Professional Documents
Culture Documents
Bài soạn Sản
Bài soạn Sản
Mất máu mức độ nhẹ: vì lượng máu mất 500gr, hiện khám ra máu ít, sinh hiệu (mạch,
HA mẹ) ổn, da niêm hồng nhạt.
Biện luận:
+Siêu âm: nhau bám mặt sau nhóm 3, bờ dưới bánh nhau tràn qua 1 phần bờ trong lỗ
CTC => nhau tiền đạo bán trung tâm.
Không ghi nhận khối máu tụ sau nhau.
+NST có đáp ứng-> thai hiện ổn
+BN xuất huyết mức độ ít, không thay đổi dấu hiệu sinh tồn, Hb = 10g/dL, Hct # 35% ➔
xuất huyết mức độ nhẹ, hiện ổn
Xử trí:
Thai 33 tuần, độ trưởng thành bánh nhau II (siêu âm), NST có đáp ứng, hiện không có
cơn gò ➔ đề nghị dưỡng thai:
- Betamethasone 12mg x 2 TB cách 24h ➔ trưởng thành phổi.
- Progesteron 200mg x 1 lần/ ngày đặt AĐ dự phòng cơn gò.
Theo dõi dấu hiệu sinh tồn, xuất huyết âm đạo, cử động thai, Hct 3-7 ngày
NST làm lại sau 3-7 ngày hoặc khi có dấu hiệu bất thường.
Chủ động mổ sanh khi
- ra huyết nhiều, huyết động không ổn không kể tuổi thai
- Thai đủ trưởng thành 37 tuần
- Suy tuần hoàn nhau thai
Dặn dò theo dõi xuất huyết, cơn gò, thai máy của sản phụ khi có sự bất thường.
ĐỌC CTG
1. Hành chính:
Họ và tên:
Tuổi
PARA
Chẩn đoán: Tuổi thai .. tuần, bệnh lý bất thường ??
Thời gian bắt đầu ghi: ngày giờ.
Tốc độ chạy giấy: 1cm/ phút.
Đây là băng ghi CTG
Cơn gò:
Tần số: 2-3 lần/10ph
Tương quan co nghỉ <1
Trương lực cơ bản: 20mmHg
Cường độ: 50-100mmHg
Biên độ: 70-80mmHg
Tim thai:
TTCB: 140l/ph
Dao động nội tại: 5-10 nhịp
Có nhịp tăng không nhịp giảm
Kết luận: CTG nhóm I.
Xử trí: tiếp tục theo dõi
MIÊU TẢ PARTOGRAPH
HỎI:
- XĐ tuổi thai, vị trí thai:
+ Kinh cuối:
+ CLS chẩn đoán thai: Siêu âm, beta-hCG
-Tính chất ra huyết âm đạo:
+ Thời gian ra huyết
+ Hoàn cảnh khởi phát
+ Màu sắc
+ Máu đông/Không đông
+ Số lượng
+ Diễn tiến ra huyết
+ Tiền căn ra huyết trong thai kỳ này (Chẩn đoán, điều trị lần trước, tái phát nhiều lần.)
-Triệu chứng kèm theo:
+ Đau bụng: (7 yếu tố: Thgian, Hoàn cảnh khởi phát, Vị trí,
cường độ, hướng lan, kiểu đau, yếu tố tăng giảm đau (thuốc, tư thế))
+ Mức độ nghén: có nhiều hay ít
+ Triệu chứng Cường giáp (hồi hộp, đánh trống ngực, đổ mồ hôi tay, run tay)
+ Triệu chứng Tiền sản giật (THA, nhức đầu, chóng mặt, mờ mắt, phù)
+ Sốt
Tiền căn:
Bản thân:
- Nội khoa: Tăng huyết áp, Đái tháo đường, bệnh lý tuyến giáp, bệnh lý huyết học
Có đang sử dụng thuốc gì không (thuốc kháng đông,…)
- Ngoại khoa: có tiền căn phẫu thuật bệnh lý gì trước đây không?
