Professional Documents
Culture Documents
LOG
O
02-2014
Bài 2: THIẾT KẾ ĐƯỜNG ỐNG
(12 tiết)
Thiết kế, lựa chọn các thiết bị phụ trợ cho đường ống
Nguyên nhân:
Lắng tách paraffin
Hình Thành hydrate
Giải pháp:
Phủ cách nhiệt
Gia nhiệt bổ sung
Chôn ống
Tiêu chuẩn của nguyên liệu/sản phẩm khi tiếp nhận
1. Áp suất trong
2. Áp suất ngoài
Thiết kế cơ khí 3. Ứng suất dọc trục
4. Hiện tượng uốn ống
5. Va chạm và móp ống
pD
t
2 f1 f 2Y
Y là độ lớn của ứng suất đàn hồi của vật liệu làm ống.
f1 là hệ số thiết kế, diễn tả ứng suất vòng tối đa cho phép (0.72)
f2 là hệ số dung sai chế tạo ống, cho phép sự sai lệch của bề dày ống
so với bề dày danh nghĩa, (0.875).
API
t = 21.9mm 22.2mm
Ống bị biến
Áp suất ngoài dạng, oval,
đủ lớn và phá hủy
m.3650
mm/năm =
A. .t
Với m: là khối luợng kim loại bị mất(g)
A: tiết diện bề mặt (cm2)
: khối lượng riêng của kim loại(g/cm3)
t: thời gian (ngày)
Vùng
ăn
mòn Vùng thụ động
4.2 Valve:
Ngắt hay chặn dòng chảy
4.2 Valve:
4.2 Valve: