng trước xinap, khe xinap, màng sau xinap 
d. Màng trước xinap, bóng xinap, màng sau xinap 

ÔN TẬP TỰ LUẬN SINH 11 - CUỐI HỌC KÌ II 


Câu 1: Vẽ sơ đồ cấu tạo của xinap. Trình bày cơ chế truyền tin qua xinap. Tại sao
những người da đỏ đi  săn thú, người ta có thể dùng một mũi tên rất nhỏ cũng có thể làm
tê liệt con mồi lớn?
Câu 2: Vẽ sơ đồ cấu tạo xinap. Tại sao tin được truyền qua xinap chỉ đi theo 1 chiều từ
màng trước đến  màng sau mà không theo chiều ngược lại? Tại sao sau khi học 45 phút
phải nghỉ 5 phút?

Câu 3: Dựa vào mức độ tiến hóa của hệ thần kinh và tuổi thọ của động vật, hãy trả lời
các câu hỏi sau: 
- Tại sao ở động vật có hệ thần kinh dạng lưới và hệ thần kinh dạng chuỗi hạch,
các tập tính của  chúng hầu hết là tập tính bẩm sinh 
- Tại sao người và động vật có hệ thần kinh phát triển có rất nhiều tập tính học
được?

Câu 4: Em hãy nêu một số tập tính học được của động vật. Người ta ứng dụng những
hiểu biết về tập tính  động vật trong đời sống và sản xuất như thế nào? Lấy ví dụ cụ thể? 

Câu 5: Tại sao một số loài chim và cá di cư? Khi di cư, chúng định hướng bằng cách
nào?

Câu 6: Để tạo quả không hạt người ta làm thế nào? Cơ sở của việc tạo
quả không hạt là gì? Câu 7: Để giấm quả chín nhanh người ta làm thế
nào? Cơ sở của việc đó? 

Câu 8: Ngày nay có nhiều loài cây quý có giá trị cao (VD: lan đột biến). Để nhân
nhanh giống cây quý  người ta làm thế nào? Cơ sở của việc đó? 

Câu 9: Khi cây gặp điều kiện bất lợi chúng sản sinh ra hormone gì? Tại sao
chúng phải sản sinh ra  hormone đó? 

Câu 10: Một bạn muốn tăng thêm về chiều cao bạn ấy cần tăng về loại hormone gì?
Loại hormone đó có  tác dụng như thế nào và chỉ nên dùng thuốc trong giai đoạn nào?
Nếu trong cơ thể quá nhiều hoặc quá ít  lượng hormone đó thì sẽ ra sao? 

Câu 11: Để nòng nọc có thể đứt đuôi thành ếch cần loại hormone gì? Nếu không
có nó sẽ ra sao? Ở người, nếu thừa hoặc thiếu hormone đó thì sẽ ảnh hưởng như
thế nào? 

Câu 12: Tại sao con gà trống thiến lại mất khả năng gáy, mào nhỏ, không có cựa và
mất bản năng sinh  dục? Loại hormone chi phối đó có ở con người không và nó ảnh
hưởng đến con người như thế nào?

You might also like