- Sản: PARA, Vết mổ cũ lấy thai/trên tử cung, Dọa sẩy thai, sẩy thai, nạo hút thai trước
đó.
Lập gia đình năm bao nhiêu tuổi.
- Phụ: Chu kì kinh nguyệt (Đều không, bao nhiêu ngày, số ngày hành kinh, lượng máu
kinh, màu sắc, có đau bụng kèm theo không)
Khám phụ khoa lần cuối khi nào? Có làm PAP smear không?
Bệnh lý phụ khoa khác
- Kế hoạch hóa gia đình: Biện pháp tránh thai sử dụng.
-Gia đình.
Khám:
- Tổng quát:
Tổng trạng: tri giác, cân nặng, chiều cao.
Sinh hiệu: Mạch, HA, Nhịp thở, Nhiệt độ
Da niêm, phù, phản xạ gân xương, dấu xuất huyết.
Bằng tay
+ Thành âm đạo: trơn láng, sang thương?
+ CTC: đóng? mở bề mặt, lắc đau hay không đau
+ Tử cung: kích thước đúng tuổi thai? tư thế , bề mặt, mật độ, di động, đau?
+ 2PP: sưng, nề, khối u?
+Túi cùng: trống? Đau? Rút ra có máu theo không?
BN (nhiêu tuổi) xuất huyết âm đạo và trễ kinh (chưa thử QS) có những nguyên nhân sau:
- Do thai: BN có trễ kinh
+ Thai ngoài tử cung chưa vỡ: nghĩ nhiều do khám thấy CTC đóng, Cạnh phải TC chạm
nề nhẹ, túi cùng mềm ấn không đau, bụng mềm không đề kháng, sinh hiệu ổn => chưa
vỡ.
+Dọa sẩy thai: (Đau trặn bụng dưới không?), CTC đóng, (Thân tử cung to.. tuổi thai),
không tống xuất mẩu mô chưa thể loại trừ.
+Thai trứng: BN tuổi?, không nghén, không đau bụng nhiều (Tử cung to? Không ghi
nhận TSG, Cường giáp, 2 phần phụ bình thường?) ít nghĩ.
+ Thai lưu: BN không đau bụng chưa loại trừ .
- Không do thai:, u xơ tử cung, viêm nhiễm, u nang buồng trứng, Tăng sinh nội mạc
tử cung không loại trừ được => đề nghị QS, beta-hCG
CĐXĐ, XỬ TRÍ
CĐXĐ: TNTC (P)/ chưa vỡ
Xử trí:
Cho bn nhập viện
HỎI THÊM
KHÁM:
- Tổng quát:
Tổng trạng: tri giác, cân nặng, chiều cao, dáng đi.
Sinh hiệu: Mạch, HA, Nhịp thở, Nhiệt độ
Da niêm, phù, phản xạ gân xương, dấu xuất huyết.
BIỆN LUẬN
Con lần ___, thai___ tuần (SA/KC), ngôi___, chuyển dạ?_pha gì?___(nếu có bất thường,
nghĩ do
nguyên nhân gì), ối vỡ giờ thứ ______ , chưa ghi nhận nhiễm trùng ối/ LS
Chẩn đoán:
Con lần 2, thai 32 tuần 1 ngày theo KC, ngôi đầu, chưa chuyển dạ, ối vỡ non giờ thứ 8,
chưa ghi nhận nhiễm trùng.
Chẩn đoán phân biệt:
CLS:
CTM, Sinh hóa máu, CRP
Siêu âm bụng đánh giá tình trạng thai
NST
CĐXĐ: Con lần 2, 32 tuần 1 ngày theo KC, ngôi đầu, chưa chuyển dạ, ối vỡ non giờ thứ
8, chưa nhiễm trùng ối
Hướng xử trí:
Chưa chuyển dạ, chưa đủ tháng
Nằm nghỉ ngơi, tránh lao động năng, kiêng giao hợp, chế độ ăn uống hợp lí, nhiều
rau xanh, đầy đủ chất dinh dưỡng, tránh táo bón
- Đóng BVS vô khuẩn theo dõi nước ối
- Dự phòng gò bằng progesterone
- Hỗ trợ trưởng thành phổi bằng Dexamethaxone 6mg x 4 TB cách mỗi 12h
- Kháng sinh dự phòng (khi ối vỡ trên 12h): Ampicillin 2g + azithromycin mỗi 6h trong
48h , sau đó Amox 500
- Theo dõi nhiễm trùng ối .
Tiền căn:
Bản thân:
+Nội khoa: Tăng huyết áp, Đái tháo đường, bệnh lý tuyến giáp?
+Ngoại khoa: có tiền căn phẫu thuật bệnh lý gì trước đây không?
+Sản: PARA
Lập gia đình năm bao nhiêu tuổi.
+Phụ: Chu kì kinh nguyệt (Đều không, bao nhiêu ngày, số ngày hành kinh, lượng máu
kinh, màu sắc, có đau bụng kèm theo không)
Bệnh lý phụ khoa khác
+Kế hoạch hóa gia đình: Biện pháp tránh thai sử dụng.
+Gia đình.
Khám:
- Tổng quát:
Tổng trạng: tri giác, cân nặng, chiều cao.
Sinh hiệu: Mạch, HA, Nhịp thở, Nhiệt độ
Da niêm, phù, phản xạ gân xương, dấu xuất huyết.
CĐSB: U xơ tử cung khoảng thai 8 tuần gây rong kinh, cường kinh/ thiếu máu mức độ
nhẹ.
CĐPB:
1. Sarcoma cơ trơn tử cung.
2. Tăng sinh nội mạc tử cung
3. Lạc nội mạc tử cung.
CLS:
Định lượng beta hCG, QS(+) => Đánh giá BN có thai không.
CTM, nhóm máu => đánh giá tình trạng mất máu.
Sinh hóa máu, RLĐM, Chức năng gan, thận
Siêu âm ngã âm đạo
Nạo sinh thiết buồng TC.
Xử trí:
- Nhập viện.
- (Truyền hồng cầu lắng nếu BN thiếu máu duy trì Hb trên 9g/dl
- Xét nghiệm tiền phẫu
-BN 47 tuổi ghi nhận U xơ TC dưới niêm có biến chứng rong kinh nên có chỉ định phẫu
thuật.
- Tư vấn phương pháp phẫu thuật: Tuy vào nguyện vọng có con và muốn giữ lại tử
cungcủa BN hay không.
+ Bóc nhân xơ: là phương pháp có thể bảo tồn tử cung. Tuy nhiên có khả năng tái phát
trở lại.
+ Cắt tử cung toàn phần bảo tồn 2 buồng trứng: BN lớn tuổi, phương pháp giải quyết
triệu chứng và ngừa tái phát.
THAI QUÁ NGÀY
Biện luận:
Con lần 1 PARA: 0000
Tuổi thai:…
Hỏi thanh có muôn ôn gì ko thì lên 8h luôn
Chứ sợ 9h cập rập rồi ko ôn chung gì kịp thêm nưqax
Ngôi
Chưa chuyển dạ: CTC đóng dày cơn gò 1 cơn kéo dài 1 phút lâu lắm mới có 1 cơn, khng
ra huyết ra nước ra nhớt hồng
CĐSB:
Con lần 1, thai …., ngôi…, chưa chuyển dạ/ ĐTĐ thai kỳ
CLS:
CTM, sinh hóa máu,
SA ngã âm đạo
Chọc ối: đo nồng độ bilirubin, creatinine, acid uric, tb cam
Soi ối: tỷ lệ phân su
3. KPCD khi ST (–): t/d SNAĐ nếu diễn tiến thuận lợi
4. MLT khi:
- ST (+), suy thai cấp
- KPCD thất bại
- BXĐC
- Con so lớn tuổi, điều kiện sản khoa ko thuận lợi..
VẾT MỔ CŨ
1.
Hỏi bệnh:
Đánh giá thai kỳ lần này:
o Tuổi thai: Kinh cuối, Siêu âm 1
o Sức khỏe thai: 3 lần TCN: có bất thường gì trong quá trình khám thai ko
Dấu hiệu chuyển dạ
o Ra nước âm đạo thai > 32 tuần.
o Ra nhớt hồng âm đạo
o Đau bụng kiểu gò chuyển dạ
Ra huyết âm đạo bất thường, đau vết mổ cũ hay ko (vị trí, thời điểm xuất hiện cơn
đau trong/ ngoài cơn, tính chất cơn đau (liên tục hay nhói)).
Mổ bao nhiêu lần? Lý do mổ ? Thời gian mổ cách nay bao lâu?
- Phương pháp mổ: Mổ dọc thân TC hay mổ ngang đoạn dưới TC (giấy xuất viện)
- Thời gian hậu phẫu: kéo dài bao nhiêu ngày? VM lành tốt? Bung chỉ? Có sốt? có
NT vết mổ?
- Con bao nhiêu kg? Vấn đề bất thường sơ sinh (apgar, nằm phòng nhũ nhi, …)
- NT hậu sản (NT trong lòng TC) ko? sau sanh TC có đau ko, có đc hút lòng TC,
sản dịch mùi hôi?
- Vết mổ khác nếu có: bóc nhân xơ, vỡ TC?’
Khám:
Khám VMC:
Nhìn: vị trí, sự lành vết sẹo
Ấn dọc theo VMC trên TC, quan sát nét mặt SP để phát hiện điểm đau.
Đánh giá sự di động của VMC, có dính thành bụng không.
Biện luận:
Con lần 1 : PARA 0000
Thai 38 tuần
Ngôi chỏm (-3): chưa lọt
Chuyển dạ hoạt động ngưng tiến: cơn gò đủ 4-5 cơn/10ph cường độ mạnh, CTC
mở 8cm sau 2 h khng tiến triển thêm
Nghĩ do bất xứng đầu chậu vì: gò đủ, đầu không lọt, ULCT 3850 >3500
CĐ: Con lần 1, thai 38 tuần, ngôi đầu, chuyển dạ hoạt động ngưng tiến nghĩ do bất
xứng đầu chậu, theo dõi con to
Xử trí: Chuyển dạ hoạt động ngưng tiến + con to chỉ định Mổ lấy thai
HẬU SẢN
CĐ: Viêm niêm mạc tử cung / hậu sản sanh thường ngày 7
Biện luận: Viêm niêm mạc tử cung:
Sốt sau sanh 7 ngày
Đau bụng âm ỉ vùng hạ vị
Sản dịch hôi, TC co hồi chậm, đau khi lắc CTC
CLS đề nghị
Huyết đồ
CRP
Cấy sản dịch – KS đồ
Xử trí
Hướng dẫn ăn uống, vệ sinh giai đoạn hậu sản
Hạ sốt
Kháng sinh điều trị theo KSĐ
Oxytocin giúp co hồi TC
Nong CTC cho sản dịch thoát ra hoặc +/- nạo lòng tử cung kiểm tra sót nhau
SẢY THAI TIẾN TRIỂN, SẨY THAI KHÔNG TRỌN, DOẠ SẨY THAI
Chẩn đoán:
∆𝑠𝑏: Thai … tuần (theo KC/ SÂ) – doạ sảy thai/ sảy thai khó tránh/ sảy thai trọn
Thai 5 tuần (theo KC) – sẩy thai khó tránh
Biện luận:
XHAD nhiều máu đỏ sậm kèm máu cục khoảng 300gr, đau hạ vị tăng
CTC 1 cm sờ chạm mẩu mô, TC 6 tuần phù hợp với tuổi thai
Da xanh => đang chảy máu tiến triển
Nghĩ nhiều sẩy thai tiến triển
Xử trí
Truyền dịch hồi sức
Hút hoặc nạo gắp thai nhanh để cầm máu + gửi giải phẫu bệnh
Thuốc co hồi tử cung
Kháng sinh uống
Siêu âm kiểm tra lòng TC sau nạo
Dặn dò các dấu hiệu cần tái khám ngay và tái khám sau 1 tuần
Câu 2:
Chẩn đoán sơ bộ: Dọa sẩy/ Thai trong tử cung 6 tuần
Chẩn đoán phân biệt:
o Thai trứng
o Thai ngoài tử cung
Đề nghị CLS
o beta-hCG
o CTM, nhóm máu
o Siêu âm ngã âm đạo
TIỀN SẢN GIẬT
4) ĐỀ NGHỊ CLS:
1. CTM
2. CD: ĐH, CNĐM, (RPR, HbsAg, anti HIV), AST, ALT, creatinine huyết thanh,
TPTNT
3. NST
4. SA thai, nhau, ối
5. Fibrinogen, co cục máu đông, ion đồ, Ca, Mg
6. Bilirubin, acid uric huyết thanh, protein, albumin, LDH
7. Ure, đạm niệu 24h
8. TPTNT
9. Soi đáy mắt
10. ECG
11. Đánh giá sức khỏe thai: NST, siêu âm (nhau, ối)
5) CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH: Con lần 2, thai 32 tuần (SA1), chưa CD, TSG có dấu
hiệu nặng
Xử trí:
- Nhập viện
- Thai 32 tuần, tình trạng ổn định (do CTM, SA bình thường, NST có đáp ứng, CN gan
bình thường): Hỗ trợ phổi, cho dexamethasone 6mg/lần TB 4 lần cách nhau 12h, tiếp tục
theo dõi trong 24 giờ, xem xét chấm dứt thai kỳ
- Ngừa co giật: MgSO4
- HATT > 150, HATTrg > 95 => dùng thuốc hạ áp: methyldopa 250mg (u) 1-2 viên/lần
x 2-3 lần/ngày, tối đa 3g/ngày
- Theo dõi:
+ Mẹ:
Sinh hiệu mỗi 1 giờ, bilan dịch vào và ra mỗi 8 giờ
Dấu hiệu chuyển dạ
XN bilan TSG mỗi 1-2 ngày
Phản xạ gân xương
+ Thai:
Đếm cử động thai, NST mỗi ngày
Theo dõi biểu đồ cân nặng thai & doppler động mạch rốn mỗi tuần
Phương pháp chấm dứt thai kỳ: tùy tuổi thai, ngôi thai, CTC, tình trạng mẹ và thai
PHỤ LỤC
Đánh giá 3P:
o Mẹ: tổng trạng tốt, cân nặng, chiều cao dáng đi bình thường, không ghi
nhận tiền căn bệnh lý, gò đủ, cường độ mạnh, âm đạo không chồi sùi,
không vách ngăn, khung chậu bình thường trên lâm sàng => không nghĩ do
mẹ.
o Con: ngôi đầu, sức khỏe bình thường tuy nhiên ULCT: (VB + BCTC) /4 x
100 = 3825g > 3500g => con to
CƠN GÒ
Giao tiếp
Khai thác
1) Vị trí gò cứng (yêu cầu sản phụ chỉ tay vào vùng cảm giác gò cứng)
2) Hoàn cảnh khởi phát
3) Thời điểm xuất hiện
4) Thời gian mỗi cơn gò
5) Khoảng cách thời gian giữa các cơn gò
6) Các cơn gò có tăng dần về cường độ và tần số
7) Các cơn gò có gây đau bụng không
8) Triệu chứng đi kèm: Ra huyết, Ra nước âm đạo
9) Có tư thế giảm gò không?